intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học phần Hệ thống tiện nghi và an toàn trên ô tô

Chia sẻ: Do Chi Cong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:163

31
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học phần Hệ thống tiện nghi và an toàn trên ô tô gồm 352 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án về các nội dung như Tổng quan về trang bị tiện nghi trên ô tô; Hệ thống gạt nước và rửa kính xe ô tô; Hệ thống khóa cửa và chống trộm; Hệ thống điều khiển ghế, gương, và nhận dạng; Hệ thống nghe nhìn và thông tin;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học phần Hệ thống tiện nghi và an toàn trên ô tô

  1. TRƯỜNG ĐHCN VIỆT - HUNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA: Ô TÔ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ONLINE Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã học phần: 082380 Tên học phần: HỆ THỐNG TIỆN NGHI VÀ Hệ đào tạo: Đại học AN TOÀN TRÊN Ô TÔ Loại hình đào tạo: Chính quy. CHƯƠNG S TỔNG MỨC 1 2 3 4 tiết (347) 156 90 60 41 Chương 1. Tổng quan về trang bị tiện nghi trên 2 26 13 6 4 3 ô tô. Chương 2. Hệ thống gạt nước và rửa kính xe ô 4 47 19 7 12 9 tô. Chương 3. Hệ thống cửa sổ điện. 4 49 23 10 9 7 Chương 4: Hệ thống khóa cửa và chống trộm. 4 32 11 7 6 8 Chương 5 : Hệ thống điều khiển ghế, gương, 4 52 22 13 9 8 và nhận dạng. Chương 6: Hệ thống nghe nhìn và thông tin. 3 30 14 15 1 0 Chương 7: Hệ thống ga tự động. 1(3) 42 22 11 6 3 Chương 8: Một số thiết bị khác (Đồ chơi ô tô). 3(1) 17 6 6 4 1 Chương 9: Hệ thống an toàn, khẩn cấp. 5 52 26 15 9 2
  2. ĐÁP MỨC GHI TT MÃ NỘI DUNG CÂU HỎI ÁN ĐỘ CHÚ Chương 1. Tổng quan về trang bị tiện nghi trên ô tô. I.1 Trong các hệ thống sau, đâu không phải là hệ D Bậc 2 thống trang bị tiện nghi trên xe ô tô. A. Hệ thống gạt nước rửa kính xe và gạt nước đèn pha. B. Hệ thống cửa sổ điện, gương điện. C. Hệ thống khóa cửa và chống trộm. Hệ thống chiếu sáng tín hiệu. D. I.2 Trong các hệ thống sau, đâu không phải là hệ D Bậc 2 thống trang bị tiện nghi trên xe ô tô. A. Hệ thống điều khiển ghế và nhận dạng. 2 B. Hệ thống nghe-nhìn và thông tin. C. Hệ thống ga tự động, đồ chơi trên ôtô. D. Hệ thống đánh lửa. I.3 Năm bao nhiêu hệ thống phun xăng điện tử theo B Bậc 1 hệ D-Jetronic thay thế kiểu phun xăng cơ khí trước đây? 3 A. 1966. B. 1967. C. 1968. D. 1969 I.4 Năm bao nhiêu hoàn thành chế tạo hộp số tự động B Bậc 1 chuyển số (AT) cho ô tô? A. 1933. 4 B. 1934. C. 1935. D. 1936. 5 I.5 Năm bao nhiêu chế tạo hoàn chỉnh hệ thống chống A Bậc 1 trượt lết bánh xe khi phanh (ABS)?
