1
BÀI 1: KHÁI NIM CƠ BN V NGH TIN
1. V trí , đặc đim ca ngh tin:
- V trí: Tin là phương pháp gia công ct gt
thông dng nht,chiếm t trng ln trong gia công
kim loi bng ct (khong 25-50 0/0) vì ngi
ngun ng tin trên máy tin n có th khoan,
khoét, doa, tarô
- Đặc đim: Tin là phương pp gia công có
phoi được thc hin bng s phi hp hai chuyn
động gi là chuyn động to hình gm chuyn động
chính là chuyn động quay tròn ca chi tiết và
chuyn động chy dao (chuyn động chy dao dc và
chuyn động chy dao ngang)
2. Nhng công vic tin cơ bn:
13. Tin chép hình
Hình.1.1. Chuyn động ct gt
3.
Tin
rãnh ngoài
6.Tin ren trong 5.Tin nhiu dao Tin định hình
7.Ti
ãnh trong
8.
4.Tin ct đứt
1.Ti
n tr ngo
ài
2.Tin tr
trong
9.Tin côn ngoài 10.Tin côn trong
12.Ti
n ren ngo
ài
11.Tin mt đầu
Hình.1.2. Nhng công vic tin cơ bn.
2
3. Gii thiu các loi máy tin:
3.1. Máy tin vn năng:
- Dùng gia ng : mt tr ngi, mt tr trong, n trong , côn ngoài, ren vít trong ,
ren vít ngoài, tin chép hình
- Máy Tin ren vít vn năng có nhiu c: c trung c nh, c để bàn và c nng.
3.2. Máy tin ct:
- Dùng gia công chi tiết đường
kính ln : puli, vô lăng, bánh răng, tm
đệm.v.v
- Không động
- Mâm cp có đường kính rt ln.
- S cp tc độ ít, s vòng quay thp.
3.3. Máy tin đứng:
- Gia công chi tiết có đường kính ln
Φ 300 mm
- Nng, hình dáng phc tp
- Bàn gá chi tiết nm ngang quay theo
trc thng đứng
3.4. Máy tin t động:
Hình.1.3.
Máy ti
n vn năng Digital
Hình.1.4.
Máy ti
n ren vít vn
Hình.1.5. Máy tin ct
Hình.1.6.
Máy ti
n đứng.
Hình.1.7. Máy tin CNC
-
Dùng gia công ng lo
t v
à hàng kh
i.
- Máy ti
n t động không ch thc hin
t động toàn b chu trình chuy
n động ca
dng c ct để to ra sn phm hn ch
nh,
mà còn t động thc hên vic kp cht v
à
tháo chi tiết gia công
3
4. Cu to máy tin ren vít vn năng:
Máy tin ren vít vn năng được dùng để thc hi c công vic tin và ct ren khác
nhau trong điu kin sn xut đơn chíếc và hàng lot nh. Hình dáng ca máy tin ren vít
vn năng đựợc gii thiu trên (Hình.1.8)
4.1. Thân máy:
Là chi tiết quan trng vì trên thân máy có lp tt c c b phn ch yếu ca máy.
B phn quan trng nht là sng trượt
Trên sng trượt lp các b phn máy có th di động: dng, giá đỡ, n trượt
dc.
Kết cu đa dng
1.4.2. Hp trc chính ( trước).
Hp trc chính thường bao gm c hp tc độ để điu chnh tt c các cp vn
tc ca trc chính.(Hình.1.11)
B phn quan trng nht ca hp trc chính là trc chính và nhng trc ca
trc chính.
Trc chính thường có kết cu rng th đưa phôi thanh qua trc chính.
Hình.1.8.
C
u to máy
ti
n ren vít vn năng
Hình.1.9. Hình dáng tn máy
Hình.1.10. Hình dáng sng trượt
Hình.1.11. Kết cu hp trc
chính
Hình.1.12. Kết cu trc chính
4
4.2. Bàn xe dao:
Là b phn máy lp trên hp xe dao trượt trên sng trượt ca băng máy .
Bàn dao nhim v kp cht dao và thc hin chuyn động chy dao dc và
chy dao ngang.
Bàn dao gm 4 b phn chính: bàn trượt dc, n trượt ngang, bàn trượt dc
trên và gá dao .
4.3. động ( sau):
Được đặt trên sng trượt
dn hướng ca băng máy và th di
trượt dc theo sng trượt ti mt v trí
bt kì bng tay (Hình.1.14)
dng đỡ nhng chi tiết
gia công kém cng vng, ngoài ra còn
gá mũi khoan, khoét, doa, các đồ gá
tarô,
Để kp cht động xung băng máy
có hai cách: bulông đai c và cn
xoay cht lch tâm.
5. Các loi đồ thông dng trên máy tin:
5.1. Mâm cp:
Dùng để định v kp cht các chi tiết có hình dng khác nhau ch yếu dng tr
tròn và đối xng, được lp đầu trc chính (Hình.1.15) và (HÌnh ( (Hình.1.16).
Có 2 loi chính : Mâm cp không t định tâm và mâm cp t định tâm .
Hình.1.13. Kết cu h n xe
dao
Hình.1.14. Kết cu động ( sau)
Hình.1.15.
Mâm c
p 4 chu
không t
định tâm
Hình.1.16.
Mâm c
p
3 ch
u
t
địn
h
tâm
5
5.2. Mũi chng tâm:
Mũi chng tâm dùng để gá đỡ các chi tiết dng trc dài trong quá trình gia công
(Hình1.17) và (Hình.1.18).
5.3. Giá đỡ:
Dùng để đỡ nhng chi tiết gia công kém
cng vng thường t s chiu i và đường
kính ln hơn hoc bng 12, và đỡ nhng chi tiết
đặc bit nng. Có hai loi (Hình.1.19):
Giá đỡ c định: bt cht xung băng
máy.
Giá đỡ di động: bt cht trên bàn xe
dao dc.
6. K thut an toàn lao động:
6.1. An toàn lao động trong ngh tin:
a. Trước khi o ca:
c phong:
Phi mt qun áo bo h lao động cho gn gàng (Hình.1.20).
C tay áo phi cài li hoc xon lên qua khi khuu tay.
B áo o qun, tóc cun gn cho o mũ.
Đi giày bata hoc dép có quai hu.
Hình.1.17. Mũi chng tâm c định.
Hình.1.18. Mũi chng tâm quay.
Hình.1.19.
Giá đ
c định
và giá đ
di động
Hình.1.20. Qun áo bo h lao
động.