WwW.LuongDiep.Com

-------------------------------------------------------------------------------------------

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

------------------------------------------------------------------------------------------- MÃ ðỀ: In thu-001 MÔN:SINH HỌC 8,HỌC KỲ 1

B. Gan A. Thực quản C. Ruột già D. Ruột non

A. vitamin B. Chất cơ C. Mỡ ñộng vật D. Chất khoáng

A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D. Tuyến

Thời gian làm bài: phút Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cấu trúc dưới ñây không ñược xem là bộ phận của ống tiêu hoá là: Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Loại thức ăn dễ gây bệnh tim mạch là gì? Câu 3. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tuyến nào dưới ñây không phải là tuyến nội tiết? ruột

Câu 4. H·y khoanh trßn vµo c©u tr¶ lêi sai sau ®©y:

A. Enlin pepsin B. Enlin pepsin C. Dịch tuỵ D. Vi khuẩn Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hoạt ñộng biến ñổi hoá học thức ăn trong dạ dày ñược thực hiện bởi.

Câu 6. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C

hoặc D) cho câu hỏi sau:

Tế bào thần kinh còn ñược gọi là gì? A. Tổ chức thần kinh ñệm B. Nơzon.

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

C. Sợi nhánh

A. Các tế bào máu và prôtêin. B. Axit nric, crêatin… C. I on Na+, Cl-… D. I on thừa : H+ , K+…

B. B. Thái dương và trán

A. A. Thái dương và chẩm C. C. Chẩm và trán D. D. Trán và ñỉnh

A. Một thanh nẹp dài 30-40cm rộng 4-5cm B. 02 cuộn băng y tế C. 02 miếng gạc y tế D. Tất cả các ý ñều ñúng

B. Cơ quan C. Cơ thể D. Tế bào A. Hệ cơ quan

A. A. Nhân tế bào B. B. Nhân phụ C. C. Nhân nền D. D. Nhân

------------------------------------------------------------------------------------------- D. Sợi trục và sợi nhánh. Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Máu không nhận ñược nhóm máu khác với nó là: Câu 8. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: ở cầu thận, các thành phần không ñược lọc vào nang cầu thận vì có kích thước lớn hơn 30 - 40A0 là gì ? Câu 9. Rãnh ñỉnh là ngăn cách giữa hai thuỳ Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Phương tiện ñể sơ cứu cho người gãy xương cẳng tay là: Câu 11. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Thực chất của quá trình trao ñổi chất diễn ra ở. Câu 12. Dưới vỏ não là chất trắng trong ñó chứa các con Câu 13. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Tế bào máu nào tham gia vào quá trình ñông máu?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 14. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Chức năng của thể thuỷ tinh là?

A. Cho ánh sáng phản chiều từ vật ñi qua B. Tham gia dẫn truyền các luồng thần kinh từ mắt về não bộ C. ðiều tiết ñể ảnh rơi v ề ph ía sau màng lưới

A. Chất dinh dưỡng, nước, ôxi. B. Chất dinh dưỡng, muối khoáng, vi ta min. C. Chất dinh dưỡng, nước muối khoáng. D. Gluxit, protêin, vitamin, muối khoáng.

A. A. Phần trung ương nằm trong não B. B. Phần ngoại biên: Dây thần kinh và hạch thần kinh C. C. Phần trung ương nằm trong tuỷ sống D. D. Cả A,B và C

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

A. ðúng B. Sai

Câu 15. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hệ tiêu hoá cung cấp cho trao ñổi chất của cơ thể những chất. Câu 16. Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng gồm Câu 17. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Số buồng trứng trong mỗi cơ thể của nữ là bao nhiêu ? Câu 18. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: ðể bảo vệ xương cần phải chú ý ñến chế ñộ dinh dưỡng: Câu 19. Chức năng của phân hệ ñối giao cảm tác ñộng ñến ñồng tử mắt

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. ở ñàn ông, sự phát triển sinh tinh trùng diễn ra liên tục . B. Từ tuổi dậy thì trở ñi khoảng 300 triệu tinh trùng ñược sản sinh ra

C. ở ñàn bà, sự sản sinh ra trứng diễn ra liên tục trong suốt cuộc ñời. D. Quá trình phát sinh trứng diễn ra theo chu kỳ. Chu kỳ này cứ một

A. Tiết ra các prôtêin ñặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm ñó B. Nuốt và tiêu hoá tế bào bị nhiễm ñó C. Ngăn cản sự TðC của các tế bào bị nhiễm ñó với môi trường trong

A. Tiết nước bọt khi ăn B. Tiết nước bọt khi nghe, nói ”khế chua” C. Mặc thêm áo khi thời tiết lạnh

A. A. Vùng vận ñộng B. B. Vùng vị giác C. C. Vùng vận ñộng ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói và chữ viết D. D. Vùng thính giác ------------------------------------------------------------------------------------------- A. A. Co B. B. Dãn C. C. Bình thường D. D. Cả B và C Câu 20. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: câu nào sau ñây không ñúng ? mỗi ngày. tháng lặp lại một lần gọi là gọi là chu kỳ kinh nguyệt Câu 21. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Tế bào lim phô T ñã phá huỷ các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nào? Câu 22. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Trong các phản xạ sau phản xạ nào là phản xạ có ñiều kiện. Câu 23. Các vùng chức năng ñặc biệt chỉ có ở ñại não người

Câu 24. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C

hoặc D) cho câu hỏi sau: Chức năng cơ bản của nơzon là gì ? A. Cảm ứng và vận ñộng

B. Dẫn truyền và bài tiết . Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

C. Bài tiết và vận ñộng D. .Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 25. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, hoặc C ñể trả lời câu hỏi sau: Nguyên nhân dưới ñây dẫn ñến tật viễn thị là ?

C. Mắt bị sẹo A. Cầu mắt quá dài B. Cầu mắt quá ngắn

A. ðánh răng sau khi ăn và trước khi ñi ngủ B. Thường xuyên ngậm nước muối C. Chải răng ñúng cách bằng bàn chải mềm D. ðánh răng sau khi ăn và trước khi ñi ngủ, Chải răng ñúng cách

A. Có hoạt tính sinh học cao B. Tác dung lên một số cơ quan, quá trình nhất ñịnh C. Không mang tính ñặc trưng cho loài D. Tất cả các ý ñều ñúng.

A. Sử dụng viên thuốc tránh thai ñể ngăn trứng chín và rụng B. Sử dụng bao cao su hoặc màng ngăn âm ñạo … hoặc “ñình sản” ñể

C. Sử dụng dụng cụ tránh thai (mũ tử cung) D. Tất cả các ý ñều ñúng

Câu 26. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Vệ sinh răng miệng ñúng cách là: bằng bàn chải mềm Câu 27. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hoóc môn có tính chất gì? Câu 28. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cần có những biện pháp nào ñể thực hiện nguyên tắc tránh thai ? tránh không cho tinh trùng gặp trứng. Câu 29. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau:

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

D. Hệ bài C. Hệ tiêu hoá A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp

A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

A. Giúp tế bào thực hiện trao ñổi chất B. Thực hiện các hoạt ñộng sống của tế bào C. ðiều khiển mọi họat ñộng sống của tế bào D. Tổng hợp và vận chuyển các chất.

A. Sự tiết dịch vị, Sự co bóp của dạ dày B. Sự nhào trộn của thức

A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày ------------------------------------------------------------------------------------------- Trao ñổi chất ở tế bào ñược thực hiện qua tiết. Câu 30. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nếu gặp tinh trùng, khả năng trứng có thể thụ tinh trong khoảng thời gian là bao nhiêu ngày ? Câu 31. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Mô liên kết có mấy loại ? Câu 32. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Màng sinh chất có chức năng :. Câu 33. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Biến ñổi lý học ở dạ dày gồm : ăn Câu 34. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nếu gặp tinh trùng, khả năng trứng có thể thụ tinh trong khoảng thời gian là bao nhiêu ngày ?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Tiết các dịch vị B. Thấm ñều dịch vị với thức ăn C. Hoạt ñộng của Enzimpepsin

A. Dễ tiêu hoá lipit B. Gây táo bón C. Giúp tiêu hoá nhanh gluxít ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 35. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Biến ñổi hoá học ở dạ dày gồm: Câu 36. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Ăn quá nhiều chất gây tác hại gì cho hoạt ñộng tiêu hoá?

Câu 37. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C

hoặc D) cho câu hỏi sau:

Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm: A. màng sinh chất ,ti thể,nhân B. Chất tế bào ri bô xôm,nhân con C. Nhân ,chất tế bào ,trung thể D. Màng sinh chất,chất tế bào ,nhân.

A. Sự hoạt ñộng ñồng bộ của các nhung mao và sự co bóp của cơ

B. Tế bào trứng chuyển ñộng một cách chủ ñộng. C. Trứng có màng lông, màng lông bơi trong ống dẫn trứng.

A. ðúng B. Sai

B. Chở ngay ñến bệnh viện

D. ðặt nạn nhân nằm yên Câu 38. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tế bào trứng chuyển ñộng vào trong ống dẫn trứng nhờ những thành phần nào ? thành ống dẫn trứng. Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Trường hợp chỗ gãy là xương ñùi thì phải dùng nẹp dài từ sườn ñến gót chân và buộc cố ñịnh ở phần thân: Câu 40. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Gặp người bị tai nạn gãy xương phải làm gì? A. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy C. Tiến hành sơ cứu

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Ở ñàn ông, sự phát triển tinh trùng diễn ra liên tục. B. Ở ñàn bà: Sự sản sinh ra trứng diễn ra liên tục trong suốt cuộc ñời. C. Từ tuổi dậy thì trở ñi khoảng 300 triệu tinh trùng ñược sản sinh ra

D. Quá trình phát sinh trứng diễn ra theo chu kỳ, chu kỳ này cứ một

A. A. Thuỳ chẩm B. B. Thuỳ thái dương C. C. Thuỳ ñỉnh D. D. Thuỳ trán

A. Thời gian lao ñộng B. Trạng thái thần kinh D. Khối lượng của vật C. Nhịp ñộ lao ñộng

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Câu 6: Câu nào sau ñây không ñúng: b- - mỗi ngày. tháng lặp lại 1 lần gọi là chu kỳ kinh nguyệt. Câu 42. Rãnh thái dương ngăn cách thuỳ trán và thuỳ ñỉnh với Câu 43. Hãy chon ñáp án sai trong các phương án A,B,C hoặc D ñể trả lời câu hỏi sau. Công của cơ phụ thuộc vào yếu tố nào. Câu 44. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau:

A. Các chất dinh dưỡng và ôxi B. Khí cacbonic và muối khoáng C. Prôtêin, gluxit và các chất thải

C. 8% A. 6% B. 7%

Máu và nước mô vận chuyển ñến tế bào các chất: Câu 45. Hãy chọn chữ cái A, B, C hoặc ñứng trước câu trả lời ñúng cho câu hỏi sau: Thận ñã sử dụng bao nhiêu % nhu cầu ôxi của toàn cơ thể ? Câu 46. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Vitamin a là nguyên liệu tổng hợp rodopxin.

Nếu thiếu Vitamin A , tế bào que sẽ không hoạt ñộng.Thiếu rodopxin,

người sẽ bị sao ?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Cận thị B. Quáng gàC. Viễn thị D. Loạn thị

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 47. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau:

A. Xử lý cơ học thức ăn B. Thuỷ phân thức ăn thành các ñơn phân tiêu hoá ñược C. Loại bỏ thức ăn không ñặc trưng cho loài D. Giải phóng năng lượng trong quá trình ôxi hoá các thành phần thức

Câu nào dưới ñây không ñược coi là chức năng của hệ tiêu hoá ở người? ăn Câu 48. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: H·y x¸c ®Þnh ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn:

Câu 49. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C

hoặc D) cho câu hỏi sau:

Muốn nhìn rõ nhân tế bào khi quan sát tế bào mô cơ vân thì làm gì ? A. Nhỏ một giọt axít sun fu ric 1% vào một cạnh của Lamen B. Nhỏ một giọt axitaxêtic 1% vào một cạnh của Lamen. C. Nhỏ một giọt nước vào một cạnh của Lamen. D. Nhỏ một giọt dung dịch sinh lí vào một cạnh của Lamen.

