
STT Câu h iỏPh ng án 1ươ Ph ng án 2ươ Ph ng án 3ươ
1
2 15 ngày 25 ngày 35 ngày
3 03 l nầ02 l nầ04 l nầ
NGÂN HÀNG CÂU H I TR C NGHI M THI CÔNG CH C 2013Ỏ Ắ Ệ Ứ
CHUYÊN NGÀNH: QU N LÝ-B O V MÔI TR NGẢ Ả Ệ ƯỜ
Theo Ngh đnh s 160/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 ị ị ố
c a chính ph thì Loài có giá tr đc bi t v y t là:ủ ủ ị ặ ệ ề ế
Loài mang các h p ch t ợ ấ
có ho t tính sinh h c s ạ ọ ử
d ng làm nguyên li u ụ ệ
đi u ch các s n ph m ề ế ả ẩ
y d cượ
Loài mang các h p ợ
ch t đc s d ng ấ ượ ử ụ
tr c ti p ho c làm ự ế ặ
nguyên li u đi u ch ệ ề ế
các s n ph m y d cả ẩ ượ
Loài mang các nguyên
li u đi u ch các s n ệ ề ế ả
ph m y d cẩ ượ
Theo Thông t s 01/2012/TT-BTNMT ngày ư ố
16/3/2012 c a B Tài nguyên và Môi tr ng thì th i ủ ộ ườ ờ
h n t i đa c p gi y xác nh n hoàn thành đ án b o ạ ố ấ ấ ậ ề ả
v môi tr ng chi ti t đi v i c s có quy mô, tính ệ ườ ế ố ớ ơ ở
ch t t ng đng v i đi t ng l p báo cáo đánh ấ ươ ươ ớ ố ượ ậ
giá tác đng môi tr ng quy đnh t i Ph l c III ban ộ ườ ị ạ ụ ụ
hành theo Ngh đnh s 29/2011/NĐ-CP (th i h n ị ị ố ờ ạ
xác nh n này không bao g m th i gian mà ch c s ậ ồ ờ ủ ơ ở
hoàn ch nh h s theo yêu c u c a c quan th ng ỉ ồ ơ ầ ủ ơ ườ
tr c th m đnh) là bao nhiêu ngày làm vi c?ự ẩ ị ệ
Theo Thông t s 04 /2012/TT-BTNMT ngày ư ố
08/5/2012 c a B Tài nguyên và Môi tr ng thì c ủ ộ ườ ơ
s gây ô nhi m môi tr ng nghiêm tr ng v ch t ở ễ ườ ọ ề ấ
th i r n là c s có hành vi chôn l p, th i vào đt, ả ắ ơ ở ấ ả ấ
môi tr ng n c các ch t gây ô nhi m th r n, ườ ướ ấ ễ ở ể ắ
bùn, làm ít nh t 01 thông s môi tr ng c a khu v c ấ ố ườ ủ ự
ti p nh n ch t th i r n (môi tr ng đt, n c, ế ậ ấ ả ắ ườ ấ ướ
không khí) v hóa ch t, kim lo i n ng v t quy ề ấ ạ ặ ượ
chu n k thu t v môi tr ng t bao nhiêu l n tr ẩ ỹ ậ ề ườ ừ ầ ở
lên?

STT Câu h iỏPh ng án 1ươ Ph ng án 2ươ Ph ng án 3ươ
4
5 Thu c di t c ố ệ ỏ
6 Thu c di t cố ệ ỏ Thu c tr m iố ừ ố
7
8
9 Ch n p m t l nỉ ộ ộ ầ Ph i n p hai l nả ộ ầ Ph i n p ba l nả ộ ầ
10
Theo Lu t Thu b o v môi tr ng thì thu b o v ậ ế ả ệ ườ ế ả ệ
môi tr ng làườ
Thu gián thu, thu vào ế
s n ph m, hàng hóa khi ả ẩ
s d ng gây tác đng ử ụ ộ
x u đn môi tr ngấ ế ườ
Thu thu tr c ti p đi ế ự ế ố
v i m i hàng hóa l u ớ ọ ư
thông trên th tr ngị ườ
Thu thu tr c ti p v i ế ự ế ớ
m i hàng hóa gây tác ọ
đng x u đn môi ộ ấ ế
tr ngườ
Theo Lu t Thu b o v môi tr ng thì đi t ng ậ ế ả ệ ườ ố ượ
nào sau đây ph i ch u thu b o v môi tr ng?ả ị ế ả ệ ườ
Thu c b o qu n lâm ố ả ả
s n thu c lo i h n ch ả ộ ạ ạ ế
s d ngử ụ
Thu c b o qu n lâm ố ả ả
s n ả
Theo Lu t Thu b o v môi tr ng thì hàng hóa nào ậ ế ả ệ ườ
d i đây ph i ch u m c thu tuy t đi theo quy đnh ướ ả ị ứ ế ệ ố ị
t i Bi u khung thu b o v môi tr ng?ạ ể ế ả ệ ườ
