M t s nét khái quát v Hoa Kỳ ộ ố ề

07/04/2008 22:42

ệ ớ ữ ấ ị c Hoa Kỳ nh v trí đ a ư ị Gi lý, di n tích, tài nguyên, dân s , i thi u và cung c p nh ng thông tin c b n v đ t n đ ng... ộ ệ ơ ả ề ấ ướ ng lao ự ượ ắ ộ l c l ố s c t c,

ỹ ắ V trí đ a lý: Hoa Kỳ n m ị B c Thái bình d ng, phía b c ti p giáp v i Canada, và phía nam ti p giáp v i Mêhicô. B c M , phía đông là ằ ở ắ ắ ế ị ắ ươ ớ B c Đ i tây d ươ ạ ế ng, phía tây là ớ

ệ ổ ệ ệ ằ ấ toàn c u, trong đó di n tích đ t c là 470.131 km2. Di n tích Hoa Kỳ b ng n a ử ả ế ặ ướ ằ ầ ệ ỹ ộ ằ ả ơ T ng di n tích: 9.629.091 km2 chi m 6,2% di n tích đai là 9.158.960 Km2 và di n tích m t n ệ Nga; b ng kho ng 3/10 Châu Phi; b ng kho ng n a Nam M ; r ng h n Trung Qu c ố ử không đáng k ; và l n h n Tây Âu kho ng 2,5 l n. ơ ể ả ầ ớ

ồ ố phát, uranium, bô xít, vàng, qu ngặ Tài nguyên: than đá, đ ng, chì, molybdenum, ph t s t, thu ngân, nicken, mu i kali, b c, tungsten, thi c, d u l a, khí t ự ế ố ắ nhiên, g . ỗ ầ ử ạ ỷ

đ đ tu i 15 - ổ ở ộ ổ đ tu i trên 65. T c đ tăng dân s năm 2002 c tính 0,89%. Dân s : 290.809.777 (năm 2003), trong đó 21% ở ộ tu i 0 -14, 66,4% ố 64 và 12,6% ố ở ộ ổ ố ộ ướ

ng lao đ ng: 141,8 tri u (k c nh ng ng i ệ ộ ự ượ ố ệ ấ ả ộ ộ ế ạ ệ ộ ị ệ i và th công nghi p 24,1%, lao đ ng trong nông, lâm, ng nghi p ộ ộ ậ ả ụ ủ ư ệ ườ th t nghi p – s li u năm L c l ệ ể ả ữ 2001, trong đó: lao đ ng qu n lý và chuyên gia 31%, lao đ ng hành chính và bán hàng 28,9%, lao đ ng d ch v 13,6%, lao đ ng trong ngành công nghi p ch t o, khai khóang, giao thông v n t 2,4%.

ọ ổ ố ớ trung bình là 75,5 năm và v iớ Tu i th : Trung bình 77,4 năm, trong đó đ i v i nam n là 80,2 năm. ữ

i da tr ng 77,1%, ng ng ườ ườ ắ ạ i nh p c . Hi n nay, i là ắ ộ ổ i Châu á 4,2%, còn l ậ ư ườ ệ S c t c: Ng ườ th dân và các dân t c khác. Kho ng 30% dân s Hoa Kỳ là ng ộ hàng năm Hoa Kỳ có kho ng 1 tri u ng i da đen 12,9%, ố i nh p c . ậ ư ả ệ ườ ả

T l bi t ch : 97% (tính t ỷ ệ ế ữ ừ 15 tu i tr lên) ổ ở

S ng i s d ng Internet: kho ng 170 tri u (năm 2003) ố ườ ử ụ ệ ả

Charleston, Chicago, Duluth, Hampton ả

Các c ng chính: Anchorage, Baltimore, Boston, Roads, Honolulu, Houston, Jacksonville, Los Angeles, New Orleans, New York, Philadelphia, Port Canaveral, Portland (Oregon), Prudhoe Bay, San Francisco, Savannah, Seattle, Tampa, Toledo.