A. Thùy trước

Câu 50. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Bộ phận của tuyến yên tiết ra hoóc môn là:…………………………………. D. Thùy trước và B. Thùy sau C. Thùy giữa thùy sau Câu 51. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: ðộng mạch khác tĩnh mạch, mao mạch ở ñiểm nào? Câu 52. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Làm thế nào ñể biết một người bị bệnh giang mai ?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

-------------------------------------------------------------------------------------------

A. Người bệnh phát ban ở khắp cơ thể, khớp xương ñau, tóc rụng, có

B. Khi biểu hiện rõ, ở phụ nữ thường ñau bụng dưới, ra khí hư màu

C. Gây những tai biến như: Bại liệt, tâm thần, suy tim, suy thận, suy

C. Nền sọ. D. Não sau A. ðỉnh sọ. B. Não trước

A. Dịch nhờn C. Kháng thể D. Dịch tiêu

C. Không muốn có con nữa. D. Ngăn sự làm tổ của trứng dã thụ tinh ở niêm mạc tử cung

A. Tử cung B. Nhau thai C. Dây nối. D. Ống dẫn trứng. thể có những triệu chứng như: Cúm, sốt, ñau ñầu, ñau họng. vàng - xanh, có mùi hôi. gan … D. Người bệnh phát ban ở khắp cơ thể, khớp xương ñau, tóc rụng, có thể có những triệu chứng như: Cúm, sốt, ñau ñầu, ñau họng.Gây những tai biến như: Bại liệt, tâm thần, suy tim, suy thận, suy gan … Câu 53. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tuyến yên nằm ở vị trí nào? Câu 54. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau Chất tiết của tuyến nội tiết là:…………………………………… B. Hoóc môn hóa Câu 55. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cơ sở khoa học củ biện pháp thực hiện sinh ñẻ có kế hoạch bằng bao cao su là gì ? A. Ngăn không cho trứng gặp tinh trùng B. ngăn cản sự chín và rụng trứng . Trứng chín và rụng là do Hoocmôn tuyến yên gây nên. Thuốc tiêm hay uống gây ức chế hoạt ñộng tuyến yên. Câu 56. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nơi xảy ra trao ñổi chất giữa cơ thể mẹ với thai nhi là:

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 57. Hãy lựa chọn phương án ñúng trong số các phương án A, B, C hoặc D ñể trả lời câu hỏi sau?

Chức năng chung của 2 hoóc môn Insulin và glucôgen là gì ?

A. ðiều hoà sự trao ñổi nước của tế bào. B. ðiều hoà sự phát triển cơ xương. C. ðiều hoà lượng glucôzơ trong máu. D. ðiều hoà hoạt ñộng sinh dục.

A. Cấp ñộ cơ quan B. Cấp ñộ tế bào C. Cấp ñộ hệ cơ quan D. Cấp ñộ cơ thể E. Cấp ñộ cơ quan, Cấp ñộ tế bào F. Cấp ñộ cơ quan, Cấp ñộ cơ

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 58. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Sự trao ñổi chất ở cơ thể diễn ra ở thể Câu 59. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Loại tế bào nào dưới ñây không có trong bạch huyết? Câu 60. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Mô cơ có mấy loại : Câu 61. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chức năng chung của hai hooc môn Insulin và glucagôn là gì ?

A. ðiều hoà sự trao ñổi nước của tế bào. B. ðiều hoà sự phát triển cơ xương. C. ðiều hoà lượng glucô trong máu. D. ðiều hoà hoạt ñộng sinh dục.

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Tơ máu B. Huyết tương C. Bạch cầu

B. Tuyến mồ hôi C. Các tế bào mỡ D. Các tế A. Tuyến nhờn

A. 800 ml B. 1000 ml C. 500 ml D. 1200 ml

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 62. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Máu ñông ñược là do: Câu 63. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Giúp da không bị khô cứng và không thấm nước là chức năng của: bào sống Câu 64. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể ñiền vào chỗ trống: Khi hô hấp bình thường, lượng khí lưu thông là:…………………………. Câu 65. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau:

D. Tinh hoàn và mào tinh hoàn Tinh trùng ñược tạo ra từ ñâu? A. Tinh trùng và ống dẫn tinh B. Tinh hoàn và túi tinh. C. Tinh hoàn.

B. Vòm miệng A. Cơ môi D. Răng C. Lưỡi

B. Ăn quá nhiều chất cung cấp năng A. Ăn ñúng giờ, ñúng bữa

Câu 66. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Thức ăn ñược nuốt xuống thực quản nhhờ hoạt ñộng của các cơ quan nào là chủ yếu: Câu 67. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Ăn uống không hợp lí là gì? lượng C. Ăn thức ăn hợp khẩu vị Câu 68. Vùng cảm giác nằm ở thuỳ nào?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. A. Thuỳ trán B. B. Thuỳ chẩm C. C. Thuỳ thái dương D. D. Thuỳ ñỉnh

A. Kích thích sự phát triển và chín của trứng B. ðiều hòa lượng Glucôzơ trong máu C. Kích thích sự tăng trưởng của cơ và xương D. Gây co bóp tử cung lúc ñẻ con

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 69. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hoóc môn Ôxi tô xin do thùy sau tuyến yên tiết ra có tác dụng gì? Câu 70. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Mắt cận thị ảnh của vật sẽ xuất hiện ở ?

A. Ngay ñiểm mù. B. Ngay ñiểm vàng C. Phía trước màng lưới D. Phía sau màng lưới

A. Tổng hợp các chất cần thiết cho cơ thể và giải phóng năng lượng B. Phân giải các chất ñược tích luỹ trong quá trình dị hoá và giải

C. Tích luỹ năng lượng trong các liên kết hoá học D. Giải phóng năng lượng bằng cách bẻ gẫy các liên kết hoá học

C. Cacbonic A. Nước B. Oxi

Câu 71. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Dị hoá là quá trình: phóng năng lượng, cung cấp cho hoạt ñộng sống của tế bào Câu 72. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Sản phẩm nào sau ñây của quá trình trao ñổi chất của tế bào ñược ñổ vào máu Câu 73. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cấu tạo trong của tim người gồm mấy ngăn?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Mao mạch bạch huyết B. Mạch bạch huyết C. Tĩnh mạch máu D. ống bạch huyết và hạch bạch huyết E. Phân hệ lớn

A. Tim co bóp ñẩy máu vào hệ mạch B. Hệ mạch dẫn máu ñi khắp

C. Cơ thể luôn cần chất dinh dưỡng

B. Vi sinh vật gây bệnh A. Bụi C. Chất khí ñộc D. Tất cả các ý ñều ñúng.

A. Tétôterôn B. Ơstrôgen C. Ôxitôxin D. Prôgestêrôn

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 74. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A,B , C, D hoặc E) ñể trả lời câu hỏi sau: hệ bạch huyết gồm: Câu 75. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Máu lưu chuyển trong toàn cơ thể là do: cơ thể Câu 76. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: TiÕng nãi vµ ch÷ viÕt gióp ta: Câu 77. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Các tác nhân gây lên tác hại cho ñường hô hấp là gì? Câu 78. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Khi tâm nhĩ co thì: Câu 79. Hãy lựa chon phương án trả lời ñúng (ứng với A,B,C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hooc môn do tuyến sinh dục nam tiết ra là gì? Câu 80. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Sù thµnh lËp ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn vµ øc chÕ ph¶n x¹ lµ:

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Không xảy ra sự biến ñổi hoá học B. Không xảy ra các hoạt ñộng lí học C. Có hoạt ñộng thải chất bã D. Không xảy ra sự hấp thu chất

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 81. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: ðiều sau ñây ñúng khi nói về hoạt ñộng tiêu hoá ở ruột già. Câu 82. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Thử tính xem trung bình mỗi phút diễn ra bao nhiêu chu kỳ co giãn tim (nhịp tim) Câu 83. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Sự thực bào là:

A. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt, nuốt và tiêu hoá vi khuẩn B. Các bạch cầu ñánh và tiêu huỷ vi khuẩn C. Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết ñói

A. Không ñổi B. Tăng lên

A. Quá trình lọc máu chậm ñi B. Quá trình lọc máu vẫn bình thường C. Quá trình lọc máu bị trì trệ D. Quá trình lọc máu bị trì trệ, chất ñộc hại bị tích tụ trong máu Câu 84. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Sau khi tiến hành thí nghiệm? Kết quả ở ống A là: Câu 85. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Khi các cầu thận bị viêm và suy thoái sẽ dẫn ñến hậu quả nào?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Có lớp vỏ rất dày và khoẻ B. Có lớp liêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị C. Tất cả các phương án ñều ñúng

A. Hoocmon tuyến giáp B. Hoocmon tuyến tuỵ C. Hoocmon tuyến trên thận D. Hoocmon tuyến sinh dục

A. Hệ tiêu hoá B. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết

A. Sản sinh ra giao tử cái. B. Tiết ra hooc môn ñiều hoà hoạt ñộng sinh dục. C. Tiết dịch nhờn ñể bôi trơn âm ñạo. D. Sản sinh ra giao tử cái.Tiết ra hooc môn ñiều hoà hoạt ñộng sinh

B. Axitamin

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 86. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: ðặc ñiểm cấu tạo của dạ dày là: Câu 87. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chuyển hoá cơ bản chịu ảnh hưởng rất lớn bởi: Câu 88. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Các sản phẩm của tế bào ñổ vào nước mô và máu ñược ñưa ñến Câu 89. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Buống trứng có chức năng gì ? dục. Câu 90. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B,C,D,E hoặc F) ñể trả lời câu hỏi sau: Sản phẩm cuối cùng ñược tạo ra ở ruột non (sau khi kết thúc biến ñổi hoá học) A. ðường ñơn C. Axit béo và glixerin D. Lipit

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

E. ðường ñôi

B. Trong nước bọt có nhiều loại Enzim tiêu hoá tác dụng với nhiều

B. ðảm bảo cho các thành phần của môi trường trong tương ñối ổn

C. Tạo ñiều kiện cho các quá trình sinh lý tiến hành bình thường. D. Thải ra ngoài các chất ñộc có hại cho cơ thể.

A. Tổng hợp nên chất sống mới của cơ thể B. Sinh ra nhiệt ñể bù lại nhiệt lượng mất ñi của cơ thể C. Tạo ra công ñể sử dụng trong các hoạt ñộng sống D. Tất cả các ý ñều ñúng

------------------------------------------------------------------------------------------- F. Các hoạt ñộng peptit Câu 91. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) trong các câu sau: A. Khi thức ăn ñược ñưa vào miệng sẽ diễn ra các hoạt ñộng sau: tiết nước bọt, nhai, ñảo trộn thức ăn hoạt ñộng của men tiêu hoá amilaza trong nước bọt, tạo nên, vừa nuốt. loại thức ăn Câu 92. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tầm quan trọng của các cơ quan bài tiết là : A. ðảm bảo cho các thành phần của môi trường trong tương ñối ổn ñịnhTạo ñiều kiện cho các quá trình sinh lý tiến hành bình thường.Thải ra ngoài các chất ñộc có hại cho cơ thể. ñịnh Câu 93. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Năng lượng ñược giải phóng trong quá trình dị hoá ñược sử dụng như sau: Câu 94. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Giải thích kết quả thí nghiệm ở ống A (ñộ không thay ñổi) A. Nước lã không có enzim biến ñổi tinh bột B. Nước lã có nhiều enzim biến ñổi tinh bột C. Nước lã có ít enzim biến ñổi tinh bột Câu 95. Chọn A, B, C hoặc D ñứng trước câu trả lời ñúng sau :

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

B. Môi trường trong bị biến ñổi

A. Trao ñổi chất bị rối loạn C. Làm tắc ống thận D. Không ảnh hưởng gì tới sức khoẻ

------------------------------------------------------------------------------------------- Khi các tế bào ống thận bị tổn thương có thể dẫn tới hậu quả gì về sức khoẻ? Câu 96. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau:

C. ðM, TM và tim B. Tim, hệ mạch (ðM, TM, MM)

A. Tim D. Tim và ðM

A. 9 ñến 15 tuổi B. 9 ñến 19 tuổi C. 10 ñến 19 tuổi D. 12 ñến 19 tuổi

C. Amilaza D. Tríp sin B. Sáccaraza A. Mantaza

Hệ tuần hoàn máu gồm: Câu 97. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tuổt vị thành niên là lứa tuổi nào trong các lứa tuổi sau ? Câu 98. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Søc khoÎ con ngưêi phô thuéc vµo? Câu 99. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chất ñược hấp thu và vận chuyển cả 2 ñường máu và bạch huyết là: A. Sản phẩm của lipit B. Sản phẩm của axit nucleric C. Sản phẩm của Prôtein D. Sản phẩm của Gluxit Câu 100. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Enzim tiêu hoá của dịch nước bọt là: Câu 101. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hoóc môn quan trọng nhất của tuyến giáp là:………………………………… A. Can xi tô min B. Ti rô xin C. Ôxi tô xin D. ACTH

