NGHIÊN CU CHUYN ĐỘNG CA
KHÍ BAY ĐIU KHIN MT
KÊNH TRÊN SƠ ĐỒ CU TRÚC
PGS.TS Tô Văn Dc
Ths Nguyn Văn Sơn
Trung tâm KHKT & CNQS
TÓM TT
Sơ đồ cu trúc mô ta trình hot động
ca khí c bay có vai trò quan trng để nghiên
cu, kho sát chuyn động ca khí c bay trong
không gian. Bài báo phân tích các phương trình
trng thái chuyn động ca khí c bay dưới tác
động ca mô men điu khin theo mt kênh lái và
đưa ra sơ đồ cu trúc. Cm biến tc độ góc xung
quanh tâm khi là mt loi cm biến đặc bit
trong mch phn hi ca sơ đồ cu trúc này.
Nhng kết qu nghiên cu chuyn động ca khí
c bay điu khin mt kênh có phn t cm biến
tc độ góc trong mch phn hi cũng được bài
báo đề cp đến.
INVESTIGATION OF ONE-CHANNEL CONTROLLED FLIGHT
VEHICLE ON THE STRUCTURAL SCHEMA
The structural schema of the flight vehicle has
important role for the investigation of its
demensinnal movment. The paper analyses the
diffrentinal equation which expresses the state of
the movment of the flight vehicle by one-channel
controlled moment only and leads to its structural
schema. The sensor wich measures the angle
speed of one-channel controllrd flight vechile
around its mass center is special element on feed
back of this structural schema. The paper
presents the results of investigation about the the
movment of one-channel controlled flight vechile
with the feed back on the ctructural schema.
1. ĐẶT VN ĐỀ
Đối vi khí c bay điu khin 2 kênh
(máy bay, các tên la c ln…), phương trình
trng thái ca nó đã đưc trình bày trong nhiu tài
liu và vic nghiên cu chuyn động có điu
khin ca loi khí c bay này cũng đã được gii
quyết khá trn vn. Song đối vi khí c bay điu
khin mt kênh, vn đề này vn chưa được các
cường quc quân sng b. Bài báo thiết lp
các phương trình trng thái biu din chuyn
động ca khí c bay điu khin mt kênh trên cơ
s đó xây dng sơ đồ cu trúc, nghiên cu quá
trình bay có điu khin ca khí c bay mt kênh.
2. XÂY DNG CÁC PHƯƠNG TRÌNH
TRNG THÁI VÀ SƠ ĐỒ CU TRÚC
a. Phương trình trng thái xác định
chuyn động ca tâm khi khí c bay mt kênh
Nếu coi các góc tn, góc trượt α, β nh
và gi thiết các véc tơ lc đẩy thành phn Tyl = Tzl
và vì cy = , c
δα
δα
yy cc +z = , ta nhn được
h phương trình biu din chuyn động ca tâm
khi khí c bay như sau: [1,3]:
β
β
z
c
m
qs
C
m
T
gV x
x
x+= 1
& (a)
V
g
AA
z++=
δα
δα
(b) (1)
V
g
B
y=
β
β
(c)
đây
),(
1
1qsCT
mV
Ayx
α
α
+= mV
qs
CA y
δ
δ
=,
)(
1
1qsCT
m
Bzx
β
β
+=
Trong đó:
V - Tc độ bay, Txl - lc đẩy ca động cơ theo
trc Ox1, m - khi lượng khí c bay, Cx - h s
lc cn, g – gia tc ca véc tơ tc độ theo các trc
OZ, OY, s - din tích thiết din đặc trưng, q - tc
áp. Điu khác so vi điu khin theo 2 kênh là
trong phương trình (1b) có thành phn góc lch
cánh lái δ.
b. Phương trình trng thái xác định
chuyn động ca khí c bay mt kênh
quanh tâm khi.
Như trên đã gi thiết rng, các véc tơ
lc đẩy thành phn Tyl = Tzl = 0 nên lc tác dng
lên khí c bay làm thay đổi hướng bay ch yếu do
các mômen lc khí động theo các trc Ox1, Oy1
và Oz1. Các đại lượng này được biu din bi
công thc sau [1]:
1
2
111
1
2
111
2
111
2
2
2
dkzzzz
dkyyyy
xxx
M
Vs
lmM
M
Vs
lmM
VS
lmM
+=
+=
=
ρ
ρ
ρ
(2)
trong đó: mx1, my1, mz1 là các h s động
hc ph thuc vào s M = V/a, a - tc độ âm
thanh, Mdky1, Mdkz1 – các thành phn mô men điu
khin khí c bay chiếu xung 2 trc Oy1 và Oz1
do cánh lái to ra.
Đối vi khí c bay điu khin mt kênh
thì Mdky1, Mdkz1 được xác định theo biu thc (3).
])(
)([sin
21max
2
ttd
sxdk
utu
tutsignl
V
SmM p
++
+=
ωδ
ρ
δ
(3)
đây: S - din tích cánh lái, ρ - mt độ
không khí, δmax – góc lch cánh lái, us(t) – tín hiu
sai lch, utt (t) – tín hiu tuyến tính, ud(t) – tín hiu
t truyn cm tc độ góc.
Hàm s du ca tng 3 tín hiu điu
khin cánh lái, ta có:
])()([)( max ttdsdk ututusignUtU ++
=
(4)
đây Umax – biên độ tín hiu điu khin
và là hng s. Lnh điu khin (4) có dng như
(hình1a)
t
Udk
12
34
4' 5
5' 6
t1
2
t
3
t
4
t
t5
t
y1
2
5
5'
1,4
4',6
3
ϕ*
ϕ
M®k
a b
Hình 1
Xét trng thái khí c bay trong h to độ
liên kết Ox1y1z1. Ti thi đim t1 (v trí 1) cánh lái
v trí cc đại và quay theo khí c bay vi tc độ
quay là ωx1. Khi quay ti đim 2 (thi đim t2) thì
udk đổi du làm cánh lái lt sang v trí 3, tương t
như thế cho ti thi đim t5, khi đó khí c bay
quay đúng được 1 vòng xung quanh trc Ox1.
Tương ng vi góc lch cc đại ca cánh lái, mô
men điu khin được biu din trên (hình 1b). V
giá tr, mô men này được xác định bng phn din
tích trùng nhau gia 2 thi đim 6 và 2. Đó chính
là giá tr trung bình ca nó trong mt chu k quay.
dttutu
tutsignlSm
T
M
ttï
sx
T
dkTB
p
)]()(
)([sin
2
1
1
0
max
2
++
+=
ωδ
ρν
δ
(5)
trong đó: dktb
M - mô men điu khin trung bình
trong mt chu k quay, T – chu k quay ca khí
c bay quanh trc dc.
Giá tr được biu din bi véc tơ
dktb
M
M
v
trên (hình 1b) hp vi trc Oz1 mt góc ϕ (ϕ -
góc lch pha).
Thay biu thc (5) vào (2) và theo [3] ta
nhn được h phương trình vi phân xác định
chuyn động ca khí c bay quanh tâm khi theo
các trc Ox1, Oy1 và Oz1 như sau:
(6)
ởđây:
ϕ
δαωωωω
ϕ
ββωωωω
δωω
δ
ααω
ββω
δ
ω
cos
sin
1111
1
1111
1111
1
1111
00111
1
1
1
dktb
pzzyx
y
xzzz
dktb
yyzx
z
xyyy
xxx
M
aaaaa
M
aaaa
aa
z
y
x
+
+=++
+
+=++
=+
&
&
&
&
&
&
1
1
1
0
x
x
xJ
sql
ma o
δ
δ
= ,
ν
ωω
1
1
11
11
x
x
xx J
sql
ma xx = ,
1
11
1
)(
1
y
yx
z
xJ
JJ
a
= ,
1
11
1
)(
1
z
xy
y
xJ
JJ
a
= ,
1
11
y
yy J
lsq
ma
ββ
= , 2
11
ν
ββ
lsq
ma yy
&& = ,
ν
ωω
1
2
11
1
y
yy J
sql
ma yy = ,
ν
ωω
1
2
11
11
z
zz J
sql
ma zz = ,
1
1
1
z
z
zJ
lsq
ma
αα
= , 2
11
ν
αα
lsq
ma zz
&& = ,
2
2
ρν
=q là các h s
c. Phương trình trng thái xác định chuyn
động có điu khin ca khí c bay mt kênh
trong không gian.
Khi các góc α, β nh theo
[1,2,3] ta có:
βα
&
&;
zzx
+
=
11
β
α
&
(7)
yyx += 11
ωαωβ
&
1xX
ω
=
.
Thay phương trình (1b, 1c) vào (7) ta có:
ν
δαωβωα
δα
y
lzx
g
AA += 11
&
ν
βωαωβ
β
z
yx
g
B++= 11
& (8)
1xx
ω
=
Kết hp các phương trình (1a), (6), (7),
(8) ta nhn được h phương trình mô t chuyn
động có điu khin ca khí c bay mt kênh trong
không gian. T đó xây dng được sơ đồ cu trúc
mô t qu¸ tr×nh điu khiến khí c bay mt kênh
như hình 2.