(theo th ng kê năm 2001), trong đó có ở ổ ố Sân bay: 5.127 sân bay có đ Hoa Kỳ có t ng c ng 14.695 sân bay ộ ng băng tr i nh a. ả ườ ự

năm 1776 và đ ố ỏ ộ ị ượ ậ ị ộ ộ ậ c công nh n là ớ c Paris năm 1783. Khi m i ệ ướ ệ ỉ ử ố ậ ộ ồ ủ ệ ạ ủ ng tr ng cho 13 thu c đ a Anh đã tuyên b đ c l p và tr thành 13 bang ệ ố ộ ậ ộ ị ở ư c này. L ch s : Hoa Kỳ tách ra kh i kh i thu c đ a Anh m t qu c gia đ c l p sau khi Anh và Hoa Kỳ ký Hi p thành l p, Hoa Kỳ ch có 13 bang. Hi n nay, Hoa Kỳ có 50 bang và 5 khu hành chính tr c ự thu c g m th đô Washington D.C., Samoa, Guam, Virgin Islands và Puerto Rico. Chính ạ vì th qu c kỳ c a Hoa Kỳ hi n nay có 50 ngôi sao đ i di n cho 50 bang và 13 v ch ế ố tr ng và đ t ắ đ u tiên c a n ầ ỏ ượ ủ ướ

c có ti m l c kinh t ướ ự ự ệ ấ ệ và quân s m nh nh t th gi ự ạ ế ộ ử i hi n nay. Nh ng s ế ớ ắ ế ề ấ ớ ị trong nh ng năm 30, th t b i trong chi n tranh ộ ấ ạ ữ ế ế

Hoa Kỳ là n ữ ki n đáng ghi nh nh t trong l ch s Hoa Kỳ là cu c N i chi n B c - Nam (1861 - t Nam, Vi 1865), Đ i suy thóai kinh t ở ệ và v kh ng b 11/9 năm 2001. ố ạ ụ ủ

ủ ổ (Washington là h c a T ng ọ ủ t c a The District of t t ủ ố c đây c a vùng đ t này). WashingtonDC có di n tích 176 Km2 và ế ắ ủ ệ ủ ướ ủ ấ ủ ẩ ầ ả Th đô: Th đô Hoa Kỳ hi n nay là Washington D.C ệ th ng đ u tiên c a Hoa Kỳ là George Washington, và DC là vi ầ Columbia - tên tr kho ng g n 600 nghìn dân. Ngân sách Th đô do Qu c h i Liên bang phê chu n, trong đó ngu n c p t ngân sách liên bang chi m ph n quan tr ng. ố ộ ọ ồ ấ ừ ế ầ

B n đ hành chính Hoa Kỳ ả ồ

M t s s li u th ng kê c a các bang ố ộ ố ố ệ ủ

Tên các bang Di n tích ệ (km2) Dân số (2003) GDP ( 2001 -

tri u USD) ệ

9.629.091 135.293 1.593.444 295.276 137.742 411.470 269.618 14.358 6.206 290.809.777 10.137.190 121.490 28.581 160.687 67.913 1.359.265 173.772 166.165 40.509 4.500.752 648.818 5.580.811 2.725.714 35.484.453 4.550.688 3.483.372 817.491

177 563.384 64.459

Toàn Liên bang Alabama (AL) Alaska (AK) Arizona (AZ) Arkansas (AR) California (CA) Colorado (CO) Connecticut (CT) Delaware (DE) District of Columbia (DC) 155.214 Florida (FL) 152.750 Georgia (GA) 16.729 Hawaii (HI) 216.456 Idaho (ID) 150.007 Illinois (IL) 94.328 Indiana (IN) 145.754 Iowa (IA) 213.110 Kansas (KS) 104.665 Kentucky (KY) 128.595 Louisiana (LA) 87.388 Maine (ME) 31.849 Maryland (MD) 23.934 Massachusetts (MA) 250.465 Michigan (MI) 225.182 Minnesota (MN) 125.060 Mississippi (MS) 180.546 Missouri (MO) 380.849 Montana (MT) 200.358 Nebraska (NE) Nevada (NV) 286.367 New Hampshire (NH) 24.044 21.277 New Jersey (NJ) 314.939 New Mexico (NM) 139.833 New York (NY) 17.019.068 8.684.715 1.257.608 1.366.332 12.653.544 6.195.643 2.944.062 2.723.507 4.117.827 4.496.334 1.305.728 5.508.909 6.433.422 10.079.985 5.059.375 2.881.281 5.704.484 917.621 1.739.291 2.241.154 1.287.687 8.638.396 1.874.614 19.190.115 491.488 299.874 43.710 36.905 475.541 189.919 90.942 87.196 120.266 148.697 37.449 195.007 287.802 320.470 188.050 67.125 181.493 22.635 56.967 79.220 47.183 365.388 55.426 826.488

