CHÍNH PH
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 20/2021/NĐ-CPHà N i, ngày 15 tháng 3 năm 2021
NGH ĐNH
QUY ĐNH CHÍNH SÁCH TR GIÚP XÃ H I ĐI V I ĐI T NG B O TR XÃ H I ƯỢ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015; ướ
Căn c Lu t Ng i cao tu i ngày 23 tháng 11 năm 2009; ườ
Căn c Lu t Ng i khuy t t t ngày 17 tháng 6 năm 2010; ườ ế
Căn c Lu t Tr em ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn c Lu t Phòng, ch ng nhi m vi rút gây ra h i ch ng suy gi m mi n d ch m c ph i ng i ườ
(HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn c Lu t Phòng ch ng thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn c Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t Phòng ch ng thiên tai và Lu t Đê đi u ngày
17 tháng 6 năm 2020;
Theo đ ngh c a B tr ng B Lao đng - Th ng binh và Xã h i; ưở ươ
Chính ph ban hành Ngh đnh quy đnh chính sách tr giúp xã h i đi v i đi t ng b o tr xã ượ
h i.
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Ngh đnh này quy đnh v chính sách tr giúp xã h i th ng xuyên t i c ng đng; nh n chăm ườ
sóc, nuôi d ng t i c ng đng; tr giúp xã h i kh n c p và chăm sóc, nuôi d ng t i c s tr ưỡ ưỡ ơ
giúp xã h i.
Đi u 2. Gi i thích t ng
Trong Ngh đnh này, các t ng d i đây đc hi u nh sau: ướ ượ ư
1. Nh n chăm sóc, nuôi d ng t i c ng đng là vi c h gia đình, cá nhân nh n chăm sóc, nuôi ưỡ
d ng đi t ng tr giúp xã h i có hoàn c nh đc bi t khó khăn t i h gia đình.ưỡ ượ
2. Ng i b th ng n ng là ng i b th ng d n đn ph i c p c u và đi u tr t i c s y t t ườ ươ ườ ươ ế ơ ế
3 ngày tr lên.
3. H ph i di d i kh n c p nhà là h gia đình ph i di d i nhà do nguy c s t l đt, lũ, l t, ơ
thiên tai, th m h a, h a ho n ho c lý do b t kh kháng khác theo quy t đnh c a c quan nhà ế ơ
n c có th m quy n.ướ
4. S ki n b t kh kháng là s ki n x y ra m t cách khách quan, không th l ng tr c đc ườ ướ ượ
và không th kh c ph c đc m c dù đã áp d ng m i bi n pháp và kh năng c n thi t. ượ ế
5. H u qu nghiêm tr ng do thiên tai, h a ho n, tai n n giao thông ho c s ki n b t kh kháng
khác là h u qu có ng i b ch t ho c b th ng n ng. ườ ế ươ
6. Ng i có nghĩa v và quy n ph ng d ng ng i cao tu i là v , ch ng ho c các con, cháu ườ ưỡ ườ
c a ng i cao tu i và nh ng ng i khác có nghĩa v nuôi d ng, c p d ng theo quy đnh c a ườ ườ ưỡ ưỡ
pháp lu t v hôn nhân và gia đình.
Đi u 3. Nguyên t c c b n v chính sách tr giúp xã h i ơ
1. Chính sách tr giúp xã h i đc th c hi n k p th i, công b ng, công khai, minh b ch; h tr ượ
theo m c đ khó khăn và u tiên t i gia đình, c ng đng n i sinh s ng c a đi t ng. ư ơ ượ
2. Ch đ, chính sách tr giúp xã h i đc thay đi theo đi u ki n kinh t đt n c và m c ế ượ ế ướ
s ng t i thi u dân c t ng th i k . ư
3. Nhà n c khuy n khích, t o đi u ki n đ c quan, t ch c và cá nhân nuôi d ng, chăm sóc ướ ế ơ ưỡ
và tr giúp đi t ng tr giúp xã h i. ượ
Đi u 4. M c chu n tr giúp xã h i
1. M c chu n tr giúp xã h i là căn c xác đnh m c tr c p xã h i, m c h tr kinh phí nh n
chăm sóc, nuôi d ng; m c tr c p nuôi d ng trong c s tr giúp xã h i và các m c tr giúp ưỡ ưỡ ơ
xã h i khác.
