Gi ng viên h ng d n ướ Phan Đ ng Ng c Y n Vân ế
Tìm hi u chung v đ ng ti n Canada (CAD )
SINH VIÊN TH C HI N : NGUY N THÀNH TH NH ( 111001716 )
NGUY N TU N S N Ơ
1.Thông tin chung v đ t n c Canada. ướ
Tên goi: Canada, co nguôn gôc t ch “kanata” nghia la “ngôi lang”, “n i đ c tôc ư ư ơ ơ ươ
ban đia Huron – Iroquois s dung đê chi lang Stadacona (hiên nay thuôc Quebec). ư
Diên tich : 9.984.670 km2 , đ ng hang th 2 trên thê gi i, sau Liên bang Nga.ư ư ơ
Thu đô: Ottawa.
Dân sô: 34.818.867 ng i (tinh đên thang 6/2012).ươ
Chinh phu : Dân chu nghi viên liên bang d a trên chê đô quân chu lâp hiên. ư
Ngôn ng chinhư : Tiêng Anh va tiêng Phap.
Tôn giao: Công giao, Tin lanh, Do Thai giao, Islam giao…
Tiên tê : Đô la Canada (CAD).
Thanh phô l n nhât la Toronto, sau đo la Montreal, Vancouver va Ottawa. ơ
Bi u t ng c a Canada ượ : lá phong và h i ly
2. L ch s hình thành đ ng ti n .
Đôla vàng : Vào năm 1841, Canada m i thành l p đã tuyên b r ng đ ng pound c a
mình là t ng đ ng v i m t ph n m i đ ng eagleươ ươ ườ vàng c a M (10 đô la M ) và có
giá tr b ng 5s (5shilling) trong đ n v ti n t đ a ph ng ơ ươ .
Đôla đ c l p : Canada tuyên b r ng t t c các t ài kho n c n đ c duy trì theo đô la ượ
cent vào th i đi m ngày 1 tháng 1 năm 1858, ra l nh phát hành các đ ng ti n
xu Canada chính th c đ u tiên trong cùng m t năm. Đ ng đô la đ c ch t ngang giá ượ
v i đ ng đô la M , theo tiêu chu n vàng là $1 = 23,22 grain (1,505g) vàng.
Ti n xu : Trong năm 1858, các lo i ti n xu 1 ¢ b ng đ ng thi c ế 5 ¢, 10 ¢ 20 ¢
b ng b c 0,925 đã đ c Canada ban hành . năm ượ 1870, khi vi c s n xu t ti n xu 5 ¢ và
10 ¢ đ c ph c h i các đ ng xu 25 ¢ 50 ¢ b ng b c đ c đ a vào s d ng .ượ ượ ư
Ti n xu $ 5 và $ 10 b ng vàng đã đ c phát hành t năm ượ 1912 t i năm 1914.
Gi y b c : Ti n gi y tên g i đô la đ c phát hành l n đ u Canada British ượ
Army Bills, phát hành vào gi a nh ng năm 1813 và 1815 v i m nh giá trong kho ng t
$1 t i $400 . Chúng s phát hành kh n c p do cu c chi n năm ế 1812 do ngân hàng
Montreal . Hi n t i t t c các gi y b c ngân hàng đ u đ c ượ Công ty gi y b c
Canada và BA International Inc in cho Ngân hàng Canada.
3.Các lo i ti n l u thông hi n nay ư
3.1 ti n xu
Các m nh giá ti n xu đang l u hànhư t i Canada bao g m: 1 cent, 5cent, 10 cent, 25
cent, 50 cent, 1 Dollar 2 Dollar. Ngoài ra, Canada cũng hay phát hành ti n xu b ng
b c v i các m nh giá khác nhau không ph i đ tiêu dùng mà là đ k ni m ho c ph c
v cho các nhà s u t m. ư
3.2 ti n gi y
Ti n gi y ph bi n nh t Canada là các đ n v ti n t 5 đôla, 10 đô la, 20 đô la, 50 đô ế ơ
la, và 100 đôla .