North Carolina (NC) North Dakota (ND) Ohio (OH) Oklahoma (OK) Oregon (OR) Pennsylvania (PA) Rhode Island ((RI) South Carolina (SC) South Dakota (SD) Tennessee (TN) Texas (TX) Utah (UT) Vermont (VT) Virginia (VA) Washington (WA) West Virginia (WV) Wisconsin (WI) Wyoming (WY) 136.421 183.123 116.103 181.048 251.571 119.291 3.189 80.779 199.744 109.158 692.248 219.902 24.903 109.625 182.949 62.759 169.643 253.349 8.407.248 633.837 11.435.798 3.511.532 3.559.596 12.365.455 1.076.164 4.147.152 764.309 5.841.748 22.118.509 2.351.467 619.107 7.386.330 6.131.445 1.810.354 5.472.299 501.242 275.615 19.005 373.708 93.855 120.055 408.373 36.939 115.204 24.251 182.515 763.874 70.409 19.149 273.070 222.950 42.368 177.354 20.418

H th ng chính tr Hoa Kỳ ệ ố ị

08/04/2008 09:57

ề c c ng hoà liên bang th c hi n ch đ chính tr tam quy n ệ ế ộ ị

ậ ộ ướ ộ ế ự ề ậ ộ ề ị

pháp thu c v Toà án t ộ ề ố ộ ố ộ ề ổ ố

ề ư ậ ệ ố ượ ư ế

Hoa Kỳ là m t n phân l p. Hi n pháp Hoa Kỳ qui đ nh quy n l p pháp thu c v Qu c h i, quy n ề ỗ i cao. M i hành pháp thu c v T ng th ng và quy n t bang có h th ng hi n pháp và pháp lu t riêng nh ng không đ ế c trái v i Hi n ớ pháp c a Liên bang. ủ

ộ ố

ệ ạ ệ ề ậ pháp. Qu c h i Liên bang: Qu c h i Liên bang Hoa Kỳ g m Th ồ ượ Qu c h i còn giám sát ho t đ ng c a b máy hành pháp và t ủ ạ ộ ộ ộ ố ố ng vi n và H vi n. Ngoài quy n l p pháp, ộ ư

Tr s Qu c h i Hoa Kỳ ụ ở ố ộ

ị ệ ượ ượ ị ộ

ượ ượ ộ ầ ổ ề ặ ượ ủ ệ ố ng vi n g m 100 th Th ng ngh sĩ, trong đó m i bang ng ngh có hai th ỗ ồ ượ i Th sĩ. Các khu hành chính tr c thu c không có đ i di n t ng vi n. Nhi m kỳ ệ ạ ự ạ ượ ệ ệ ng vi n t ố ng ngh sĩ là 6 năm. Hai năm m t l n, Th th i 1/3 s ch c b u c l ệ ổ ử ạ ầ ứ ượ ng vi n. Song th ng ngh sĩ. V m t pháp lý, Phó T ng th ng là Ch t ch Th ủ ị ệ ượ ố trên th c t ng vi n là th lĩnh phe đa ủ ự ế ế ắ t đ tránh b t c s trong Th ế ể ố trong tr ị ị , đi u hành công vi c hàng ngày c a Th ệ ế ượ ng vi n r i vào tình hu ng 50/50 v m t v n đ nào đó. ề ng vi n. Phó T ng th ng ch b phi u khi c n thi ệ ng h p Th ượ ợ ầ ề ộ ấ ổ ệ ơ ỉ ỏ ố ườ ề

