Ộ
Ộ
Ủ
Ủ
Y BAN TH
ƯỜNG VỤ
Ố
ộ ậ ự ạ
Ộ QU C H I
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ố
Hà N iộ , ngày 25 tháng 05 năm 2016
S : 1210/2016/UBTVQH13
Ế Ị NGH QUY T
Ạ Ề Ị V PHÂN LO I ĐÔ TH
ƯỜ Ụ Ố Y BAN TH
Ủ ƯỚ Ộ Ộ NG V QU C H I Ộ Ủ Ệ N C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ướ ộ ủ ệ ế Căn c Hứ i n pháp n ộ c c ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam;
ậ ổ ứ ố ộ ố ứ Căn c Lu t t ch c Qu c h i s 57/2014/QH13;
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng s ố 77/2015/QH13;
ứ ậ ạ Căn c Lu t quy ho ch đô th s ị ố 30/2009/QH12;
ị ủ ủ ạ ờ trình số 04/TTrCP ngày 11 tháng 01 năm i T
ề Xét đ ngh c a Chính ph t 2016,
Ế Ị QUY T NGH :
ƯƠ CH NG I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ạ ạ Đi u 1. Đ i t ị ng và ph m vi phân lo i đô th
ươ ượ ạ ị ng đ c phân lo i đô th theo tiêu chí
ị ạ ố ự ộ 1. Thành ph tr c thu c trung ặ ệ t ho c đô th lo i I. ị ạ ặ đô th lo i đ c bi
ộ ỉ ị ố ạ ặ ạ ộ ố ự ị lo iạ I ho c đô th c phân lo i đô th theo tiêu chí đô th ng đ
ộ ố 2. Thành ph thu c t nh, thành ph thu c thành ph tr c thu c trung ượ ươ ặ ị lo i II ho c ị ạ đô th lo i III.
ượ ị ạ ạ ặ ị ị 3. Th xã đ c phân lo i đô th theo tiêu chí đô th lo i III ho c đ ô thị
ạ lo i IV.
ượ ị ạ ạ ặ ị ị ấ 4. Th tr n đ c phân lo i đô th theo tiêu chí đô th lo i IV ho c đô th ị
ạ lo i V.
ự ế ự ị ươ ượ 5. Khu v c d ki n hình thành đô th trong t ng lai đ ạ c phân lo i
ị ươ ứ ạ theo tiêu chí lo i đô th t ng ng.
ề ạ ị ắ Đi u 2. Nguyên t c phân lo i đô th
ươ ệ 1. Vi c phân lo i đô th đ c th c hi n trên c s Ch
ơ ở ỉ ươ ươ ể ố
ị ị ả ng trình phát ng trình ớ ừ ả phù h pợ v i t ng
ị ể ừ ạ ế ể ộ ạ ệ triển đô th qu c gia, Ch ị ể phát tri n t ng đô th đ qu n lý phát tri n đô th , b o đ m giai đo n phát tri n kinh t ự ị ượ tri n đô th toàn t nh và Ch ng trình phát ả ể xã h i.
ạ 2. Đô th đ ủ lo iạ đô
ầ ư c quy ho ch và đ u t ạ ị ượ ự ị ượ ạ xây d ng đ t tiêu chí c a ị ươ ứ ng ng. c xem xét, đánh giá theo lo i đô th t th nào thì đ
ị ố ớ ạ
ự ự ế ậ ữ ề ộ ỉ ị 3. Đánh giá phân lo i đô th đ i v i khu v c d ki n hình thành đô th ơ ở ể ươ ng lai là m t trong nh ng c s đ thành l p, đi u ch nh đ a gi ị ớ i
trong t ị ị ơ đ n v hành chính đô th .
ệ ươ 4. Vi c phân lo i đô th đ ể ng pháp tính đi m.
ằ ệ ự c th c hi n b ng ph ạ ượ ủ ị ượ ố ể ể ạ ổ ạ ị Đi m phân lo i đô th là t ng s đi m đ t đ c c a các tiêu chí.
ƯƠ CH NG II
Ạ Ị TIÊU CHÍ PHÂN LO I ĐÔ TH
ị ạ ặ ề ệ Đi u 3. Đô th lo i đ c bi t
ứ ể ộ ị ế ơ ấ 1. V trí, ch c năng, vai trò, c c u và trình đ phát tri n kinh t xã
h i:ộ
ủ ặ
ợ ấ ị ứ v kinh t
ế ệ ầ văn hóa, giáo d c, đào t o, du l ch, y t c và qu c t
ụ ư ộ ủ ả ướ ể ế ổ ố ị a) V trí, ch c năng, vai trò là Th đô ho c trung tâm t ng h p c p qu c ạ ố ế ề ế , gia, qu c t , tài chính, ố ế ướ ố ọ khoa h c và công ngh , đ u m i giao thông, giao l u trong n , ẩ ự có vai trò thúc đ y s phát tri n kinh t c; xã h i c a c n
ộ ạ ể ế ẩ ộ
xã h i đ t các tiêu chu n quy ế ơ ấ ụ ụ ị b) C c u và trình đ phát tri n kinh t ạ i Ph l c 1 ban hành kèm theo Ngh quy t này. ị đ nh t
ở 5.000.000 ng ự ười tr lên; khu v c
ạ ừ ị ạ ừ ố 2. Quy mô dân s toàn đô th đ t t ở ười tr lên. 3.000.000 ng ộ n i thành đ t t
ậ ộ ở ố 3. M t đ dân s toàn đô th đ t t 3.000 ng
ị ạ ừ ệ ấ ị ạ ừ ự ười/km2 tr lên; khu v c ự ười/km2 trở 12.000 ng
ộ n i thành tính trên di n tích đ t xây d ng đô th đ t t lên.
ị ạ ừ ỷ ệ ệ ở 70% tr lên; khu
lao đ ng phi nông nghi p toàn đô th đ t t ạ ừ ở 4. T l ự ộ v c n i thành đ t t ộ 90% tr lên.
ả ộ ị ạ 5. Trình đ phát tri n c s h t ng và ki n trúc, c nh quan đô th đ t
ơ ở ạ ầ ụ ụ ế ị ị ế ể ạ i Ph l c 1 ban hành kèm theo Ngh quy t này. ẩ các tiêu chu n quy đ nh t
ị ạ ề Đi u 4. Đô th lo i I
ứ ể ộ ị ế ơ ấ 1. V trí, ch c năng, vai trò, c c u và trình đ phát tri n kinh t xã
h i:ộ
ị ứ ổ là trung tâm t ng h p c p
ặ ấ ỉ a) V trí, ch c năng, vai trò ề ợ ụ
ế ệ ầ ọ ố ạ ướ , khoa h c và công ngh , đ u m i giao thông, giao l u trong n
ư ộ ủ ộ
ặ ả ướ ấ qu cố gia, c pấ ị , tài chính, văn hóa, giáo d c, đào t o, du l ch, y vùng ho c c p t nh v kinh t ố ế t c và qu c tế, có vai trò thúc đẩy s ự phát tri nể kinh tế xã h i c a m t vùng liên t nh ỉ ho c c n c;
ộ ạ ể ế ẩ ộ ình đ phát tri n kinh t
xã h i đ t các tiêu chu n quy ế ị ơ ấ b) C c u và tr ụ ụ ạ i Ph l c 1 ban hành kèm theo Ngh quy t này. ị đ nh t
2. Quy mô dân s :ố
ị ươ ộ ố
ạ ừ ườ ố ự a) Đô th là thành ph tr c thu c trung ộ ở 1.000.000 ng ự ười tr lên; khu v c n i thành đ t t ng: quy mô dân s toàn đô th i tr 500.000 ng ị ở
ạ ừ đ t t lên;
ố ố
ặ ị ạ ừ ở ố ự b) Đô th là thành ph thu c t nh ho c thành ph thu c thành ph tr c ười tr lên; khu ộ 500.000 ng
ộ ỉ ị ố ươ ng: quy mô dân s toàn đô th đ t t ở ười tr lên. ạ ừ 200.000 ng ộ thu c trung ự ộ v c n i thành đ t t
ậ ộ ở 2.000 ng
ị ạ ừ ự ệ ấ ườ ị ạ ừ ười/km2 tr lên; khu v c ự 2 trở 10.000 ng i/km th đ t t
ố 3. M t đ dân s toàn đô th đ t t ộ n i thành tính trên di n tích đ t xây d ng đô lên.
ị ạ ừ ỷ ệ ệ ở 65% tr lên; khu
lao đ ng phi nông nghi p toàn đô th đ t t ạ ừ ở 4. T l ự ộ v c n i thành đ t t ộ 85% tr lên.
ộ 5. Trình đ phát tri n c s hở ạ t ngầ và ki n trúc, c ị ạ ảnh quan đô th đ t
ị ơ ụ ụ ế ị các tiêu chu nẩ quy đ nh t ế ể ạ i Ph l c 1 ban hành kèm theo Ngh quy t này.
ị ạ ề Đi u 5. Đô th lo i II
ứ ể ộ ị ế ơ ấ 1. V trí, ch c năng, vai trò, c c u và trình đ phát tri n kinh t xã
h i:ộ
ị ặ ổ ợ
ụ ề ế
ấ ỉ ệ ầ
ạ ố ặ ẩ ự ộ ủ ộ ỉ ể ế a) V trí, ch c năng, vai trò là trung tâm t ng h p ho c trung tâm chuyên ấ , tài chính, văn hóa, giáo d c, đào t o, du ế , khoa h c và công ngh , trung tâm hành chính c p t nh, đ u m i giao ộ xã h i c a m t t nh ho c m t
ỉ ứ ấ ỉ ngành c p vùng, c p t nh v kinh t ọ ị l ch, y t thông, có vai trò thúc đ y s phát tri n kinh t vùng liên t nh;
ộ ạ ể ế ẩ ộ
xã h i đ t các tiêu chu n quy ế ơ ấ ụ ụ ị b) C c u và trình đ phát tri n kinh t ạ i Ph l c 1 ban hành kèm theo Ngh quy t này. ị đ nh t
ị ạ ừ ườ ở 200.000 ng ự ộ i tr lên; khu v c n i
ố 2. Quy mô dân s toàn đô th đ t t ườ ở lên. ạ ừ 100.000 ng i tr thành đ t t
ậ ộ ở 1.800 ng i/km
2 tr lên; khu v c ự 2 trở
ị ạ ừ ố 3. M t đ dân s toàn đô th đ t t ự ệ ấ ườ i/km 8.000 ng
ườ ị ạ ừ ộ n i thành tính trên di n tích đ t xây d ng đô th đ t t lên.
ị ạ ừ ỷ ệ ệ ở 65% tr lên; khu
lao đ ng phi nông nghi p toàn đô th đ t t ạ ừ ở 4. T l ự ộ v c n i thành đ t t ộ 80% tr lên.
