29
213/ Trong mch đa hài t dao động dùng b khuếch đại thut toán dưới đây có R1 = R2 thì
tn s xung ra:
Ur
R
C
R2
R1
a Không ph thuc giá tr linh kin.
b Ph thuc ngun nuôi.
c Ph thuc vào giá tr R, C.
d Ph thuc vào giá tr R1, R2.
214/ Biên độ xung ra trong mch đa hài:
a Ph thuc vào giá tr ngun nuôi.
b Không ph thuc vào các linh kin ca mch và giá tr ngun nuôi.
c Ph thuc vào phn t tích cc.
d Không ph thuc giá tr ngun nuôi.
215/ Trong mch dao động nght cun dây cc góp và cc gc phi cun ngược nhau để:
a To hi tiếp âm.
b To hi tiếp dương.
c Không hi tiếp.
d To hi tiếp dương và âm.
216/ Trong mch hn chế hai phía như hình v, giá tr các ngun E1, E2 cn:
+
E1
R1
+
E2
R2
D2D1
a E2 > E1
b E2 E1
c E2 = E1
d E2 < E1
217/ Trong mch hn chế hai phía các đit Đ1, Đ2 phi:
a Mc chiu tu ý.
b Măc chiu cùng nhau.
c Mc chiu ngược nhau.
d Không quan tâm đến chiu.
30
218/ Trong mch hn chế hai phía mc song song, đin tr R dùng để:
a Chn Uv trong mi trường hp.
b Chn Uv khi Đ1, Đ2 đều thông.
c Chn Uv khi Đ1 hoc Đ2 thông.
d Chn Uv khi Đ1, Đ2 đều tt.
219/ Trong mch hn chế hai phía mc ni tiếp yêu cu đin tr R2 >>R1 để có:
a Mc hn chế E2.
b Mc hn chế E2 - E1.
c Mc hn chế 0.
d Mc hn chế E1.
220/ So vi mch to đin áp răng cưa dùng mch tích phân RC, mch to đin áp răng cưa
dùng ngun dòng, có h
s phi tuyến:
ahơn.
b Bng nhau.
c Ln hơn.
d Không xác định.
221/ So vi mch to đin áp răng cưa dùng mch tích phân RC, mch to đin áp răng cưa
dùng ngun dòng có biên
độ xung ra:
ahơn.
b Không xác định truc.
c Ln hơn.
d Bng nhau.
222/ Mch điu biên vòng tt hơn mch điu biên cân bng vì nó loi tr được các thành phn
tn s nhiu.
a Đúng
b Sai
223/ Điu chế đơn biên làm gim độ rng gii tn mt na, gim công sut bc x ca máy
phát và gim được tp âm.
a Đúng
b Sai
224/ Điu chế đơn biên thường phi thc hin qua nhiu cp để vic lc ly mt biên tn
thun li hơn.
a Đúng
b Sai
225/ Ph ca tín hiu điu biên có thành phn
a Ti tin và mt biên tn.
b Ti tin và hai biên tn.
c Mt biên tn.
d Ch có ti tin.
31
226/ Điu chế đơn biên
a Làm tăng độ rng gii tn.
b Làm gim độ rng gii tn đi mt phn ba.
c Gi nguyên gii tn.
d Làm gim độ rng gii tn đi mt na.
227/ Khi điu chế đơn biên
a Truyn đi c hai biên tn.
b Truyn đi ti tin và hai biên tn.
c Ch truyn đi mt biên tn.
d Ch truyn đi mt ti tin.
228/ Khi cùng mt c ly thông tin thì công sut bc x sóng đơn biên so vi điu biên thông
thường s.
a Không th biết trước.
b Cao hơn.
c Bng nhau.
d Thp hơn.
229/ Tp âm đầu thu ca tín hiu đơn biên so vói tín hiu điu biên thông thường s.
a Không th biết trước.
b Tăng do gii tn gim.
c Gim do gii tn gim.
d Như nhau.