ị ị ạ ệ ủ

ố ủ ộ

ị ố ạ ể ổ ố ạ

ố ạ ề ế ả ề ị ự ị ố

ệ ộ ạ ộ ầ ư ủ ộ

ự ạ ự ệ ế ỏ

ề ứ ạ

Đ ng đ u H vi n là Ch t ch H ạ ệ ố c đ i di n b i m t Cao u th ộ ở ạ ệ ệ ủ ị ủ ị ệ ầ ổ ế

năm. Khác v iớ H vi n g m 435 h ngh sĩ. Nhi m kỳ c a h ngh sĩ là 2 ạ ạ ệ ồ ng vi n, s h ngh sĩ đ i di n cho bang ph thu c vào dân s c a bang. Th ụ ệ ượ i thi u m t h ngh sĩ. Vi c phân b s h ngh sĩ cho M i bang có quy n có t ệ ỗ c ti n hành 10 năm m t l n d a trên k t qu đi u tra dân s . Ngoài các bang đ ế ượ ra, các khu hành chính tr c thu c nh Samoa, Th đô Washington DC, Guam, và Virgin Islands cũng có đ i di n không có quy n b phi u; Khu v c Puerto Rico ạ ng trú. đ ượ ỷ ườ vi n. Ch t ch H vi n là ng ổ i th hai sau Phó T ng th ng k nhi m T ng ứ ườ ệ th ng.ố

ả ệ ữ ề ự ệ ề ế

t th ủ ạ

ậ ầ ề

ệ ướ ệ ổ

quy n quy t đ nh ề ị ề ng vũ trang, đánh thu , vay ti n, phát hành ti n, ề ế ề t cho ho t đ ng c a chính quy n. ạ ộ c mà ụ c ngoài và các ch c v do T ng th ng b nhi m. Ví d , c ký tháng 7 t Nam – Hoa Kỳ đ Phân chia quy n l c gi a hai vi n: C hai vi n đ u có chi n tranh, ki m soát các l c l ự ượ ể ế ng m i, và ban hành lu t c n thi đi u ti ế ươ ế ề ng vi n có đ c quy n c v n và thông qua các hi p Trong đó, Th ố ấ ặ ệ ượ Chính ph ký v i n ụ ứ ớ ướ ủ ng m i Vi Hi p đ nh Th ượ ạ ị ổ c chính ph hai n ướ ố ủ ươ ệ ệ

c Th ng vi n Hoa Kỳ thông qua ế ớ ượ ượ ệ

năm 2000 và đ n tháng 11 năm 2001 m i đ và đ n 10/12/2001 m i có hi u l c thi hành. ớ ệ ự ế

ế ế

ự ậ ấ ấ ả ạ ệ ổ ổ ự ậ ủ ề ạ ệ ượ ệ

ệ ề

ế ế ấ ồ ứ ượ ệ

T t c các d lu t liên quan đ n tài chính (thu và phân b ngân sách) đ u do H vi n đ xu t; Th ng vi n có th b phi u thay đ i d lu t c a H vi n và ể ỏ ề i quy t b t đ ng. H vi n có quy n b bi u khi đó hai vi n s h p chung đ gi ỏ ế ạ ệ ẽ ọ ể ả i T ng th ng và các các quan ch c liên bang, và Th bu c t ề ng vi n có quy n ố i b bu c t quy t đ nh có bãi ch c ng i đó hay không. ộ ộ ổ ế ị ườ ị ộ ộ ứ

ượ ữ ề ỷ

ng vi n và H vi n đ u có nh ng u ban riêng c a mình. Tuy nhiên, ng vi n và H vi n có m t s u ban ph i h p đ x lý m t s công ượ ạ ệ ạ ệ ủ ể ử ộ ố ỷ ệ ệ ố ợ ộ ố

C Th ả gi a Th ữ vi c chung. ệ

c ạ ượ

ộ ị ệ ượ b u t ầ ừ ể ủ ệ ọ

ữ i ích cho các c tri c a mình càng t ng và h ngh sĩ liên bang và bang) đ ụ ử ả ữ ố ộ

