CHÍNH PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
--------------------------------------
S : 66/2019/NĐ-CP Hà N i, ngày 29 tháng 7 năm 2019
NGH ĐNH
V b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ng p n c ướ
Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t đa d ng sinh h c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Theo đ ngh c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng; ưở ườ
Chính ph ban hành Ngh đnh v B o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ng p
n c.ướ
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đi t ng áp d ng ượ
1. Ph m vi đi u ch nh
Ngh đnh này quy đnh v b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ng p n c ướ
trên ph m vi lãnh th Vi t Nam.
2. Đi t ng áp d ng ượ
Ngh đnh này áp d ng đi v i t ch c, h gia đình, cá nhân trong n c, ng i Vi t ướ ườ
Nam đnh c n c ngoài, t ch c, cá nhân n c ngoài có ho t đng tr c ti p ho c liên ư ướ ướ ế
quan đn b o t n và s d ng các vùng đt ng p n c trên ph m vi lãnh th c a Vi tế ướ
Nam.
Đi u 2. Gi i thích t ng
Các t ng ,s d ng trong Ngh đnh đc hi u nh sau: ượ ư
1. B o t n vùng đt ng p n c là duy trì, b o v c u trúc, ch c năng, đc tính sinh ướ
thái và đa d ng sinh h c c a vùng đt ng p n c. ướ
2. D ch v h sinh thái đt ng p n c là nh ng l i ích do h sinh thái đt ng p ướ
n c mang l i cho con ng i.ướ ườ
3. Đc tính sinh thái vùng đt ng p n c là t p h p các thành ph n, các quá trình và ướ
các d ch v h sinh thái đc tr ng cho vùng đt ng p n c t i m t th i đi m nh t đnh. ư ướ
4. Công c Ramsar là tên vi t t t c a Công c v các vùng đt ng p n c cóướ ế ướ ướ
t m quan tr ng qu c t . ế
5. H sinh thái đt ng p n c là khu v c bao g m qu n xã sinh v t và các y u t ướ ế
phi sinh v t c a m t vùng đt ng p n c nh t đnh có tác đng qua l i và trao đi v t ướ
ch t v i nhau.
6. Khu b o t n đt ng p n c là khu b o t n thiên nhiên có di n tích đt ng p ướ
n c chi m t l t 50% di n tích c a khu b o t n tr lên.ướ ế
7. Khu Ramsar là vùng đt ng p n c có t m quan tr ng qu c t đc Ban th ký ướ ế ượ ư
Công c Ramsar công nh n.ướ
8. Vùng đt ng p n c là vùng đm l y, vùng đt than bùn, vùng ng p n c ướ ướ
th ng xuyên ho c ng p n c t m th i theo mùa, k c các vùng ven bi n, ven đo có đườ ướ
sâu không quá 06 mét khi ng n n c th y tri u th p nh t. ướ
Đi u 3. Nguyên t c b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ng p n c ướ
1. Vi c b o t n và s d ng vùng đt ng p n c ph i đc th c hi n trên nguyên ướ ượ
t c ti p c n h sinh thái, b o đm duy trì toàn v n c u trúc, ch c năng, đc tính sinh thái ế
và đa d ng sinh h c c a vùng đt ng p n c. ướ
2. Tăng c ng vai trò, s tham gia c a c ng đng dân c sinh s ng trên, xung quanhườ ư
vùng đt ng p n c và các bên liên quan trong b o t n, s d ng b n v ng vùng đt ng p ướ
n c.ướ
3. Đm b o c ch chia s l i ích công b ng, h p lý v quy n l i và nghĩa v gi a ơ ế
các bên liên quan trong vi c s d ng d ch v h sinh thái đt ng p n c. ướ
Đi u 4. Qu n lý nhà n c v b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ướ
ng p n c ướ
N i dung qu n lý nhà n c v b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ng p ướ
n c g m:ướ
1. Ban hành, t ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t v b o t n và s
d ng b n v ng các vùng đt ng p n c; các quy đnh c a Công c Ramsar. ướ ướ
2. Xây d ng, t ch c th c hi n chi n l c, quy ho ch, k ho ch v b o t n và s ế ượ ế
d ng b n v ng các vùng đt ng p n c trên ph m vi c n c và t ng đa ph ng. ướ ướ ươ
3. Th ng kê, ki m kê; đi u tra, đánh giá, xây d ng và qu n lý c s d li u v các ơ
vùng đt ng p n c; quan tr c, theo dõi di n bi n ch t l ng môi tr ng và đa d ng sinh ướ ế ượ ườ
h c c a các vùng đt ng p n c quan tr ng; l p, th m đnh, ban hành và đi u ch nh Danh ướ
m c các vùng đt ng p n c quan tr ng trên ph m vi toàn qu c. ướ
4. T ch c l p, th m đnh, thành l p và qu n lý các khu b o t n đt ng p n c; đ ướ
c công nh n và qu n lý khu Ramsar; h ng d n qu n lý các vùng đt ng p n c quan ướ ướ
tr ng n m ngoài khu b o t n.
