M Đ UỞ Ầ
3
Ủ Ấ Ề Ế 1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI
ờ ể ề ả ộ ố ớ ệ Là m t qu c gia v i chi u dài b bi n kho ng 3260 km, Vi ộ t Nam có m t
ế ấ ớ ệ ể ế ể ồ ợ ừ ợ l i th r t l n trong vi c phát tri n kinh t bi n và khai thác ngu n l i t vùng
ư ữ ả ạ ờ ị bãi ven b . Nh ng bên c nh đó, chúng ta cũng ph i gánh ch u nh ng thi ệ ạ ế t h i h t
ừ ể ạ ữ ế ơ ề ứ ặ s c n ng n do thiên tai t bi n mang l i. Hàng năm, nh ng c n bão liên ti p đ ổ
ấ ề ố ượ ộ ề ả ạ ớ ộ ừ ể b t bi n vào đ t li n đã mang đi m t kh i l ng l n v tài s n, tính m ng con
ườ ồ ờ ể ạ ỏ ề ữ ả ọ ườ ề ng i đ ng th i đ l i nh ng th m h a không nh v môi tr ng mà nhi u năm
ườ ẫ ụ ượ ư ắ sau con ng i v n ch a kh c ph c đ c.
ữ ự ứ ầ ủ Trong nh ng năm g n đây s khai thác quá m c tài nguyên thiên nhiên c a
ườ ầ ậ ổ ệ ộ ấ con ng i làm cho khí h u toàn c u thay đ i. Nhi t đ trái đ t ngày càng nóng
ề ờ ự ạ ặ ấ ố ệ ấ ả lên là v n đ th i s t o ra m i quan tâm đ c bi t cho t ố t c các qu c gia trên
ế ớ ệ ượ ậ ự ướ ể th gi ả ủ i. H u qu c a hi n t ng này là m c n c bi n ngày càng dâng cao kéo
ữ ư ể ầ ấ ả ọ ộ theo nh ng th m h a nh bão bi n, sóng th n, đ ng đ t …
ữ ụ ữ ệ ắ ộ ượ M t trong nh ng bi n pháp kh c ph c nh ng thiên tai đó đ c các n ướ c
ế ớ ệ ạ ả ấ ữ ế trên th gi i và Vi ụ t Nam áp d ng đã mang l ệ i nh ng hi u qu r t thi ự t th c là
ệ ố ự ể ể ệ ả ạ ả ố xây d ng h th ng đê bi n đ phòng ch ng thiên tai, b o v tính m ng và tài s n
ể ủ ư c a c dân vùng ven bi n.
ộ ừ ế ị ể Vùng ven bi n Nam B t Bà R a Vũng Tàu đ n Kiên Giang là vùng đa
ự ề ể ớ ế ủ ủ ề ạ d ng v sinh thái, có vai trò l n trong s phát tri n kinh t c a c a mi n Nam
ư ủ ả ướ ậ ế ủ ạ cũng nh c a c n ề c. Dù v y, ti m năng kinh t ẫ đa d ng c a vùng này v n
ư ượ ươ ề ủ ề ẩ ứ ẫ ổ ị ch a đ c khai thác t ng x ng, kém n đ nh, v n còn ti m n nhi u r i ro do
ệ ố ữ ể ộ ượ thiên tai. M t trong nh ng nguyên nhân là h th ng đê bi n đ c hình thành qua
ế ệ ớ ụ ứ ề ệ ở ừ ờ ỳ nhi u th h v i quy mô, nhi m v , ch c năng ệ t ng th i k khác nhau, vi c
ệ ạ ự ắ ư ủ ề ả ố ườ xây d ng mang tính ch p vá, hi n t i ch a đ kh năng ch ng tri u c ng,
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ờ ố ể ả ệ ả ủ ể ấ ướ n c bi n dâng, đ b o v s n xu t và đ i s ng c a nhân dân.
4
ệ ố ự ử ệ ể ặ ậ Vì v y, vi c xây d ng h th ng đê bi n, đê ngăn m n c a sông Nam B ộ
ộ ớ ẹ ả ả ồ ỉ ộ hoàn ch nh, đ ng b v i quy mô công trình có kh năng gi m nh thiên tai là m t
ế ằ ứ ổ ề ữ ậ ầ ả ớ ầ ấ nhu c u c p thi t nh m ng phó v i nh ng thay đ i v khí h u toàn c u, b o v ệ
ề ữ ờ ố ể ả ấ ổ ị ự s phát tri n b n v ng cho s n xu t và n đ nh đ i s ng nhân dân trong vùng.
ể ệ ố ệ ổ ể ệ ả ị Đ h th ng đê bi n làm vi c n đ nh, an toàn và phát huy hi u qu phòng
ờ ế ồ ố ầ ư ệ ự ả ch ng thiên tai đ ng th i ti t ki m kinh phí đ u t ầ xây d ng c n ph i nghiên
ả ự ự ứ ọ ứ c u các gi i pháp xây d ng d a trên các căn c khoa h c.
Ủ Ụ Ề 2. M C ĐÍCH C A Đ TÀI
ệ ố ự ể ạ ộ Đánh giá th c tr ng h th ng đê bi n Nam B ;
ế ủ ả ễ ể ậ ị ộ Xác đ nh quy lu t di n bi n c a d i ven bi n Nam B ;
ị ượ ố ỹ ậ ả ể Xác đ nh đ c các thông s k thu t, gi ộ i pháp thi công đê bi n Nam B .
Ứ Ạ 3. PH M VI NGHIÊN C U
ể ừ ộ ế ị ế Toàn b tuy n đê bi n t ậ Bà R a – Vũng Tàu đ n Kiên Giang, trong đó t p
ộ ố ứ ừ ự ệ ạ ạ ể trung nghiên c u m t s đo n đi n hình, đ i di n cho t ng khu v c.
ƯƠ Ứ 4. PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ệ ơ ả ụ ụ ệ ố ứ ề ậ Đi u tra, thu th p, h th ng hóa các tài li u c b n ph c v nghiên c u;
ế ừ ứ ế ả ướ K th a các k t qu nghiên c u tr c đây;
ế ơ ả ứ Nghiên c u lý thuy t c b n;
ử ụ ề ệ ạ ầ ọ S d ng các ph n m m tin h c hi n đ i.
Ạ ƯỢ Ế Ả Ự Ế 5. K T QU D KI N Đ T Đ C
ượ ứ ề ự ệ ố ể ả ư Đ a ra đ ộ ạ c b c tranh toàn c nh v th c tr ng h th ng đê bi n Nam B .
ố ỹ ế ế ậ ị ị ể Ki n ngh v trí tuy n, quy mô công trình và các thông s k thu t đê bi n
Nam B .ộ
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ấ ỹ ự ừ ề ể ậ ộ ờ ỳ Đ xu t k thu t xây d ng đê bi n Nam B qua t ng th i k .
5
ƯƠ
CH
NG I
Ớ
Ệ
GI
I THI U CHUNG
Ệ Ố Ủ Ể 1.1. VAI TRÒ C A H TH NG ĐÊ BI N
ẹ ể ả 1.1.1. Đê bi n và gi m nh thiên tai
ự ế ạ ầ ậ ầ ậ ổ ế Trong vài th p niên g n đây khí h u toàn c u có s bi n đ i m nh khi n
ấ ợ ế ề ộ ườ ủ cho ngày càng có nhi u tác đ ng b t l i đ n môi tr ấ ng sinh thái c a trái đ t.
ả ủ ự ữ ậ ầ ậ ộ ổ M t trong nh ng h u qu c a s thay đ i khí h u toàn c u đó là hi n t ệ ượ ng
ệ ượ ủ ể ả ưở ướ n c bi n dâng. Nguyên nhân chính c a hi n t ng này là do nh h ủ ng c a
ế ự ệ ứ ủ ế ầ ả ấ ẫ hi u ng nhà kính d n đ n s nóng d n lên c a Trái đ t, khi n cho các d i băng
ở ắ ơ ả ự ề ơ ớ ơ B c C c tan nhanh h n, nhi u n i d i băng tan t ỗ i h n 1 mét m i tháng; ngòai
ệ ướ ặ ầ ra vi c khai thác n c ng m đang ngày càng gia tăng, đ c bi ệ ạ t t ị ớ i các đô th l n,
ặ ấ ị ụ ủ ệ ả ố ệ làm m t đ t b s t lún. Theo c nh báo c a Liên hi p qu c thì Vi t Nam có th ể
ưở ệ ượ ủ ị ả ch u nh h ọ ng nghiêm tr ng c a hi n t ng tan băng [15] .
ự ướ ế ể ầ ệ Theo tính toán, n u m c n c bi n toàn c u tăng thêm 1 mét, Vi t Nam s ẽ
ả ố ứ ệ ạ ớ ỷ ố ẽ ấ ặ ớ ph i đ i m t v i m c thi t h i lên t i 17 t USD/năm; 1/5 dân s s m t nhà
ọ ủ ả ướ ẽ ế ấ ồ ệ ấ ử c a và 12,3% di n tích đ t tr ng tr t c a c n ệ c s bi n m t; 40.000 km² di n
ờ ể ở ệ ằ ồ ự ư ự tích đ ng b ng và 17 km² di n tích b bi n ỉ khu v c các t nh l u v c sông
ủ ữ ẽ ậ ị ở ứ ộ ể ự ộ Mêkông s ch u tác đ ng c a nh ng tr n lũ m c đ không th d đoán đ ượ c.
ọ ạ ệ ậ ầ Theo các nhà khoa h c, t i Vi t Nam trong năm th p niên g n đây, hi n t ệ ượ ng
ệ ượ ễ ộ ệ ộ ủ ướ ể ạ Enso (hi n t ng nhi u đ ng nhi t đ c a n c bi n vùng xích đ o Thái Bình
ế ộ ờ ế ẽ ế ươ ạ ộ ư ặ D ng) ngày càng có tác đ ng m nh m đ n ch đ th i ti t và đ c tr ng khí
ự ự ề ệ ộ ẽ ạ ề ỉ ừ ậ h u trên nhi u khu v c. D báo nhi t đ s tăng t i các t nh mi n Nam t 0,1 ÷
0C (năm 2070) và t
0C (năm
ừ ạ ắ ừ ề 0,50C vào năm 2010, t 0,4 ÷ 3 i mi n B c t 0,3 ÷ 0,7
0C (năm 2070). M c n
ừ ự ướ ự ể 2010) và t 1,2÷4,5 ẽ c bi n d báo s dâng cao thêm
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ừ 3÷15cm (năm 2010) và t 15÷90cm (năm 2070).
6
ồ ự ả ả ưở ướ ể Hình 1.1: B n đ d báo các vùng nh h ng n c bi n dâng
ở ồ ử ằ ồ Đ ng b ng Sông C u Long (Ngu n: ICEM)
ế ự ế ầ ổ ậ Cũng liên quan đ n s thay đ i khí h u toàn c u đã khi n cho ngày càng có
ạ ở ề ấ ầ ạ ả ộ ư nhi u d ng thiên tai x y ra nh : bão, đ ng đ t, sóng th n, s t l ấ ớ ầ ..., v i t n su t
ệ ề ấ ườ ư ễ ộ ớ ế ườ xu t hi n nhi u, c ng đ l n cũng nh di n bi n khó l ng, không tuân theo
ậ ậ ệ ạ ấ ớ ố quy lu t nào. Do v y thi ư t h i do thiên tai gây ra là r t l n, theo th ng kê ch a
ữ ứ ế ả ả ầ ọ ư ầ ủ đ y đ trong nh ng năm g n đây chúng ta đã ph i ch ng ki n các th m h a nh :
ổ ộ ố ộ ườ ơ c n bão Linda (bão s 5) tháng 11/1997 đ b vào Nam B làm 445 ng ế i ch t,
ườ ị ấ ị 3.409 ng i b m t tích, 857 ng ườ ị ươ i b th ề ng, 3.783 tàu thuy n b chìm, 22.000
ủ ổ ị ệ ạ ề ậ ấ ớ ỷ ồ ợ ngôi nhà b phá h y, t ng thi t h i v v t ch t lên t i 5.569 t đ ng. Đ t sóng
ầ ả ố ở th n x y ra vào cu i năm 2004 ế ơ vùng Nam Á và Đông Nam Á, làm ch t h n
ườ ườ ấ ổ ệ ạ ớ ề ỷ 200.000 ng ệ i, 2 tri u ng ử i m t nhà c a, t ng thi t h i lên t i nhi u t USD.
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ổ ộ ậ ướ ớ ứ ạ ố ỹ Tr n bão Katrina đ b vào n ấ c M cu i tháng 8/2005 v i s c gió m nh nh t
7
ớ ướ ủ ạ ố ườ lên t i 240 km/h đã c p đi m ng s ng c a hàng trăm ng i, đã gây thi ệ ạ ề t h i v
ớ ỷ ượ ủ ố ọ ấ ậ v t ch t lên t i 100 t USD. Năm 2005 đ c xem là m c quan tr ng c a Vi ệ t
ố ừ ể ơ Nam trong công tác phòng ch ng thiên tai t ế phía bi n. Liên ti p các c n bão s ố
ổ ộ ề ế ắ ỉ 2, 4, và 6 đ b vào các t nh mi n B c trong vòng 3 tháng đã làm suy y u đáng k ể
ệ ố ỡ ủ ế ố ơ ố ể ứ s c ch ng đ c a toàn h th ng đê bi n. Ti p theo đó, c n bão s 7 (Damrey)
ỉ ừ ệ ả ướ ổ ộ tháng 9/2005 đ b vào các t nh t ế Qu ng Ninh đ n Ngh An, n ế c dâng k t
ề ườ ậ ụ ạ ớ ỡ ề ộ ớ ợ h p v i tri u c ng và sóng l n đã gây v đê và ng p l t t ơ i nhi u n i thu c các
ề ề ả ặ ậ ả ị ỉ t nh H i Phòng, Nam Đ nh và Thanh Hóa, gây ra h u qu n ng n v kinh t ế ủ c a
ầ ấ ơ ố ượ toàn vùng. G n đây nh t là c n bão Durian (s 9) đ c hình thành ở ổ ắ bão B c
ươ ế ở ị Thái Bình D ng vào ngày 26112006 và k t thúc V nh Thái Lan ngày 512
ỹ ạ ớ ườ ể ấ ườ 2006. Bão Durian v i qu đ o đ ng di chuy n b t th ng, không tuân theo quy
ậ ệ ạ ớ ế ộ ộ ỉ lu t nào đã gây thi t h i l n cho các t nh Nam Trung B và Nam B , khi n cho
ị ư ỏ ể ị ệ ạ hàng trăm km đê bi n b h h ng, mùa màng b thi t h i, hàng ngàn căn nhà b ị
ư ườ ề ố ộ ườ ậ s p và t c mái, nhi u công trình công c ng nh : đ ng giao thông, đ ệ ng đi n,
ụ ở ườ ọ Ướ ệ ạ ơ tr s , tr ị ng h c... b tàn phá. c tính thi ế ố t h i do c n bão s 9 gây ra lên đ n
ỷ ồ hàng trăm t đ ng [3].
ấ ả ữ ệ ạ ố ớ ệ ề T t c nh ng thi t h i do thiên tai gây ra nói trên đ i v i Vi t Nam đ u có
ể ữ ể ả ệ ố ẹ ế ư ắ ớ th gi m nh n u nh chúng ta có h th ng đê bi n v ng ch c, v i quy mô, kích
ướ ể ủ ứ ọ ớ ứ ượ ủ ớ ậ th ố c công trình đ l n đ đ s c ch ng ch i v i thiên tai. Nh n th c đ c vai
ệ ố ế ệ ủ ể ề ọ trò quan tr ng c a h th ng đê bi n, qua nhi u th h , cha ông chúng ta đã xây
ệ ố ể ừ ủ ố ữ ế ấ ự d ng, c ng c , nâng c p h th ng đê bi n t ư nh ng năm xa x a cho đ n ngày
ậ ả ọ ượ ể ả ượ này. Chính vì v y mà các th m h a nêu trên đã đ c gi m thi u, đã đ c ngăn
ặ ở ề ơ ướ ử ể ấ ch n nhi u n i, không cho n c bi n tràn vào tàn phá nhà c a, đ t đai, hoa
ơ ở ạ ầ ặ ớ ể ố ữ ả ưở ể màu và c s h t ng vùng ven bi n. Đ đ i m t v i nh ng nh h ng b t l ấ ợ i
ờ ế ệ ượ ự ấ ườ ể ả ủ c a th i ti t và các hi n t ng t nhiên b t th ữ ng có th x y ra, trong nh ng
ả ế ụ ữ ế ề ầ ơ năm t ớ ướ i n c ta c n ph i ti p t c chú ý h n n a đ n công tác đê đi u và phòng
ụ ệ ố ệ ệ ấ ả ố ch ng l t bão, thông qua vi c nâng c p duy tu và b o trì h th ng đê hi n có,
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ệ ố ứ ầ ớ ữ ế nghiên c u làm m i các h th ng đê c n thi ế ạ t t ầ ự i nh ng khu v c xung y u c n
8
ớ ệ ố ệ ệ ế ể ấ ầ ượ ả b o v . Vi c ti n hành nâng c p và xây m i h th ng đê bi n c n đ ế c ti n
ụ ể ề ơ ở ứ ẩ hành trên c s các nghiên c u chuyên ngành c th v tiêu chu n an toàn, tính
ự ễ ế ạ ả ế ắ ỹ kh thi, tính th c ti n liên quan đ n các khía c nh kinh t ề ậ và k thu t, g n li n
ế ượ ủ ừ ừ ự ể ố ớ v i chi n l c phát tri n chung c a t ng vùng, t ng khu v c và toàn qu c.
ế ượ ể ệ ế 1.1.2. Đê bi n và “Chi n l ể c bi n Vi t Nam đ n năm 2020”
ừ ạ ị ầ ứ ấ ộ ươ ả V a qua t i H i ngh l n th 4 Ban Ch p hành Trung ng Đ ng (Khoá X)
ế ề ế ượ ư ệ ế ị cũng đã đ a ra ngh quy t v “Chi n l ể c bi n Vi t Nam đ n năm 2020”. Trong
ế ượ ệ ể ướ ế ả ấ ấ Chi n l ể c Bi n Vi t Nam đ n năm 2020, ph i ph n đ u đ n ở c ta tr thành
ề ể ạ ố ộ ừ ể ệ ữ ủ ề ả ắ m t qu c gia m nh v bi n, giàu lên t ố bi n, b o v v ng ch c ch quy n qu c
ể ầ ữ ữ ấ ướ ể ổ ị ế ợ gia trên bi n, góp ph n gi v ng n đ nh và phát tri n đ t n ặ c; k t h p ch t
ẽ ữ ể ế ộ ớ ả ả ả ch gi a phát tri n kinh t ố xã h i v i đ m b o qu c phòng, an ninh và b o v ệ
ườ ồ ự ấ ẫ ằ ọ môi tr ể ng; có chính sách h p d n nh m thu hút m i ngu n l c cho phát tri n
ế ể ự ế ớ ả ắ ớ kinh t bi n; xây d ng các trung tâm kinh t ạ l n vùng duyên h i g n v i các ho t
ế ể ố ớ ự ự ể ộ ọ ộ đ ng kinh t bi n làm đ ng l c quan tr ng đ i v i s phát tri n c a c n ủ ả ướ c.
ế ấ ấ ế ể ả Ph n đ u đ n năm 2020, kinh t bi n đóng góp kho ng 5355% GDP, 5560%
ủ ả ướ ạ ấ ẩ ả ế ố ề ấ ả ộ kim ng ch xu t kh u c a c n c, gi i quy t t ệ t các v n đ xã h i, c i thi n
ộ ướ ể ờ ố ủ ể ể m t b c đáng k đ i s ng c a nhân dân vùng bi n và ven bi n. Đ đ t đ ể ạ ượ c
ụ ủ ệ ố ụ ữ ể ầ ấ ươ ệ nh ng m c tiêu này, c n th y rõ nhi m v c a h th ng đê bi n trong t ng lai.
ệ ố ề ể ể ề ể ị + H th ng đê bi n là ti n đ đ hình thành và phát tri n các đô th ven
ể ể ế ể ướ ế ầ ợ bi n, các trung tâm phát tri n kinh t bi n. Tr ả c h t, c n ph i khai thác l i th ế
ờ ể ể ể ị ệ và phát tri n du l ch bi n trên hàng nghìn kilômét b bi n, ngành công nghi p
ề ặ ệ ộ ợ ế ạ s ch mà thiên nhiên đã ban t ng ti m năng cho Vi t Nam, m t l i th không nh ỏ
ớ ướ ơ ở ạ ầ ụ ụ ự so v i các n ể c trong khu v c. Tuy nhiên c s h t ng ph c v cho phát tri n
ệ ế ặ ị ệ ự ầ du l ch hi n nay còn y u kém, đ c bi ộ ậ t là giao thông. Do v y c n xây d ng m t
ừ ế ợ ể ữ ắ ườ ệ ố h th ng đê bi n v ng ch c, v a k t h p làm đ ắ ừ ng giao thông, v a làm lá ch n
ậ ụ ố ơ ở ạ ầ ư ệ ả ị ch ng ng p l t, b o v dân c và c s h t ng các trung tâm du l ch, các đô th ị
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ể ươ ệ ố ẽ ở ể ườ ven bi n trong t ng lai. H th ng đê bi n này s tr thành con đ ế ng huy t
9
ủ ả ữ ể ế ả ạ ạ ờ ị ồ m ch, liên l c gi a các đô th ven bi n, đ ng th i là tuy n phòng th b o đ m an
ố ninh qu c phòng.
ể ủ ệ ố ẽ ả ể ả ị ệ + H th ng đê bi n khép kín s b o v an toàn cho d i ven bi n c a các đ a
ươ ổ ơ ấ ụ ụ ế ấ ế ph ể ng, ph c v chuy n đ i c c u kinh t , nh t là kinh t ệ nông nghi p và nuôi
ủ ả ủ ợ ướ ồ ư ố ể ề tr ng th y s n. Các công trình th y l i d i đê bi n (nh c ng, âu thuy n …) s ẽ
ủ ộ ứ ệ ề ớ ừ ặ ợ ọ ả đ m nhi m ch c năng ch đ ng đi u ti ế ướ t n c ng t, m n phù h p v i t ng giai
ể ế ủ ả ệ ả ầ ọ đ an phát tri n kinh t nông nghi p và th y s n, góp ph n xóa đói, gi m nghèo
ể ế ề ữ ị ươ và phát tri n kinh t b n v ng cho các đ a ph ng.
ứ ậ ượ ầ ệ ờ ể ủ ả ọ Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác b o v b bi n và phòng
ố ừ ế ị ầ ư ộ ủ ể ế ạ ậ ch ng lũ t phía bi n, Chính ph đã quy t đ nh l p k ho ch đ u t m t ch ươ ng
ố ệ ố ự ủ ề ấ ố ươ ể (“Ch ng trình trình c p qu c gia v xây d ng và c ng c h th ng đê bi n
ướ ệ ố ự ề ể ấ ừ Nhà n c v xây d ng và nâng c p h th ng đê bi n”) . Theo đó, t ế 2005 đ n
ướ ầ ư ỉ ồ ự ệ ấ năm 2020 Nhà n c đ u t trên 10 nghìn t đ ng cho vi c xây d ng nâng c p và
ệ ố ể ệ ự ủ ể ể ế ớ làm m i các tuy n đê bi n. Đ vi c xây d ng h th ng đê bi n có đ căn c ứ
ướ ủ ự ệ ộ ộ ọ khoa h c, Nhà n c đã giao cho B NN&PTNT ch trì th c hi n m t ch ươ ng
ụ ụ ệ ố ứ ự ể ạ ồ trình nghiên c u ph c v xây d ng h th ng đê bi n, bao g m 2 giai đo n:
ạ ươ ụ ụ ự ọ Giai đo n 1: Ch ể ệ ng trình khoa h c công ngh ph c v xây d ng đê bi n
ủ ợ ệ ủ ử ự ể ạ và công trình th y l ạ i vùng c a sông ven bi n; Ph m vi th c hi n c a giai đo n 1
ồ ị ươ ể ừ ả ả bao g m các đ a ph ng có đê bi n t ế Qu ng Ninh đ n Qu ng Nam;
ạ ươ ự ủ ể ấ ớ ố Giai đo n 2: Ch ng trình c ng c , nâng c p và xây d ng m i đê bi n các
ừ ả ỉ t nh t ế Qu ng Ngãi đ n Kiên Giang;
ủ ề ạ ượ ủ ự ề ệ Các đ tài c a giai đo n 1 đã và đang đ c th c hi n, các đ tài c a giai
ề ấ ạ ạ ớ đo n 2 m i trong giai đo n đ xu t.
ầ ư ữ ệ ớ ự Do nh ng vai trò to l n đã nêu trên, vi c đ u t ể ệ ố xây d ng h th ng đê bi n
ứ ậ ộ ỹ ượ ụ ề ặ ạ ầ Nam B đúng yêu c u k thu t, đáp ng đ c m c đích đ t ra, t o ti n đ đ ề ể
ề ữ ờ ố ủ ể ể ổ ị phát tri n b n v ng và n đ nh đ i s ng c a nhân dân vùng ven bi n nói riêng và
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ấ ấ ế ả ướ c n c nói chung là r t c p thi t.
10
Ứ Ự Ể 1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U VÀ XÂY D NG ĐÊ BI N TRONG VÀ
NGOÀI N CƯỚ
ể ự 1.2.1. Tình hình xây d ng đê bi n trên th gi ế ớ i
ệ ố ổ ợ ụ ạ ố T h p đê và các h ng m c khác trong h th ng công trình phòng ch ng các
ể ọ ừ ể ượ ế ớ ố ệ hi m h a do thiên tai gây ra t bi n đ c các qu c gia trên th gi ặ i, đ c bi t là
ể ể ặ ố ộ ự các qu c gia có bi n quan tâm. Tuy nhiên, tùy thu c vào đ c đi m t nhiên, khí
ể ủ ệ ố ộ ố ỗ ị ậ h u, đ a hình và trình đ phát tri n c a m i qu c gia mà các h th ng này đ ượ c
ể ở ứ ộ phát tri n m c đ khác nhau.
ộ ấ ướ ự ế ệ ấ ơ ướ Hà Lan là m t đ t n c có đ n 2/3 di n tích th p h n m c n ể c bi n, vì
ệ ố ố ớ ề ố ủ ể ấ ườ ậ ự ề ữ v y s b n v ng c a các h th ng đê bi n là v n đ s ng còn đ i v i ng i Hà
ẽ ệ ố ệ ữ ằ ả ắ ọ ọ Lan. Chính vì l đó h đã b ng m i cách b o v v ng ch c h th ng đê tr ướ c
ủ ủ ể ả ộ ọ tác đ ng c a thiên nhiên. Sau th m h a đê bi n năm 1953, chính ph Hà Lan đã
ữ ặ ệ ớ ệ ố có nh ng chính sách quan tâm đ c bi ư i h th ng này nh đê là công trình có t t
ệ ớ ườ ấ ầ ế ế ặ ấ c p đ c bi t cao; V i đê sông thông th ng, t n su t thi t k là (1:1.250); h ệ
ể ượ ố ế ế ớ ầ ấ ấ ậ ấ ơ th ng đê bi n đ c thi ơ t k v i t n su t th p h n (1:10.000), th m chí th p h n
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
n a. ữ
11
ế ế ầ ấ ả
ồ ự ượ ướ Hình 1.2: B n đ phân vùng t n su t thi ể Đê bi n đ c xây d ng sao cho không cho phép n ể t k đê bi n Hà Lan ướ c tràn d ộ i tác đ ng
ế ấ ủ ượ ặ ệ ượ ể ấ ủ c a sóng bão; k t c u c a đê đ c đ c bi t quan tâm và đ ặ c ki m soát r t ch t
ẽ ề ấ ượ ộ ủ ự ch v ch t l ộ ng trong quá trình xây d ng thông qua m t y ban riêng thu c
ướ ườ ế ợ ả ơ ơ Nhà n c. Đê th ng có c c ngoài và c trong k t h p giao thông. Tùy theo
ứ ế ộ ấ ọ m c đ quan tr ng mà k t c u
ẳ ạ ủ c a đê cũng khác nhau. Ch ng h n
ự ệ ớ ể đê không tr c di n v i bi n
ườ ấ ớ ấ th ặ ng là đê đ t v i lõi đ t ho c
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ệ ằ ả ấ lõi cát b o v b ng đ t sét, ngoài
12
ỏ ả ấ ầ ồ ế ế ấ ơ tr ng c c mái trong và mái ngoài, t n su t thi ố ớ t k cũng th p h n. Đ i v i
ữ ự ữ ư ể ệ ớ ớ ề nh ng đê tr c di n v i bi n thì lõi không khác so v i nh ng đê khác, nh ng n n
ượ ố ấ ẩ ử ệ ả ặ ậ ớ ệ đê đ c x lý và gia c r t c n th n, l p b o v khá đ c bi ố t. Đó là các kh i
ệ ướ ể ừ ạ ư ả ượ ử ụ ả b o v có xu h ng chuy n t d ng “b n” nh đang đ ổ ế c s d ng ph bi n
ộ ể ự ố ễ ử ữ ệ ạ ổ ị ế ấ hi n nay sang d ng c t đ tăng n đ nh và d s a ch a khi có s c . K t c u
ế ở ộ ủ ớ ể ớ ơ ố ế ố ệ ủ c a đê có xu th m r ng v i vi c b trí c ngoài đ l n đ chi ả t gi m t i đa
ượ ồ ờ ườ năng l ỉ ng sóng leo và sóng tràn đ nh, đ ng th i đó cũng là đ ế ng giao thông k t
ả ưỡ ử ầ ế ệ ả ệ ợ ườ h p đ ữ ng s a ch a, b o d ng đê khi c n thi t. Vi c b o v mái ngoài và chân
ượ ặ ệ ể ạ ọ đê cũng đ c xem là đ c bi ữ ự t quan tr ng trong xây d ng đê bi n. T i nh ng
ệ ả ớ ộ ườ ượ vùng có tác đ ng sóng l n, b o v mái ngoài đê và chân đê th ng đ c tăng
ỏ ợ ệ ể ấ ẵ ằ ớ ở ườ c ứ ng b ng l p v h p b i các c u ki n bê tông đúc s n, có th theo hình th c
ế ấ ự ạ ậ ặ ố ươ ụ ư lo i k t c u t chèn ho c các kh i hình l p ph ng (ví d nh : Tetrapod,
ố ượ ớ ừ ụ ấ ế ấ Accrepod, Xblock hay Cube), v i kh i l ng t vài t n đ n vài ch c t n th ả
ượ ướ ế phía bãi tr ướ ể ệ c đ tri ớ t tiêu b t năng l ng sóng tr c khi sóng vào đ n đê.