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 102. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau:

Quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng diễn ra ở tế bào gồm 2 mặt

A. ðồng hoá và tiêu hoá B. ðồng hoá và bài tiết C. ðồng hoá và dị hoá D. Dị hoá và tiêu hoá

A. A. Phân hệ thần kinh giao cảm và phân hệ thần kinh ñối giao cảm B. B. Phân hệ thần kinh ñộng vật và thực vật C. C. Phân hệ trung ương và ngoại biên D. D. Phân hệ cơ xương và phân hệ vận ñộng

A. Phần vỏ và phần tuỷ với các ñơn vị chức năng của thận cùng các

B. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận. C. Phần vỏ, phần tuỷ với các ñơn vị chức năng, bể thận. D. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu.

là: Câu 103. Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm Câu 104. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Biện pháp chống mỏi cơ là: Câu 105. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cấu tạo của thận gồm những phần nào ? ống góp, bể thận. Câu 106. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chất ñược hấp thu và vận chuyển cả 2 ñường máu và bạch huyết là: A. Sản phẩm của lipit B. Sản phẩm của axit nucleric C. Sản phẩm của Prôtein D. Sản phẩm của Gluxit Câu 107. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Buống trứng có chức năng gì ?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Sản sinh ra giao tử cái. B. Tiết ra hooc môn ñiều hoà hoạt ñộng sinh dục. C. Tiết dịch nhờn ñể bôi trơn âm ñạo. D. Sản sinh ra giao tử cái.Tiết ra hooc môn ñiều hoà hoạt ñộng sinh

A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu

C. 20 - 25 ngày. D. 28 B. 15- 20 ngày A. 15 ngày

------------------------------------------------------------------------------------------- dục. Câu 108. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Tế bào nào tham gia vào quá trình ñông máu ? Câu 109. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Các nhân tố gây hại cho hệ tim mạch là: Câu 110. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: ðộng mạch có chức năng là gì? Câu 111. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Mỗi chu kỳ rụng trứng có thời gian là: - 32 ngày. Câu 112. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Các nguyên tố chịu ảnh hưởng của các hooc môn tuyến yên?

A. Tuyến sinh dục. B. Tuyến giáp. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến sinh dục.Tuyến giáp.Tuyến trên

thận. Câu 113. Hãy chon ñáp án sai trong cácphương án A,B,C hoặc D ñể trả lời câu hỏi sau . ðơn vị cấu tạo của tế bào cơ là. A. Tấm Z. B. ðĩa tối ở giữa.

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

C. Hai nửa ñĩa sáng ở 2 ñầu D. ðĩa tối, ñĩa sáng sen kẽ.

B. Enzimpepsin

A. Nước C. Axitclohidric D. Chất nhầy E. Tất Cả các ý ñều ñúng

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 114. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B ,C,D hoặc E) ñể trả lời câu hỏi sau: Thành phần của dich vị gồm: Câu 115. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau:

B. 3 A. 2 C. 4 D. 5

A. Sự hoạt ñộng ñồng bộ của các nhung mao và sự co bóp của cơ

B. Tế bào trứng chuyển ñộng một cách chủ ñộng. C. Trứng có màng lông, màng lông bơi trong ống dẫn trứng.

A. Thân tử cung. B. ðoạn giữa của ống dẫn trứng. C. Khoảng 1/3 ñoạn ñầu của ống dẫn trứng. D. ðoạn cuối của ống dẫn trứng.

C. Tuyến vị D. Vòm miệng A. Răng B. Lưỡi Các xương ñược gắn với nhau nhờ các khớp, có mấy loại khớp? Câu 116. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tế bào trứng chuyển ñộng vào trong ống dẫn trứng nhờ những thành phần nào ? thành ống dẫn trứng. Câu 117. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Sự thụ tinh xảy ra ở: Câu 118. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Bộ phận nào không tham gia vào quá trình tiêu hoá lí học thức ăn ?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 119. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tuyến nào dưới ñây là tuyến nội tiết? A. Tuyến trên thận B. Tuyến vị C. Tuyến nước bọt D. Tuyến tiết ráy tai

Câu 120. Hãy chọn câu trả lời ñúng nhất trong các câu sau: Tác dụng của hooc môn Tirôxin là: A. ðiều hoà lượng ñường huyết trong cơ thể. B. ảnh hưởng dến sự tăng trưởng và phát triển của trí não. C. Kích thích hoạt ñộng của tuyến sinh dục.

A. Thân tử cung. B. ðoạn giữa của ống dẫn trứng. C. Khoảng 1/3 ñoạn ñầu của ống dẫn trứng. D. ðoạn cuối của ống dẫn trứng.

A. 90% B. 80% C. 100% D. 70%

Câu 121. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Sự thụ tinh xảy ra ở: Câu 122. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Thận thải bao nhiêu (%)? Câu 123. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hooc môn do tuyến giáp tiết ra là gì ?

B. Tirôxin và Canxitonin

A. Insulin và Tirôxin. C. Canxitonin và glucagon. D. Glucagon va Ôxitôxin.

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

D. Tuyến vị B. Tuyến nước bọt C. Tuyến gan

A. Tuyến ruột

A. ðiều hòa các quá trình sinh lý B. Ức chế chức năng các cơ quan C. Duy trì tính ổn ñịnh của cơ thể D. Duy trì tính ổn ñịnh của cơ thể và ñiều hòa các quá trình sinh lý

A. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. B. Nang cầu thận, ống thận C. Cầu thận, ống thận D. Cầu thận, nang cầu

B. Các ñường ñơn C. Axit amin D. Axit béo, A. Nước

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 124. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Bộ phận nào không tham gia vào quá trình tiêu hoá hoá học thức ăn Câu 125. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hoóc môn có vai trò gì? Câu 126. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Mỗi ñơn vị chức năng của bể thận gồm những gì ? Câu 127. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chất ñược hấp thụ ở ruột già là: glixerin Câu 128. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người sẽ bị bệnh gì ? A. ðái tháo ñường B. Dư insulin C. Sỏi thận

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

D. Sỏi bóng ñái

C. Không muốn có con nữa. D. Ngăn sự làm tổ của trứng dã thụ tinh ở niêm mạc tử cung

A. Không ñổi B. Tăng lên

A. Vân tối dày lên B. Một ñầu cơ to và một ñầu cố ñịnh C. Các tơ mảnh xuyên xâu voà vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại.

A. Lớp niêm mạc có nếp gấp và có rất nhiều B. Ruột non rất dài (2,8 -> 3m ở người lớn) C. Mạng mao mạch máu và bạch huyết phân bố dày D. Tất cả các ý ñều ñúng

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 129. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cơ sở khoa học của biện pháp thực hiện sinh ñẻ có kế hoạch bằng thuốc tránh thai là ? A. Tránh không ñể tinh trùng gặp trứng B. Ngăn cản sự chín và rụng trứng. Trứng chín và rụng là do Hoocmôn tuyến yên gây nên. Thuốc tiêm hay uống gây ức chế hoạt ñộng tuyến yên Câu 130. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Sau khi tiến hành thí nghiệm? Kết quả ở ống B là: Câu 131. Hãy chon ñáp án sai trong các phương án A,B, hoặc C ñể trả lời câu hỏi sau . Khi cơ co thì bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang là do . Câu 132. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B ,C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: ðặc ñiểm cấu tạo của ruột non: Câu 133. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau:

ðơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên cơ thể là:

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Mô B. Tế bào C. Cơ quan D. Hệ cơ quan

A. Hệ tiêu hoá B. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 134. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Các sản phẩm của tế bào ñổ vào nước mô và máu ñược ñưa ñến

Câu 135. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B,

C hoặc D) cho câu hỏi sau:

Vai trò của Nơ zon trung gian là : A. truyền xung thần kinh về trung ương. B. truyền xung thần kinh ñến cơ quan trả lời . C. Liên hệ giữa các nơ ron. D. Nối các vùng của trung ương thần kinh.

B. Dẫn máu ñến các cơ quan

C. 30 - 35 gam D. 50 gam A. 20 - 25 gam B. 35 - 40 gam

C. 20 - 25 ngày. D. 28 B. 15- 20 ngày A. 15 ngày

Câu 136. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Vai trò của hệ tuần hoàn là A. Dẫn máu ñến phổi C. Thực hiện sự trao ñổi chất D. Lưu chuyển máu trong toàn cơ thể Câu 137. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tuyến giáp có khối lượng khoảng:……………………………. Câu 138. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Mỗi chu kỳ rụng trứng có thời gian là: - 32 ngày. Câu 139. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau:

Sự trao ñổi chất của tế bào với môi trường trong ñược biểu hiện ở: A. Sự tổng hợp các chất hữu cơ B. Sự phân giải các chất hữu cơ

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Sống thuận lợi ở nhiệt ñộ thấp, ñộ ẩm cao. B. Dễ chết ở nhiệt ñộ trên 40oC nơi khô ráo. C. Dễ chết do các chất diệt khuẩn, nơi khô ráo và nhiệt ñộ cao.

A. Tìm tác nhân gây bệnh B. Truyền thêm máu tốt cho bệnh nhân C. Lựa chọn loại máu truyền cho phù hợp; tránh tai biến và tránh nhận

------------------------------------------------------------------------------------------- C. Các tế bào thường xuyên trao ñổi chất với nước mô và máu Câu 140. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: ðặc ñiểm nào sau ñây không phải là của xoắn khuẩn ? Câu 141. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Xét nghiệm máu trước khi truyền ñể máucó những tác nhân gây bệnh

Câu 142. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B,

A. Tế bào thuôn nhọn hai ñầu. B. Tế bào hình sợi. C. Gồm nhiều sợi cơ có vân ngang. D. Tế bào không có vân ngang.

B. Biến ñổi lí học của thức ăn

A. Tiết dịch vị C. Biến ñổi hoá học của thức ăn D. ðẩy thức ăn từ dạ dày xuống

E. Tất cả các phương án ñều ñúng.

A. A. Rãnh ñỉnh B. B. Rãnh thái dương C. C. Rãnh chẩm D. D. Cả A, B C hoặc D) cho câu hỏi sau: Mô cơ vân có ñặc ñiểm : Câu 143. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B,C,D, hoặc E) ñể trả lời câu hỏi sau: ở dạ dày có diễn ra các hoạt ñộng tiêu hoá sau: ruột Câu 144. Các rãnh ở vỏ ñại não là

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 145. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, hoặc C ñể trả lời câu hỏi sau: Kính lão là kính dành cho người bị tật ?

A. Cận thị B. Viễn thị C. Loạn thị

A. A. Sợi truớc có bao miêlin, sợi sau không có B. B. Sợi trước không có bao miêlin, sợi sau có C. C. Cả A và B D. D. Không có ñáp án ñúng

A. Trong nước tiểu ñầu không có các tế bào máu và prôtêin còn trong

B. Trong nước tiểu ñầu không có các tế bào máu và prôtêin. C. Trong nước tiểu ñầu có prôtêin, nhưng không có tế bào máu D. Trong máu có các tế bào máu và prôtêin.

A. Không xảy ra sự biến ñổi hoá học B. Không xảy ra các hoạt ñộng lí học C. Có hoạt ñộng thải chất bã D. Không xảy ra sự hấp thu chất Câu 146. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: §Ó b¶o vÖ vµ gi÷ g×n hÖ thÇn kinh cÇn Câu 147. Sự khác nhau giữa sợi trước hạch và sợi sau hạch Câu 148. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Sự khác biệt trong thành phần nước tiểu ñầu và máu là : máu có các tế bào máu và prôtêin. Câu 149. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: ðiều sau ñây ñúng khi nói về hoạt ñộng tiêu hoá ở ruột già.

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

C. Tuyến mồ hồi D. Tuyến nhân

D. Trung ương nằm ở trụ lão, tuỷ A. Bẩm sinh B. Có tính di truyền C. Cung phản xạ ñơn giản

E. Tất cả các phương án ñều ñúng

A. Kích thích có ñiều kiện B. Kích thích không ñiều kiện C. Kích thích không ñiều kiện kết hợp kích thích có ñiều kiện qua

D. Các ñiều kiện ñều sai

A. Hồng cầu B. Tiểu cầu C. Bạch cầu

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 150. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Cấu trúc có ở lớp trong cùng của da là: A. Sắc tố B. Tế bào mỡ Câu 151. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: TiÕng nãi vµ ch÷ viÕt lµ: Câu 152. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Phản xạ không ñiều kiện là phản xạ có tính sống Câu 153. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Máu có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác là: Câu 154. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: ðiều kiện ñể thành lập phản xạ có ñiều kiện là gì ? trình kết hợp ñó phải lặp ñi lặp lại nhiều lần Câu 155. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Sự ñông máu liên quan ñến hoạt ñộng của Câu 156. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể ñiền vào chỗ trống:

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Cơ liên sườn C. Cơ bụng B. Cơ hoành D. Tất cả các ý ñều ñúng.