  3. A. 1971. B. 1972. C. 1973. D. 1974. I.6 Năm bao nhiêu nghiên cứu thành công hệ phun C Bậc 1 xăng điện tử nhằm giảm lượng tiêu thụ nhiên liệu và giảm ô nhiễm môi trường? 6 A. 1971. B. 1972. C. 1973. D. 1974. I.7 Hệ thống chống trượt lết bánh xe khi phanh (ABS) A Bậc 1 được chế tạo hàng loạt, lắp trên ô tô con và ô tô chở người, năm bao nhiêu? 7 A. 1978. B. 1976. C. 1974. D. 1972. I.8 Hệ thống chống trượt lết bánh xe khi phanh (ABS) D Bậc 1 được chế tạo hoàn chỉnh năm bao nhiêu? A. 1978. 8 B. 1976. C. 1974. D. 1971 I.9 Điều khiển kỹ thuật số xuất hiện, áp dụng trên ô tô A Bậc 1 đầu tiên năm bao nhiêu? A. 1979. 9 B. 1978. C. 1974. D. 1971 10 I.10 Điều khiển kỹ thuật số xuất hiện và ngay lập tức A Bậc 2
  4. được ứng dụng vào hệ thống nào trên ô tô? A. Hệ thống phun xăng, đánh lửa Motronic. B. Hệ thống phun nhiên liệu đa điểm EFI. C. Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp. D. Hệ thống đánh lửa. I.11 Hệ thống lái điều khiển tất cả các bánh xe (4WS) A Bậc 2 được thực hiện đầu tiên bởi hãng ô tô nào? A. Honda. 11 B. Toyota. C. Mercedec. D. Huyndai. I.12 Bắt đầu sử dụng cơ cấu tự động điều khiển thời C Bậc 1 điểm nạp khí của động cơ (VTEC – của Nhật Bản, VANOS – của Đức) cho cơ cấu phối khí từ năm bao nhiêu? 12 A. 1979. B. 1980. C. 1990. D. 1995. I.13 Nghiên cứu thành công hệ thống phun xăng trực C Bậc 2 tiếp (sau xu páp) và đưa hệ thống cung cấp nhiên liệu điện tử cho động cơ diezel, vào năm nào? 13 A. 1990. B. 1995. C. 2001 D. 2020
  5. I.14 Tiến hành thử nghiệm ô tô có tốc độ vượt tốc độ A Bậc 2 âm thanh với vận tốc tối đa 1227 km/h, năm bao nhiêu? A. 2002 14 B. 2005 C. 2010 D. 2020 I.15 Hình đèn báo như hình sau, báo sáng trên bảng táp lô A Bậc1 để báo thông tin gì? 15 A. Cảnh báo áp suất dầu bôi trơn thấp. B. Cảnh báo thiếu dầu bôi trơn. C. Cả 2 loại cảnh báo trên. I.16 Hình đèn báo như hình sau, báo sáng trên bảng táp lô B Bậc1 để báo thông tin gì? 16 A. Cảnh báo áp suất dầu bôi trơn thấp. B. Cảnh báo thiếu dầu bôi trơn. C. Cả 2 loại cảnh báo trên. I.17 Hình đèn báo như hình sau, báo sáng trên bảng táp lô B Bậc1 để báo thông tin gì? 17 A. Cảnh báo động cơ làm việc quá tải. B. Cảnh báo lỗi điều khiển động cơ. C. Cả 2 loại cảnh báo trên. 18 I.18 Hình đèn báo như hình sau, báo sáng trên bảng táp lô C Bậc 1
  6. để báo thông tin gì? A. Cảnh báo chưa đóng cửa xe. B. Cảnh báo cửa xe đóng không đúng. C. Cả 2 loại cảnh báo trên. I.19 Hình đèn báo như hình sau, báo sáng trên bảng táp lô A Bậc 1 để báo thông tin gì? 19 A. Cảnh báo lọc nhiên liệu bẩn, tắc. B. Cảnh báo mức nhiên liệu thấp. C. Cả 2 loại cảnh báo trên. I.20 Tại sao dây CAN nói chung, trên CAN xe ô tô nói A Bậc 3. riêng luôn dùng 2 dây dẫn xoắn vào nhau? A. Giúp cho cặp dây truyền có khả năng chống nhiễu từ. 20 B. Những điện trở này cho phép bù lại sự thay đổi về điện áp giữa dây đường truyền CAN. C. Những điện trở này dập tắt suất điện động giữa dây đường truyền CAN. D. Những điện trở này phân áp điện. 21 I.21 Quan sát mạng truyền CAN dưới đây và cho biết tại A Bậc 4. sao lại có hai điện trở 120 Ω được lắp song song qua hai đầu của dây đường truyền CAN chính?
  7. A. Những điện trở này cho phép bù lại sự thay đổi về điện áp giữa dây đường truyền CAN. B. Những điện trở này dập tắt suất điện động giữa dây đường truyền CAN. C. Những điện trở này phân áp điện. D. Những điện trở này giúp cho cặp dây truyền có khả năng chống nhiễu từ. 22 I.22 Để truyền tải thông tin, và giảm số lượng dây dẫn D Bậc 3 trên mạng điện xe ô tô, hiện nay trên ô tô áp dụng hệ thống mạng giao tiếp nào? A. Hệ thống mạng CAN. B. Hệ thống mạng giao tiếp MOS. C. Hệ thống mạng LIN.