ả ộ ị ạ 5. Trình đ phát tri n c s h t ng và ki n trúc, c nh quan đô th đ t
ơ ở ạ ầ ụ ụ ế ị ị ể ế ạ i Ph l c 1 ban hành kèm theo Ngh quy t này. ẩ các tiêu chu n quy đ nh t
ị ạ ề Đi u 6. Đô th lo i III
ứ ể ộ ị ế ơ ấ 1. V trí, ch c năng, vai trò, c c u và trình đ phát tri n kinh t xã
h i:ộ
ị a) V trí, ch c năng, vai trò là trung tâm ổ t ng h p
ặ ị ụ ứ , tài chính, văn hóa, giáo d c, đào t o, du l ch, y t
ế ẩ ự ầ ố
ế ệ ấ ỉ ộ ủ ỉ ế ỉ ợ ho c trung tâm chuyên ọ ạ ề ngành v kinh t , khoa h c ể và công ngh c p t nh, đ u m i giao thông, có vai trò thúc đ y s phát tri n kinh t xã h i c a t nh, vùng liên t nh;
ộ ạ ể ế ẩ ộ
xã h i đ t các tiêu chu n quy ế ơ ấ ụ ụ ị b) C c u và trình đ phát tri n kinh t ạ i Ph l c 1 ban hành kèm theo Ngh quy t này. ị đ nh t
ườ ở 100.000 ng ự ộ i tr lên; khu v c n i
ị ạ ừ ị ạ ừ ố 2. Quy mô dân s toàn đô th đ t t ườ ở lên. i tr 50.000 ng ộ thành, n i th đ t t
ố 3. M t đ dân s toàn đô th đ t t i/km
2 tr lên; khu v c ự 7.000
ệ ị ườ ị ạ ừ 1.400 ng ự ấ ở ị ạ ừ
ườ ộ n i thành, n i th tính trên di n tích đ t xây d ng đô th đ t t ng i/km ậ ộ ộ 2 tr lên. ở
ị ạ ừ 4. T l ở 60% tr lên; khu
lao đ ng phi nông nghi p toàn đô th đ t t ở ộ ị ạ ừ ộ ỷ ệ ự ộ v c n i thành, n i th đ t t ệ 75% tr lên.
ả
ị ạ và ki n trúc, c nh quan đô th đ t ị ế 5. Trình đ phộ ơ ở ạ ầ át tri n c s h t ng ụ ụ ị các tiêu chu nẩ quy đ nh t ể ế ạ i Ph l c 1 ban hành kèm theo Ngh quy t này.
ị ạ ề Đi u 7. Đô th lo i IV
ứ ể ộ ị ế ơ ấ 1. V trí, ch c năng, vai trò, c c u và trình đ phát tri n kinh t xã
h i:ộ
ặ ợ
ệ ế ề
ị ấ ỉ ế ạ ầ
ệ ẩ ự ế ổ a) V trí, ch c năng, vai trò là trung tâm t ng h p ho c trung tâm chuyên ụ văn hóa, giáo d c, đào t o, du , tài chính, ấ ố ệ , khoa h c và công ngh , trung tâm hành chính c p huy n, đ u m i ệ ộ ủ ỉ ể xã h i c a t nh, huy n
ệ ặ ứ ấ ngành c p t nh, c p huy n v kinh t ọ ị l ch, y t giao thông, có vai trò thúc đ y s phát tri n kinh t ho c vùng liên huy n;
ể ộ ộ ạ ẩ ế xã h i đ t các tiêu chu n quy
ơ ấ ụ ụ ế ị b) C c u và trình đ phát tri n kinh t ạ i Ph l c 1 ban hành kèm theo Ngh quy t này. ị đ nh t
ị ạ ừ ườ ở 50.000 ng ự ộ i tr lên; khu v c n i
ườ ở ạ ừ ị ế ố 2. Quy mô dân s toàn đô th đ t t 20.000 ng i tr lên. th (n u có) đ t t
ậ ộ ở
ố 3. M t đ dân s toàn đô th đ t t ị ế ị ạ ừ ấ 1.200 ng ự ệ ườ iườ /km2 tr lên; khu v c ự 2 ị ạ ừ i/km 6.000 ng
ộ n i th (n u có) tính trên di n tích đ t xây d ng đô th đ t t ở tr lên.
ị ạ ừ ộ 4. T l lao đ ng phi nông nghi p toàn đô th đ t t ở 55% tr lên; khu
ạ ừ ở ỷ ệ ị ế ự ộ v c n i th (n u có) đ t t ệ 70% tr lên.
ả ộ ị ạ 5. Trình đ phát tri n c s h t ng và ki n trúc, c nh quan đô th đ t
ơ ở ạ ầ ụ ụ ế ị ị ể ế ạ i Ph l c 1 ban hành kèm theo Ngh quy t này. ẩ các tiêu chu n quy đ nh t
ề Đi u 8. Đô th ị lo iạ V
ứ ể ộ ị ế ơ ấ 1. V trí, ch c năng, vai trò, c c u và trình đ phát tri n kinh t xã
h i:ộ
ặ ị a) V trí, ch c năng, vai trò là trung tâm hành chính ho c trung tâm t
ứ ặ ệ ế c pấ huy n ệ về kinh t
ẩ ự ụ ạ ổng , văn hóa, ể kinh
ố ặ ụ ộ ủ h p ợ c pấ huy n ho c trung tâm chuyên ngành ầ giáo d c, đào t o, đ u m i giao thông, có vai trò thúc đ y s phát tri n ệ tế xã h i c a huy n ho c c m liên xã;
ộ ạ ể ế ẩ ộ
xã h i đ t các tiêu chu n quy ế ơ ấ ụ ụ ị b) C c u và trình đ phát tri n kinh t ạ i Ph l c 1 ban hành kèm theo Ngh quy t này. ị đ nh t
ị ạ ừ ườ ở ố 2. Quy mô dân s toàn đô th đ t t 4.000 ng i tr lên.
ị ạ ừ ậ ộ 1.000 ng i/km
2 tr lên; m t đ dân 2 tr lên. ở
ậ ộ ệ ị ạ ừ ự ườ ố 3. M t đ dân s toàn đô th đ t t ấ ố s tính trên di n tích đ t xây d ng đô th đ t t ườ 5.000 ng ở i/km
ỷ ệ ị ạ ừ ệ ộ ở 4. T l lao đ ng phi nông nghi p toàn đô th đ t t 55% tr lên.
ả ộ ị ạ 5. Trình đ phát tri n c s h t ng và ki n trúc, c nh quan đô th đ t
ơ ở ạ ầ ụ ụ ế ị ị ể ế ạ i Ph l c 1 ban hành kèm theo Ngh quy t này. ẩ các tiêu chu n quy đ nh t
ộ ố ụ ề ạ ị ị ấ ặ Đi u 9. Phân lo i đô th áp d ng cho m t s đô th có tính ch t đ c
thù
ị ụ
ệ ơ ố
ọ ố ả ả ể ấ ả ư ị ứ ị
ị ươ ứ ị ạ 1. Đô th là trung tâm du l ch, khoa h c và công ngh , giáo d c, đào t o ể ố ậ ộ i thi u thì tiêu chí quy mô dân s và m t đ dân s có th th p h n nh ng t ạ ủ ạ đ t 70% m c quy đ nh; các tiêu chí khác ph i b o đ m m c quy đ nh c a lo i đô th t ứ ng ng.
ạ ị ạ ạ ở
ớ ư i qu c gia thì tiêu chí quy mô dân s có th th p h n nh ng t
ề ể ấ ạ ứ ể mi n núi, vùng cao, có đ 2. Đô th lo i III, lo i IV và lo i V ố ơ ố ố ị ố ứ i thi u đ t 70% m c quy đ nh c a ường biên ạ ể i thi u đ t ủ lo iạ
ị ươ ứ gi 50% m c quy đ nh; các tiêu chí khác t đô th t ị ng ng.
ể ơ ở ạ ầ
ộ ứ ề ạ
ề ẩ l
ị ươ ứ ộ ố ứ ủ ể ạ ị ế ị ở ả ả 3. Đô th h i đ o thì tiêu chí trình đ phát tri n c s h t ng và ki n ị ố ả ị ể i thi u đ t 50% m c quy đ nh; các tiêu chí v quy mô trúc c nh quan đô th t ệ ố ỷ ệ ậ ộ ố lao đ ng phi nông nghi p và tiêu chu n v kinh dân s , m t đ dân s , t ạ ế t xã h i t ộ i thi u đ t 30% m c quy đ nh c a lo i đô th t ng ng.
ƯƠ CH NG III
Ủ Ụ Ẩ Ạ Ể Ề Ị TÍNH ĐI M, TH M QUY N VÀ TH T C PHÂN LO I ĐÔ TH
ề ạ ị ể Đi u 10. Tính đi m phân lo i đô th
ạ ị ượ ươ ể 1. Vi c phân lo i đô th đ ằ c tính b ng ph ổ ng pháp tính đi m, t ng
ủ ố ể ệ s điố ểm c a các tiêu chí t i đa là 100 đi m.
ị ủ ư ể ạ 2. Khung đi m phân lo i đô th c a các tiêu chí nh sau:
ơ ấ ề ị ứ ộ
ộ ủ ị ố ể ể a) Tiêu chí v v trí, ch c năng, vai trò, c c u và trình đ phát tri n ế xã h i c a đô th t i đa 20 đi m; kinh t
ậ ộ ệ ố b) Các tiêu chí v quy mô dân s , m t đ dân s , t
ố ỷ l ề ể ệ
ộ ộ lao đ ng phi ố lao đ ng phi nông ạ ố tối đa đ t 6 đi m; t ỷ ệ l
ề ị ối đa 20 đi m. Trong đó, tiêu chí v quy mô dân s nông nghi p c a đô th t tối đa đ t 8 đi ể ạ ệ ố nghi p t ủ ậ ộ ểm; m t đ dân s ể ạ i đa đ t 6 đi m;
ề ộ c) Tiêu chí v trình đ phát tri n c s h t ng và ki n t
ệ ế ể ơ ở ạ ầ ậ ỹ ạ ầng k thu t, v sinh môi tr ế rúc, c nh quan ả ường và ki n trúc,
ể đô th gị ồm h tạ ầng xã h i, h t ả c nh quan đô th t ộ ạ ị ối đa đ t 60 đi m.
ị ổ ươ ể
ượ ủ ạ ng pháp tính đi m, ph ẩn c a các tiêu chí t ậ ng pháp thu th p, ả c quy i kho n này đ
ạ ế ị ứ ươ Đ nh m c, phân b và ph tính toán số li u c a t ng tiêu chu ệ ủ ừ ụ ụ ị đ nh t i các Ph l c 1, 2 và 3 ban hành kèm theo Ngh quy t này.
ứ ố ạ ậ ị ể i thi u
c công nh n lo i đô th khi các tiêu chí đ t m c t ể 3. Đô th đ ố ể ổ ở ạ ị ượ ạ ừ ủ và t ng s đi m c a các tiêu chí đ t t 75 đi m tr lên.