5. T ch c vi c nghiên c u, ng d ng ti n b khoa h c và công ngh , h p tác qu c ế
t , đào t o nhân l c cho b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt ng p n c.ế ướ
6. Thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m pháp lu t v b o t n và s d ng b n v ng
các vùng đt ng p n c quan tr ng. ướ
7. Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t, nâng cao nh n th c và huy đng s ế
tham gia c a các bên liên quan, c ng đng v b o t n và s d ng b n v ng các vùng đt
ng p n c. ướ
Đi u 5. Các ho t đng khuy n khích trên vùng đt ng p n c ế ướ
Nhà n c khuy n khích t ch c, cá nhân trong và ngoài n c, c ng đng dân cướ ế ướ ư
đu t , tham gia vào các ho t đng sau đây: ư
1. B o v môi tr ng, b o t n đa d ng sinh h c, b o v các h sinh thái t nhiên ườ
và loài chim di c t i vùng đt ng p n c.ư ướ
2. Ph c h i các vùng đt ng p n c quan tr ng, các h sinh thái đt ng p n c t ướ ướ
nhiên đã b suy thoái ho c b khai thác quá m c; duy trì và phòng ng a s bi n đi các đc ế
tính sinh thái vùng đt ng p n c. ướ
3. Giám sát các ho t đng trên vùng đt ng p n c quan tr ng; phát hi n và thông ướ
báo k p th i v i c quan ch c năng v các hành vi vi ph m pháp lu t v b o t n và s ơ
d ng b n v ng vùng đt ng p n c quan tr ng. ướ
4. Th c hi n mô hình sinh k b n v ng v môi tr ng, mô hình b o t n và s ế ườ
d ng b n v ng các vùng đt ng p n c, các ho t đng du l ch sinh thái theo quy đnh c a ướ
pháp lu t.
Ch ng IIươ
TH NG KÊ, KI M KÊ, ĐI U TRA, ĐÁNH GIÁ
VÀ QUAN TR C CÁC VÙNG ĐT NG P N C ƯỚ
Đi u 6. Th ng kê, ki m kê các vùng đt ng p n c ướ
Các vùng đt ng p n c ph i đc th ng kê, ki m kê và công b theo quy đnh c a ướ ượ
pháp lu t v đt đai; pháp lu t v tài nguyên, môi tr ng bi n và h i đo. ườ
Đi u 7. Đi u tra, đánh giá các vùng đt ng p n c ướ
1. Các vùng đt ng p n c đc đi u tra, đánh giá và xác l p ch đ b o t n và s ướ ượ ế
d ng b n v ng.