ở ể ế ợ Hình 1.3: Đê bi n k t h p giao thông Hà Lan
ể ủ ệ ố ạ ơ ị ướ ỹ H th ng đê bi n c a M đa d ng h n do đ a hình n ố c này không gi ng
ế ượ ậ ủ ố ỹ Hà Lan. Chính vì v y chi n l c phòng ch ng thiên tai c a M cũng khác d n t ẫ ớ i
ữ ể ố ọ ế ấ ủ k t c u c a đê cũng khác. Ngoài nh ng thành ph quan tr ng ven bi n thì d i b ả ờ
ể ộ ủ ớ ướ ữ ự ỹ bi n r ng l n c a n c M là nh ng khu v c không quá đông dân c , đ t l ư ấ ạ i
ế ượ ộ ơ ở ạ ầ ố ớ ự ộ r ng nên chi n l c đ i v i các vùng này là xây d ng m t c s h t ng r t t ấ ố t
ườ ể ế ủ ề ề ể ả ộ ớ ệ ố v i h th ng đ ng giao thông r ng, nhi u làn, nhi u ki u đ n u r i ro x y ra
ế ấ ể ể ậ ấ ỏ ơ thì s tán ra kh i vùng nguy hi m r t nhanh. Vì v y, k t c u đê bi n không quá
ư ở ế ự ấ ớ ườ ố kiên c nh Hà Lan. Xu th “t ộ nhiên” tác đ ng ít nh t t i môi tr ng cũng là
ể ủ ể ỹ quan đi m phát tri n c a M .
ướ ệ ố ể ậ ả ặ ầ ệ Các n c g n chúng ta thì Nh t B n có h th ng đê bi n khá đ c bi t. Là
ể ặ ố ố ườ ị ộ ấ ầ ọ qu c gia có b n m t là bi n, th ớ ng xuyên b đ ng đ t, sóng th n đe d a v i
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ạ ệ ố ề ấ ớ ậ ả ặ ơ ệ nguy c phá ho i h th ng đê đi u r t l n nên Nh t B n cũng đ c bi t quan tâm
13
ử ủ ể ế ặ ầ ấ ậ ả ầ ơ ớ t ự i đê c a sông và đê bi n m c d u đ t đai c a Nh t B n h u h t cao h n m c
ể Ở ấ ướ ị ế ế ớ ừ ấ ướ n c bi n. đ t n c này, qui đ nh thi ạ t k v i t ng lo i đê theo c p công
ượ ụ ẽ ặ ộ trình đ ấ c giám sát ch t ch . Đê cũng là m t công trình đa m c tiêu, trong đó v n
ượ ư ủ ể ầ ậ ả ề đ giao thông đ ậ c u tiên hàng đ u, chính vì v y đê bi n c a Nh t B n cũng
ể ỉ ấ r t ch nh th .
ủ ệ ố ể ủ ộ ặ ể ọ ướ ể M t đ c đi m quan tr ng c a h th ng đê bi n c a các n c phát tri n là
ệ ượ ự ệ ế ấ ả ả công ngh xây d ng r t tiên ti n; qui trình công ngh đ c đ m b o. Máy móc
ụ ủ ọ ừ ả ế ế ự ượ đ c áp d ng trong m i khâu c a quá trình t kh o sát, thi ậ t k , xây d ng, v n
ả ưỡ ữ ề ệ ỏ ỏ ườ hành và b o d ng nên nh ng h ng hóc nh trong đi u ki n bình th ấ ng r t ít
ừ ữ ớ ự ố ả x y ra, tr nh ng s c thiên tai l n mà thôi.
Ở ữ ướ ư ứ ạ ậ ỹ ỉ nh ng n ả c nh : Hà Lan, Đ c, B , Anh, Đan M ch, M , Nh t B n.
ườ ệ ố ể ệ ướ ệ Ngoài vi c tăng c ng h th ng đê bi n thì vi c duy trì bãi tr ư ộ c nh m t gi ả i
ế ượ ỉ ị pháp không ch giúp tăng an toàn cho đê mà còn là chi n l ể c phát tri n du l ch
ể ậ ườ ữ ế ả ề bi n, vì v y, ng i ta quan tâm đ n nh ng gi ồ ư i pháp m m nh : nuôi bãi, tr ng
ạ ộ ậ ặ ườ ộ ộ ừ r ng ng p m n v.v... Các đ i tàu hút cát ho t đ ng th ng xuyên làm r ng các
ả ấ ể ắ ạ ả ượ ắ ồ bãi t m, t o thêm c nh quan, d i đ t ven bi n đ c tr ng cây ch n sóng, bài
ữ ể ề ườ ể ượ ặ toán phát tri n b n v ng môi tr ng sinh thái bi n luôn đ c đ t ra trong các d ự
án phát tri n.ể
ự ể 1.2.2. Tình hình xây d ng đê bi n trong n ướ c
ờ ể ườ ướ ớ Đ ng b bi n n ả c ta tr i dài t ừ ắ ớ B c t ề i Nam đi qua nhi u vùng v i các
ệ ố ủ ề ệ ậ ậ ấ ị đi u ki n đ a ch t, th y văn và khí h u khác nhau, chính vì v y mà h th ng đê
ể ở ỗ ư ứ ề ề ế ặ bi n m i vùng đ u có đ c thù riêng v quy mô, ki n trúc, cũng nh m c đ ộ
ể ọ ệ ệ ố ư ồ quan tr ng. Đê bi n Vi t Nam bao g m các h th ng chính nh sau:
ệ ố ộ ừ ồ ể ằ ắ ử 1.2.2.1. H th ng đê bi n và đê c a sông vùng đ ng b ng B c B (t ả Qu ng
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ế Ninh đ n Ninh Bình)
14
ượ ự ề ể ấ ồ ờ Đ c xây d ng b i trúc, phát tri n theo th i gian và do r t nhi u th h ế ệ
ậ ệ ấ ạ ủ ế ự ệ ấ ỗ ườ ị ươ th c hi n. Đê ch y u là đê đ t, v t li u l y t i ch và ng i đ a ph ng t ự
ữ ằ ươ ủ ắ đ p b ng nh ng ph ng pháp th công.
ể ả ậ Hình 1.4: Thi công đê bi n H i H u
ệ ố ừ ủ ệ ể H th ng đê bi n hình thành t ấ kinh nghi m c a cha ông chúng ta khi th y
ể ắ ầ ệ ề ượ ế ậ ở ấ ằ r ng đi u ki n m đ t có th b t đ u đ c là ti n hành. Chính vì v y, đê không
ữ ữ ử ế ạ ị ằ thành tuy n rõ ràng mà là các đo n n m gi a các c a sông. Có nh ng đ a ph ươ ng
ế ỷ ộ ỉ ề ch trong vòng m t th k đã có nhi u
ể ầ ấ l n l n đê phát tri n ra ngoài, mà cho
ồ ạ ữ ẫ ế đ n nay v n còn t n t ế i nh ng tuy n
ư ệ ả đó nh đê huy n Tiên Lãng, Vĩnh B o
ụ ề ả ả (H i Phòng); đê Thái Th y, Ti n H i
ơ (Thái Bình), đê Kim S n (Ninh Bình)
v.v...
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ể ả ậ ị ị Hình 1.5: Đê bi n H i H u – Nam Đ nh b tàn phá do bão
15
ộ ừ ế ể ắ 1.2.2.2. Vùng ven bi n B c Trung B (T Thanh Hóa đ n Hà Tĩnh)
ử ự ề ế ể ắ ố Theo th ng kê chi u dài các tuy n đê bi n, đê c a sông khu v c B c Trung
ặ ả ộ ượ ầ ư ụ ấ B kho ng 406 km. M c dù đã đ c quan tâm đ u t khôi ph c, nâng c p thông
ự ế qua d án PAM 4617, OXFAM, EC, CARE, ADB, tuy nhiên quy mô tuy n đê
ể ấ ỏ ớ ườ ả bi n vùng này nhìn chung là th p nh , khi có bão l n th ng x y ra hi n t ệ ượ ng
tràn và v đê.ỡ
ộ ố ồ ạ ộ ư ủ ế ể ắ M t s t n t i chính c a tuy n đê bi n B c Trung B nh sau:
ủ ử ư ể ấ ả ỏ Còn kho ng 223km/406km đê bi n, đê c a sông th p nh , ch a đ cao
ướ ườ ặ ố trình ch ng lũ, n c tràn th ng xuyên khi có bão ho c gió mùa duy trì dài ngày.
ề ề ạ ả ặ ộ ố ộ Chi u r ng m t đê kho ng 2 ÷ 2,5m, s đo n có chi u r ng trên 3m
ệ ả ả ưỡ ệ kho ng 200km gây khó khăn trong vi c duy tu b o d ặ ng, đ c bi ữ t trong nh ng
ạ ở ậ ế ế ặ ỡ ộ tr n bão gây s t l hay v đê. M t khác, n u coi đê là m t tuy n giao thông thì
ạ ượ ộ ấ ề ượ ụ ặ ư cũng ch a đ t đ c m c đích. Đây cũng là m t v n đ đ ệ c đ t ra trong vi c
ế ơ ở ạ ầ ủ ạ ể ộ ể phát tri n kinh t ớ vùng bi n. M t khi c s h t ng giao thông đ m nh thì m i
ơ ộ ể ế ầ ư ở ạ ệ ề ủ ấ có c h i phát tri n kinh t và là đi u ki n đ u t tr l i cho nâng c p, c ng c ố
ể ẵ ệ ố h th ng đê bi n s n có.
ầ ớ ố ằ ấ ấ ầ ồ ớ Lõi đê g m ph n l n là đ t cát, ph n gia c b ng l p đ t sét bao bên
ạ ấ ắ ủ ả ả ơ ỉ ngoài l ỉ ầ i không đ dày, không đ m b o các ch tiêu c lý đ t đ p, nên ch c n
ụ ộ ẽ ẫ ớ ậ ộ ư ỏ ả ộ ả ẽ ạ ớ ỏ m t h h ng c c b s d n t ự i h u qu s phá h ng c m t đo n đê l n. Th c
ấ ằ ặ ướ ề ạ ế t cho th y r ng, khi g p bão có n ị ỡ c tràn là đê b v nhi u đo n.
ớ ượ ặ ố ứ ư ề ặ ộ M t đê m i đ ầ c gia c c ng hóa m t ph n, v mùa m a bão m t đê
ườ ị ạ ở ầ ộ ể ề ạ th ng b s t l , l y l i nhi u đo n không th đi l ạ ượ i đ c.
ề ể ơ Mái phía bi n nhi u n i ch a đ ư ượ ả c b o
ườ ệ ẫ v , v n th ng xuyên có nguy c s t l ơ ạ ở
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ọ ế ủ ặ ệ đe d a đ n an toàn c a đê, đ c bi t trong
16
ư ượ ả ư ệ ề ạ ạ ồ ị mùa m a bão. Mái đê phía đ ng ch a đ c b o v nên nhi u đo n b xói, s t khi
ư ớ ặ m a l n ho c sóng tràn qua.
ế ể ậ ộ Hình 1.6: Tuy n đê bi n H u L c
ả ắ ướ ể ượ ư ệ ả D i cây ch n sóng tr c đê bi n tuy đã đ c quan tâm b o v , nh ng do
ứ ả ự ể ể ộ ặ đ c đi m khu v c có đ phì kém, cây khó phát tri n, thêm vào đó ý th c b o v ệ
ị ươ ư ố ẫ ệ ủ ớ ả ả ế ệ ệ ủ c a dân đ a ph ng ch a t t d n đ n hi u qu b o v c a l p đ m bãi tr ướ c
ể ở ộ ố ư ướ ạ ấ ch a cao trong khi bãi bi n ạ m t s đo n có xu h ạ ng bào mòn, h th p gây s t
ủ ư ế ạ ậ ọ ộ ỉ ở l ể chân kè, đe d a đ n an toàn c a đê bi n nh đo n Ninh Phú, H u L c (t nh
ẩ ượ ộ ố ỉ ạ Thanh Hóa), đo n kè C m Nh ng, đê H i Th ng (t nh Hà Tĩnh).
ề ồ ạ ớ ộ ấ ố ớ ế ể ắ ộ M t v n đ t n t ệ ố i l n đ i v i tuy n đê bi n B c Trung B là h th ng
ướ ề ố ượ ấ ế ượ ự ừ ố c ng d ề i đê r t nhi u v s l ầ ng, h u h t đ c xây d ng t ụ vài ch c năm
ướ ớ ế ấ ạ ấ ầ ợ ố ọ tr ị c đây v i k t c u t m b và đang b xu ng c p nghiêm tr ng. C n có quy
ạ ử ớ ể ả ữ ự ả ợ ạ ho ch l ớ i, s a ch a và xây d ng m i đ đ m b o an toàn cho đê, phù h p v i
ể ả ấ ạ ề quy ho ch chung v phát tri n s n xu t.
ộ ừ ế ể ả ả 1.2.2.3. Vùng ven bi n Trung Trung B (T Qu ng Bình đ n Qu ng Nam)
ủ ế ữ ử ư ự ẹ ằ ằ ọ N m k p gi a các c a sông mà l u v c ch y u n m g n trong lãnh th ổ
ấ ề ượ ả ệ ở ệ ố ử ỏ ướ n c ta. Đ t li n đ c b o v b i h th ng đê khá nh xung quanh các c a sông
ả ờ ể ượ ả ờ ể ầ ớ ệ ở ụ ầ ộ và m t ph n b bi n. Ph n l n d i b bi n đ ơ c b o v b i các đ n cát, có n i
ư ở ế ừ ả ả ị cao đ n 30 ÷ 50 m nh ế ộ ắ Qu ng Bình, Qu ng Tr , B c Th a Thiên Hu , r ng
ớ ả ư ở ố ả ả ị ớ t ặ i hàng vài trăm mét, ho c v i c cây s nh Qu ng Bình, Qu ng Tr . Đê
ườ ỉ ớ ướ ể thông th ng ch có cao trình t i 3 ÷ 3.5 m và cho phép n ắ c tràn. Đê bi n ng n,
ắ ở ệ ộ ể ệ ả ạ ị ồ ị b chia c t b i các sông, r ch, đ a hình đ i cát ven bi n và b o v m t di n tích
ỏ ẹ ử ự ể ầ ọ canh tác nh h p d c theo đ m phá. Đê bi n, đê c a sông khu v c Trung Trung
ụ ề ệ ặ ả ổ ộ ớ ữ ọ ố B có t ng chi u dài kho ng 560 km v i nhi m v ngăn m n, gi ng t, ch ng lũ
ệ ả ụ ể ấ ặ ả ớ ồ ờ ti u mãn ho c lũ s m b o v s n xu t hai v lúa đông xuân và hè thu, đ ng th i
ả ả ộ ố ế ệ ả ả ụ ph i đ m b o tiêu thoát nhanh lũ chính v . M t s tuy n đê b o v các khu nuôi
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ủ ả ệ ệ ỏ ướ ế ể ả ố ồ tr ng th y s n. Đa s các tuy n đê bi n b o v di n tích canh tác nh d i 3000
17
ặ ể ố ư ả ậ ố ư ỏ ầ ha. Chính vì v y, đê không cao, nh ng c n ph i gia c ba m t đ ch ng h h ng
khi lũ tràn.
ầ ớ ế ượ ộ ố ấ ắ ằ ị Ph n l n các tuy n đê đ ế ẹ c đ p b ng đ t th t nh pha cát, m t s tuy n
ớ ử ư ầ ấ ấ ằ n m sâu so v i c a sông và đ m phá đ t thân đê là đ t sét pha cát nh đê T ả
ộ ố ả ạ ả ị ượ ả Gianh (Qu ng Bình) đê Vĩnh Thái (Qu ng Tr ),... m t s đo n đê đã đ c b o v ệ
ặ ằ ư ấ ấ ặ ặ ể 3 m t ho c 2 m t b ng t m bê tông đ cho lũ tràn qua nh t m đê phá Tam
ừ ữ ế ệ ả ậ ạ Giang (Th a Thiên Hu ), đê h u Nh t L (Qu ng Bình),... ngoài các đo n đê
ự ủ ế ị ượ ệ ầ ự ế ả ộ tr c ti p ch u tác đ ng c a sóng, gió đ c xây d ng kè b o v , h u h t mái đê
ệ ằ ử ả ỏ ượ ệ ằ ắ ả ượ đ c b o v b ng c , đê vùng c a sông đ ớ c b o v b ng cây ch n sóng v i
ẹ ạ ướ ộ ố ồ ạ ủ ế ể các lo i cây sú, v t, đ c. M t s t n t i chính c a các tuy n đê bi n Trung
ộ ư Trung B nh sau:
ư ử ể ượ ầ ư Còn 240 km/ 560 km đê bi n, đê c a sông ch a đ c đ u t ổ tu b nâng
ư ả ả ầ ấ ỏ ộ ấ c p nên còn th p nh , ch a đ m b o cao đ phong lũ yêu c u.
ừ ề ộ ẵ ặ ạ ộ ộ ố Tr đo n đê thu c thu c thành ph Đà N ng có chi u r ng m t đê trên
ạ ầ ế ề ộ ỏ ơ ế ậ ặ 4,0m, còn l ặ i h u h t b r ng m t đê nh h n 3.5m, th m chí có đ n 272km m t
ề ộ ấ ớ ỉ ộ ặ ỏ ệ đê ch r ng 1.5 ÷ 2.0m. Chi u r ng m t đê nh gây khó khăn r t l n trong vi c
ư ứ ộ ộ ế ợ k t h p giao thông b cũng nh c u h đê.
ộ ặ ư ượ ố ứ ư ặ Toàn b m t đê ch a đ ề c gia c c ng hóa, v mùa m a bão m t đê
ườ ị ầ ộ ề ể ạ th ng b l y l i nhi u đo n không th đi l ạ ượ i đ c.
ầ ớ ệ ế ả ả ớ Đ n nay m i có kho ng 165km/560km có kè b o v mái, ph n l n mái đê
ư ượ ệ ư ủ ặ ớ ệ ả ẫ ả ố ể phía bi n ch a đ c b o v , ho c l p b o v ch a đ kiên c nên v n th ườ ng
ộ ố ủ ế ế ể ạ ọ ộ ị ạ ở b s t l ừ đe d a đ n an toàn c a các tuy n đê bi n. M t s đo n đê thu c Th a
ế ả ượ ầ ư ự ặ ố Thiên Hu , Qu ng Nam đ c gia c 3 m t trong các d án đ u t ấ nâng c p
ữ trong nh ng năm qua.
ộ ố ượ ư ắ ướ Cũng nh vùng B c Trung B , s l ố ng c ng d ấ ớ i đê r t l n và đ ượ c
ừ ướ ớ ế ấ ạ ề ợ ố ố ự xây d ng t ụ vài ch c năm tr c v i k t c u t m b , nhi u c ng kiên c không
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ườ ề ấ ắ ằ ợ ớ có t ạ ố ng cánh mà đ p b ng đ t. Nhi u c ng không còn phù h p v i quy ho ch
18
ộ ố ố ấ ượ ự ấ ổ ả s n xu t, ngoài m t s c ng đ c tu b , nâng c p thông qua d án PAM 4617,
ế ố ạ ấ ầ ạ ọ ố ị ầ h u h t các c ng còn l i đang b xu ng c p nghiêm tr ng. C n có quy ho ch l ạ i,
ớ ể ả ự ữ ả ớ ợ ạ ử s a ch a và xây d ng m i đ đ m b o an toàn cho đê, phù h p v i quy ho ch
ể ả ề ấ chung v phát tri n s n xu t.
ể ộ 1.2.2.4. Đê bi n Nam Trung B
ộ ố ử ế ể ộ Vùng Nam Trung B đã hình thành m t s tuy n đê ven bi n, đê c a sông
ư ề ớ ơ ớ ỉ ị ượ ự khá s m nh : Đê Đông t nh Bình Đ nh v i chi u dài h n 40km, đ c xây d ng t ừ
ả ượ ữ ự ầ nh ng năm 1930; đê Xuân Hòa, Xuân H i đ c xây d ng phía trong đ m Cù
ỉ ượ ữ ự ồ Mông t nh Phú Yên đ c xây d ng và b i trúc trong nh ng năm 19561958; đê
ệ ỉ ượ ướ Ninh Giang, Ninh Phú huy n Ninh Hòa t nh Khánh Hòa đ ắ c đ p tr c năm
ạ ở ầ ớ ộ ỉ ượ 1975. Còn l ế i các tuy n đê khác các t nh Nam Trung b ph n l n đ c hình
ệ ố ữ ử ể ở thành sau nh ng năm 1975. H th ng đê bi n, đê c a sông ự khu v c này th ườ ng
ặ ồ ắ ở ử ế ầ ắ ị ng n và b chia c t b i các c a sông, đ m phá, dãy núi ho c đ i cát. Các tuy n đê
ủ ế ườ ự ắ ự ượ đ c hình thành ch y u do ng i dân t đ p, mang tính t ấ phát, xu t phát t ừ
ụ ấ ữ ứ ệ ệ ậ ấ ả ả nh ng b c xúc b o v mùa v , đ t đai s n xu t nông nghi p, l p thành vành đai
ư ừ ẻ ư ấ ể ồ dân c cho t ng làng, xóm riêng l ủ ả ể cũng nh l n bi n đ nuôi tr ng th y s n.
ể ở ự ạ ợ ỉ ậ Chính vì v y đê bi n ộ ố khu v c này khá t m b và manh mún, ch có m t s ít
ạ ượ ướ ầ ư ế ấ ự ữ ắ đo n đê đ c Nhà n c đ u t xây d ng có k t c u khá v ng ch c, m t s ộ ố
ạ ượ ừ ả ề ườ ặ ằ ả ả ố đo n đê đ c lát bê tông c 3 m t nh m v a đ m b o ch ng tri u c ng, ngăn
ừ ể ế ặ ả ả ầ ượ m n v a đ m b o yêu c u thoát lũ. Tiêu bi u cho các tuy n đê đ ự c xây d ng
ạ trong giai đo n sau 1975 là :
ươ ề ệ ầ ớ ộ Đê Bình Chánh, Bình D ng v i chi u dài g n 10km thu c huy n Bình
ơ ỉ ượ ự ữ ắ ồ ả S n t nh Qu ng Ngãi đ c xây d ng và đ p b i trúc nh ng năm 1993÷2002; sau
ượ ệ ố ượ ặ ừ đó năm 2005 đ c hoàn thi n và kiên c hóa, đê đ c lát bêtông 3 m t t ồ ngu n
ạ ố v n ODA không hoàn l ợ ủ i do chính ph Úc tài tr .
ộ ứ ừ ứ ế ệ ộ ỉ T năm 1999 ÷ 2006 các tuy n đê thu c huy n M Đ c, Đ c Phong t nh
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ả ừ ồ ố ươ Qu ng Ngãi đ ượ ầ ư c đ u t ự xây d ng t ngu n v n ngân sách Trung ng.
19
ự ằ ắ ỉ ố Đê kè B c sông Đà R ng thành ph Tuy Hòa t nh Phú Yên, xây d ng năm
ề ế ớ ượ ế ợ ườ 2002, v i chi u dài tuy n 3,2km. Đê đ c k t h p làm đ ng giao thông và
ỉ ị ch nh trang đô th .
ầ ố Đê kè Tr n Phú thành ph Nha Trang
ề ớ ỉ t nh Khánh Hòa v i chi u dài 1km, xây
ự d ng năm 2001.
ầ Hình 1.7: Kè Tr n Phú – Nha Trang
ế ệ ề ể ề ộ ớ ộ Hi n nay toàn b mi n Nam Trung B có: 18 tuy n đê bi n v i chi u dài
ử ế ế ớ ớ ề ề 101,8km; 31 tuy n đê c a sông v i chi u dài 131,35 km; 19 tuy n kè v i chi u
ồ ạ ủ dài 23,26 km. Các t n t ộ ể i chính c a đê bi n Nam Trung B :
ề ộ ế ế ặ ầ ệ H u h t các tuy n đê có b r ng m t B < 4,0 m gây khó khăn cho vi c
ư ứ ộ ấ ả ưỡ b o d ng cũng nh c u h đê nh t là trong mùa bão.
ư ạ ế ế ầ ộ ồ ỉ ầ Cao trình đ nh đê các tuy n đê không đ ng b và h u h t ch a đ t yêu c u
ố ch ng l ạ ướ i n c dâng và sóng do bão.
ể ộ 1.2.2.5. Đê bi n Nam B
ướ Tr c năm 1975:
ừ ầ ế ỷ ự ể ượ ề T đ u th k XX, nhi u khu v c ven bi n đã đ ỏ c khai thác quy mô nh ,
ọ ớ ợ ấ ả ạ ỏ ố ưở đê t m b th p và nh , qua quá trình ch ng tr i v i thiên nhiên, nh h ề ng tri u
ể ượ ổ ồ ắ ầ ổ ị bi n, đê cũng đ c tu b , b i đ p và n đ nh d n.
ể ả ể ỉ ệ ấ ạ ậ ừ ị Vào th p niên 30 đ b o v vùng đ t ven bi n t nh B c Liêu t ế Th xã đ n
ặ ượ ắ ế ầ ử c a sông Gành Hào, tuy n đê ngăn m n đ c đ p vào đ u năm 1940 dài 51km, là
ữ ụ ể ộ ọ m t trong nh ng tr c giao thông ven bi n quan tr ng.
ế ế ậ ậ ầ ượ ắ Đ u th p niên 40, tuy n đê Ti p Nh t – Long Phú cũng đ ọ c đ p d c sông
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ớ ổ ề ế ậ ả H u, đ n năm 1973 căn b n hoàn thành v i t ng chi u dài 63km.
20
ượ ặ ừ ể ự Đê An Biên An Minh dài 24km, đ ể c xây d ng đ ngăn m n t bi n Tây
ự vào khu v c An Biên – An Minh.
ừ ế T năm 1975 đ n nay:
ề ả ướ Sau ngày Mi n Nam hoàn toàn gi ả i phóng, Đ ng và Nhà n ấ c ta đó r t quan
ớ ị ủ ệ ệ ấ ổ tâm t ệ ố i công tác tr th y trong đó có vi c tu b , nâng c p và hoàn thi n h th ng
ứ ể ậ ượ ầ ệ ố ủ ứ ọ đê bi n. Nh n th c đ ể c t m quan tr ng, tính b c xúc c a h th ng đê bi n,
ướ ế ượ ế ể ề ươ Nhà n ự c đã xây d ng chi n l ể c phát tri n kinh t bi n, nhi u ch ng trình
ể ề ề ả ố ượ ự ệ ấ c p qu c gia v đi u tra, kh o sát tài nguyên bi n đã đ c th c hi n, các
ươ ể ấ ướ ổ ứ ố ế ợ ch ng trình nâng c p đê bi n do Nhà n c và các t ch c qu c t ự tr giúp th c
ự ổ ể ệ ị ế ể ớ ự ạ s t o ra s n đ nh giúp cho vi c phát tri n kinh t ạ bi n. Song song v i các ho t
ư ấ ề ươ ấ ừ ứ ề ươ ộ đ ng t v n, nhi u ch ng trình, đ tài nghiên c u các c p t Trung ế ng đ n
ươ ượ ề ể ằ ị ượ ị đ a ph ể ng có bi n đã đ c tri n khai nh m đi u tra, xác đ nh l ồ ng bùn cát b i
ở ượ ượ ấ ở ị ể ấ tích các vùng đ ồ c b i và l ng bùn cát b xói m t các vùng bi n l n, các
ề ủ ứ ề ướ ườ ả nghiên c u v th y tri u, n c dâng, tr ề ng sóng, gió, dòng ch y,... trong đi u
ệ ườ ự ư ằ ặ ượ ki n bình th ng cũng nh khi g p bão nh m xây d ng đ ậ ứ c các lu n c khoa
ả ế ế ệ ố ể ố ọ h c cho các gi i pháp thi t k , thi công h th ng đê bi n, phòng ch ng thiên tai.
