Một đôi - A pair of ...
"A pair of...?" Có nghĩa là một đôi. Trong tiếng Anh chúng ta có rất nhiều từ
dùng theo cặp. A pair of được sử dụng để chỉ những đồ vật có hai phần giống
nhau, cùng kích cỡ và thường là phải đi đôi với nhau.
Ví dụ:
A pair of shoes - Đôi giầy
A pair of pajamas - Quần pijama
A pair of gloves - Đôi găng tay
Chúng ta cũng dùng a pair of để chỉ những đồ vật gồm hai phần nối lại với nhau.
Ví dụ:
A pair of glasses - Kính mắt
A pair of scissors - Cái kéo
A pair of trousers - Cái quần (có 2 ống)
Ghi chú: A pair of luôn đi kèm với danh từ số nhiều. Ví dụ: 'A pair of gloves',
KHÔNG PHẢI 'A pair of glove'.
•
In cold weather you wear a pair of ___ on your hands.
glasses
gloves
stockings
scissors
trousers
shoes
pajamas
• To help you see you wear a pair of ___.
stockings
trousers
glasses
scissors
shoes
pajamas
gloves
• A woman might wear a pair of ___ under her skirt.
glasses
stockings
pajamas
gloves
shoes
scissors
trousers
•
Instead of jeans you can wear a pair of ___.
pajamas
gloves
glasses
scissors
stockings
shoes
trousers
• On your feet you wear a pair of ___.
gloves
glasses
trousers
scissors
pajamas
shoes
stockings
• You wear a pair of ___ to bed.
scissors
gloves
shoes
pajamas
glasses
stockings
trousers
• To cut paper you use a pair of ___.
scissors
glasses
trousers
pajamas
stockings
shoes
gloves