2. M c chu n tr giúp xã h i áp d ng t ngày 01 tháng 7 năm 2021 là 360.000 đng/tháng.
Tùy theo kh năng cân đi c a ngân sách, t c đ tăng giá tiêu dùng và tình hình đi s ng c a đi
t ng b o tr xã h i, c quan có th m quy n xem xét, đi u ch nh tăng m c chu n tr giúp xã ượ ơ
h i cho phù h p; b o đm t ng quan chính sách đi v i các đi t ng khác. ươ ượ
3. Tùy thu c đi u ki n kinh t - xã h i t i đa ph ng, y ban nhân dân c p t nh trình H i đng ế ươ
nhân dân cùng c p quy t đnh: ế
a) M c chu n tr giúp xã h i, m c tr giúp xã h i áp d ng trên đa bàn b o đm không th p h n ơ
m c chu n tr giúp xã h i và m c tr giúp xã h i quy đnh t i Ngh đnh này;
b) Đi t ng khó khăn khác ch a quy đnh t i Ngh đnh này đc h ng chính sách tr giúp xã ượ ư ượ ưở
h i.
Ch ng IIươ
TR GIÚP XÃ H I TH NG XUYÊN T I C NG ĐNG ƯỜ
Đi u 5. Đi t ng b o tr xã h i h ng tr c p xã h i hàng tháng ượ ưở
1. Tr em d i 16 tu i không có ngu n nuôi d ng thu c m t trong các tr ng h p sau đây: ướ ưỡ ườ
a) B b r i ch a có ng i nh n làm con nuôi; ơ ư ườ
b) M côi c cha và m ;
c) M côi cha ho c m và ng i còn l i b tuyên b m t tích theo quy đnh c a pháp lu t; ườ
d) M côi cha ho c m và ng i còn l i đang h ng ch đ chăm sóc, nuôi d ng t i c s tr ườ ưở ế ưỡ ơ
giúp xã h i, nhà xã h i;
đ) M côi cha ho c m và ng i còn l i đang trong th i gian ch p hành án ph t tù t i tr i giam ườ
ho c đang ch p hành quy t đnh x lý vi ph m hành chính t i tr ng giáo d ng, c s giáo ế ườ ưỡ ơ
d c b t bu c, c s cai nghi n b t bu c; ơ
e) C cha và m b tuyên b m t tích theo quy đnh c a pháp lu t;
g) C cha và m đang h ng ch đ chăm sóc, nuôi d ng t i c s tr giúp xã h i, nhà xã h i; ưở ế ưỡ ơ
h) C cha và m đang trong th i gian ch p hành án ph t tù t i tr i giam ho c đang ch p hành
quy t đnh x lý vi ph m hành chính t i tr ng giáo d ng, c s giáo d c b t bu c, c s cai ế ườ ưỡ ơ ơ
nghi n b t bu c;
i) Cha ho c m b tuyên b m t tích theo quy đnh c a pháp lu t và ng i còn l i đang h ng ườ ưở
ch đ chăm sóc, nuôi d ng t i c s tr giúp xã h i, nhà xã h i;ế ưỡ ơ
k) Cha ho c m b tuyên b m t tích theo quy đnh c a pháp lu t và ng i còn l i đang trong ườ
th i gian ch p hành án ph t tù t i tr i giam ho c đang ch p hành quy t đnh x lý vi ph m hành ế
chính t i tr ng giáo d ng, c s giáo d c b t bu c, c s cai nghi n b t bu c; ườ ưỡ ơ ơ
l) Cha ho c m đang h ng ch đ chăm sóc, nuôi d ng t i c s tr giúp xã h i và ng i còn ưở ế ưỡ ơ ườ
l i đang trong th i gian ch p hành án ph t tù t i tr i giam ho c đang ch p hành quy t đnh x lý ế
vi ph m hành chính t i tr ng giáo d ng, c s giáo d c b t bu c, c s cai nghi n b t bu c. ườ ưỡ ơ ơ
2. Ng i thu c di n quy đnh t i kho n 1 Đi u này đang h ng tr c p xã h i hàng tháng mà ườ ưở
đ 16 tu i nh ng đang h c văn hóa, h c ngh , trung h c chuyên nghi p, cao đng, đi h c văn ư
bng th nh t thì ti p t c đc h ng chính sách tr giúp xã h i cho đn khi k t thúc h c, ế ượ ưở ế ế