a P +1
1
β
1
T P+1
y1 1
B +
P
β
α
b
y1
b
z1
β
ω
x1
y1
ω
-
K
5
1
T P+1
z1 1
A +
P
α
β
a P +
a
1
sign(u +u +u
)
v T
D
T P+1
-
K
x1
si
n
0
t
δ
0
x1
ω
si
n
ω
t
x1
co
s
ω
t
x1 x1
cos
ω
t x1
ω
cos
ω
t
z1
g
K
x1
y1
ω
cos
ω
t
g /
v
y
ω
z1
1
α
ω
y1
ω
z1
U sin(
ω
t
+
ϕ
)
0x1
U sin2
ω
t
x1
0t
δ
p
K
ω
sin(
ω
t+
q
)
x1y1z1
α
g /
v
z
Hình 2
3. MÔ PHNG, KHO SÁT CÁC
THAM S CHUYN ĐỘNG CA KHÍ C
BAY ĐIU KHIN MT KÊNH
Trên cơ s sơ đồ cu trúc (hình 2,
phng, kho sát các tham sè ®Æc trng cho
quá trình điu khin: góc tn α, góc trượt β
và tín hiu phn hi t truyn cm tc độ góc
(ud).
Đồ th phng các tham s α, β, ud
trong các trường hp đin hình được th hin
như (hình 3).
- Trường hp khi góc lch pha (ϕ =
0) thì góc tn α khác không, góc trượt β bng
không (hình 3a, 3b), khí c bay ch chuyn
động trong mt phng nm ngang.
- Trường hp khi góc lch pha (ϕ =
900) thì góc tn α bng không, góc trượt β
khác không (hình 3c, 3d), khí c bay ch
chuyn động trong mt phng nm ngang.
- Trường hp khi góc lch pha bt k
(gi s ϕ = 350) thì góc tn α và góc trượt β
đều khác không (hình 3e, 3f), khí c bay cơ
động trong c hai mt phng đứng và ngang.
Kết qu kho sát các trường hp đin
hình trên đều phù hp vi nguyên tc chung
điu khin khí c bay trong không gian, song
chúng ta thy đối vi khí c bay mt kênh
góc tÊn vµ gãc trît lu«n dao ®éng víi tÇn sè
b»ng tn s quay ca khí c bay quanh trc
dc. Điu này dn đến các khí c bay điu
khin mt kênh s phi chu các lc tác động
cơ hc ln hơn rt nhiu so vi các khí c
bay điu khin theo 2 kênh, nhưng trit tiêu
được nh hưởng ca góc kren γ trong điu
khin, do đó có kh năng cơ động s tt hơn.
Chính vì vy điu khin theo mt kênh ch
được ng dng đối vi các khí c bay c nh.
Kết qu kho sát còn đề cp đến tín hiu
cm ng tc độ góc quay ca khí c bay quanh
các trc Oy1, Oz1 (ud). Chúng ta thy biên độ tín
hiu này ph thuc vào các góc αβ, tn s
bng tn s quay ca khí c bay quanh trc dc
Ox1. Đây là tín hiu phn hi được đưa v khi
lp lnh điu khin nhm làm gim dao động lc
ca khí c bay quanh tâm khi. Trên hình (3g, 3h)
biu din dng tín hiu thu được t truyn cm
tc độ góc.
KT LUN
a b
Đối vi khí c bay điu khin mt kênh,
lượng điu khin không ph thuc vào biên độ tín
hiu điu khin mà ph thuc vào độ rng xung
điu khin mi chu k quay. Do trong quá trình
điu khin, khí c bay luôn quay quanh trc dc
nên s xut hin hiu ng con quay và đan chéo
theo hai phương thng đứng và nm ngang. Hiu
ng này không có li sm gim hiu qu điu
khin, nhưng không th trit tiêu được. Đểm
gim hiu ng này, phi đưa vào h thng điu
khin khí c bay mt kênh tín hiu phn hi t
cm biến tc độ góc.
c d
TÀI LIU THAM KHO
e f1.К а з а к о в И .Е. П р о е к т и р о в а н и е
с и с т е м ы у п р а в л е н и я ракет В В И А
и м п р о ф. Н.Е. Ж у к о в с к о г о 1973
2..П у г а ч ё в В. С. С и с т е м ы у п р а в
л е н и я и д и н а м и к а п о л е т а р а к е т
ы. В В И А и м. п р о ф. Н Е Ж у к о в с к о г
о 1965.
g
3.Tô Văn Dc. Nghiên cu quá trình chuyn
động ca tên la điu khin mt rãnh. Tp chí
KHKT Hc vin k thut quân s. 1991.
h
Hình 3
4.Tô Văn Dc, Nguyn Văn Sơn. Phân tích
quá trình lp lnh điu khin ca thiết b bay điu
khin mt kênh. Hi ngh KH ln th 13 Hc vin
k thut quân s.1, Đin-T động điu khin. Hà
Ni 10/2001