CHÀO MNG HI NGH THN KINH - ĐỘT QU NÃO 2025
13
NGHIÊN CU MT S CH S GII PHU VÒNG ĐA GIÁC WILLIS
TRÊN PHIM CHP CT LP VI TÍNH 64 DÃY
Phùng Anh Tun1*, Vũ Văn Sơn2
Tóm tt
Mc tiêu: Đánh giá đường kính các động mch (ĐM) vòng đa giác Willis trên
phim chp ct lp vi tính (CLVT) 64 dãy. Phương pháp nghiên cu: Nghiên cu
tiến cu, mô t ct ngang trên 284 bnh nhân (BN) khám và điu tr ti Bnh vin
Quân y 103 t tháng 3/2023 - 01/2024. Đo đường kích các ĐM vòng đa giác Willis,
so sánh vi tui, gii tính. Kết qu: Đường kính các ĐM cnh trong đon trong
s, đon M1 ĐM não gia, đon P1 ĐM não sau bên trái ln lượt là 3,98 ± 0,4mm,
2,95 ± 0,44mm, 2,16 ± 0,37mm ln hơn bên phi ln lượt 3,84 ± 0,39mm,
2,91 ± 0,48mm, 2,10 ± 0,34mm. Đon P1 ĐM não sau bên trái BN nam
2,2 ± 0,34mm ln hơn BN n là 2,1 ± 0,4mm. Biến th gp nhiu nht là thiu sn
đon A1 (10,6%) và thiu sn ĐM thông sau (35,9%). Kết lun: Hình nh CLVT
64 dãy cho đánh giá chi tiết kích thước và đặc đim gii phu các ĐM vòng đa
giác Willis.
T khóa: Đa giác Willis; Gii phu; Biến th; Ct lp vi tính.
STUDY ON ANATOMICAL PARAMETERS OF THE CIRCLE
OF WILLIS ON 64-DETECTOR ROW COMPUTED TOMOGRAPHY
Abstract
Objectives: To evaluate the diameters of the circle of Willis (CW) on 64-detector
row computed tomography (CT). Methods: A prospective, cross-sectional descriptive
study was conducted on 284 patients treated at Military Hospital 103 from April 2023
to January 2024. The comparisons of the diameters of CW with age and gender
were performed. Results: The diameters of the intracranial segment of the left
carotid artery, left M1 segment, and left P1 segment (3.98 ± 0.4mm, 2.95 ± 0.44mm,
1Bnh vin Quân y 103, Hc vin Quân y
2Hc vin Quân y
*Tác gi liên h: Phùng Anh Tun (phunganhtunabv103@gmail.com)
Ngày nhn bài: 11/12/2024
Ngày được chp nhn đăng: 02/01/2025
http://doi.org/10.56535/jmpm.v50si1.1142
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S ĐẶC BIT
14
and 2.16 ± 0.37mm, respectively) were greater than that of the right (3.84 ±
0.39mm, 2.91 ± 0.48mm, and 2.10 ± 0.34mm, respectively). The diameter of the
left P1 segment in males (2.2 ± 0.34mm) was greater than that in females (2.1 ±
0.4mm). The most common variants were agenesic A1 segment (10.6%) and
agenesic posterior communication artery (35.9%). Conclusion: The 64-detector row
CT image is helpful for determining the anatomical characteristics of the CW.
Keywords: Willis circle; Anatomy; Variation; Computed tomography.
ĐẶT VN ĐỀ
Theo y văn, vòng đa giác Willis là
mt đa giác 7 cnh bao gm 2 nhánh A1
ca 2 ĐM não trước, ĐM thông trước,
2 nhánh P1 ca 2 ĐM não sau và 2 ĐM
thông sau. Đây cu trúc gii phu
quan trng có chc năng ni thông h
ĐM cnh trong và h ĐM não sau [1].
Tuy nhiên, trên thc tế, vòng đa giác
Willis có nhiu biến th khác nhau, có
th thiếu mt hoc vài cnh. Các nhánh
mch có th thiu sn hoc bt sn. Vic
nghiên cu các đặc đim gii phu cũng
như nhng biến th khác nhau ca vòng
đa giác Willis có vai trò rt quan trng
không ch đối vi chuyên nghành gii
phu mà còn đối vi lĩnh vc thn kinh,
đột qu [2]. Hin nay, vi s phát trin
ca chuyên nghành Chn đoán hình
nh, vic nghiên cu nhng đặc đim
ca đa giác Willis tr nên d dàng hơn.