2. Thông tin c b n c n thu th p, đi u tra và đánh giá đi v i vùng đt ng p n c:ơ ướ
a) Tên, v trí đa lý, ranh gi i và t a đ c a vùng đt ng p n c trên b n đ hi n ướ
tr ng s d ng đt ho c t a đ trên m t n c bi n; di n tích (ha) vùng đt ng p n c và ướ ướ
các ki u đt ng p n c; ướ
b) Các ch c năng, d ch v h sinh thái c b n; các giá tr kinh t , văn hóa, xã h i và ơ ế
môi tr ng c a vùng đt ng p n c;ườ ướ
c) Các loài c trú, sinh s ng và phát tri n trên vùng đt ng p n c, bao g m các loàiư ướ
b n đa, nguy c p, quý, hi m, di c ; loài và s l ng cá th chim n c; ế ư ượ ướ
d) Các m i đe d a, hình th c b o t n và s d ng vùng đt ng p n c. ướ
3. y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ng có trách nhi m t ươ
ch c đi u tra, đánh giá đi v i các vùng đt ng p n c thu c đa bàn qu n lý và đ xu t ướ
các vùng đt ng p n c quan tr ng trên đa bàn qu n lý theo h ng d n c a B Tài ướ ướ
nguyên và Môi tr ng.ườ
Đi u 8. Tiêu chí xác đnh vùng đt ng p n c quan tr ng ướ
1. Vùng đt ng p n c quan tr ng là vùng đt ng p n c có di n tích t 50 ha tr ướ ướ
lên đi v i đt ng p n c ven bi n, ven đo ho c t 5 ha tr lên đi v i đt ng p n c ướ ướ
n i đa, có ch a h sinh thái t nhiên quan tr ng đáp ng ít nh t m t trong các tiêu chí sau:
a) Có ch a ít nh t m t ki u đt ng p n c t nhiên có tính đc thù ho c đi di n ướ
cho m t vùng sinh thái;
b) Là n i sinh s ng t nhiên th ng xuyên ho c theo mùa c a ít nh t m t loài đcơ ườ
h u, nguy c p, quý, hi m ho c c a 1.000 cá th chim n c, chim di c tr lên ho c n i ế ướ ư ơ
nuôi d ng và bãi đ c a ít nh t m t loài th y s n có giá tr ;ưỡ
c) Gi vai trò quan tr ng trong đi u hòa ngu n n c, cân b ng sinh thái cho m t ướ
vùng sinh thái c a đa ph ng, liên t nh, qu c gia, qu c t ; ươ ế
d) Có giá tr đc bi t v c nh quan, sinh thái nhân văn, l ch s , văn hóa đi v i đa
ph ng, qu c gia, qu c t .ươ ế
2. Vùng đt ng p n c quan tr ng đc phân c p thành vùng đt ng p n c quan ướ ượ ướ
tr ng đi v i qu c gia và vùng đt ng p n c quan tr ng đi v i đa ph ng. ướ ươ
3. Vùng đt ng p n c quan tr ng đi v i qu c gia là vùng đt ng p n c quan ướ ướ
tr ng có di n tích t 5.000 ha tr lên đi v i đt ng p n c ven bi n, ven đo ho c vùng ướ
có di n tích t 300 ha tr lên đi v i đt ng p n c n i đa và đáp ng ít nh t m t trong ướ
các tiêu chí sau:
a) Có ch a ít nh t m t ki u đt ng p n c t nhiên có tính đc thù ho c đi di n ướ
cho m t vùng sinh thái liên t nh ho c qu c gia;
b) Là n i sinh s ng t nhiên th ng xuyên ho c theo mùa c a ít nh t m t loài đcơ ườ
h u ho c 05 loài thu c Danh m c loài nguy c p, quý, hi m ho c m t loài thu c Danh m c ế
loài nguy c p, quý, hi m đc u tiên b o v ho c c a 10.000 cá th chim n c, chim di ế ượ ư ướ
c tr lên;ư
c) Gi vai trò quan tr ng trong đi u hòa ngu n n c, cân b ng sinh thái c a m t ướ
vùng liên t nh ho c qu c gia;
d) Có giá tr đc bi t v c nh quan, sinh thái nhân văn, l ch s , văn hóa đi v i qu c
gia.
4. Vùng đt ng p n c quan tr ng đi v i đa ph ng là vùng đt ng p n c quan ướ ươ ướ
tr ng thu c đa bàn qu n lý c a m t t nh, thành ph tr c thu c trung ng quy đnh t i ươ
kho n 1 Đi u này, tr các vùng đt ng p n c quan tr ng đi v i qu c gia quy đnh t i ướ
kho n 3 Đi u này.