ườ ấ

ủ ụ ầ ử ủ ề ả

ề ả ổ

Dân bi u (th ự các khu v c ể b u c . M t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a các dân bi u là b o v và ử ầ t. M t trong nh ng cách đem l i càng nhi u l ạ ề ợ ng nh t đ th c hi n nhi m v này là đ u tranh dành ngân quĩ liên thông th ệ ệ ấ ể ự ề khu v c b u c c a mình. Khá nhi u kho n ti n bang và bang cho các d án ự ở ự đ a ph dành cho các d án c l n trong các kho n ti n phân b cho các ng đ ượ ẩ ươ ở ị ự c quan c a chính quy n liên bang và bang. ề ủ ơ

ộ ể ườ ế ậ ơ

ng và h ngh sĩ c a các bang ị ế ị ở ủ ề

ượ ự ậ ị ố

ộ t Nam mang tên catfish trên th tr ng Hoa Kỳ. ng làm là ki n ngh và v n đ ng các c quan M t cách khác mà các dân bi u th ộ ủ l p pháp và hành pháp thông qua các lu t pháp và quy t đ nh có l i cho c tri c a ử ợ ậ Hoa Kỳ có nuôi cá catfish mình. Ví d , nhi u th ạ ụ đã b o tr và tích c c v n đ ng Qu c h i Liên bang thông qua d lu t c m cá da ự ậ ấ ộ ợ ả tr n c a Vi ủ ị ườ ệ ơ

ề ề ị

các lĩnh v c có nh h ự ư ở

Chính quy n liên bang: ề Quy n h n c a chính quy n liên bang do Hi n pháp Liên bang qui đ nh và ch ả ả ế ậ ẩ

ủ ủ ạ ế ạ ng đ n toàn liên bang nh ngo i y u t p trung ưở ế ậ giao, qu c phòng và an ninh, qu n lý xu t nh p kh u, qu n lý di dân, b o ả ả ấ h s h u trí tu , và m t s lĩnh v c khác. ố ộ ở ữ ộ ố ự ệ

Nhà tr ng – n i ắ ơ ở và làm vi c c a T ng th ng Hoa Kỳ ổ ệ ủ ố

ơ ổ ầ

ớ ườ ứ ệ i đ ng đ u c quan hành pháp liên bang và đ ượ ố ỗ ổ

ự ậ ụ ụ ệ

ả ượ ộ

ố ế ự ậ ượ ề ộ ố ổ ố

T ng th ng là ng ự c b u tr c ố ầ ti p v i nhi m kỳ 4 năm. Theo lu t hi n hành, m i t ng th ng ch đ c ỉ ượ ậ ệ ế ph c v không quá 2 nhi m kỳ. T t c các d lu t liên bang đ ố c Qu c ấ ả ượ ế h i liên bang thông qua ph i đ c T ng th ng ký m i tr thành lu t. Hi n ậ ớ ở ổ pháp cho phép T ng th ng quy n ph quy t d lu t đã đ c Qu c h i liên ủ bang thông qua.

ộ ổ ổ ộ ố

Ngoài T ng th ng, b máy hành pháp Hoa Kỳ còn có Phó T ng th ng, 15 b và ả ng do T ng th ng b nhi m và ph i ộ ưở ố ủ ệ ổ ố ổ ộ ậ

trên 60 y ban đ c l p. Các b tr c Thu ng vi n thông qua. đ ệ ượ ợ

ố ị ệ ả ắ ố ấ ố ấ

ộ ồ ủ ổ ố ấ ọ ộ ồ ộ ồ ế ấ

Trong h th ng hành pháp liên bang còn có Văn phòng Nhà tr ng, Văn phòng qu n tr và tài chính, các h i đ ng c v n. Các h i đ ng c v n đóng vai ộ ồ trò quan tr ng trong ho ch đ nh chính sách c a T ng th ng. Đáng chú ý ị ố ộ ồ , và H i đ ng nh t là H i đ ng an ninh qu c gia, H i đ ng c v n kinh t ố chính sách phát tri n.ể