A. Vận chuyển O2 , chất dinh dưỡng và chất thải B. Vận chuyển O2 và chất ding dưỡng C. vận chuyển chất thải D. Vận chuyển muối khoáng

A. ðiều khiển mọi hoạt ñộng sống của tế bào B. Thực hiện trao ñổi chất C. Thực hiện các hoạt ñộng sống của tế bào D. Tham gia quá trình phân chia tế bào.

A. Ở ñàn ông, sự phát triển tinh trùng diễn ra liên tục. B. Ở ñàn bà: Sự sản sinh ra trứng diễn ra liên tục trong suốt cuộc ñời. C. Từ tuổi dậy thì trở ñi khoảng 300 triệu tinh trùng ñược sản sinh ra

D. Quá trình phát sinh trứng diễn ra theo chu kỳ, chu kỳ này cứ một

------------------------------------------------------------------------------------------- Cử ñộng hô hấp ñược thực hiện nhờ các cơ:…………………………… Câu 157. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Trong trao ñổi chất hệ tuần hoàn có vai trò. Câu 158. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chức năng của nhân là : Câu 159. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Câu 6: Câu nào sau ñây không ñúng: b- - mỗi ngày. tháng lặp lại 1 lần gọi là chu kỳ kinh nguyệt. Câu 160. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Kh¶ n¨ng kh¸i qu¸t ho¸, tr×u tưîng ho¸ khi x©y dùng kh¸i niÖn lµ c¬ së cho tư duy tr×u tưîng chØ cã ë:

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

B. B. Thái dương và trán

D. D. Trán và ñỉnh A. A. Thái dương và chẩm C. C. Chẩm và trán

A. Bên ngoài lớp biểu bì B. Bên trong lớp biểu bì C. Lớp mỡ dưới daD. Lớp bì

A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hoá D. Hệ bài

A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Tĩnh mạch chủ trên C. Các tĩnh mạch

C. Cacbonic A. Nước B. Oxi ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 161. Rãnh ñỉnh là ngăn cách giữa hai thuỳ Câu 162. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Tầng tế bào chết của da nằm ở ñâu ? Câu 163. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Ngñ lµ: Câu 164. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Trao ñổi chất ở tế bào ñược thực hiện qua tiết. Câu 165. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Các chấp hấp thụ theo ñường máu ñược ñưa về tim qua? phổi Câu 166. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Sản phẩm nào sau ñây của quá trình trao ñổi chất của tế bào ñược ñổ vào máu

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Lớp cơ B. Lông ruột C. Lớp dưới viêm mạc D. Lớp màng ngoài của ruột non

A. Lớp cơ B. Lông ruột C. Lớp dưới viêm mạc D. Lớp màng ngoài của ruột non

A. Bảo vệ các phần bên trong B. ðiều hoà quá trình trao ñổi chất và ñiều hoà thân nhiệt. C. ðiều hoà phối hợp các hoạt ñộng phức tạp.

A. Nhiễm khuẩn cấp tính như viêm ruột thừa, viêm phổi B. Nhiễm ñộc kim loại nặng

A. Nhiễm khuẩn cấp tính như viêm ruột thừa, viêm phổi… B. Nhiễm ñộc kim loại nặng C. Nhiễm xạ, nhiễm vi rút (quai bị, sốt xuất huyết)

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 167. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Bộ phận có vai trò hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non là gì? Câu 168. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Bộ phận có vai trò hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non là gì? Câu 169. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Chức năng của não trung gian là gì ? Câu 170. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Tỉ lệ bạch cầu trung tính giảm khi cơ thể bị: Câu 171. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Tỉ lệ bạch cầu trung tính tăng khi cơ thể bị: Câu 172. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau:

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Tử cung B. Buồng trứng C. Âm ñạo. D. Phễu của ống dẫn

A. Vì có tổng diện tích bề mặt ñạt tới 400 - 500 m2 B. Vì có mạng mao mạch máu, mạch bạch huyết phân bố tới từng

A. ðúng B. Sai

C. Tiết nước bọt D. Thải B. ðảo trộn thức ăn A. Nhai

------------------------------------------------------------------------------------------- §Ó cã giÊc ngñ tèt cÇn cã c¸c biÖn ph¸p sau Câu 173. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nơi ñể trứng thu tinh làm tổ và phát triển thành thai là ở ñâu ? trứng Câu 174. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Ruột non là cơ quan chủ yếu của hệ tiêu hoá trong của hấp thụ chất dinh dưỡng: lông ruột và lông ruột cực nhỏ. C. Tất cả các ý ñều ñúng Câu 175. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Trường hợp chỗ gãy là xương cẳng tay thì chỉ cần một nẹp ñỡ lấy xương cẳng tay: Câu 176. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hoạt ñộng nào dưới ñây không xảy ra trong hoạt ñộng tiêu hoá ở khoang miệng ? phân Câu 177. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A hoặc B) ñể khẳng ñịnh câu sau là ñúng hay sai.

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

B. Sai A. ðúng

B. Hai ñầu thuân, bụng to.

A. TSH B. LH C. ACTH D. FSH

A. Tử cung B. Nhau thai C. Dây nối. D. Ống dẫn trứng.

A. A. Các vùng của vỏ não B. B. Hai nửa ñại não với nhau C. C. Các vùng của vỏ não và nối hai nửa ñại não với nhau D. D. Nối giữa các thuỳ với nhau

------------------------------------------------------------------------------------------- Tiến hành hô hấp nhân tạo cho nạn nhân có 2 phương pháp hô hấp nhân tạo thường ñược áp dụng là phương pháp hà hơi thổi ngạt và phương pháp ấn lồng ngực: Câu 178. Hãy chon ñáp án sai trong các phương án A,B,C hoặc D ñể trả lời câu hỏi sau. Bắp cơ có cấu tạo như thế nào? A. Màng liên kết bao ngoài C. Hình chữ nhật D. Sợi tập hợp thành bó Câu 179. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hoóc môn của tuyến yên ñiều khiển tuyến giáp hoạt ñộng là? Câu 180. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nơi xảy ra trao ñổi chất giữa cơ thể mẹ với thai nhi là: Câu 181. Chất trắng là các ñường thần kinh nối Câu 182. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Làm biến ñổi glucozơ trong máu thành glicôgen trong gan và trong cơ là chức năng của hoóc môn nào ?

B. Insulin. C. Tirôxin. D. A. Glucagon.

Actrênalin.

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 183. Hãy lựa chọn phương án ñúng trong số các phương án A, B, C hoặc D ñể trả lời câu hỏi sau?

Hoóc mon añrênalin ñược tiết ra từ ñâu ?

A. Phần tuỷ thận của tuyến trên thận. B. Phần vỏ của tuyến trên thận. C. Thuỳ trước của tuyến yên. D. Thuỳ sau của tuyến yên.

C. Lớp dưới niêm mạc D. B. Niêm mạc A. Lông ruột

Câu 184. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: ðơn vị hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non là: Lớp cơ thành ruột Câu 185. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ: Câu 186. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Người bị mù màu ñỏ và xanh lá cây là do nguyên nhân nào ?

A. Có tế bào nón nhạy cảm với màu ñỏ B. Không có tế bào nón nhạy cảm với m àu ñ ỏ v à màu xanh lá cây. C. Tế bào hai cực không tiếp nhận thông tin từ các tế bào cảm thụ ánh

sáng ñể chuyển ñến lớp tế bào tiếp theo. Câu 187. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau:

ðường sinh dục nam gồm các bộ phận nào ?

A. Ống dẫn tinh. B. Túi tinh. C. Ống ñái. D. Tất cả các ý

Câu 188. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nơi ñể trứng thu tinh làm tổ và phát triển thành thai là ở ñâu ?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Tử cung B. Buồng trứng C. Âm ñạo. D. Phễu của ống dẫn

A. Chất vô cơ và chất hữu cơ B. Chất vô cơ, gluxit C. Chất hữu cơ, gluxit D. Prôtêin, gluxit.

------------------------------------------------------------------------------------------- trứng Câu 189. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nguyên nhân của sự mỏi cơ là: Câu 190. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Thành phần hoá học của tế bào bao gồm : Câu 191. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau:

Làm xuất hiện các dấu hiệu sinh dục phụ ở nam là tác dụng của hoóc

B. Testôstêron. C. Prôgesterôn.

A. Ơstrogen. D. FSH. môn nào ?

Câu 192. Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D ñứng ñằng trước câu trả lời ñúng: Tuyến tuỵ có ñặc ñiểm gì ?

A. Có bộ phận nội tiết lớn nhất so với các tuyến nội tiết khác. B. Vừa hoạt ñộng nội tiết vừa hoạt ñộng ngoại tiết. C. Tiết ra nhiều loại hoóc môn nhất. D. Không tiết ra hoóc môn.

Câu 193. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Vệ sinh răng miệng ñúng cách là: A. ðánh răng sau khi ăn và trước khi ñi ngủ B. Thường xuyên ngậm nước muối C. Chải răng ñúng cách bằng bàn chải mềm

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

D. ðánh răng sau khi ăn và trước khi ñi ngủ, Chải răng ñúng cách

A. Rễ trước dẫn truyền rung ñộng từ trung ương ñi ra cơ quan ñáp

B. rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về

C. Thực hiện trọn vẹn một cung phản xạ. D. Rễ trước dẫn truyền rung ñộng từ trung ương ñi ra cơ quan ñáp

------------------------------------------------------------------------------------------- bằng bàn chải mềm Câu 194. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Máu có thể nhận ñược tất cả các nhóm khác máu với nó là: Câu 195. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chức năng của rễ tuỷ là gì ? ứng. trung ương. ứng.rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ cơ quan thụ cảm về trung ương.Thực hiện trọn vẹn một cung phản xạ. Câu 196. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C )ñể trả lời câu hỏi sau: Hồng cầu không phân chia ñược vì:

A. Không có nhân B. Không có chất nguyên sinh C. Không có hệ mô glôbin

B. Thổi vào dạ dày D. Thổi vào tim A. Thổi vào gan C. Thổi vào phổi

Câu 197. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Phương pháp hà hơi thổi ngạt là: Câu 198. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Thực chất của quá trình trao ñổi chất diễn ra ở. B. Cơ quan C. Cơ thể D. Tế bào A. Hệ cơ quan

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. ðiều hoà hoạt ñộng của các cơ quan B. Liên kết cơ thể trong cơ thể với nhau C. Giúp các cơ quan hoạt ñộng dễ dàng D. Bảo vệ nâng ñỡ cơ thể.

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 199. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Mô thần kinh có chức năng : Câu 200. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau:

D. Tất cả các ý Cơ quan sinh dục nam gồm ? A. Hai tuyến sinh dục. B. ðường sinh dục. C. Các tuyến hỗ trợ sinh dục nam.

A. Ngan trứng chín và rụng B. Tránh không ñể tinh trùng gặp trứng C. Hạn chế giao hợp D. Trống sự làm tổ của trứng và thụ tinh

Câu 201. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: NHững nguyên tắc tránh thai là gì? Câu 202. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Những biện pháp nào sau ñây ñược dùng ñể bảo vệ tai

A. Dùng vật cứng ñể ngoáy tai B. Có biện pháp ñể chống, giảm tiếng ồn. Giữ vệ sinh mũi, họng C. ăn uống ñầy ñủ chất dinh dưỡng

Câu 203. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Loại thức ăn dễ gây bệnh tim mạch là gì?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. vitamin B. Chất cơ C. Mỡ ñộng vật D. Chất khoáng

A. Tầng tế bào sống B. Lớp sắc tố C. Lớp mô sợi liên kết D. Tầng sừng

A. ðiều hoà và phối hợp các cử ñộng phức tạp của cơ thể. B. Giữ thăng bằng cho cơ thể. C. Dẫn truyền các xung thần kinh từ tuỷ sống lên bộ não và ngược lại. D. Giữ thăng bằng cho cơ thể. ðiều hoà và phối hợp các cử ñộng phức

B. Túi noãn hoàng A. Tuỷ xương C. Ở

A. Không nên mang vác quá sức chịu ñựng B. Không mang vác về một bên liên tục C. Khi ngồi phải ngay ngắn, không xiêu vẹo D. Tất cả các ý ñều ñúng

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 204. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Các tế bào của da thường xuyên bong ra ngoài là của: Câu 205. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chức năng của tiểu não là gì ? tạp của cơ thể. Câu 206. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Ở người (sau khi sinh ra) hồng cầu ñược hình thành từ: gan và lách Câu 207. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: ðể chống vẹo cột sống cần phải: Câu 208. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau:

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Cung cấp chất dinh dưỡng, muối khoáng và thải phân B. Cung cấp O2 và thải khí Co2 C. Cung cấp nước cho cơ thể D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

A. Thực hiện các hoạt ñộng sống của tế bào B. Giúp tế bào thực hiện trao ñổi chất C. Tổng hợp và vận chuyển các chất D. ðiều khiển mọi hoạt ñộng sống của tế bào

------------------------------------------------------------------------------------------- Trong trao ñổi chất hệ hô hấp có vai trò. Câu 209. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chức năng của chất tế bào là : Câu 210. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Máu từ phổi về tim ñỏ tươi, máu từ các tế bào về tim ñỏ thẫm là vì:

A. Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2, máu từ các tế bào về tim

B. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2, máu từ các tế bào về tim không

C. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2, máu từ các tế bào về tim mang

A. Cầu thận B. Nang cầu thận C. ống thận D. ống thận và cầu thận. mang nhiều O2 có CO2 nhiều CO2 Câu 211. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Quá trình lọc máu diễn ra ở ñâu ?

