TRƯỜNG ĐHCN VIỆT - HUNG
KHOA: CNKT Ô TÔ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên học phần: ĐIỆN Ô TÔ
- Hình thức thi: Trắc nghiệm
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành:CNKT Ô TÔ.
- Tổng số câu hỏi: 300 câu.
Mã học phần: 082858
Số tín chỉ: 3 TC.
Hình thức đào tạo: Chính quy.
Chuyên ngành: CNKT Ô TÔ.
Áp dụng từ khoá: K45.
II. BẢNG TỔNG HỢP
NỘI DUNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI GHI
CHÚ
Chương Số
tiết
Bậc
1
Bậc
2
Bậc
3
Bậc
4
TỔ
NG
PHẦN I- ĐIỆN ĐỘNG CƠ
CHƯƠNG I-1: Khái quát hệ thống điện ô tô 37 6 4 3 20
CHƯƠNG I-2: Hệ thống cung cấp điện 922 18 12 8 60
CHƯƠNG I-3: Hệ thống khởi động 922 18 12 8 60
CHƯƠNG I-4: Hệ thống đánh lNa 922 18 12 8 60
PHẦN II – ĐIỆN Ô TÔ
CHƯƠNG II-1: Hệ thống thông tin trên ô tô 512 10 7 4 33
CHƯƠNG II-2: Hệ thống chiếu sáng và tín hiệu 615 12 8 5 40
CHƯƠNG II-3: Hệ thống an toàn, tiện nghi 410 8 5 4 27
TỔNG CỘNG 45 110 90 60 40 300
Mức độ: Bậc 1: Nhớ, hiểu; Bậc 2: Vận dụng; Bậc 3: Phân tích, đánh giá; Bậc 4: Sáng tạo
III. NGÂN HÀNG CÂU HỎI
TT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐÁP
ÁN
MỨC
ĐỘ
GHI
CHÚ
PHẦN I- ĐIỆN ĐỘNG CƠ
CHƯƠNG I-1: Khái quát về hệ thống điện trên ô tô
1. I.1
Hệ thống khởi động động cơ xăng gồm những bộ phận nào?
A. Máy khởi động, rơle khởi động, rơle bảo vệ, ắc quy, công
tắc, buzi.
B. Máy khởi động, rơle khởi động, rơle bảo vệ, ắc quy, công
tắc, buzi xông máy.
C. Máy khởi động, rơle khởi động, rơle bảo vệ, ắc quy, công
tắc.
D. Máy khởi động, rơle khởi động, rơle bảo vệ, máy phát
điện, ắc quy, công tắc.
C
Bậc
1
2. I.2
Hệ thống khởi động động cơ diezen gồm những bộ phận
nào?
A. Máy khởi động, rơle khởi động, rơle bảo vệ, ắc quy, công
tắc, buzi.
B. Máy khởi động, rơle khởi động, rơle bảo vệ, ắc quy, công
tắc, buzi xông máy.
C. Máy phát điện, rơle khởi động, rơle bảo vệ, ắc quy, công
tắc.
D. Máy khởi động, rơle khởi động, rơle bảo vệ, máy phát
điện, ắc quy, công tắc.
B
Bậc
1
3. I.3 Hệ thống cung cấp điện trên xe ô tô gồm những bộ phận
nào?
A. Ắc quy, máy phát điện, bộ tiết chế điện, các rơle và đèn
báo nạp.
B. Ắc quy, động cơ điện, bộ tiết chế điện, các rơle và đèn
A Bậc
1
báo nạp.
C. Ắc quy, máy phát điện, bộ tăng điện, các Rơle và đèn báo
nạp.
D. Ắc quy, máy phát điện, bộ chia điện, các rơle và đèn báo
nạp.
4. I.4
Hệ thống đánh lNa bao gồm các bộ phận nào?
A. Máy phát, ắc quy, khóa điện, bộ chia điện, biến áp đánh
lửa, hộp điều khiển đánh lửa, bugi.
