Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Hà Giang, ngày 24 tháng 4 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH HÀ GIANG S : 74/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ồ Ơ Ấ Ứ Ấ Ậ Ẩ Ề Ị Ấ Ị Ỉ Ề Ử Ụ QUY Đ NH V PHÍ TH M Đ NH H S C P GI Y CH NG NH N QUY N S D NG Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH HÀ GIANG
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ Ư H I Đ NG NHÂN DÂN T NH HÀ GIANG KHÓA XVII K H P TH T
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ị ị ủ ủ ế ố ị ậ ấ ố ị ộ ố ề ủ ủ ử ổ ậ ấ ộ ố ế ổ ị ị ị t Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph Quy đ nh chi ti ị thi hành m t s đi u c a Lu t đ t đai; Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 ủ c a Chính ph s a đ i, b sung m t s Ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t đ t đai;
ủ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ệ ẫ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph Quy đ nh chi ậ ti ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t phí và l ứ t và h phí;
ủ ộ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính ư ố ộ ướ h ố ự ế ị ủ ề ẩ ỉ ẫ ng d n ộ ộ ồ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ứ Căn c Thông t ề v phí và l ươ Trung ệ ng;
ố ỉ ị ủ Ủ ấ ề ử ụ ồ ơ ấ ứ ậ ấ ị ị ờ ẩ ẩ ỉ ế ộ ồ ậ ủ ạ ạ ỳ ọ ộ ồ ố ả ủ ỉ ế ể ề Xét T trình s 40/TTrUBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Quy đ nh v phí th m đ nh h s c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t trên đ a bàn t nh Hà Giang; Báo cáo th m tra s 13/BCBPC ngày 20 tháng 4 năm 2017 c a Ban Pháp ch H i đ ng nhân dân ỉ t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ề ử ụ ồ ơ ấ ứ ề ẩ ấ ậ ấ ị ị Quy đ nh v Phí th m đ nh h s c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t trên đ a bàn
Đi u 1.ề ỉ t nh Hà Giang ị ư , nh sau:
ố ượ ụ 1. Đ i t ng áp d ng:
ộ ộ ậ ợ ể ề ề ử ụ ể ượ ng h p chuy n nh ị ẩ ả ấ ứ ố ớ ườ ớ ấ ặ ầ ặ ấ ề ả ắ ở ủ ổ ứ ấ ồ ơ ấ a) T ch c, cá nhân, h gia đình đăng ký, n p h s c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t có ấ ấ ị ẩ ầ ng quy n nhu c u ho c th m đ nh đ giao đ t, cho thuê đ t và đ i v i tr ề ở ữ ử ụ s d ng đ t, quy n s h u nhà và tài s n g n li n v i đ t ho c c n ph i th m đ nh theo quy ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ổ ứ b) Các t ch c, cá nhân khác có liên quan.
ố ượ 2. Đ i t ễ ộ ng mi n n p phí:
ủ ướ ẩ ộ ị a) H nghèo theo chu n nghèo do Th t ủ ng Chính ph quy đ nh;
ạ ườ ườ ạ ộ i ho t đ ng cách m ng tr i có công v i cách m ng ( bao g m: ồ Ng ạ ừ ạ c ngày 01 tháng ở ngày 01 tháng 01 năm 1945 đ n ngày kh i nghĩa ạ ộ ệ ẹ ệ Nam anh hùng; Anh hùng L c l t ớ ườ i ho t đ ng cách m ng t t sĩ; Bà m Vi ờ ỳ ế ộ ướ ế ự ượ ng vũ trang nhân ườ ưở i h ấ ộ ườ ọ ệ ng binh; B nh binh; Ng i ho t đ ng kháng chi n b nhi m ch t đ c hóa h c; Ng ạ ộ ế ạ ộ ị ị ư ng chính sách nh ạ i ho t ả i ắ ụ ố ế ạ ộ ả ệ ổ ườ ế ạ ạ ộ b) Ng 01 năm 1945; Ng tháng Tám năm 1945; Li ươ ng binh, ng dân; Anh hùng Lao đ ng trong th i k kháng chi n; Th ễ ị ế ươ th ộ đ ng cách m ng, ho t đ ng kháng chi n b đ ch b t tù, đày; Ng ườ ố phóng dân t c, b o v T qu c và làm nghĩa v qu c t ; Ng ườ i ho t đ ng kháng chi n gi ỡ i có công giúp đ cách m ng).
ứ ộ ụ ụ ế ị Theo Ph l c ban hành kèm theo Ngh quy t này. 3. N i dung thu và m c thu:
ơ ị ổ ứ 4. Đ n v t ch c thu:
ấ ộ ở ị ồ ơ ẩ ng thu phí th m đ nh h s ườ ề ấ ỉ ỉ ề ử ụ ứ ấ ậ ấ ẩ ộ a) Văn phòng đăng ký đ t đai t nh thu c S Tài nguyên và Môi tr ấ c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thu c th m quy n c p t nh.
ồ ơ ấ ứ ệ ẩ ấ ị ề ử ụ ấ ề ấ ấ ẩ ệ ậ ấ ộ b) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đ t đai c p huy n thu phí th m đ nh h s c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thu c th m quy n c p huy n.
ử ụ ồ ả 5. Qu n lý và s d ng ngu n thu phí:
ả ượ ồ ơ ị ố ề ể ạ 60% trên t ng s ti n phí thu đ i ượ ể c đ ả a) Qu n lý ngu n thu phí: Đ n v thu phí đ trang tr i chi phí cho công tác thu và n p c trích đ l ộ 40% vào ngân sách nhà n ổ c;ướ
ử ụ ồ ượ ể ạ b) S d ng ngu n thu phí đ c trích đ l i:
ẩ ự ế ử ấ ố ớ ử ụ ệ ệ ạ ộ ị
Chi th m đ nh hi n tr ng s d ng đ i v i di n tích th a đ t và các n i dung tr c ti p khác liên quan.
ậ ư ẩ ứ ệ ị Chi văn phòng ph m, v t t ẩ văn phòng theo tiêu chu n, đ nh m c hi n hành.
ề ươ ả Chi in biên lai thu phí theo th c t ự ế n u cóế ( ) và chi c i cách ti n l ng.
Chi thanh toán làm thêm gi (ờ n u cóế ).
ộ ồ Ủ ỉ ỉ ổ ứ ệ H i đ ng nhân dân t nh Hà Giang giao cho y ban nhân dân t nh t ự ch c th c hi n. Đi u 2.ề
ị ỉ ộ ồ ỳ ọ ế Ngh quy t này đã đ ệ ự ừ ứ ư c H i đ ng nhân dân t nh Hà Giang khóa XVII K h p th T ngày 04 tháng 5 năm 2017 và thay ế ố ầ ỉ ử ụ ủ ả ứ ả ệ ề ử ụ ạ ậ ệ ử ụ ề ấ ẩ ấ ị ị ề ệ ấ ả ề ỉ ị ề ệ ử ổ ộ ồ ế ố ủ ị ộ ồ ỉ ủ ổ ỉ ượ Đi u 3.ề thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2017, có hi u l c thi hành t ộ ế ụ th M c II, ph n A, Ngh quy t s 34/2004/NQHĐND ngày 16 tháng 12 năm 2004 c a H i ồ ị ồ đ ng nhân dân t nh v vi c phê duy t m c thu, qu n lý và s d ng phí đo đ c, l p b n đ đ a ị chính, phí th m đ nh c p quy n s d ng đ t, phí khai thác và s d ng tài li u v đ t đai trên đ a ế ố bàn t nh Hà Giang; Kho n 1, Đi u 1, Ngh quy t s 16/2008/NQHĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 c a H i đ ng nhân dân t nh v vi c s a đ i, b sung Ngh quy t s 34/2004/NQHĐND ngày 16 tháng 12 năm 2004 c a H i đ ng nhân dân t nh Hà Giang./.
Ủ Ị CH T CH
ườ
ng;
ơ ồ Thào H ng S n
ộ ư
ộ ộ ụ
ể ỉ ủ
ỉ
ỉ
ạ
ổ ứ
ể ở
ch c CTXH c p t nh;
ệ
ỉ ủ
ỉ
ỉ
ọ ỉ
ổ ư
ậ ơ N i nh n: ố ộ ; ụ ườ Ủ ng v Qu c h i y ban Th ố ộ ủ Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Chính ph ; ể ạ Ban công tác đ i bi u UBTVQH; B Tài chính; B Tài nguyên và Môi tr ả C c Ki m tra văn b n QPPL B T pháp; TTr. T nh y; HĐND; UBND t nh; Đoàn ĐBQH khóa XIV t nh Hà Giang; ỉ Đ i bi u HĐND t nh khóa XVII; ấ ỉ Các s , ban, ngành, t ố TTr.HĐND, UBND các huy n, thành ph ; VP: T nh y; Đoàn ĐBQH; HĐND; UBND t nh; Báo Hà Giang; Đài PTTH t nh; ỉ C ng TTĐT t nh; TT Công báo Tin h c t nh; L u: VT.
Ụ Ụ PH L C
Ứ Ề Ử Ụ Ứ Ẩ Ị Ồ Ơ Ấ Ị Ấ Ấ Ậ M C THU PHÍ TH M Đ NH H S C P GI Y CH NG NH N QUY N S D NG Đ T Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH HÀ GIANG
ế ố ủ ị ộ ồ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 74/2017/NQHĐND ngày 24 tháng 4 năm 2017 c a H i đ ng ỉ nhân dân t nh Hà Giang
ơ ị ồ (Đ n v tính: Đ ng)
ộ ứ STT M c thu
ấ ấ ấ ể ả I ậ ụ ở
ở ừ
2
2
2
ệ ệ ệ ệ ệ 1 2 3 4 5 200.000 400.000 1.000.000 2.000.000 4.000.000
ấ ở ấ
ậ ấ II
ấ , chuy n quy n s d ng đ t ị ấ ườ ậ ầ ấ ể ng c a Thành ph Hà Giang, các th tr n và 1 100.000 ủ ệ ơ
ứ ạ i ậ ổ ứ ấ i và xác nh n b sung vào gi y ch ng N i dung thu phí ề ử ụ Giao đ t, công nh n quy n s d ng đ t đ s n xu t, ệ kinh doanh và tr s làm vi c 2 tr xu ng ố Di n tích t 1000 m ế Di n tích trên 1.000 đ n 10.000 m ế Di n tích trên 10.000 đ n 50.000 m ế Di n tích trên 50.000 đ n 150.000 m 2 Di n tích trên 150.000 m ề ử ụ ộ các h gia Giao đ t, công nh n quy n s d ng đ t ứ ề ử ụ đình có nhu c u c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ề ử ụ ấ ơ ẻ đ t đ n l ố ố ớ Đ i v i các ph ụ ở các xã n i UBND huy n đóng tr s ự ố ớ Đ i v i khu v c các xã còn l 2 ấ ổ ấ ạ III C p đ i, c p l ậ ề ử ụ ấ nh n quy n s d ng đ t 70.000 ượ M c thu đ c ư ứ tính nh m c thu ầ ấ ầ c p l n đ u