1
CHƯƠNG I
TIM MCH
THP TIM
Mc tiêu
1. Nm được các du chng lâm sàng và cn lâm sàng ca thp tim.
2. Vn dng để chn đoán và điu tr thp tim.
3. Nm được tm quan trng ca phòng thp sơ cp và th cp.
Ni dung
I. ĐẠI CƯƠNG
1. Thp tim: là mt bnh viêm nhim toàn th, biu hin nhiu cơ quan mà ch
yếu là khp và tim, bnh có nhng đặc đim sau:
- Là hu qu chm ca viêm đường hô hp trên do liêu cu tan huyết nhóm A.
- Xut hin thành tng đợt cách nhau hàng tháng, hàng năm có khi c chc
năm.
- Cơ chế sinh bnh nghiêng v t min.
- Thương tn van tim có th mãn tính, tiến trin đưa đến suy tim.
- Phòng bnh hu hiu.
2. Dch t hc
- Tui tr: 5 -15 tui.
- Mùa lnh m làm d viêm hng.
- Sinh hot vt cht: bnh ca thế gii chm phát trinth 3, ca nhng tp
th sng chen chúc cht chi.
- Bnh xy ra sau viêm hng liên cu nng, có khi sau viêm hng liên cu
không rõ, d tái phát bnh nhân thp tim cũ khi b tái nhim liên cu.
II. BNH NGUYÊN, CƠ CH SINH BNH
1. Bnh nguyên
Liên cu tan huyết nhóm A là vi trùng gây bnh do hin tượng quá mn sau
nhim liên cu. Nếu căn c vào Protein M thì có khong 60 type khac nhau, liên cu
gây viêm hng thuc type 1, 2, 4, 12. T l mc bnh khong 30%.
2. Cơ chế sinh bnh
- Chưa rõ, nghiêng v t min. Có s tương t gia kháng nguyên ca liên
cu và kháng nguyên tim (mang kháng th chng liêu cu và tim, protein M, kháng
nguyên glycoprotein đặc bit ging protein ca van tim).
- Kháng th (KT) đặc hiu: Kháng th chng tim, chng tế bào não, KT chng
Glycoprotein, Antistreptolysin O. Các kháng th này tăng t tun th 1 đến tun th
4 ca bnh.
- Cơ địa di truyn: D mc bnh, có nguy cơ tái phát kéo dài sut đời.
III. GII PHU BNH
Thương tn tiến trin
Ykhoaonline.com
2
1. Giai đon đầu: có phù mô liên kết, thâm nhim tế bào thoái hóa dng fibrin, có th
hoi t (cơ tim).
2. Giai đon sau
- Có ht Aschoff nm gn mch máu, ht này được cu to:
+ Trung tâm là mt vùng hoi t dng fibrin, sau đó đến mt vùng tế bào dng biu
mô vi nhng tế bào khng l nhiu nhân ngoài cùng là tế bào đa dng nht là
lympho và tương bào.
+ Nhng nt này tn ti nht là màng trong tim gây ra các nt so van tim và ct
cơ ca van tim.
-Thương tn tim: có th c 3 lp cu to tim và mô liên kết.
- Màng trong tim: Thương tn vĩnh vin van hai lá 40%.Van 2 lá + van động
mch ch 40%. Van động mch ch đơn thun 10-15%. Van dày xơ cng cun li
gây h, van dính các mép li gây hp.
- Cơ tim: Giãn các si cơ tim, viêm xơ, thâm nhim tế bào đa nhân dng
Aschoff.
- Màng ngoài tim: Tn thương có hình thái si không đặc hiu hay phn ng
viêm dng fibrin và thường có dch màu vàng khong 200ml có khi màu đỏ, đục.
- Tn thương mô liên kết: Viêm thoái hóa dng fibrin.
+ Tn thương khp: tiết dch fibrin, vô trùng, không ăn mòn mt khp.
+ Thương tn não: Gp th vân gây múa git.
