Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 8
lượt xem 176
download
Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 8 tổng hợp nhiều đề thi ôn tập cho kiến thức học kì I và II. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo đề thi để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 8
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- MÃ ðỀ: In thu-001 MÔN:SINH HỌC 8,HỌC KỲ 1 Thời gian làm bài: phút Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cấu trúc dưới ñây không ñược xem là bộ phận của ống tiêu hoá là: A. Thực quản B. Gan C. Ruột già D. Ruột non Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Loại thức ăn dễ gây bệnh tim mạch là gì? A. vitamin B. Chất cơ C. Mỡ ñộng vật D. Chất khoáng Câu 3. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tuyến nào dưới ñây không phải là tuyến nội tiết? A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D. Tuyến ruột Câu 4. H·y khoanh trßn vµo c©u tr¶ lêi sai sau ®©y: Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hoạt ñộng biến ñổi hoá học thức ăn trong dạ dày ñược thực hiện bởi. A. Enlin pepsin B. Enlin pepsin C. Dịch tuỵ D. Vi khuẩn Câu 6. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau: Tế bào thần kinh còn ñược gọi là gì? A. Tổ chức thần kinh ñệm B. Nơzon. Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- C. Sợi nhánh D. Sợi trục và sợi nhánh. Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Máu không nhận ñược nhóm máu khác với nó là: Câu 8. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: ở cầu thận, các thành phần không ñược lọc vào nang cầu thận vì có kích thước lớn hơn 30 - 40A0 là gì ? A. Các tế bào máu và prôtêin. B. Axit nric, crêatin… C. I on Na+, Cl-… D. I on thừa : H+ , K+… Câu 9. Rãnh ñỉnh là ngăn cách giữa hai thuỳ A. A. Thái dương và chẩm B. B. Thái dương và trán C. C. Chẩm và trán D. D. Trán và ñỉnh Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Phương tiện ñể sơ cứu cho người gãy xương cẳng tay là: A. Một thanh nẹp dài 30-40cm rộng 4-5cm B. 02 cuộn băng y tế C. 02 miếng gạc y tế D. Tất cả các ý ñều ñúng Câu 11. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Thực chất của quá trình trao ñổi chất diễn ra ở. A. Hệ cơ quan B. Cơ quan C. Cơ thể D. Tế bào Câu 12. Dưới vỏ não là chất trắng trong ñó chứa các A. A. Nhân tế bào B. B. Nhân phụ C. C. Nhân nền D. D. Nhân con Câu 13. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Tế bào máu nào tham gia vào quá trình ñông máu? Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 14. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Chức năng của thể thuỷ tinh là? A. Cho ánh sáng phản chiều từ vật ñi qua B. Tham gia dẫn truyền các luồng thần kinh từ mắt về não bộ C. ðiều tiết ñể ảnh rơi v ề ph ía sau màng lưới Câu 15. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hệ tiêu hoá cung cấp cho trao ñổi chất của cơ thể những chất. A. Chất dinh dưỡng, nước, ôxi. B. Chất dinh dưỡng, muối khoáng, vi ta min. C. Chất dinh dưỡng, nước muối khoáng. D. Gluxit, protêin, vitamin, muối khoáng. Câu 16. Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng gồm A. A. Phần trung ương nằm trong não B. B. Phần ngoại biên: Dây thần kinh và hạch thần kinh C. C. Phần trung ương nằm trong tuỷ sống D. D. Cả A,B và C Câu 17. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Số buồng trứng trong mỗi cơ thể của nữ là bao nhiêu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: ðể bảo vệ xương cần phải chú ý ñến chế ñộ dinh dưỡng: A. ðúng B. Sai Câu 19. Chức năng của phân hệ ñối giao cảm tác ñộng ñến ñồng tử mắt Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- A. A. Co B. B. Dãn C. C. Bình thường D. D. Cả B và C Câu 20. