Ủ Ộ Ộ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ồ Đ ng Nai, ngày 7 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN Ồ T NH Đ NG NAI S : 70/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ủ Ề Ị Ờ Ề Ỗ Ợ Ạ Ỉ Ị Ử Ổ S A Đ I ĐI U 1 NGH QUY T S Ạ NHÂN DÂN T NH QUY Đ NH T M TH I V H TR CHI PHÍ ĐÀO T O, B I D Ế Ố 177/2010/NQHĐND NGÀY 02/7/2010 C A H I Đ NG Ộ Ồ Ồ ƯỠ NG Ố Ớ Ứ Ứ Ồ Ộ Ị Ỉ Đ I V I CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C TRÊN Đ A BÀN T NH Đ NG NAI
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH Đ NG NAI Ứ KHÓA IX K H P TH 4
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ề ủ ạ ồ ố 18/2010/NĐCP ngày 05 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph v đào t o, b i ị ứ ị Căn c Ngh đ nh s ưỡ ng công ch c; d
ộ s ử ụ ị ạ ướ ừ ngân sách nhà n ứ ộ ứ Căn c Thông t ậ ự l p d toán, qu n lý và s d ng kinh phí t ưỡ d ệ ư ố 139/2010/TTBTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 c aủ B Tài chính quy đ nh vi c ồ ả c dành cho công tác đào t o, b i ng cán b , công ch c;
ờ ỉ ủ Ủ ngày 14 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Đ ng Nai ồ ộ ồ ị ế ố 177/2010/NQHĐND ngày 02 tháng 7 năm 2010 c a H i đ ng ứ ồ ưỡ ố ớ ạ ộ ị ỉ ờ ề ỗ ợ ồ ứ ộ ị ỉ ạ ỉ ậ ủ ạ ạ ỳ ọ ộ ồ ế ể ả ố Xét T trình s 5691/TTrUBND ủ ề ệ ử ổ v vi c s a đ i Ngh quy t s nhân dân t nh quy đ nh t m th i v h tr chi phí đào t o, b i d ng đ i v i cán b , công ch c, ẩ viên ch c trên đ a bàn t nh Đ ng Nai; báo cáo th m tra c a Ban Văn hóa Xã h i HĐND t nh và ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t ủ i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ử ổ ề ả
ồ ưỡ ộ ồ ỉ ị ế ố 177/2010/NQHĐND ngày 02 tháng 7 năm 2010 ờ ề ỗ ợ ố ớ ạ ng đ i v i cán ư ồ ứ ứ ị Đi uề 1. S a đ i Kho n 2 Đi u 1 Ngh quy t s ạ ủ c a H i đ ng nhân dân t nh quy đ nh t m th i v h tr chi phí đào t o, b i d ỉ ị ộ b , công ch c, viên ch c trên đ a bàn t nh Đ ng Nai, nh sau:
ứ ỗ ợ ồ ưỡ ạ ố ớ ố ượ ứ ứ ộ “2. M c h tr chi phí đào t o, b i d ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c là đ i t ng 1:
ạ Sinh ho t phí:
ỗ ợ ọ ừ ọ ậ ờ ở ng có th i gian h c t p trung m i đ t h c t 01 tháng tr lên: ố ớ ứ ỗ ợ ồ ưỡ ườ ạ ồ ớ + Đ i v i các l p đào t o, b i d M c h tr 1.000.000 đ ng/ng i/tháng.
ỗ ợ ọ ừ ồ ưỡ ọ ậ ế 05 ngày đ n ng có th i gian h c t p trung m i đ t h c t ồ ứ ỗ ợ ờ ườ ớ + Đ i v i các l p đào t o, b i d ướ d ố ớ ạ i 01 tháng: M c h tr 50.000 đ ng/ng i/ngày.
ỗ ợ ả Các kho n h tr khác:
ộ ứ ạ ộ ệ ạ t nghi p, đ t trình đ Ti n ấ ự ộ ế c h tr thêm chi phí xây d ng và ứ ệ ố ố ố ạ ọ ứ + Cán b , công ch c, viên ch c đi đào t o trình đ sau đ i h c, đã t ượ ỗ ợ ạ sĩ, Th c sĩ, Chuyên khoa c p II, Chuyên khoa c p I, còn đ ệ ậ ả b o v lu n án t ấ t nghi p, theo các m c sau: ệ t nghi p, thi t
ộ ế ồ ườ . Trình đ ti n sĩ: 40.000.000 đ ng/ng i;
ộ ạ ồ ườ . Trình đ th c sĩ: 30.000.000 đ ng/ng i;
ộ ồ ườ ấ . Trình đ chuyên khoa c p II: 25.000.000 đ ng/ng i;
ộ ồ ườ ấ . Trình đ chuyên khoa c p I: 15.000.000 đ ng/ng i.
ộ ườ ứ ạ ồ i dân t c thi u s khi tham gia các l p đào t o, b i ộ ỗ ợ ọ ừ ỉ ở ượ ỗ ợ ể ố ng ngoài t nh có th i gian h c t p trung m i đ t h c t ớ 01 tháng tr lên đ c h tr thêm ườ ồ ứ + Cán b , công ch c, viên ch c là ng ọ ậ ưỡ d 300.000 đ ng/ng ờ i/tháng.
ộ ỗ ợ ọ ừ ươ ồ ưỡ ả ọ ậ ắ ờ ở ớ ị i các đ a ph ạ ừ ỉ ng t ng có th i gian h c t p t nh Qu ng Bình tr ra phía B c, ứ 01 tháng tr lên t ườ ồ ứ + Cán b , công ch c, viên ch c khi tham gia các l p đào t o, b i d ở trung m i đ t h c t ượ ỗ ợ đ c h tr thêm 150.000 đ ng/ng ạ i/tháng.
ộ ứ ạ ọ ớ ứ ỗ ợ ọ ừ ượ ỗ ợ ườ ồ ưỡ ữ + Cán b , công ch c, viên ch c là n khi tham gia các l p đào t o, b i d ồ ở ậ t p trung m i đ t h c t c h tr thêm 150.000 đ ng/ng 01 tháng tr lên, đ ờ ng có th i gian h c i/tháng.
ứ ữ ỏ ừ ổ ở ố ượ ỗ ợ 05 tu i tr xu ng, đ c h tr thêm ứ ộ + Cán b , công ch c, viên ch c là n đang nuôi con nh t ư nh sau:
ồ ưỡ ỗ ợ ọ ừ ọ ậ ờ ở ng có th i gian h c t p trung m i đ t h c t 01 tháng tr lên: ườ ồ ớ . Tham gia các l p đào t o, b i d 1.000.000 đ ng/ng ạ i/tháng;
ỗ ợ ừ ờ ế ướ ọ ậ ng có th i gian h c t p trung m i đ t t 05 ngày đ n d i ườ ồ ạ ớ . Tham gia các l p đào t o, b i d 01 tháng: 50.000 đ ng/ng ồ ưỡ i/ngày”.
Đi uề 2.
ỏ ỗ ợ ộ ầ ố ớ ứ ồ ị túc ộ ạ ọ ạ ề ạ ả ị 1. Bãi b quy đ nh h tr m t l n 5.000.000 đ ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c t kinh phí đào t o trình đ đ i h c t ứ ự ộ ế ố 177/2010/NQHĐND. i Kho n 4Đi u 1 Ngh quy t s
ợ ộ c th ị ồ ộ ạ ọ ẫ ượ ạ ệ ự ế ủ ượ ứ ự túc kinh phí đào t o trình đ đ i h c đã đ ụ ị c áp d ng theo c ngày Ngh quy t này có hi u l c thì v n đ ườ ứ 2. Tr ơ ưở ng c quan, đ n v đ ng ý tr tr ị Ngh quy t s ng h p cán b , công ch c, viên ch c t ướ ơ ế ố 177/2010/NQHĐND.
ổ ứ ự ệ Đi uề 3.T ch c th c hi n
Ủ ỉ ạ ự ể ệ ị ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này;ch đ o các ứ ả ợ ị ứ ạ ượ ế ạ ộ ơ ự ơ ở ệ ề ự ụ ọ c B Giáo d c và Đào ậ ệ ỉ ổ ứ 1. y ban nhân dân t nh có trách nhi m t ộ ệ ử ơ c quan, đ n v trong vi c xét duy t c cán b , công ch c, viên ch c đi đào t o ph i phù h p ớ v i lĩnh v c, ngành ngh đang công tác và l a ch n các c s đào t o đ ạ t o công nh n.
ự ườ ổ ạ ể ỉ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban H i đ ng nhân dân t nh,T đ i bi u H i đ ng ộ ồ ỉ ỉ ộ ồ ự ệ ệ ộ ồ ạ ể ậ ị ỉ ế ị ộ ồ 2. Th ệ nhân dân t nh và các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh có trách nhi m giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này theo lu t đ nh.
ị ộ ồ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Khoá IX, K h p ỳ ọ th 4 thông qua ngày 07 tháng ượ ệ ự ừ ế Ngh quy t này đã đ 7 năm 2017 và có hi u l c t ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ườ ễ Nguy n Phú C ng