ế ị ề ề ẩ ạ ị Đi u 11. Th m quy n quy t đ nh phân lo i đô th
ủ ướ ị ạ ặ ế ị ủ ậ ệ 1. Th t ng Chính ph quy t đ nh công nh n đô th lo i đ c bi ạ t, lo i
I và lo i II.ạ
ộ ưở ế ị ị ạ ự ậ ộ 2. B tr ạ ng B Xây d ng quy t đ nh công nh n đô th lo i III và lo i
IV.
Ủ ấ ỉ ậ ủ ị 3. Ch t ch y ban ị ạ ế ị nhân dân c p t nh quy t đ nh công nh n đô th lo i
V.
ề ề ậ ạ ị Đi u 12. L p đ án phân lo i đô th
ệ ậ ạ ị ề 1. Trách nhi m l p đ án phân lo i đô th :
ấ ỉ ị ch c l p đ án phân lo i đô th cho các
nhân dân c p t nh t ạ ệ ổ ứ ậ ố ự ề ộ ươ Ủ a) y ban ị ạ ặ đô th lo i đ c bi t và lo i I là thành ph tr c thu c trung ạ ng;
ệ ổ ề ị b) yỦ ban nhân dân c p huy n t
ứ ậ ố ạ ố ự ộ
ộ ỉ ạ ấ ố ạ ị ạ ươ ạ ch c l p đ án phân lo i đô th cho ộ các đô th lo i I là thành ph thu c t nh, thành ph thu c thành ph tr c thu c trung ị ạ ng, đô th lo i II, lo i III, lo i IV và lo i V.
ụ ụ ề ị ồ ề ề ế 2. Đ án phân lo i đô th g m thuy t minh đ án, các ph l c đ án và
ọ ề ự ể ạ ạ ị phim minh h a v th c tr ng phát tri n đô th :
ự ầ ế ề ầ ế a) Ph n thuy t minh đ án nêu lý do và s c n thi t, khái quát quá trình
ể ủ ệ ể ạ
ạ
ị ị t ng h p ắt ch
ạ ầ ị ấ ượ ng trình ế ươ ạ ế ậ ị ử ình thành và phát tri n c a đô th , đánh giá hi n tr ng phát tri n đô th ị ị ẩ ợ các tiêu chu n phân lo i đô ổ ấ ượ ng công trình h t ng đô th , phát tri nể đô thị ng đô th các giai đo n ti p theo, k t lu n và
ế ị l ch s h và ch t l ạ th và đánh giá phân lo i đô th , báo cáo tóm t ạ ế và k ho ch nâng cao ch t l ị ki n ngh ;
ồ ả ề
ỏ ẽ
ế ả ụ ụ ề ả ả ề ơ ồ ị ả ị
ệ ển khai th c hi n (01 b n), s đ
ả ạ ồ
ạ
ẽ ể ệ ậ ử ụ ị ạ
ố ệ ề ơ
ề ấ ặ ể ố ệ b) Các ph l c kèm theo đ án g m văn b n pháp lý, b ng bi u s li u ệ ố ả liên quan đ n đ án và các b n v thu nh (A3) v s đ v trí m i liên h ồ ệ ạ ả ớ ồ ị i hành chính đô th (01 b n), b n đ hi n tr ng vùng (01 b n), b n đ đ a gi ơ ồ ả ự ự ự ị ị xây d ng đô th và v trí các d án đang tri ợ ầ ả ể ướ ị ng phát tri n không gian (01 b n), b n đ quy ho ch đ t đ u giai đ nh h ả ạ ấ ộ ắ ạ đo n ng n h n (02 b n v th hi n các n i dung quy ho ch s d ng đ t và ả ấy năm ạ ầng k thu t). S ỹ ạ ệ ố li u đánh giá phân lo i đô th ph i l quy ho ch h t ướ ề ề ớ ề cướ li n k v i năm trình đ án và s li u đ án do c quan nhà n c có tr ố ẩ th m quy n cung c p ho c công b ;
ề ự ị ề ể ạ ọ ị c) Phim minh h a v th c tr ng phát tri n đô th đ ngh phân lo i t ạ ừ
ế 20 đ n 25 phút.
ị ấ ở ộ ố ớ
ị ể ị ở ộ ộ
ấ c pấ huy n thì
ẫ ệ ự ế ị ớ ệ ạ ị ố ớ ứ ậ ề
ự ề ế ị ị ớ ẩ ậ ơ
ạ ậ ạ ượ ự ế c d ki n m r ng ph m vi đô th đ thành l p 3. Đ i v i th tr n đ ớ ơ ạ ị ơ i đ n đ n v hành chính đô th m i mà ph m vi m r ng đó v n thu c đ a gi ổ ệ yỦ ban nhân dân c p huy n có trách nhi m t ị v hành chính ị ơ ch c l p đ án phân lo i đô th đ i v i khu v c d ki n hình thành đ n v ạ hành chính đô th m i trình c quan có th m quy n quy t đ nh công nh n đ t ị tiêu chí phân lo i đô th .
ị ố ớ ộ
ộ ươ ậ
ố ở ộ ở ộ ớ
ỉ
ơ
ự ự ế ế ị ề ớ ẩ ậ ạ ố ự ố ộ ỉ Đ i v i th xã, thành ph thu c t nh, thành ph thu c thành ph tr c ị ơ ự ến m r ng ph m vi đô th đ thành l p đ n v hành ị ể ạ ng d ki thu c trung ấ ỉ ạ ộ ẫ ị ị i hành chính c p t nh chính đô th , mà ph m vi m r ng đó v n thu c đ a gi ị ổ ứ l p đ án phân lo i đô th ệ t thì yỦ ban nhân dân c pấ t nh có trách nhi m ạ ề ậ ch c ị ớ ị ơ đối v i khu v c d ki n hình thành đ n v hành chính đô th m i trình c quan ị ạ có th m quy n quy t đ nh công nh n đ t tiêu chí phân lo i đô th .
ạ ị ướ ả ả 4. Kinh phí phân lo i đô th do ngân sách nhà n c b o đ m.
ề ự ủ ụ ạ Đi u 13. Trình t ị , th t c phân lo i đô th
ệ ề ẩ ạ ị ị 1. Trách nhi m th m đ nh đ án phân lo i đô th :
ị ố ớ ề ẩ ạ ị ch c th m đ nh đ án phân lo i đô th đ i v i đô th ị
ạ ộ ệ ạ ặ lo i đ c bi ổ ứ ự a) B Xây d ng t ạ t, lo i I ạ ạ , lo i II, lo i III và lo i IV;
ự ở ổ ứ ị ạ ề ẩ ạ ị b) S Xây d ng t ch c th m đ nh đ án phân lo i đô th lo i V.
ẩ ộ ị 2. N i dung th m đ nh:
ề ự ủ ụ ậ ề a) Đ án và trình t , th t c l p đ án;
ướ ứ ể ng phát tri n h th ng đô
ự b) Căn c pháp lý, s phù h p v i đ nh h ỉ ố ớ ị ướ ợ ị ị ỉ th qu c gia, vùng liên t nh, t nh và đ nh h ệ ố ị ể ủ ng phát tri n c a đô th ;
ể ố ự ề ể ạ ộ c) Ki m tra, đ i chi ớ ếu n i dung đ án so v i th c tr ng phát tri n đô
th ;ị
ạ ị d) Đánh giá các tiêu chí phân lo i đô th .
Ủ ẩ ị 3. Đ ánề trình th m đ nh g m t ờ trình c a ủ y ban
ồ ẩ ộ ồ ế ủ ề ề ạ
nhân dân và nghị ị quy t c a H i đ ng nhân dân có th m quy n; đ án phân lo i đô th ; các văn ả b n pháp lý có liên quan.
ẩ ơ ệ ề ẩ ị ị 4. C quan th m đ nh có trách nhi m t
ể ừ ạ ổ ứ ậ ủ ề ạ ị ời h n 15 ngày k t ạ ch c th m đ nh đ án phân lo i ị i Ngh ngày nh n đ đ án theo quy đ nh t
ị đô th trong th ế quy t này.
ẩ ườ ủ ề ề ạ ị ị 5. Ng i có th m quy n phân lo i đô th quy đ nh t
ế ạ ế ị ệ
i Đi u 11 c a Ngh ạ ị ạ ể ừ ề ậ ị ị ời ậ ượ ờ trình, đ án phân lo i đô th và báo cáo ngày nh n đ c t
quy t này có trách nhi m xem xét, quy t đ nh công nh n lo i đô th trong th ạ h n 15 ngày k t ị ẩ th m đ nh.
ƯƠ CH NG IV
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ể ế ề ị Đi u 14. Quy đ nh chuy n ti p
ố ớ ạ 1. Đ i v i các đô th đã có quy t đ nh công nh n lo i đô th tr
ế ị ả ế ị ướ c ngày ợ ừ ường h p quy i, tr tr
ề ả ạ ậ ị ạ ạ ệ ự ị Ngh quy t này có hi u l c thì không ph i phân lo i l ị i kho n 3 Đi u này. đ nh t
ạ
ố ớ ị ơ ơ ề ị ướ
ế ị ẩ
ế ườ ị ủ ị ẩ ị 2. Đ i v i đô th đã có đ án phân lo i đô th trình c quan có th m ẩ ề ẩ c ngày Ngh quy t này có hi u l c thì c quan có th m quy n th m đ nh tr ị ẩ ề ổ ứ i có th m quy n ban hành quy t đ nh ch c th m đ nh và trình ng quy n t ị ạ ậ công nh n phân lo i đô th theo quy đ nh c a Ngh qu ị ệ ự ề ế y t này.
ố ớ ị ượ ị ướ ế ạ 3. Đ i v i đô th đ c công nh n lo i đô th tr
ạ ị
ệ ự ị ể ậ ả
ạ ậ ị ạ ớ ị ậ ị c ngày Ngh quy t này ạ ớ ớ i có hi u l c mà ph m vi phân lo i đô th không trùng v i ph m vi ranh gi ự ế ơ đ n v hành chính d ki n thành l p thì khi xét thành l p ph i rà soát đ công ế ợ ậ nh n lo i đô th phù h p v i Ngh quy t này.
ị ậ ị ướ ạ 4. Đ i v i đô th đã đ
c công nh n lo i đô th tr ạ
ượ ậ ậ
ượ ự ế ề ự ộ ậ ẩ ị
ự ự ộ
ở ộ ụ ụ ẩ ị ố ớ ế ị c ngày Ngh quy t ệ ự ộ ị ể ộ ở ộ này có hi u l c mà có d ki n m r ng ph m vi n i thành, n i th đ thành ặ ường đã đ ơ ường và đ án thành l p qu n, ph ậ c trình c l p qu n ho c ph ạ ạ ị ộ ả quan th m đ nh thì khu v c n i thành, n i th đó không ph i phân lo i l i; còn ự ế ạ ả ượ c B Xây d ng đánh giá đ t các tiêu khu v c d ki n m r ng ph i đ ế ạ ị chu n quy đ nh t i Ph l c 2 ban hành kèm theo Ngh quy t này.