ự ế ề ể ệ ớ ộ Hi n nay trên toàn khu v c Nam B có 16 tuy n đê bi n v i chi u dài 444,36km;
ớ ổ ề ể ế 2 tuy n kè bi n v i t ng chi u dài 16,5 km.
ề ệ ố ử ể ộ Đánh giá chung v h th ng đê bi n, đê c a sông Nam B :
ụ ử ể ặ ậ ồ Đê bi n, đê c a sông đã phát huy tác d ng ngăn m n xâm nh p vào đ ng,
ệ ấ ữ ọ ả b o v đ t canh tác cho nh ng vùng ng t hóa.
ở ộ ề ể ấ ấ ầ ơ Nhi u n i đê đã góp ph n khai hoang l n bi n, m r ng đ t canh tác.
ự ể ệ Vi c xây d ng đê bi n và các công trình trên đê trong các năm qua trên
ự ế ủ ộ ề ệ ầ ọ ế ướ th c t đã góp ph n quan tr ng trong vi c ch đ ng đi u ti ồ t ngu n n c góp
ổ ơ ấ ủ ể ể ấ ầ ả ố ph n chuy n đ i c c u s n xu t, phát tri n giao thông nông thôn, c ng c an
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ố ninh qu c phòng.
21
ư ủ ề ế ể ệ ả ử Cao trình nhi u tuy n đê bi n, đê c a sông hi n ch a đ kh năng phòng
ề ườ ặ ố ườ ệ ạ ớ ch ng thiên tai, khi g p tri u c ng và bão th ị ng b thi t h i l n.
ế ố ử ư ế ể ế ầ ủ ộ Các tuy n đê bi n, đê c a sông h u h t còn thi u c ng nên ch a ch đ ng
ế ệ ả ặ ạ ữ ọ trong tiêu úng, tiêu phèn, h n ch hi u qu ngăn m n, gi ứ ư ng t, ch a đáp ng
ộ ố ổ ả ể ấ ế ầ y u c u chuy n đ i s n xu t cho m t s vùng.
ượ ờ ỳ ự ề ể ế ộ Do đ c xây d ng qua nhi u th i k nên đê bi n Nam B thi u tính h ệ
ố ượ ề ố ấ ề ệ ả ẩ ậ ố ỹ th ng v vùng và đ i t ng b o v , không th ng nh t v tiêu chu n k thu t.
ấ ề ữ ế ạ ả ế ế 1.2.2.6. Nh ng v n đ còn h n ch trong kh o sát thi t k và thi công đê
bi nể
ữ ả ế ế ể Trong nh ng năm qua công tác kh o sát thi ạ t k và thi công đê bi n đã đ t
ề ệ ượ ề ệ ượ đ c nhi u thành tích đáng khích l và đúc rút đ c nhi u kinh nghi m quý báu.
ướ ữ ụ ầ ả ế ả B c đ u đã áp d ng nh ng gi i pháp tiên ti n vào hoàn c nh th c t ự ế ở ừ t ng
ị ươ ấ ị ữ ệ ả ừ vùng, t ng đ a ph ng và đã có nh ng hi u qu nh t đ nh. Tuy nhiên trong công
ả ế ế ử ụ ế ệ ả tác kh o sát, thi ồ t k , thi công và qu n lý s d ng các tuy n đê hi n nay còn t n
ư ữ ạ t ấ ậ i nh ng b t c p nh sau :
ề ả a. V công tác kh o sát
ể ế ạ ả ọ ườ ấ ấ ề ấ ị Ch y d c d i ven bi n, các tuy n đê th ng r t dài, đ a ch t đ t n n luôn
ế ả ổ ố thay đ i trên toàn tuy n, trong khi kho ng cách các h khoan quá xa nên khó mô
ấ ướ ấ ề ể ệ ả ặ ị ả ế ượ t h t đ c đ c đi m đ a ch t d ị i đ t n n. Hi n nay, công tác kh o sát đ a
ụ ụ ệ ấ ấ ế ế ự ch t và thí nghi m đ t ph c v thi ủ ế ử ụ t k thi công xây d ng đê ch y u s d ng
ươ các ph ng pháp sau đây :
ấ ẫ ạ ằ ằ Khoan b ng tay, b ng máy và l y m u nguyên d ng;
ắ Khoan xuyên tĩnh, c t cánh;
ấ ở ứ ấ ướ ị Do đ a ch t ủ ế vùng nghiên c u ch y u là đ t sét bão hoà n ệ c, công vi c
ạ ủ ứ ề ẫ ẫ ạ ặ ộ ấ l y m u nguyên d ng g p nhi u khó khăn, m c đ phá ho i c a m u tăng cao
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ạ ủ ấ ẫ ộ ượ ấ ả ả ằ khi đ nh y c a đ t tăng lên. Các m u sau khi đ c l y và b o qu n b ng cách
22
ể ớ ướ ọ b c sáp đ cách ly v i không khí và n c bên ngoài. Tuy nhiên, trong quá trình
ể ả ừ ơ ấ ế ệ ẫ ấ ậ v n chuy n do kho ng cách t n i l y m u đ n phòng thí nghi m r t xa, làm
ạ ế ấ ứ ớ ệ ẫ ế ả ạ ẫ ộ ọ ị ệ cho m u b rung đ ng, phá ho i k t c u, r n n t l p b c b o v d n đ n vi c
ơ ướ ẫ ạ ẫ ệ bay h i n c trong m u…. Bên c nh đó m u đ t l ấ ạ ượ i đ ữ c thí nghi m trên nh ng
ế ị ữ ả ạ ậ ưở ấ thi t b cũ và l c h u… Nh ng nguyên nhân trên đã nh h ậ ề ng r t nhi u, th m
ế ủ ủ ế ệ ấ ẫ ỉ chí làm sai l ch đ n k t q a các ch tiêu c a m u đ t.
ề ế ế b.V công tác thi t k thi công
ố ế ủ ớ ấ ắ ư ề ẫ ấ ượ ứ V n đ lún c k t c a l p đ t đ p v n ch a đ c nghiên c u tri ệ ể t đ .
ề ườ ế ợ ộ ỷ ệ ấ Trong nhi u tr ng h p đ lún này chi m t ể ớ ộ r t cao so v i đ lún toàn th ; l
ể ế ả ưở ố ấ ắ ủ ộ ộ Không k đ n đ sâu vùng nh h ng c a kh i đ t đ p. Đ sâu tính lún
ả ể ế ủ ặ ề ộ ph i k đ n chi u r ng c a m t đê;
ủ ề ể ế ố ế ứ ộ ộ ờ Không k đ n đ lún theo th i gian và đ lún th phát c a n n sau c k t;
ư ự ử ệ ệ ặ ọ ề Không đ a ra các bi n pháp x lý n n, l a ch n sai ho c không hi u qu ả
ả ấ ế ử ề các gi i pháp x lý n n đ t y u;
ấ ượ ự ể ệ Không th c hi n công tác ki m tra ch t l ng trong quá trình thi công theo
ế ớ ọ ạ ườ ừ t ng l p, không ti n hành so sánh dung tr ng khô t ệ i hi n tr ọ ng và dung tr ng
khô trong phòng thí nghi m;ệ
ệ ế ế ị ấ ế ủ ề ắ Thi u các tài li u, thi t b quan tr c lún c a công trình trên n n đ t y u;
Ở ộ ố ệ ế ặ ơ ị ộ m t s tuy n đê các đ n v thi công không có kinh nghi m ho c vì m t
ủ ồ ế ế ử ụ ế ị ố s lý do nào đó không tuân th đ án thi t k , s d ng các thi t b thi công c ơ
ớ ớ ớ ế ế ủ ớ ụ ặ ấ gi ắ i l n, đ p nhanh t i cao trình thi t k làm phá h y l p đ t m t gây s t lún và
ự ố ọ các s c nghiêm tr ng khác.
ậ ế 1.2.3. K t lu n
ứ ệ ế ế ể ượ ự Vi c nghiên c u, thi ệ ố t k và thi công h th ng đê bi n đã đ ệ c th c hi n
ề ươ ứ ề ậ ả trong nhi u năm qua. Các ch ng trình, đ tài nghiên c u đã t p trung gi ế i quy t
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ề ử ề ề ủ ề ệ ề ấ ả ấ ấ ủ ự các v n đ v các đi u ki n biên th y l c, th y h i văn, v n đ x lý n n đ t
23
ộ ố ộ ư ẫ ượ ộ ế y u... Tuy nhiên, m t s n i dung sau v n còn ch a đ ứ c nghiên c u m t cách
tri ệ ể t đ :
ư ộ ị ượ ặ ớ ậ ộ Ch a tính toán m t cách đ nh l ủ ừ ng tác đ ng c a r ng ng p m n t ệ i vi c
ế ấ ả gi m quy mô, k t c u công trình;
ư ề ả ộ ứ Ch a nghiên c u sâu v các gi ự i pháp thi công xây d ng, đây là m t trong
ữ ự ủ ề ầ ấ ọ ươ ủ nh ng v n đ quan tr ng góp ph n cho s thành công c a ch ố ng trình c ng c ,
ự ể ấ ỉ ộ ớ nâng c p và xây d ng m i đê bi n các t nh Nam B ;
ư ề ậ ự ướ ề ế ế ể ậ ổ ấ Ch a đ c p đ n v n đ dâng cao m c n c bi n do bi n đ i khí h u toàn
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ả ưở ủ ể ầ c u và nh h ố ớ ệ ố ng c a nó đ i v i h th ng đê bi n.
24
ƯƠ
CH
NG II
Ệ Ố
Ự
Ạ
Ể
ĐÁNH GIÁ TH C TR NG H TH NG ĐÊ BI N VÀ
Ậ
Ả
Ể
Ế
Ễ
Ộ
QUY LU T DI N BI N D I VEN BI N NAM B
Ự Ạ Ể Ộ 2.1. ĐÁNH GIÁ TH C TR NG ĐÊ BI N NAM B
ả ề ự ị ể ừ ế ả ả ị Qua k t qu đi u tra kh o sát th c đ a d i ven bi n t Bà R a Vũng Tàu
ứ ổ ế ợ ệ ệ ớ ợ ế đ n Kiên Giang k t h p v i vi c nghiên c u t ng h p, phân tích các tài li u liên
ớ ệ ố ậ ượ ể ấ quan t i h th ng đê bi n thu th p đ c cho th y:
ự ế ề ệ ể ộ ớ Hi n trên toàn khu v c Nam B có 16 tuy n đê bi n v i chi u dài
ớ ổ ể ừ ế ể ề ị 444,36km; 2 tuy n kè bi n v i t ng chi u dài 16,5 km. Đê bi n t Bà R a Vũng
ế ượ ề ạ Tàu đ n Kiên Giang đ ớ ờ ỳ c hình thành qua nhi u th i k , giai đo n khác nhau v i
ụ ủ ụ ệ ế ậ ầ ố ế m c đích yêu c u nhi m v c a tuy n đê không gi ng nhau, vì v y thi u s ự
ế ự ố ế ự ề ụ ụ ệ ấ ộ ấ ồ đ ng b , thi u s nh t quán v m c tiêu, nhi m v và cũng thi u s th ng nh t
ế ế ộ ượ ự ự ể ỉ ề v các ch tiêu thi ạ t k , xây d ng. Th c tr ng đê bi n Nam B đ c đánh giá
ư ỉ theo các t nh nh sau:
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ự ạ ị ể ỉ 2.1.1. Th c tr ng đê bi n t nh Bà R a Vũng Tàu
25
ồ ệ ể ỉ ạ ả Hình 2.1: B n đ hi n tr ng đê bi n t nh Bà R a – Vũng Tàu
ờ ể ỉ ườ ả ị ị ề Đ ng b bi n t nh Bà R a Vũng Tàu có chi u dài kho ng 120km t ừ
ớ ỉ ậ ố ớ ế Su i Chùa, giáp v i t nh Bình Thu n, đ n sông Cái Mép, giáp ranh v i Thành ph ố
ế ế ồ ỉ ể ể H Chí Minh. Toàn t nh có 32 km đê bi n chia thành ba tuy n đó là tuy n đê bi n
ể ả ướ ế ể ả ế Chu H i, tuy n đê bi n Ph c Hòa và tuy n đê bi n H i Đăng.
2.1.1.1. Đê Chu H iả
ượ ự ế ạ ấ ọ Đ c xây d ng năm 1976, nâng c p năm 1993. Tuy n đê ch y d c qu c l ố ộ
ề ộ ị ớ ộ ướ 51 v phía Sông Vi thu c đ a gi ư i các xã: Long H ng, H i Bài, Ph c Hòa A và
ệ ả ụ ệ ấ ả ị ị ổ ặ Th xã Bà R a. Đê có nhi m v ngăn m n b o v s n xu t cho 3.900 ha. T ng
ế ề ố ướ ề ộ ặ ừ chi u toàn tuy n 14,6 km và có 09 c ng d i đê. Chi u r ng m t đê t 3 ÷ 4 m,
ặ ệ ố ượ ạ ư ượ ắ cao trình m t đê (cid:0) +2,1m, h s mái th ng, h l u m = 3. Đê đ ằ c đ p b ng
ấ ượ ượ ả ệ ằ ố ấ ồ đ t đ ng ch t, mái th ạ ư ng h l u đ c b o v b ng đá lát khan. Các c ng d ướ i
ế ấ ằ ố ố đê có k t c u b ng bê tông c t thép, cao trình đáy c ng 1,5 m, kích th ướ ố c c ng
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ề ố 1,4 x1,4 m, chi u dài c ng L = 15 m.
26
ệ ạ ề ơ ả ấ ượ ể ế ả ươ ố ố Hi n t i, v c b n tuy n đê bi n Chu H i có ch t l ng t ng đ i t t, đê
ờ ể ừ ế ậ ả ổ ị ằ n m cách mép b bi n trung bình t 6 đ n 8 km, do v y kh năng n đ nh tr ướ c
ườ ớ ườ ề tri u c ể ng bão l n là hoàn toàn có th . Tuy nhiên do công trình th ng xuyên
ủ ủ ề ắ ấ ộ ố ị ị ư ch u tác đ ng c a th y tri u, n ng, m a làm xói mòn nên đã b xu ng c p. B ề
ặ ỉ ượ ị ạ ở ạ ư ả ộ r ng m t đê ch còn kho ng 2,5 ÷ 2,7m, mái đê th ng, h l u b s t l ề , chi u
ơ ế ế ầ ừ ấ cao đê th p h n thi t k ban đ u t 0,2 ÷ 0,4 m.
ể ệ ế ạ ả Hình 2.2: Hi n tr ng tuy n đê bi n Chu H i
ề ố ướ ệ ầ ả ượ ạ ư ị ạ ở V các c ng d i đê ph n đá xây b o v mái th ng h l u b s t l . Cánh
ị ướ ố ố ị ỉ ặ ử ố c a c ng b rò r . Bê tông c t thép thân c ng b n ự c m n xâm th c. Máy đóng
ở ậ ướ ặ ờ ỉ ớ ầ m v n hành khó khăn do n c m n làm r sét. Trong th i gian t i c n đ u t ầ ư
ấ ố ướ ệ ố ể ả ệ ể ệ ả nâng c p 9 c ng d ồ i đê đ đ m b o h th ng đê bi n hi n có làm vi c đ ng
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
b .ộ
27
ạ ố ướ ể ệ Hình 2.3: Hi n tr ng c ng d ả i đê bi n Chu H i
ướ 2.1.1.2. Đê Ph c Hòa
ượ ự ế ượ ự ộ Đ c xây d ng năm 2001, tuy n đê đ c xây d ng đi qua các xã H i Bài,
ướ ụ ệ ệ ặ ượ Ph c Hòa, Huy n Tân Thành, có nhi m v ngăn m n 500 ha. Đê đ c thi ế ế t k
ế ề ấ ố ướ ớ ấ v i c p công trình c p V, chi u dài toàn tuy n 9,5 km và 13 c ng d i đê. Cao
ề ộ ệ ố ượ ạ ư ỉ trình đ nh đê (cid:0) +2,6 m, chi u r ng m t đê 3m, h s mái th ặ ng h l u m = 3.
ượ ấ ắ ằ ố ướ ằ ế Tuy n đê đ ấ ồ c đ p b ng đ t đ ng ch t, c ng d ế ấ i đê có k t c u b ng bê
ệ ả ố ượ ạ ư ệ tông c t thép và đá xây b o v mái th ạ ng h l u. Hi n nay công trình đang ho t
ị ổ ộ đ ng n đ nh.
ế ả ặ 2.1.1.3. Tuy n đê ngăn m n H i Đăng
ượ ừ ộ ườ Đ c hình thành t năm 1978, thu c ph ố ng 12 thành ph Vũng Tàu, có
ạ ở ờ ể ụ ề ệ ặ ớ ố ượ chi u dài 8 km, v i nhi m v ngăn m n, ch ng s t l b bi n. Đê đ ắ c đ p
ệ ố ề ộ ấ ặ ỉ ằ b ng đ t, b r ng m t đê 2m, h s mái đê m = 2,5, cao trình đ nh đê t ừ
ủ ự ự ể ề ế ộ ườ (cid:0) +1,5÷(cid:0) +2,0m. Qua s tác đ ng tr c ti p c a sóng bi n, tri u c ư ng và m a
ị ư ỏ ừ ế ề ạ ớ l n nhi u đo n đê đã b h h ng. T năm 1992 đ n năm 2005, UBND thành ph ố
ầ ư ể ả ự ệ ạ ữ Vũng Tàu đã đ u t xây d ng 1.750 m kè đá đ b o v thân đê t ạ i nh ng đo n
ặ ệ ổ ớ ế đê xung y u và đ c bi t vào năm 1999 và 2003 đã tu b , xây m i 6.350m thân đê
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ế ệ ầ ấ ầ ạ ộ ố ọ ị ế ụ và kè đá 02 đo n thu c tuy n đê b xu ng c p tr m tr ng. Hi n nay c n ti p t c
28
ổ ử ị ạ ữ ứ ể ấ ẩ ở ế tri n khai tu b , s a ch a kh n c p 220m kè đá, thân đê b r n n t, h hàm ch
ể ắ ự ế ạ ấ ổ ơ ỡ ồ ờ có nguy c gây đ kè, v đê. Đ ng th i xây d ng k ho ch đ đ p đ t áp trúc
ớ ổ ả ề thân đê v i t ng chi u dài kho ng 1.600m.
ả ặ Hình 2.4: Đê ngăn m n H i Đăng
ậ ủ ố ỹ ể ỉ ị ế Các thông s k thu t c a các tuy n đê bi n t nh Bà R a – Vũng Tàu đ ượ c
ả ố th ng kê trong b ng 2.1
ậ ủ ể ỉ ố ỹ ế ả ị B ng 2.1: Các thông s k thu t c a các tuy n đê bi n t nh Bà R a – Vũng Tàu
ự
ể
ị
ờ
ậ ố ỹ Thông s k thu t
Đ a đi m xây d ng
Th i gian
Cao
C nố
& Tên công trình
B
Mái
L
trình
Mái
g
xây d ngự Khở
Hoàn
tron
(m
đ nhỉ
ngoài
dư iớ
(km)
Huy nệ
Tên công trình
i
thàn
g
)
đê
(m)
công
h
197
14,6
ể
2000
ả Đê bi n Chu H i
3
3
2,1
9
3
Tân
6
0
ể Đê bi n Ph
cướ
Thành
2001
9,49
3
3
2,6
13
3
Hòa
Vũng
197
0÷2,
1,5
ả Đê H i Đăng
8,00
2,5
2
Tàu
8
2,0
5
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ố ồ ự ể ạ 2.1.2. Th c tr ng đê bi n Thành ph H Chí Minh
29
ồ ệ ể ạ ả ồ Hình 2.5: B n đ hi n tr ng đê bi n Tp. H Chí Minh
ề ệ ườ ờ ể ậ ộ Hi n nay trên toàn chi u dài đ ị ng b bi n thu c đ a ph n thành ph H ố ồ
ệ ờ ể ư ư ả ả ộ Chí Minh ch a có đê, nh ng có kho ng 15 km kè b o v b bi n, thu c các xã
ệ ầ ạ ầ ồ ờ Đ ng Hòa và C n Th nh, huy n C n Gi .
ế ể ầ ự ừ ượ ử Tuy n kè bi n C n Gi ờ ượ đ c xây d ng t năm 1995 và đ ữ c s a ch a
ả ạ ạ ấ ộ ố ố ỹ ậ ạ nâng c p, c i t o l i m t s đo n vào năm 2004. Các thông s k thu t chính
ế ệ ế ế ử ư ủ c a tuy n kè theo tài li u thi ữ t k s a ch a nh sau:
ộ ỉ Cao đ đ nh: +2,0 m;
ề ộ ỉ B r ng đ nh: B = 2,0 m;
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ể ố ồ Mái d c: phía bi n m = 3; phía đ ng m = 1,5;
30
ế ấ ả ị ậ ồ ớ ỹ K t c u kè g m 3 l p, v i đ a k thu t, đá dăm lót dày 10 cm và trên cùng
ộ là đá h c lát khan D30 dày 50 cm.
ế ệ ề ổ ị ị ượ Nhìn chung toàn tuy n kè hi n khá n đ nh, nhi u v trí kè đ ồ ắ c b i l ng,
ị ạ ở ậ ạ ộ tuy v y cũng có m t vài đo n đang b s t l .
ể ầ ờ ồ Hình 2.6: Kè bi n C n Gi Tp. H Chí Minh
ờ ể ố ồ ạ ậ ị Ngoài ra trên đ a ph n thành ph H Chí Minh còn có đo n kè b bi n dài
ượ ể ả ự ạ ả 1,5 km đ ệ c xây d ng đ b o v xã đ o Th nh An.
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ờ ể ứ ệ ầ ờ Hình 2.7: Kè b bi n Thanh An Đ c huy n C n Gi
31
ể ỉ ự ề ạ 2.1.3. Th c tr ng đê bi n t nh Ti n Giang
ồ ự ể ỉ ề ả ạ Hình 2.8: B n đ th c tr ng đê bi n t nh Ti n Giang
ự ế ề ớ ỉ ượ ể Đ n nay t nh Ti n Giang m i xây d ng đ ử c 43,612 km đê bi n và đê c a
ể ầ ượ ắ ằ ấ sông, trong đó ph n đê bi n là 21,018 km. Đê đ ặ ấ ồ c đ p b ng đ t đ ng ch t. M t
ộ ượ ả ỏ ỏ ể ế ợ ườ ệ đê r ng 6m đ c tr i s i đ đ k t h p làm đ ng giao thông, hi n nay ngành
ớ ỉ ự ạ ả ộ ế ỏ ặ giao thông đã tr i nh a m t đê đo n giao v i t nh l ự 24 đ n khu v c Đèn Đ dài
28 + 463 đ n Kế
30 + 912)
ế ả ầ ộ ơ ạ kho ng h n 3km. M t ph n đo n đê xung y u dài 2.449m (K
ừ ự ể ệ ớ ộ ị ượ đang tr c di n v i bi n do r ng phòng h bên ngoài b tàn phá đã đ c xây kè lát
ụ ệ ả ằ ự ề mái b o v dài 1,84km (b ng c c bê tông t ế ọ chèn Tsc178). D c chi u dài tuy n
ể ặ ữ ọ ị ư ỏ ố ố ố ố đê bi n có 15 c ng ngăn m n gi ấ ầ ng t, đa s c ng đã b h h ng, xu ng c p c n
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ả ấ ổ ph i tu b và nâng c p.
32
ạ c kè b o v b ng c c Tsc 178
Hình 2.9: Đo n đê tr c di n v i bi n đ ề ừ ệ ớ ặ ể ượ ỉ ự ậ ộ ệ ả ệ ằ ề ụ ổ ể V r ng phòng h ng p m n ven bi n: t nh Ti n Giang có t ng di n tích
ủ ế ạ ồ ướ ừ ắ ừ r ng là 1.600 ha, ch y u tr ng các lo i cây: đ ầ c, m m, b n, d a n ướ , c...
ể ộ ướ ề trong đó có 360 ha thu c các xã Vàm Láng, Ki ng Ph c, Tân Đi n, Tân Thành
ặ ệ ệ ể ả ọ ơ có vai trò đ c bi ề ộ t quan tr ng b o v an toàn cho h n 21 km đê bi n. Chi u r ng
ổ ừ ặ ừ ế ủ ả ừ c a d i r ng phía ngoài đê thay đ i t 100 ÷ 500m. M c dù t năm 1998 đ n nay
ể ộ ượ ừ ụ ệ ồ ừ r ng phòng h ven bi n Gò Công đ ẫ c ph c h i, tuy nhiên di n tích r ng v n
ạ ộ ố ị ự ừ ằ ỏ ộ ị ả gi m, t ệ i m t s v trí đai r ng phòng h khá m ng, có v trí đê n m tr c di n
28+70 đ n Kế
30+930.
ư ọ ể bi n nh đ an K
ả ệ ừ ặ ướ ể ề ị ậ Hình 2.10: R ng ng p m n b o v bãi tr c đê bi n Ti n Giang đang b xâm
th cự
ạ ề ầ ữ ả ế ở ể Tóm l ấ i, nh ng v n đ c n gi i quy t ề đê bi n Ti n Giang là :
ệ ố ế ợ ặ ấ ố Nâng c p h th ng đê Gò Công 1, kiên c hóa m t đê k t h p giao thông.
ầ ư ừ ể ể ế ạ ả ộ Đ u t phát tri n kho ng 3 km r ng phòng h ven bi n đo n xung y u.
ủ ừ ố ế ố ạ ự ế ớ Xây d ng m i tuy n đê phòng th t ẽ c ng Tân Thành đ n c ng R ch X o
ả dài kho ng 14.68 km.
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ự ử ể ả Xây d ng kho ng 15km đê bi n, đê c a sông Gò Công 2.
33
ự ế ế ạ ả ắ ộ Xây d ng kè ch n sóng kho ng 800 m trên đo n xung y u thu c tuy n đê
ể ừ ế ạ ừ bi n Gò Công t K28+075 đ n K28+440 và đo n kè t ế K30+054,6 đ n
K30+488,3.
ụ ồ ệ ố ử ể ấ Ph c h i nâng c p h th ng đê bi n, đê c a sông Gò Công 2.
ố ỹ ủ ề ể ả ậ B ng 2.2: Các thông s k thu t chính c a đê bi n Ti n Giang
ự ể ị Đ a đi m xây d ng ậ ố ỹ Thông s k thu t
Huyệ
n
Cao & Tên công trình C ngố Mái L B trình Mái d i ướ tron đ nhỉ (km) (m) ngoài Tên công trình g đê (m)
ể Đê bi n Gò Công Đông1 21,02 46 4,2 2 15 3
Gò
ử ạ Đê c a sông đo n t ừ
Công
ế ỉ ố c ng vàm Tháp đ n T nh 16,50 1,5 1,5 3 4
Đông
871 ử ạ ộ l Đê c a sông đo n t ừ
ạ ố ạ ố c ng R ch G c r ch 5,90 1,5 1,5 3 6
Long Uông
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ể ỉ ự ế ạ 2.1.4. Th c tr ng đê bi n t nh B n Tre
34
ồ ự ể ỉ ế ạ ả Hình 2.11: B n đ th c tr ng đê bi n t nh B n Tre
ờ ể ỉ ườ ế ề ả ừ ử Đ ng b bi n t nh B n Tre có chi u dài kho ng 65 km, t ạ c a Đ i (sông
ế ử ọ ườ ổ ổ ỹ ờ ể ử M Tho) đ n c a C Chiên (sông C Chiên). D c đ ng b bi n có 4 c a sông
ử ử ử ử ồ ỹ ớ l n g m: c a sông M Tho, c a sông Ba Lai, c a sông Hàm Luông và c a sông
ự ệ ổ ớ ỉ ỉ ượ ể ế C Chiên. Hi n nay t nh B n Tre m i ch xây d ng đ ử c 46,3 km đê bi n, đê c a
ệ ạ ị ượ ấ ạ ắ ỗ sông trên đ a bàn huy n Bình Đ i, đê đ ằ c đ p b ng đ t t i ch , mái đê đ ượ c
ả ỏ ỏ ộ ỏ ả ệ ặ ồ tr ng c b o v , m t đê tr i s i đ r ng 4m, dày 20cm;
ố ơ ả ủ Các thông s c b n c a đê:
ề ộ ặ Chi u r ng m t đê B = 5 m
ỉ Cao trình đ nh đê +3,5 m
ệ ố ố ồ ể H s mái d c: phía bi n m = 3, phía đ ng m =2.
