Tài liu tham kho
Môn Môi trường trong XD - 121 -
BÀI TP VN DNG
1. Ngoi ng:
1.1. Bài tp 1:
Gi s hot động sn xut xi măng trên th trường theo các hàm sau:
- Hàm chi phí cn biên: MC = 8 + 0,04Q
- Hàm li ích cn biên MB = 12-0,2Q
- Hàm chi phí ngoi ng cn biên MEC = 7 + 0,8Q.
Trong đó: + Q: Sn phm (tn);
+ P: Giá mt sn phm (USD).
Yêu cu:
a. Xác định mc sn xut hiu qu cá nhân và mc giá sn phm tương ng.
b. Xác định mc sn xut hiu qu xã hi và mc giá tương ng.
c. So sánh phúc li xã hi ti mc hot động ti ưu cá nhân và xã hi để thy
được thit hi do hot động sn xut nào gây ra cho xã hi.
d. Để điu chnh hot động v mc ti ưu xã hi, cn áp dng mc thuế là bao
nhiêu? Tính tng doanh thu thuế.
e. Th hin kết qu trên đồ th.
1.2. Bài tp 2:
Gi s hot động khai thác than trên th trường theo các hàm sau:
- Hàm chi phí cn biên: MC = 14 + 0,9Q
- Hàm li ích cn biên MB = 20 – 0,05Q
- Hàm chi phí ngoi ng cn biên MEC = Q.
Trong đó: + Q: Sn lượng (tn);
+ P: Giá mt sn phm (Triu đồng).
Yêu cu:
a. Tính mc khai thác than hiu qu cá nhân? Giá sn phm mc đó?
b. Tính mc khai thác than hiu qu xã hi? Giá sn phm mc đó?
c. Tính phn thit hi mà hot động khai thác đó gây ra cho xã hi?
d. Để đưa hot động khai thác than v mc hiu qu xã hi, cn áp dng mc
thuế môi trường (thuế ô nhim ti ưu) là bao nhiêu?
Tài liu tham kho
Môn Môi trường trong XD - 122 -
f. So sánh tng s thuế mà hot động khai thác than phi np vi tng chi phí
ngoi ng do hot động đó gây ra khi khai thác mc hiu qu xã hi? Ch
trên đồ th.
2. Phân tích chi phí – li ích:
2. 1. Bài tp 1
Mt d án khái thác khoáng sn d định tiến hành trong vòng 5 năm. Nhng s liu
v chi phí và li ích được thng kê bng sau (đơn v: triu đồng)
Chi phí hay li ích Năm
0
Năm
1
Năm2 Năm
3
Năm
4
Năm
5
Chi phí xây dng và
khai thác
1700 500 600 700 800 900
Chi phí môi trường
ngoi ng
200 100 100 100 100 100
Li ích do bán khóang
sn
0 1100 1200 1300 1400 1500
Cho t l chiết khu là 12%
Yêu cu:
a. Viết công thc tính NPV cho đánh giá d án.
b. Da vào NPV, hãy gii thích: Ch d án có thc hin d án này hay không?
c. Các nhà qun lý có mong mun thc hin d án này không?
d. Nếu cn cho phép thc hin d án, các cơ quan qun lý phi có chính sách
như thế nào đối vi người khai thác khoáng sn?
e. Th hin kết qu tính tóan trên đồ th
2. 2. Bài tp 2:
Mt d án sn xut chế phm vi sinh t rác thi d tính thc hin trong vòng 5
năm. Nhng s liu v chi phí và li ích thng kê bng sau (đơn v: triu đồng)
Chi phí hay li ích Năm
0
Năm
1
Năm2 Năm
3
Năm
4
Năm
5
Chi phí xây dng và
sn xut
1500 400 450 500 550 600
Li ích do bán sn
phm
0 600 650 700 750 800
Li ích môi trường 0 200 200 200 200 200
Yêu cu:
Tài liu tham kho
Môn Môi trường trong XD - 123 -
a. D án có hiu qu hay không nếu b qua vic chiết khu các giá tr li ích và
chi phí (coi t l chiết khu = 0)
b. Hiu qu ca d án thay đổi như thế nào nếu s dng t l chiết khu là
12%cho các gái tr li ích và chi phí
c. Th hin kết qu tính toán trên đồ th.
3. Giy phép môi trường:
Gi s có hai nhà máy đều đổ nước thi có cha hàm lượng BOD cao vào mt h.
Nhà nước quy định ban hành 10 qouta, mi qouta cho phép thi vào h 10 tn BOD/năm vi
giá 1triu đồng/qouta. Lượng thi và chi phí x lý BOD bình quân ca tng nhà máy như
sau:
Nhà máy A B
Lượng thi (tn) 80 80
Chi phí (triu đồng/10 tn) 1,5 1,2
Yêu cu:
a. Phân tích chi phí-li ích ca tng nhà máy khi h mua qouta trong 2 trường hp:
TH1: Mi nhà máy mua 5 quota;
TH2: Nhà máy A mua 8 qouta và nhà máy B mua 2 qouta
b. Để va đảm bo môi trường không b ô nhim, va b ra chi phí ít nht để khc
phc ô nhim, hai nhà máy A và B nên thương lượng vi nhau như thế nào?
*************************************