ề ệ ự Đi u 15. Hi u l c thi hành
ệ ự ế ị ừ Ngh quy t này có hi u l c thi hành t ngày ký.
ộ Hà N i, ngày 25 tháng 05 năm 2016
Ủ Ố Ụ TM. Y BAN TH Ộ NG V QU C H I
ƯỜ Ủ Ị CH T CH
(Đã ký)
ễ ị Nguy n Th Kim Ngân
Ỷ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
U BAN TH
NG V
Ụ
Ố
ộ ậ
ự
ạ
ƯỜ Ộ QU C H I
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
Ụ Ụ PH L C
Ẩ Ủ Ạ Ị
Ề TIÊU CHU N C A CÁC TIÊU CHÍ PHÂN LO I ĐÔ TH VÀ Ộ ƯƠ NG PHÁP TÍNH ĐI M; CÁC TIÊU CHU N V TRÌNH Đ PH
Ụ Ể Ể Ơ Ở Ạ Ầ
Ậ Ế PHÁT TRI N C S H T NG ÁP D NG Đ I V I KHU V KI N THÀNH L P PH Ẩ ỰC DỰ Ố Ớ Ậ NG PHÁP THU TH P,
Ố Ệ ƯỜ ƯƠ Ậ NG, QU N; PH TÍNH TOÁN S LI U
ế ố ị (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 12 10/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5
năm 2016)
ẩ ủ ụ ụ ạ ị A. Ph l c 1: Tiêu chu n c a các tiêu chí phân lo i đô th và ph ươ ng
pháp tính đi mể
1. Tiêu chí 1: V trí, ch
ị ộ ố ộ ể ể ạ ạ ế ấ ức năng, vai trò, cơ c u và trình đ phát ố ể i đa đ t 20 đi m) i thi u đ t 15 đi m, t triển kinh t xã h i (t
ả ẩ ị ứ ố ể ể ạ (t i thi u đ t 3,75 đi m, t ố i
ể ạ B ng 1.1 Tiêu chu n v trí, ch c năng, vai trò đa đ t 5,0 đi m)
ẩ ị Tiêu chu n v trí, ch ức năng, vai trò Đi mể TT Lo i đôạ thị
ợ ặ ủ ố
ế ấ ụ ạ
ố 5,0
ướ ự ố ế ế , du ệ, đ u m i giao thông, giao l u ư ể ẩ đ y s phát tri n c và qu c t
ộ ủ ả ướ ổ Là Th đô ho c trung tâm t ng h p c p qu c gia, qu c t ề v kinh t , tài chính, văn hóa, giáo d c, đào t o, y t ầ ọ ị l ch, khoa h c và công ngh ố ế trong n , có vai trò thúc ế kinh t xã h i c a c n c. ặ 1 Đ c bi ệ t ợ ề
ố ế ị
ệ ầ ố 3,75
ể ế , tài chính, ọ , du l ch, khoa h c và công ố ế ướ ư c và qu c t , ộ ủ ả xã h i c a c
ổ ấ Là trung tâm t ng h p c p qu c gia v kinh t ạ ụ văn hóa, giáo d c, đào t o, y t ngh , đ u m i giao thông, giao l u trong n ế ẩ ự có vai trò thúc đ y s phát tri n kinh t c.ướ n
ổ ề 5,0 2 I
ố ế ấ ợ ạ ào t o, y t
ố
ể Là trung tâm t ng h p c p qu c gia v kinh t ị văn hóa, giáo d c, đụ ngh , đệ ầu m i giao thông, giao l u tr ong n ế ẩ ự có vai trò thúc đ y s phát tri n kinh t ế , tài chính, ọ , du l ch, khoa h c và công ố ế ướ ư , c và qu c t ộ ộ ủ xã h i c a m t
ặ ả ướ ỉ vùng liên t nh ho c c n c.
ấ
ặ ấ ỉ ế ạ ụ
3,75
ẩ ự ể
ế ề Là trung tâm t ngổ hợp c p vùng ho c c p t nh v kinh t , ị tài chính, văn hóa, giáo d c, đào t o, y t , du l ch, khoa ư ố ệ ầ ọ h c và công ngh , đ u m i giao thông, giao l u trong inh t ế ố ế ướ c và qu c t n , có vai trò thúc đ y s phát tri n k ộ ộ ủ xã h i c a m t vùng liên t ỉnh.
ấ
ụ ề inh t ị ế ọ
ệ 5,0
ầ ế ế , tài chính, văn , du l ch, khoa h c và công ối giao thông, ấ ỉ ộ ộ ủ ể xã h i c a m t
ỉ ợ ổ Là trung tâm t ng h p c p vùng v k ạ hóa, giáo d c, đào t o, y t ngh , trung tâm hành chính c p t nh, đ u m ẩ ự có vai trò thúc đ y s phát tri n kinh t vùng liên t nh. 3 II ặ
ế
ấ ỉ ế 3,75
ọ ẩ ự t ngổ ụ ề ính, văn hóa, giáo d c, đào ố ệ ầ lịch, khoa h c và công ngh , đ u m i giao ộ ủ ế ể xã h i c a
ộ ỉ ấ Là trung tâm chuyên ngành c p vùng ho c trung tâm h pợ c p t nh v kinh t , tài ch ạ , du t o, y t thông, có vai trò thúc đ y s phát tri n kinh t ỉnh. m t t nh, vùng liên t
ấ ỉ
ụ ế ạ 5,0
ố ộ ủ ỉ ể ợ về ổ t ng h p Là trung tâm hành chính c p t nh, trung tâm ị ế , tài chính, văn hóa, giáo d c, đào t o, y t , du l ch, kinh t ệ ầu m i giao thông, có vai trò thúc ọ khoa h c và công ngh , đ ế ẩ ự đ y s phát tri n kinh t xã h i c a t nh, vùng liên t ỉnh. 4 III ề
ấ ỉ ế ị , du l ch, khoa h c và c ạ ào t o, y t 3,75 ế , tài chính, ọ ông ẩ ự
ệ ấ ỉ ể ầ ế Là trung tâm chuyên ngành c p t nh v kinh t văn hóa, giáo d c, đụ ố ngh c p t nh, đ u m i giao thông, có vai trò thúc đ y s ộ ủ ỉnh. phát tri n kinh t xã h i c a t
ặ
ụ ạ ào t o, y t
ệ ầ ố ị 5,0
ợ ho c trung tâm chuyên ngành c p ấ ế , ông, có vai ặ ế xã h i c a t nh ho c ộ ủ ỉ
ổ Là trung tâm t ng h p ế tỉnh v kinh t ề , tài chính, văn hóa, giáo d c, đ ọ du l ch, khoa h c và công ngh , đ u m i giao th ể ẩ ự trò thúc đ y s phát tri n kinh t vùng liên huy n.ệ
5 IV ổ ặ
ệ ệ
ế ạ ị 3,75 ệ ầ ố
ộ ủ ể ặ
ấ ợ ho c trung tâm hành chính c p Là trung tâm t ng h p ặ ề ấ huy n ho c trung t âm chuyên ngành c p huy n v kinh ụ ế , du l ch, khoa t , tài chính, văn hóa, giáo d c, đào t o, y t ẩ ọ h c và công ngh , đ u m i giao thông, có vai trò thúc đ y ệ ế xã h i c a huy n ho c vùng liên ự s phát tri n kinh t huy n.ệ
6 V 5,0
ệ ệ ặ ấ ợ c pấ ặ ổ t ng h p Là trung tâm hành chính ho c trung tâm ề huy n ho c trung tâm chuyên ngành c p huy n v kinh
ụ ẩ ự ạ ể ố ộ ủ ệ ế t , văn hóa, giáo d c, đào t o, y t vai trò thúc đ y s phát tri n kinh t ế ầ , đ u m i giao thông, có ế xã h i c a huy n.
ề ế ấ
, văn hóa, trò thúc 3,75
ạ ào t o, y t ể ố ộ ủ ộ ụ ệ Là trung tâm chuyên ngành c p huy n v kinh t giáo d c, đụ ế ầ , đ u m i giao thông, có vai ế ẩ ự đ y s phát tri n kinh t xã h i c a m t c m liên xã
ộ ể ế xã
ẩ ơ ấ ố ể ể ể ạ ạ ố i thi u đ t 11,25 đi m, t i đa đ t 15 đi m) ả B ng 1.2 Nhóm tiêu chu n c c u và trình đ phát tri n kinh t h iộ (t
ạ ị Lo i đô th
TT Tiêu chu nẩ Đi mể
I II III IV V Đ nơ vị tính Đ cặ biệt
Dư Dư Dư Dư Dư Dư 2,0 ố 1 Cân đ i thu chi ngân sách Đủ Đủ Đủ Đủ Đủ Đủ 1,5
≥ 3 ≥ 2,1 ≥ 1,75 ≥ 1,4 ≥ 1,05 ≥ 0,7 3,0
l nầ 2 2,1 1,75 1,4 1,05 0,7 0,5 2,25 ậ Thu nh p bình quân ườ ầ đ u ng i năm so ớ ả ướ v i c n c
ọ ự ệ
ỷ ọ tr ng nông lâm th 3,0
ả ụ ỷ tr ng công nghi p, xây d ng và Tăng t yủ ụ ị d ch v , gi m t ả s n theo m c tiêu đ ề ra
3 ơ ấ ị ể Chuy n d ch c c u kinh tế(1) ụ ệ ỷ ọ g d ch v , gi m t tr n 2,25 ả ụ
ỷ tr ng công nghi p, xây d ng ự ọ Tăng t ỷ ị ặ ho c tăng t ủ ả ọ tr ng nông lâm th y s n theo m c tiêu đ raề
≥ 11 ≥ 9 ≥ 7 ≥ 6,5 ≥ 6 ≥ 5,5 2,0
M c tăng tr ế ứ kinh t ưở ng trung bình 3 % 4 9 7 6,5 6 5,5 5 1,5 ấ ầ năm g n nh t
< 5,0 ≤ 5,5 ≤ 6,0 ≤ 6,5 ≤ 7,0 ≤ 7,5 2,0 ỷ ệ ộ T l h nghèo % 5 5,0 6,0 7,0 8,0 9,0 10 1,5
ỷ ệ ≥ 2,2 ≥ 2,0 ≥ 1,8 ≥ 1,6 ≥ 1,4 ≥ 1,2 3,0 tăng dân s
% 6 1,8 1,6 1,4 1,2 1,0 0,8 2,25 ố T l hàng năm (bao g mồ ự nhiên và tăng tăng t ơ ọ c h c)
(1) M c tiêu phát tri n kinh t
ụ ể ế ủ ị ượ ế ề ị ị c a đô th đ c xác đ nh trong Ngh quy t v phát
ể tri n kinh t ế xã h i.ộ
ố ố ể ể ạ ố 2. Tiêu chí 2. Quy mô dân s (t i thi u đ t 6,0 đi m, t ạ i đa đ t 8,0
đi m)ể
ả ố ể ạ ố ể ạ ố (t i thi ểu đ t 6,0 đi m, t i đa đ t 8,0 đi m) B ng 2 Quy mô dân s
ạ ị Lo i đô th
TT I Đi mể Tiêu chu nẩ II III IV V Đ nơ vị tính Đ cặ tệ bi TW T nhỉ
≥ 500 ≥ 200 ≥ 100 2,0 ≥ 6.000 ≥ 5.000 ≥ 1.000 1 Dân số toàn đô thị 1.000 iườ ng 5.000 1.000 500 200 100 50 1,5
≥ 500 ≥ 200 ≥ 100 ≥ 50 6,0 ≥ 4.000 ≥ 3.000 2 1.000 iườ ng 3.000 500 200 100 50 20 4,5 ị Dân số khu v cự ộ n i thành, n i thộ ừ T 4.000 iườ ng đ nế 50.000 ườ ố i ng i: t ạ ể thi u đ t 6,0 đi m,ể ạ ố i đa đ t t 8,0 đi m.ể
ậ ộ ố ố ể ể ạ ố 3. Tiêu chí 3. M t đ dân s (t i thi u đ t 4,5 đi m, t ạ i đa đ t 6,0
đi m)ể
ậ ộ ả ố ể ể ạ ố ể ạ ố (t i thi u đ t 4,5 đi m, t i đa đ t 6,0 đi m) B ng 3 M t đ dân s
ạ ị Lo i đô th
TT Tiêu chu nẩ Đi mể Đ n vơ ị tính I II III IV V Đ cặ tệ bi
≥ 3.500≥ 3.000≥ 2.000 1,5 ố ng i/km ≥ 1.800 ≥ 1.400 ≥ 1.200 1 ườ 2 ậ ộ M t đ dân s toàn đô thị 3.000 2.000 1.800 1.400 1.200 1.000 1,0
ố ng i/km 20.000 4,5 ườ 2 ≥ 12.000 ≥ 10.000 ≥ 8.000 ≥ 6.000 ≥ 4.000
12.000 10.000 8.000 6.000 4.000 3.000 3,5
ậ ộ 2 M t đ dân s ự ộ khu v c n i thành, n i thộ ị tính trên di nệ ấ tích đ t xây ị ự d ng đô th ố ớ (đ i v i thành ạ ặ phố lo i đ c
2 thì đánh giá đ t 3,0 đi m.