ủ ả ụ ả ệ ệ ệ ồ Đê có nhi m v b o v cho 32.294 ha di n tích nuôi tr ng th y s n, 1369
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ả ồ ố ố ha đ ng mu i và kho ng 120.000 dân sinh s ng.
35
ạ ỉ ể ế ệ ả Hình 2.12: Hình nh đê bi n huy n Bình Đ i t nh B n Tre
ờ ể ỉ ạ ừ ự ế ạ ị Nhìn chung b bi n t nh B n Tre không b xâm th c ngo i tr đo n b t ờ ạ i
ệ ộ ỹ ả ử c a sông M Tho có dài kho ng 4 km hi n đang b s t l ị ạ ở ở ứ m c đ trung bình,
ả ố ộ ể ấ t c đ bi n l n kho ng 5 m/năm.
ớ ổ ừ ể ệ ế ạ ỉ R ng phòng h ộ ở nh B n Tre phát tri n m nh, v i t ng di n tích t r ngừ
ể ậ ặ ộ Ở ệ ủ ế ừ phòng h ng p m n ven bi n 3.689 ha. huy n Bình Đ i ạ r ng ch y u n m ằ ở
ự ỉ ộ ề ộ ủ ừ ế ớ khu v c phía Nam t nh l ĐT 883, v i chi u r ng c a r ng phía ngoài tuy n đê
ừ ể ộ ỉ ừ t ộ ả ẹ 200 ÷ 3000 m. Vùng ven bi n Ba Tri r ng phòng h ch còn là m t d i h p
ừ ể ậ ạ ố ọ ờ ể d c b bi n, phân b cách quãng. Ven bi n Th nh Phú r ng t p trung ch y u ủ ế ở
ồ ỏ ủ ế ừ ạ ạ ướ phía Nam r ch Cái Mênh H C . Cây r ng ch y u là các lo i: đ ắ c, m m,
b n.ầ
ử ệ ể ệ ạ ố ị ượ Đê bi n, đê c a sông huy n Bình Đ i hi n khá t ể t, có th ch u đ ề c tri u
ớ ấ ư ế ậ ườ c ng, gió bão t i c p 9. Tuy v y, do đê ch a khép kín còn thi u các công trình
ư ầ ư ố ượ ệ ể ạ ả trên đê nh : c u, c ng... nên ch a phát huy đ ị c hi u qu , đo n đê bi n trên đ a
ị ứ ẻ ạ ở ậ ậ ớ ỗ ầ ượ ph n xã Th i Thu n dài 5 km có đôi ch đê b n t n , s t l mái c n đ c tu b ổ
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
s m.ớ
36
ồ ạ ở ữ ự ế ế ể ầ ả Nh ng v n đ ấ ề t n t i ủ tuy n đê bi n B n Tre c n ph i xây d ng c ng
ố c và nâng c pấ :
ự ế ể ầ ớ ố Xây d ng tuy n đê bi n Ba Tri dài 31,58 km v i 19 công trình c u c ng,
ề ườ ả ấ ự ệ ề ế ả đ m b o ngăn lũ, tri u c ng cho 14.529 ha di n tích đ t t nhiên, đi u ti ặ t m n
ồ ủ ả nuôi tr ng th y s n cho 4.101 ha.
ự ạ Xây d ng 50,8 km đê Th nh Phú.
ế ụ ủ ứ ế ạ ấ ặ ố Ti p t c c ng c nâng c p tuy n đê Bình Đ i, c ng hóa m t đê và xây
ố ướ ự d ng các c ng d i đê.
ể ỉ ự ạ 2.1.5. Th c tr ng đê bi n t nh Trà Vinh
ể ế ạ ấ Tuy n đê bi n Trà Vinh theo quy ho ch dài 86,36 km, xu t phát t ừ ố c ng
ờ ể ệ ạ ắ ầ ọ ỹ ế ầ Vàm L u, xã M Long B c, huy n C u Ngang ch y d c theo b bi n và k t
ạ ố ệ ạ ữ ệ ắ thúc t ả i c ng B c Trang, xã An Qu ng H u huy n Trà Cú. Hi n t i đã có 67,87
ượ ự km đê đ c xây d ng.
ệ ữ ượ ắ ả ỏ ỏ ế ấ ằ ỉ Tuy n đê hi n h u đ c đ p b ng đ t, mái đê tr i s i đ . Cao trình đ nh đê
ể ồ ừ t +3,0 ÷ +3,5m, ệ ố h s mái đê phía bi n m = 3, phía đ ng m = 2. ư Đê ch a khép
ư ượ ế ề ạ ự kín, li n tuy n do còn có hai đo n ch a đ ư c xây d ng và ch a có các công trình
ề ơ ả ư ầ ữ ệ ả ạ ố ướ d i đê nh c u, c ng. V c b n các đo n đê hi n h u đang có kh năng
ượ ề ườ ệ ạ ạ ộ ố ch ng đ c sóng gió, tri u c ầ ng, riêng đo n đê Hi p Th nh và Ba Đ ng c n
ộ ở ể ị ừ ệ ả ố ph i có bi n pháp gia c mái ngoài do r ng phòng h đây đã b sóng bi n phá
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
h y.ủ
37
ồ ệ ể ỉ ả ạ Hình 2.13: B n đ hi n tr ng đê bi n t nh Trà Vinh
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ệ ớ ự ệ ạ ạ ể Hình 2.14: Đo n đê Hi p Th nh tr c di n v i bi n
38
ờ ở ệ ạ ộ ị ờ ạ ừ ạ Ngo i tr đo n b Hi p Th nh và Ba Đ ng b xói l ạ ở các đo n b còn l , ạ i
ủ ế ồ ụ ở ừ ệ ộ ch y u là b i t , xói l nh . ẹ R ng phòng h phát tri n t ể ố , hi n có 2.204 ha t
ề ộ ừ ể ạ ộ ọ ơ ừ r ng phòng h ch y d c theo h n 65 km đê bi n. R ng có chi u r ng trung bình
ộ ố ị ủ ế ừ ắ ộ ướ 300 m, có m t s v trí r ng 1000 m. Cây r ng ch y u là m m, đ ầ c, b n, phi
lao…
ạ ồ ạ ầ ữ ả ế ở ể Tóm l i nh ng t n t i c n gi i quy t đê bi n Trà Vinh là:
ụ ừ ộ ướ ặ ệ ạ ướ Khôi ph c r ng phòng h tr c đê, đ c bi t là đo n tr ệ c đê Hi p
ế ả ạ ơ ị ể Th nh, là n i đang b sóng bi n uy hi p dài kho ng 2km.
ự ạ ạ ữ ệ ạ ồ Xây d ng 2 đo n đê còn l i là Long H u Hi p Th nh, H Tàu Ông
ớ ổ ề Năm v i t ng chi u dài là 18,49 km.
ổ ơ ấ ấ ủ ệ ể ả ầ ị ươ Hi n do nhu c u chuy n đ i c c u s n xu t c a các đ a ph ng có
ế ặ ệ ụ ụ ủ ả ệ ầ tuy n đê đi qua (đ c bi ự ồ t là nhu c u ph c v nuôi tr ng th y s n), vi c xây d ng
ừ ự ế ợ ố ể ả ầ ả ố các c ng không còn phù h p. T th c t đó, đ đ m b o thông su t, c n nâng
ế ườ ụ ụ ố ể ầ ấ c p thành tuy n đ ấ ng giao thông c p V ph c v t t yêu c u phát tri n kinh t ế
ủ ỉ ự ế ầ ả ả ộ ố ớ xã h i và đ m b o an ninh qu c phòng c a t nh, toàn tuy n đê c n xây d ng m i
ầ ả ọ ề ừ ế ổ 32 c u giao thông có t i tr ng H18, có chi u dài t ề 20 m đ n 365 m. T ng chi u
ầ dài các c u là 2150m.
ố ơ ả ủ ạ ượ ả b ng 2.3 Các thông s c b n c a các đo n đê nêu trên đ c ghi trong d iướ
đây:
ậ ơ ả ủ ố ỹ ể ả B ng 2.3: Các thông s k thu t c b n c a đê bi n Trà Vinh
ự
ể
ị
ậ ố ỹ Thông s k thu t
Đ a đi m xây d ng
C ngố
Cao
& Tên công trình
Mái
Mái
L
B
trình
d
i ướ
trong
ngoài
(km)
(m)
Huy nệ
Tên công trình
đ nhỉ
đê
ầ
ỹ
Vàm L uM Long
3,5
2
3
2,54
6
ầ
ỹ
Vàm L u M Long
3,5
2
3
4,05
6
C uầ
ỹ
M LongThâu Râu
3,5
2
3
5,64
6
Ngang
ạ
Đo n (K12+672)÷(K14+647)
3,5
2
3
2,26
6
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ạ
ạ
ệ Đo n Hi p Th nh
1,41
6
3,5
2
3
ạ
ộ
Đo n Nhà Mát Ba Đ ng
8,17
6
3,5
2
3
Duyên
ả
Đoan H i Thành Hoà
16,05
6
3,5
2
3
H iả
ạ
ồ
ả Đo n H Tàu Đông H i
6,05
6
3,5
2
3
ạ
ồ Đo n Gi ng Bàng
3,35
6
3,5
2
3
ễ
ổ
Trà Cú Nguy n Văn Pho T ng Long
8,76
6
3÷3,5
2
3
ạ
ắ
ố
Đo n T ng Long B c Trang
9,59
6
2,5÷3
2
3
39
ổ
ộ
T ng c ng
67,87
ể ỉ ự ạ 2.1.6. Th c tr ng đê bi n t nh Sóc Trăng
ồ ơ ọ ể ỉ ế ả Hình 2.15: B n đ s h a tuy n đê bi n t nh Sóc Trăng
ệ ố ể ỉ ế ồ Tuy n đê bi n t nh Sóc Trăng dài 91 km, bao g m 3 h th ng:
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ệ ố ể ệ H th ng đê bi n huy n Vĩnh Châu.
40
ế ạ ở ế ộ ị ừ Hình 2.16: R ng phòng h b suy thoái khi n s t l ti n sát chân đê
ệ ố ể H th ng đê bi n cù lao Dung.
ệ ố ệ ể H th ng đê bi n huy n Long Phú.
ệ ế ế ệ ố ậ ủ ố ỹ ể ỉ Theo tài li u thi t k thông s k thu t c a h th ng đê bi n t nh Sóc
ượ ả ướ Trăng đ c ghi trong b ng d i đây:
ố ỹ ể ậ ả B ng 10: Thông s k thu t đê bi n Sóc Trăng
mái mái Cao trình ỉ B đ nh ề Chi u dài ạ Đo n đê ỉ đ nh (m) (m)
Vĩnh Châu Cù Lao Dung Long Phú (km) 49,9 23,3 12,5 3,2 3,5 3 6 6 6 ngoài 2,5 3 1,5
trong 2 2 1,5 ổ ớ ự ế ể ỉ ỉ ị Trên th c t ự đê bi n t nh Sóc Trăng đã có s thay đ i l n, đ nh đê đã b lún
ị ạ ở ư ỏ ề ề ấ ấ ạ ố ọ ị th p, nhi u đo n đê b s t l , h h ng, b xu ng c p nghiêm tr ng. Qua đi u tra
ấ ỉ ự ữ ế ạ th c tr ng cho th y t nh Sóc Trăng có nh ng tuy n đê chính sau:
ị ấ ự ế ể ể ạ ạ ớ Đo n đê bi n giáp v i đê bi n B c Liêu đ n khu v c Th tr n Vĩnh Châu: có
ặ ắ ặ ị ượ ả ỏ ỏ ỏ ả ệ ổ m t c t đê khá n đ nh, m t đê đ ồ c tr i s i đ , mái đê tr ng c b o v . Đê có
ộ ố ủ ế ề ắ ồ ớ ừ r ng phòng h khá t ậ t, ch y u là tr ng m m v i chi u dày 150 ÷ 200m, tuy v y
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ự ố ừ ề ả ạ ố ớ ẫ v n có hai đo n khu v c c ng s 5 v i chi u dài kho ng 600m r ng phòng h b ộ ị
41
ạ ở ờ ể ệ ề ế ị ươ suy thoái, s t l b bi n đã ti n sát chân đê. Hi n chính quy n đ a ph ng đã
ự ệ ạ ả ả ọ ừ ị ự ế ố ố ph i xây d ng kè r đá b o v . Riêng đo n đê t v trí c ng s 7 đ n khu v c th ị
ệ ặ ấ ượ ả tr n Vĩnh Châu dài kho ng 3 km hi n m t đê đã đ ả c tr i đá.
ể ừ ệ ạ ế ạ Hình 2.17: Hi n tr ng đê bi n t TT Vĩnh Châu đ n B c Liêu
ể ề ượ ệ Đê bi n huy n Vĩnh Châu : có chi u dài 49,9 km đ c hoàn thành năm 1999.
ệ ặ ữ ọ ả ệ ả ế ấ ụ Ngoài nhi m v ngăn m n gi ng t b o v s n xu t, tuy n đê Vĩnh Châu còn là
ườ ố ề ạ ớ ọ ế tuy n đ ng giao thông quan tr ng n i li n Vĩnh Châu v i B c Liêu. Trên toàn
ề ế ố ướ ế ầ chi u dài tuy n đê Vĩnh Châu có 17 c ng d ố i đê. Nhìn chung h u h t các c ng
ị ư ỏ ử ố ặ ấ ố ố ị ị ề đ u đã b xu ng c p. Bê tông thân c ng b ăn mòn, c a c ng b h h ng n ng,
ộ ố ạ ướ ị ồ ấ ướ ọ ố m t s kênh r ch tr c và sau c ng b b i l p nghiêm tr ng. D i đây là m t s ộ ố
ả ạ ư ỏ ự ủ ạ ố ướ ệ ể hình nh ghi l i th c tr ng h h ng c a các c ng d i đê bi n huy n Vĩnh
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
Châu.
42
ộ ố ệ ạ ả ố ướ ể Hình2.18: M t s hình nh hi n tr ng c ng d i đê bi n Vĩnh Châu Sóc Trăng
ể ề ượ ắ ầ ừ ầ ố Đê bi n Cù Lao Dung: có chi u dài 23,3 km, đ c b t đ u t ế c u s 1, k t
ở ồ ớ ụ ả ệ ệ ệ thúc kênh Vàm H L n. Đê có nhi m v b o v 29.310 ha di n tích đ t t ấ ự
ế ầ ả ơ ố nhiên và kho ng h n 80.000 dân sinh s ng. Toàn tuy n có 4 c u giao thông và 7
ướ ượ ụ ế ấ ố c ng d i đê. Đê đ c khôi ph c nâng c p năm 2002, nhìn chung tuy n đê này
ố ộ ủ ế ừ ướ ừ ạ ồ ậ đang v n hành t t. R ng phòng h ch y u tr ng các lo i cây: d a n ắ c, m m
ừ ử ề ề ầ ầ ớ ầ ạ và b n. B dày r ng phía c a Tr n Đ lên t i g n 1000 m, riêng đo n đê phía
ừ ữ ạ ấ ộ ỏ ị ị ị ử c a Đ nh An r ng phòng h đang b suy thoái m nh, có nh ng v trí r t m ng ch ỉ
ủ ệ ậ ắ ạ ộ còn m t vài hàng cây ch n sóng cho đê. Chính vì v y hi n mái ngoài c a đo n đê
ả ả ệ ằ này đã ph i b o v b ng kè đá xây.
ự ể ạ Hình 2.19: Th c tr ng đê bi n Cù Lao Dung
ế ượ ế ấ Tuy n đê Long Phú : đã đ c ngành giao thông nâng c p thành tuy n giao
ậ ặ ượ ự ế ả ậ thông Nam sông H u. M t đê đã đ ổ c tr i nh a, vì v y tuy n đê này khá n
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ị đ nh.
43
ụ ụ ặ ả Hình 2.20: M t đê tr i đá ph c v giao thông
ồ ạ ầ ả ử ở ữ ể Nh ng t n t i c n ph i x lý đê bi n Sóc Trăng:
ụ ừ ộ ạ ừ ả ị ị Khôi ph c r ng phòng h t i các v trí r ng đang b suy gi m;
ử ữ ấ ố ố ớ ướ S a ch a nâng c p 8 c ng, xây m i 4 c ng d i đê Vĩnh Châu.
ế ợ ổ ắ ự ả ả ặ Tu b , đ p áp trúc và tr i nh a m t đê k t h p giao thông trên c hai
ế tuy n Vĩnh Châu và Cù Lao Dung.
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ể ỉ ự ạ ạ 2.1.7. Th c tr ng đê bi n t nh B c Liêu
44
ồ ệ ể ạ ả ạ Hình 2.21: B n đ hi n tr ng đê bi n B c Liêu
ủ ể ế ạ ỉ ị Tuy n đê bi n t nh B c Liêu dài 52,4 km, kéo dài trên đ a bàn c a ba
ủ ệ ệ ạ ợ ị ả huy n, th xã là: Giá Rai, Vĩnh L i, B c Liêu và phía đông c a huy n Đông H i.
ượ ự ừ ữ ượ ấ ế Tuy n đê đ c xây d ng t nh ng năm 1976 ÷ 1979 và đ c nâng c p trong hai
ạ ừ ừ ố ỹ ủ ế ậ giai đo n t 1999 ÷ 2000 và t 2004 đ n nay. Các thông s k thu t chính c a đê
ư nh sau:
ỉ Cao trình đ nh đê: +3,5;
ề ộ ỉ Chi u r ng đ nh đê: B = 6m;
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
Mái đê phía ngoài: m = 3, phía trong: m = 2.
45
ủ ế ụ ế ệ ầ ạ ạ ể Theo quy ho ch ban đ u tuy n đê bi n B c Liêu có nhi m v ch y u là
ặ ữ ọ ả ệ ả ự ế ừ ỉ ngăn m n gi ấ ng t b o v s n xu t; Tuy nhiên th c t t ạ năm 2001, t nh B c
ổ ả ủ ươ ự ể ệ ấ ủ Liêu đã th c hi n công tác chuy n đ i s n xu t theo ch tr ủ ng c a Chính Ph ,
ố ộ ế ệ ầ ủ ỉ ể ổ ừ t đó h u h t di n tích vùng Nam Qu c l 1A c a t nh đã chuy n đ i sang nuôi
ủ ự ụ ể ậ ấ ạ ả ồ tr ng th y s n. Chính vì v y d án khôi ph c nâng c p đê bi n B c Liêu đã
ề ể ợ ớ ỉ ệ ượ đ ớ c đi u ch nh cho phù h p v i tình hình m i, đi m khác bi ấ ủ ự t nh t c a s thay
ạ ố ướ ằ ổ ự đ i d án trong 2 giai đo n đó là thay 11 c ng d ầ i đê b ng 24 c u giao thông.
ư ụ ạ ấ ạ ồ ể Ngoài ra trong giai đo n nâng c p đê bi n còn có các h ng m c nh sau: B i trúc
ử ự ế ả ặ ạ ườ toàn tuy n đê, n o vét 18 c a kênh, tr i nh a m t đê làm đ ng giao thông, chôn
ớ ổ ầ ư ồ ỏ ố ố m c hành lang đê, tr ng c ventiver mái đê v i t ng v n đ u t là 123,5 t ỷ ồ đ ng
ệ ậ ầ ớ (trong đó có 04 c u giao thông l n là Nhà Mát, Chùa Ph t, Cái Cùng, Huy n K ệ
ế ợ ự ườ ệ ừ ị ấ ế ồ và k t h p đê xây d ng đ ng liên huy n t th tr n Gành Hào đ n Nhà M do
ậ ả ở ầ ư ả ự ỷ ồ S Giao thông v n t i qu n lý đ u t xây d ng là 47 t đ ng).
ệ ạ ệ ế ồ ượ ặ ượ Hi n t i vi c b i trúc tuy n đê đã đ c hoàn thành, m t đê đang đ ả c tr i
ạ ừ ầ ầ ượ ự ả đá, riêng đo n đê t ế c u Đ u Đê đ n Kênh 3 đã đ c tr i nh a; mái đê đ ượ c
ầ ạ ỏ ồ ớ ở tr ng c Ventiver đo n giáp v i Sóc Trăng dài 9,7 km; có 18 cây c u do s Nông
ệ ả ượ ể ầ ố nghi p & PTNT qu n lý đang đ ầ c tri n khai thi công; 1 cây c u trong s 4 c u
ả ở ượ ầ ạ ớ l n do S Giao thông qu n lý đã đ c hoàn thành, 3 c u còn l ậ ự i đã l p d án.
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ể ệ ạ ạ Hình 2.22: Hi n tr ng đê bi n B c Liêu
46
ộ ươ ừ ể ạ ố ố Nhìn chung, đê bi n B c Liêu có r ng phòng h t ng đ i t ừ t; R ng có
ừ ủ ế ắ ồ ớ ướ ề ộ chi u r ng t 0,5÷1,0 km, v i các cây tr ng ch y u là m m, đ ệ c v.v... . Hi n
ừ ộ ượ ộ nay r ng phòng h đã đ c giao khoán cho các h nông dân chăm sóc, tuy nhiên
ộ ị ặ ỷ ả ừ ệ ầ ồ ề do yêu c u nuôi tr ng thu s n nên nhi u di n tích r ng phòng h b ch t phá đ ể
ự ừ ả ạ t o thành các vuông nuôi tôm xen trong khu v c r ng nên đã làm gi m m t đ ậ ộ
ộ ố ị ừ ừ ể ạ ộ ị ủ cây trong r ng phòng h . Bên c nh đó m t s v trí r ng b sóng bi n phá h y
ự ầ ử ệ ạ ư ạ ạ ở nh đo n khu v c g n c a Gành Hào, hi n t ề i trên đo n chi u dài 1,5km khu
ượ ụ ớ ồ ừ ự v c này r ng đang đ c khôi ph c tr ng m i.
ể ỉ ự ạ 2.1.8. Th c tr ng đê bi n t nh Cà Mau
ắ ầ ừ ệ ỉ ể ạ Hi n t nh Cà Mau có 92 km đê bi n Tây, b t đ u t kênh Năm R ch Chèo
ớ ổ ầ ư ừ ể ỉ ỷ ồ ớ ạ t i r ch Ti u D a, giáp t nh Kiên Giang, v i t ng kinh phí đ u t 48 t đ ng. Đê
ắ ầ ự ượ đ ệ c b t đ u xây d ng vào năm 1997 và hoàn thành vào năm 2002. Đê có nhi m
ệ ấ ặ ả ả ụ v ngăn m n b o v cho kho ng 163.220 ha đ t canh tác.
ậ ơ ả ủ ố ỹ ế ể ỉ Các thông s k thu t c b n c a tuy n đê bi n Tây t nh Cà Mau:
ỉ Cao trình đ nh đê: +2.5 m.
ề ộ ặ B r ng m t đê: 6,0 m.
ể ồ Mái đê phía bi n: m = 3, phía đ ng: m = 2.
ề ế ể ể ả ạ ọ ư D c theo tuy n đê bi n Tây có khá nhi u kênh r ch ch y ra bi n, nh ng
ướ ỉ ớ ự ừ ể ợ ố ố ố phía d i đê ch m i xây d ng đ ư c 6 c ng đó là: c ng Ti u D a, c ng Ba
ả ạ ố ố ớ ố ỉ ố T nh, c ng Đá B c, c ng Lung Ranh, c ng Kênh M i, c ng B y Ghe, còn 11
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ướ ị ầ ư ạ ẩ ố c ng d i đê đang trong giai đo n chu n b đ u t .
47
ồ ệ ể ả ạ Hình 2.23: B n đ hi n tr ng đê bi n Cà Mau
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ể ế ố Hình 2.24: C ng Ba Tĩnh trên tuy n đê bi n Tây Cà Mau
48
ắ ữ ộ ả ừ ệ ể ể R ng phòng h d i ven bi n Tây che ch n h u hi u cho đê bi n Cà Mau, là
ườ ừ ệ ộ ố ề ộ ả ẹ m t d i h p th ng t 150 ÷ 200 m, cá bi ộ ạ t có m t s đo n có chi u r ng
ư ạ ờ ừ ờ ắ ả ộ kho ng 800 ÷ 1000 m nh đo n b t ị ấ ố b B c sông Ông Đ c thu c khu 1 th tr n
ế ạ ạ ố ố ở ừ ủ ế ướ Ông Đ c đ n c ng Đá B c. Các lo i cây ộ r ng phòng h ch y u là đ c và
m m.ắ
ừ ể ộ Hình 2.25: R ng phòng h đê bi n Tây
ể ế ượ ợ ố Nhìn chung tuy n đê bi n Tây Cà Mau đã đ c b trí h p lý, tuy nhiên do
ư ế ề ế ướ ư ố đê ch a li n tuy n, còn thi u công trình d i đê, nên đê ch a phát huy t ệ t hi u
ả ạ ạ ị ạ ở ử ị ư ử ọ qu . Bên c nh đó t i các v trí c a sông đê b s t l ể nghiêm tr ng nh c a bi n:
ướ ộ ố ị ạ ở ươ ế ế ộ Khánh H i, Sào L i, H ng Mai v.v.... M t s v trí s t l đã ti n sát đ n chân
ạ ở ủ ế ề ế ạ đê, nguyên nhân gây s t l ch y u là do sóng tàu thuy n ch y trên tuy n kênh
ặ c p đê.
ệ ượ ệ ự ế ấ Hi n nay hi n t ng xây d ng nhà trái phép và làm canh tác l n chi m đê
ổ ế ể ặ ả ệ ị ấ ự ố bi n Tây x y ra khá ph bi n. Đ c bi ệ t là khu v c th tr n Sông Đ c huy n
ả ầ ờ ừ ử ề ố ạ Tr n Văn Th i, trên đo n đê dài kho ng 1 km t c a sông Đ c v phía Phú Tân
ề ượ ặ ả ấ ưở ế có nhi u nhà lá đ c xây c t ngay trên m t đê đã gây nh h ủ ng đ n an toàn c a
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ế tuy n đê.
49
ư ệ ế ể ượ ầ ư ỉ Tuy n đê bi n Đông t nh Cà Mau hi n ch a đ c đ u t ệ ấ nâng c p, hi n
ữ ể ạ ạ ờ ỉ ỉ tr ng đê bi n Đông t nh Cà Mau ch là nh ng đo n b bao do nhân dân t ự ắ đ p,
ỏ ề ộ ặ ừ ỉ ừ ớ v i quy mô nh , b r ng m t đê t 1÷ 2 m, cao trình đ nh đê t 1,5 ÷ 2,0 m.
ườ ế ể ặ ấ ườ ở Hình 2.26: Ng i dân l n chi m m t đê bi n làm v n canh tác và nhà
ồ ạ ủ ữ ể ắ ả ầ Nh ng t n t i c a đê bi n Cà Mau c n ph i kh c ph c ụ , x lýử :
ự ướ ằ ả ố Xây d ng các công trình d ả i đê, nh m đ m b o đê thông su t.
ế ợ ộ ủ ế ể ấ ố C ng c nâng c p tuy n đê bi n Tây đê k t h p l ể giao thông ven bi n,
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ả ố ả đ m b o an ninh qu c phòng.
50
ế ợ ự ể ế ả ườ Xây d ng tuy n đê bi n Đông dài kho ng 135 km, k t h p đ ng giao
ụ ụ ả ế ợ ấ ố thông ph c v s n xu t và k t h p an ninh qu c phòng.
ự ể ạ 2.1.9. Th c tr ng đê bi n Kiên Giang
ể ỉ ế ồ Đê bi n t nh Kiên Giang bao g m 2 tuy n:
ứ ế ề ế ạ ấ ộ ị Tuy n th nh t là tuy n R ch Giá Hà Tiên có chi u dài 98 km thu c đ a
ệ ấ ậ ạ ươ ị ph n Tp. R ch Giá, các huy n Hòn Đ t, Kiên L ng và Th xã Hà Tiên;
ứ ế ừ ạ ế ạ ừ ẻ ỉ Tuy n th hai t ể r ch X o Rô đ n r ch Ti u D a (giáp t nh Cà Mau) có
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ộ ị ệ ề ậ chi u dài 70 km thu c đ a ph n các huy n Anh Biên và An Minh.
51
ồ ự ể ỉ ả ạ Hình 2.27: B n đ th c tr ng đê bi n t nh Kiên Giang
ể ế ượ ạ ạ ạ Tuy n đê bi n R ch Giá Hà Tiên đ ạ c chia thành hai đo n: đo n R ch
ừ ề ộ ể ế Giá Chùa Hang có chi u dài 63 km, tuy n đê đi sát mép r ng phòng h ven bi n
ấ ạ ắ ạ ừ ỗ ề ế ị ượ đ ằ c đ p b ng đ t t i ch , đo n t Chùa Hang đ n th xã Hà Tiên có chi u dài
ế ỉ ế ồ ờ ộ ẵ ố 35 km tuy n đê đ ng th i cũng là tuy n t nh l ộ 11 và Qu c L 80 đã có s n.
ố ỹ ể ậ ạ ạ Đo n đê bi n R ch Giá Chùa Hang có các thông s k thu t chính nh ư
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
sau:
52
ề ộ ặ Chi u r ng m t đê 6m;
ặ Cao trình m t đê +2.00 m;
ệ ố ệ ả ư H s mái đê : m = 2, l u không b o v đê 10m.
ổ ượ ự ế ố ố T ng s c ng đã đ ạ c xây d ng trên tuy n đê R ch Giá Chùa Hang là 25
ộ ừ ẩ ố ớ ổ ử ố c ng, c ng có kh u đ t ề ộ 5 ÷ 22,5 m, v i t ng chi u r ng c a 322m, trong đó có
ủ ợ ể ử ề ạ ở ố 5 c ng có c a van đóng m hai chi u. Theo quy ho ch th y l ứ i đ đáp ng
ụ ệ ặ ữ ủ ả ụ ụ ọ ồ nhi m v thoát lũ, ngăn m n, gi ầ ng t và ph c v nuôi tr ng th y s n thì c n
ầ ư ả ủ ự ề ố ộ ố ớ ế ụ ph i ti p t c đ u t xây d ng c ng Vàm Răng v i chi u r ng c a c ng là
ề ộ ử ự ạ ố ố ớ ố 32.50m, c ng R ch Ph c v i chi u r ng c a là 7,5m và xây d ng 19 c ng có
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ộ ừ ẩ ử ố ề ộ ế ổ kh u đ t 3 m đ n 7.50m (t ng chi u r ng c a c ng 93m).
53
ộ ố ố ượ ự ế ạ Hình 2.28: M t s c ng đ c xây d ng trên tuy n đê R ch Giá – Chùa
Hang
ế ể ạ ượ ầ ư ự Tuy n đê bi n R ch Giá Chùa Hang đ c đ u t xây d ng cùng v i h ớ ệ
ố ố ỉ ả ế ố ụ ệ ổ th ng c ng trên đê khá hoàn ch nh, đã gi i quy t t t nhi m v thoát lũ, x phèn,
ặ ữ ả ạ ấ ầ ọ ố ngăn m n, gi ng t, phòng ch ng thiên tai góp ph n khai hoang, c i t o đ t, m ở
ấ ạ ộ ộ ệ ậ ả ậ ớ ệ ộ r ng di n tích s n xu t, t o công ăn vi c làm, tăng thu nh p có m t b ph n l n
ư ư ạ ầ ố ị ả dân c nông thôn, góp ph n xoá đói gi m nghèo, t o đ a bàn b trí dân c xây
ự ị ề ế ả ấ ớ ổ ự d ng nông thôn m i. Qua đi u tra kh o sát th c đ a cho th y tuy n đê này khá n
ộ ả ệ ươ ừ ố ố ượ ị đ nh, đê có r ng phòng h b o v t ng đ i t ọ t. Các l ai cây đ ồ c tr ng ch ủ
ướ ừ ề ả ầ ắ ớ ừ ế y u là M m, Đ c và B n v i chi u dày r ng kho ng t ậ 50 ÷ 500 m. Tuy v y
ệ ệ ầ ẫ ộ ơ ị ự ấ hi n v n có vài v trí đê thu c khu v c p Vàm R y (xã Bình S n, huy n Hòn
ộ ị ị ạ ừ ề ấ ổ ặ Đ t) b s t mái do r ng phòng h b ch t phá, khai thác trái phép, t ng chi u dài
ư ượ ị ạ ặ ạ ả ề ố đo n đê b s t kho ng 1,3km. M t đê ch a đ ư ấ ầ c gia c nên v mùa m a r t l y
ở ệ ả ạ ủ ườ ư ả ưỡ ộ l i, c n tr vi c đi l i c a ng i dân cũng nh công tác duy tu, b o d ị ng đ nh
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ế ỳ k tuy n đê.
54
ể ạ ặ ư Hình 2.29: M t đê bi n R ch Giá – Chùa Hang trong mùa m a
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ộ ạ ấ ầ ấ ơ ừ Hình 2.30: R ng phòng h t i p Vàm R y xã Bình S n Hòn Đ t.
55
ị ạ ở ự ấ ể ầ ơ Hình 2.31: Đê bi n khu v c p Vàm R y xã Bình S n b s t l
ề ế ượ Tuy n đê An Biên An minh có chi u dài 70 km, đ ạ c chia thành các đo n
ư nh sau:
ạ ừ ạ ừ ề ể ệ ế ộ Đo n t R ch Ông đ n Ti u D a chi u dài 15 km do B Nông nghi p và
ầ ư ệ ố ủ ợ ự ự PTNT đ u t xây d ng thông qua d án h th ng th y l i Kim Quy đã hoàn
ề ộ ử ụ ư ặ ỉ thành và đ a vào s d ng. Đê có cao trình đ nh: +2,0m; chi u r ng m t đê: 6,0m;
ề ộ ạ ố ớ ộ ố đ d c mái đê m = 1,5; trên đo n này có c ng Kim Quy v i chi u r ng thông
ồ ộ ỗ ướ n ử c 15 m, g m 2 khoang c a m i khoang r ng 7,5m.
ừ ạ ề ế ẻ ạ ỉ ế Tuy n đê t r ch X o Rô đ n R ch Ông có chi u dài 55km, cao trình đ nh
ề ộ ệ ố ể ặ ồ đê + 2,5m, chi u r ng m t đê 6m, h s mái đê phía bi n m = 3, phía đ ng m =2,
ạ ừ ạ ề ẻ ế ơ ố ỹ riêng đo n t R ch X o Rô đ n kênh ch ng M có chi u dài h n 10 km, cao
ừ ư ư ế ế ệ ỉ trình đ nh đê t +1,6 đ n +1,8m. Hi n tuy n đê này ch a khép kín, do ch a có h ệ
ố ố ướ ự ế ả ạ th ng c ng d ố i đê. Theo quy ho ch tuy n đê này còn ph i xây d ng 27 c ng
ụ ụ ủ ả ằ ồ nh m ph c v nuôi tr ng th y s n.
ộ ố ị ự ế ệ ạ ạ ị Hi n trên tuy n đê đang có m t s v trí b lún và s t mái. T i khu v c Mũi
ừ ỹ ế ạ ứ ệ ố ộ ả R nh t ấ kênh Ch ng M đ n r ch Th Nh t thu c xã Tây Yên huy n An Biên
ị ạ ở ạ ờ ể ề ế ề ầ ạ ỉ trên đo n chi u dài b bi n g n 3km b s t l ỗ m nh, nhi u ch tuy n đê ch còn
ụ ể ể ắ ạ ị ươ ự cách mép bi n 20 ÷ 25m, đ kh c ph c tình tr ng này đ a ph ng đã xây d ng kè
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ụ ừ ắ ằ ọ ộ ồ ch n sóng b ng r đá và tr ng khôi ph c r ng phòng h .
56
ự ả ọ Hình 2.32: Kè r đá khu v c mũi r nh Tây Yên An Biên
ừ ạ ứ ề ế ạ ị ọ Ngoài ra d c theo đê t r ch Th Hai đ n R ch Ông có khá nhi u v trí có
ị ạ ề ồ ạ mái đê phía đ ng b s t, nguyên nhân chính do sóng tàu thuy n đi l ế i trên tuy n
ự ạ ạ ặ kênh c p phía trong đê gây nên. Bên c nh đó là tình tr ng xây d ng các công trình
ự ư ỏ ệ ủ ử ả ố ế nhà c a trong hành lang b o v c a tuy n đê cũng đã gây nên s h h ng, xu ng
ấ c p đê.
ư ỏ ử ề ấ Hình 2.33: Sóng tàu thuy n, xây c t nhà c a tác nhân gây h h ng đê
ộ ở ừ ế ố ừ ề R ng phòng h tuy n đê này khá t ả t, chi u dày r ng trung bình kho ng
ạ ượ ủ ế ữ ắ ắ ồ 300 m, các lo i cây đ ệ ầ c tr ng ch y u là m m, b n. Đây là lá ch n h u hi u
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ề ườ ệ ằ ả ỗ ớ nh m b o v đê m i khi tri u c ng, sóng to, gió l n.
57
ể ệ ạ Hình 2.34: Hi n tr ng đê bi n An Biên – An Minh
ồ ạ ở ữ ụ ể ế ả ắ ầ Nh ng t n t i tuy n đê bi n Kiên Giang c n ph i kh c ph c đó là:
ư ế ế ể ẹ ầ ầ ồ ị H u h t bãi l u không phía đ ng tuy n đê bi n đang b thu h p d n do
ệ ượ ạ ở ệ ạ ừ ạ ứ ế ộ hi n t ng s t l ặ . Đ c bi t là đo n t ạ r ch Th Hai đ n R ch Ông thu c đê An
ạ ở ủ ế ủ ả ơ Biên An Minh dài kho ng h n 30 km, s t l ề ch y u là do sóng tàu c a nhi u
ề ặ ạ ố tàu thuy n cao t c ch y trên kênh c p theo đê.
ề ả ả ạ ướ ế ế Nhi u đo n đê không còn đ m b o kích th c thi ạ ầ t k ban đ u do lún s t,
ư ế ạ ộ ỉ ỉ nh các đo n thu c tuy n đê An Biên An Minh cao trình đ nh đê ch còn 1,7
ớ ế ế ề ộ ả ặ ỉ 2,3 m so v i thi ớ ạ t k 2,5m; b r ng m t đê có đo n ch còn kho ng 3÷4 m so v i
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ế ế thi t k là 6m.
58
ư ượ ứ ế ầ ạ ặ ặ H u h t m t đê ch a đ ệ c c ng hóa, nên vi c giao thông đi l ề i g p nhi u
ả ưỡ ư ả ấ ở khó khăn nh t là vào mùa m a, gây c n tr cho công tác duy tu b o d ứ ng và c u
ầ ế ộ h đê khi c n thi t.
ừ ệ ả ắ ả ộ Kho ng 10 km đê không có r ng phòng h che ch n b o v , đê có nguy c ơ
ầ ặ ả ụ ừ ố ồ ờ ị ỡ b v khi g p bão, c n có gi ộ i pháp gia c đê đ ng th i khôi ph c r ng phòng h .
ả ầ ư ầ ự ố ở ế C n ph i đ u t xây d ng 27 c ng tuy n đê An Biên An Minh đ ch ể ủ
ề ế ồ ướ ụ ụ ủ ả ồ ộ đ ng đi u ti t ngu n n c ph c v nuôi tr ng th y s n trong vùng.
ề ự ể ạ ậ ộ * Nh n xét chung v th c tr ng đê bi n Nam B :
ừ ể ể ộ ị ươ ế Đê bi n Nam B phát tri n theo t ng đ a ph ạ ộ ng, thi u m t quy ho ch
ự ố ệ ế ấ toàn di n, không có s th ng nh t trên toàn tuy n.
ộ ầ ế ế ể ấ ọ ể Thi u m t t m nhìn lâu dài, thi u quy h ach phát tri n vùng đ t ven bi n
ế ộ ố ơ ổ ơ ấ ệ ố ữ ể ể ắ vì th m t s n i có h th ng đê bi n v ng ch c khi chuy n đ i c c u kinh t ế
ề ể ạ ắ ẳ ồ ữ ặ ấ g p r t nhi u khó khăn. Ch ng h n khi tr ng lúa, hoa màu thì đ p đê bi n v ng
ể ấ ướ ắ ự ặ ố ch c, khi nuôi tôm thì phá đê đ l y n c m n hay xây d ng c ng và xây d ng ự ở
ầ ủ ể ỏ ườ ư ờ ả đâu đ th a mãn yêu c u c a ng i dân đang là bài toán khó ch a có l i gi i.
ế ơ ở ệ ế ọ ị ị ạ Thi u c s khoa h c trong vi c xác đ nh v trí tuy n đê (t ể ị i các v trí bi n
ố ỹ ố ượ ế ể ậ ướ ti n, bi n thoái), các thông s k thu t đê, s l ng, kích th c các công trình
ả ộ ặ ự ế ể ượ ướ d i đê và các gi i pháp xây d ng đê vì th đê bi n Nam B m c dù đ c xây
ự ự ư ư ụ ố ố ự d ng t n kém nh ng ch a th c s phát huy tác d ng t t.
ư ọ ớ ệ ừ ừ ệ ả ồ ộ ự ự Ch a th c s chú tr ng t ằ i vi c tr ng r ng, b o v r ng phòng h nh m
ệ ể ả ấ ắ ắ ắ ướ ữ ủ ạ t o ra t m lá ch n ch c ch n b o v đê bi n tr ế ộ c nh ng tác đ ng c a các y u
ả ả ệ ằ ự ể ề ể ế ộ ọ ố ủ t th y đ ng l c bi n vì th nhi u đ an đê sát bi n ph i b o v b ng các gi ả i
ấ ố pháp r t t n kém.
ộ ố ế ệ ạ ầ ả ặ ề M t s tuy n đê có cao trình không đ t yêu c u b o v khi g p tri u
ớ ườ c ng và bão l n.
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
Ả Ể Ễ Ế Ộ 2.2. DI N BI N HÌNH THÁI D I VEN BI N NAM B
59
ự ạ ở ả ờ ể ộ 2.2.1. Th c tr ng xói l d i b bi n Nam B
ự ạ ể ỉ ị 2.2.1.1. Th c tr ng hình thái ven bi n t nh Bà R a Vũng Tàu
ậ ỉ ề ả ớ ộ ị ị ả ờ ể V i chi u dài kho ng 117 km, d i b bi n thu c đ a ph n t nh Bà R a
ươ ố ổ ạ ừ ộ ố ự ở ầ Vũng Tàu t ị ng đ i n đ nh, ngo i tr m t s khu v c ờ ể ph n b bi n phía
ủ ỉ ệ ượ ả ạ ở ự ể ướ Nam c a t nh đã x y ra hi n t ng s t l . Đi n hình là khu v c Ph c Tĩnh
ạ ở ệ ề ạ ấ ớ ộ ả ố thu c huy n Long Đ t, v i chi u dài đo n s t l kho ng 2,2km; t c đ s t l ộ ạ ở
ạ ừ hàng năm đ t t 10÷15m.
ự ạ ố ồ ể 2.2.1.2. Th c tr ng hình thái ven bi n Thành ph H Chí Minh
ề ừ ế ả Trên chi u dài 13 km t mũi Gành Rái đ n mũi Đông Hòa có kho ng 6 km
ừ ề ệ ầ ộ ờ ở ờ ể tính t mũi Gành Rái xuôi v Đông Hoà thu c huy n C n Gi , xói l b bi n đã
ụ ữ ấ ừ ế ả ả x y ra liên t c, nh t là trong nh ng năm t ấ 1980 đ n 1995, đã gây nên c nh b t
ủ ự ề ề ộ an c a nhi u h dân sông trong khu v c này. Hàng năm chính quy n và nhân dân
ươ ả ỏ ạ ộ ộ ị đ a ph ố ng đã ph i b ra hàng nghìn mét kh i đá h c, hàng v n công lao đ ng đ ể
ớ ạ ở ấ ẫ ư ở ủ ờ ể ố đ i phó v i s t l . Nh ng đáng chú ý nh t v n là xói l c a 7 km b bi n k ế
ị ấ ế ầ ạ ộ ố ộ ở ờ ể ạ ti p thu c th tr n Đông Hoà xã C n Th nh. T c đ xói l b bi n đo n này
ủ ả ể ầ ỗ ọ ị ạ ớ đ t t i 100m m i năm. Vì v trí vai trò quan tr ng c a d i ven bi n C n Gi ờ ố đ i
ế ị ầ ư ề ố ộ ệ ố ự ớ v i thành ph , chính quy n đã quy t đ nh đ u t xây d ng m t h th ng kè đá
ệ ờ ể ạ ả ố ơ ả ế ị ồ ch ng sóng, gây b i, b o v b bi n t ố i các v trí xung y u và đã c b n kh ng
ế ượ ch đ c xói l ở ở ự khu v c này.
ự ạ ể ỉ ề 2.2.1.3. Th c tr ng hình thái ven bi n t nh Ti n Giang
ệ ượ ữ ầ ạ ở ờ ể ả ấ Trong nh ng năm g n đây, hi n t ng s t l b bi n x y ra r t nghiêm
ở ộ ị ự ể ấ ả ậ ọ tr ng ề khu v c Gò Công Đông nh t là d i ven bi n thu c đ a ph n xã Tân Đi n.
ố ở ấ ộ T c đ xói l ả ừ hàng năm trung bình 1015m/năm. Đây là vùng đ t có d i r ng
ệ ờ ộ ả ể ố ư ể ấ ầ phòng h b o v b phát tri n t t, nh ng m y năm g n đây sóng bi n đã tàn phá
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ộ ừ r ng phòng h làm s t l ạ ở ờ b .
60
ạ ở ờ ể Hình 2.35: S t l b bi n Gò Công Đông
ự ạ ể ỉ ế 2.2.1.4. Th c tr ng hình thái ven bi n t nh B n Tre
ệ ượ ở ồ ấ ả ờ Hi n t ng xói l ờ và b i l p đan xen nhau theo th i gian. Vào kho ng th i
ừ ướ ế ướ gian t tháng 11 năm tr c đ n tháng 3 năm sau, vào mùa gió ch ổ ng th i theo
ớ ậ ố ế ạ ắ ướ h ạ ng Đông B c đ n Đông v i v n t c trung bình 5m/s, có lúc đ t 14m/s, t o
ườ ớ ộ ạ ớ ườ ắ ợ ra các tr ng sóng v i đ cao sóng đ t t i 2m (6% tr ng h p quan tr c) tác
ả ờ ể ị ạ ở ự ự ế ờ ộ đ ng tr c ti p vào b nên d i b bi n khu v c này b s t l . Ng ượ ạ c l i vào
ả ờ ừ ế ị ướ kho ng th i gian t tháng 6 đ n tháng 9, gió th nh hành h ng tây nam và tây,
ổ ừ ấ ề ờ ớ ố ộ ể ả ớ th i t đ t li n ra bi n, cùng v i dòng h i văn ven b v i t c đ trung bình 0,4 ÷
ượ ừ ồ ấ ử ả ổ ọ 0,5m/s mang theo l ng phù sa t các c a sông đ ra, b i l p d c theo d i ven
bi n.ể
ự ạ ể ỉ 2.2.1.5. Th c tr ng hình thái ven bi n t nh Trà Vinh
ể ỉ ệ ề ạ ủ ả Trong nhi u năm qua hi n tr ng c a d i ven bi n t nh Trà Vinh là b i t ồ ụ
ộ ấ ể ể ạ ạ ớ ố v i t c đ l n bi n trung bình đ t 50 m/năm. Có th chia ra các đo n chính nh ư
sau:
ể ừ ả ườ ế ộ D i ven bi n t xã Tr ệ ng Long Hoà đ n xã Dân Thành thu c huy n
ế ồ ấ ể ả Duyên H i luôn có xu th b i l n ra bi n.
ờ ể ệ ả ạ ộ ả Đo n b bi n thu c xã Đông H i Huy n Duyên H i cũng có xu th ế
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ể ả ấ ờ ừ ế ồ b i, đã l n ra bi n kho ng 1800 m trong th i gian t 1966 đ n năm 1996.
61
ờ ể ệ ễ ệ ả ạ ạ ộ ế Đo n b bi n thu c xã Hi p Th nh Huy n Duyên H i có di n bi n
ầ ử ứ ạ ề ầ ằ ố ị ươ t ộ ng đ i ph c t p. Do n m g n c a Cung H u (Sông Ti n) nên ch u tác đ ng
ế ộ ủ ự ể ạ ủ ữ ạ ợ ồ ỗ h n h p c a ch đ th y l c sông và bi n t o ra nh ng đo n xói, b i xen k ẽ
nhau.
ờ ể ả Hình 2.36 : B bi n xã Dân Thành – Duyên H i – Trà Vinh
ự ạ ể ỉ 2.2.1.6. Th c tr ng hình thái ven bi n t nh Sóc Trăng
ể ỉ ề ả ả ượ D i ven bi n t nh sóc trăng có chi u dài kho ng 72 km đ c chia làm 3
ư ạ đo n nh sau:
ữ ử ề ề ả ầ ạ ằ ớ ị ử Đo n n m gi a c a Đ nh An và c a Tr n Đ : V i chi u dài kho ng 12
ố ộ ồ ớ ờ ể ệ ặ ạ ộ km, thu c xã An Th nh 3 Huy n Long Phú. B bi n có t c đ b i l n, đ c bi ệ t
ự ầ ử ả ầ ờ ừ ế ạ t ề i khu v c g n c a Tr n Đ . Trong kho ng th i gian t ố năm 1966 đ n nay t c
ồ ắ ề ạ ả ộ ồ ộ ồ ấ đ b i l p vào kho ng 70 m/năm, sau nhi u năm b i l ng đã t o ra m t bãi b i
ớ ớ ệ ộ r ng l n v i di n tích trên 65 ha.
ạ ừ ử ề ế ử ề ả ầ Đo n t ỹ c a Tr n Đ đ n c a sông M Thanh: Chi u dài kho ng 8 km
ờ ể ế ồ ư ệ ộ ố ộ ồ thu c xã Trung Bình Huy n Long Phú, b bi n có xu th b i nh ng t c đ b i
ờ ể ừ ử ề ạ ậ ơ ớ ớ ử ắ l ng ch m h n nhi u so v i đo n b bi n t ị C a Đ nh An t ề ầ i c a Tr n Đ .
ạ ừ ử ế ỹ ớ ớ ỉ ề ạ Đo n t c a sông M Thanh đ n ranh gi i v i t nh B c Liêu: Chi u dài
ờ ể ươ ả ễ ế ẳ ố kho ng 52 km, b bi n t ầ ng đ i th ng, có quá trình di n bi n không thu n
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ẽ ấ ồ nh t, xói b i xen k nhau.
62
ự ạ ể ỉ ạ 2.2.1.7. Th c tr ng hình thái ven bi n t nh B c Liêu
ứ ề ệ ễ ế ả ả ớ ể V i chi u dài kho ng 55 km, vi c nghiên c u di n bi n d i ven bi n
ộ ỉ ữ ể ế ạ ạ ớ ượ thu c t nh B c Liêu có th chia thành hai đo n v i nh ng xu th trái ng c nhau
ư nh sau:
ờ ể ừ ườ ớ ỉ ế ề Đ ng b bi n t giáp danh v i t nh Sóc Trăng đ n xã Long Đi n Đông
ệ ươ ế ấ ể ẳ ạ ố huy n Giá Rai t ng đ i th ng, có xu th l n ra bi n, giai đo n 1965 ÷ 1989
ớ ừ ế ươ ố ổ ị ố ộ ồ t c đ b i lên t i 60m/năm, t năm 1989 đ n nay t ng đ i n đ nh.
ờ ể ừ ườ ề ệ ớ ử Đ ng b bi n t xã Long Đi n Tây huy n Giá Rai t i c a Gành Hào
ữ ễ ế ả ở ấ dài kho ng 14km đang có nh ng di n bi n xói l ử ứ ạ khá r t ph c t p. Ngay c a
ạ ồ ờ ể ằ ượ sông Gành Hào, t i đ n biên phòng n m cách b bi n 1,2km, đ ự c xây d ng năm
ụ ổ ự ể ả ạ ệ ạ ố 1976, nay đã bi s p đ xu ng bi n, ph i xây d ng l ữ i. Nh ng thi t h i do s t l ạ ở
ạ ự ớ ụ ỷ ồ ướ ờ ể b bi n gây ra t i khu v c này, lên t i vài ch c t đ ng. Tr ơ ị ấ c nguy c th tr n
ị ể ự ế ạ ỉ Gành Hào b bi n Đông uy hi p, UBND t nh B c Liêu đã cho phép xây d ng công
ệ ạ ớ ơ ờ ỉ ị trình ch nh tr , hi n công trình đã thi công xong giai đo n 1 v i h n 835 m b kè
ượ ự đã đ ế ấ c xây d ng, có k t c u
ứ ừ ườ t ng đ ng là hàng c bê tông
ừ ượ ự ự ứ d ng l c, hàng c đ c liên
ầ ớ ằ ế k t v i nhau b ng d m mũ bê
ờ ể ượ tông, mái b bi n đ ằ c lát b ng
ấ ự các t m bê tông t chèn Tsc178.
ả Hình 2.37: Kè b o v b t ệ ờ ạ i
ỏ ị Gành Hào b sóng phá h ng
ự ạ ể ỉ 2.2.1.8. Th c tr ng hình thái ven bi n t nh Cà Mau
ờ ể ể ở ờ ể ứ ấ ạ B bi n Cà Mau có hai đi m xói l chính: Th nh t là đo n b bi n phía
ự ử ạ ộ ồ ề ủ ệ ể ọ Nam khu v c c a sông B Đ , huy n Ng c Hi n, do ho t đ ng c a các dòng
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ề ầ ị ở ạ ờ ị ở ừ ầ tri u, các tr m tích b xói l m nh, b b xói l ớ t ng ph n, lõm sâu so v i
63
ươ ủ ờ ừ ế ố ộ ở ớ ph ng chung c a b t vài trăm mét đ n 3 km, t c đ xói l lên t i 40 m/năm.
ứ ạ ạ ề ả ấ ớ ở ấ ấ Đo n th hai t i Đ t Mũi v i chi u dài kho ng 1,1km, xói l đã làm m t đ t và
ụ ụ ữ ọ ộ ị đe d a các công trình ph c v du l ch. M t trong nh ng nguyên nhân gây xói l ở là
ể ắ ự ể ấ ị do đào đ t phía ngoài bi n đ đ p đê trong quá trình xây d ng khu du l ch.
ộ ồ ụ ớ ố ờ ế ự ể ớ ố Khu v c b ti p giáp v i bi n Tây có t c đ b i t l n t c đ b i t ộ ồ ụ ạ đ t
ừ ố ộ ồ ụ ờ 80m/năm trong th i gian 1965÷1989, t 1989÷2001 t c đ b i t >100 m/năm.
ự ạ ể ỉ 2.2.1.9. Th c tr ng hình thái ven bi n t nh Kiên Giang
ờ ể ỉ ị ả ế ưở B bi n t nh Kiên Giang ti p giáp hoàn toàn và ch u nh h ủ ủ ng c a th y
ề ể ể ả ạ ị ế ộ ủ tri u bi n Tây và v nh Thái Lan. Ch đ th y h i văn bi n tây t o ra hình thái
ế ồ ắ ể ặ ổ ị ệ ả d i ven bi n Kiên Giang khá n đ nh và có xu th b i l ng là chính, đ c bi t là ở
ử ề ả ạ ớ ớ ờ ể vùng c a sông Cái L n v i chi u dài kho ng 30 km. Tuy nhiên, đo n b bi n
ộ ị ở ụ ộ ỉ t nh Kiên Giang cũng có m t vài v trí xói l ư ể c c b , đi n hình nh :
ự ề ệ ả Khu v c Mũi R nh, xã Tân Yên, huy n An Biên, trên chi u dài 300m t ạ i
ạ ở ự ạ ộ ừ khu v c này sóng đã đánh tan r ng phòng h , tình tr ng s t l ế đang ti n sâu vào
ủ ể ạ ọ ờ b và đe d a phá h y đo n đê bi n.
ự ơ Khu v c xã Bình S n,
ệ ấ ố ề huy n Hòn Đ t, trên su t chi u
ừ ố ế dài t ố ầ c ng Vàm R y đ n c ng
ạ ở ể 286 sóng bi n đã làm s t l ạ đo n
ể ả đê bi n dài kho ng 200m, n ướ c
ể bi n đã tràn qua đê gây khó khăn
ờ ố ả ấ ế đ n đ i s ng và s n xu t nông
ủ ệ ố nghi p c a nhân dân s ng trong
khu v c.ự
ở ạ ấ Hình 2.38: Xói l ầ i p Vàm R y t
ị ở ồ ụ ể ượ ả ồ ể ệ Các v trí xói l và b t đi n hình đ c th hi n trên b n đ trong ph ụ
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
l c 1ụ
64
ồ ụ ờ ơ ế 2.2.2. C ch gây b i t , xói l ở ườ đ ng b
ờ ỳ ế ợ ố ệ ế ễ ố ứ Qua s li u th ng kê di n bi n hình thái qua các th i k k t h p nghiên c u
ủ ự ủ ề ệ ể ể ấ ộ ị các đi u ki n đ a ch t, th y văn, th y l c vùng ven bi n Nam B , có th rút ra
ồ ụ ữ ở ư nh ng nguyên nhân chính gây b i t , xói l nh sau:
ủ ế ở ể Nguyên nhân ch y u gây xói l là do sóng, gió gây ra. Do bi n sâu, gió
ờ ỳ ạ ấ ướ ề ớ m nh, nh t là vào th i k gió ch ng và khi có bão, sóng có chi u cao l n v ỡ
ờ ớ ườ ự ể ế ả ộ ớ ngay trên d i ven bi n. Sóng đánh tr c ti p vào b v i c ng đ l n, lôi kéo cây
ấ ừ ể ờ ố ướ ụ ủ ả ố c i và đ t cát t mái b xu ng bi n. Sau đó d i tác d ng c a dòng ch y ven b ờ
ấ ờ ướ ậ ố ớ ẽ ậ ể ơ nh t là vào th i gian n c rút có v n t c l n s v n chuy n bùn cát đi n i khác
làm xói l ở ờ b .