3.3 M t s hình nh v ti n xu Canada
ĐÔ LA CANNADA Page 1
Gi ng viên h ng d n ướ Phan Đ ng Ng c Y n Vân ế
Đ ng xu 1 cent (penny): Ch t li u thép-nikel m đ ng đ , đ dày 1.45 mm, đ ng ườ
kính 19.05 mm n ng 2.35 gram. M t sau hình phong bi u t ng c a đ t ượ
n c Canada. M c hi n nay đ ng xu 1cent v n th s d ng đ c t i Canada,ướ ượ
nh ng t mùa thu năm 2012 nó đã đ c rút kh i l u thông b i s c mua th p và chi phíư ượ ư
phát hành quá cao.
Đ ng xu 25 cent (quarter): Đ ng kính 23.88 mm, dày 1.58 mm, kh i l ng 4.4 gram.ườ ượ
M t sau là hình con Tu n L c
ĐÔ LA CANNADA Page 2
Gi ng viên h ng d n ướ Phan Đ ng Ng c Y n Vân ế
Đ ng xu 50 cent (half dollar): M c v danh nghĩa đ ng xu l u hành t i Canada, ư
nh ng trên th c t r t hi m g p đ ng xu này b i nó đ c đúc ra r t ít và nhi u ng iư ế ế ượ ườ
Canada th m chí còn không bi t r ng t n t i đ ng xu 50 cent. Đ ng xu này ế
đ ng kính 27.13mm, dày 1.95mm n ng 6.9 gram. M t sau in hình qu c huy c aườ
Canada
Đ ng xu 2 Dollar Canada: Tên g i ph bi n c a đ ng xu 2 CAD là Toonie. Đ c l u ế ượ ư
hành thay th t ti n gi y 2 CAD t năm1996; ch t li u Bi-metal v i vòng ngoài ế
Nikel, vòng trong là h p kim đ ng–nhôm-nikel; m t sau hình g u tr ng B c C c.
Đ ng kính c a đ ng xu là 28 mm, dày 1.8 mm và n ng 7.3 .ườ
Đ ng xu 2 Dollar Canada: Tên g i ph bi n c a đ ng xu 2 CAD là Toonie. Đ c l u ế ượ ư
hành thay th t ti n gi y 2 CAD t năm1996; ch t li u Bi-metal v i vòng ngoài ế
Nikel, vòng trong là h p kim đ ng–nhôm-nikel; m t sau hình g u tr ng B c C c.
Đ ng kính c a đ ng xu là 28 mm, dày 1.8 mm và n ng 7.3ườ gram
ĐÔ LA CANNADA Page 3
Gi ng viên h ng d n ướ Phan Đ ng Ng c Y n Vân ế
1992 - K ni m 125 năm ngày thành l p Liên bang Canada (1867-1992) : mang hình tòa
nhà trung tâm c a Qu c h i Canada và 3 em bé
1995 - K ni m 50 năm thành l p Liên hi p qu c (1945-1995) cam k t c a Canada ế
v hòa bình trên th gi i ế
3.4 M t s hình nh v ti n gi y Canada
Đ ng 1 $ m t tr chình nh n hoàng Elizabeth II , m t sau hình nh cánh đ ng ướ
trù phú canada ,tuy nhiên hi n nay t 1$ đã đ c thay th b i ti n kim lo i . ượ ế
ĐÔ LA CANNADA Page 4
Gi ng viên h ng d n ướ Phan Đ ng Ng c Y n Vân ế
T 2$ m t tr c là hình n hoàng Elizabeth II lúc già , m t sau là hình 2 chú chim . ướ
T 5$ m t tr c là hình th t ng canada ngài ướ ướ John A. Macdonald th i kì 1854 – 1862
, m t sau là hình ho t đ ng vui ch i poker . ơ
T 20$ m t tr c nh n hoàng Elizabeth II c v g , m t sau hình nh ng ướ
th y th bi n .
ĐÔ LA CANNADA Page 5