nh ng t i đa không quá 22 tu i.ư
3. Tr em nhi m HIV/AIDS thu c h nghèo.
4. Ng i thu c di n h nghèo, h c n nghèo ch a có ch ng ho c ch a có v ; đã có ch ng ho c ườ ư ư
v nh ng đã ch t ho c m t tích theo quy đnh c a pháp lu t và đang nuôi con d i 16 tu i ho c ư ế ướ
đang nuôi con t 16 đn 22 tu i và ng i con đó đang h c văn hóa, h c ngh , trung h c chuyên ế ườ
nghi p, cao đng, đi h c văn b ng th nh t quy đnh t i kho n 2 Đi u này (sau đây g i chung
là ng i đn thân nghèo đang nuôi con).ườ ơ
5. Ng i cao tu i thu c m t trong các tr ng h p quy đnh sau đây:ườ ườ
a) Ng i cao tu i thu c di n h nghèo, không có ng i có nghĩa v và quy n ph ng d ng ườ ườ ưỡ
ho c có ng i có nghĩa v và quy n ph ng d ng nh ng ng i này đang h ng tr c p xã h i ườ ưỡ ư ườ ưở
hàng tháng;
b) Ng i cao tu i t đ 75 tu i đn 80 tu i thu c di n h nghèo, h c n nghèo không thu c ườ ế
di n quy đnh đi m a kho n này đang s ng t i đa bàn các xã, thôn vùng đng bào dân t c
thi u s và mi n núi đc bi t khó khăn;
c) Ng i t đ 80 tu i tr lên không thu c di n quy đnh t i đi m a kho n này mà không có ườ
l ng h u, tr c p b o hi m xã h i hàng tháng, tr c p xã h i hàng tháng;ươ ư
d) Ng i cao tu i thu c di n h nghèo, không có ng i có nghĩa v và quy n ph ng d ng, ườ ườ ưỡ
không có đi u ki n s ng c ng đng, đ đi u ki n ti p nh n vào c s tr giúp xã h i nh ng ế ơ ư
có ng i nh n nuôi d ng, chăm sóc t i c ng đng.ườ ưỡ
6. Ng i khuy t t t n ng, ng i khuy t t t đc bi t n ng theo quy đnh pháp lu t v ng i ườ ế ườ ế ườ
khuy t t t.ế
7. Tr em d i 3 tu i thu c di n h nghèo, h c n nghèo không thu c đi t ng quy đnh t i ướ ượ
các kho n 1, 3 và 6 Đi u này đang s ng t i đa bàn các xã, thôn vùng đng bào dân t c thi u s
và mi n núi đc bi t khó khăn.
8. Ng i nhi m HIV/AIDS thu c di n h nghèo không có ngu n thu nh p n đnh hàng tháng ườ
nh ti n l ng, ti n công, l ng h u, tr c p b o b o hi m xã h i, tr c p xã h i hàng tháng.ư ươ ươ ư
Đi u 6. M c tr c p xã h i hàng tháng
1. Đi t ng quy đnh t i Đi u 5 Ngh đnh này đc tr c p xã h i hàng tháng v i m c b ng ượ ượ
m c chu n tr giúp xã h i quy đnh t i Đi u 4 Ngh đnh này nhân v i h s t ng ng quy ươ
đnh nh sau: ư
a) Đi v i đi t ng quy đnh t i kho n 1 Đi u 5 Ngh đnh này: ượ
- H s 2,5 đi v i tr ng h p d i 4 tu i; ườ ướ
- H s 1,5 đi v i tr ng h p t đ 4 tu i tr lên. ườ
b) H s 1,5 đi v i đi t ng quy đnh t i kho n 2 Đi u 5 Ngh đnh này. ượ
c) Đi v i đi t ng quy đnh t i kho n 3 Đi u 5 Ngh đnh này: ượ
- H s 2,5 đi v i đi t ng d i 4 tu i; ượ ướ
- H s 2,0 đi v i đi t ng t đ 4 tu i đn d i 16 tu i. ượ ế ướ
d) Đi v i đi t ng quy đnh t i kho n 4 Đi u 5 Ngh đnh này: ượ
H s 1,0 đi v i m i m t con đang nuôi.