Túi ni lông thu c di n ộ ệ
ch u thuị ế
Theo Lu t Thu b o v môi tr ng thì th i đi m ậ ế ả ệ ườ ờ ể
tính thu b o v môi tr ng đi v i hàng hóa s n ế ả ệ ườ ố ớ ả
xu t bán ra, trao đi, t ng cho làấ ổ ặ
Th i đi m hàng hóa m i ờ ể ớ
hình thành
Th i đi m chuy n ờ ể ể
giao quy n s h u ề ở ữ
ho c quy n s d ng ặ ề ử ụ
hàng hóa
Th i đi m hàng hóa ờ ể
ch a đc l u thôngư ượ ư
Theo Lu t Thu b o v môi tr ng thì th i đi m ậ ế ả ệ ườ ờ ể
tính thu b o v môi tr ng đi v i hàng hóa nh p ế ả ệ ườ ố ớ ậ
kh u làẩ
Th i đi m hàng hóa ờ ể
đc chuy n giao ượ ể
quy n s h uề ở ữ
Th i đi m đăng ký t ờ ể ờ
khai h i quanả
Th i đi m hàng hóa ờ ể
đc l u thông trên ượ ư
th tr ngị ườ
Theo Lu t Thu b o v môi tr ng thì hàng hóa s n ậ ế ả ệ ườ ả
xu t ho c nh p kh u ph i n p thu b o v môi ấ ặ ậ ẩ ả ộ ế ả ệ
tr ng m y l n?ườ ấ ầ
Theo Ngh đnh s 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 ị ị ố
c a Chính ph thì Khu d tr thiên nhiên c p t nh là ủ ủ ự ữ ấ ỉ
khu b o t n đáp ng tiêu chí ch y u nào sau đây?ả ồ ứ ủ ế
Có giá tr v sinh thái, ị ề
môi tr ng ph c v ườ ụ ụ
m c đích vui ch i, gi i ụ ơ ả
trí
Có h sinh thái t ệ ự
nhiên, h sinh thái ệ
đc thù ho c đi di n ặ ặ ạ ệ
cho các h sinh thái ệ
c a đa ph ng đóủ ị ươ
Có h sinh thái t ệ ự
nhiên quan tr ng đi ọ ố
v i đa ph ng, h ớ ị ươ ệ
sinh thái đc thù ho c ặ ặ
đi di n cho các h ạ ệ ệ
sinh thái c a đa ủ ị
ph ng đóươ

STT Câu h iỏPh ng án 1ươ Ph ng án 2ươ Ph ng án 3ươ
11
12
13
14 11 ch ng trìnhươ 08 ch ng trìnhươ 09 ch ng trìnhươ
Theo Ngh đnh s 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 ị ị ố
c a Chính ph thì Khu b o v c nh quan c p t nh là ủ ủ ả ệ ả ấ ỉ
khu b o t n đáp ng tiêu chí ch y u nào sau đây?ả ồ ứ ủ ế
Có giá tr đc bi t v ị ặ ệ ề
sinh thái, môi tr ng ườ
ph c v m c đích ụ ụ ụ
nghiên c u khoa h c, ứ ọ
giáo d c, du l ch, ngh ụ ị ỉ
d ngưỡ
Có h sinh thái t ệ ự
nhiên quan tr ng đi ọ ố
v i đa ph ng, h ớ ị ươ ệ
sinh thái đc thù ho c ặ ặ
đi di n cho các h ạ ệ ệ
sinh thái c a đa ủ ị
ph ng đóươ
Có c nh quan môi ả
tr ng, nét đp, đc ườ ẹ ộ
đáo c a thiên nhiên ủ
nh ng không đáp ng ư ứ
các tiêu chí thành l p ậ
khu b o v c nh quan ả ệ ả
c p qu c giaấ ố
Theo Ngh đnh s 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 ị ị ố
c a Chính ph thì trách nhi m l p, th m đnh d án ủ ủ ệ ậ ẩ ị ự
thành l p khu b o t n c p qu c gia có toàn b di n ậ ả ồ ấ ố ộ ệ
tích t i m t t nh thu c c quanạ ộ ỉ ộ ơ
y ban nhân dân c p Ủ ấ
t nhỉ
B Nông nghi p và ộ ệ
Phát tri n nông thôn ể
ch trì, ph i h p v i ủ ố ợ ớ
y ban nhân dân c p Ủ ấ
t nh có liên quanỉ
B Tài nguyên và Môi ộ
tr ng ch trì, ph i ườ ủ ố
h p v i y ban nhân ợ ớ Ủ
dân c p t nh có liên ấ ỉ
quan