ờ ể ừ ề ề ệ ấ ế ị ị V đi u ki n đ a ch t, b bi n t Bà R a Vũng Tàu đ n Hà Tiên đ ượ c
ặ ễ ế ủ ở ớ ạ ả ặ ạ ị ph b i l p cát h t m n kém ch t d bi n thành d ng cát ch y ho c bùn cát khi
ự ơ ọ ộ ườ ớ ướ ầ có tác đ ng l c c h c, th ộ ng l p này có đ dày 8 ÷ 10 m, d i là t ng sét bùn
ả ướ ứ ẻ ề ệ ầ dày kho ng 15 m, d i cùng là t ng sét d o c ng. Đây là đi u ki n thu n l ậ ợ i
cho quá trình s t l ạ ở ờ b .
ờ ể ừ ừ ế ộ ị ạ Trên đo n b bi n t Bà R a Vũng Tàu đ n Hà Tiên r ng phòng h đóng
ệ ổ ọ ộ ị ườ ờ ạ ữ ừ ị ị m t vai trò quan tr ng trong vi c n đ nh đ ng b , t i nh ng v trí r ng b phá
ở ệ ượ ễ ạ ủ h y thì đó hi n t ng s t l ạ ở ườ th ng di n ra m nh.
ệ ấ ể ể ả Sông Mêkông hàng năm chuy n ra bi n kho ng 150 tri u t n phù sa ch ủ
ồ ắ ế ậ y u t p trung vào các tháng mùa lũ. Phù sa là nguyên nhân chính gây b i l ng khu
ầ ượ ộ ồ ắ ể ố ự ử v c c a sông, m t ph n đ c chuy n xu ng phía Nam b i đ p cho Mũi Cà Mau.
ế ế ộ ự ể ả ộ 2.2.3. D báo xu th bi n đ ng hình thái d i ven bi n Nam B
ể ừ ế ị 2.2.3.1. Vùng bi n t Bà R a Vũng Tàu đ n Sóc Trăng
ớ ự ệ ủ ử ệ ạ ờ ỷ Đây là đo n b khúc khu u v i s hi n di n c a các c a sông Mêkông.
ấ ượ ậ ệ ổ ồ ế ố ủ ọ Sông cung c p l ầ ng v t li u tr m tích kh ng l là y u t quan tr ng c a quá
ồ ụ ả ờ ể ượ ụ ề ấ ở trình b i t . Các d i b bi n đ c tích t ấ ạ đ u th p và c u t o b i bùn. Xu th ế
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ở ộ ố ư ể ạ ồ ụ b i t , xói l m t s đo n tiêu bi u nh sau:
65
ề ể ộ ố ở Vùng bi n Gò Công Đông (Ti n Giang), t c đ xói l trung bình đ t t ạ ớ i
10÷15 m/năm.
ồ ụ ử ế ủ ế ỉ Vùng c a sông Ba Lai t nh B n Tre quá trình b i t ố ộ ồ là ch y u, t c đ b i
ả trung bình kho ng 25 ÷ 30 m/năm.
ệ ả ạ ạ ờ ộ ỉ ế ạ Vùng b thu c xã Th nh Phong, Th nh H i, huy n Th nh Phú t nh B n
ồ ụ ả ố ộ ồ ạ ớ Tre quá trình b i t x y ra m nh, t c đ b i lên t i 60 ÷ 80 m/năm.
ả ỉ ồ ụ ệ ồ Vùng H Tàu, huy n Duyên H i, t nh Trà Vinh b i t 100 m/năm.
ờ ể ề ử ộ ỉ ử ạ ọ ỹ ị B bi n d c theo c a Đ nh An, Tranh Đ , c a M Th nh thu c t nh Sóc
ồ ụ ả ớ ố ộ Trăng quá trình b i t x y ra v i t c đ trung bình 25 ÷ 40 m/năm.
ạ ờ ơ ạ 2.2.3.2. Đo n b tr n Nam B c Liêu Đông Cà Mau
ạ ị ở ạ ặ ệ ạ ắ ờ ẽ ế ụ Là đo n b s ti p t c b xói l m nh, đ c bi t là đo n B c Gành Hào –
ớ ố ạ ộ ậ ệ ầ ớ Tây R ch Tàu, v i t c đ xói l ở ạ ớ đ t t ầ i 40 ÷ 50 m/năm. Ph n l n v t li u tr m
ờ ề ể ả ậ ở ọ ị tích b xói l ở ẽ ượ s đ c v n chuy n b i dòng ch y d c b v phía Tây Nam đ ể
ự ả ạ ẳ ị tích t ụ ạ t i khu v c mũi Cà Mau. T i đây san ph ng đ a hình đáy và c i bi n l ể ạ i
ặ ướ ầ ủ ả ộ ị ớ l p tr m tích trên m t d ạ ầ i tác đ ng c a dòng ch y g n đáy là quá trình đ a m o
ế ư ế ớ ệ ế ạ ở ờ ể hi n đ i chi m u th , v i xu th xói l b và đáy bi n ngày càng gia tăng.
ạ ờ ể 2.2.3.3. Đo n b bi n Tây Cà Mau – Hà Tiên
ạ ộ ồ ụ ẫ ủ ế ế ố ộ ế ư ự Ho t đ ng b i t v n là xu th ch y u, nhân t đ ng l c chi m u th ế
ế ợ ừ ậ ệ ủ ề ậ ặ ầ ồ quá trình này là th y tri u k t h p r ng ng p m n. Ngu n v t li u tr m tích khá
ư ế ề ả ờ ể ớ l n do sông Mêkông đ a đ n và di chuy n v phía Tây Nam nh dòng ch y ven
ộ ượ ậ ệ ậ ượ ự ờ b , ngoài ra còn m t l ng v t li u nh n đ c xói l ở ừ t khu v c Gành Hào
ệ ậ ạ ộ ồ ượ ư ề R ch Tàu. Toàn b ngu n v t li u này đ ầ ớ c đ a v phía Cà Mau, ph n l n
ụ ạ ể ấ ầ ả ượ đ c tích t i đ kéo dài Đ t Mũi, ph n còn l l ạ ế ụ ượ i ti p t c đ ư c dòng ch y đ a
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ậ ệ ủ ế ạ ị ơ ử vào v nh ch y u v t li u d ng l l ng.
66
ẽ ế ụ ự ạ ờ ượ ồ ụ ể ố D báo đo n b này s ti p t c đ c b i t ộ ế và t c đ ti n ra bi n s ẽ
ơ ớ ừ ế ả ả nhanh h n, v i kho ng 40÷50 m/năm t mũi Cà Mau đ n sông B y Háp và 10÷15
ạ ớ ạ m/năm v i đo n còn l i.
Ậ Ế 2.3. K T LU N
ồ ụ ự ế ễ ế ạ ở ả Qua đánh giá th c tr ng tuy n đê và di n bi n b i t , xói l ể d i ven bi n
ư ể ế ậ ộ Nam B có th rút ra các k t lu n nh sau:
ớ ườ ư ệ ế ạ ầ ạ Các tuy n đê hi n tr ng ch y g n nh song song v i đ ờ ớ ị ng b v i đ a
ủ ườ ề ờ ừ ở hình cao c a sóng cát và cách đ ng b (khi tri u rút) t 200 ÷ 500 m, ữ nh ng
ờ ươ ạ ố ổ ị ở ữ ễ ạ ờ đo n b t ng đ i n đ nh, và hàng ngàn mét nh ng đo n b đang di n ra quá
ể ấ trình bi n l n.
Ở ữ ữ ử ể ạ ờ ổ ơ ỷ ừ nh ng đo n b khúc khu u, n i có nh ng c a sông đ ra bi n (t Bà
ạ ộ ế ấ ị ụ ề ậ ệ R a Vũng Tàu đ n Sóc Trăng), v t li u cung c p cho ho t đ ng tích t đ u do
ớ ư ệ ấ ầ ồ sóng mang t ể ề i, sông ngày nh càng dài ra, nhi u c n ng m xu t hi n ven bi n
ượ ự ồ ụ ở ừ ạ ắ ế ạ h n ch năng l ng sóng, s b i t , xói l đan xen nhau t ng đo n ng n theo
ề ờ ụ ế ạ ượ th i gian và thiên v tích t ể . Các tuy n đê bi n trong đo n này đ ự c xây d ng
ườ ờ ể ề ừ cách đ ng b bi n (khi tri u rút) t 200 ÷ 500m.
Ở ạ ờ ể ờ ơ ạ ế đo n b tr n (Nam B c Liêu và Đông Cà Mau) b bi n đang trong ti n
ở ể ặ ạ ệ ừ ế ộ ố trình xói l phát tri n m nh, đ c bi t là t ạ Gành Hào đ n R ch Tàu, t c đ xói
ở ủ ế ị ạ ề ấ ở ớ l l n, tác nhân gây xói l ch y u là sóng, đ a hình l ấ ế i trũng th p, n n đ t y u
ự ế ượ ẩ ấ ề ừ ể kém. Tuy n đê bi n khu v c này đ c đ y sâu vào đ t li n t hàng ngàn mét tr ở
lên.
Ở ạ ờ ể ạ ộ ồ ụ ờ đo n b bi n Tây Cà Mau – Hà Tiên ho t đ ng b i t b là quá trình
ế ư ầ ừ ế ả ạ ờ ổ ị chi m u th và gi m d n t Cà Mau lên Hà Tiên. Đây là đo n b khá n đ nh,
ớ ườ ư ế ậ ạ ượ ầ vì v y tuy n đê ch y g n nh song song v i đ ờ ng b và đ ự c xây d ng cách
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ờ ể ề ừ ườ đ ng b bi n (khi tri u rút) t 200 ÷ 500 m.
CH
NGƯƠ III
67
Ố Ỹ
Ậ
Ị
XÁC Đ NH CÁC THÔNG S K THU T
Ủ
Ộ
Ể C A ĐÊ BI N NAM B
Ố Ế Ể 3.1. B TRÍ TUY N ĐÊ BI N
ể ố ế ể ắ 3.1.1. Các nguyên t c chung đ b trí tuy n đê bi n
ể ố ể ướ ả ự ế ạ ế Đ b trí tuy n đê bi n, tr ờ ể c h t ph i d a trên quy ho ch vùng b bi n,
ể ằ ế ộ ủ ả ấ ệ ề nh m khai thác và phát tri n kinh t ụ ị xã h i c a c vùng đ t li n và th m l c đ a
ngoài bi n.ể
ể ế ượ ọ ế ậ ỹ Tuy n đê bi n đ ơ ở c ch n trên c s so sánh kinh t ế k thu t có xét đ n
ụ ể ủ ự ề ế ệ ồ ầ ủ đ y đ các đi u ki n xây d ng c th c a tuy n đê, bao g m:
ậ ợ ệ ề ế ị ị Đi u ki n đ a hình thu n l i (đê đi qua vùng có đ a th cao);
ấ ố ể ố ử ế ề ề ả ặ ầ ị Tuy n đê c n đ t trên n n có đ a ch t t t đ tránh ph i gia c , x lý n n;
ể ả ế ễ ầ ồ C n đánh giá di n bi n xói, b i vùng bãi và chân đê phía bi n nh h ưở ng
ị ế ổ đ n n đ nh đê;
ụ ặ ư ụ ụ ủ ế ệ ế ầ ư C n chú ý đ n các nhi m v đ c tr ng c a tuy n đê, nh : ph c v nhu
ủ ả ể ầ ấ ồ ầ ầ c u khai hoang l n bi n, nuôi tr ng th y s n, yêu c u tiêu úng qua đê, yêu c u
ả ở ệ ừ ấ ề ể ế ấ không c n tr vi c thoát lũ t ử đ t li n ra bi n nh t là các tuy n đê vùng c a
sông;
ệ ữ ặ ầ ố ớ C n chú ý m i quan h gi a đê v i các công trình ngăn m n, công trình
ủ ả ả tiêu úng, các c ng cá và c ng giao thông th y;
ầ ớ ệ ữ ớ ố C n chú ý t i các công trình xuyên qua đê, m i quan h gi a đê v i các
ủ ề ụ v ng tránh bão c a tàu thuy n;
ự ả ể ả ế ấ ầ ắ Tuy n đê c n tránh c t qua các khu v c s n xu t, canh tác đ gi m kinh
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ề phí đ n bù;
68
ệ ả ầ ạ ườ ệ ả ị C n xem xét khía c nh b o v môi tr ng sinh thái, b o v các di tích l ch
ọ ị ớ ử s văn hóa, tôn tr ng các đ a gi i hành chính;
ầ ả ưở ư ế ấ ậ C n tránh gây nh h ả ng x u đ n các vùng c dân lân c n, các ngành s n
ể ả ự ự ệ ấ ộ xu t, d báo các tác đ ng tiêu c c có th x y ra và bi n pháp phòng tránh;
ặ ằ ế ế ả ẳ ả ố ấ ầ Khi b trí tuy n đê trên m t b ng, c n đ m b o tuy n đê th ng, tránh g p
khúc nhi u;ề
ế ủ ụ ự ữ ừ ế ầ ậ Tuy n đê c n tránh nh ng tác d ng tr c ti p c a sóng, nên có r ng ng p
ể ả ặ ờ ộ ả m n đ gi m sóng và dòng ch y ven b tác đ ng vào chân đê;
ủ ề ả ả ố ố ổ B o đ m an ninh qu c phòng và ch quy n lãnh th qu c gia;
ả ố ế ờ ể ổ ế ắ ặ ắ ị ẽ ớ Tuy n đê ph i n i ti p ch t ch v i vùng b bi n n đ nh ch c ch n;
ụ ụ ủ ả ố ớ ể ấ ồ Đ i v i đê quai ph c v khai hoang l n bi n và nuôi tr ng th y s n, cao
ở ị ự ượ ế ả ề ấ trình bãi v trí xây d ng đê không đ c quá th p, n n đê qua y u, nh h ưở ng
ổ ị ế đ n an toàn n đ nh đê;
ậ ợ ả ả ự ả Đ m b o an toàn, thu n l i trong xây d ng, qu n lý, khai thác đê và vùng
ả ượ ố ớ ệ ế ầ ấ ượ ả đ t đ ế c b o v . Tuy n đê c n ph i đ ộ c n i v i các tuy n giao thông phía n i
ậ ợ ề ứ ộ ự ố ả ấ ể ồ đ ng đ thu n l i cho v n đ c u h khi x y ra các s c …
ả ố ể ế ế ộ 3.1.2. K t qu b trí tuy n đê bi n Nam B
ế ễ ự ệ ế ế ế ạ ả K t qu phân tích hi n tr ng tuy n đê và d báo xu th di n bi n b i t ồ ụ ,
ờ ở ươ ơ ả ế ệ ấ ạ xói l ở ườ đ ng b ch ể ng II cho th y tuy n đê bi n hi n tr ng c b n đang
ạ ộ ổ ượ ệ ầ ả ế ế ị ho t đ ng n đ nh và phát huy đ c hi u qu theo yêu c u thi ế t k . Vì th ,
ơ ả ế ế ớ ượ ị ươ ự ạ tuy n đê c b n trùng v i tuy n đã đ c các đ a ph ng quy ho ch và xây d ng.
ạ ạ ị ở ầ Tuy nhiên, t ễ i các v trí đang di n ra tình tr ng xói l ọ nghiêm tr ng c n đ ượ c
ể ả ả ố ế ề ế ế ả ả ỉ đi u ch nh tuy n đ đ m b o đ m an toàn cho tuy n đê. K t qu b trí các
ụ ể ư ế tuy n đê c th nh sau:
Ở ữ ữ ử ể ạ ờ ơ ổ ỷ ừ nh ng đo n b khúc khu u, n i có nh ng c a sông đ ra bi n (t Bà
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ể ế ạ ị ự ế R a Vũng Tàu đ n Sóc Trăng). Các tuy n đê bi n trong đo n này nên xây d ng
69
ườ ờ ể ề ừ ể ạ cách đ ng b bi n (khi tri u rút) t 200 ÷500 m. Riêng đo n đê bi n Gò Công
ừ ố ố ế ố ề ả ầ ớ Đông t c ng C n L c đ n c ng Tân Thành v i chi u dài kho ng 2,5km đang b ị
ở ạ ấ ề ả ị ế ề ả ầ ớ xói l ệ m nh, c n ph i d ch tuy n v phía đ t li n kho ng 1km so v i đê hi n
h u.ữ
Ở ạ ờ ơ ạ ạ ờ đo n b tr n (Nam B c Liêu và Đông Cà Mau) đây là đo n b đang b ị
ể ấ ế ầ ố ườ ờ ể ề ừ ể bi n l n, tuy n đê bi n c n b trí cách đ ng b bi n khi tri u rút t (1÷3)km
ừ ạ tùy t ng đo n.
Ở ạ ờ ể ờ ể ổ ị đo n b bi n Tây Cà Mau Hà Tiên đã có đê cũ, b bi n khá n đ nh, vì
ế ố ậ v y nên b trí theo tuy n cũ.
ả ố ế ế ể ả ộ B ng 3.1: K t qu b trí tuy n đê bi n Nam B
ế Tên t nhỉ Tên tuy n đê ọ ộ ể T a đ đi m ọ ộ ể T a đ đi m ề Chi u dài
(km)
đ uầ 107o3’44” KĐ cu iố 107o10’02” KĐ Chu H iả 22,89 Bà R a –ị
10o33’39” VB 107o09’52” KĐ 10o29’30” VB 107o09’32” KĐ Vũng Tàu ả H i Đăng 7,55
10o25’58” VB 106o52’19” KĐ 10o24’09” VB 106o58’29” KĐ ồ Tp. H Chí ầ ờ C n Gi 14,19 Minh
10o22’35” VB 106o41’39” KĐ 10o25’14” VB 106o41’28” KĐ Gò Công 43,52 Đông ề Ti n Giang 10o26’11” VB 106o45’59” KĐ 10o18’03” VB 106o46’28” KĐ ớ ế Tuy n M i 11,73
10o23’57” VB 106o38’20” KĐ 10o17’55” VB 106o38’40” KĐ Bình Đ iạ 43,60
10o13’56” VB 106o38’04” KĐ 10o08’43” VB 106o32’49” KĐ ế B n Tre Ba Tri 31,48
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
10o08’21” VB 106o29’26” KĐ 10o00’50” VB 106o33’34” KĐ ạ Th nh Phú 45,38 10o00’32” VB 9o51’29” VB
70
106o09’30” KĐ 106o29’41” KĐ 86,36 Trà Vinh Trà Vinh
09o43’27” VB 106o08’36” KĐ 9o49’23” VB 106o49’31” KĐ 49,90 Vĩnh Châu
9o23’50” VB 106o14’36” KĐ 9o14’39” VB 106o13’15” KĐ 23,30 Sóc Trăng Cù Lao Dung
9o36’08” VB 106o12’20” KĐ 9o31’57” VB 106o08’43” KĐ 12,50 Long Phú
9o30’00” VB 105o15’12” KĐ 9o24’37” VB 105o50’00” KĐ ạ ạ 52,40 B c Liêu B c Liêu
9o02’00” VB 105o02’59” KĐ 9o14’44” VB 105o25’10” KĐ 132,40 ể Đê bi n Đông
Cà Mau 8o51’37” VB 104o50’25” KĐ 9o02’02” VB 105o02’45” KĐ 93,00 ể Đê bi n Tây
ạ R ch Giá – 9o31’53” VB 105o07’50” KĐ 8o52’21” VB 104o29’30” KĐ 63,00
Kiên Giang Hà Tiên An Biên – 9o52’02” VB 105o06’53” KĐ 10o22’36” VB 104o50’16” KĐ 60,00 An Minh 9o51’26” VB
9o32’07” VB ộ ượ ả ố ể ở ế ế ỉ ể ệ K t qu b trí tuy n đê bi n các t nh Nam B đ c th hi n trên các
ụ ụ ả ồ b n đ trong ph l c 2.
Ộ Ậ Ắ Ạ Ặ Ạ 3.2. HÌNH D NG M T C T ĐÊ VÀ CÁC B PH N T O THÀNH
ặ ắ ạ 3.2.1. Hình d ng m t c t ngang đê
ặ ắ ạ ứ ợ 3.2.1.1. Đê có m t c t ngang d ng ph c h p
ế ề ề ề ử ụ ặ ạ ệ ạ ầ ị ị ế Do yêu c u v s d ng ho c h n ch v đi u ki n đ a hình, đ a m o, thi u
ể ử ụ ứ ợ ứ ợ ặ ắ ặ ắ ể ấ ắ đ t đ p … có th s d ng các m t c t ph c h p. Các m t c t đê ph c h p đi n
ư hình nh sau:
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ườ ứ ở ể Đê t ng đ ng phía bi n:
71
ườ ứ ở ể Hình 3.1: Đê t ng đ ng phía bi n
ườ ứ ở ỗ ợ ể Đê t ng h n h p nghiêng và đ ng phía bi n:
ườ ợ ở ỗ ể Hình 3.2: Đê t ngh n h p phía bi n
ằ ấ 3.2.1.2. Đê mái nghiêng b ng đ t
ủ ế ủ ạ ộ ượ ấ ạ ắ Đây là lo i hình đê ch y u c a Nam B , thân đ ằ c đ p b ng đ t t ỗ i ch ,
ặ ắ ể ườ ớ ỉ ạ ạ ớ m t c t ngang đê bi n th ng có d ng hình thang, v i hai c nh xiên góc v i đ nh
ố ặ ắ ể ọ và đáy g i là đê mái nghiêng. Các thông s m t c t ngang đê bi n Nam B đ ộ ượ c
ự ụ ạ ị xác đ nh d a vào quy ph m QPTL.A677 và 14 TCN 130 2002 áp d ng cho đê
mái nghiêng.
ằ ấ Hình 3.3: Đê mái nghiêng b ng đ t
ế ế ặ ắ ế ấ ể 3.2.2. Thi t k m t c t và k t c u đê bi n
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ặ ề ộ 3.2.2.1. Chi u r ng m t đê
72
ề ộ ạ ấ ỉ Theo c p công trình, chi u r ng đ nh đê theo quy ph m QPTL.A677 cho ở
ả b ng 3.2:
ề ộ ấ ả ặ B ng 3.2: Chi u r ng m t đê theo c p công trình
ấ ệ t
đ (m) ạ
C p công trình ỉ ề ộ Chi u r ng đ nh đê B ặ Đ c bi 6÷8 I 6 II 5 IV 3
III 4 ế ợ ầ ế Cũng theo quy ph m QPTL.A677: n u yêu c u đê có k t h p giao thông,
ề ộ ữ ấ ặ ộ ố ơ ị ầ mà r ng h n nh ng con s quy đ nh trên thì chi u r ng m t đê l y theo yêu c u
ủ c a ngành giao thông.
ủ ệ ố ộ Theo công văn s 3/97/BNNPCLB ngày 9/9/1999 c a B Nông Nghi p và
ề ộ ử ể ặ ộ ỉ ị Phát tri n nông thôn g i UBND các t nh Nam B có quy đ nh chi u r ng m t đê:
ấ ắ ế ợ ậ ặ ọ ổ ề ộ “M t đê k t h p giao thông, vì v y chi u r ng nên ch n 4÷5m, khi đ t đ p đã n
ậ ệ ặ ườ ể ấ ầ ợ ị đ nh c n có v t li u thích h p đ năng c p m t đ ng”
ề ộ ừ ặ ọ ị T các quy đ nh trên, ch n chi u r ng m t đê b = 6,0m.
ặ ế ấ 3.2.2.2. K t c u m t đê
ế ợ ế ấ ườ ườ ườ ặ Các k t c u m t đê k t h p đ ng giao thông (th ng là đ ấ ng c p V
ằ ở ộ ườ ượ ử ụ ồ đ ng b ng) Nam B th ng đ c s d ng:
ặ ườ ế ấ ừ ư ố a. M t đ ng BTCT: có k t c u t trên xu ng nh sau:
BTCT M250 dày 20÷25 cm;
BT lót M100 dày 5cm;
ỏ ỏ S i đ dày 15 cm;
ề Cát n n dày 50cm.
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ế ầ ượ ộ ố ụ ể ạ K t c u này đã đ c áp d ng cho m t s đo n đê bi n Kiên Giang.
73
ế ợ ườ ế ấ ặ ằ Hình 3.4: K t c u m t đê k t h p đ ng giao thông b ng bê tông
ặ ườ ế ấ ừ ư ố b. M t đ ng đá dăm láng nh a: ự có k t c u t trên xu ng nh sau:
ự ự ẩ ớ Láng nh a 3 l p, dày 3,5cm, tiêu chu n nh a 4,5kg/m²;
Đá 4x6 chèn đá dăm dày 18cm;
ớ ướ ấ ố C p ph i đá dăm l p d i dày 30cm;
ề Cát n n dày 60÷70cm;
ả ị ậ ỹ V i đ a k thu t.
ự ế ợ ườ ế ấ ặ Hình 3.5: K t c u m t đê láng nh a k t h p đ ng giao thông
ậ c. Nh n xét
ườ ườ ứ ụ ở ế ấ K t c u đ ng bê tông xi măng (áo đ ng c ng) nên áp d ng ữ nh ng
ấ ề ươ ế ố ố ặ ượ ắ ộ ị tuy n đê có đ a ch t n n t ng đ i t t, m t đê đã đ ờ c đ p xong trong m t th i
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ổ ị gian dài và đã n đ nh.
74
ườ ự ườ ụ ề ể ế ấ K t c u đ ng đá dăm láng nh a (áo đ ng m m) có th áp d ng ở
ạ ế ấ ấ ế ớ ắ ữ ế ị ứ ế nh ng tuy n đê có đ a ch t y u, các tuy n đê m i đ p. Lo i k t c u này có ng
ơ ở ộ ụ d ng r ng rãi h n ộ Nam B .
ườ ố ỉ ườ 3.2.2.3. T ng ch ng sóng đ nh đê (t ỉ ng đ nh)
ườ ườ ở ể ườ T ỉ ng đ nh th ố ng b trí vai ngoài, mép đê phía bi n. T ng ch đ ỉ ượ c
ộ ậ ổ ớ ố ị ặ ặ đ t sau khi thân đê đã n đ nh, có móng đ c l p v i công trình gia c mái m t
ể ủ ườ ể ế ế ạ ắ phía bi n c a t ng có th thi ặ t k thành d ng m t cong h t sóng.
ườ ế ấ ể ỉ T ố ng đ nh không nên cao quá 1,0m, k t c u có th là bê tông, bê tông c t
ư ườ ạ ạ thép, nh ng thông th ế ng là g ch, đá xây. Khe bi n d ng cách nhau (10÷20) m
ố ớ ườ ố ạ ố ớ ườ đ i v i t ng bê tông c t thép, (10÷15)m đ i v i t ng bê tông và g ch đá xây.
ầ ỉ ườ ể ộ ổ ị Trong thi ế ế ườ t k t ng đ nh c n tính toán c ng đ , ki m tra n đ nh tr ượ t,
ấ ề ư ầ ấ ố ậ ứ l t, ng su t n n, cũng nh yêu c u ch ng th m.
ườ ố ỉ ở ự ủ ế ế ị T ỉ ng đ nh ch nên b trí ộ các tuy n đê ch u tác đ ng tr c ti p c a sóng
ử ể ế ể ế ượ ả bi n, các tuy n đê c a sông phía bi n đông. Các tuy n đê đã đ ệ ở c b o v b i
ể ủ ả ừ ầ ậ ặ ố ườ các d i r ng ng p m n ven bi n đ dày không c n b trí t ỉ ng đ nh.
3.2.2.4. Mái đê
ộ ố ấ ề ộ ố ụ ể ặ ộ a. Đ d c mái đê: Đ d c mái đê ph thu c vào đ c đi m đ t n n, ch t l ấ ượ ng
ế ấ ệ ố ầ ử ụ ấ ắ đ t đ p, bi n pháp thi công, yêu c u s d ng, khai thác và k t c u gia c mái.
ộ ố ề ắ ượ ổ ị ị V nguyên t c, đ d c mái đê đ ố ớ c xác đ nh thông qua tính toán n đ nh. Đ i v i
ộ ườ ể ệ ố ệ ố ể ồ đê bi n Nam B th ng h s mái phía đ ng m = 2÷3, h s mái phía bi n m =
3÷5.
ơ ồ ườ ề ợ ớ ơ b. C trên mái phía đ ng: Trong tr ộ ố ng h p đê có chi u cao l n h n 6m, đ d c
ể ặ ơ ồ ở ị ỉ ừ mái đê phía đ ng có m<3,0, có th đ t c đê v trí cách đ nh t ề 2÷3m. Chi u
ủ ơ ướ ậ ơ ỏ ơ ộ r ng c a c đê không nh h n 1,5m. Phía trên và phía d i b c c mái đê có th ể
ế ặ ườ ấ ộ ộ ố ho c không có cùng m t đ d c. N u khác, thông th ộ ố ng l y đ d c mái d ướ i
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ả ơ tho i h n mái trên.