Đi u 9. Danh m c các vùng đt ng p n c quan tr ng ướ
1. Danh m c các vùng đt ng p n c quan tr ng có các n i dung c b n sau: ướ ơ
a) Tên, v trí đa lý, ranh gi i và t a đ c a vùng đt ng p n c; ướ
b) Di n tích vùng đt ng p n c và các ki u đt ng p n c; ướ ướ
c) Tiêu chí đáp ng vùng đt ng p n c quan tr ng và phân c p vùng đt ng p ướ
n c quan tr ng;ướ
d) Hình th c qu n lý, b o t n vùng đt ng p n c. ướ
2. Trên c s đ xu t c a các t nh, thành ph tr c thu c trung ng, B Tài nguyênơ ươ
và Môi tr ng t ng h p, t ch c th m đnh và ban hành Danh m c các vùng đt ng pườ
n c quan tr ng trên ph m vi toàn qu c.ướ
3. Đi u ch nh Danh m c các vùng đt ng p n c quan tr ng: ướ
a) Đnh k 05 năm m t l n ho c trong tr ng h p c n thi t, B Tài nguyên và Môi ườ ế
tr ng rà soát, c p nh t, đi u ch nh Danh m c các vùng đt ng p n c quan tr ng trênườ ướ
ph m vi c n c; ướ
b) Trong tr ng h p có bi n đng v di n tích các vùng đt ng p n c quan tr ng,ườ ế ướ
y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng và các B có liên quan g i k t ươ ế
qu th ng kê, ki m kê vùng đt ng p n c v B Tài nguyên và Môi tr ng c p nh t, ướ ườ
đi u ch nh Danh m c các vùng đt ng p n c quan tr ng. ướ
4. Các vùng đt ng p n c quan tr ng trong Danh m c đc công b là m t n i ướ ượ
dung c a quy ho ch t ng th b o t n đa d ng sinh h c và quy ho ch t nh.
Đi u 10. Quan tr c vùng đt ng p n c quan tr ng ướ
1. N i dung quan tr c vùng đt ng p n c quan tr ng bao g m: ướ
a) Di n tích, ranh gi i c a vùng đt ng p n c, các ki u đt ng p n c; ướ ướ
b) Ch đ th y văn, ch t l ng môi tr ng n c, tr m tích đáy;ế ượ ườ ướ
c) Đa d ng sinh h c và m i đe d a.
2. T ch c th c hi n quan tr c:
a) C quan qu n lý vùng đt ng p n c quan tr ng có trách nhi m t ch c quanơ ướ
tr c các n i dung quy đnh t i kho n 1 Đi u này;
b) Các đi m quan tr c ch t l ng môi tr ng n c, tr m tích trên các vùng đt ư ườ ướ
ng p n c quan tr ng đi v i qu c gia, đa ph ng là m t b ph n c a m ng l i quan ướ ươ ướ
tr c ch t l ng môi tr ng qu c gia, đa ph ng; ượ ườ ươ
c) Vi c quan tr c ch đ th y văn trên các vùng đt ng p n c quan tr ng đc ế ướ ượ
th c hi n theo quy đnh v quan tr c th y văn.
Đi u 11. C s d li u v các vùng đt ng p n c ơ ướ
1. C s d li u v các vùng đt ng p n c là m t ph n c a c s d li u qu cơ ướ ơ
gia v đa d ng sinh h c và bao g m:
a) Các thông tin, d li u v đi u tra, ki m kê, đánh giá và quan tr c các vùng đt
ng p n c; ướ
b) Các văn b n quy ph m pháp lu t, tiêu chu n, quy chu n k thu t, quy đnh k
thu t, quy trình k thu t, đnh m c kinh t - k thu t v các vùng đt ng p n c; ế ướ
e) Thông tin, d li u khác liên quan đn các vùng đt ng p n c. ế ướ
2. Đnh k 03 năm m t l n, y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m g i báo cáo v
các vùng đt ng p n c thu c đa bàn qu n lý t i B Tài nguyên và Môi tr ng. ướ ườ
3. B Tài nguyên và Môi tr ng ch trì, ph i h p v i các b , c quan ngang b có ườ ơ
liên quan và y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng xây d ng báo cáo ươ
v các vùng đt ng p n c trên ph m vi toàn qu c; xây d ng và qu n lý c s d li u v ướ ơ
các vùng đt ng p n c th ng nh t v i c s d li u qu c gia v đa d ng sinh h c. ướ ơ
Ch ng IIIươ
QU N LÝ CÁC VÙNG ĐT NG P N C QUAN TR NG ƯỚ
M c 1
THÀNH L P KHU B O T N ĐT NG P N C ƯỚ
Đi u 12. Đi u ki n thành l p khu b o t n đt ng p n c ướ
1. Khu b o t n đt ng p n c đc phân c p thành c p qu c gia, c p t nh và phân ướ ượ
h ng thành v n qu c gia, khu d tr thiên nhiên, khu b o t n loài - sinh c nh và khu b o ườ
v c nh quan theo quy đnh c a Lu t đa d ng sinh h c.
2. Vùng đt ng p n c đc xem xét thành l p khu b o t n đt ng p n c qu c ướ ượ ướ
gia khi: