Ộ Ộ Ủ Ệ Ỉ ộ ậ ự C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Khánh Hòa, ngày 07 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH KHÁNH HÒA S : 09/2017/NQHĐND
Ế
Ị
NGH QUY T
̀ Ề Ế Ộ ƯƠ ƯỜ Ị V VI C QUY Đ NH CH Đ BÔI D Ử I LÀM NHI M V TI P CÔNG DÂN, X LÝ ̃ Ố Ớ NG Đ I V I NG Ả Ụ Ế Ỉ Ạ Ố Ệ Ị Ơ Ư Ế Ế Ị Ệ Đ N TH KHI U N I, T CÁO, KI N NGH , PH N ÁNH TRÊN Đ A BÀN T NH KHÁNH HÒA
Ồ
H IỘ Đ NG NHÂN DÂN
T NH KHÁNH HÒA
Ứ
Ỉ Ỳ Ọ
KHÓA VI, K H P TH 4
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ủ ủ ố ị ế ộ ố t thi hành m t s ứ ề ủ ị ậ ế ị Căn c Ngh đ nh s 64/2014/NĐCP ngày 26 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti đi u c a Lu t Ti p công dân;
ộ ưở ế ộ ồ ộ ị ng B Tài chính quy đ nh ch đ b i ủ ạ ố ụ ế ử ệ ế ơ ế ả ị ứ Căn c Thông t ưỡ d ố ớ ng đ i v i ng ư ố s 320/2016/TTBTC ngày 14 tháng 12 năm 2016 c a B tr ườ i làm nhi m v ti p công dân, x lý đ n khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh;
ố ờ ủ Ủ ẩ ậ ủ ạ ố ể ỉ ế ủ ả ộ ỉ ạ ỳ ọ Xét T trình s 5311/TTrUBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh; Báo cáo th m tra s 49/BC ế ộ ồ HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 c a Ban Pháp ch H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i ồ đ ng nhân dân t i k h p.
Ế
Ị QUY T NGH :
ụ ề ạ Đi u 1. Ph m vi áp d ng
ị ế ề ế ộ ồ ưỡ ụ ế ườ ử ế ơ i làm nhi m v ti p công dân, x lý đ n khi u n i, t ệ ụ ở ế ế ể ế ả ạ ị ỉ ị ố ớ ị Ngh quy t này quy đ nh v ch đ b i d ng đ i v i ng cáo, ki n ngh , ph n ánh trên đ a bàn t nh Khánh Hòa t ạ ố ị i các tr s ti p công dân và đ a đi m ti p công dân sau đây:
ủ ể ỉ ị ỉ ộ Ủ ố ổ ế ộ Ủ ặ ậ ơ ỉ Ủ ệ ộ ơ ổ ứ ộ ỉ ụ ở ế ơ 1. Tr s ti p công dân t nh; đ a đi m ti p công dân c a các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh; c ự ơ ỉ quan tr c thu c c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh; y ban M t tr n T qu c Vi t Nam t nh và c ủ quan c a các t ị ch c chính tr xã h i t nh;
ể ấ ấ ụ ở ế ệ Ủ ổ ứ ặ ậ ế ấ ệ ố ộ ấ ủ ơ ơ ủ ị ệ ệ ệ ổ 2. Tr s ti p công dân c p huy n; đ a đi m ti p công dân c a các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p t Nam c p huy n và c quan c a các t huy n; y ban M t tr n T qu c Vi ộ Ủ ị ch c chính tr xã h i c p huy n;
ể ế ấ ị 3. Đ a đi m ti p công dân c p xã;
ể ị ạ ơ ị ự ệ ậ ế 4. Đ a đi m ti p công dân t i đ n v s nghi p công l p.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