đ) Đi v i đi t ng quy đnh t i kho n 5 Đi u 5 Ngh đnh này: ượ
- H s 1,5 đi v i đi t ng quy đnh t i đi m a kho n 5 t đ 60 tu i đn 80 tu i; ượ ế
- H s 2,0 đi v i đi t ng quy đnh t i đi m a kho n 5 t đ 80 tu i tr lên; ượ
- H s 1,0 đi v i đi t ng quy đnh t i các đi m b và c kho n 5; ượ
- H s 3,0 đi v i đi t ng quy đnh t i đi m d kho n 5. ượ
e) Đi v i đi t ng quy đnh t i kho n 6 Đi u 5 Ngh đnh này: ượ
- H s 2,0 đi v i ng i khuy t t t đc bi t n ng; ườ ế
- H s 2,5 đi v i tr em khuy t t t đc bi t n ng ho c ng i cao tu i là ng i khuy t t t ế ườ ườ ế
đc bi t n ng;
- H s 1,5 đi v i ng i khuy t t t n ng; ườ ế
- H s 2,0 đi v i tr em khuy t t t n ng ho c ng i cao tu i là ng i khuy t t t n ng. ế ườ ườ ế
g) H s 1,5 đi v i đi t ng quy đnh t i các kho n 7 và 8 Đi u 5 Ngh đnh này. ượ
2. Tr ng h p đi t ng thu c di n h ng các m c theo các h s khác nhau quy đnh t i ườ ượ ưở
kho n 1 Đi u này ho c t i các văn b n khác nhau thì ch đc h ng m t m c cao nh t. Riêng ượ ưở
ng i đn thân nghèo đang nuôi con là đi t ng quy đnh t i các kho n 5, 6 và 8 Đi u 5 Ngh ườ ơ ượ
đnh này thì đc h ng c ch đ đi v i đi t ng quy đnh t i kho n 4 Đi u 5 và ch đ ượ ưở ế ượ ế
đi v i đi t ng quy đnh t i các kho n 5, 6 và 8 Đi u 5 Ngh đnh này. ượ
Đi u 7. H s th c hi n tr c p xã h i hàng tháng, h tr kinh phí chăm sóc, nuôi d ng ơ ưỡ
hàng tháng
1. H s đ ngh tr c p xã h i hàng tháng bao g m: ơ
T khai c a đi t ng theo M u s 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Ngh đnh này. ượ
2. H s đ ngh h tr kinh phí chăm sóc, nuôi d ng hàng tháng bao g m: ơ ưỡ
a) T khai h gia đình có ng i khuy t t t đc bi t n ng theo M u s 2a ban hành kèm theo ườ ế
Ngh đnh này;
b) T khai nh n chăm sóc, nuôi d ng đi t ng b o tr xã h i theo M u s 2b ban hành kèm ưỡ ượ
theo Ngh đnh này;
c) T khai c a đi t ng đc nh n chăm sóc, nuôi d ng trong tr ng h p đi t ng không ượ ượ ưỡ ườ ượ
h ng tr c p xã h i hàng tháng theo M u s 03 ban hành kèm theo Ngh đnh này.ưở
Đi u 8. Th t c th c hi n, đi u ch nh, thôi h ng tr c p xã h i h ng tháng, h tr kinh ưở
phí chăm sóc h ng tháng
1. Th t c th c hi n, đi u ch nh, thôi h ng tr c p xã h i h ng tháng, h tr kinh phí chăm ưở
sóc, nuôi d ng h ng tháng theo quy đnh sau đây:ưỡ
a) Đi t ng, ng i giám h c a đi t ng ho c t ch c, cá nhân có liên quan làm h s theo ượ ườ ượ ơ
quy đnh t i Đi u 7 Ngh đnh này g i Ch t ch y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n n i c trú ườ ơ ư
(sau đây g i chung là Ch t ch y ban nhân dân c p xã) n i c trú. Khi n p h s c n xu t trình ơ ư ơ
các gi y t sau đ cán b ti p nh n h s đi chi u các thông tin kê khai trong t khai: ế ơ ế
- S h kh u c a đi t ng ho c văn b n xác nh n c a công an xã, ph ng, th tr n; Ch ng ượ ườ
