
15
a Đúng
b Sai
134/ Trong mạch ổn áp một chiều, điốt ổn zêne áp luôn làm việc ở chế độ phân cực thuận.
a Đúng
b Sai
135/ Tranzito làm phần tử hiệu chỉnh trong mạch ổn áp một chiều làm việc ở chế độ khuếch
đại (tích cực)
a Đúng
b Sai
136/ Tranzito là phần tử hiệu chỉnh trong mạch ổn áp một chiều, làm việc ở chế độ bão hoà.
a Đúng
b Sai
137/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, tranzito công suất làm việc ở chể độ chuyển mạch (bão
hoà và ngắt).
a Đúng
b Sai
138/ Trong bộ nguồn chuyển mạch, tranzito công suất làm việc ở chế độ khuếch đại (tích
cực).
a Đúng
b Sai
139/ Trong mạch nguồn, điốt chỉnh lưu cần đảm bảo dòng cần thiết cung cấp cho tải.
a Sai
b Đúng
140/ Trong mạch nguồn, điốt chỉnh lưu cần chịu đựng được điện áp ngược của mạch.
a Sai
b Đúng
141/ Trong mạch nguồn, tụ lọc san bằng có điện dung càng lớn thì lọc càng tốt.
a Sai
b Đúng
142/ Trong mạch nguồn, tụ lọc sau bằng phải bảo đảm điện áp chịu đựng cho phép.
a Đúng
b Sai
143/ Khi dùng mạch chỉnh lưu cầu, cuộn thứ của biến áp nguồn không cần có điểm giữa.
a Sai
b Đúng
144/ Khi dùng mạch chỉnh lưu nửa sóng việc lọc san bằng thuận lợi hơn khi dùng mạch chỉnh
lưu toàn sóng.
a Đúng
b Sai

16
145/ Ở mạch ổn áp một chiều điện áp đầu ra lớn hơn hoặc bằng điện áp đầu vào.
a Sai
b Đúng
146/ Bộ lọc san bằng dùng để san bằng điện áp sau chỉnh lưu đến mức bằng phẳng cần thiết
mà tải yêu cầu.
a Sai
b Đúng
147/ Mạch chỉnh lưu bội áp là mạch cho điện áp sau chỉnh lưu là bội số của điện áp đầu vào:
a Đúng.
b Sai.
148/ Mạch nguồn đối xứng là mạch cho ra hai điện áp nguồn một chiều có giá trị bằng nhau
nhưng cực tính ngược
nhau so với điểm chung (đất).
a Sai
b Đúng
149/ Biến áp nguồn có nhiệm vụ biến đổi điện áp của lưới điện U1 thành điện áp U2 theo yêu
cầu:
a Đúng
b Sai
150/ Mạch ổn áp một chiều là giữ cho điện áp đầu ra không thay đổi khi điện áp một chiều
đầu vào thay đổi:
a Đúng
b Sai
151/ Trong các mạch khuếch đại, tranzito hoạt động ở chế độ:
a Bão hòa
b Tích cực hoặc bão hòa.
c Ngắt
d Tích cực
152/ Môđun của hệ số khuếch đại điện áp u
K
G
là tỷ số giữa biên độ:
a Điện áp ra và dòng điện đầu ra.
b Điện áp ra và điện áp vào.
c Điện áp vào và dòng điện ra.
d Điện áp vào và dòng điện đầu vào.
153/ Arguymen của hệ số khuếch đại điện áp u
K
G
cho biết độ lệch pha giữa
a Điện áp ra và điện áp vào.
b Điện áp ra và dòng điện đầu ra.
c Điện áp vào và dòng điện đầu vào.
d Điện áp vào và dòng điện ra.
154/ Mạch hồi tiếp nối tiếp điện áp là mạch có điện áp hồi tiếp
a Mắc nối tiếp với điện áp vào và tỷ lệ với điện áp đầu vào.
b Mắc nối tiếp với điện áp ra và tỷ lệ với điện áp đầu ra

