
Điểm
Nhận xét của Thầy, Cô giáo
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1. Cấu tạo của da gồm:
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ D. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
Câu 2. Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:
A. Dễ tạo sỏi, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
B. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.
C. Dễ tạo sỏi và có thể gây viêm bóng đái.
D. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
Câu 3.
Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước?
A. Thụ quan B. Tuyến mồ hôi C. Tuyến nhờn D. Tầng tế bào sống
Câu 4. Cơ quan điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể là:
A. Trụ não B. Tiểu não
C. Não trung gian D. Đại não
Câu 5. Điều nào dưới đây là đúng khi nói về nước tiểu đầu?
A. Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc
B. Gần như không chứa chất dinh dưỡng
C. Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc
D. Có chứa các tế bào máu và prôtein
Câu 6. Chức năng nội tiết của tuyến tụy là:
A. Tiết glucagon, biến glycogen thành glucôzơ và dich tụy đổ vào tá tràng.
B. Nếu đường huyết cao sẽ tiết insulin, biến glucôzơ thành glycogen và dich tụy đổ
vào tá tràng.
C. Nếu đường huyết thấp sẽ tiết glucagon, biến glycogen thành glucôzơ và nếu
đường huyết cao sẽ tiết insulin, biến glucôzơ thành glycogen.
D. Tiết insulin, biến glucôzơ thành glycogen, tiết glucagon biến glycogen thành
glucôzơ và dịch tụy đổ vào tá tràng.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU
Họ và tên:.....................................................
Lớp:............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2021 - 2022
Môn: Sinh học lớp 8.
(Thời gian làm bài 45 phút )