ố ượ ườ ể ạ ệ t, I, II, III; bi ạ ị th xã lo i III, IV); m t đậ ộ ố dân s trên ấ ệ di n tích đ t (2) N u m t đ dân s v ậ ộ ế t quá 20.000 ng i/km
ộ ệ ố ể ạ lao đ ng phi nông nghi p (t i thi u đ t 4,5
4. Tiêu chí 4: T ỷ l ể ạ ố ệ i đa đ t 6,0 đi m) ể đi m, t
ả ỷ ệ ộ ố ể ể ạ ố ệ (t i thi u đ t 4,5 đi m, t ạ i đa đ t lao đ ng phi nông nghi p
B ng 4 T l 6,0 đi m)ể
ạ ị Lo i đô th
TT Tiêu chuẩn Đi mể
I II III IV V Đ nơ vị tính Đ cặ tệ bi
ỷ ệ ≥ 75 ≥ 75 ≥ 70 ≥ 70 ≥ 65 1,5
1 % ến 70 65 65 60 55 1,0 ộ lao đ ng T l phi nông nghi pệ toàn đô thị iố
ỷ ệ ≥ 95 ≥ 90 ≥ 85 ≥ 80 ≥ 80 4,5
2 % ừ T 55% đ 65%; t ạ ể thi u đ t 4,5 ể ố i đa đi m, t ể ạ đ t 6 đi m. 90 85 80 75 70 3,5 ộ T l lao đ ng phi nông nghi pệ ự ộ khu v c n i ị thành, n i thộ
ộ ế ả 5. Tiêu chí 5: Trình đ phát tri n c s h t ng và ki n trúc, c nh
ể ơ ở ạ ầ ể ạ ố ị ố ể ể ạ i đa đ t 60 đi m) quan đô th (t i thi u đ t 45 đi m, t
ẩ ề
ể ơ ở ạ ầ ố ự ộ ộ ộ ả ể ị(3) (t
ể ạ B ng 5.A Nhóm các tiêu chu n v trình đ phát tri n c s h t ng và ể ạ i thi u đ t 36 đi m, ki n trúc, c nh quan khu v c n i thành, n i th ố t ả ế i đa đ t 48,0 đi m)
ạ ị Lo i đô th
ơ ị Đ n v tính Đi mể TT Tiêu chu nẩ I II III IV V Đ cặ tệ bi
ẩ ề ạ ầ ộ Nhóm các tiêu chu n v h t ng xã h i 7,5 I
10,0
ẩ I.1 Các tiêu chu n v ề nhà ở 1,5 2,0
ệ ≥ 29 ≥ 29 ≥ 29 ≥ 29 ≥ 29 ≥ 29 1,0
m2 sàn/ng iườ 1 26,5 26,5 26,5 26,5 26,5 26,5 0,75 Di n tích sàn nhà ở bình quân
ỷ ệ 100 ≥ 95 ≥ 95 ≥ 95 ≥ 90 ≥ 90 1,0
% 2 90 90 90 90 85 85 0,75 T l nhà ở kiên c ,ố bán kiên cố
ề ẩ ộ I.2 Các tiêu chu n v công trình công c ng 6,0 8,0
61 61 61 78 78 78 1,0 m2 /ng iườ 1 ấ Đ t dân d ngụ (4) 54 54 54 61 61 61 0,75
≥ 5 ≥ 5 ≥ 5 ≥ 4 ≥ 4 ≥ 3,5 1,0
m2 /ng iườ 2 ấ Đ t xây ự d ng các công trình vụ d chị 4 4 4 3 3 3 0,75
công c ngộ đô thị
ấ ≥ 2,0 ≥ 2,0 ≥ 2,0 ≥ 1,5 ≥ 1,5 ≥ 1,5 1,0
m2 /ng iườ 3 1,5 1,5 1,5 1,0 1,0 1,0 0,75
Đ t xây ự d ng công trình công ấ ộ c ng c p ị ở đ n vơ
≥ 2,8 ≥ 2,8 ≥ 2,8 ≥ 2,8 ≥ 2,8 ≥ 2,8 1,0 gi 4 ơ ở ế C s y t ị ấ c p đô th ngườ /1.000 dân 2,4 2,4 2,4 2,4 2,4 2,4 0,75
≥ 40 ≥ 30 ≥ 20 ≥ 10 ≥ 4 ≥ 2 1,0
c sơ ở 5 30 20 10 4 1 0,75 2 ơ ở C s giáo ụ d c, đào ạ ấ t o c p đô thị
≥ 20 ≥ 14 ≥ 10 ≥ 6 ≥ 4 ≥ 2 1,0
công trình 6 1 0,75 2 14 10 6 4 Công trình văn hóa ị ấ c p đô th
công trình ≥ 15 ≥ 10 ≥ 7 ≥ 5 ≥ 3 ≥ 2 1,0 7 Công trình
10 7 5 3 2 1 0,75
ể ụ th d c, ể th thao c pấ đô thị
≥ 20 ≥ 14 ≥ 10 ≥ 7 ≥ 4 ≥ 2 1,0
8 công trình 14 10 7 4 2 1 0,75
Công trình ngươ th ị ạ m i, d ch vụ c pấ đô thị
ẩ ề ạ ầ ỹ II ậ Nhóm các tiêu chu n v h t ng k thu t 10,5 14,0
ề ẩ II.1 Các tiêu chu n v giao thông 4,5 6,0
ầ
2,0 Qu cố tế Qu cố tế Qu cố gia Vùng tỉnh Vùng liên t nhỉ Vùng liên huy nệ
1 c pấ
Huy nệ 1,5 Qu cố gia Qu cố gia Vùng tỉnh Vùng liên t nhỉ Vùng liên huy nệ
ố Đ u m i giao thông ả ể (c ng bi n, ả c ng hàng không, c ngả đường ủ ộ th y n i ị đ a, ga đường s t,ắ bến xe ô tô)
≥ 26 ≥ 24 ≥ 22 ≥ 19 ≥ 17 ≥ 16 1,0
2 % 18 16 15 13 12 11 0,75 ỷ ệ ấ T l đ t giao thông ớ ấ so v i đ t xây d ngự
≥ 13 ≥ 13 ≥ 10 ≥ 10 ≥ 8 ≥ 8 1,0
3 km/km2 10 10 7 7 6 6 0,75
M t đậ ộ đường giao thông (tính đ n đế ường có chi uề ầ ộ r ng ph n xe ch y ạ ≥ 7,5m)
ệ 4 Di n tích m2/ng iườ ≥ 17 ≥ 15 ≥ 13 ≥ 11 ≥ 9 ≥ 7 1,0
15 13 11 9 7 5 0,75
ấ đ t giao thông tính trên dân số
≥ 30 ≥ 20 ≥ 15 ≥ 10 ≥ 5 ≥ 2 1,0
5 % 20 15 10 6 3 1 0,75 ỷ ệ ậ v n T l ả i hành t khách công c ngộ
ề ấ ế ẩ ộ II.2 ệ Các tiêu chu n v c p đi n và chi u sáng công c ng 2,25 3,0
≥ 850 ≥ 700 ≥ 500 ≥ 350 1,0 ấ ≥ 1.200 ≥ 1.000 1 ệ C p đi n sinh ho tạ kwh/người/nă m 1.000 850 700 500 350 250 0,75
100 100 100 100 >95 >90 1,0
2 % 95 95 95 95 90 80 0,75 T lỷ ệ đường phố cượ chính đ chi uế sáng
≥ 90 ≥ 85 ≥ 80 ≥ 80 ≥ 70 ≥ 70 1,0
3 % 65 60 55 55 50 50 0,75
T lỷ ệ đường khu ở , ngõ nhà cượ xóm đ chiếu sáng
II.3 ẩ Các tiêu chu n v c p n ề ấ ướ c 2,25 3
≥ 130 ≥ 130 ≥ 125 ≥ 125 ≥ 120 ≥ 100 1,0 lít/ng i/ngày 1 ấ ướ C p n c sinh ho tạ ườ đêm 120 120 110 110 100 80 0,75
100 100 100 100 ≥ 95 ≥ 95 2,0
2 % 95 95 95 95 90 80 1,5
ỷ ệ ộ h T l cượ dân đ ấ ướ c c p n s ch,ạ h pợ ệ v sinh
ề ệ ố ễ ẩ II.4 Các tiêu chu n v h th ng vi n thông 1,5 2,0
ố 1 S thuê bao ≥ 30 ≥ 30 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 20 ≥ 20 1,0
S thuê bao internet/100 25 25 20 20 15 15 0,75 ố internet (băng r ngộ
dân
100 100 100 ≥ 95 ≥ 95 ≥ 90 1,0