Câu 212. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B,

C hoặc D) cho câu hỏi sau:

Vai trò của Nơzon thần kinh hướng tâm là:

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Truyền xung thần kinh về trung ương. B. Truyền xung thần kinh ñến cơ quan phản ứng. C. Liên hệ giữa các Nơzon. D. Nối các vùng khác nhau trong trung ương.

B. FSH D. TSH C. ADH

B. Nếu ñồng hoá là quá trình tổng hợp nên những chất ñặc trưng của

C. ðồng hoá có tích luỹ năng lượng thì dị hoá có giải phóng năng

D. ðồng hoá và dị hoá luôn luôn giữ mối quan hệ cân bằng

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt B. Thức ăn ñược trộn và thấm ñều với nước bọt C. Kích thích sự tiết men tiêu hoá ở dạ dày và ruột thuận lợi D. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt, Thức ăn ñược trộn và thấm ñều với

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 213. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Người khổng lồ (Do bị bệnh ưu năng tuyến yên) là do hoạt ñộng rối loại của loại hoóc môn nào ? A. GH Câu 214. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Câu nào sau ñây không ñúng? A. Không có ñồng hóa thì không có chất ñể sử dụng trong dị hoá, không có dị hoá thì không có năng lượng và nguyên liệu ñể tổng hợp các chất trong ñồng hoá cơ thể thì dị hoá là quá trình phân giải các chất do ñồng hoá tạo nên lượng Câu 215. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: C¸c chÊt cã h¹i cho hÖ thÇn kinh lµ: Câu 216. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tác dụng của việc ăn chậm, nhai kĩ là gì? nước bọt, Kích thích sự tiết men tiêu hoá ở dạ dày và ruột thuận lợi

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Miệng nạn nhân bị cứng khó mở có thể dùng tay bị miệng và thổi

B. Thổi gián ñoạn 10 - 15 lần trên 1 phút cho tới khi quá trình tự hô

A. Có kích thước và khối lượng lớn. B. Chất tiết ngấm trực tiếp vào máu C. Không có ống dẫn. D. Không có ống dẫn và chất tiết ngấm trực tiếp vào máu

D. Ni cô tin, A. NO2

A. Dễ sảy thai, ñẻ non B. con nếu ñẻ thường nhẹ cân, khó nuôi, dễ tử vong. C. Con phải nạo dễ dẫn ñén vô sinh, vì dính tử cung, tắc vòi trứng,

D. Có nguy cơ phải bỏ học, ảnh hưởng tới tiền ñồ, sự nghiệp.

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 217. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) trong các câu sau: vào mũi hấp của nạn nhân gần ổn ñịnh. Câu 218. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: ðặc ñiểm của tuyến nội tiết là gì? Câu 219. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể ñiền vào chỗ trống: Chất ñộc có trong khói thuốc lá là:………………………. B. CO, Ni cô tin C. SO2 SO2 Câu 220. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Máu ñược vận chuyển qua hệ mạch do: Câu 221. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Mang thai ở tuổt vị thành niên có nguy cơ tử vong cao vì sao ? chửa ngoài dạ con. Câu 222. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng vớiA,B,C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau? Thể vàng ñược tạo ra từ:

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. lớp niêm mạc tử cung B. Các tế bào của buồng trứng C. Trứng sau khi ñã thụ tinh D. Nang trứng sau khi ñã giải phóng trứng

A. Dẫn máu từ tim ñến các tế bào B. Dẫn máu từ tế bào về tim C. Dẫn máu từ tim ( Tâm thất) ñến các tế bào rồi lại từ tế bào trở về

C. màng mạch A. màng giác B. màng lưới D. màng

A. ðúng B. Sai

A. 8 B. 18 C. 28 D. 38

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 223. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Vai trò của hệ mạch là: tìm ( Tâm Nhĩ) Câu 224. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Khi tâm thất trái co nơi máu ñược bơm tới là: Câu 225. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: lớp màng ngoài cùng phia trước của mắt ñược gọi gì? thần kinh Câu 226. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Người có tiếng nói phong phú nên cơ vận ñộng lưỡi phát triển: Câu 227. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Số lượng cơ phụ trách bàn tay là: Câu 228. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Ức chế phản xạ có ñiều kiện là A. Thay phản xạ cũ bằng phản xạ mới

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

B. Thay phản xạ cũ không phù hợp bằng phản xạ mới phù hợp hơn C. ðảm bảo sự thích nghi với môi trường và ñiều kiện sống luôn thay

D. Hình thành thói quen tốt ñối với con người

A. Vận chuyển O2 , chất dinh dưỡng và chất thải B. Vận chuyển O2 và chất ding dưỡng C. vận chuyển chất thải D. Vận chuyển muối khoáng

B. Bảo vệ, hấp thụ, tiết

A. Nâng ñỡ, liên kết các cơ quan C. Co giãn và che chở cơ thể D. ðiều hoà hạt ñộng của các cơ

A. Trao ñổi chất, lớn lên, phân chia và cảm ứng B. Trao ñổi chất, lớn lên và phân chia C. Trao ñổi chất, lớn lên và cảm ứng D. Lớn lên, phân chia và cảm ứng

------------------------------------------------------------------------------------------- ñổi Câu 229. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Trong trao ñổi chất hệ tuần hoàn có vai trò. Câu 230. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Có mấy loại mạch máu? Câu 231. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Mô liên kết có chức năng . quan. Câu 232. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hoạt ñộng sống của tế bào gồm : Câu 233. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Ăn uống hợp vệ sinh là gì?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước ñã ñun sôi B. Ăn rau sống và hoa quả rửa sạch C. Không ăn thức ăn ñã bị ôi thiu D. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước ñã ñun sôi, Ăn rau sống và hoa

B. Ngồi học không ñúng tư thế A. Tai nạn, ñùa nghịch quá mức

A. Ống A: 2ml hồ tinh bột + 2ml nước lã B. Ống B: 2ml hồ tinh bột + 2ml nước bọt C. Ống C: 2ml hồ tinh bột + 2ml nước bọt ñã ñun sôi D. Ống D: 2ml hồ tinh bột + 2ml nước bọt + vài giọt HCl (2%) E. Ống A, B, C, D F. Ống A, B, C

A. Khí Co2 và chất dinh dưỡng B. Muối khoáng và chất dinh dưỡng C. Cung cấp O2, muối khoáng, chất dinh dưỡng D. Năng lượng cho hoạt ñộng sống của cơ thể

B. Tơ cơ mảnh. C. Xếp sen kẽ. D. Xếp

------------------------------------------------------------------------------------------- quả rửa sạch, Không ăn thức ăn ñã bị ôi thiu Câu 234. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Tính chất cơ bản của cơ là: Câu 235. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Những nguyên nhân dẫn ñến gãy xương: Câu 236. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C, D, E hoặc G) ñể trả lời câu hỏi sau: Chuẩn bị vật liệu cho các ồng nghiệm gồm: Câu 237. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Máu và nước mô cung cấp cho cơ thể. Câu 238. Hãy chon ñáp án sai trong cácphương án A,B,C hoặc D ñể trả lời câu hỏi sau . Tế Bào cơ có cấu tạo là. A. Tơ cơ dày riêng rẽ.

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Khí Co2 và chất dinh dưỡng B. Muối khoáng và chất dinh dưỡng C. Cung cấp O2, muối khoáng, chất dinh dưỡng D. Năng lượng cho hoạt ñộng sống của cơ thể

A. A. Thuỳ chẩm B. B. Thuỳ thái dương C. C. Thuỳ ñỉnh D. D. Thuỳ trán

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 239. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Máu và nước mô cung cấp cho cơ thể. Câu 240. Rãnh thái dương ngăn cách thuỳ trán và thuỳ ñỉnh với Câu 241. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau:

Người sẽ chết nếu thân nhiệt: A. 38oC B. Tăng quá 44oC, giảm xuống dưới 20oC

Câu 242. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: TiÕng nãi vµ ch÷ viÕt lµ tÝn hiÖu g©y ra: Câu 243. Hãy lựa chọn phương án trả lời ññúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cơ quan phân tích thính giác bao gồm: A. Các tế bào thụ cảm thính giác B. Dây thần kinh thính giác C. Vùng cảm giác ở thuỳ thái dương D. Tất cả các phương án ñều ñúng Câu 244. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Các biện pháp rèn luyện tim mạch là: Câu 245. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Mạch máu nào có thành mạch dày nhất?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. gồm tế bào và phi bào (sợi ñàn hồi, chất nền) B. Chủ yếu là tế bào có nhiều hình dạng khác nhau C. Các tế bào dài, tập trung thành bó D. Các tế bào ngắn không có phi bào

C. Prôgesterôn A. Ơstrôgen B. Testôtêrôn

D. Tất cả các ý B. N2 C. C và O2 A. O2

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 246. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Mô liên kết có cấu tạo. Câu 247. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng(ứng với A,B,C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Làm xuất hiện các dấu hiệu sinh dục phụ của nam là tác dụng của: D. FSH. Câu 248. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: C¸c chÊt g©y nghiÖn cã h¹i cho hÖ thÇn kinh lµ? Câu 249. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C ) ñể trả lời câu hỏi sau: Bªn c¹nh thµnh lËp c¸c ph¶n x¹ míi còng x¶y ra qu¸ tr×nh nµo nÕu ph¶n x¹ ®ã kh«ng cßn cÇn thiÕt ®èi víi ®êi sèng: Câu 250. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể ñiền vào chỗ trống: Thành phần các khí khi hít vào và thở ra là :……………………. ñều ñúng. Câu 251. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau:

Mỗi chu kỳ co giãn của tim kéo dài bao nhiêu giây?

Câu 252. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nước tiểu ñầu ñược tạo thành ở ñâu ?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Nang cầu thận B. Cầu thận C. ống thận và cầu thận D. ống thận

A. Lipít

B. Hệ tuần hoàn D. Hệ bài tiết

A. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hoá E. Hệ hô hấp, Hệ tiêu hoá, Hệ bài tiết

C. ACTH D. Can xi tô min A. Ôxi tô xin B. ADH

A. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước ñã ñun sôi B. Ăn rau sống và hoa quả rửa sạch C. Không ăn thức ăn ñã bị ôi thiu D. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước ñã ñun sôi, Ăn rau sống và hoa

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 253. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Loại Enzim duy nhất ở miệng có tác dụng tiêu hoá chất: B. Gluxít C. Prôtêin D. Vitamin Câu 254. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Trao ñổi chất của cơ thể và môi trường ñược thực hiện qua. Câu 255. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hoóc môn do thùy trước tuyến yên tiết ra là:………………………… Câu 256. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Trong cơ thể có mấy loại mô chính. A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 257. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Ăn uống hợp vệ sinh là gì? quả rửa sạch, Không ăn thức ăn ñã bị ôi thiu

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Buồng trứng, ống dẫn trứng. B. ống dẫn trứng. C. ống dẫn nứơc tiểu. D. Buồng trứng, ống dẫn trứng,Tử cung, âm ñạo. E. Buồng trứng, ống dẫn trứng,Tử cung, âm ñạo,ống dẫn nứơc tiểu.