Theo Ngh đnh s 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 ị ị ố
c a Chính ph thì c quan nào có th m quy n ch p ủ ủ ơ ẩ ề ấ
thu n đa loài đc u tiên b o v vào c s b o ậ ư ượ ư ả ệ ơ ở ả
t n đa d ng sinh h c và th ra n i sinh s ng t ồ ạ ọ ả ơ ố ự
nhiên c a chúng?ủ
y ban nhân dân c p Ủ ấ
t nhỉB Tài nguyên và Môi ộ
tr ngườ B Nông nghi p và ộ ệ
Phát tri n nông thônể
Danh m c các ch ng trình th c hi n chi n l c ụ ươ ự ệ ế ượ
qu c gia v qu n lý ch t th i t ng h p ch t th i ố ề ả ấ ả ổ ợ ấ ả
r n đn năm 2025, t m nhìn đn năm 2050 ban hành ắ ế ầ ế
kèm theo Quy t đnh s 2149/QĐ-TTg ngày ế ị ố
17/12/2009 c a Th t ng Chính ph g m bao ủ ủ ướ ủ ồ
nhiêu ch ng trìnhươ

STT Câu h iỏPh ng án 1ươ Ph ng án 2ươ Ph ng án 3ươ
15
16 30 ngày 40 ngày 45 ngày
17
18 pH ≤ 2 ho c pH > 12,5ặpH< 5 ho c pH > 10ặpH< 4 ho c pH > 11ặ
19
20
Theo Lu t Đa d ng sinh h c thì t ch c, cá nhân ậ ạ ọ ổ ứ
đc c p gi y phép ti p c n ngu n gen có nghĩa v ượ ấ ấ ế ậ ồ ụ
nào sau đây?
Tuân th các quy đnh ủ ị
c a gi y ch ng nh n ủ ấ ứ ậ
quy n s h u ngu n genề ở ữ ồ
Tuân th các quy đnh ủ ị
c a gi y phép đăng ủ ấ
ký kinh doanh
Tuân th các quy đnh ủ ị
c a gi y phép ti p ủ ấ ế
c n ngu n genậ ồ
Theo Ngh đnh s 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 ị ị ố
c a Chính ph thì th i h n th m đnh báo cáo đánh ủ ủ ờ ạ ẩ ị
giá môi tr ng chi n l c rút g n t i đa là bao nhiêu ườ ế ượ ọ ố
ngày làm vi c, k t th i đi m nh n đ h s h p ệ ể ừ ờ ể ậ ủ ồ ơ ợ
l ?ệ
Ngh đnh 29/2011/NĐ-CP c a Chính ph đc ban ị ị ủ ủ ượ
hành vào ngày tháng năm nào? Có hi u l c thi hành ệ ự
k t ngày tháng năm nào?ể ừ
Ban hành ngày
14/08/2011, có hi u l c ệ ự
thi hành t ngày ừ
05/09/2011
Ban hành ngày
18/03/2011, có hi u ệ
l c thi hành t ngày ự ừ
05/05/2011
Ban hành ngày
18/04/2011, có hi u ệ
l c thi hành t ngày ự ừ
05/06/2011
Theo Thông t s 04/2012/TT-BTNMT ngày ư ố
08/5/2012 c a B Tài nguyên và Môi tr ng thì ủ ộ ườ
n c th i có pH b ng bao nhiêu thì gây ô nhi m môi ướ ả ằ ễ
tr ng nghiêm tr ng?ườ ọ
Theo Ngh đnh s 160/2013/NĐ-CP ngày 11/12/2013 ị ị ố
c a chính ph thì Loài có giá tr đc bi t v sinh ủ ủ ị ặ ệ ề
thái, c nh quan và môi tr ng là:ả ườ
Loài gi vai trò quy t ữ ế
đnh trong vi c duy trì ị ệ
s cân b ng c a các loài ự ằ ủ
khác trong qu n xã; ầ
ho c có tính đi di n ặ ạ ệ
hay tính đc đáo c a khu ộ ủ
v c đa lý t nhiênự ị ự
Loài có tính đi di n ạ ệ
hay tính đc đáo c a ộ ủ
khu v c đa lý t ự ị ự
nhiên
Loài gi vai trò quy t ữ ế
đnh trong vi c duy trì ị ệ
s cân b ng c a các ự ằ ủ
loài khác trong qu n ầ
xã
Theo Ngh đnh s 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 ị ị ố
c a Chính ph thì n i dung nào sau đây n m trong ủ ủ ộ ằ
n i dung đu t ho t đng thu gom, v n chuy n ộ ầ ư ạ ộ ậ ể