2 % 95 95 95 90 90 85 0,75 cố đ nh và ị băng r ngộ ỷ ệ ủ T l ph sóng thông tin di đ ngộ trên dân số
ẩ ề ệ III Nhóm các tiêu chu n v v sinh môi tr ường 10,5 14
ề ệ ố ẩ ướ ư ậ III.1 Các tiêu chu n v h th ng thoát n ố c m a và ch ng ng p úng 2,25 3,0
≥ 5 ≥ 4,5 ≥ 4,5 ≥ 4 ≥ 3,5 ≥ 3 2,0
M t đậ ộ đường 1 km/km 4,5 4 4 3,5 3 2,5 1,5 c ng ố ướ n thoát c chính
≥ 50 ≥ 50 ≥ 50 1,0 ự ể Đang tri n khai th c hi nệ
ỷ ệ T l các khu v cự ậ ng p úng iả có gi 2 %
ả 20 20 20 Có gi i pháp 0,75
pháp phòng ch ng,ố ậ ả gi m ng p úng
ử ẩ ướ ả ấ III.2 ề Các tiêu chu n v thu gom, x lý n ả c th i, ch t th i 3,75 5,0
≥ 85 ≥ 85 ≥ 85 ≥ 85 ≥ 85 ≥ 85 1,0
1 % 70 70 70 70 70 70 0,75
ỷ ệ ấ ch t T l ả th i nguy ạ ượ h i đ c ử x lý, tiêu ủ h y, chôn ấ l p an toàn sau x lý,ử tiêu h yủ
% ≥ 60 ≥ 50 ≥ 40 ≥ 30 ≥ 25 ≥ 15 1,0
50 40 30 25 15 10 0,75 ỷ ệ ướ c n 2 T l ị ả th i đô th ượ ử c x lý đ
100 100 ≥ 90 ≥ 90 ≥ 80 ≥ 70 1,0
3 % 90 90 80 80 70 60 0,75 ạ đ t quy ỹ chu n kẩ ỷ ệ ấ ch t T l ả ắ th i r n sinh ho tạ c thu đ
ượ gom
T l ≥ 90 ≥ 90 ≥ 80 ≥ 80 ≥ 70 ≥ 65 1,0
ạ
4 % 80 80 70 70 65 60 0,75
ỷ ệ ất ch ả ắ th i r n sinh ho tạ ượ ử c x lý đ t i khu chôn l pấ ệ h p vợ sinh ho cặ ạ i các nhà t máy đ t,ố nhà máy ế ế ch bi n rác th iả
100 100 100 100 ≥ 95 ≥ 90 1,0
5 % 90 90 90 90 90 85 0,75
ỷ ệ ấ T l ch t ế ả th i y t ượ ử đ c x lý, tiêu h yủ , chôn ấ l p an toàn sau x lý,ử tiêu h yủ
ề ẩ ễ III.3 Các tiêu chu n v nhà tang l 1,5 2,0
≥ 15 ≥ 4 ≥ 2 ≥ 2 ≥ 1 ≥ 1 1,0
1 Nhà tang lễ c sơ ở 10 2 1 1 0,75 Có dự án Có dự án
2 % ≥ 30 ≥ 25 ≥ 20 ≥ 15 ≥ 10 5 1,0
25 20 15 10 5 0,75
ỷ ệ ử T l s ụ d ng hình ứ ỏ th c h a táng Có chính sách
khuy nế khích
ẩ III.4 ị ề Các tiêu chu n v cây xanh đô th 3,0 4,0
ấ 2,0 ≥ 15 ≥ 15 ≥ 10 ≥ 10 ≥ 7 ≥ 7
1 m2/ng iườ 1,5 10 10 7 7 5 5 Đ t cây xanh toàn đô thị
ấ 2,0 ≥ 7 ≥ 6 ≥ 6 ≥ 5 ≥ 5 ≥ 4
2 m2/ng iườ 6 5 5 4 4 3 1,5
Đ t cây xanh công ộ c ng khu ự ộ v c n i thành, n iộ thị
ẩ ề ế ả IV ị Nhóm các tiêu chu n v ki n trúc, c nh quan đô th 7,5 10,0
2,0 c ban hành t ệ ố ể i thi u ế ế ượ Đã có quy ch đ ự 2 năm, th c hi n t ố t quy ch
IV.1 Quy chế
1,5 Đã có quy chế Quy chế qu n lýả quy ho chạ ế ki n trúc đô thị
≥ 60 ≥ 60 ≥ 50 ≥ 50 ≥ 40 ≥ 30 2,0
IV.2 % 50 50 40 40 30 20 1,5
ố
T lỷ ệ ố ế tuy n ph văn minh ị đô th tính trên t ngổ ố ụ s tr c ph chính
≥ 8 ≥ 6 ≥ 4 ≥ 2 1 2,0 Có dự án
IV.3 D ánự
6 4 2 1 1,5 ố ượ ng S l c iả d án ự ỉnh ạ t o, ch trang đô thị Có dự án
Có quy ho chạ chung đô thị đã được phê duy tệ
≥ 10 ≥ 7 ≥ 6 ≥ 5 ≥ 4 ≥ 2 2,0
IV.4 Khu 8 5 4 3 2 1 1,5 ngượ Số l không gian công c ngộ ị ủ c a đô th
ấ ố Có công trình c p qu c gia 2,0
ế IV.5 C pấ ấ ỉ Có công trình c p t nh 1,5 Công trình ki n trúc tiêu bi uể
ự ẩ ạ ạ ị
(3) Đ i v i đô th không có khu v c ngo i thành, ngo i th : các tiêu chu n v ố ớ ế ộ trình đ phát tri n c s h t ng và ki n trúc, c nh quan đô th đ trên toàn đô th .ị
ơ ở ạ ầ ị ể ả ề ị ượ đánh giá c
(4) N u tiêu chu n đ t dân d ng v ẩ
ụ ế ấ ượ ứ ố ể ạ t m c t i đa thì đánh giá đ t 0,75 đi m
ộ
ẩ ề ạ ạ ạ ầ ể ơ ở h t ng và ị(5) (t ạ ể i thi u đ t 9,0
ả ạ ể ố ả B ng 5.B Nhóm các tiêu chu n v trình đ phát tri n c s ố ự ế ki n trúc, c nh quan khu v c ngo i thành, ngo i th ể đi m, t i đa đ t 12,0 đi m)
ạ ị Lo i đô th
TT Tiêu chu nẩ Đi mể Đ n vơ ị tính I II III IV Đ cặ tệ bi
ẩ ề ạ ầ ộ Nhóm các tiêu chu n v h t ng xã h i I 3,0 4,0
≥ 70 ≥ 60 ≥ 50 ≥ 40 ≥ 35 1,0 1 Trường h cọ % 60 50 40 35 30 0,75
≥ 70 ≥ 60 ≥ 45 ≥ 35 ≥ 30 1,0 ơ ở ậ ấ ăn 2 % C s v t ch t v hóa 60 45 35 30 25 0,75
≥ 90 ≥ 80 ≥ 70 ≥ 60 ≥ 50 1,0 ợ 3 Ch nông thôn % 80 70 60 50 40 0,75
≥ 95 ≥ 90 ≥ 80 ≥ 60 ≥ 50 1,0 ở ư 4 Nhà dân c % 90 80 60 50 40 0,75
ẩ ề ạ ầ ỹ II ậ Nhóm các tiêu chu n v h t ng k thu t 3,0 4,0
1 Giao thông % ≥ 70 ≥ 60 ≥ 50 ≥ 40 ≥ 30 3,0
60 50 40 30 20 2,25
≥ 95 ≥ 90 ≥ 85 ≥ 80 ≥ 75 1,0 2 Đi nệ % 90 85 80 75 65 0,75
ệ III Nhóm các tiêu chu n v ẩ ề v sinh môi tr ường 1,5 2,0
≥ 85 ≥ 70 ≥ 65 ≥ 40 ≥ 30 2,0 Môi trường % 70 65 40 30 20 1,5
ả IV Nhóm các tiêu chuẩn về kiến trúc, c nh quan 1,5 2,0
≥ 100 ≥ 90 ≥ 80 ≥ 70 ≥ 60 2,0
ỹ ấ ệ % 90 80 70 60 50 1,5 ụ ồ ả Qu đ t nông ả nghi p, vùng c nh cượ quan sinh thái đ ệ ph c h i, b o v
ự ẩ ị
ố ớ ộ ự ả ạ , c nh quan kh ề ạ thành, u v c ngo i
(5) Đ i v i đô th không có khu v c ngo i thành, ngo i th : nhóm tiêu chu n v ạ ị ế ể ơ ở ạ ầ trình đ phát tri n c s h t ng và ki n trúc ị ạ ngo i th đ t 12 đi m.