B. Thừa Ôxi

D. Sản phẩm tạo axit lắc tích tụ

A. Buộc ñịnh vị ngay chỗ xương gãy xương bằng gạc B. ðặt nẹp gỗ vào xương gãy ñể gạc ra bên ngoài rồi buộc chặt C. Lót gạc phía trong ở 2 chỗ ñầu xương gãy trước khi ñặt nẹp gỗ rồi

A. Cơ nét mặt phát triển B. Xương mặt lớn hơn xương sọ C. Lồi cằm không phát triển

A. Tăng hàm lượng Ơstrogen trong máu. B. Giảm hàm lượng Ơstrogen trong máu C. Tăng hàm lượng Prôgesteron trong máu D. Giảm hàm lượng Prôgesteron trong máu ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 258. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cơ quan sinh dục nữ gồm: Câu 259. Hãy chon ñáp án sai trong cácphương án A,B,C hoặc D ñể trả lời câu hỏi sau. Nguyên nhân mỏi cơ là. A. Thiếu Ôxi C. Năng lượng cung cấp ít Câu 260. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Phương pháp sơ cứu người bị gãy xương cẳng tay là gì? buộc ñịnh vị Câu 261. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: ðặc ñiểm chỉ có ở người, không có ở ñộng vật? Câu 262. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nếu không thụ thai, thân nhiệt giảm là do:

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. ðộng mạch, tĩnh mạch, tim B. Tâm nhĩ , tâm thất, ñộng mạch, tĩnh mạch C. Tim và hệ mạch

A. Cung cấp chất dinh dưỡng, muối khoáng và thải phân B. Cung cấp O2 và thải khí Co2 C. Cung cấp nước cho cơ thể D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

A. Khi cơ coB. Tạo ra một lực C. Làm vật di chuyển. D. Khi cơ duỗi.

A. Dây thần kinh tuỷ bao gồm : Bó sợi cảm giác và bó sợi vận ñộng. B. Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận ñộng. C. Có ñầy ñủ thành phần của một cung phản xạ. D. Dây thần kinh tuỷ bao gồm : Bó sợi cảm giác và bó sợi vận

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 263. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Hệ tuần hoàn gồm Câu 264. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Trong trao ñổi chất hệ hô hấp có vai trò. Câu 265. Hãy chon ñáp án sai trong các phương án A,B,C hoặc D ñể trả lời câu hỏi sau . Công của cơ là. Câu 266. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Ở tĩnh mạch máu vận chuyển là nhờ: Câu 267. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nói dây thần tuỷ là dây pha vì sao ? ñộng.Rễ sau là rễ cảm giác, rễ trước là rễ vận ñộng. Câu 268. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Ăn quá nhiều chất gây tác hại gì cho hoạt ñộng tiêu hoá?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

B. Sai A. ðúng

A. Enlin pepsin B. Enlin pepsin C. Dịch tuỵ D. Vi khuẩn

A. A. Trung ương là các nhân xám trong trụ não và ñoạn cùng tuỷ

B. B. Các nơ ron trước hạnh và sau hạch C. C. Trung ương là tuỷ sống D. D. Cả A và B

A. Các chất hoà tan có kích thước nhỏ hơn 30 - 40 A0 Sự chênh lệch

B. Các chất hoà tan có kích thước nhỏ hơn 30 - 40 A0 C. Các chất hoà tan có kích thước lớn hơn 30 - 40 A0 D. Sự chênh lệch áp suất tạo ra lực ñẩy các chất qua lỗ lọc. ------------------------------------------------------------------------------------------- A. Dễ tiêu hoá lipit B. Gây táo bón C. Giúp tiêu hoá nhanh gluxít Câu 269. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Số buồng trứng trong mỗi cơ thể của nữ là bao nhiêu ? Câu 270. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Gặp người bị tai nạn gãy xương ta nên nắn lại chỗ xương gãy: Câu 271. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hoạt ñộng biến ñổi hoá học thức ăn trong dạ dày ñược thực hiện bởi. Câu 272. Phân hệ ñối giao cảm gồm sống. Câu 273. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Khi máu tự ñông mạch ñến cầu thận, nước và các chất hoà tan ñược thấm qua vách maomạch và nang cầu thận là nhờ. áp suất tạo ra lực ñẩy các chất qua lỗ lọc.

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Lọc máu, thải bỏ các chất cặn bã , chất ñộc, chất dư thừa ñể ñưa ra

B. ðón nhận các chất thải từ tế bào rồi chuyển ra ngoài. C. Lọc máu lấy lại các chất dinh dưỡng cho cơ thể.

A. Tập TDTT thường xuyên B. ăn uống ñủ chất, ñủ dinh dưỡng C. Nên làm việc nhẹ ñể không bị hao phí năng lượng D. Phải tạo môi trường ñủ Oxít.

B. Giữ bụi C. Làm ẩm không khí A. Diệt khuẩn

A. Có chế ñộ dinh dưỡng tùy ý B. Luôn rèn luyện thân thể và lao ñộng vừa sức C. Tư thế ngồi học không ngay ngắn

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 274. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, hoặc C ) ñể trả lời câu hỏi sau: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì ? ngoài cơ thể. Câu 275. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B,C hoặc D ) ñể trả lời câu hỏi sau: TiÕng nãi vµ ch÷ viÕt lµ phư¬ng tiÖn ®Ó Câu 276. Hãy chon ñáp án sai trong các ñáp án A,B,C hoặc D dưới ñây. Các biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là. Câu 277. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Chất nhày trong mũi có tác dụng gì? Câu 278. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: ðể xương chắc khỏe cần phải: Câu 279. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Mô cơ gồm các loại :

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

C. Mô cơ vân, mơ cơ trơn, mô xương D. . Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô

A. Lựa chọn nhóm máu cho phù hợp B. Tránh truyền máu cho phù

------------------------------------------------------------------------------------------- A. Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim B. Mô cơ vân, mơ cơ trơn, mô sụn mỡ Câu 280. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Khi truyền máu cần làm xết nghiệm trước vì hợp

C. Tất cả các phương án ñều ñúng Câu 281. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B,

D. 100 m/s B. 30 m/s C. 50 m/s

A. Không B. Có

A. 8 B. 18 C. 28 D. 38

B. Song cầu khuẩn gây ra.

A. Vi khuẩn hình hạt ñậu gây ra. C. Vi rút HIV gây ra. D. Xoắn khuẩn gây ra. C hoặc D) cho câu hỏi sau: Vận tốc xung thần kinh trên dây thần kinh có bao nhiêu miêlin ở người khoảng bao nhiêu? A. 1 m/s Câu 282. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Ở ñộng mạch vận tốc máu lớn nhờ: Câu 283. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Môi trường có ảnh hưởng ñến chức năng của tuyến nội tiết không? Câu 284. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Số lượng cơ phụ trách ngón cái là: Câu 285. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Bệnh giang mai là bệnh do nguyên nhân nào ?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Ăn ñúng giờ, ñúng bữa B. Ăn quá nhiều chất cung cấp năng

C. Ăn thức ăn hợp khẩu vị

A. Tĩnh mạch chủ dưới B. Tĩnh mạch chủ trên C. Các tĩnh mạch

A. Buồng trứng, ống dẫn trứng. B. ống dẫn trứng. C. ống dẫn nứơc tiểu. D. Buồng trứng, ống dẫn trứng,Tử cung, âm ñạo. E. Buồng trứng, ống dẫn trứng,Tử cung, âm ñạo,ống dẫn nứơc tiểu.

B. Ở gan và lách C. Túi noãn hoàng A. Tuỷ xương

B. Bóng ñái

A. Thận C. Ống dẫn nước tiểu D. Ống ñái ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 286. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Ăn uống không hợp lí là gì? lượng Câu 287. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Các chấp hấp thụ theo ñường máu ñược ñưa về tim qua? phổi Câu 288. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cơ quan sinh dục nữ gồm: Câu 289. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Ở thai người, hồng cầu ñược hình thành từ: Câu 290. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cơ quan nào của hệ bài tiết là quan trọng nhất ?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

B. Prôtêin C. Vitamin D. Muối khoáng A. Nước ------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 291. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chất bị biến ñổi qua tiêu hoá hoá học là:

Câu 292. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B,

C hoặc D) cho câu hỏi sau: Mô là gì? A. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa,có hình dạng giống nhau,cùng

B. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau,cùng

C. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau,cùng thực hiện một chức

D. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau ,thực hiện chức năng khác

A. Thức ăn B. Bản thân cơ thể C. Ánh sáng D. Không khí

A. Tổn thương các phủ tạng (tim, gan, …) và hệ thần kinh. B. Gây vô sinh cho nữ. C. Con sinh ra có thể mang khuyết tật hoặc bị dị dạng bẩm sinh.

thực hiện chức năng nhất ñịnh. thực hiện chức năng nhất ñịnh. năng. nhau. Câu 293. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Yếu tố nào tác ñộng trực tiếp ñến nguồn tiết hoóc môn vào cơ thể? Câu 294. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Các bệnh về hệ tim mạch ñó là: Câu 295. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tác hại của bệnh lậu là gì ? Câu 296. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Sù thµnh lËp øc chÕ vµ c¸c ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn trong ®êi s«ng con ngưêi cã ý nghÜagì?

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

D. D. Các cơ vân A. A. Cơ tay, chân B. B. Cơ lưng C. C. Hoạt ñộng của các nội quan

A. Phổi thải khí cacbonic và hơi nước B. Da thải mồ hôi C. Thận thải nước tiểu

A. Phát âm B. Giữ bụi C. Sưởi ấm không khí D. Bảo vệ

A. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống ñái. B. Thận , ống thận, bóng ñái C. Thận, bóng ñái, bóng ñái D. Thận, cầu thận, ống ñái

BMR =

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 297. Hệ thần kinh sinh dưỡng ñiều khiển hoạt ñộng của: Câu 298. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, hoặc C) cho câu trả lời sau: Cơ quan bài tiết nào là chủ yếu và quan trọng nhất ? Câu 299. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Họng có tác dụng gì? Câu 300. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào ? Câu 301. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cho công thức sau ñể tính chuyển hoá cơ bản: P 133,0.

.TK

Trong ñó: P: Khối lượng cơ thể (kg) K: Hằng số (K = 0,1015 với nam, K = 0,1129 với nữ). T: Tuổi (năm). BMR: Chuyển hoá cơ bản (Kj)

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

-------------------------------------------------------------------------------------------

C. 150,5Kj D. 67,7Kj A. 35,9Kj B. 167,4Kj

B. Hệ tuần hoàn D. Hệ bài tiết

A. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hoá E. Hệ hô hấp, Hệ tiêu hoá, Hệ bài tiết

A. Tăng hàm lượng Ơstrogen trong máu. B. Giảm hàm lượng Ơstrogen trong máu C. Tăng hàm lượng Prôgesteron trong máu D. Giảm hàm lượng Prôgesteron trong máu

A. Thu bạch huyết ở nửa phải cơ thể B. Thu bạch huyết ở nửa trái cơ thể C. Cùng với hệ tuần hoàn máu thực hiện chu trình luân chuyển môi

A. Nhóm máu AB hồng cầu có cả A, B B. Nhóm máu AB huyết

Một người nam bình thường 25 tuổi, nặng khoảng 56,5kg. Hãy tính chuyển hoá cơ bản ño ñược trong ñiều kiện chuẩn khi người này hoàn toàn nghỉ ngơi. Câu 302. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: B¶n chÊt cña giÊc ngñ lµ: Câu 303. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Trao ñổi chất của cơ thể và môi trường ñược thực hiện qua. Câu 304. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nếu không thụ thai, thân nhiệt giảm là do: Câu 305. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Vai trò của hệ bạch huyết là: trường trong của cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể Câu 306. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Người có nhóm máu AB không truyền ñược cho người có nhóm máu O, A, B vì: tương không có

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

C. Nhóm máu AB ít người có

A. Lớp mỡ, lớp biểu bì, lớp bì B. Lớp biểu bì, lớp mô, lớp bì C. Lớp bì, Lớp biểu bì, lớp mỡ D. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ.

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 307. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Da có cấu tạo 3 lớp lần lượt từ ngoài vao trong là: Câu 308. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nhịp tim lúc hoạt ñộng gắng sức của người bình thường là: Câu 309. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Huyết áp là: Câu 310. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Nhờ ñâu mà ñường huyết giữ ñược tương ñối ổn ñịnh ?

C. Sự phối hợp hoạt ñộng của tế bào a và b của ñảo tuỵ trong tuyến

D. Cả B và C.

B. .

A. ðúng B. Sai

A. Thường xuyên tiết hooc môn ñể biến Glucôgen ® Glucozơ. B. Khi ñường huyết giảm, các tế bào a của ñảo tụy tiết glucagon biến glucogen ® Glucozơ và tuyến trên thận tiết Cooctizôn ñể biến lipít, prôtêin thành glucozơ. tuỵ. Câu 311. Hãy lựa chọn câu trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Hooc môn tétôsterôn có tác dụng biến ñổi cơ thể ở tuổi dậy thì nam. A. Câu 312. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau:

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Cảm giác B. Bảo vệ cơ thể C. Bài tiết mồ hôi D. ðiều hoà thân nhiệt

A. Lớp mỡ B. Lớp biểu bì C. Lớp bì D. Lỡp mỡ

trường có chứa

A. Nitơôxít D. Vi sinh B. Các bon ôxít C. NO2

A. Tập thể dục và thể thao thường xuyên B. Ăn uống ñủ chất và ñủ năng lượng C. Phải tạo môi trường thoáng khí D. Tất cả các ý ñều ñúng

A. Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang hai bên B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái ñối diện với 4 ngón còn

C. Xương chậu lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển D. Tất cả các ý ñều ñúng ------------------------------------------------------------------------------------------- Trong các chức năng của da, chức năng quan trọng nhất? Câu 313. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Mạch máu ñến da tập trung ở ñâu ? và lớp biểu bì Câu 314. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể ñiền vào chỗ trống: Trong không khí ở bệnh viện và các môi nhiều:………………. vật gây bệnh Câu 315. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Các biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ: Câu 316. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: ðặc ñiểm của bộ xương người thích nghi với tư thế ñứng thẳng và ñi bằng hai chân là: lại

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Các chất hữu cơ trong thức ăn qua hoạt ñộng tiêu hoá ñều bị biết

B. Các chất vô cơ trong thức ăn qua hoạt ñộng tiêu hoá không bị biến

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 317. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) trong các câu sau: ñổi là: gluxit, Lipít, Vitamin, Prôtêin, Axit nuclếic ñổi là: Muối khoáng, nước. Câu 318. Ph¶n x¹ cã ®iÒu kiÖn xuÊt hiÖn cµng nhiÒu, cµng phøc t¹p thÓ hiÖn ë: Câu 319. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: ðộng mạch có chức năng là: Câu 320. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cấu tạo tế bào gồm mấy phần chính : A. 3 phần B. 2 phần C. 4 phần D. 5 phần Câu 321. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: ðiểm xuất phát của hệ bạch huyết là A. Mao mạch bạch huyết B. Các cơ quan trong cơ thể C. Mao mạch bạch huyết ở các cơ quan trong cơ thể Câu 322. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Lưu lượng máu ñược bơm của 1 ngăn tim ( ml/lần) của người bình thường và nghỉ ngơi là: Câu 323. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Những chất nào biến ñổi bởi Enzinpepsin của dạ dày:

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

A. Protit B. Gluxit C. Lipit

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt B. Thức ăn ñược trộn và thấm ñều với nước bọt C. Kích thích sự tiết men tiêu hoá ở dạ dày và ruột thuận lợi D. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt, Thức ăn ñược trộn và thấm ñều với

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 324. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Tác dụng của việc ăn chậm, nhai kĩ là gì? nước bọt, Kích thích sự tiết men tiêu hoá ở dạ dày và ruột thuận lợi

Câu 325. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B,

D. Nơ ron liên lạc B. Nơ ron li tâm. A. Nơ ron cảm giác C. Nơ ron trung gian.

A. 10 % B. 20% C. 30% D. 40%

C hoặc D) cho câu hỏi sau: Nơ ron vận ñộng còn ñược gọi là gì? Câu 326. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Da thải bao nhiêu (%) các sản phẩm bài tiết ? Câu 327. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cơ quan phân tích thị giác gồm những phần nào?

A. màng lưới trong cầu mắt B. dây thần kinh thị giác C. vùng chẩm của vỏ ñại não D. m àng lưới trong cầu mắt, dây thần kinh thị giác v à vùng chẩm của

vỏ ñại não

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 328. Hãy lựa chọn phương án trả lời ññúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cần tránh nơi có tiếng ồn và tiếng ñộng mạnh vì sao ? A. Tiếng ồn làm ảnh hưởng ñến thần kinh B. Tiếng ồn làm giảm ñộ ñàn hồi của màng nhĩ C. Có thể làm rách màng nhĩ D. Tất cả các phương án ñều ñúng

Câu 329. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B,

D. Bắp cơ cẳng chân A. Bóng ñái B. Dạ dày C. Bắp cơ ñùi

C. Lớp dưới niêm mạc D. B. Niêm mạc A. Lông ruột

A. ở ñàn ông, sự phát triển sinh tinh trùng diễn ra liên tục . B. Từ tuổi dậy thì trở ñi khoảng 300 triệu tinh trùng ñược sản sinh ra

C hoặc D) cho câu hỏi sau: Khi làm tiêu bản mô cơ vân người ta thường lấy mô cơ vân ở vị trí nào của ếch. Câu 330. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Máu vận chuyển qua hệ mạch là nhờ: Câu 331. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Thành tâm thất trái dày nhất vì: Câu 332. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: ðơn vị hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non là: Lớp cơ thành ruột Câu 333. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: câu nào sau ñây không ñúng ? mỗi ngày. C. ở ñàn bà, sự sản sinh ra trứng diễn ra liên tục trong suốt cuộc ñời.

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

------------------------------------------------------------------------------------------- D. Quá trình phát sinh trứng diễn ra theo chu kỳ. Chu kỳ này cứ một tháng lặp lại một lần gọi là gọi là chu kỳ kinh nguyệt Câu 334. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Ngăn tim nào có thành cơ dày nhất? Câu 335. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, hoặc B) ể trả lời câu hỏi sau: ðiẻm vàng chứa các tế bào thần kinh hình nón tiếp nhận cảm giác ánh sáng

ñúng hay sai ?

B. Sai A. ðúng

Câu 336. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời câu hỏi sau: Giải thích kết quả thí nghiệm ở ống B ( ñộ trong tăng lên) A. Nước bọt không có enzim biến ñổi tinh bột B. Nước bọt có enzim biến ñổi tinh bột

Câu 337. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C

D. Sợi trục và sợi nhánh B. Sợi nhánh A. Sợi trục C. Dây thần kinh

A. Biến ñổi lí học B. Biến ñổi hoá học C. Tất cả ñều ñúng

hoặc D) cho câu hỏi sau: Các sợi ngắn xuất phát từ thân Nơzon có tên gọi là gì? Câu 338. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Ở ruột non sự biến ñổi thức ăn chủ yếu nào: Câu 339. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau:

Các giai ñoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp: A. Thở, trao ñổi chất ở phổi B. Thở, trao ñổi chất ở phổi, trao ñổi chất ở tế bào

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

C. Trao ñổi khí ở phổi và tế bào D. Thở, trao ñổi chất ở tế bào -------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 340. Hãy chọn phương án A hoặc B ñể khẳng ñịnh câu sau ñây là ñúng hay sai?

Làm biến ñổi Glucôzơ trong máu thành Glicogen dự trữ trong gen và

trong cơ là chức năng của:

A. Tirôxin B. Insulin

A. ðiều khiển, ñiều hoà hoạt ñộng của các nội quan. B. ðiều khiển quá trình trao ñổi chất và ñiều hoà thân nhiệt. C. Giữ thăng bằng cho cơ thể.

A. Cơ thể có nhiều phản xạ mới B. ðảm bảo sự thích nghi với môi trường và ñiều kiện sống luôn thay

C. ðể học tập tốt D. Giúp cơ thể phát triển tốt

Câu 341. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Sự trao ñổi khí của vòng tuần hoàn nhỏ xảy ra ở: Câu 342. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Chức năng của chủ não là gì ? Câu 343. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có ñiều kiện là gì ? ñổi Câu 344. Hãy chọn chữ cái A, B, C, D ñứng trước câu trả lời ñúng cho câu hỏi sau:

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

B. gây ñầu ñộc cơ thể

A. Nước tiểu hoà thẳng vào máu C. Suy thận D. Gây tình trạng bí tiểu

A. Sự khuếch tán từ nơi có áp suất cao ñến nơi có áp suất thấp hơn B. Sự khuếch tán từ nơi có áp suất thấp ñến nơi có áp suất cao hơn C. Áp suất CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ

D. Áp suất O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế

A. Chất dinh dưỡng, nước, ôxi. B. Chất dinh dưỡng, muối khoáng, vi ta min. C. Chất dinh dưỡng, nước muối khoáng. D. Gluxit, protêin, vitamin, muối khoáng.

B. Các ñường ñơn C. Axit amin D. Axit béo, A. Nước

A. A. Trung ương nằm ở chất xám thuộc sừng bên tủy sống (ðốt tủy

------------------------------------------------------------------------------------------- Khi ñường dẫn nước tiểu bị nghẽn bởi sỏi có thể ảnh hưởng như thế nào tới sức khoẻ? Câu 345. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Khi tâm nhĩ trái co nơi máu ñược bơm tới là: Câu 346. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Sự trao ñổi khí ở phổi và tế bào xảy ra do: máu vào phế nang nang vào máu Câu 347. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hệ tiêu hoá cung cấp cho trao ñổi chất của cơ thể những chất. Câu 348. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chất ñược hấp thụ ở ruột già là: glixerin Câu 349. Phân hệ thần kinh giao cảm gồm ngực 1 ñến ñốt tủy thắt lưng 3) B. B. Các nơ ron trước hạch

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

C. C. Các nơ ron sau hạch D. D. Cả A,B và C

A. Bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất B. Bảo vệ và nâng ñỡ cơ thể C. Co giãn và che chở cho cơ thể D. Giúp các cơ quan hoạt ñộng dễ dàng.

A. Trường hợp bị sốt cao C. Trường hợp bị ñau khớp D. Trường hợp bị chết ñuối

A. Cấp ñộ cơ quan B. Cấp ñộ tế bào C. Cấp ñộ hệ cơ quan D. Cấp ñộ cơ thể E. Cấp ñộ cơ quan, Cấp ñộ tế bào F. Cấp ñộ cơ quan, Cấp ñộ cơ

B. Hít thở từ từ D. Lao ñộng nghỉ ngơi hợp lý A. Hít thở sâu C. Xoa bóp cơ

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 350. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Chức năng của mô biểu bì là : Câu 351. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Cấp cứu bằng phương pháp hô hấp nhân tạo trong các trường hợp B. Trường hợp bị ñau bụng Câu 352. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: Sự trao ñổi chất ở cơ thể diễn ra ở thể Câu 353. Hãy chon ñáp án sai trong các ñáp án A,B,C hoặc D dưới ñây. Biện pháp khắc phục mỏi cơ là: Câu 354. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Mô liên kết gồm các loại : A. Mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ B. Mô sợi, mô sụn, mô xương, mô cơ vân C. Mô sợi, mô sụn, mô mỡ, mô cơ vân

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

D. Mô sợi, mô sụn, mô mỡ, mô cơ tim.

B. Ơstrogen. C. Ôxitôxin. D. A. Testosterôn.

B. B. Làm tăng nhu ñộng

A. A. Làm giảm nhu ñộng C. C. Không làm tăng hay giảm D. D. Cả A và B

A. Cầu thận B. Ống thận C. Nang cầu thận D. Bể thận

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 355. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hooc môn tuyến sinh dục nam tiết ra là gì ? Prôgesteron. Câu 356. Chức năng của phân hệ giao cảm tác ñộng ñến ruột Câu 357. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D) cho câu hỏi sau: Quá trình lọc máu diễn ra ở ñâu ? Câu 358. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau:

D. Prôtêin

A. A. Chất xám

Thức ăn ñược tiêu hoá ở dạ dày (về mặt hoá học) là: A. Gluxit, Prôtêin B. Prôtêin C. Lipit Câu 359. Vỏ não là do bề mặt của ñại não ñược phủ bởi một lớp. Câu 360. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu hỏi sau: Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, hoặc C) ñể trả lời câu hỏi sau: ảnh của vật hiện trên ñiểm vàng thì nhìn rõ nhất vì sao?

A. ảnh của vật ở ñiểm vàng ñược truyền về não qua tế bào thần kinh

riêng rế. B. ở ñiểm vàng, mỗi chi tiết của ảnh ñược 2 tế bào nón tiếp nhận C. ảnh của vật ñược truyền về não nhiều lần

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

Trụ não tiếp liền với tuỷ sống ở phía dưới nằm giữa trụ não và ñại não

------------------------------------------------------------------------------------------- Phần II: CÂU HỎI ðIỀN TỪ Câu 361. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 361 ñến 365 sao cho phù hợp: Cơ quan phân tích gồm 3 thành phần ....(361)... (nằm trong) cơ quan thụ cảm tương ứng ...(362)... và ...(363)... tương ứng .cơ quan phân tích thị giác gồm ...(364)....,trong cầu mắt dây thần kinh thị giác và...(365)...của vỏ ñại não. Câu 366. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 366 ñến 373 sao cho phù hợp: Cho các từ sau: cổ tử cung, âm ñạo, buồng trứng, tử cung, ống dẫn nước tiểu, lỗ âm ñạo, âm vật, phễu dẫn trứng. Sử dụng các từ trên ñể ñiền chính xác vào chỗ trống của ñoạn dưới dây. Cơ quan sản xuất trứng là …(366)... kể từ giai ñoạn dậy thì trở ñi, cứ mỗi tháng có 1 trứng chín và rụng. Khi trứng rụng ñược thu vào ống dẫn trứng qua. …(367)... tiếp theo ống dẫn trứng là …(368)... nằm ở phía sau bóng ñái, nơi ñón trứng ñã thụ tinh xuống ñể làm tổ và phát triển thanh thai. Tử cung thông với…(369)……..nhờ một lỗ ở……(370)….. phía ngoài, từ trên xuống dưới có…(371)...tương ứng với dương vật ở nam, phía dưới là…(372)…….thống với bóng ñái, tiếp ñến là…(373)…..dẫn vào tử cung. Câu 374. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 374 ñến 378 sao cho phù hợp: Chọn các cụm từ sau ñiền vào chỗ trống cho thích hợp : Não trung gian. cầu não, củ não sinh tư, tiểu não. hành não, não giữa, cuống não. là .....(374)........ , trụ não gồm ......(375).... và ......(376).... não giữa gồm ..............(377)...... . Phía sau trụ não là .....(378)..... . Câu 379. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 379 ñến 383 sao cho phù hợp:

- Nơi sản xuất tinh trùng là ……..(379)…….. Nằm phía trên mỗi tinh hoàn là ……..(380)…….. ñó là nời tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo. Tinh hoàn nằm trong ……..(381)…….. ở phía ngoài cơ thể tạo ñiều kiện thích hợp cho sự sản xuất sinh tinh trùng. Tinh trùng từ mào tinh hoàn sẽ theo ……..(382)…….. ñến chứa tại ……..(383)……..

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 384. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 384 ñến 387 sao cho phù hợp: Gan có vai trò: …(384)… và …(385)… ñiểu hoà ..(386)… các chất trong máu ổn dịch khử ñộc và …(387)… tiêu hoá. Câu 388. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 388 ñến 391 sao cho phù hợp:

Tinh hoàn là cơ quan sản xuất ……..(388)……… (bắt ñầu từ tuổi dậy thì). Tinh trùng theo ống dẫn tinh ñến chứa ……..(389)………. Tinh trùng từ túi tinh ñược hoà với dịch từ ……..(390)……… tiết ra ñể tạo thành tinh dịch và theo ……..(391)……… ra ngoài lúc phóng tinh.

Hình … (392)… ở hai ñầu Thành có …(393)… và …(394)… giàu tuyến vị.

Câu 392. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 392 ñến 394 sao cho phù hợp: Cấu tạo thích nghi của dạ dày: Câu 395. Hãy chọn các từ cho trước ñiền vào vị trí ñánh số từ 395 ñến [3] sao cho phù hợp: (Từ cho trước là : các chất dinh dưỡng, thải bỏ, hấp thụ) Hoạt ñộng tiêu hoá thực chất là biến ñổi thức ăn thành ..(395).. mà cơ thể có thể ..(396).. qua thành ruột và ..(397).. các chất thừa không thể hấp thụ. Câu 398. Hãy chọn các từ cho trước ñiền vào vị trí ñánh số từ 398 ñến 401 sao cho phù hợp: Từ cho trước:cho thích hợp, lồng ngực, miệng sát nạn nhân, phổi nạn nhân, chỗ tiếp xúc. “ Tự hít vào một hơi ñầy ..(398).. rồi ghé môi sát ..(399).. và thổi hết sức vào ..(400).. không ñể không khí thoát ra khỏi chỗ ..(401).. với miệng” Câu 402. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 402 ñến [3] sao cho phù hợp Thức ăn ñược nuốt xuống ..(402).. nhờ hoạt ñộng của ...(403)... và ñược ñẩy qua thực quản xuống ..(404)... nhờ hoạt ñộng của các cơ thực quản. Câu 405. Hãy chọn các từ (huyết tương, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) ñiền vào vị trí ñánh số từ 405 ñến 407 sao cho phù hợp: Máu gồm …(405)……và các tế bào máu.

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

------------------------------------------------------------------------------------------- Các tế bào máu gồm……(406), bạch cầu và….(407)…….

Câu 408. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 408 ñến 412 sao cho phù hợp Về cách ñặt lamen sao cho không có bọt khí?

Cho các cụm từ sau: (sinh lí,kim mũi mác,lamen,bọt khí,lam kính.)

Trước hết ñặt một cạnh của Lamen tiếp xúc ñều với giọt dung

dịch..(408)…,dùng..(409).. ñỡ rồi hạ dần cạnh kia của(410)...xuống (411)..lượng dung dịch sinh lí cần vừa phải,nếu Lamen trượt khỏi kim mũi mác ập xuống ngay lúc ñó sẽ có nhiều (412).. Câu 413. Hãy chọn các từ: (phần dài nhất, lông ruột, diện tích bề mặt, dày ñặc) ñiền vào vị trí ñánh số 413 ñến 416 sao cho phù hợp: Ruột non rất dài (tới 2,8 - 3m ở người trưởng thành là ……(413)…….của ống tiêu hoá. Tổng……(414)……..bên trong của ruột non tới ñạt tới 400- 500m2 Ruột non có mạng mao mạch máu và mạch bạch huyết…(415)……phân bố tới từng…(416)…. Câu 417. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 417 ñến 420 sao cho phù hợp Trường hợp chết ñuối loại bỏ ..(417).. khỏi phổi bằng cách vừa ..(418)... nạn nhân ở tư thế ..(419).. vừa ...(420)... Câu 421. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 421 ñến 423 sao cho phù hợp: ðiền từ thích hợp vào chỗ trống : ( cho các từ sau : phổi, thận, da ; cặn bã ; ñộc hại) Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất ………………. (421)………………và các chất …….…………(422) ……………..ñể duy trì tính ổn ñịnh của môi trường trong. Hoạt ñộng này do ……………….(423)……………….ñảm nhiệm. Câu 424. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 424 ñến 426 sao cho phù hợp:

- ðông máu là hiện tượng hình thành …(424)… hàn kín vết thương.Giúp cơ thể tự bảo vệ….(425).khi bị thương.

- ðông máu liên quan ñến hoạt ñộng của…(426)..là chủ yếu .

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 427. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 427 ñến 432 sao cho phù hợp:

- Máu trong vòng tuần hoàn nhỏ bắt ñầu từ ..(427) qua ñộng

mạch..(428) rồi vào mao mạch phổi qua tĩnh mạch phổi rồi trở về ..(429)..

- Vai trò chủ yếu của tim..(430) tạo lực ñẩy máu ñi qua hệ mạch. Vai trò chủ yếu của hệ mạch dẫn máu từ….(431).. tới các tế bào của cơ thể rồi lại từ..(432).. trở về tim ( tâm nhĩ)

Câu 433. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 433 ñến 434 sao cho phù hợp:

- Chức năng nội tiết của tuyến tuỵ là do.....................(433).................

Có 2 loại tế bào trong ñảo tuỵ......................(434)............................

Tá tràng là trung tâm biến ñổi có …(440)… và …(441)… ñổ vào Niêm mạc ruột chứa nhiều tuyến …(442)… và ….(443)… Dịch tuỵ và dịch ruột có ñủ các loại …(444)… trong môi trường

Câu 435. Hãy chọn các từ: (phần dài nhất, lông ruột, diện tích bề mặt, dày ñặc) ñiền vào vị trí ñánh số 435 ñến 438 sao cho phù hợp: Ruột non rất dài (tới 2,8 - 3m ở người trưởng thành là ……(435)…….của ống tiêu hoá. Tổng……(436)……..bên trong của ruột non tới ñạt tới 400- 500m2 Ruột non có mạng mao mạch máu và mạch bạch huyết…(437)……phân bố tới từng…(438)…. Câu 439. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 439 ñến 444 sao cho phù hợp: Cấu tạo thích ghi của ruột non cũng gồm …(439)… như dạ dày kiềm. Câu 445. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 445 ñến [3] sao cho phù hợp: Bước vào tuổi dạy thì dưới tác dụng của hốc môn(445)………do tuyến yên tiết ra làm cho các (446)……….nằm giữa các ống sinh tinh trong tinh hoàn tiết ra hooc môn sinh dục nam ñó là(447)………

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 448. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 448 ñến 451 sao cho phù hợp: Các tác nhân có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là …(448)….trong thức ăn, ñồ uống …(449)…ăn uống không …(450) ….các …(451)….gây bệnh. Câu 452. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 452 ñến 458 sao cho phù hợp: 1) Sự thụ tinh chỉ có kết quả khi xảy ra ở …..(452)…………. 2) Sự thụ thai là ……(453)…………… 3 Tế bào trứng sau khi thụ tinh sẽ tạo thành …….(454)………. 4) ............(455).............là nơi xảy ra trao ñổi chất giữa thai với cơ thể mẹ. 5) Thời gian người phụ nữ mang thai là:........................(456)............................... 6) Hiện tượng kinh nguyệt xảy ra sau 14 ngày kể từ khi trứng:...........(457)…............ 7) Trong thời gian mang thai, thể vàng tiết hoóc môn............(458)...............ñể kìm hãm sự chín và rụng trứng. Câu 459. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 459 ñến 464 sao cho phù hợp: Kháng nguyên là những …(459)….có khả năng kích thích cơ thể tiết

ra các kháng thể. Các phân tử này có trên ….(460).... vi khuẩn, bề mặt vở vi

rút, hay trong các nọc ñộc của ong, rắn… Kháng thể là những ….(461)….

do cơ thể tiết ra ñể chống lại …(462).... Tương tác giữa …(463)…. và

….(464)… theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá nghĩa là kháng nguyên nào

kháng thể ấy.

Câu 465. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 465 ñến 468 sao cho phù hợp: Khi lượng ñường trong máu giảm sau các hoạt ñộng mạnh và kéo dài không chỉ các tế bào a của ñảo tuỵ hoạt ñộng tiết…….(465)……… mà còn có sự phối hợp của a tuyến trên thân, tuyến này tiết…….(466)……… ñể góp phần vào chuyển hoá …….(467)……… và …….(468)……… làm huyết tăng ñường huyết.

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 469. Hãy ñiền các từ thích hợp vào vị trí ñánh số từ 469 ñến 472 sao cho phù hợp: Mọi hoạt ñộng sống của ......(469)..... và.....(470)......ñều cần năng lượng. Sự sản sinh và tiêu dùng năng lượng trong cơ thể có liên quan tới ....(471)....và ....(472).....

Câu 473. Hãy ñiền vào chỗ chấm từ thích hợp về cách làm tiêu bản tạm

thời mô cơ trơn. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 473 ñến [n] sao cho phù hợp:

Lấy(473)… ếch hoặc(474)… bổ ra rồi rửa sạch .Bóc bỏ lớp niêm mạc và dưới niêm mạc ở mặt trong dạ dày .Sau ñó dùng mũi dao mổ rạch ñể tước lấy một số sợi mảnh ở (475)...trong thành dạ dày . ðó là những tế bào (476)...lên kính bằng dung dịch sinh lí. Chọn.(477)… ñẹp gắn Paraphin. Câu 478. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 478 ñến 480 sao cho phù hợp: Lực kéo, lực hút, lực ñẩy, co,dãn, ñiền vao chỗ trồng câu sau:

- Khi cơ ....(478)... tạo ra một lực - Cầu thủ ñá bóng tấc ñộng một...(479).... vào quả bóng . - Kéo gàu nước , tay ta tác ñộng một ....(480).... vào gầu nước .

Câu 481. Hãy chọn các từ thích hợp ñiền vào vị trí ñánh số từ 481 ñến [3] sao cho phù hợp Enzim ..(481).. có tác dụng làm biến ñổi ..(482).. trong thức ăn thành ..(483)..

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625

WwW.LuongDiep.Com

-------------------------------------------------------------------------------------------

Lương Văn ðiệp – Admin@luongdiep.com – 0972419625