230/ Trong tín hiu điu biên
a Tin tc cha các biên tn và ti tin.
b Tin tc không cha biên tn và ti tin.
c Tin tc cha ti tin.
d Tin tc cha các biên tn.
231/ Trong sơ đồ mch điu pha theo Armstrong có
a Hai khi điu biên.
b Bn khi điu biên.
c Ba khi điu biên.
d Mt khi điu biên.
232/ Trong mch tách sóng điu tn dùng mch lch cng hưởng có:
a Mt mch cng hưởng song song.
b Sáu mch cng hưởng song song.
c Bn mch cng hưởng song song.
d Hai mch cng hưởng song song.
233/ H s điu biên m xác định theo công thc
a
t
s
ω
ω
b
s
t
ω
ω
32
c
ˆ
ˆt
s
U
U
d
ˆ
ˆ
s
t
U
U
234/ Mc lượng t Q trong mch chuyn đổi A/D dùng phương pháp song song là:
a Đin áp trên đin tr 2R.
b Đin áp trên đin tr R.
c Đin áp trên đin tr R/2.
d Đin áp Uch.
235/ Trong mch chuyn đổi A/D dùng phương pháp song song, vi b chuyn đổi N bít cn
có s mch so sánh là:
a 2
N + 1
b 2
N - 1
c 2
N-1
d 2
N
236/ Trong mch chuyn đổi A/D dùng phương pháp đến đơn gin dưới đây cng “VÀ”
(AND)
th nht để to ra xung UG.
ađộ rng t l vi độ ln đin áp vào.
b Có chu k t l vi độ ln đin áp vào.
cđộ rng không đổi.
dbiên độ t l vi độ ln đin áp vào.
237/ Trong mch chuyn đổi A/D dùng phương pháp đếm đơn gin dưới đây cng “VÀ”
(AND)
th hai cho ra dãy xung nhp.
T¹o ®n ¸p
ng ca
T¹o nhÞp
SS
1
S
S
2
+
_
+
_
UA
USS
1
USS2
UU
G
UD
§Õm
as xung t l nghch độ ln đin áp vào.
bs xung không xác định được.
cs xung t l vi độ ln đin áp vào.
ds xung không thay đổi.
238/ Khi UA max không đổi thì độ chính xác trong chuyn đổi A/D ph thuc vào:
a Độ ln tn s ly mu.
b S bít N ca t mã.
c Độ rng gii tn tín hiu vào.
d Không ph thuc s bít N ca t mã.
33
239/ S đin tr dùng trong thang đin tr ca mch chuyn đổi D/A khi s bít ca t mã N
là:
a 2N
b N
c 2(N - 1)
d 2N + 1
240/ S đin tr dùng trong mng đin tr ca mch chuyn đổi D/A khi s bít ca t mã N
là:
a 2(N +1)
b N - 1
c 2(N - 1)
d N
241/ S mch so sánh trong mch chuyn đổi A/D dùng phương pháp đếm đơn gin có:
a 1
b 3
c 2
d 4
242/ S mch nhân “VÀ” (AND) trong mch chuyn đổi A/D dùng phương pháp đếm đơn
gin có:
a 1
b 2
c 3
d 4
243/ Mch chnh lưu toàn sóng mà biến áp có đim gia s dng s đit chnh lưu là:
a 1
b 2
c 4
d 6
244/ So vi b ngun kiu nn lc và n áp truyn thng, b ngun kiu chuyn mch có hiu
sut .
a Ln hn.
b Nh hơn.
c Không th xác định được.
d Bng nhau.
245/ Tn s đập mch ca mch chnh lưu 1 pha na sóng là:
a 100Hz.
b 75Hz.
c 25Hz.
d 50Hz.
246/ Trong b ngun chuyn mch, độ rng xung ra sau chuyn mch biến đổi ngược vi
đin áp đầu vào.
a Đúng
b Sai