Móng bè (còn g i là ọ móng toàn di nệ )

c dùng ch y u n i có n n đ t y u, s c kháng nén y u dù không hay có ủ ế ở ơ ấ ế ứ ế c ho c do yêu c u c u t o c a công trình nh : d ướ i toàn b nhà có t ng h m, kho, b v ầ ầ ượ ể ệ ầ ấ ạ ủ c, h b i, nhà nhi u t ng có k t c u ch u l c nh y lún không đ u. Móng bè ề ư ướ ế ấ ộ ị ự ề ầ ồ ơ ề ậ c c u t o b ng các v t li u ch y u là bê tông và bê tông c t thép theo các hình th c sau: Đây là lo i móng đ ạ n ặ sinh, b n ch a n ứ ướ ồ đ ằ ượ ấ ạ ậ ệ ủ ế ứ ố

ề ẳ (móng trên n n ph ) ủ ng chi u dày c a b n đ c ch n e = (1/6)l v i kho ng cách gi a các c t l < 9m và t ề ữ ả ọ ớ ộ ả i 1. B n ph ng ả Thông th tr ng kho ng 1.000 t n/c t. ủ ả ượ ộ ườ ả ấ ọ

c ượ ề ộ ị ể ầ ả ớ 2. B n vòm ng ả S d ng khi có yêu c u v đ ch u u n l n. Đ i v i các công trình không l n, b n vòm có th ố ớ ử ụ c u t o b ng g ch đá xây, bê tông v i e = (0,03 l + 0,30)m và đ võng c a vòm f = 1/7 l ~ 1/10 l. ấ ạ ố ớ ớ ủ ằ ạ ộ

n ề ườ ủ ả ượ ứ ấ c ch n e = (1/8)l ~ (1/10)l v i kho ng cách gi a c t l > 9m. Hình th c c u ữ ộ ả ọ ớ

t di n hình thang (kh năng ch ng tr t gia tăng). ướ ế ệ ả ố ượ 3. Ki u có s ể Chi u dày c a b n đ t o theo 2 cách: ạ n n m d i có ti a) S ằ n n m trên b n. b) S ả ằ ườ ườ

ể ộ ạ ự ậ ộ ố ề ẹ ộ ề ả ọ ượ ể ả ượ ị ự i pháp móng áp d ng cho nhà nhi u t ng, nhà cao t ng có k t c u khung ch u l c ữ c đi m là ph i dùng nhi u thép và thi công ế ấ ấ ng nh . Tuy nhiên, có nh ề ầ ụ ầ 4. Ki u h p Lo i móng bè có kh năng phân b đ u lên n n đ t nh ng l c t p trung tác đ ng lên nó, có đ ề c ng l n nh t và tr ng l ấ ớ ứ ph c t p. Gi ứ ạ ả nh y lún không đ u. ậ ề