+ Thương tn da: là các ht Meynet còn gi là ht Aschoff ngoài da.
IV. TRIU CHNG HC
1. Lâm sàng: Thay đổi nhiu tùy cơ quan b tn thương và độ trm trng.
1.1. Khi phát
- St cao đột ngt du nhim độc nếu biu hin viêm khp là chính.
- St t t, st nh không rõ nếu viêm tim là chính.
1.2. Khp: Đin hình là viêm các khp ln là chính vi sưng - nóng - đỏ - đau hn
chế c động di chuyn hi phc nhanh chóng trong vòng 2 - 3 tun nht là khi có
điu tr, lành hoàn toàn không để li di chng khp, các khp thường gp là: khp
vai, khp gi, khuu, c tay, c chân, có khi không viêm đin hình, có vài trường hp
không biu hin khp.
1.3. Tim: Viêm tim là biu hin nng nht ca thp tim, là biu hin duy nht có để li
thương tn quan trng vĩnh vin và gây chết người. Có th gây viêm tim c 3 lp cu
to ca tim:
- Viêm màng ngoài tim
+ Tim tàng gây đau vùng trước tim.
+ Có khi nghe được tiếng c màng ngoài tim.
- Viêm cơ tim
+ Tiếng tim m
+ Suy tim nhp nhanh, có tiếng nga phi, có ngoi tâm thu, cũng có khi nhp tim rt
chm, lon nhp. Bloc nhĩ tht các cp.
- Viêm màng trong tim:
+ Hay gp là các tiếng thi tâm thu mõm, tiếng RTC mm, tiếng thi tâm trương
đáy tim do h van ĐMC.
3
1.4. Nhng biu hin khác
- Thn kinh:
+ Múa git: là nhng c động không t ý, nhanh biên độ ln chi, c, mt. Trương
lc cơ gim, xut hin mun và thường gp n.
+ Viêm não và viêm dây thn kinh cũng có th gp.
- Ngoài da
+ Nt dưới da (ht Meynet) đường kính vài milimét đến 1cm thường thy mt dui
ca các khp ln, mt độ chc không đau, không có du hiu viêm thường xut hin
mun.
+ Ban đỏ vòng: vòng cung không thâm nhim, thay đổi nhanh, gp thân và gc chi.
- Thn: Viêm thn tng : có protein niu nh, huyết niu vi th. Cũng có khi gp
viêm cu thn cp lan ta.
- Phi và màng phi: Tràn dch màng phi, phù phi xung huyết mt hay hai
bên.
- Bng: Đau bng có khi nhm vi rut tha viêm.
2. Cn lâm sàng
2.1. Biu hin phn ng viêm cp trong máu
- VS tăng cao thường >100 mm trong gi đầu.
- Bch cu tăng 10.000 - 15.000/mm3 ch yếu đa nhân trung tính.
- Fibrinogen tăng: 6 - 8 g/l; Tăng (2 và gamma Globulin.
- Creactive Protein (CRP) dương tính.
2.2. Biu hin nhim liên cu
- Cy dch hng tìm liên cu: Ngoài đợt viêm ch 10 % dương tính.
- Kháng th kháng liên cu tăng trong máu > 500 đơn v Todd/ml.
- Antistreptokinase tăng gp 6 ln bình thường.
2.3. Đin tim: Ri lon dn truyn nhĩ tht, PR kéo dài. Có các ri lon nhp: NTT,
bloc nhĩ tht các cp.
2.4. X quang: Bóng tim có th ln hơn bình thường.
V. TIN TRIN VÀ BIN CHNG
1.Th thông thường: Lâm sàng ci thin rt nhanh.
- Triu chng khp gim sau 24h, PR dài ra sau vài ngày, VS tăng sau 2 - 3
tun.
- Tt c các triu chng mt sau 2 tháng.
2. Th nng
- Thp tim ác tính
+ Gp tr nh < 7 tui.
+ Viêm tim toàn b đặc bit là cơ tim cp hoc não, thn, phi.