ể ạ
ể ơ ở ạ ầ ộ
ụ ụ B. Ph l c 2: ụ Các tiêu chu n v trình đ phát tri n c s h t ng áp ố ớ ườ ậ ậ ẩ ề ự ự ế d ng đ i v i khu v c d ki n thành l p ph ng, qu n
ả ộ Các tiêu chu n v trình đ phát tr ể ơ ở ạ ầ i n c s h t ng đô th ị áp
ẩ ề ự ự ế ậ B ng 2.1 d ngụ đ i ố v iớ khu v c d ki n thành l p ph ường
ạ ị Lo i đô th
ơ ị TT Tiêu chu nẩ Đ n v tính
I II III IV Đ cặ tệ bi
ấ Đ t công t ầ rình giáo d c m m m2/ng iườ ≥ 2,7 1 ụ ơ ở ổ non và ph thông c s
ạ Tr m y t ế (≥ 500 m2/tr m)ạ ≥ 1 2 tr m/5.000 iườ ạ ng
Sân luy n t p ( ệ ậ ≥ 3.000 m2) m2/ng iườ ≥ 0,5 3
ợ ị ặ Ch ho c siêu th Công trình ≥ 1 4
ấ ử ụ m2/ng iườ ≥ 2 5 Đ t cây xanh s d ng công c ngộ
ệ ấ Di n tích đ t giao thông t ỉnh km/km2 ≥ 15 ≥ 13 ≥ 11 ≥ 9 ≥ 1 6 trên dân số
ườ i/nă ệ ấ ạ C p đi n sinh ho t ≥ 350 7 kwh/ng m ≥ 1.000 ≥ 850 ≥ 700 ≥ 500
ố T l đ ượ c % ≥ 95 ≥ 95 ≥ 95 ≥ 95 ≥ 90 8 ỷ ệ ường ph chính đ ế chi u sáng
T l % ≥ 95 ≥ 95 ≥ 95 ≥ 95 ≥ 90 9 ượ ấ ướ c c p n c ệ ỷ ệ ộ h dân đ ợ ạ s ch, h p v sinh
M t đ đ ậ ộ ường c ng ố thoát n cướ km/km2 ≥ 4,5 ≥ 4 ≥ 4 ≥ 3,5 ≥ 3 10 chính
T l % ≥ 50 ≥ 40 ≥ 30 ≥ 25 ≥ 15 11 ỷ ệ ướ n ạ c th i đô th đ ẩ ị ượ ử ả c x ậ ỹ lý đ t quy chu n k thu t
T l % ≥ 90 ≥ 90 ≥ 80 ≥ 80 ≥ 70 12 ượ ỷ ệ ấ đ ạ ả ắ ch t th i r n sinh ho t c thu gom
ả ẩ ề
ụ ị ơ ở ạ ầ ộ B ng 2.2 Các tiêu chu n v trình đ phát tri n h th ng c s h t ng ự ự ế đô th áp d ng đ i ể ậ ố v iớ khu v c d ki n thành l p qu ệ ố ận
ạ ị Lo i đô th ơ ị TT Tiêu chu nẩ Đ n v tính ệ ặ Đ c bi t I
ẩ ề ệ ố ạ ầ ộ Nhóm các tiêu chu n v h th ng công trình h t ng xã h i I
ỷ ệ ở ố ố T l nhà kiên c , bán kiên c % ≥ 90 ≥ 90 1
ấ ự ị ụ m2 /ng iườ ≥ 4 ≥ 4 2 Đ t xây d ng các công trình d ch v công c ngộ
ấ ự ộ m2 /ng iườ ≥ 1,5 ≥ 1,5 3 ị ở ấ Đ t xây d ng công trình công c ng c p ơ đ n v
ế ấ ơ ở C s y t ị c p đô th ≥ 2,4 ≥ 2,4 4 giường/1.00 0 dân
ạ ấ ơ ở ụ ị C s giáo d c, đào t o c p đô th c sơ ở ≥ 3 ≥ 2 5
ấ ị Công trình văn hóa c p đô th công trình ≥ 1 ≥ 1 6
ể ụ ể ấ ị 7 Công trình th d c, th thao c p đô th công trình ≥ 1 ≥ 1
ươ ụ ấ ạ Công trình th ị ng m i, d ch v c p đ ô công trình ≥ 1 ≥1 8 thị
ậ ỹ ị ẩ ề ạ ầ Nhóm các tiêu chu n v h t ng k thu t đô th II
M t đ đ ậ ộ ường giao thông đô thị km/km2 ≥ 10 ≥ 10 1
ị ượ T l ỷ ệ ường đô th đ đ ế c chi u sáng % ≥ 95 ≥ 95 2
ở T l ỷ ệ ường khu nhà đ , ngõ xóm đ ượ c % ≥ 65 ≥ 60 3 ế chi u sáng
ỷ ệ ộ ượ ấ ướ ạ T l h dân đ c s ch, h ợp % ≥ 95 ≥ 95 4 c c p n ệ v sinh
ẩ ề ệ III Nhóm các tiêu chu n v v sinh môi tr ường
các khu v c ng p úng có gi % ≥ 20 ≥ 20 1 ự ố ậ ả ậ ả ỷ ệ T l i pháp phòng ch ng, gi m ng p úng
ả T l ỷ ệ ướ n % ≥ 50 ≥ 40 2 ị ượ ử ạ c x lý đ t c th i đô th đ ậ ỹ ẩ quy chu n k thu t
ỷ ệ ấ ả ắ ạ ượ T l c thu ≥ 90 ≥ 90 % 3 ch t th i r n sinh ho t đ gom
ỷ ệ ử ụ ứ ỏ T l s d ng hình th c h a táng ≥ 25 ≥ 20 % 4
ấ ị m2/ng iườ ≥ 6 ≥ 5 5 ộ Đ t cây xanh công c ng trên đ a bàn qu nậ
ẩ ề ế ả IV ị Nhóm các tiêu chu n v ki n trúc, c nh quan đô th ;
ỷ ệ T l % ≥ 60 ≥ 40 1 ị ế ố văn minh đô th tính tuy n ph ố ố ụ ổ trên t ng s tr c ph chính
ố ượ ự ỉ S l ng d án c i t o, ch nh trang đô D ánự ≥ 2 ≥ 2 2 ả ạ thị
ố ượ ủ ộ S l ng không gian công c ng c a đô Khu > 1 ≥ 1 3 thị
ể ế Công trình ki n trúc tiêu bi u C pấ 4 Có công trình c pấ t nhỉ
ươ ố ệ ậ ụ ụ C. Ph l c 3: Ph ng pháp thu th p, tính toán s li u
ơ ấ ứ ị 1. Tiêu chí 1: V trí, ch c năng, vai trò, c c u và trình đ ộ phát
ể tri n kinh t ế xã h iộ
ươ ị ượ 1.1. Ph ng pháp xác đ nh tính c căn
ch tấ chuyên ngành c a đô th đ ứ ượ ị ỉ số chuyên môn hóa đ ủ c tính theo công th c sau: ứ c vào ch
E
ij
(cid:0)
C
:
E
E
E i E
j
Trong đó:
E ≥ 1 thì đô th đó là trung tâm chuyên
ỉ ố ị hóa (n u Cế CE: Ch s chuyên môn
ủ ngành c a ngành i);
ệ ạ ộ ộ ị i đô th j; Eij: Lao đ ng thu c ngành i làm vi c t
ệ ở ổ ố ộ ị đô th j; Ej: T ng s lao đ ng các ngành làm vi c
ệ ố ộ ố ộ ị Ei: T ngổ s lao đ ng thu c ngành i trong h th ng các đô th xét;
ệ ố ổ ộ ố ị E: T ng s lao đ ng trong h th ng đô th xét.
ủ ố ệ Trong trường hợp không có đ s li u đ tính ch s chuyên môn ượ ị ỉ ố ạ ồ ị hóa ơ c c
ướ ệ ẩ ể ấ ể xác đ nh theo đ án quy ho ch chung đ CE, thì tính ch t đô th có th ề c có th m quy n phê duy t. quan nhà n
ầ ố ệ ị 1.2. Thu nh p bình quân đ u ng ườ ượ i đ c xác đ nh theo s li u công b ố
ề ậ ẩ ủ ơ c a c quan có th m quy n.
ụ ỷ ọ
ứ ế ầ ệ 1.3. T tr ng công nghi p, xây d ng và d ch v , t ; m c tăng tr ị ng kinh t ủ tr ng nông lâm th y ấ trung bình 3 năm g n nh t
ế ố ệ ề ẩ ự ưở ố ủ ơ ỷ ọ ơ ấ ả s n trong c c u kinh t ị ượ đ c xác đ nh theo s li u công b c a c quan có th m quy n.
ị ượ ị ố ệ c xác đ nh theo s li u
ỷ ệ 1.4. T l ố ủ ơ tăng dân s hàng năm toàn đô th đ ề ố ẩ công b c a c quan có th m quy n.
ỷ ệ ộ ị ượ ứ 1.5. T l h nghèo toàn đô th đ c tính theo công th c sau:
ầ S hố ộ dân có thu nhập bình quân đ u ng ườ i
ướ ẩ d i chu n nghèo x100 Tỷ lệ hộ nghèo(%) = ố ộ ổ ị T ng s h dân toàn đô th
2. Tiêu chí 2: Quy mô dân số
ị 2.1. Quy mô dân s toàn đô th bao g m dân s th
ố ự ộ ộ ố ường trú và dân số ị ượ ạ ạ c
ồ ị ổi khu v c n i thành, n i th và ngo i thành, ngo i th , đ ạ t m trú đã quy đ ứ tính theo công th c sau:
N = N1 + N2
Trong đó:
ố ị ườ N: Dân s toàn đô th (ng i);
ố ộ ị ườ i); ự ộ N1: Dân s khu v c n i thành, n i th (ng
ự ạ ạ ố ị ườ i); N2: Dân s khu v c ngo i thành, ngo i th (ng
ạ ị Quy mô dân s khu v c n i thành, n i th (N ự 1) và khu v c ngo i th
2) đ
ự ộ ồ ộ ố ố ượ ị ị ạ ố c xác đ nh g m dân s th ng kê th ành, ường trú và dân số t mạ
ngo i th (N trú đã quy đổi.
ố ạ ượ ừ 2.2. Dân s t m trú t ố ường trú,
6 tháng tr lên đ ố ứ ướ ở ị ượ ổ ề i 6 tháng quy đ i v dân s đô th , đ ư c tính nh dân s th c tính theo công th c sau: d
(cid:0)
2
(cid:0)
N
0
mN t 365
Trong đó:
ổ ề ạ ố ố ị ườ i); N0: S dân t m trú quy đ i v dân s đô th (ng
ở ự ộ ộ ị khu v c n i thành, n i th và
ạ ườ ị ướ ố ượ ổ Nt: T ng s l ạ ngo i thành, ngo i th d t khách đ n t m trú i); ế ạ i 6 tháng (ng
ủ ạ ố ộ m: S ngày t m trú trung bình c a m t khách (ngày).
ậ ộ ố 3. Tiêu chí 3: M t đ dân s
ậ ộ ị ượ ố ứ 3.1. M t đ dân s toàn đô th đ c tính theo công th c sau:
D (cid:0)
N S
Trong đó:
2);
ậ ộ ố ườ D: M t đ dân s toàn đ ị ô th (ng i/km
ố ổ ườ ị N: Dân s toàn đô th đã tính quy đ i (ng i);
2).
ấ ự ệ S: Di n tích đ t t nhi ên toàn đô th (kmị
ự ộ ị ượ ộ ậ ộ 3.2. M t đ dân s ố khu v c n i thành, n i th đ ứ c tính theo công th c
sau:
D (cid:0)
N 1 1 S 1
Trong đó:
2);
ự ộ ậ ộ ố ộ ị ườ i/km D1: M t đ dân s trong khu v c n i thành, n i th (ng
ự ộ ố ộ ổ ị ườ i); N1: Dân s khu v c n i thành, n i th đã tính quy đ i (ng
ự ộ ự ị
ự ị nhiên nh núi cao, m t n
ặ ướ ề ạ ộ S1: Di n tích đ t xây d ng đô th trong khu v c n i thành, n i th không ồ c, không gian xanh (vùng ọ ị c x p h ng v giá tr sinh h c...) và các
ự ấ ư ượ thiên nhiên đ ượ ấ ệ ệ bao g m các di n tích t ự ữ sinh thái, khu d tr khu v c c m không đ ự c xây d ng (km ế 2).