̀ ộ ể ả ươ ứ ứ ượ ấ ẩ ̣ ̉ ợ ụ ế ́ ạ ố ụ ặ ư ế ơ c c p có th m ả ị ế cáo, ki n ngh , ph n ặ ị ể ̀ i ký h p đông lao đông trong chi tiêu biên chê) đ 1. Cán b , công ch c, viên ch c (k c ng ệ ề ử ệ quy n giao nhi m v ho c phân công làm nhi m v ti p công dân, x lý đ n th khi u n i, t ế ạ ụ ở ế ánh t i tr s ti p công dân ho c đ a đi m ti p công dân;
ầ ế ị ́ ườ ứ ấ ấ i đ ng đ u, c p phó c a ng ộ ườ ứ ứ ủ ứ ̣ ̉ ổ ứ ợ ư ơ ̀ ế ạ ố ụ ế ề ế ả ỳ ị ệ ch c, đ n v có trách nhi m ti p công dân đ nh k ượ ấ c c p có ạ ụ ở i tr s ̀ i ký h p đông lao đông trong chi tiêu biên chê) đ ị ơ cáo, ki n ngh , ph n ánh t ặ ộ ẩ ế ệ ậ ặ ị ệ ế ể ầ ơ i đ ng đ u c quan, t 2. Ng ể ả ươ ho c đ t xu t; cán b , công ch c, viên ch c (k c ng ử th m quy n tri u t p làm nhi m v ti p công dân, x lý đ n th khi u n i, t ti p công dân ho c đ a đi m ti p công dân;
ộ ứ ạ ỹ ứ ỹ ự ượ ộ , ế ỹ ́ ̀ ề ẩ ̣ ̉ ậ ự ả ợ ế ữ ế ng vũ trang; cán b dân phòng, y t c c p có th m quy n giao nhi m v ho c ế ạ ụ ở ế ụ ặ ể ệ ặ ị gìn an ninh, tr t t ượ ấ t ả , b o đ m y t ế i tr s ti p công dân ho c đ a đi m ti p 3. Cán b , công ch c, viên ch c; s quan, h s quan và chi n s trong l c l ̀ ươ giao thông, ng i ký h p đông lao đông trong chi tiêu biên chê khi đ ố ợ phân công ph i h p ti p công dân, gi công dân;
ườ ứ ủ ổ ứ ứ ơ ộ ấ i đ ng đ u, c p phó c a ng ứ ụ ị ề ẩ ơ ̣ ̉ ể ả ch c, đ n v , cán b , công ch c, viên ch c (k c ử ệ c c p có th m quy n giao nhi m v chuyên trách x lý đ n ế ả ị 4. Ng ươ ng ế ư th khi u n i, t ườ ứ ầ ầ ơ i đ ng đ u c quan, t ̀ ́ ̀ ượ ấ ợ i ký h p đông lao đông trong chi tiêu biên chê) đ ạ ố cáo, ki n ngh , ph n ánh.
́ ụ ề Đi u 3. Nguyên tăc áp d ng
ố ớ ượ ệ ố ượ ị ạ ng quy đ nh t i ế ộ ồ ưỡ ề ả ị c tính theo ngày làm vi c theo quy đ nh (22 ngày/tháng) đ i v i các đ i t ế ng đ ị 1. Ch đ b i d Kho n 1 Đi u 2 Ngh quy t này.
ượ ự ế ố ớ ố ượ ệ ạ ị ạ ả c tính theo ngày làm vi c th c t đ i v i các đ i t ng còn l i quy đ nh t i Kho n 2, 3, 4 ề ế ộ ồ ưỡ 2. Ch đ b i d ng đ ế ị Đi u 2 Ngh quy t này.
ố ượ ị ạ ủ ề ế ả ị ừ ế ả 04 gi ế ướ ồ ưỡ ng quy đ nh t ạ ụ ở ế ị cáo, ki n ngh , ph n ánh t ộ ứ ng toàn b m c chi b i d ử ế i Kho n 2, 3, 4 Đi u 2 c a Ngh quy t này khi tham gia ti p công dân, x lý ờ ủ ặ ị c a i tr s ti p công dân ho c đ a đi m ti p công dân t ̉ ượ ệ c ể ờ ủ c a ngày làm vi c thì chi đ ng, n u d i 04 gi ị ồ ưỡ ợ ườ ng h p các đ i t Tr ạ ố ế ư ơ đ n th khi u n i, t ở ệ ngày làm vi c tr lên thì đ ứ ưở ng 50% m c chi b i d h ế ượ ưở c h ng theo quy đ nh.