H th ng tòa án liên bang: H th ng tòa án liên bang ồ ệ ố

ệ i này ch t ố ữ ườ ố

ổ ờ ố ệ ề

ấ ớ

ế ỏ ậ ủ ế ố

g m Tòa án liên bang ệ ố i cao và các tòa án liên bang khu v c. Chánh án và các th m phán Tòa t ẩ ự ố ng vi n thông c Th i cao liên bang do T ng th ng b nhi m và đ án t ượ ệ ượ ổ ố nhi m khi h mu n qua v i nhi m kỳ su t đ i. Nh ng ng ệ ọ ệ ỉ ừ ớ i cao liên bang có quy n vô hi u hoá b t c lu t i. Toà án t ho c b bu c t ấ ứ ậ ặ ộ ộ ị ụ liên bang ho c bang nào mà toà xét th y là trái v i Hi n pháp. Ví d , l ặ ệ i cao liên bang đã ra phán quy t bác b lu t c a Bang năm 1897, Toà án t Louisiana c m mua b o hi m c a các hãng b o hi m ngoài bang tr phi ả ả các hãng b o hi m đó đáp ng đu c m t s đi u ki n tiên quy t nh t đ nh. ộ ố ề ợ ừ ấ ị ể ệ ấ ả ể ứ ế ể

án t i cao Liên bang Hoa Kỳ Tr s Tòa ụ ở ố

ế ả ị

ủ ủ ơ

Các đ ng phái chính tr : H th ng chính tr Hoa Kỳ ch ị ệ ố ể ộ ệ ấ

ụ i nghèo và gi ủ

c đông đ o ng ườ ườ ề ả

ủ y u do hai Đ ng Dân ả ch và Đ ng C ng hòa ki m soát. Đ ng Dân ch quan tâm nhi u h n đ n ế ả ề ả ộ , giáo d c và công ăn vi c làm cho ngu i các v n đ an sinh xã h i, y t ờ ế ề ộ i công đoàn ng h . nghèo, và do v y đ ớ ả ậ ượ ng tăng c Đ ng này ch tr ng quy n qu n lý hành chính trong các lĩnh ủ ươ ả và xã h i. v c kinh t ộ ự ế

Ng ả ể ự

ế ể ề ệ ủ ậ ủ ị ườ ộ

i ch , các th l c tài phi ả v n đ ng theo qui lu t c a th tr ế ậ ơ ế ự ườ ủ ệ ớ

ộ ố , đ n n kinh t ng quan tâm nhi u h n đ n các gi ề ớ ự ạ ả

ứ ự ạ ắ

i, Đ ng C ng hòa mu n gi m thi u s can thi p c a chính ph đ i v i ủ ố ớ c l ượ ạ ả ng. Đ ng n n kinh t ề i này th ớ t, gi ế chuyên gia và các t ng l p trung l u. Trong lĩnh v c đ i ngo i, Đ ng C ng ộ ố ư ơ ng s c m nh quân s và c ng r n h n hòa th trong vi c gi ng tăng c ứ . i quy t các xung đ t qu c t ố ế ầ ng ch tr ủ ươ ế ườ ộ ườ ệ ả

Trong các cu c b u c T ng th ng Hoa Kỳ ng c viên Đ ng C ng hòa th ử ổ ử ứ ộ ộ ố

i các bang phía Nam, trong khi đó ng c viên Đ ng Dân ch ứ ả ả ử ườ ng ủ

i các bang phía B c. ầ có u th t ế ạ ng có u th t th ư ư ườ ế ạ ắ

ng con l a c a Đ ng Dân ch và Bi u t ể ượ ủ ủ ừ ả

con voi c a Đ ng C ng hoà ả ủ ộ

H th ng chính quy n bang: H th ng chính quy n

ng t ự ầ

ề ư ệ ố ố ệ ố ề ố ế ố ố

ử ớ ạ ớ ủ ự ệ ầ ố ặ

pháp. ề bang nói chung cũng ệ ố nh h th ng chính quy n liên bang. Đ ng đ u ngành hành pháp t ứ ươ bang là th ng đ c bang. Th ng đ c bang do c tri b u tr c ti p v i nhi m ệ ố i h n s nhi m kỳ c a th ng kỳ 2 ho c 4 năm tùy theo bang. Có bang gi đ c bang, có bang không. Ngoài quy n hành pháp, th ng đ c bang còn có ố ề quy n ki n ngh và ph quy t lu t pháp bang, và m t s quy n t ề ư ậ ố ộ ố ủ ề ế ế ị

ở ấ ồ ố ệ ư ừ

ỉ ộ ộ ộ ố ề

ệ ủ ế ụ

ợ ủ ộ

ạ ử ề ề ố

ố ướ ệ ế ặ ậ ả

c p bang cũng có qu c h i bang g m 2 vi n nh liên bang (tr Bang Nebraska ụ ch có m t vi n). Qu c h i bang cũng có quy n làm m t s lu t áp d ng ộ ố ậ trong bang (ch y u trong các lĩnh v c an sinh xã h i nh y t , giáo d c, an ế ư ộ ự i c a dân chúng trong bang). Qu c h i bang có toàn, đ o đ c, và phúc l ố ứ ấ quy n s a đ i và thông qua ngân sách bang do th ng đ c bang đ xu t, ổ trong đó có vi c tăng, gi m, ho c hoàn thu . D i bang là qu n, thành ph , th tr n, và làng. ị ấ ố

ậ ộ ạ ộ ậ ộ

ổ ặ ữ Ho t đ ng v n đ ng hành lang: Có th nói v n đ ng ị ể ệ ủ ậ ố

i trên 12 nghìn ng ườ ậ ớ ộ

ệ ạ ộ ệ ệ

ườ

ạ ọ ế ủ ướ ề ậ ộ

ộ hành lang là m t trong nh ng đ c tr ng n i b t c a h th ng chính tr Hoa Kỳ. T i Th đô ạ ủ ư i v n đ ng hành lang Washington DC hi n nay có t chuyên nghi p ho t đ ng. Các doanh nghi p, các công đoàn, các hi p h i ộ ệ ch c ng đ i h c, các bang, các t kinh doanh, các nhóm tôn giáo, các tr ứ ổ ậ c ngoài đ u ti n hành các ho t đ ng v n xã h i, th m chí c chính ph n ạ ộ ả đ ng hành lang. ộ

ộ ủ ệ

ậ ế ứ ậ ề ạ ượ

ộ ướ ườ ế ợ

ượ ả ơ , các nhóm l ớ ộ ộ ụ

i các quy t đ nh l p pháp và hành pháp nh m ph c v cho l ể ể ủ ụ ế ộ ộ

ụ ể ặ ằ ậ ổ ỉ

V n đ ng hành lang đ c coi là m t hình th c đ đ t ý nguy n c a dân chúng đ n các các c quan qu n lý nhà n c pháp lu t Hoa Kỳ cho phép. c; do v y, đ ậ ng ti n hành các ho t đ ng v n đ ng hành i ích th Trên th c t ạ ộ ự ế ậ ợ i lang đ tác đ ng t ằ ậ ế ị ệ ích c a mình. V n đ ng hành lang cũng có th không liên quan đ n m t bi n ậ pháp lu t pháp ho c chính sách ho c quy t đ nh c th mà ch nh m c vũ cho ế ị m t quan đi m ho c m t m i quan tâm nào đó. ộ ặ ặ ể ố ộ

ộ ậ ỉ ơ ị

i v n đ ng hành lang th ọ ứ ườ ứ ẽ ả ấ ộ

ữ ậ ỗ ợ ứ ế ọ ị

ế ữ ướ ả ọ ơ

V n đ ng hành lang không ch đ n thu n là nêu ki n ngh ho c nguy n v ng. ầ ệ ặ ế , ch ng c , và ng ph i cung c p các lý l Nh ng ng ặ th m chí các b ng ch ng khoa h c có s c thuy t ph c h tr cho ki n ngh ho c ụ ứ c, nh ng thông tin nguy n v ng c a mình. Đ i v i các c quan qu n lý nhà n ố ớ ệ ữ các ho t đ ng v n đ ng hành lang cũng là nh ng và lý l ườ ậ ằ ủ thu l m đ ượ c t ượ ừ ẽ ạ ậ ộ ộ

ồ ổ ố ệ ậ t ph c v cho các c quan này trong công vi c l p ụ ụ ơ

ngu n thông tin b xung t pháp và hành pháp c a mình. ủ

ộ ể ạ ộ

ậ ằ ạ

ặ ử ế ộ ậ ỡ ọ ơ ặ ề

ặ ư ớ ộ ế ế ế ị

ệ ặ

ữ ứ ệ ả ầ ổ

ự Các ho t đ ng v n đ ng hành lang có th do nhóm ho c cá nhân có l i ích tr c ợ ti p ti n hành b ng cách g p g , g i đi n tho i, ho c g i ki n ngh đ n các dân ế ị ế ệ ế bi u c a mình cũng nh v i các c quan chính quy n. V n đ ng hành lang cũng ủ ể ề c ti n hành m t cách gián ti p thông qua các chi n d ch báo chí truy n có th đ ể ượ thông, thuê các công ty ho c cá nhân v n đ ng hành lang chuyên nghi p thay ộ ậ m t ti n hành nh ng vi c nói trên, thông qua các t ch c qu n chúng, đ ng phái, th m chí thông qua các cu c bi u tình... ặ ế ậ ể ộ

ị ứ ệ

ả ụ ậ ừ ườ ữ ứ ớ ộ ợ ị

ữ ờ ạ ố ờ

khi b t đ u ti p xúc v n đ ng hành lang ho c k t ể ừ ế ậ ặ ộ ợ

ắ ầ ch c và cá nhân làm d ch v v n đ ng hành lang chuyên nghi p có thu Các t ộ ổ ng h p có m c phí d ch ti n đ u ph i đăng ký v i Qu c h i, tr nh ng nh ng tr ề ề i 5.000 USD trong th i gian 6 tháng. Th i h n đăng ký là trong vòng 45 v d ụ ướ ngày k t ồ ngày ký h p đ ng ể ừ v i khách hàng. ớ

ộ ệ ủ ệ ề

ớ ủ

ế Th đô Washington DC và ủ ở ể ế ạ ạ ộ ộ ạ ộ ố

ủ H u h t các hi p h i kinh doanh và công ty l n c a Hoa Kỳ đ u có đ i di n c a ầ th ph các bang mà h có ho t đ ng kinh mình ọ ở ủ doanh đ ti n hành các ho t đ ng v n đ ng hành lang đ i v i qu c h i và chính ố ớ ộ ậ quy n liên bang và bang. ề

ng m i qu c t ự ươ ệ ặ

, các công ty Hoa Kỳ đ c bi ữ ố ế ạ ươ

ế t quan tâm đ n ng gi a Hoa Kỳ và các ng xuyên v n đ ng và th m chí gây s c ép v i Qu c h i và Chính có ộ ng m i qu c t ạ ng m i đa biên và song ph ươ ứ ậ ậ ả c. H th ướ ề ố ế ạ ả ộ

ể ả i cho ho t đ ng kinh doanh c a mình. Trong lĩnh v c th các vòng đàm phán th n ớ ộ ọ ườ quy n liên bang đ đ m b o k t qu các cu c đàm phán th ế ươ l ủ ợ ạ ộ

ấ ụ ề ạ ệ

ố ớ ớ ạ ụ ả ề ứ

Ví d , trong v n đ h n ng ch d t may đ i v i Vi ấ ệ t Nam, các nhà s n xu t d t ệ may n i đ a Hoa Kỳ đã liên t c gây s c ép v i Qu c h i và Chính quy n đòi đàm ố ớ ng áp đ t h n ng ch v i phán s m hi p đ nh d t may và th m chí đòi đ n ph ộ ị ớ ộ ươ ặ ạ ệ ệ ậ ạ ơ ị

ậ ệ c l ượ ạ ự ẻ ẩ

t Nam. Ng ủ ụ ệ ạ ặ

ẩ ử ạ ệ ệ ề ạ

ộ Hoa Kỳ đã tích c c v n đ ng t Nam t Nam và ậ ợ i ể ậ ằ ộ

Vi i, các nhà nh p kh u và bán l ậ chính ph Hoa Kỳ không áp d ng h n ng ch nh p kh u ho c dành cho Vi ậ ạ h n ng ch cao. Nhi u công ty thu c c hai phía đã c đ i di n vào Vi ả ộ ạ đ n Washington DC đ v n đ ng trong quá trình đàm phán nh m giành thu n l ế i đa cho nh ng m t hàng mà h quan tâm. t ố ữ ặ ọ