  8. D. Cả 3 loại mạng CAN,MOST,LIN. I.23 Mạng CAN là hệ thống mạng giao tiếp có đặc điểm A Bậc 4 như thế nào? A. Tốc độ cao có thể lên tới 1 Mb/s chính xác lại ít bị nhiễu. 23 B. Tốc độ truyền không cao và có thể giao tiếp 2 chiều. C. Truyền cáp quang với tốc độ tối đa lên đến 150 Mb/s và sử dụng trong mạng thông tin giải trí trên xe. D. Cả 3 đặc điểm trên. I.24 Tại sao cần có mạng CAN trên xe ô tô? A Bậc 4 A. Để giải quyết sự liên kết giữa các hộp điều khiển mà không cần tăng số lượng dây dẫn. B. Để giải quyết sự liên kết giữa các thiết bị mà 24 không cần tăng số lượng dây dẫn. C. Để giải quyết sự liên kết giữa các hộp điều khiển và thông tin đầu vào. D. Để giải quyết sự liên kết giữa các hộp điều khiển và cơ cấu chấp hành. 25 I.25 Đâu không phải là đặc điểm của mạng giao tiếp D Bậc 3 CAN? A. Là một công nghệ mạng nối tiếp cho các giải pháp nhúng. B. Chỉ cần một dây để truyền dẫn. C. Hoạt động với tốc độ dữ liệu lên đến 1 Megabit mỗi giây.
  9. D. Hỗ trợ tối đa 8 byte cho mỗi khung tin nhắn. I.26 Khi hệ thống hỗ trợ xuống dốc – Hill Descent Control D Bậc 3 (HDC) hoạt động sẽ kết hợp với những hệ thống nào trên xe để điều chỉnh tốc độ từng bánh xe? 26 A. Hệ thống phanh ABS. B. Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC. C. Mo men động cơ. D. Cả ba nội dung trên. Chương 2: Hệ thống gạt nước và rửa kính xe ô tô. Chức năng của hệ thống gạt nước rửa kính là gi? A Bậc 1 II. A. Gạt nước và rửa kính, tránh hạn chế tầm quan 1 sát của người lái. B. Gạt nước mưa tránh hạn chế tầm quan sát của 27 người lái. C. Phun nước rửa kính, tránh hạn chế tầm quan sát của người lái. D. Làm tăng khả năng quan sát của người lái. Một môtơ gạt nước gồm mấy chổi than ? C Bậc 2 II. A. một chổi than 28 2 B. hai chổi than C. ba chổi than D. không chổi than nào Để giảm tốc cho môtơ gạt nước, người ta sử dụng cơ D Bậc 2 II. cấu nào sau đây? 3 A. Truyền động bánh răng 29 B. Truyền động đai C. Truyền động bánh rang- thanh rang D. Truyền động trục vít- bánh vít 30 Công tắc tự động dừng trong môtơ gạt nước có công B Bậc 1
  10. dụng gì ? A. Dừng cần gạt ở bất kỳ vị trí nào khi tắt công tắc gạt nước B. Dừng cần gạt ở vị trí dưới cùng khi tắt công tắc gạt nước ở bất kỳ thời điểm nào C. Gạt nước kính trước D. Gạt nước kính sau Tên gọi của ba chổi than trong môtơ gạt nước là gì? B Bậc 1 II. A. Tốc độ thấp, tốc độ cao, chổi than dương. 31 5 B. Tốc độ thấp, tốc độ cao, chổi than âm. C. Tốc độ thấp, tốc độ trung bình, tốc độ cao. D. Tốc độ thấp, tốc độ trung bình , tốc độ gián đoạn. Công tắc dừng tự động trên môtơ gạt nước gồm mấy C Bậc 2 II. tiếp điểm? 6 A. Một tiếp điểm. 32 B. Hai tiếp điểm. C. Ba tiếp điểm. D. Không có tiếp điểm nào. Môtơ gạt nước trên ô tô là loại động cơ điện ? A Bậc 2 II. A. Một chiều. 7 B. Xoay chiêu. 33 C. Một pha. D. Ba pha. Phần cảm của môtơ gạt nước sử dụng trên xe du lịch D Bậc 2 II. được kích từ bằng ? 8 A. Dòng điện một chiều. 34 B. Dòng điện xoay chiều. C. Dòng điện ba pha. D. Nam châm vĩnh cửu. 35 Các vị trí bật nào sau đây ứng với công tắc gạt nước D Bậc 2
  11. mưa ? A. OFF- INT-TAIL-HIGH-MIST. B. OFF- INT- TAIL-HEAD- FLASH. C. OFF- INT-LOW- HEAD- FLASH. D. OFF- INT- LOW- HIGH- MIST. Trong môtơ gạt nước các chổi than được chế tạo bằng D Bậc 1 II. ? 10 A. Than đá. 36 B. Đồng đỏ. C. Đồng thau. D. Hỗn hợp grafit. Trong môtơ gạt nước , cơ cấu trục vít- bánh vít dùng A Bậc 2 II. để làm gì ? 11 A. Giảm tốc. 37 B. Tăng tốc. C. Cả a và b đều đúng. D. Cả a và b đều sai. 38 Quan sát sơ đồ nguyên lý của mạch gạt nước rửa kính C Bậc 3 II. sau, và cho biết mạch đang hoạt động ở chế độ gạt 12 nước nào?
  12. A. Rửa kính. B. Tốc độ cao. C. Tốc độ thấp. D. Gián đoạn. 39 Quan sát sơ đồ nguyên lý của mạch gạt nước rửa kính B Bậc 3 II. sau, và cho biết mạch đang hoạt động ở chế độ gạt 13 nước nào?
  13. A. Rửa kính. B. Tốc độ cao. C. Tốc độ thấp. D. Gián đoạn. 40 Quan sát sơ đồ nguyên lý của mạch gạt nước rửa kính D Bậc3 II. sau, và cho biết mạch đang hoạt động ở chế độ gạt 14 nước nào?
  14. A. Rửa kính. B. Tốc độ cao. C. Tốc độ thấp. D. Gián đoạn. 41 Quan sát sơ đồ nguyên lý của mạch gạt nước rửa kính A Bậc 3 II. sau, và cho biết mạch đang hoạt động ở chế độ gạt 15 nước nào?
  15. A. Rửa kính. B. Tốc độ cao. C. Tốc độ thấp. D. Gián đoạn. Trong hoạt động của công tắc gạt nước , khi bật công B Bậc 2 II. tắc ở vị trí HIGH thì chân B sẽ thông mạch với chân 16 nào của động cơ điện? 42 A. Chân (+ 1) B. Chân ( +2) C. Chân ( S) D. Chân (W) 43 Trong hoạt động của công tắc gạt nước , khi bật công A Bậc 1 II. tắc ở vị trí INT thì chân S sẽ thong mạch với chân 17 nào của động cơ điện?
  16. A. Chân ( +1) B. Chân (+2) C. Chân (S) D. Chân (W) Trong hoạt động của công tắc gạt nước, khi công tắc A Bậc 2 II. ở vị trí OFF thì chân S sẽ được thong mạch với chân 18 nào của động cơ điện? 44 A. Chân (+1) B. Chân (+2) C. Chân ( B) D. Chân (W) Trong hệ thống gạt nước và rửa kính, motơ phun B Bậc 2 II. nước được mắc như thế nào với công tắc . 19 A. Song song 45 B. Nối tiếp C. Hỗn hợp D. Cả ba đáp án trên. Trong cơ cấu tự động dừng , khi tài xế tắt công tắc C Bậc 3 II. gạt nước thì tiếp điểm S sẽ dương và nối với bộ phận 20 nào sau đây? 46 A. Dương của ACCU B. Âm của ACCU C. Chân E D. Chân W Trên xe Toyota giắc cắm dây của môtơ gạt nước C Bậc 1 II. thường có bao nhiêu chân nối dây? 21 A. 3 chân 47 B. 4 chân C. 5 chân D. 6 chân 48 Trong hệ thống gạt nước mưa trên ô tô, cơ cấu A Bậc 1
  17. truyền động từ môtơ gạt nước đến các cần gạt nước thuộc thể loại? A. Truyền động theo cơ cấu thanh B. Truyền động bánh rang C. Truyền động đai D. Truyền động trục vít – bánh vít Câu nào sau đây liên quan đến thanh gạt nước là D Bậc 3 II. chưa đúng ? 23 A. Cao su gạt nước được gắn vào thanh kim loại gọi là thanh gạt nước B. Cao su gạt nước được ép vào kính trước bằng một 49 lò xo C. Môtơ gạt nước và cơ cấu dẫn động tạo ra chuyển động tuần hoàn D. Cao su gạt nước được gắn vào thanh gạt không phải bảo dưỡng định kỳ 50 Hình vẽ dưới đây cho thấy dòng điện khi điều khiển C Bậc 3 II. công tắc gạt nước . Hãy chọn vị trí đúng của công tắc 24 gạt nước (từ A đến D) dưới đây .