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: câu nào sau ñây không ñúng ? A. ở ñàn ông, sự phát triển sinh tinh trùng diễn ra liên tục . B. Từ tuổi dậy thì trở ñi khoảng 300 triệu tinh trùng ñược sản sinh ra mỗi ngày. C. ở ñàn bà, sự sản sinh ra trứng diễn ra liên tục trong suốt cuộc ñời. D. Quá trình phát sinh trứng diễn ra theo chu kỳ. Chu kỳ này cứ một tháng lặp lại một lần gọi là gọi là chu kỳ kinh nguyệt Câu 21. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Tế bào lim phô T ñã phá huỷ các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nào? A. Tiết ra các prôtêin ñặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm ñó B. Nuốt và tiêu hoá tế bào bị nhiễm ñó C. Ngăn cản sự TðC của các tế bào bị nhiễm ñó với môi trường trong Câu 22. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Trong các phản xạ sau phản xạ nào là phản xạ có ñiều kiện. A. Tiết nước bọt khi ăn B. Tiết nước bọt khi nghe, nói ”khế chua” C. Mặc thêm áo khi thời tiết lạnh Câu 23. Các vùng chức năng ñặc biệt chỉ có ở ñại não người A. A. Vùng vận ñộng B. B. Vùng vị giác C. C. Vùng vận ñộng ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói và chữ viết D. D. Vùng thính giác Câu 24. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau: Chức năng cơ bản của nơzon là gì ? A. Cảm ứng và vận ñộng B. Dẫn truyền và bài tiết . Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- C. Bài tiết và vận ñộng D. .Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh Câu 25. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, hoặc C ñể trả lời câu hỏi sau: Nguyên nhân dưới ñây dẫn ñến tật viễn thị là ? A. Cầu mắt quá dài B. Cầu mắt quá ngắn C. Mắt bị sẹo Câu 26. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Vệ sinh răng miệng ñúng cách là: A. ðánh răng sau khi ăn và trước khi ñi ngủ B. Thường xuyên ngậm nước muối C. Chải răng ñúng cách bằng bàn chải mềm D. ðánh răng sau khi ăn và trước khi ñi ngủ, Chải răng ñúng cách bằng bàn chải mềm Câu 27. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hoóc môn có tính chất gì? A. Có hoạt tính sinh học cao B. Tác dung lên một số cơ quan, quá trình nhất ñịnh C. Không mang tính ñặc trưng cho loài D. Tất cả các ý ñều ñúng. Câu 28. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cần có những biện pháp nào ñể thực hiện nguyên tắc tránh thai ? A. Sử dụng viên thuốc tránh thai ñể ngăn trứng chín và rụng B. Sử dụng bao cao su hoặc màng ngăn âm ñạo … hoặc “ñình sản” ñể tránh không cho tinh trùng gặp trứng. C. Sử dụng dụng cụ tránh thai (mũ tử cung) D. Tất cả các ý ñều ñúng Câu 29. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- Trao ñổi chất ở tế bào ñược thực hiện qua A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hoá D. Hệ bài tiết. Câu 30. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nếu gặp tinh trùng, khả năng trứng có thể thụ tinh trong khoảng thời gian là bao nhiêu ngày ? A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày Câu 31. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Mô liên kết có mấy loại ? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 32. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Màng sinh chất có chức năng :. A. Giúp tế bào thực hiện trao ñổi chất B. Thực hiện các hoạt ñộng sống của tế bào C. ðiều khiển mọi họat ñộng sống của tế bào D. Tổng hợp và vận chuyển các chất. Câu 33. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Biến ñổi lý học ở dạ dày gồm : A. Sự tiết dịch vị, Sự co bóp của dạ dày B. Sự nhào trộn của thức ăn Câu 34. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nếu gặp tinh trùng, khả năng trứng có thể thụ tinh trong khoảng thời gian là bao nhiêu ngày ? A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 35. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Biến ñổi hoá học ở dạ dày gồm: A. Tiết các dịch vị B. Thấm ñều dịch vị với thức ăn C. Hoạt ñộng của Enzimpepsin Câu 36. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Ăn quá nhiều chất gây tác hại gì cho hoạt ñộng tiêu hoá? A. Dễ tiêu hoá lipitB. Gây táo bón C. Giúp tiêu hoá nhanh gluxít Câu 37. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau: Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm: A. màng sinh chất ,ti thể,nhân B. Chất tế bào ri bô xôm,nhân con C. Nhân ,chất tế bào ,trung thể D. Màng sinh chất,chất tế bào ,nhân. Câu 38. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tế bào trứng chuyển ñộng vào trong ống dẫn trứng nhờ những thành phần nào ? A. Sự hoạt ñộng ñồng bộ của các nhung mao và sự co bóp của cơ thành ống dẫn trứng. B. Tế bào trứng chuyển ñộng một cách chủ ñộng. C. Trứng có màng lông, màng lông bơi trong ống dẫn trứng. Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Trường hợp chỗ gãy là xương ñùi thì phải dùng nẹp dài từ sườn ñến gót chân và buộc cố ñịnh ở phần thân: A. ðúng B. Sai Câu 40. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Gặp người bị tai nạn gãy xương phải làm gì? A. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy B. Chở ngay ñến bệnh viện C. Tiến hành sơ cứu D. ðặt nạn nhân nằm yên Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Câu 6: Câu nào sau ñây không ñúng: b- - A. Ở ñàn ông, sự phát triển tinh trùng diễn ra liên tục. B. Ở ñàn bà: Sự sản sinh ra trứng diễn ra liên tục trong suốt cuộc ñời. C. Từ tuổi dậy thì trở ñi khoảng 300 triệu tinh trùng ñược sản sinh ra mỗi ngày. D. Quá trình phát sinh trứng diễn ra theo chu kỳ, chu kỳ này cứ một tháng lặp lại 1 lần gọi là chu kỳ kinh nguyệt. Câu 42. Rãnh thái dương ngăn cách thuỳ trán và thuỳ ñỉnh với A. A. Thuỳ chẩm B. B. Thuỳ thái dương C. C. Thuỳ ñỉnh D. D. Thuỳ trán Câu 43. Hãy chon ñáp án sai trong các phương án A,B,C hoặc D ñể trả lời câu hỏi sau. Công của cơ phụ thuộc vào yếu tố nào. A. Thời gian lao ñộng B. Trạng thái thần kinh C. Nhịp ñộ lao ñộng D. Khối lượng của vật Câu 44. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Máu và nước mô vận chuyển ñến tế bào các chất: A. Các chất dinh dưỡng và ôxi B. Khí cacbonic và muối khoáng C. Prôtêin, gluxit và các chất thải Câu 45. Hãy chọn chữ cái A, B, C hoặc ñứng trước câu trả lời ñúng cho câu hỏi sau: Thận ñã sử dụng bao nhiêu % nhu cầu ôxi của toàn cơ thể ? A. 6% B. 7% C. 8% Câu 46. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Vitamin a là nguyên liệu tổng hợp rodopxin. Nếu thiếu Vitamin A , tế bào que sẽ không hoạt ñộng.Thiếu rodopxin, người sẽ bị sao ? Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- A. Cận thị B. Quáng gàC. Viễn thị D. Loạn thị Câu 47. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Câu nào dưới ñây không ñược coi là chức năng của hệ tiêu hoá ở người? A. Xử lý cơ học thức ăn B. Thuỷ phân thức ăn thành các ñơn phân tiêu hoá ñược C. Loại bỏ thức ăn không ñặc trưng cho loài D. Giải phóng năng lượng trong quá trình ôxi hoá các thành phần thức ăn Câu 48. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: H·y x¸c ®Þnh ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn: Câu 49. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C hoặc D) cho câu hỏi sau: Muốn nhìn rõ nhân tế bào khi quan sát tế bào mô cơ vân thì làm gì ? A. Nhỏ một giọt axít sun fu ric 1% vào một cạnh của Lamen B. Nhỏ một giọt axitaxêtic 1% vào một cạnh của Lamen. C. Nhỏ một giọt nước vào một cạnh của Lamen. D. Nhỏ một giọt dung dịch sinh lí vào một cạnh của Lamen. Câu 50. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Bộ phận của tuyến yên tiết ra hoóc môn là:…………………………………. A. Thùy trước B. Thùy sau C. Thùy giữa D. Thùy trước và thùy sau Câu 51. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: ðộng mạch khác tĩnh mạch, mao mạch ở ñiểm nào? Câu 52. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Làm thế nào ñể biết một người bị bệnh giang mai ? Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- A. Người bệnh phát ban ở khắp cơ thể, khớp xương ñau, tóc rụng, có thể có những triệu chứng như: Cúm, sốt, ñau ñầu, ñau họng. B. Khi biểu hiện rõ, ở phụ nữ thường ñau bụng dưới, ra khí hư màu vàng - xanh, có mùi hôi. C. Gây những tai biến như: Bại liệt, tâm thần, suy tim, suy thận, suy gan … D. Người bệnh phát ban ở khắp cơ thể, khớp xương ñau, tóc rụng, có thể có những triệu chứng như: Cúm, sốt, ñau ñầu, ñau họng.Gây những tai biến như: Bại liệt, tâm thần, suy tim, suy thận, suy gan … Câu 53. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tuyến yên nằm ở vị trí nào? A. ðỉnh sọ. B. Não trước C. Nền sọ. D. Não sau Câu 54. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau Chất tiết của tuyến nội tiết là:…………………………………… A. Dịch nhờn B. Hoóc môn C. Kháng thể D. Dịch tiêu hóa Câu 55. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cơ sở khoa học củ biện pháp thực hiện sinh ñẻ có kế hoạch bằng bao cao su là gì ? A. Ngăn không cho trứng gặp tinh trùng B. ngăn cản sự chín và rụng trứng . Trứng chín và rụng là do Hoocmôn tuyến yên gây nên. Thuốc tiêm hay uống gây ức chế hoạt ñộng tuyến yên. C. Không muốn có con nữa. D. Ngăn sự làm tổ của trứng dã thụ tinh ở niêm mạc tử cung Câu 56. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nơi xảy ra trao ñổi chất giữa cơ thể mẹ với thai nhi là: A. Tử cung B. Nhau thai C. Dây nối. D. Ống dẫn trứng. Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 57. Hãy lựa chọn phương án ñúng trong số các phương án A, B, C hoặc D ñể trả lời câu hỏi sau? Chức năng chung của 2 hoóc môn Insulin và glucôgen là gì ? A. ðiều hoà sự trao ñổi nước của tế bào. B. ðiều hoà sự phát triển cơ xương. C. ðiều hoà lượng glucôzơ trong máu. D. ðiều hoà hoạt ñộng sinh dục. Câu 58. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Sự trao ñổi chất ở cơ thể diễn ra ở A. Cấp ñộ cơ quan B. Cấp ñộ tế bào C. Cấp ñộ hệ cơ quan D. Cấp ñộ cơ thể E. Cấp ñộ cơ quan, Cấp ñộ tế bào F. Cấp ñộ cơ quan, Cấp ñộ cơ thể Câu 59. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Loại tế bào nào dưới ñây không có trong bạch huyết? Câu 60. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Mô cơ có mấy loại : A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 61. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chức năng chung của hai hooc môn Insulin và glucagôn là gì ? A. ðiều hoà sự trao ñổi nước của tế bào. B. ðiều hoà sự phát triển cơ xương. C. ðiều hoà lượng glucô trong máu. D. ðiều hoà hoạt ñộng sinh dục. Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 62. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Máu ñông ñược là do: A. Tơ máu B. Huyết tương C. Bạch cầu Câu 63. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Giúp da không bị khô cứng và không thấm nước là chức năng của: A. Tuyến nhờn B. Tuyến mồ hôi C. Các tế bào mỡ D. Các tế bào sống Câu 64. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể ñiền vào chỗ trống: Khi hô hấp bình thường, lượng khí lưu thông là:…………………………. A. 800 ml B. 1000 ml C. 500 ml D. 1200 ml Câu 65. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tinh trùng ñược tạo ra từ ñâu? A. Tinh trùng và ống dẫn tinh B. Tinh hoàn và túi tinh. C. Tinh hoàn. D. Tinh hoàn và mào tinh hoàn Câu 66. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Thức ăn ñược nuốt xuống thực quản nhhờ hoạt ñộng của các cơ quan nào là chủ yếu: A. Cơ môi B. Vòm miệng C. Lưỡi D. Răng Câu 67. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Ăn uống không hợp lí là gì? A. Ăn ñúng giờ, ñúng bữa B. Ăn quá nhiều chất cung cấp năng lượng C. Ăn thức ăn hợp khẩu vị Câu 68. Vùng cảm giác nằm ở thuỳ nào? Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- A. A. Thuỳ trán B. B. Thuỳ chẩm C. C. Thuỳ thái dương D. D. Thuỳ ñỉnh Câu 69. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hoóc môn Ôxi tô xin do thùy sau tuyến yên tiết ra có tác dụng gì? A. Kích thích sự phát triển và chín của trứng B. ðiều hòa lượng Glucôzơ trong máu C. Kích thích sự tăng trưởng của cơ và xương D. Gây co bóp tử cung lúc ñẻ con Câu 70. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Mắt cận thị ảnh của vật sẽ xuất hiện ở ? A. Ngay ñiểm mù. B. Ngay ñiểm vàng C. Phía trước màng lưới D. Phía sau màng lưới Câu 71. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Dị hoá là quá trình: A. Tổng hợp các chất cần thiết cho cơ thể và giải phóng năng lượng B. Phân giải các chất ñược tích luỹ trong quá trình dị hoá và giải phóng năng lượng, cung cấp cho hoạt ñộng sống của tế bào C. Tích luỹ năng lượng trong các liên kết hoá học D. Giải phóng năng lượng bằng cách bẻ gẫy các liên kết hoá học Câu 72. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Sản phẩm nào sau ñây của quá trình trao ñổi chất của tế bào ñược ñổ vào máu A. Nước B. Oxi C. Cacbonic Câu 73. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cấu tạo trong của tim người gồm mấy ngăn? Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 74. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A,B , C, D hoặc E) ñể trả lời câu hỏi sau: hệ bạch huyết gồm: A. Mao mạch bạch huyết B. Mạch bạch huyết C. Tĩnh mạch máu D. ống bạch huyết và hạch bạch huyết E. Phân hệ lớn Câu 75. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Máu lưu chuyển trong toàn cơ thể là do: A. Tim co bóp ñẩy máu vào hệ mạch B. Hệ mạch dẫn máu ñi khắp cơ thể C. Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng Câu 76. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: TiÕng nãi vµ ch÷ viÕt gióp ta: Câu 77. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Các tác nhân gây lên tác hại cho ñường hô hấp là gì? A. Bụi B. Vi sinh vật gây bệnh C. Chất khí ñộc D. Tất cả các ý ñều ñúng. Câu 78. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Khi tâm nhĩ co thì: Câu 79. Hãy lựa chon phương án trả lời ñúng (ứng với A,B,C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hooc môn do tuyến sinh dục nam tiết ra là gì? A. TétôterônB. Ơstrôgen C. Ôxitôxin D. Prôgestêrôn Câu 80. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Sù thµnh lËp ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn vµ øc chÕ ph¶n x¹ lµ: Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 81. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: ðiều sau ñây ñúng khi nói về hoạt ñộng tiêu hoá ở ruột già. A. Không xảy ra sự biến ñổi hoá học B. Không xảy ra các hoạt ñộng lí học C. Có hoạt ñộng thải chất bã D. Không xảy ra sự hấp thu chất Câu 82. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Thử tính xem trung bình mỗi phút diễn ra bao nhiêu chu kỳ co giãn tim (nhịp tim) Câu 83. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Sự thực bào là: A. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt, nuốt và tiêu hoá vi khuẩn B. Các bạch cầu ñánh và tiêu huỷ vi khuẩn C. Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết ñói Câu 84. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Sau khi tiến hành thí nghiệm? Kết quả ở ống A là: A. Không ñổi B. Tăng lên Câu 85. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Khi các cầu thận bị viêm và suy thoái sẽ dẫn ñến hậu quả nào? A. Quá trình lọc máu chậm ñi B. Quá trình lọc máu vẫn bình thường C. Quá trình lọc máu bị trì trệ D. Quá trình lọc máu bị trì trệ, chất ñộc hại bị tích tụ trong máu Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 86. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: ðặc ñiểm cấu tạo của dạ dày là: A. Có lớp vỏ rất dày và khoẻ B. Có lớp liêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị C. Tất cả các phương án ñều ñúng Câu 87. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chuyển hoá cơ bản chịu ảnh hưởng rất lớn bởi: A. Hoocmon tuyến giáp B. Hoocmon tuyến tuỵ C. Hoocmon tuyến trên thận D. Hoocmon tuyến sinh dục Câu 88. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Các sản phẩm của tế bào ñổ vào nước mô và máu ñược ñưa ñến A. Hệ tiêu hoá B. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết Câu 89. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Buống trứng có chức năng gì ? A. Sản sinh ra giao tử cái. B. Tiết ra hooc môn ñiều hoà hoạt ñộng sinh dục. C. Tiết dịch nhờn ñể bôi trơn âm ñạo. D. Sản sinh ra giao tử cái.Tiết ra hooc môn ñiều hoà hoạt ñộng sinh dục. Câu 90. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B,C,D,E hoặc F) ñể trả lời câu hỏi sau: Sản phẩm cuối cùng ñược tạo ra ở ruột non (sau khi kết thúc biến ñổi hoá học) A. ðường ñơn B. Axitamin C. Axit béo và glixerin D. Lipit Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- E. ðường ñôi F. Các hoạt ñộng peptit Câu 91. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) trong các câu sau: A. Khi thức ăn ñược ñưa vào miệng sẽ diễn ra các hoạt ñộng sau: tiết nước bọt, nhai, ñảo trộn thức ăn hoạt ñộng của men tiêu hoá amilaza trong nước bọt, tạo nên, vừa nuốt. B. Trong nước bọt có nhiều loại Enzim tiêu hoá tác dụng với nhiều loại thức ăn Câu 92. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tầm quan trọng của các cơ quan bài tiết là : A. ðảm bảo cho các thành phần của môi trường trong tương ñối ổn ñịnhTạo ñiều kiện cho các quá trình sinh lý tiến hành bình thường.Thải ra ngoài các chất ñộc có hại cho cơ thể. B. ðảm bảo cho các thành phần của môi trường trong tương ñối ổn ñịnh C. Tạo ñiều kiện cho các quá trình sinh lý tiến hành bình thường. D. Thải ra ngoài các chất ñộc có hại cho cơ thể. Câu 93. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Năng lượng ñược giải phóng trong quá trình dị hoá ñược sử dụng như sau: A. Tổng hợp nên chất sống mới của cơ thể B. Sinh ra nhiệt ñể bù lại nhiệt lượng mất ñi của cơ thể C. Tạo ra công ñể sử dụng trong các hoạt ñộng sống D. Tất cả các ý ñều ñúng Câu 94. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Giải thích kết quả thí nghiệm ở ống A (ñộ không thay ñổi) A. Nước lã không có enzim biến ñổi tinh bột B. Nước lã có nhiều enzim biến ñổi tinh bột C. Nước lã có ít enzim biến ñổi tinh bột Câu 95. Chọn A, B, C hoặc D ñứng trước câu trả lời ñúng sau : Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- Khi các tế bào ống thận bị tổn thương có thể dẫn tới hậu quả gì về sức khoẻ? A. Trao ñổi chất bị rối loạn B. Môi trường trong bị biến ñổi C. Làm tắc ống thận D. Không ảnh hưởng gì tới sức khoẻ Câu 96. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hệ tuần hoàn máu gồm: A. Tim B. Tim, hệ mạch (ðM, TM, MM) C. ðM, TM và tim D. Tim và ðM Câu 97. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tuổt vị thành niên là lứa tuổi nào trong các lứa tuổi sau ? A. 9 ñến 15 tuổi B. 9 ñến 19 tuổi C. 10 ñến 19 tuổi D. 12 ñến 19 tuổi Câu 98. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Søc khoÎ con ngưêi phô thuéc vµo? Câu 99. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chất ñược hấp thu và vận chuyển cả 2 ñường máu và bạch huyết là: A. Sản phẩm của lipit B. Sản phẩm của axit nucleric C. Sản phẩm của Prôtein D. Sản phẩm của Gluxit Câu 100. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Enzim tiêu hoá của dịch nước bọt là: A. Mantaza B. Sáccaraza C. Amilaza D. Tríp sin Câu 101. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hoóc môn quan trọng nhất của tuyến giáp là:………………………………… A. Can xi tô min B. Ti rô xin C. Ôxi tô xin D. ACTH Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
- WwW.LuongDiep.Com ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 102. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng diễn ra ở tế bào gồm 2 mặt là: A. ðồng hoá và tiêu hoá B. ðồng hoá và bài tiết C. ðồng hoá và dị hoá D. Dị hoá và tiêu hoá Câu 103. Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm A. A. Phân hệ thần kinh giao cảm và phân hệ thần kinh ñối giao cảm B. B. Phân hệ thần kinh ñộng vật và thực vật C. C. Phân hệ trung ương và ngoại biên D. D. Phân hệ cơ xương và phân hệ vận ñộng Câu 104. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Biện pháp chống mỏi cơ là: Câu 105. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cấu tạo của thận gồm những phần nào ? A. Phần vỏ và phần tuỷ với các ñơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận. B. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận. C. Phần vỏ, phần tuỷ với các ñơn vị chức năng, bể thận. D. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu. Câu 106. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chất ñược hấp thu và vận chuyển cả 2 ñường máu và bạch huyết là: A. Sản phẩm của lipit B. Sản phẩm của axit nucleric C. Sản phẩm của Prôtein D. Sản phẩm của Gluxit Câu 107. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Buống trứng có chức năng gì ? Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng đề thi trắc nghiệm Pháp luật đại cương
34 p | 3129 | 597
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC
14 p | 1401 | 310
-
Đề ôn thi trắc nghiệm môn toán học
24 p | 736 | 250
-
Tuyển tập đề thi trắc nghiệm môn hóa
99 p | 277 | 91
-
Chuyên đề: KHẢO SÁT HÀM SỐ
26 p | 300 | 87
-
Đề thi trắc nghiệm môn hóa học - 1
17 p | 274 | 78
-
Đề thi trắc nghiệm môn hóa học - 2
26 p | 203 | 74
-
Ngân hàng đề thi lí
49 p | 182 | 57
-
Chuyên đề Toán: TÍCH PHÂN
20 p | 228 | 57
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề: Thể Tích
62 p | 258 | 35
-
Cách làm bài thi trắc nghiệm
7 p | 252 | 26
-
Đề thi trắc nghiệm vật lý 12
4 p | 186 | 19
-
Ôn thi ĐH 2011
9 p | 133 | 10
-
Cấu trúc đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Đức Tiếng Nhật
5 p | 176 | 9
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật Lý (Không phân ban)
25 p | 123 | 7
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Tích phân và ứng dụng
96 p | 131 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Xây dựng ngân hàng câu hỏi và trộn đề thi trắc nghiệm bằng phần mềm MyLT
18 p | 61 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn