
NGHIÊN C U Đ XU T B ĐI U KHI N CHUY N Đ NG N Đ NH C A Ô TÔỨ Ề Ấ Ộ Ề Ể Ể Ộ Ổ Ị Ủ
Nguy n Thành Côngễ(1), Đào M nh Hùngạ(1), H H u H iồ ữ ả (2)
(1) Tr ng Đ i h c Giao thông V n t i, (2)Tr ng Đ i h c Bách Khoa Hà N iườ ạ ọ ậ ả ườ ạ ọ ộ
Tóm t t:ắ Bài báo đ xu t b đi u khi n logic m đi u khi n chuy n đ ng n đ nhề ấ ộ ề ể ờ ề ể ể ộ ổ ị
c a ô tô thông qua vi c phân ph i l c phanh t i m i bánh xe. D a vào t c đ góc xoay thânủ ệ ố ự ạ ỗ ự ố ộ
xe th c t đ c cung c p b i c m bi n b đi u khi n s so sánh v i v i giá tr mongự ế ượ ấ ở ả ế ộ ề ể ẽ ớ ớ ị
mu n. Thông qua tín hi u sai l ch này, b ch p hành s th c hi n phanh t i bánh xe đi uố ệ ệ ộ ấ ẽ ự ệ ạ ề
ch nh qu đ o chuy n đ ng c a ô tô g n v i mong mu n. H th ng đ c mô ph ng khi ôỉ ỹ ạ ể ộ ủ ầ ớ ố ệ ố ượ ỏ
tô th c hi n chuy n làn, tín hi u đi u khi n vành lái d ng hình Sin. Đánh giá tác đ ng c aự ệ ể ệ ề ể ạ ộ ủ
b đi u khi n quá trình mô ph ng đ c th c hi n khi có và không có tác đ ng c a b đi uộ ề ể ỏ ượ ự ệ ộ ủ ộ ề
khi n v i các v n t c khác nhau. ể ớ ậ ố
I. Đ t v n đ ặ ấ ề
Nghiên c u qu đ o chuy n đ ngứ ỹ ạ ể ộ
c a ô tô là v n đ r t ph c t p. Khi ô tôủ ấ ề ấ ứ ạ
chuy n đ ng trên đ ng v i t c đ caoể ộ ườ ớ ố ộ
có th x y ra quay vòng không theo quể ả ỹ
đ o ng i đi u khi n mong mu n làmạ ườ ề ể ố
m t n đ nh d n t i nh ng tai n n đángấ ổ ị ẫ ớ ữ ạ
ti c. Các nghiên c u g n đây cho th yế ứ ầ ấ
đi u khi n mô men xoay thân xe làề ể
ph ng pháp hi u qu đ c i thi n tínhươ ệ ả ể ả ệ
chuy n đ ng n đ nh c a ô tô. Ph ngể ộ ổ ị ủ ươ
pháp này t p trung vào đi u khi n v nậ ề ể ậ
t c góc xoay thân xe. Khi m t n đ nh hố ấ ổ ị ệ
th ng đi u khi n s đ a ra tín hi u đi uố ề ể ẽ ư ệ ề
ch nh mô men xoay thân xe b ng cáchỉ ằ
phân ph i l c phanh ho c đi u khi n l cố ự ặ ề ể ự
kéo đ gi ô tô chuy n đ ng n đ nh. ể ữ ể ộ ổ ị
Trong bài này, tác gi đ a ra bả ư ộ
đi u khi n logic m đ đi u khi nề ể ờ ể ề ể
chuy n đ ng c a ô tô thông qua vi cể ộ ủ ệ
phân ph i l c phanh t i m i bánh xe.ố ự ạ ỗ
Đi u khi n m s d ng các k năng c aề ể ờ ử ụ ỹ ủ
ng i đi u khi n có kinh nghi m ho cườ ề ể ệ ặ
các tri th c chuyên gia, có th s d ngứ ể ử ụ
các tiêu chí đ c mô t b ng ngôn ngượ ả ằ ữ
ho c không đ nh nghĩa đ c rõ ràng. Vìặ ị ượ
th , đi u khi n m th ng đ c dùngế ề ể ờ ườ ượ
khi ti n trình đi u khi n không đ c bi tế ề ể ượ ế
rõ ho c khó mô t chính xác vì quá ph cặ ả ứ
t p ch ng h n. ạ ẳ ạ
II.Tr ng thái chuy n đ ng và đ xu tạ ể ộ ề ấ
b đi u khi nộ ề ể
2.1 Các tr ng thái quay vòng c a ô tôạ ủ
Đi u ki n đ các bánh xe d nề ệ ể ẫ
h ng v i h th ng lái 2WS không bướ ớ ệ ố ị
tr t bên khi xe quay vòng tho mãn:ượ ả
t2 t1
L
Cotg Cotg B
β − β =
(1)
Khi ô tô quay vòng v i v n t cớ ậ ố
không đ i bán kính quay vòng ổRqv đ cượ
xác đ nhị t s đ (hình 1) nh sau:ừ ơ ồ ư
qv
t t s
L
Rtg( ) tg
=β −α + α
(2)
Trong đó: L-chi u dài c s c a ôề ơ ở ủ
tô [m]; βt- góc quay bánh xe d nẫ
h ng[rad]; αướ t-góc bi n d ng bên c aế ạ ủ
c u tr c [rad]; αầ ướ s- góc bi n d ng bênế ạ
c a c u sau[rad].ủ ầ
N u xe quay vòng v i βế ớ t nh thì taỏ
có th coi: tg(βểt-αt) ≈βt-αt; tgαs ≈αs
Hình 1. Xác đ nh bán kính quay vòng theoị
L, β, αt, αs
- Khi ( αt -αs ) = 0 là trạng thái quay
vòng đúng. Bán kính quay vòng không
phụ thuộc vào gia tốc bên (Rqv = const).
- Khi ( αt -αs ) < 0 là tr ng tháiạ
quay vòng thi u. Khi đó bán kính quayế
vòng tăng, đ th c hi n quay vòng theoể ự ệ
bán kính R thì ng i lái ph i tăng gócườ ả
quay vành lái m t l ng Δβộ ượ vl.
1