minh th nhân dân ho c th căn c c công dân;ư ướ
- Gi y khai sinh c a tr em đi v i tr ng h p xét tr c p xã h i đi v i tr em, ng i đn ườ ườ ơ
thân nghèo đang nuôi con, ng i khuy t t t đang nuôi con;ườ ế
- Gi y t xác nh n b nhi m HIV c a c quan y t có th m quy n đi v i tr ng h p b nhi m ơ ế ườ
HIV;
- Gi y t xác nh n đang mang thai c a c quan y t có th m quy n đi v i tr ng h p ng i ơ ế ườ ườ
khuy t t t đang mang thai;ế
- Gi y xác nh n khuy t t t đi v i tr ng h p ng i khuy t t t. ế ườ ườ ế
b) Trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ h s , công ch c ph trách công tác ơ
Lao đng - Th ng binh và Xã h i có trách nhi m rà soát h s , trình Ch t ch y ban nhân dân ươ ơ
c p xã t ch c vi c xem xét, quy t đnh vi c xét duy t, th c hi n vi c niêm y t công khai k t ế ế ế
qu xét duy t t i tr s y ban nhân dân c p xã trong th i gian 02 ngày làm vi c, tr nh ng
thông tin liên quan đn HIV/AIDS c a đi t ng.ế ượ
Tr ng h p có khi u n i, trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t ngày nh n đc khi u n i, ườ ế ượ ế
Ch t ch y ban nhân dân c p xã t ch c xem xét, k t lu n, công khai n i dung khi u n i. ế ế
c) Trong th i h n 03 ngày làm vi c, k t ngày h s đc xét duy t và không có khi u n i, ơ ượ ế
Ch t ch y ban nhân dân c p xã có văn b n đ ngh kèm theo h s c a đi t ng g i Phòng ơ ượ
Lao đng - Th ng binh và Xã h i. ươ
d) Trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ngày nh n đc h s c a đi t ng và văn b n đ ượ ơ ượ
ngh c a Ch t ch y ban nhân dân c p xã, Phòng Lao đng - Th ng binh và Xã h i có trách ươ
nhi m th m đnh, trình Ch t ch y ban nhân dân qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh (sau
đây g i chung là Ch t ch y ban nhân dân c p huy n) quy t đnh tr c p xã h i hàng tháng, h ế
tr kinh phí chăm sóc, nuôi d ng hàng tháng cho đi t ng. Tr ng h p đi t ng không đ ưỡ ượ ườ ượ
đi u ki n h ng, Phòng Lao đng - Th ng binh và Xã h i tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do. ưở ươ
đ) Trong th i h n 03 ngày làm vi c, k t ngày nh n đc văn b n trình c a Phòng Lao đng - ượ
Th ng binh và Xã h i, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n xem xét, quy t đnh tr c p xã h i ươ ế
hàng tháng, h tr kinh phí chăm sóc, nuôi d ng hàng tháng cho đi t ng. ưỡ ượ
Th i gian h ng tr c p xã h i hàng tháng đi v i ng i cao tu i quy đnh t i các đi m b ưở ườ
kho n 5 Đi u 5 Ngh đnh này k t th i đi m ng i đó đ 75 tu i, quy đnh t i đi m c kho n 5 ườ
Đi u 5 Ngh đnh này k t th i đi m ng i đó đ 80 tu i. Th i gian h ng tr c p xã h i hàng ườ ưở
tháng đi v i ng i khuy t t t t tháng đc c p gi y xác nh n m c đ khuy t t t. Th i gian ườ ế ượ ế
h ng tr c p xã h i hàng tháng, h tr kinh phí chăm sóc, nuôi d ng hàng tháng c a đi ưở ưỡ