ch t th i r n?ấ ả ắ
Đu t xây d ng các ầ ư ự
tr m trung chuy n ch t ạ ể ấ
th i r nả ắ
Đu t xây d ng toàn ầ ư ự
b ho c t ng h ng ộ ặ ừ ạ
m c công trình thu c ụ ộ
c s x lý ch t th i ơ ở ử ấ ả
r nắ
Đu t cho nghiên ầ ư
c u phát tri n và hoàn ứ ể
thi n công ngh x lý ệ ệ ử
ch t th i r nấ ả ắ

STT Câu h iỏPh ng án 1ươ Ph ng án 2ươ Ph ng án 3ươ
21
22 Không quá 02 ngày Không quá 05 ngày Không quá 03 ngày
23
24 6 tháng m t l nộ ầ 3 tháng m t l nộ ầ 1 năm m t l nộ ầ
25
26
Theo Ngh đnh s 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 ị ị ố
c a Chính ph thì trách nhi m nào sau đây là c a ủ ủ ệ ủ
ch ngu n ch t th i r n nguy h i?ủ ồ ấ ả ắ ạ
Ph i ký h p đng d ch ả ợ ồ ị
v thu gom, v n ụ ậ
chuy n, x lý ch t th i ể ử ấ ả
r n; thanh toán toàn b ắ ộ
kinh phí d ch v theo ị ụ
h p đngợ ồ
N p phí v sinh theo ộ ệ
quy đnh c a chính ị ủ
quy n đa ph ngề ị ươ
Phân lo i ch t th i ạ ấ ả
r n b ng các d ng c ắ ằ ụ ụ
ch a h p v sinh ứ ợ ệ
ho c trong các túi có ặ
màu s c phân bi t, đ ắ ệ ổ
ch t th i vào đúng n i ấ ả ơ
quy đnhị
Theo Ngh đnh s 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 ị ị ố
c a Chính ph thì th i gian l u gi ch t th i r n ủ ủ ờ ư ữ ấ ả ắ
thông th ng là bao nhiêu ngày?ườ
Theo Ngh đnh s 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 ị ị ố
c a Chính ph thì trách nhi m nào sau đây là c a ủ ủ ệ ủ
ch thu gom, v n chuy n ch t th i r n nguy h i?ủ ậ ể ấ ả ắ ạ
Ch u trách nhi m v ị ệ ề
vi c làm r i vãi, rò r , ệ ơ ỉ
phát tán ch t th i nguy ấ ả
h i ra môi tr ngạ ườ
Đt các thùng l u gi ặ ư ữ
ch t th i các n i ấ ả ở ơ
đc quy đnhượ ị
Thông báo r ng rãi v ộ ề
th i gian, đa đi m và ờ ị ể
tuy n thu gom ch t ế ấ
th i ả
Theo Ngh đnh s 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 ị ị ố
c a Chính ph thì ch x lý ch t th i r n ph i ti n ủ ủ ủ ử ấ ả ắ ả ế
hành quan tr c môi tr ng t i c s x lý ch t th i ắ ườ ạ ơ ở ử ấ ả
r n đnh k ít nh t làắ ị ỳ ấ
Theo Ngh đnh s 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 ị ị ố
c a Chính ph thì chi phí x lý ch t th i r n công ủ ủ ử ấ ả ắ
nghi p đc thu t đâu?ệ ượ ừ
Thu tr c ti p t ch ự ế ừ ủ
ngu n th i ho c thông ồ ả ặ
qua ch thu gom, v n ủ ậ
chuy n.ể
Ch thu gom, v n ủ ậ
chuy n theo h p đng ể ợ ồ
d ch v .ị ụ
T ngân sách nhà ừ
n cướ
Theo Ngh đnh s 81/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007 ị ị ố
c a Chính ph thì t ch c nào sau đây là t ch c ủ ủ ổ ứ ổ ứ
chuyên môn v b o v môi tr ng c a B Tài ề ả ệ ườ ủ ộ
nguyên và Môi tr ng, c a các B , ngành Trung ườ ủ ộ ở
ng?ươ
Ban Xây d ng và Môi ự
tr ng thu c Ban Qu n ườ ộ ả
lý khu kinh tế
Chi c c B o v Môi ụ ả ệ
tr ngườ
Trung tâm quan tr c ắ
môi tr ng trong lĩnh ườ
v c, chuyên ngành ự
thu c C c, T ng c cộ ụ ổ ụ

