107
NANG NHÁI SÀN MING
I. ĐỊNH NGHĨA
Nang nhái sàn ming nang nhy, khu trú sàn ming. Lòng nang cha dch
nhy ngun gc t tuyến nƣớc bọt ới lƣỡi, hoc tuyến dƣới hàm, hoc tuyến
nƣớc bt ph sàn ming.
II. NGUYÊN NHÂN
Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh đến nay vẫn chƣa rõ ràng, một s tác gi cho
rằng cơ chếy nang là do ng mt tuyến nƣc bt b tc, giãn phình.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1 Lâm sàng
- Có khi phng sàn miệng, kích thƣc thƣng khong 1-3cm hoc lớn hơn.
- B mt khi phng có màu tím nht ging bng nhái, ranh gii rõ.
- Niêm mc mỏng căng, có thể t v ra dịch nhày trong nhƣ lòng trắng trng
có albumin và mucin, d nhim khun, hay tái phát.
- Nang phát trin t từ, trƣờng hp to có th lấn qua đƣờng giữa, đy lch lƣi,
ảnh hƣởng chức năng.
- Th lâm sàng hiếm gp là nang nhái c, xy ra khi nang xuyên qua cơ hàm
móng và biu hin thành khi phng vùng c.
1.2. Cn lâm sàng
- X quang thƣng quy: không có du hiệu đặc trƣng.
- Cng hƣởng t (MRI): thy khi gim âm và gim t trng ranh gii rõ.
2. Chẩn đoán phân bit
Nang nhái sàn ming các du hiệu lâm sàng khá đin hình không cn
chẩn đoán phân biệt.
IV. ĐIU TR
1. Nguyên tc
- Phu thut ct b nang.
2. Điu tr c th
Tùy từng trƣờng hp c th th áp dng mt trong ba biện pháp điều tr
dƣới đây:
108
2.1. Phu thut ct b nang
- Ch định: Nang có kích thƣớc nh, không liên quan ti tuyến nƣớc bt dƣi
i.
- K thut
+ Gây tê ti ch.
+ Rch niêm mc bc l nang.
+ Tách bóc v nang ra khi mô xung quanh và ly toàn b nang.
+ Khâu đóng niêm mc.
+ Kháng sinh.
2.2. Phu thut ct b nang và tuyến nƣớc bọt dƣới lƣi
- Ch định: Nang có kích thƣớc va phi và liên quan vi tuyến nƣớc bt dƣi
i.
- K thut
+ Phu thut ly b nang: thc hin theo mc 4.2.1.
+ Phu thut ly b tuyến nƣớc bt dƣi lƣi.
+ Kháng sinh.
2.3. Phu thut m thông nang
- Ch định
+ Nang có kích thƣc ln gây chèn ép và nh ởng đến chức năng.
+ Nang có kích thƣc ln và tình trng toàn thân ca bnh nhân không cho
phép phu thut kéo dài.
- K thut
+ Gây tê ti ch.
+ Rch niêm mc trên nang theo hình múi cam.
+ Tách bóc ly b phn niêm mc ming hình múi cam giữa hai đƣng rch.
+ Rch v nang.
+ Khâu ni tng bên mép v nang vi mép niêm mc sàn miệng, để thông
lòng nang ra khoang ming.
+ Kháng sinh.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG:
1. Tiên lƣng
109
Phu thut ct b nang hoc ct b nang tuyến nƣớc bọt dƣới lƣỡi, hoc
phu thut m thông nang, nếu thc hiện đúng k thuật thì đều cho kết qu tt,
không tái phát.
2. Biến chng
Bi nhiễm: gây sƣng tấy vùng sàn ming và ảnh hƣởng đến chức năng.
VI. PHÒNG BNH:
Khám sc khỏe răng miệng định k để phát hin nang sm và điu tr kp thi.