  18. A. Vị trí công tắc LOW/MIST B. Vị trí công tắc HIGH C. Vị trí công tắc gạt nước OFF ( ngay khi tắt công tắc) D. Vị trí công tắc gạt nước OFF ( khi gạt nước dừng lại ) 51 Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến sự hoạt B Bậc 1 II. động của cơ cấu gạt nước liên kết với bộ phận rửa 25 kính là đúng ? A. Chức năng cho phép gạt nước hoạt động ở tốc độ cao khi bật công tắc rửa kính B. Chức năng cho phép gạt nước hoạt động ở tốc độ thấp khi bật công tắc rửa kính C. Chức năng cho phép nước rửa kính được phun ra từ voi phun 2 lần khi công tắc gạt nước được bật về vị trí LOW D. Chức năng cho phép nước rửa kính được phun ra
  19. từ vòi phun nước rửa kính 1 lần khi công tắc gạt nước bật ở vị trí LOW Câu nào trong các câu sau đây về cấu tạo và chức D Bậc 1 II. năng của môtơ gạt nước là chưa đúng ? 26 A. Khi tắt công tắc gạt nước, dòng điện đi từ công tắc cam đến môtơ gạt nước B. Khi môtơ gạt nước chạm tới vị trí dừng, thì dòng 52 điện không đi vào mạch từ công tắc cam C. Khi môtơ gạt nước chạm tới vị trí dừng, thì mạch điện đóng lại qua trình phanh hãm bằng điện xẩy ra để dừng thanh gạt nước ở vị trí dừng D. Khi công tắc gạt nước bật đến vị trí INT thì dòng điện được cung cấp gián đoạn bằng công tắc cam. Hình sau đây là mạch điều khiển gạt nước gián đoạn, A Bậc 3 II. IG( ON) và công tắc gạt nước ở vị trí INT nhưng chế 27 độ gạt gián đoạn không hoạt động , nguyên nhân của hiện tượng là gì ? 53 A. Chân E của hộp ETACSCM là 5v B. Chân C của hộp ETACSCM là 12v C. Chân B của hộp ETACSCM là 12v D. Chân D của hôp ETACSCM là 0v 54 Trên xe Toyota góc tạo bởi chổi than tốc độ thấp và C Bậc 3
  20. chổi than tốc độ cao là bao nhiêu độ ? A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Khi môtơ gạt nước đang hoạt động nếu tiếp điểm P3 C Bậc 1 II. bị hỏng nếu người lái tắt hệ thống gạt nước không 29 đúng với điểm dừng thì hiện tượng gì xảy ra ? A. Môtơ gạt nước quay nhanh tương ứng với bật công tắc ở vị trí HIGH. 55 B. Môtơ gạt nước quay chậm tương ứng với bật công tắc ở vị trí LOW. C. Môtơ gạt nước khi mới tắt công tắc thì môtơ quay nhanh sau đó quay chậm dần. D. Môtơ gạt nước dừng lại ở vị trí điểm dừng. Nếu điểm tiếp xúc vị trí điểm A trong relay 5 chân bị B Bậc 1 II. hỏng thì hiện tượng gì xảy ra khi khi tắt công tắc gạt 30 nước khi môtơ gạt nước đang hoạt động ? A. Thanh gạt nước sẽ dừng đúng vị trí dừng. 56 B. Thanh gạt nước không dừng đúng vị trí dừng. C. Thanh gạt nước quay ở tốc độ thấp. D. Thanh gạt nước quay ở tốc độ cao. Công tắc gạt nước mưa và rửa kính trên xe Toyota C Bậc 1 II. thường có bao nhiêu vị trí bật ? 31 A. 4 vị trí. 57 B. 5 vị trí. C. 6 vị trí. D. 7 vị trí. 58 Với các loại xe có gạt nước và rửa kính phía sau thì C Bậc 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2