Vit Nam, đã có mt s nghiên cu
mi ca Nguyn Tun Sơn [3], Hoàng
Minh Tú [4] v vn đề này. Tuy nhiên,
mt s khác bit trong nhn định kết
qu ca các tác gi Vit Nam cũng như
trên thế gii đòi hi cn có nhng
nghiên cu tiếp theo v ni dung này.
Vì vy, chúng tôi tiến hành nghiên cu:
Mt s đặc đim gii phu, kích thước
các ĐM vòng đa giác Willis trên máy
CLVT 64 dãy và so sánh vi tui,
gii tính.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Đối tượng nghiên cu
284 BN đến khám và điu tr ti
Phòng Khám bnh và Khoa Đột qu,
Bnh vin Quân y 103 t tháng 3/2023 -
01/2024.
* Tiêu chun la chn: BN có các
triu chng thn kinh nghi ng đột qu
nhi máu não; BN vi các bnh lý khác
nhau được chp CLVT s não có tiêm
cn quang, dng hình mch máu não
trên máy chp 64 dãy; hình nh CLVT
mch máu não thu đưc đảm bo cht
lượng; BN có h sơ bnh án đầy đủ.
CHÀO MNG HI NGH THN KINH - ĐỘT QU NÃO 2025
15
* Tiêu chun loi tr: BN đã được
phu thut s não hoc can thip mch
máu não; BN có các bnh lý phình, tách
ĐM não; BN nhi máu não cp tính
được xác định do tc các ĐM ln hoc
tc mn tính các ĐM não.
2. Phương pháp nghiên cu
* Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
mô t ct ngang. S liu ly theo hình
thc tiến cu.
* K thut chp CLVT mch máuo:
BN được chp theo quy trình chp
CLVT dng hình mch máu não đang
thc hin ti Khoa X-quang chn đoán,
Bnh vin Quân y 103. Chp CLVT
được thc hin trên máy chp CLVT 64
dãy, nhãn hiu Ingenuity, hãng Philips,
Hà Lan. Các thông s k thut: Chp
xon c vi độy lp ct 5mm, Pitch 1,
tc độ vòng quay 0,5 giây, đin áp
120kV, 160mA. S dng thuc cn
quang Omnipaque 350mg, liu 1,5 mL/kg
cân nng, tc độ tiêm 3,5 mL/giây.
Đường tiêm tĩnh mch cng tay phi.
Hình nh thì ĐM được thu nhn bng
k thut Bolus tracking. Đặt ROI quai
ĐM ch, ngưỡng thuc cn quang 120 -
150HU. Hình nh thu nhn được tái to
t động vi độ y 1mm, thc hin k
thut tái to MIP và 3D Volume
Rendering để dng hình nh ĐM não.
* Các biến s nghiên cu:
Đường kính ca đon mch được xác
định là phn cha thuc cn quang
trong lòng mch hin trên file nh, được
đo ti trung đim ca các đon mch.
Các đon mch đưc đo gm: ĐM cnh
trong 2 bên, đon M1 ĐM não gia
2 bên, đon A1 ĐM não trước 2 bên,
ĐM thông trước, đon P1 ĐM não sau
2 bên và ĐM thân nn. Đường kính ĐM
cnh trong được đo v trí trước khi vào
xoang hang. Không đo các ĐM đưc
xác định là thiu sn:
- Thiu sn: Đưng kính trong các
ĐM chính < 1mm và các ĐM thông
< 0,5mm [5].
- Bt sn: Đon mch không xut
hin trên c 2 k thut dng hình [3].
- Dng bào thai: Đường kính đon P1
ĐM não sau nh hơn đường kính ĐM
thông sau và dòng máu ti đon P2 ch
yếu t ĐM cnh trong thông qua ĐM
thông sau [6].
* X lý s liu: Bng phn mm
SPSS 22.0. Các biến định tính được
trình bày dưới dng t l %. Biến định
lượng đưc trình bày dưới dng giá tr
trung bình và độ lch chun. So sánh hai
giá tr trung bình s dng test T-Student.
So sánh hai t l bng test Chi bình
phương. S khác bit gia các nhóm có
ý nghĩa thng kê vi p < 0,05.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S ĐẶC BIT
16
3. Đạo đức nghiên cu
Nghiên cu tuân th các quy định v
y sinh được thông qua theo
Quyết định s 3653/QĐ-HVQY ngày
05/9/2023 ca Giám đốc Hc vin Qn y.
S liu trong nghiên cu được
Bnh vin Quân y 103 cho phép s
dng và công b. Nhóm tác gi cam
kết không có xung đột li ích trong
nghiên cu.
KT QU NGHIÊN CU
1. Đặc đim chung ca nhóm nghiên cu
284 BN gm 167 BN nam (58,8%) và 117 BN n (41,2%), t l nam/n: 1,4/1.
Tui trung bình là 64,74 ± 13,85, thp nht 19 tui, cao nht95 tui. BN nam
là 62,76 ± 13,69 tui, BN n là 67,56 ± 13,64 tui. Phân chia theo nhóm tui, có
95 BN 60 tui, 189 BN > 60 tui.
2. Đặc đim gii phu đa giác Willis
Bng 1. Đường kính các ĐM não đa giác Willis.
Động mch
n
Đường kính
± SD (mm)
Min
Max
p
Cnh
trong
284
3,98 ± 0,4
2,5
5,1
< 0,05
284
3,84 ± 0,41
2,6
4,7
Đon
M1
Trái
284
2,95 ± 0,44
1,8
4,1
< 0,05
Phi
284
2,91 ± 0,48
2,0
4,0
Đon
A1
249
2,15 ± 0,33
1,2
2,8
0,249
271
2,16 ± 0,37
1,3
2,8
Đon
P1
Trái
276
2,16 ± 0,37
1,4
3
< 0,05
Phi
280
2,10 ± 0,34
1,1
2,7
Thông trước
265
1,53 ± 0,36
0,8
2,2
Thân nn
284
3,31 ± 0,48
2,4
4,3
Đường kính ĐM cnh trong trái, đon M1 ĐM não gia trái và đon P1 ĐM
não sau trái ln hơn bên phi, vi giá tr p < 0,05.
CHÀO MNG HI NGH THN KINH - ĐỘT QU NÃO 2025
17
Bng 2. Mi liên quan gia đường kính các ĐM não vi gii tính.
Động mch
Nam
N
p
Cnh trong (mm)
Trái
3,99 ± 0,38
3,97 ± 0,43
0,765
Phi
3,84 ± 0,39
3,85 ± 0,44
0,951
Đon A1 (mm)
Trái
2,15 ± 0,33
2,15 ± 0,33
0,951
Phi
2,18 ± 0,28
2,14 ± 0,33
0,392
Đon M1 (mm)
Trái
2,97 ± 0,44
2,93 ± 0,45
0,529
Phi
2,91 ± 0,47
2,9 ± 0,5
0,882
Đon P1 (mm)
Trái
2,2 ± 0,34
2,1 ± 0,4
0,032
Phi
2,1 ± 0,32
2,05 ± 0,37
0,058
Thông trước (mm)
1,51 ± 0,35
1,55 ± 0,38
0,347
Thân nn (mm)
3,29 ± 0,45
3,32 ± 0,53
0,586
Chđon P1 ĐM não sau bên trái ca BN nam ln hơn BN n. Các đon
mch khác không có s khác bit.
Bng 3. Mi liên quan gia đường kính các ĐM não vi nhóm tui.
Động mch
60 tui
> 60 tui
p
Cnh trong (mm)
Trái
3,96 ± 0,4
4,00 ± 0,41
0,424
Phi
3,83 ± 0,4
3,85 ± 0,42
0,783
Đon A1 (mm)
Trái
2,20 ± 0,31
2,12 ± 0,33
0,066
Phi
2,23 ± 0,29
2,13 ± 0,31
0,015
Đon M1 (mm)
Trái
2,92 ± 0,45
2,97 ± 0,44
0,368
Phi
2,87 ± 0,48
2,93 ± 0,48
0,348
Đon P1 (mm)
Trái
2,19 ± 0,36
2,15 ± 0,38
0,394
Phi
2,09 ± 0,33
2,1 ± 0,35
0,933
Thông trước (mm)
1,43 ± 0,35
1,58 ± 0,36
0,002
Thân nn (mm)
3,34 ± 0,47
3,29 ± 0,49
0,406
Có s khác bit v đường kính đon A1 ĐM não trước bên phi và ĐM thông
trước gia các nhóm tui (p < 0,05). Các đon mch khác không có s khác bit.