17
c Mắc nối tiếp với điện áp vào và tỷ lệ với điện áp đầu ra.
d Mắc nối tiếp với điện áp ra và tỷ lệ với điện áp đầu vào.
155/ Mạch hồi tiếp song song điện áp là mạch có điện áp hồi tiếp
a Mắc song song với điện áp vào và tỷ lệ với điện áp đầu ra.
b Mắc song song với điện áp vào và tỷ lệ với điện áp đầu vào.
c Mắc song song với điện áp ra và tỷ lệ với điện áp đầu vào.
d Mắc song song với điện áp ra và tỷ lệ với điện áp đầu ra.
156/ Góc cắt
θ
của mạch khuếch đại công suất làm việc ở chế độ AB là:
a 0
180
θ
=
b 0
360
θ
=
c 00
90 180
θ
<<
d 0
90
θ
=
157/ Góc cắt
θ
của mạch khuếch đại công suất làm việc ở chế độ A là:
a 0
180
θ
=
b 0
90
θ
=
c 0
360
θ
=
d 00
90 180
θ
<<
158/ Góc cắt
θ
của mạch khuếch đại công suất làm việc ở chế độ B là:
a 0
360
θ
=
b 0
90
θ
=
c 0
180
θ
=
d 00
90 180
θ
<<
159/ Méo tần số thấp trong mạch khuếch đại là méo do
a Hệ số khuếch đại bị giảm ở vùng tần số thấp.
b Hệ số khuếch đại tăng lên ở vùng tần số thấp.
c Hệ số khuếch đại bị giảm ở vùng tần số trung tâm.
d Hệ số khuếch đại bị giảm ở vùng tần số cao.
160/ Méo tần số cao trong mạch khuếch đại là méo do
a Hệ số khuếch đại bị giảm ở vùng tần cao.
b Hệ số khuếch đại tăng lên ở vùng tần số thấp.
c Hệ số khuếch đại không thay đổi ở vùng tần số cao.
d Hệ số khuếch đại bị giảm ở vùng tần số thấp.
161/ Mạch điện như hình vẽ là:
a Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo.
b Tầng khuếch đại EC
c Tầng khuếch đại BC
d Tầng khuếch đại CC

18
162/ Mạch điện như hình vẽ là:
+EC
Vào Ra
a Tầng khuếch đại BC.
b Tầng khuếch đại CC.
c Tầng khuếch đại EC.
d Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo.
163/ Mạch điện như hình vẽ là:
+EC
Vào Ra
a Tầng khuếch đại EC.
b Tầng khuếch đại công suất đẩy kéo.
c Tầng khuếch đại CC.
d Tầng khuếch đại BC.
164/ Mạch khuếch đại chọn lọc là mạch để
+EC
Vào
Ra
a Khuếch đại tín hiệu âm tần.
b Khuếch đại tín hiệu và chọn lọc tín hiệu theo biên độ.
c Khuếch đại chọn lọc các tín hiệu theo biên độ và tần số.
d Khuếch đại tín hiệu và chọn lọc tín hiệu theo tần số.
165/ Mạch khuếch đại dải rộng là mạch
a Chỉ khuếch đại tín hiệu ở một dải tần số rất hẹp.
b Khuếch đại tín hiệu có một dải tần số rộng.
c Có thể khuếch đại tín hiệu với tần số bất kỳ.
d Cho ra tín hiệu có biên độ và tần00016 số tùy ý.
166/ Méo tần số thấp của bộ khuếch đại được tính bằng công thức:

19
a 0
t
t
K
MK
=
b
0
t
c
K
MK
=
c
0
t
t
K
MK
=
d
c
t
t
K
MK
=
167/ Méo tần số cao của bộ khuếch đại được tính bằng công thức:
a
c
c
t
K
MK
=
b
0
c
c
K
MK
=
c 0
t
c
K
MK
=
!
d 0
c
c
K
MK
=
168/ Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại đảo dùng bộ khuếch đại thuật toán là:
a 1
1ht
u
R
K
R
=+
b
1
u
ht
R
K
R
=−
c 1
ht
u
R
K
R
=−
d 1
ht
u
R
K
R
=
169/ Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại thuận dùng bộ khuếch đại thuật toán là:
a
1
u
ht
R
K
R
=−
b 1
ht
u
R
K
R
=
c 1
ht
u
R
K
R
=−
d 1
1ht
u
R
K
R
=+
170/ Mạch dùng bộ khuếch đại làm việc ở chế độ tuyến tính (khuếch đại) khi điện áp ra:
a Tỷ lệ với điệnáp vào.