ứ ồ ưỡ ề Đi u 4. M c b i d ng
ượ ố ượ ề ạ ả c quy đ nh t c h ệ ế ư ị ệ ươ ợ ể ế ạ ụ ở i tr s ế ưở ng ch ị ơ ́ ư ứ ế ồ ồ ề ế ộ ụ ấ ư ượ ưở ng ch đ ph c p trách i Kho n 1, 2 Đi u 2 Ngh quy t này ch a đ 1. Các đ i t ng đ ề ế ả ị ạ ố ụ ế cáo, ki n ngh , ph n ánh t nhi m theo ngh , khi làm nhi m v ti p công dân, x lý đ n th khi u n i, t ̀ ườ ặ ị ế ti p công dân ho c đ a đi m ti p dân đ i, tr ng h p đang h ườ ệ ộ ụ ấ i; đ ph c p trách nhi m theo ngh thì đ ử ng m c 100.000 đ ng/ngày/ng ng m c 80.000 đ ng/ngày/ng ượ ồ ưỡ c b i d ượ ồ ưỡ c b i d
ượ ị ạ ề ế ả ị ứ c quy đ nh t i Kho n 3, 4 Đi u 2 Ngh quy t này đ ượ ồ ưỡ c b i d ng m c 50.000 ố ượ 2. Các đ i t ồ đ ng/ngày/ng ng đ ườ i.
ự ồ ề ệ Đi u 5. Ngu n kinh phí th c hi n
ả ồ ồ 1. Ngu n kinh phí chi tr bao g m:
ấ ố ồ ườ ệ ụ ế ử ơ ng cho ng ồ ưỡ ự ạ ố ế ế ả ị ư i làm nhi m v ti p công dân, x lý đ n th ấ Ngân sách các c p b trí ngu n kinh phí chi b i d khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh trong d toán chi ngân sách hàng năm theo phân c p ngân sách;
ủ ơ ị ự ừ ệ ậ ồ T ngu n thu c a đ n v s nghi p công l p;
ế ồ Các ngu n kinh phí khác (n u có).
ố ượ ượ ạ ị ế ả ươ ộ ủ ơ ng đ i Kho n 1, 4 Đi u 2 Ngh quy t này thu c biên ch tr l ng c a c quan nào thì ị ề ế ả ơ ề ượ ng đ ế ị ạ c quy đ nh t ị i Kho n 2, 3 Đi u 2 Ngh quy t này do c quan ề ẩ ờ ả c quy đ nh t 2. Các đ i t ố ượ ả ệ ơ c quan đó có trách nhi m chi tr . Các đ i t ả ố ợ ệ ậ có th m quy n m i, tri u t p ph i h p chi tr .
ự ề ệ ổ ứ Đi u 6. T ch c th c hi n
ế ủ ế ộ ồ ế ị ố ớ ế ố ộ ạ ố ứ ử ư ế ơ ng đ i v i cán b , công ch c làm công tác ti p công dân, x lý đ n th khi u n i, t ị ề ế ộ ồ ưỡ ả ế ị ỉ 1. Ngh quy t này thay th Ngh quy t s 32/2012/NQHĐND ngày 05 tháng 12 năm 2012 c a H i đ ng nhân dân ỉ t nh v ch đ b i d cáo, ị ki n ngh , ph n ánh trên đ a bàn t nh Khánh Hòa.
Ủ ỉ ổ ứ ự ể ệ ế ị 2. Giao y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này.
ộ ồ ộ ồ ổ ạ ườ ự ủ ể ỉ ỉ ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh, các T đ i bi u H i đ ng nhân ự ệ ộ ồ ể ệ ế ạ ị 3. Giao Th ỉ ỉ dân t nh và các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này.
ị ượ ỳ ọ ứ c H i đ ng nhân dân t nh Khánh Hòa khóa VI k h p th 4 thông qua ngày 07 tháng 7 năm ộ ồ ừ ế Ngh quy t này đã đ ệ ự 2017 và có hi u l c thi hành t ỉ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ễ ấ Nguy n T n Tuân