ỷ ệ ộ ệ 4. Tiêu chí 4: T l lao đ ng phi nông nghi p
ệ ế ộ
ộ ư ệ ả ấ
ộ ộ ắ ệ ượ ệ ộ
ố 4.1. Lao đ ng phi nông nghi p là lao đ ng thu c các ngành kinh t qu c ộ dân không thu c ngành s n xu t nông nghi p, ng nghi p (lao đ ng làm ố mu i, đánh b t cá, công nhân lâm nghi p đ c tính là lao đ ng phi nông nghi p).ệ
ỷ ệ ị ượ ệ ộ 4.2. T l lao đ ng phi nông nghi p toàn đô th đ c tính theo công
ứ th c sau:
(cid:0)
K
100
E 0 (cid:0) tE
Trong đó:
ỷ ệ ệ ộ ị K: T l lao đ ng phi nông nghi p toàn đô th (%);
ệ ố ộ ộ ị E0: S lao đ ng phi nông nghi p toàn đô th (lao đ ng);
ệ ở ộ ố ổ ế ị các ngành kinh t toàn đô th (lao Et: T ng s lao đ ng làm vi c
ộ đ ng).
ự ệ ộ ộ ị ượ c
ỷ ệ lao đ ng phi nông nghi p khu v c n i thành, n i th đ ứ ộ 4.3. T l tính theo công th c sau:
(cid:0) (cid:0)
K
100
1
E 1 tE
1
Trong đó:
ỷ ệ ự ộ ệ ộ ộ ị lao đ ng phi nông nghi p khu v c n i thành, n i th (%); K1: T l
ự ộ ệ ố ộ ộ ộ ị E1: S lao đ ng phi nông nghi p khu v c n i thành, n i th (lao đ ng);
ệ ở ộ ố ế các ngành kinh t ự ộ trong khu v c n i Et1: Tổng s lao đ ng làm vi c
ộ ộ ị thành, n i th (lao đ ng).
ể ơ ở ạ ầ ộ ế ả 5. Tiêu chí 5: Trình đ phát tri n c s h t ng và ki n trúc, c nh
quan đô thị
ự ộ
ự ộ
ượ ượ ạ ộ ộ ạ ị ị ủ ẩ ụ d ng đ i v i các công trình khu v c n i thành, n i th đã đ ự d ng và đang ho t đ ng, tuân th quy ho ch chung đô th đã đ ộ ị 5.1. Nhóm các tiêu chu n đánh giá cho khu v c n i thành, n i th áp ầ ư ố ớ xây c đ u t ệ c phê duy t.
ạ ầ ề ẩ ộ 5.1.1. Các tiêu chu n v công trình h t ng xã h i
ệ ở ượ ứ (1) Di n tích sàn nhà bình quân đ c tính theo công th c sau:
ổ ở ộ ự khu v c n i
2)
ệ T ng di n tích sàn nhà ị ộ thành, n i th (m ệ bình quân
Di n tích sàn nhà ườ (m2/ng ở i) = ộ ự khu v c n i th ành, n i thộ ị
ố Dân s iườ ) (ng
ỷ ệ ố ượ ố ứ (2) T l nhà kiên c , bán kiên c đ c tính theo công th c sau:
ố ổ ố, bán kiên cố
T ng s nhà kiên c (nhà) x 100 T lỷ ệ nhà kiên c , bán kiên ố ố c (%) = ổ ố T ng s nhà (nhà)
ụ ồ , đ t công trình công
ấ ở ấ (3) Đ t dân d ng bao g m: đ t ấ ể ộ ị ấ ộ c ng, đ t cây ồ đ tấ
ấ ể ụ xanh, th d c th thao công c ng và đ t giao thông đô th (không bao g m giao thông đối ngo i).ạ
ế ị ị ộ c công trình công c ng d ch v đô th (y t
(4) Đ t xây d ng cá ụ ự ể ươ ụ ạ ị ị ấ ể ụ giáo d c, th d c, th thao, th ụ , văn hóa, ng m i và các công trình d ch v đô th khác).
ế ệ ạ ệ (5) S giố ường b nh các c s y t ố ường b nh t ồ bao g m: s gi
ơ ở ệ ệ ấ
i các ế chuyên sâu, b nh vi n đa khoa, chuyên khoa các c p (không bao trung tâm y t ế xã). ạ gồm tr m y t
ạ ọ ụ ẳ ạ ấ ồ ị
(6) C s giáo d c, đào t o c p đô th bao g m: đ i h c, cao đ ng, ọ ơ ở ổ ệ ạ ọ trung h c ph thông, trung h c chuyên nghi p và d y ngh ề.
ư ệ ấ ả ồ ị
ế ế ạ
ể (7) Công trình văn hóa c p đô th bao g m: th vi n, b o tàng, tri n lãm, nhà hát, r p xi c, cung văn hóa, cung thi u nhi và các công trình văn hóa khác.
ể ị
ấ (8) Công trình th d c, th thao c p đô th bao g m: sân th thao, sân ộ ể ể ấ ể ụ ụ ể d c, th thao, nhà thi đ u, b ồ ể b i,...ơ ậ v n đ ng, trung tâm th
ươ ụ ạ ồ ợ ị ị (9) Công trình trung tâm th ng m i, d ch v bao g m: ch , siêu th ...
ạ ầ ỹ ậ ẩ 5.1.2. Các tiêu chu n h t ng k thu t
ẩ ấ ướ ạ ượ (1) Tiêu chu n c p n c sinh ho t trung bình đ ứ c tính theo công th c
sau:
ổ T ng s lít n c đ c s d ng trung Tiêu chu n c p n ẩ ấ ước sinh ướ ượ ử ụ ố bình trong 1 ngày đêm =
ho tạ trung bình (lít/người/ngày.đêm) ố ộ ị ự ộ Dân s khu v c n i thành, n i th
ỷ ệ ộ ượ ấ ướ ạ ệ ượ (2) T l h dân đ c c p n ợ c s ch, h p v sinh đ c tính theo công
ứ th c sau:
ố ộ S h dân đ c s d ng n ướ ạ c s ch,
ượ ử ụ ệ ợ h p v sinh = x 100%
ượ ỷ ệ ộ h dân đ T l c ợ ạ ấ ướ s ch, h p c c p n ệ v sinh (%) ự ộ ố ộ ộ ị S h dân khu v c n i thành, n i th
ề ệ ẩ 5.1.3. Các tiêu chu n v v sinh môi tr ường
ỉ ạ ệ ể ạ ả i đa khi b o đ m các tiêu
(1) Đô th lo i đ c bi ả ị ẩ ị ạ ặ chu n theo quy đ nh và ph i có khu liên h t, lo i I ch đ t đi m t ợp x lý ử ố ả ch tấ th i rả ắn.
ệ ệ ớ (2) Nhà tang l ơ
ễ ả ả ề ệ ầ ị ể ế ợ ả ở s tôn giáo song ph i b o đ m yêu c u v v sinh, môi tr có th k t h p v i nghĩa trang, công trình b nh vi n, c ường theo quy đ nh.
ị ồ ấ ử ụ
ả ệ
ấ
ả
ệ ậ ố ự ấ ở ể ế tuy n đ
i đ ứ ậ ọ ươ
ự ự ơ ệ ệ ấ ạ ồ ộ ấ (3) Đ t cây xanh đô th bao g m: đ t cây xanh s d ng công c ng ặ ướ ường, công viên, vườn hoa, vườn d o..., tính c di n tích m t n ả ạ c (qu ng tr ằ ử ụ ệ n m trong khuôn viên các công trình này và di n tích đ t cây s d ng cho các ể ụ ấ ụ ư ơ ...); đ t cây m c đích luy n t p th d c, th thao, vui ch i, gi i trí, th giãn ừ xanh đường ph tính t ường c p phân khu v c tr lên (cây xanh, ỉ ớ ường đ ); ỏ đ tấ cây xanh chuyên d ngụ thảm cỏ tr ng trong ph m vi ch gi ạ ồ ườn m...), không ộ (cây xanh cách ly, phòng h , nghiên c u th c v t h c, v bao g m di n tích đ t cây xanh t i khu v c c quan, xí nghi p.
ấ ộ ộ
ụ ộ ị ở ị ị ụ
ồ ặ ấ ấ ề ệ
ự ộ (4) Đ t cây xanh công c ng khu v c n i thành, n i th bao g m: công viên, vườn hoa ph c v m t hay nhi u đ n v ơ ề , toàn đô th ho c c p vùng ồ ả (tính c các công viên chuyên đ ), không bao g m di n tích đ t cây xanh chuyên d ng.ụ
ệ ặ ướ ằ
c n m trong khuôn viên các công viên, v ườ ế ườn hoa, khi ớ i không chi m quá 50% so v i
ự ộ ệ ấ ộ ỉ Di n tích m t n quy đổi ra ch tiêu đ t cây xanh tính trên ng ấ ỉ ị ộ ổ t ng ch tiêu di n tích đ t cây xanh công c ng khu v c n i thành, n i th .
ẩ ả ị ề ế 5.1.4. Các tiêu chu n v ki n trúc, c nh quan đô th
ố ượ ế ị ế (1) Tuy n ph đ
ậ ị ệ ậ ự ả ố c công nh n là tuy n ph văn minh đô th khi b o ị ường, tr t t ẩn: văn minh đô th , v sinh môi tr đô th và an
ả đ m các tiêu chu toàn giao thông.
ộ ồ ị
ủ ả
ầ ố ơ ở ạ (2) Không gian công c ng c a đô th bao g m: không gian sinh ho t ộ ượ ổ ứ ồng, công viên, vườn hóa, qu ng tr ch c c t ủ ụ ời s ng tinh th n c a ả ự ường, khu v c đi b (đ ụ i trí ph c v đ ểm vui ch i, gi
ư ộ c ng đ là không gian m , có đi ị dân c đô th ).
ử ế
ể ố ế ướ ặ ố ả (3) Công trình ki n trúc tiêu bi u là công trình l ch s văn hóa, di s n, ắ c có ị ượ ơ c c quan nhà n ho c đã đ
ề ẩ danh th ng có ý nghĩa qu c gia và qu c t ậ th m quy n công nh n.
ự ẩ ạ ạ ị 5.2. Nhóm các tiêu chu n đánh giá cho khu v c ngo i thành, ngo i th
ố ớ ụ ượ ầ ư ự (1) Áp d ng đ i v i các công trình đã đ c đ u t xây d ng và đang
ho tạ đ ng.ộ
ẩ ớ ẩ ằ ỷ ệ l ỉ % so v i chu n ch tiêu chung c a b ủ ộ
ề ố ớ (2) Các tiêu chu n tính b ng t tiêu chí qu c gia v nông thôn m i.
ể ạ ị 6. Tính đi m phân lo i đô th
ể c tính đi m t
ạ ể ể ứ ố ượ c tính đi m t i đa và m c t ạ ố i đa, đ t m c t ể ứ ố i thi u đ ể i thi u c tính
ộ ẩ ứ ố Các tiêu chu n đ t m c t i đa đ ữ ạ ố ượ đ i thi u, đ t gi a m c t ậ ướ ữ ậ ể đi m n i suy gi a c n trên và c n d ượ ứ ố i.