75
ể ở ữ ề ả c. Th m gi m sóng trên mái đê phía bi n: ể Trên mái phía bi n, nh ng vùng sóng
ữ ờ ể ộ ớ ừ ề ả ầ ớ gió l n, gi a b bi n và đê không có r ng phòng h , v i yêu c u gi m chi u cao
ườ ộ ổ ủ ị ườ ề ả ố sóng leo và tăng c ng đ n đ nh c a thân đê, th ng b trí th m gi m sóng ở
ự ướ ế ế ỉ ể ệ ả ả ệ cao trình m c n ề c tri u thi ề t k . Hi u qu gi m sóng ch th hi n rõ khi chi u
ỏ ơ ề ề ầ ạ ộ r ng th m đ t trên 1,5 l n chi u cao sóng và không nh h n 3m.
ạ ị ề ả ượ ậ ầ ườ T i v trí th m gi m sóng, năng l ng sóng t p trung, c n tăng c ng gia
ệ ở ờ ố ủ ỗ ố ặ c , đ c bi t là ồ vùng mép ngoài, đ ng th i b trí đ l thoát n ướ Ở ữ nh ng c.
ể ướ ề ả ầ ị ọ vùng đê bi n quan tr ng, cao trình và kích th c th m gi m sóng c n xác đ nh
ệ ậ qua thí nghi m trên mô hình v t lý.
Ố Ỹ Ậ Ể Ị Ộ 3.3. XÁC Đ NH CÁC THÔNG S K THU T ĐÊ BI N NAM B
ể ề ế ể ặ ả ộ Tuy n đê bi n Nam B kho ng 790km, đi qua nhi u vùng có đ c đi m t ự
ự ề ể ầ ớ ị ừ nhiên khác nhau. Nhi u v trí có yêu c u xây d ng đê sát v i bi n không có r ng
ự ề ể ệ ậ ặ ả ị ấ ề ng p m n b o v bên ngoài. Nhi u v trí có th xây d ng đê phía trong đ t li n
ư ậ ừ ụ ủ ể ộ có r ng phòng h bên ngoài. Nh v y, tác d ng c a sóng bi n lên công trình ở
ố ỹ ế ậ ạ các đo n đê này khác nhau, vì th các thông s k thu t cũng khác nhau.
ố ỹ ẽ ậ ạ ậ Trong ph m vi lu n văn s phân tích, tính toán hai thông s k thu t có s ự
ệ ơ ả ộ ả ừ ữ ệ ể ạ khác bi t c b n gi a hai d ng đê bi n không có r ng phòng h b o v và đê
ế ấ ộ ả ừ ệ ệ ể ả ỉ bi n có r ng phòng h b o v đó là: Cao trình đ nh đê và k t c u b o v mái.
ẩ 3.3.1. Tiêu chu n thi ế ế t k
ẩ ế ế ẩ ổ ợ ả ể ọ Tiêu chu n thi t k đê bi n là tiêu chu n t h p t ề i tr ng tri u, sóng mà
ự ể ị ượ ệ ẩ ị ế ế công trình đê có th ch u đ ng đ c. Vi c xác đ nh tiêu chu n thi ể t k đê bi n
ướ ế ầ ứ ủ ầ ọ ượ ả ệ ả tr c h t c n căn c vào t m quan tr ng c a vùng đ ợ c b o v và ph i phù h p
ả ế ậ ủ ấ ướ ỹ ứ ừ ớ v i kh năng kinh t và k thu t c a đ t n ờ ỳ c trong t ng th i k . Căn c vào
ệ ề ệ ạ ự ầ ư ỹ ể hi n tr ng đê bi n, đi u ki n t ả nhiên, kh năng đ u t và k thu t c a n ậ ủ ướ c
ẩ ế ế ố ớ ộ ả ể ả ớ ta, tiêu chu n thi ứ t k đê bi n đ i v i vùng Nam B đ m b o an toàn v i m c
ố ớ ớ ầ ứ ề ế ả ấ ấ ệ ự tri u cao ng v i t n su t p = 5% có gió bão c p 9, đ i v i tuy n đê b o v tr c
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ị ượ ế ả ư ậ ti p các khu dân c t p trung ph i ch u đ ấ c gió bão c p 11 [1].
76
ơ ồ ố ế ế ể S đ kh i thi t k đê bi n:
ộ ả ệ ố ỹ ừ ế ể ậ 3.3.2. Các thông s k thu t tuy n đê bi n không có r ng phòng h b o v
ị ỉ 3.3.2.1. Xác đ nh cao trình đ nh đê
ỉ ườ ượ ị Cao trình đ nh đê thông th ng đ c xác đ nh theo công th c ứ [1]:
Zđ = Ztp + Hnd + Hsl + a (3.1)
Trong đó:
ỉ ế ế Zđ: Cao trình đ nh đê thi t k (cm);
ự ướ ể Ztp: Cao trình m c n c bi n tính toán (cm);
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ướ ề Hnd: Chi u cao n c dâng do gió bão (cm);
77
ề Hsl: Chi u cao sóng leo (cm);
ị ố ộ a: Tr s gia tăng đ cao an toàn (cm).
ự ướ ể ị a. Xác đ nh m c n c bi n tính toán Z tp
ự ướ ự ướ ể ấ ả M c n c bi n tính toán là m c n ầ c tính toán theo t n su t đ m b o t ả ạ i
ự ồ ướ ị ế ề ị v trí công trình, bao g m m c n c tri u thiên văn và các giá tr bi n thiên do
ả ưở ủ ấ ị ả ờ ế ề ế ổ ế ổ nh h ng c a sóng, lũ, đ a ch n, gi tri u, bi n đ i th i ti ự t, bi n đ i m c
ể ế ướ ỳ ướ n c chu k dài… không k đ n n c dâng do bão.
tp đ
ướ ể ượ ầ ị ự M c n c bi n tính toán Z ấ ơ ở c xác đ nh trên c s phân tích t n su t
ự ướ ể ấ ở ị ả ả đ m b o m c n c bi n cao nh t năm v trí công trình.
ấ ừ ố ệ ủ ủ ể ạ ả ọ Xu t phát t s li u c a các tr m đo th y văn d c theo d i ven bi n Nam
ộ ớ ừ ế ế ỗ ố ệ B v i chu i s li u 20 năm t ầ năm 1978 đ n năm 2006, ti n hành tính toán t n
ố ớ ủ ế ấ ạ ỗ ố ệ su t 5%. Đ i v i các tr m có chu i s li u không đ dài ti n hành tính toán
ấ ươ ườ ự ướ ủ ạ ượ ầ (Đ ng t n su t, t ng quan m c n c c a các tr m đ c trình ươ t ng quan
ụ ụ ự ướ ầ ế ả ấ bày trong ph l c 3) . K t qu tính toán m c n c t n su t 5% th hi n ể ệ ở ả b ng
sau:
ự ướ ầ ộ ố ự ể ấ ả ộ B ng3.3: M c n c t n su t 5% m t s khu v c ven bi n Nam B
ự ướ STT Tr mạ T nhỉ M c n c P=5% (cm)
ồ ồ
ế
ế ỹ ạ ẻ 1 2 3 4 5 6 7 Vũng tàu Tp. H Chí Minh An Thu nậ ạ B n Tr i M Thanh R ch Giá X o Rô 148 118 168 181 192 100 89
nd
ề ị ướ Vũng Tàu Tp. H Chí Minh B n Tre Trà Vinh Sóc Trăng Kiên Giang Kiên Giang c dâng do bão H b. Xác đ nh chi u cao n
o đ n 8ế
o,
ố ớ ấ ừ Theo 14TCN 1302002 đ i v i đê c p II, III và IV t ế vĩ tuy n 11
Hnd=1,0m.
sl
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ị ề c. Xác đ nh chi u cao sóng leo H
78
ộ ườ ể ử ụ ộ ố ứ Đê bi n Nam B th ng có đ d c mái m = 1,5 ÷ 5,0, s d ng công th c:
w
P
LH s
s
2
m
KKK 1 (cid:0)
(cid:0) Rp = (3.2)
Trong đó:
ề ầ ấ Rp: Chi u cao sóng leo có t n su t lũy tích là p;
ấ ủ ệ ố ự ủ ấ ậ KΔ: H s nhám và tính th m c a mái nghiêng, d a vào tính ch t c a v t
W
ố ặ ể ệ ả li u gia c m t đ tra b ng D114TCN 1302002;
gh
ệ ố ạ ượ ệ ả Kw: H s kinh nghi m tra b ng D214TCN 1302002 theo đ i l ng
;
ổ ầ ệ ố ủ ề ấ ị Kp: H s tính đ i t n su t lũy tích c a chi u cao sóng leo, xác đ nh theo
ề ầ ấ ấ ằ ả b ng D314TCN 1302002. T n su t lũy tích chi u cao sóng leo l y b ng 2%;
o);
α α ệ ố ớ ủ ố m: H s mái d c, m=cotg , v i là góc nghiêng c a mái đê (
sH : Chi u cao trung bình c a sóng tr
ủ ề ướ c đê;
ề ướ Ls: Chi u dài sóng tr c đê.
ị ố ộ ị d. Xác đ nh tr s gia tăng đ cao an toàn a
ị ố ụ ấ ộ ộ ả Tr s gia tăng đ cao an toàn ph thu c vào c p công trình, tra theo b ng
3.4
ị ố ả ộ B ng 3.4: Tr s gia tăng đ cao an toàn (a)
ấ ệ C p công trình t
ị ố ặ Đ c bi 0,5 I 0,4 II 0,4 III 0,3 IV 0,3 Tr s a (m)
ệ ượ ầ ờ ấ ấ ầ Trong th i gian g n đây, hi n t ng trái đ t đang m d n lên đã làm cho
ự ướ ừ ề ể ả ị m c n c bi n không ng ng dâng cao. Đã có nhi u k ch b n mô t ả ệ ượ ng hi n t
ữ ể ớ ố ệ ứ ư ặ ướ n c bi n dâng trong nh ng năm t i. M c dù ch a có các s li u chính th c có
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ượ ư ố ế ế ỉ tính pháp lý đ c công b , nh ng trong quá trình thi ầ t k cao trình đ nh đê c n
79
ự ướ ế ị ế ể ậ ổ ộ quan tâm đ n giá tr gia tăng m c n ỏ c bi n do bi n đ i khí h u m t cách th a
đáng.
ế ả e. K t qu tính toán
ộ ố ế ệ ế ế ạ ỉ Ti n hành tính toán cao trình đ nh đê cho m t s tuy n đ i di n, k t qu ả
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ả tính toán trong b ng 3.5:
80
ộ ố ừ ế ả ỉ ộ B ng 3.5: Cao trình đ nh m t s tuy n đê không có r ng phòng h
đ
(m)
(m)
(m)
(m)
a Ztt Ztp Hsl Hnd Tên tr mạ Tên t nhỉ (m)
ị
ầ
ề ế
ế ỹ
ạ
ẻ ạ Vũng Tàu ờ C n Gi Gò Công Đông An Thu nậ ạ B n Tr i M Thanh Gành Hào Năm Căn Sông Đ cố X o Rô R ch Giá Bà R a Vũng Tàu ồ Tp. H Chí Minh Ti n Giang B n Tre Trà Vinh Sóc Trăng B c Liêu Cà Mau Cà Mau Kiên Giang Kiên Giang 1,48 1,18 1,76 1,68 1,81 1,92 2,04 1,46 0,91 0,97 1,15 1,18 0,82 1,42 1,36 1,46 1,55 1,65 1,16 0,56 0,62 0,79 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 4,00 3,30 4,50 4,30 4,60 4,80 5,00 3,90 2,80 2,90 3,20
ố ể 3.3.2.2. Công trình gia c mái đê bi n
ố ớ ế ấ ả ệ ầ a. Các yêu c u đ i v i k t c u b o v mái
Ổ ị ấ ề ặ ủ ớ ố n đ nh trên l p đ t b m t c a mái d c đê ;
ễ ế ấ ủ ề ạ ạ ố Linh ho t và d bi n d ng theo đ t c a mái d c và n n;
ủ ậ ệ ề ữ ủ ế ấ B n v ng lâu dài c a k t c u và c a v t li u;
ả Có kh năng phát hi n đ ệ ượ ự ố c s c ;
ư ỏ ễ ử ữ ụ ộ D s a ch a khi có h h ng c c b ;
Giá thành h ;ạ
An toàn;
ả ả ỹ Đ m b o m quan;
ễ ể ườ D quan sát, ki m tra cho ng ả i qu n lý;
ậ ụ ậ ệ ị ươ T n d ng v t li u đ a ph ng.
ệ ủ ế ấ ả ệ ự b. Phân tích s làm vi c c a k t c u b o v mái đê
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ế ấ ủ ụ ả ụ ự ế ọ ị K t c u kè mái ch u tác d ng c a các t i tr ng tác d ng tr c ti p lên b ề
81
ặ ả ọ ở m t phía ngoài và các t i tr ng sinh ra ộ phía trong kè và thân đê. Các tác đ ng
ừ ủ ự ủ ố ồ ộ ộ ộ ị này sinh ra t ngu n g c c a các tác đ ng th y đ ng l c và tác đ ng đ a k ỹ
thu t.ậ
ự ừ ự ộ ườ ướ ế ấ ủ S tác đ ng c a các áp l c t môi tr ng n c vào các k t c u kè và t ả i
ọ ừ ộ ệ ươ ể ằ ỏ tr ng sinh ra t phía bên trong thân đê, có th mô ph ng b ng m t h t ng tác
ữ ườ ướ ư ấ ả ự ệ gi a 3 môi tr ng: N c Đ t – Công trình nh hình 3.6. Mô t s làm vi c theo
ư ơ ồ s đ này nh sau:
ỷ ự ư ề ệ ộ ị Quá trình I là quá trình ch u tác đ ng theo đi u ki n biên thu l c nh sóng,
o (y,t).
ả ượ ủ ả ọ ậ ố v n t c trung bình c a dòng ch y đ ỏ c mô ph ng là t i tr ng phía ngoài P
ể ừ ả ọ ừ ớ Quá trình II là quá trình chuy n hoá t i tr ng t t phía ngoài t i phía bên
ạ ả ọ ề ặ ế ế ấ ụ ữ trong t o ra các t ớ ấ i tr ng tác d ng lên b m t ti p xúc gi a k t c u kè v i đ t
t(y,t).
ọ ả ọ thân đê g i là t i tr ng phía trong P
ệ ủ ự ướ ụ ủ ả Quá trình III là s làm vi c c a kè d i tác d ng c a các t ọ i tr ng t ừ 2
Y
Hs
I
III
Z'
Pn(y.t)
Pt(y.t)
II
phía.
ơ ồ ệ ươ ự ỏ ướ ế ấ ấ Hình 3.6: S đ mô ph ng s làm vi c t ng tác n c đ t k t c u kè
n):
ự ụ * Các l c tác d ng lên phía ngoài (P
ạ ả ọ ỳ ượ ự ụ ố Áp l c tác d ng lên mái d c là lo i t i tr ng có chu k đ c nghiên c u c ứ ụ
ể ố ớ ừ ứ ượ ế ợ ữ ế ạ ế ấ th đ i v i t ng lo i k t c u. Các nghiên c u đ c ti n hành k t h p gi a mô
ệ ể ậ hình toán và mô hình v t lý (thí nghi m trong b sóng). Trong th c t ự ế ử ụ s d ng
ế ố ờ ề ế ế ấ ạ các mô hình toán còn nhi u h n ch nh t là khi xét đ n y u t th i gian.
ộ ả ọ ờ ớ ườ ứ ể ợ ầ M t cách g n đúng tính t i tr ng t c th i v i tr ấ ng h p nguy hi m nh t
ứ
ả
ự
ể
ộ
Nghiên c u gi
ệ ố i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B
ấ ớ khi có sóng rút l n nh t.
82
ườ ụ ư ợ ố Xét tr ng h p sóng tác d ng lên mái d c nh hình 3.7. Trong đó là góc đổ
b là áp l c n
ự ướ ớ ề ặ ậ ượ ụ ấ ố ấ (cid:0) ớ l n nh t. c l n nh t tác d ng lên b m t mái d c. L p đ ố c m i
ạ ượ ữ ệ ộ ướ quan h hàm gi a các đ i l ầ ủ ng thu c thành ph n c a sóng và kích th c công
Soùng vôõ
AÙp löïc treân maùi
Möïc nöôùc trung bình
b
ds
Thay ñoåi aùp löïc trong keø
M a ùi
trình.
ụ Hình 3.7: Sóng tác d ng lên mái kè đê.
ươ ứ ể ệ ố Ph ự ng trình dùng đ nghiên c u th c nghi m khi mái d c trong gi ớ ạ i h n
o < 0,07 đ
ộ ố ượ ế ½ (cid:0) min 2,2; b
H o
(cid:0)
tg (cid:0)
tg (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) tg (cid:0)
g cot .9,5
(cid:0) o (cid:0) (cid:0) (cid:0) tg 11,0 min 5,1; 8.0 ds
H LoH
/ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Trong đó: tg / LoH
/ o (cid:0) 0 đ ả ự ỏ ơ ế ệ ấ ớ
K t qu th c nghi m cho th y v i các sóng xiên có góc nh h n 45 cượ ư ẳ tính nh sóng ph ng. t): ự ướ ụ
* L c tác d ng phía d i (P ự ụ ướ ớ ượ ạ Các l c tác d ng phía d ỏ
i l p v kè đ c chia làm 2 lo i: ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ứ ấ ự ượ ạ ự ớ Lo i th nh t là các áp l c đ ệ
c xét cùng v i các l c phía trên gây ra hi n 83 ượ ỏ ượ
t ẩ
ng đ y ng ớ
c lên l p v kè. ỷ ự ứ ạ ướ ớ ỏ ớ Lo i th hai là Grdien thu l c d ố
i l p v kè (song song v i mái d c) ệ ượ ụ ể ệ ạ ạ ị gây ra hi n t ộ
ớ
ng d ch chuy n các h t trong l p đ m.Các h t này ph thu c ậ ệ ủ ớ ữ ỏ ấ ạ ề ế ể ấ nhi u vào c u t o và v t li u c a l p chuy n ti p gi a v kè và đ t thân đê. ộ ố ế ấ ả ệ ề ấ ợ ớ ể ộ c.Đ xu t m t s k t c u b o v mái phù h p v i đê bi n Nam B ả ế ỹ ụ ể ậ ọ Tùy kh năng kinh t ạ ế ấ
ử ụ
, k thu t và m c đích s d ng đ ch n lo i k t c u ố ớ ộ ườ ể ố ợ ử ụ gia c mái đê cho phù h p. Đ i v i đê bi n Nam B th ạ ế
ng s d ng các lo i k t ấ
c u sau: ả ệ ằ ộ * Kè b o v mái đê b ng đá h c lát khan ể ặ ấ ạ
Đ c đi m c u t o: ớ ướ ế ấ ỏ ọ
Dùng đá ch n v i kích th ậ
c nh nh t là 20x30cm x p khan trên mái th t khít. ớ ướ ượ ả ẽ ả ọ ị V i kích th c viên đá đ c ch n thì đ m b o s không b sóng đánh văng ỏ ị ầ ả ệ
ra kh i v trí c n b o v . ữ ề ậ ặ ả ị ụ ừ ớ ớ ỹ ố
L p v i đ a k thu t đ t gi a n n và l p đá lát khan có tác d ng v a ch ng ầ ọ ượ ụ ừ ắ ố ữ ấ xói ng m (l c ng ặ
c) v a ch ng xói m t (tác d ng ch n gi đ t) cho thân và mái đê. ướ ệ ễ ấ ươ Thi công vào mùa n c ki t, các công tác di n ra trên mái đ t khô t ố
ng đ i ệ ầ ặ ả ầ
ắ
ơ
đ n gi n: Sau khi hoàn thi n công tác đ p và đ m ch t mái đê theo đúng yêu c u ả ả ị ự ệ ế ậ ỹ ậ
ỹ
k thu t, các công tác tr i v i đ a k thu t, x p đá khan th c hi n hoàn toàn trên ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B c n.ạ 84 ế ấ ằ ắ ố Hình 3.8: C t ngang k t c u gia c mái đê b ng đá lát khan Ư ượ u nh ể
c đi m: Ư ể ề ặ ả ộ ớ ố ế ạ + u đi m: Đ nhám b m t kè l n, kh năng phá sóng t ề
t, h n ch chi u ả ổ ị ả ơ cao sóng leo. Thi công nhanh, đ n gi n, kinh phí r . ẻ Có kh năng n đ nh t ố
t ủ ề ề ề ệ ế ạ ấ ờ
trong đi u ki n mái lún không đ u và bi n d ng c a n n đ t mái đê trong th i ử ụ gian thi công và s d ng. ượ ố ượ ể ấ ả ọ ớ + Nh c đi m: Ph i cung c p kh i l ng đá ch n (20x30)cm l n có kh ả ậ ệ ủ ế ấ ồ ị năng không đ ngu n v t li u cung c p k p theo ti n đ ; ả ế
ộ Khi thi công ph i x p ậ ệ ớ ậ ệ ả ậ ả
đá th t khít thì công trình m i v n hành hi u qu an toàn; V t li u thi công ph i ọ ự ẩ ậ ộ ề ủ ch n l a c n th n theo thi ỹ
ế ế Đ b n và tính m quan c a công trình không t k ; cao. ụ ề ệ
Đi u ki n áp d ng: ườ ụ ở + Th ng áp d ng ữ
nh ng ồ ạ
ơ
n i có ngu n đá phong phú, có lo i ề ổ ứ ầ ị đá đáp ng yêu c u v n đ nh; + Mái đê thoát n ướ ố
c t t. ể ầ ờ Hình 3.9: Kè bi n C n Gi ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ả ệ ằ ả ọ * Kè b o v mái đê b ng th m, r đá: 85 ấ ạ ể ặ Đ c đi m c u t o: ệ ả ả ằ + B o v mái đê b ng th m đá: ế ấ ằ ả ắ ố Hình 3.10: C t ngang k t c u gia c mái đê b ng th m đá ệ ả ằ ườ + B o v mái đê b ng t ọ
ng r đá: ế ấ ằ ắ ố ọ Hình 3.11: C t ngang k t c u gia c mái đê b ng r đá ờ ạ ớ ớ ả ị ế ọ ả
R đá liên k t m ng các viên đá r i l ế ợ
i v i nhau, khi k t h p v i v i đ a k ỹ ậ ọ ữ ấ ệ ặ ế ấ ạ ả ớ ố thu t l c và gi đ t phía mái đê t o thành l p k t c u b o v m t ch ng tác ủ ự ả ấ ộ
đ ng c a dòng th m, dòng ch y và áp l c sóng. ậ ố ả ả ả ọ ộ ờ R đá có đ nhám khá cao làm gi m v n t c dòng ch y ven b , gi m năng ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ự ủ ả ộ ố ị ượ
l ả
ủ
ng sóng, có kh năng ch u tác đ ng c a sóng và l c cu n trôi c a dòng ch y 86 ậ ố ệ ề ể ớ trong đi u ki n nguy hi m (v n t c cao và sóng l n). ậ ặ ả ị ữ ụ ừ ề ả ớ ớ ỹ ố
L p v i đ a k thu t đ t gi a n n và l p th m đá có tác d ng v a ch ng ầ ọ ượ ừ ụ ắ ố ữ ấ xói ng m (l c ng ặ
c) v a ch ng xói m t ( tác d ng ch n gi đ t) cho thân và mái đê. Ư ượ u nh ể
c đi m: Ư ể ế ấ ể ả ơ + u đi m: K t c u đ n gi n, thi công nhanh và có th thi công trong n ướ
c; ả ọ ế ấ ứ ể ề ấ
giá thành th p. Th m, r đá là k t c u m m có th thích ng t ố ớ ự ế
t v i s bi n ề ủ ề ấ ế ạ
d ng và lún không đ u c a n n đ t y u. ượ ỏ ọ ễ ị ổ ọ + Nh ể
c đi m: Tu i th công trình không cao do v b c PVC d b tróc, ả ờ ưở ế ổ ọ ệ phong hóa theo th i gian nh h ng đ n tu i th công trình ; V sinh môi tr ườ
ng ố ủ ọ ễ ộ ớ không t t, do đ nhám l n c a r đá, rong rêu và rác d dính bám vào và phát tri n.ể ụ ề ệ
Đi u ki n áp d ng: ả ớ ấ
+ Kh năng cung c p đá l n khó khăn; ạ ả ớ + Sóng l n, có dòng ch y m nh; ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ệ ả ườ ỏ ơ ầ
+ Các công trình có yêu c u b o v không lâu dài, th ng nh h n 10 năm. 87 ả ệ ọ ộ ị Hình 3.12: Kè r đá b o v khu du l ch Ba Đ ng Trà Vinh ả ệ ẵ ằ ấ * Kè b o v mái đê b ng t m bê tông đúc s n: ấ ạ ể ặ Đ c đi m c u t o: ệ ệ ắ ả ự ằ
B o v mái đê hoàn thi n b ng các viên bê tông l p ghép t ề
chèn 3 chi u ủ ả ầ ặ ộ ố ố ọ ượ ch ng xói m t do tác đ ng c a sóng và dòng ch y. B trí t ng l c ng c trên ướ ự ụ ự ớ mái phía d i các viên bê tông t ả
chèn v i tác d ng gi m áp l c và h m c n ạ ự ướ
c ả ổ ầ ấ ả ị ng m dòng th m. Đ m b o n đ nh công trình. ớ ấ ạ ả ắ ự Viên bê tông l p ghép v i c u t o hình nêm nên có kh năng t ắ
chèn và s p ế ọ ề ạ ế ả ả ượ ả
ế
x p theo c 3 chi u t o liên k t m ng tăng kh năng liên k t tr ng l ố
ng ch ng ộ ượ ắ ữ ủ
tác đ ng c a sóng. Do đ c l p ghép nên gi a các viên bê tông này có khe h , s ở ẽ ự ề ế ệ ấ ả ở ồ ộ ớ ề
ạ
t o ra h lên k t có khe h làm gi m áp l c th m, m m và lún đ ng b v i n n ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ấ ế ủ ớ ề ợ thích h p v i n n đ t y u c a công trình. 88 ầ ọ ượ ượ ố ặ ự ế ớ ớ T ng l c ng c b trí 2 l p: Các viên bê tông đ t tr c ti p trên l p đá c đ ự ướ ụ ạ ả ọ ầ dày 10cm có tác d ng l c thoát, h và gi m áp l c n c ng m trong đê ngoài ra ư ặ ệ ướ ụ ạ ẳ ớ ả ọ
còn có tác d ng nh m t đ m t o ph ng mái thi công. D i cùng là l p v i l c ụ ắ ọ ữ ấ ầ ở ố có tác d ng l c ch n gi đ t ch ng xói ng m mái đê. ấ ề ả ượ ặ ạ ầ ặ ộ Đ t n n mái đê ph i đ ầ
ọ
c đ m ch t đ t dung tr ng và đ ch t yêu c u: 3, K=0,90. Đ h n ch kh năng lún và bi n d ng mái l n nh
ớ ả ể ạ ế ế ả ạ (cid:0) =1,45÷1,50 t n/mấ mÆt c ¾t n g a n g ®iÓn h ×n h k Ì biÓn g µ n h h µ o mÆt b» n g kÌ B B ế ự ổ ưở
h ị
ng đ n s n đ nh công trình. ể ử ụ ế ấ ấ ự Hình 3.13: K t c u kè bi n s d ng t m lát bê tông t chèn Ư ượ u nh ể
c đi m: Ư ể ả ổ ị ố ấ ế ề ệ ề + u đi m: Kh năng n đ nh công trình t t trong đi u ki n n n đ t y u và ủ ả ộ ổ ọ ẩ
ầ
tác đ ng c a sóng, dòng ch y, dòng ng m; Tu i th công trình cao; Có tính th m ỹ m cao. ượ ụ ể ậ ượ ậ ệ ự ẵ + Nh c đi m: Không t n d ng đ ồ
c các ngu n v t li u t nhiên s n có ươ ề ỹ ầ ậ ủ ị
c a đ a ph ố
ng; Giá thành công trình cao; Yêu c u v k thu t thi công cao, đ i ố ượ ầ ế ả ố ờ ớ
v i kh i l ệ ớ
ng công vi c l n c n thi ặ
t ph i b trí th i gian thi công dài và m t ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ả ộ ằ
b ng thi công ph i r ng. 89 ụ ề ệ
Đi u ki n áp d ng: ữ ợ ớ ơ + Thích h p v i nh ng n i sóng ư ố ớ ả ờ ớ
l n, dòng ch y ven b có l u t c l n; ề ỹ ầ + Có yêu c u v m quan; ụ ướ + Mái đê ít lún s t, ít thoát n c; ề ặ ằ ề ệ + Đi u ki n v m t b ng thi công thích h p.ợ ằ ấ ả ệ
Hình 3.14: Kè b o v mái đê b ng c u ệ ể ki n Tsc 178 – đê bi n Gành Hào ế ế ớ ủ d. Thi t k l p ph mái ượ ủ ủ ọ
* Tr ng l ố