+ St kín đáo đau khp ít.
+ Điu tr ít kết qu.
- Th tiến trin
+ Tiến trin chm hơn.
+ Có s ni tiếp các đợt cp và đợt lui bnh.
+ Luôn b di chng trm trng tim.
Ykhoaonline.com
4
3. Th di chng: Thường màng trong tim:
- Van hai lá: Tn thương nhiu nht gây h hp van 2 lá sau 2 năm.
-Van động mch ch: Hp h van động mch ch, h ĐMC đơn thun còn
hp thì hiếm.
- Van 3 lá: hiếm, thường kết hp vi các van khác.
4. Viêm màng trong tim nhim khun: biến chng đáng s nht, Osler hay gp h
các van hơn là hp.
5. Tái phát: Hay gp bnh nhân không d phòng tt.
VI. CHN ĐOÁN
1. Chn đoán xác định: Khó khăn trong đợt thp đầu tiên, da vào các tiêu chun
ca Jones.
1.1. Tiêu chun chính
- Viêm tim.
- Ban vòng.
- Viêm khp.
- Nt dưới da.
- Múa git.
1.2. Tiêu chun ph
- St
- Đau khp
- PR kéo dài
- VS tăng, bch cu tăng, C Reative Protein (+)
- Tin s thp hay b bnh tim sau nhim liên cu.
1.3.Tiêu chun mi b nhim liêu cu
- Tăng dn nng độ kháng th kháng liên cu.
- Va b bnh tinh hng nhit (Scarlatine).
Khi chn đoán thp tim phi có 2 tiêu chun chính, hoc 1 tiêu chun chính + 2 tiêu
chun ph và mi b nhim liên cu.
1.4. Nhng k thut mi
- Siêu âm 2 bình din có th thy tràn dch màng tim, các biến đổi các van tim, mc
độ ri lon chc năng tim.
- Siêu âm Doppler: Phát hin h van 2 lá, van ĐMC, đánh giá mc độ h.
2. Chn đoán phân bit
2.1. Viêm đa khp dng thp: Viêm nhiu khp nh, biến dng khp, teo cơ, cng
khp, tiến trin kéo dài.
2.2. Viêm khp do lu cu: Viêm 1 khp thường khp gi, dch khp có vi khun.
2.3. Lao khp: Cơ th suy kit, st dai dng, thường sau lao phi, khp thường gp:
khp háng, ct sng lưng.
2.4. Lupus ban đỏ: Ban hình cánh bướm ngoài da, biến đổi màu da, đau nhiu khp,
thương tn thn nng, tn thương màng phi, bng.
2.5. Viêm màng ngoài tim, cơ tim do virus: Bnh rm r, cp tính, st cao, c màng
ngoài tim, khi hoàn toàn không để li di chng.
VII. TIÊN LƯỢNG: Ph thuc vào tn thương tim.
5
- Nếu không tn thương tim đợt đầu hoc viêm tim nhưng tim không to, chn đoán
điu tr sm, d phòng đầy đủ, không tái phát thì tiên lượng tt 90% phòng được
biến chng tim.
- Nếu tn thương tim đợt đầu không d phòng đầy đủ theo phác đồ thì tiên lượng
xu đi nhiu.
- Theo Fridberg và Jones: 10 - 20% bnh sau đợt thp tim đầu s tr thành tr tàn
phế. T vong sau 2 - 6 năm.
- S còn li sng đến tui trưởng thành: - 65% bnh nhân sinh hat bình thường.
- 25 % sng sc khe gim sút nhiu và là gánh nng cho gia đình và XH.
VIII. KT LUN
- Là bnh gp người tr, nguyên nhân do liên cu.
- Bnh cnh đa dng.
- Chn đoán ban đầu khó, khi chn đoán được k c k thut mi thì tim đã b viêm.
- Din biến khó lường, d phòng sut đời nói lên tm quan trng tác động lên tim
đặc bit là bung tim trái.
Ykhoaonline.com