B. Máy phát, ắc quy, khóa điện, bộ chia điện, biến áp đánh
lửa, hộp điều khiển đánh lửa, bugi sấy.
C. Máy phát, ắc quy, khóa điện, bộ chỉnh lưu, biến áp đánh
lửa, hộp điều khiển đánh lửa, bugi sấy.
D. Máy phát, ắc quy, động cơ điện, khóa điện, bộ chia điện,
biến áp đánh lửa, hộp điều khiển đánh lửa, bugi.
A
Bậc
1
5. I.5
Căn cứ vào thời gian làm việc của phụ tải, phụ tải trên ô tô
được chia làm mấy loại?
A. Một loại.
B. Hai loại.
C. Ba loại.
D. Bốn loại.
C
Bậc
2
6. I.6
Các phụ tải điện trên ô tô được mắc như thế nào với nguồn
điện?
A. Mắc song song.
B. Mắc nối tiếp.
C. Vừa mắc song song, vừa mắc nối tiếp.
ABậc
3
7. I.7 Trên hệ thống điện ô tô có các loại phụ tải điện nào?
A. Phụ tải thường xuyên.
B. Phụ tải làm việc không liên tục.
DBậc
1
C. Phụ tải làm việc trong thời gian ngắn.
D. Cả ba đáp án trên.
8. I.8
Hệ thống điện trên ô tô cần đảm bảo yêu cầu nào?
A. Thích hợp vớí nhiệt độ môi trường, chịu rung xóc, độ ẩm
B. Có độ bền cao, không bi ảnh hưởng bởi từ trường các
thiết bị khác gây ra.
C. Hoạt động tốt trong khoảng ( 0,9-1,25) hiệu điện thế
định mức.
D. Cả ba đáp án trên.
DBậc
1
9. I.9
Trong các phụ tải trên ô tô sau, đâu là phụ tải làm việc liên
tục?
A. Các đèn pha, cốt.
B. Đèn kích thước.
C. Các đèn báo trên tableau.
D. Bơm nhiên liệu.
D
Bậc
2
10. I.10
Trong các phụ tải trên ô tô sau, đâu là phụ tải làm việc
không liên tục?
A. Bơm nhiên liệu.
B. Hệ thống đánh lửa.
C. Kim phun nhiên liệu.
D. Đèn báo rẽ.
D
Bậc
2
11. I.11
Trong các phụ tải trên ô tô sau, đâu là phụ tải làm việc trong
thời gian ngắn?
A. Bơm nhiên liệu.
B. Hệ thống đánh lửa.
C. Kim phun nhiên liệu.
D. Motor điều khiển cửa kính
D
Bậc
2
12. I.12 Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị điều khiển
trung gian?
D Bậc
2
A. Rơle điện từ.
B. Rơle nhiệt.
C. Cầu chì.
D. Động cơ điện.
13. I.13
Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị bảo vệ?
A. Rơle điện từ.
B. Rơle nhiệt.
C. Công tắc.
D. Động cơ điện.
B
Bậc
2
14. I.14
Tại sao dây dẫn điện thường bố trí nhiều sợi?
A. Dẫn điện tốt hơn.
B. Dây mềm, và có độ uốn tốt.
C. Dễ đấu nối hơn.
D. Cả ba nội dung trên.
D
Bậc
3
15. I.15
Điện trở suất của dây dẫn điện bằng đồng là bao nhiêu?
A. 0.0178 .mm2/m.
B. 0.0244 .mm2/m.
C. 0.0265 .mm2/m.
D. 0.0159 .mm2/m.
A
Bậc
1
16. I.16
Tại sao trong mạch điện lại thường được điều khiển qua
rơle?
A. Tăng độ bền.
B. Giảm độ dài dây dẫn chính.
C. Giảm kích thước công tắc.
D. Cả ba đáp án trên.
D
Bậc
3
17. I.17 Điện áp cung cấp cho trang thiết bị điện trên ô tô cần đảm
bảo như thế nào để đảm bảo công suất và duy trì tuổi thọ?
A Bậc
3