ng c a kh i ph mái: 3 (cid:0) SD . B H
(cid:0) (cid:0) ứ ủ
Theo công th c c a Hudson [1]: 3 B (cid:0) K g .( ) cot D (cid:0) (cid:0) G = (3.3) Trong đó: ượ ố ể ủ ố ọ
G: Tr ng l ng t ủ
i thi u c a kh i ph mái nghiêng (T); ươ ủ ậ ệ ố (cid:0) B: Tr ng l
ọ ủ
ng riêng trong không khí c a v t li u kh i ph ; (cid:0) ượ ủ ướ ọ
: Tr ng l ng riêng c a n ể (cid:0)
c bi n ( = 1,03 T/m³); o)(cotg(cid:0) (cid:0) ủ ặ ẳ ằ ớ : Góc nghiêng c a mái đê so v i m t ph ng n m ngang ( = m); SD = HS1/3 = 1,53Hs; ề ế ế ấ HSD: Chi u cao sóng thi t k , l y H ệ ố ổ ạ ố ị ủ
KD: H s n đ nh tùy theo hình d ng kh i ph . (cid:0) (cid:0) ả ế ớ
V i gi thi t: B n50.(cid:0) B; (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ườ ệ ấ ổ G = D3 ; (Dn50: Đ ng kính đá, c u ki n quy đ i) ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ứ ượ Công th c Hudson đ c vi ế ạ
t l i thành: 3 SD (cid:0) K (cid:0)g cot D 90 H
D n 50 (cid:0) ệ ố ổ ủ ả ố ị B ng 3.8: H s n đ nh kh i ph mái ạ ố ủ ộ ậ ấ
ấ ẵ
ẵ ự Lo i kh i ph
Đá h cộ
Đá h cộ
T m bê tông đúc s n
T m bê tông đúc s n Cách x pế
ớ
ổ ố
Đ r i 2 l p
Lát khan
Ghép đ c l p
ả
T chèn thành m ng KD
3
4
3,5
5÷6 ệ ố ủ ế ạ ớ ố ố Ti n hành tính toán v i các lo i kh i ph và các h s mái d c khác nhau t ừ s/(cid:0) Dn50) ng v i
ớ
ứ ượ ệ ữ ệ ố ạ ượ ố ậ
đó l p đ c quan h gi a h s mái d c (m) và đ i l ng (H D), theo hình 3.15: SD 3,50 ạ ậ ệ ủ ố ừ
t ng lo i v t li u làm kh i ph (K H
D 50n 3,00 ộ ậ ấ T m bê tông ghép đ c l p (KD=3,5) 2,50 ấ ự ả T m bê tông t chèn thành m ng (KD=5) 2,00 ộ Đá h c lát khan (KD=4) ộ ổ ố ớ Đá h c đ r i hai l p (KD=3) 1,50 1,00 1,50 2,00 3,50 4,00 4,50 5,00 2,50 3,00 (cid:0) m = cotg(cid:0) ể ồ ọ ượ ố ể ủ ủ ố Hình 3.15: Bi u đ tính tr ng l ng t ứ
i thi u c a kh i ph theo công th c Hudson ừ ồ ị ườ ế ế ượ T đ th hình 3.15, ng i thi ể ễ
t k có th d dàng tính đ ọ
c tr ng l ượ
ng ể ủ ố ị ượ ệ ố ố ố
t ủ
i thi u c a kh i ph sau khi đã xác đ nh đ c h s mái d c (m). ủ ề ớ * Chi u dày l p ph mái: (cid:0) 2
3 (cid:0) ố ớ ấ ứ ấ ả Công th c Pilarczyk đ i v i t m lát là t m b n bê tông: (cid:0) (cid:0) SH
(cid:0)
( ) B ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B (cid:0) B = (3.4) (cid:0) 91 S =HS1/3; ớ ầ ề ấ Hs : Chi u cao sóng, tính v i t n su t sóng; H S tg(cid:0)
H
L S ệ ố (cid:0) : H s sóng v :
ỡ (cid:0) = ; (cid:0) ệ ố ụ ặ ấ ệ ắ ạ ả ộ : H s ph thu c vào hình d ng và cách l p đ t c u ki n, theo b ng 3.9: ư ứ ệ Các ký hi u khác nh công th c (3.3) ấ ắ ả B ng 3.9: H s ệ ố (cid:0) theo c u ki n và cách l p đ t
ặ
ệ (cid:0) ệ ạ ấ ắ ặ ằ ề ấ ấ ặ ặ
Lo i c u ki n và cách l p đ t
T m lát đ t n m
T m lát đ t trên l p geotextile và n n đ t sét t ố
t ự ệ ố
t 4 ÷ 4,5
5
6
8 ấ
ớ
ấ
T m lát t
ự
ấ
T m lát t
ể ế ạ
t l chèn
ớ
chèn trên l p đ m t
ướ ạ
i (3.4) d i d ng sau: Có th vi (cid:0)
3/2(cid:0) H S
(cid:0)D (cid:0) ề ấ D: Là chi u dày t m lát. H S nh hình 3.16, t
ừ
(cid:0)D ồ ị ậ ư ườ ế ế L p đ th quan h gi a ệ ữ (cid:0) và đó ng i thi t k có ể ử ụ ể ả ồ ủ ề ớ ị ể
th s d ng bi u đ này đ gi i các bài toán xác đ nh chi u dày l p ph mái đê ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ể ằ bi n b ng bê tông. 13,00 92 H S
D 12,00 11,00 10,00 9,00 j = 4 8,00 7,00 j = 5
j = 6
j = 8 6,00 5,00 4,00 3,00 2,00 (cid:0) 1,00 0,50 1,00 1,50 2,00 2,50 3,00 3,50 (cid:0) ủ ằ ồ ị ề ấ ả ớ ị Hình 3.16: Đ th xác đ nh chi u dày l p ph b ng t m b n bê tông theo Pilarczyk (cid:0) ố ớ ớ ủ ộ ổ ộ ị Đ i v i l p ph là đá h c lát khan, khi 1,5 5 thì đ dày n đ nh d ướ
i m (cid:0) (cid:0) H (cid:0) ụ ượ ứ ủ
tác d ng c a sóng đ c tính theo công th c sau: ,0 266 . . 3. d (cid:0) (cid:0) L
S
H S
m d S (cid:0) (3.5) (cid:0) Trong đó: ộ ớ ề ớ ộ (cid:0) d: Chi u dày l p đá h c lát (m t l p) trên mái đê (m); ượ ướ (cid:0) d, (cid:0) ọ
: Tr ng l ủ
ng riêng c a đá và n c (t/m³); ệ ố ố m: H s mái d c; ề LS: Chi u dài sóng (m); ề HS: Chi u cao sóng (m). S = HS4%; + Khi h/LS (cid:0) 0,125 l y Hấ S = HS1/3; ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B + Khi h/LS < 0,125 l y Hấ 93 ộ ả ệ ậ ủ ố ỹ ừ ể 3.3.3. Các thông s k thu t c a đê bi n có r ng phòng h b o v ề ắ ự ậ ủ ố ỹ ể ị V nguyên t c, trình t ừ
xác đ nh các thông s k thu t c a đê bi n có r ng ộ ả ệ ươ ự ộ ả ư ừ ể phòng h b o v cũng t ng t ệ
nh đê bi n không có r ng phòng h b o v . ế ự ả ủ ầ ộ ỉ Ch khác là trong khi tính toán c n xét đ n s gi m tác đ ng c a sóng lên thân đê ỉ ướ ứ ấ ệ ệ ả ể ả
đ gi m cao trình đ nh đê, kích th c và hình th c c u ki n b o v mái… đ ể ố ượ ả ầ ư ự ủ ả gi m kh i l ng công trình và tăng tính kh thi c a các d án đ u t . ủ ừ ụ ể ậ ặ 3.3.3.1. Tác d ng c a r ng ng p m n ven bi n ề ấ ọ ườ ế ộ ộ ễ ấ ậ ạ
Ngoài v n đ đa d ng sinh h c mà ng ự
i ta d nh n th y, ch đ đ ng l c ẽ ả ừ ừ ể ắ ộ ộ vùng ven bi n s gi m sau lá ch n là r ng phòng h . R ng phòng h không ữ ả ượ ả ọ ượ ộ ề ủ ờ nh ng gi m đ c “t i tr ng” mà còn gia tăng đ ề
c đ b n c a b , bãi do n n ố ễ ố ở ờ ấ ượ
đ t đ c “gia c ” b i “c t r cây”. Khi sóng đi vào b , thân cây, cành, lá là ữ ể ố ượ ừ ả nh ng “m nhám” đ tiêu hao năng l ng sóng và dòng ch y. Khi r ng đ ượ
c ể ả ệ ờ ể ị ồ ệ ạ ớ ủ ợ tr ng đ b o v b bãi, chúng có th b thi t h i sau đ t bão, sóng l n c a năm, ư ụ ễ ệ ị ệ ạ ừ ả
nh ng mi n là m c tiêu b o v là đê, kè không b thi t h i. Sau đó, r ng s đ ẽ ượ
c ụ ộ ự ị ố ữ ể ặ ạ ỡ khôi ph c m t cách t ợ
ẩ
nhiên ho c nhân t o đ chu n b ch ng đ cho nh ng đ t ễ ả ả ủ ữ ứ ề ọ lũ bão c a nh ng năm sau. Hình 3.17 di n t “t ủ ừ
i tr ng” và s c b n c a r ng ộ phòng h [11]. ả ọ
T i tr ng Xói ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ả ọ ộ ề Hình 3.17: T i tr ng và đ b n (theo Gerrit J. Schiereck, 2001) 94 ứ ự ủ ứ ề ệ Khi nghiên c u s lan truy n c a sóng, công th c kinh nghi m cho th y s ấ ự ế ả ướ ư ồ tri ề
t gi m chi u cao sóng tr ậ
c và sau khi tr ng cây s y nh sau (CUR, 1999): 8.0 T (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.6) T (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) I (cid:0) (cid:0) Trong đó: ệ ố ế ả KT là h s tri t gi m sóng; ề ộ ề ậ ồ HT là chi u cao sóng phía sau chi u r ng B tr ng cây s y; ề ướ ề ộ ậ ồ HI là chi u cao sóng phía tr c chi u r ng tr ng cây s y; 2; ồ ố ộ ậ
N là s cây s y tr ng trên m t m ề ộ ậ ồ B là chi u r ng tr ng cây s y; 2 β ướ ớ ờ ủ ỉ là h ng c a đ nh sóng so v i b . ự ứ ườ ợ ố ồ D a vào công th c trên, tính toán cho tr ậ
ng h p s cây s y tr ng trên 1m ả ế ả ưở ư ủ ắ ậ ố ướ là 10 cây, gi thi t nh h ng c a cây s y cũng gi ng nh cây m m, đ c và ự ệ ủ ề ở ề ươ
t ng t trong đi u ki n c a sóng Gò Công (Ti n Giang) cho th y ấ : KT=1(1EXP(0,001*10^0,8*100)) = 0,53 ẽ ả ư ậ ề ượ ề ộ ả Nh v y chi u cao sóng s gi m đ ừ
c kho ng 50% khi chi u r ng r ng ề ộ ộ phòng h có chi u r ng là 100 m. ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ự ế ố ớ ệ ố ả Hình 3.18: S tri ậ
t gi m sóng và h s Chezy đ i v i cây s y 95 ậ ố ệ ố ừ ụ ả ộ ả
R ng phòng h cũng có tác d ng gi m v n t c dòng ch y. H s Chezy ươ ườ ủ ự ậ ả ợ ượ ươ
t ng đ ng cho tr ng h p có th m ph th c v t cũng tìm đ c (CUR, 1999) là (Hình 3.18): veg (cid:0) (cid:0) veg open ; open Trong đó: ậ ố ệ ố ề ướ ườ + Cveg; uveg; hveg là h s Chezy, v n t c và chi u sâu n c trong tr ợ
ng h p ồ có tr ng cây; ậ ố ị ủ ề ệ ố
+ Copen; uopen; hopen là giá tr c a h s Chezy, v n t c và chi u sâu n ướ
c ồ ự
ngoài khu v c tr ng cây; 2; ố ộ ồ
+ N là s cây tr ng trên m t m ườ + D là đ ng kính thân cây; ướ ề
+ h là chi u sâu n c. ộ ả ệ ậ ủ ố ỹ ừ ể 3.3.3.2. Các thông s k thu t c a đê bi n có r ng phòng h b o v ỉ a. Cao trình đ nh đê Zđ = Ztp + Hnd + H’sl + a (3.7) ườ ư ườ ợ Các thông s Zố tp, Hnd, a, tính bình th ng nh tr ể
ng h p đê bi n không có ộ
ồ
ừ
r ng tr ng h . Riêng giá tr ị H’s = KTHs, L’s = KTLs Trong đó: ớ ườ ứ ề ừ ợ Hs: là chi u cao sóng ng v i tr ộ
ng h p không có r ng phòng h ; ướ ớ ườ ừ ợ Ls: là b ứ
c sóng ng v i tr ộ
ng h p không có r ng phòng h ; ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ệ ố ế ứ ả KT : là h s tri t gi m sóng tính theo công th c (3.6). 96 ế ế ệ ạ ả ả ỉ ộ ố
K t qu tính toán cao trình đ nh m t s tuy n đê đ i di n trong b ng 3.10: Ứ ớ ừ ư ặ ậ ố ả ừ ề ộ ng v i r ng ng p m n có các thông s nh sau : Chi u r ng d i r ng B ậ ộ ổ ươ ườ ậ ớ =150m ; m t đ cây quy đ i (t ng đ ng v i cây s y N = 10 cây/m²). ủ ế ế ấ ả ỉ ừ
So sánh k t qu tính toán cho th y cao trình đ nh c a các tuy n đê có r ng ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ỏ ơ ể ừ ự ệ ế ệ ậ ả ặ ớ ớ ng p m n b o v nh h n so v i các tuy n đê tr c di n v i bi n t (15 ÷ 20) %. 97 ộ ố ừ ế ệ ạ ặ ậ ả ả ỉ B ng 3.10: Cao trình đ nh m t s tuy n đê đ i di n khi có r ng ng p m n b o vệ a Ztp Hsl Hnd Zđ Tên tr mạ Tên t nhỉ ị ầ ồ ề
ế ế
ỹ ạ (m)
1,48
1,18
1,76
1,68
1,81
1,92
2,04
1,46
0,91
0,97
1,15 (m)
0,59
0,41
0,71
0,68
0,73
0,78
0,82
0,58
0,28
0,31
0,40 (m)
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0 (m)
3,40
2,90
3,80
3,70
3,80
4,00
4,20
3,30
2,50
2,60
2,80 ẻ
ạ Vũng Tàu
ờ
C n Gi
Gò Công Đông
An Thu nậ
ạ
B n Tr i
M Thanh
Gành Hào
Năm Căn
Sông Đ cố
X o Rô
R ch Giá Bà R a Vũng Tàu
Tp. H Chí Minh
Ti n Giang
B n Tre
Trà Vinh
Sóc Trăng
B c Liêu
Cà Mau
Cà Mau
Kiên Giang
Kiên Giang (m)
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3 ố ả ệ
b. Gia c b o v mái đê ộ ể ọ ủ ừ ậ ộ ề ộ ộ ứ
Tùy thu c vào b r ng và m t đ cây c a r ng phòng h đ ch n hình th c ệ ệ ả ợ ướ ả
b o v mái cho phù h p. Nhìn chung quy mô b o v và kích th ệ
ấ
c các c u ki n ỏ ơ ừ ể ệ ả ớ ườ ọ ẽ
s nh h n so v i đê bi n không có r ng b o v , th ồ
ệ
ng ch n bi n pháp tr ng ệ ỏ ể ả
c đ b o v mái đê. ế ấ ố ể ỏ ỏ ể ả ệ ể ồ N u mái đê có đ t mùn t t đ c phát tri n thì nên tr ng c đ b o v mái. ơ ừ ủ ế ả ỏ ộ
N u mái đê là cát thì dùng th m x d a ph mái, sau đó trát bùn và gieo c . M t ạ ỏ ộ ễ ữ ể ọ ỏ ỏ trong nh ng lo i c nên ch n là c Vetiver. C Vetiver có b r phát tri n nhanh ư ộ ễ ắ ấ ạ ố và m nh gi ng nh m t cái nêm dài 2÷3 m, c m sâu vào lòng đ t, d đan xen ứ ự ắ ấ ỏ ườ nhau nên r t kh e, có s c căng và l c xo n trung bình là 75Mpa (đ ng kính d ễ ể ở ỏ ố ệ ộ ừ 0,7÷0,8 mm). C Vetiver s ng và phát tri n các vùng nhi t đ khác nhau t 14 oC ÷ 60oC, ch u đ ị ượ ị ượ ạ ộ ị ặ
c phèn, m n, ch u đ ị
c đ pH = 3,0 ÷ 12,5, ch u h n, ch u úng t t…ố ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ộ ố ạ ố ỹ ể ậ 3.3.4. Tính toán các thông s k thu t cho m t s đo n đê đi n hình 98 ể ạ ỉ 3.3.4.1. Đê bi n Gành Hào t nh B c Liêu ự ệ ể ạ ạ ạ ỉ ể
Đê bi n Gành Hào t nh B c Liêu là đo n đê đ i di n cho khu v c bi n ự ế ủ ể ộ ị Đông ch u các tác đ ng tr c ti p c a sóng bi n. ố ệ Các s li u tính toán: ấ ấ + C p công trình: C p III ậ ố ế ế ấ + V n t c gió thi t k : V = 25m/s (bão c p 9) ự ướ ế ế ề ầ ấ + M c n c thi t k (tri u t n su t 5%) : +2,04 m ộ ặ ấ ự + Cao đ m t đ t t nhiên: +0,50 m ệ ố ể ố + H s mái d c phía bi n: m = 4,0 ỉ ị a. Xác đ nh cao trình đ nh đê ứ Công th c tính toán: Zđ = Ztp + Hnd + Hsl + a ứ ầ ị Xác đ nh các thành ph n trong công th c theo 14 TCN 130 2002: Hnd = 100 cm; a = 30cm; Tính Hsl theo 14TCN 1302002: w P s LH
s 2 m KKK
1 (cid:0) 2 (cid:0) Hsl= sH ; L s (cid:0) Tg
(cid:0)2 ;Hsp = 1,53 s,Ls theo ph 42,0 ị ươ ề
Xác đ nh chi u cao sóng H ng pháp Bresthneider: ,0 0125 75,0 gD
2
w ,0 283 tanh 53,0 tanh 75,0 gH s
2
w gh
2
w tanh 53,0 gh
2
w ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.8) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 25,0 99 ,0 077 ,0 375 gD
2
u (cid:0)
x
2,12 tanh 83,0 tanh ,0 375 gT p
w gh
2
w tanh 833,0 gh
2
w (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (3.9) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) V 10 5(cid:0)
25 Đà sóng tính toán: D = 5.1011 = 5.1011 = 200 km (cid:0) ; Kw;Kp; p= 2%; ả ị ượ ị Tra các b ng D1, D2, D3 [1], xác đ nh đ c các giá tr : K ự ướ ứ ế ầ ấ ớ Ti n hành tính toán cao trình đê ng v i các t n su t m c n c khác nhau ế ả ả (Ztp), có k t qu cho trong b ng 3.11: Ztp h Hs T Ls Hsl Hnd a Zđ p (%) sH (m)
2,2 (m)
1,7 (m)
0,6 (s)
4,0 (m)
25,0 m
4, (m)
0,9 (m)
1, (m)
0, (m)
4,4 0,41 1 0
2,1 0
1,6 3
0,6 0
3,9 0
23,9 00
4, 8
0,9 0
1, 3
0, 8
4,3 0,39 2 0
2,0 0
1,5 0
0,5 2
3,8 7
23,3 00
4, 4
0,9 0
1, 3
0, 4
4,2 0,38 5 4
1,9 4
1,4 9
0,5 7
3,7 4
22,4 00
4, 1
0,8 0
1, 3
0, 5
4,1 6 6 6 00 0 4 3 8
ẫ ủ 0,37
ộ ệ ữ ầ ấ ả ả ỉ B ng 3.11: B ng quan h gi a cao trình đ nh đê và t n su t thi ế ế
t k 8
9
ệ
ướ
ng d n c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t 10
ạ
i ể Tính Zđ theo h ợ ể ụ ồ ớ ầ ộ ứ ự ể ấ ắ ấ
D án do PAM tài tr đ ph c h i và nâng c p đê bi n B c B , ng v i t n su t ế ế thi t k p=5%: cos Hs
m (cid:0) = 0,66m Hsl = 3 8, Zđ = +2,04 + 1,00 + 0,66 + 0,30 = +4,0 m ậ Nh n xét: ế ả ơ ỉ ể ả
Tính cao trình đ nh đê theo 14TCN 1302002 cho k t qu cao h n. Đ đ m ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ả ủ ế ọ ươ ỉ
ả
b o an toàn ch n cao trình đ nh đê theo k t qu c a ph ng pháp này. 100 ề ố ầ ư ể ự ề ệ ả ả ầ Tùy theo yêu c u và đi u ki n đ m b o v v n đ u t ầ
ọ
đ l a ch n các t n ự ấ ướ ế ế ệ ạ ợ ị su t cao trình m c n c thi t k cho phù h p. Hi n t ầ
i theo [1] quy đ nh t n ự ướ ấ ế ế ứ ế ể ấ ọ ớ su t cao trình m c n c thi t k ng v i đê bi n c p III là 5%, vì th ch n cao đ = +4,30m. Trong giai đo n t ạ ớ ệ ề ề ỉ
trình đ nh đê Z i, khi có đi u ki n v kinh t ế ầ
c n ế ế ứ ể ậ ấ ầ ớ ớ ỉ thi t k cao trình đ nh đê v i các t n su t 2% th m chí là 1% đ thích ng v i xu ự ướ ủ ừ ế th không ng ng dâng cao c a m c n ể
c bi n. ấ ắ ạ ề ệ ớ ự ỗ ớ ấ ề
V i đi u ki n đ t n n và đ t đ p t i ch , khi xây d ng đê v i cao trình ố ấ ữ ể ế ệ ả ổ ị ỉ
đ nh Z ứ
đ=+4,30m, đ tuy n đê n đ nh ph i có nh ng bi n pháp gia c r t ph c ề ệ ố ế ệ ạ ủ ị ươ ẽ ể ớ
ạ
t p và t n kém, v i đi u ki n kinh t i c a đ a ph hi n t ng s khó có th đáp ứ ượ ng đ c. ế ể ả ị ự ể ầ ả ế
Vì th , đ kh thi khi xây d ng tuy n đê bi n Gành Hào c n ph i d ch ấ ề ự ế ế ệ ả tuy n đê vào phía đ t li n kho ng 1km, ti n hành các bi n pháp xây d ng kè ừ ể ể ậ ặ ớ ợ ồ bi n v i cao trình h p lý (có th cho sóng tràn qua) và tr ng r ng ng p m n đ ể ướ ể ả ủ ụ ự ế ộ nuôi bãi tr c đê đ gi m tác d ng c a sóng tác đ ng tr c ti p lên công trình, t ừ ả đó gi m cao trình đê. ả ệ ế ấ
b. Tính toán k t c u b o v mái ậ ệ ẵ ự ệ ệ ấ ả ọ Ch n v t li u b o v mái đê là c u ki n bê tông đúc s n t chèn: S ượ ậ ệ ủ ủ ệ ử ụ ọ
Tr ng l ấ
ng c a v t li u, c u ki n ph mái: ồ ị
S d ng đ th hình 3.15, H
D 50n ượ ớ
v i m=4,0, tra đ ị ố
c tr s = 2.71 (cid:0) Dn50 = 0,28 (cid:0) G = 0,051 t nấ (cid:0) S = ề ử ụ ồ ị ớ ấ
Chi u dày t m lát bêtông: S d ng đ th hình 3.16, v i m=4,0; H S/(cid:0) D) = 3,0 (cid:0) ượ 0,59m; LS = 23,34m (cid:0) (cid:0) = 1,57, tra đ c (H D = 0,15 m. ế ậ K t lu n : ậ ệ ẵ ự ệ ệ ấ ả ọ Ch n v t li u b o v mái kè là c u ki n bêtông đúc s n t chèn Tsc178, ớ ộ ẽ ạ ẳ ặ ộ ớ khi công trình hoàn thành s t o ra m t m t ph ng v i đ nhám khá l n (do các ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ệ ả ạ ố ượ ể ả ệ m nhám t o thành) có hi u qu tiêu hao năng l ả
ng sóng rõ r t. Đ đ m b o 101 ủ ổ ề ề ấ ố ọ ọ ị ị cho kh i ph n đ nh đ ngh ch n chi u dày t m lát là t = 33cm, tr ng l ượ
ng sc k Ýc h t h í c c Ê u k iÖn k h è i bª t « n g t 178 ỗ ấ ệ m i c u ki n G = 99,73kg. ấ ạ ấ
Hình 3.19: C u t o t m lát Tsc178 ượ ố ằ ố Chân khay đ c gia c b ng hàng ng buy (cid:0) 1500 dày 12cm, dài 1,5m b ngằ ạ ố ượ ạ
BTCT M300 trong ng là các lo i đá không phân lo i. Phía ngoài đ ố
c ch ng xói ọ ướ ọ
ằ
b ng r đá b c PVC kích th c (1x2x0,5)m. ế ấ ượ K t c u kè Gành Hào đ c th hi n ể ệ ở hình 3.8. ể ỉ 3.3.4.1. Đê bi n An Biên – An Minh t nh Kiên Giang ỉ a. Tính toán cao trình đ nh đê ấ C p công trình: C p IVấ ậ ố ế ế ấ V n t c gió thi t k : V = 25m/s (bão c p 9) ự ướ ế ế ầ ấ M c n c thi t k (t n su t 5%) : + 0,89 m ệ ố ể ố
H s mái d c phía bi n: m = 3,0 ượ ở ừ ọ ừ ẹ ắ ộ ề Đê đ c che ch n b i r ng phòng h phía ngoài, sú v t m c t nhi u năm, ừ ộ ừ ậ ộ ế đai r ng r ng t ề
300m đ n 500m, m t đ cây trung bình N = 5 cây/m², chi u ớ ị ấ ợ ả ấ ộ
r ng d i cây tính toán v i v trí b t l i nh t B = 300m. ệ ố ế ừ ậ ả H s tri ề
t gi m sóng khi truy n qua r ng ng p m n ặ : ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B KT=1(1EXP(0,001*5^0,8*300)) = 0,34 102 ự ướ ứ ế ấ ầ ớ Ti n hành tính toán cao trình đê ng v i các t n su t m c n c khác nhau ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ế ả ả (Ztp), có k t qu cho trong b ng 3.12: 103 p Ztp h Hs Ls Hsl Hnd a Zđ KΔ Kw Kp m (% (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) ) 0, 0,64 0,10 4,21 0,38 1,0 0,3 2,70 1 1,04 9 1,300 1,94 3,0
0, 0,55 0,09 3,77 0,34 1,0 0,3 2,60 2 0,95 9 1,300 1,94 3,0
0, 0,49 0,08 3,46 0,31 1,0 0,3 2,50 5 0,89 9 1,300 1,94 3,0
0, 0,78 0,38 0,07 2,87 9 1,300 1,94 3,0 0,26 1,0 0,3 2,30 10 ệ ữ ầ ấ ự ướ ả ế ế ỉ B ng 3.12: Quan h gi a t n su t m c n c thi t k và cao trình đ nh đê ố ớ ự ướ ấ ầ ấ Theo 14TCN 1302002, đ i v i công trình c p IV, t n su t m c n c thi ế
t (cid:0) ế
k p=5% ỉ
trình đ nh đê là Zđ = 2,50m. ả ệ ự ệ ể ọ b. L a ch n bi n pháp b o v mái đê phía bi n ế ượ ệ ở ả ừ ủ ụ ặ ậ ả Tuy n đê đ c b o v b i d i r ng ng p m n, do đó tác d ng c a sóng ế ọ ư ố ể ệ ả ờ ớ ả
bi n lên đê và dòng ch y ven b có l u t c không l n, vì th ch n bi n pháp b o ể ằ ươ ạ ỏ ườ ỏ ồ ệ
v mái đê phía bi n b ng ph ng pháp tr ng c . Lo i c th ng đ ượ ử ụ
c s d ng ừ ồ ỏ ớ là c Vertiver, tr ng thành t ng hàng so le trên mái đê v i quy cách cây cách cây 25cm. Ậ Ế 3.4. K T LU N ể ế ượ ề ự ổ ứ ủ ố ị Tuy n đê bi n đ c b trí căn c vào các phân tích v s n đ nh c a các ế ồ ụ ự ữ ệ ế ờ ủ tuy n đê hi n h u và d báo xu th b i t , xói l ở ườ
đ ể
ả
ng b c a d i ven bi n. ớ ự ổ ơ ở ậ ụ ữ ế ệ ị ươ Trên c s t n d ng tuy n đê hi n h u v i s n đ nh t ố ủ ấ ề
ng đ i c a đ t n n. ộ ố ị ể ấ ư ễ ạ T i m t s v trí đang di n ra quá trình bi n l n nh Gò Công Đông, Gành Hào – ấ ề ừ ể ế ạ ầ ị R ch Tàu c n d ch chuy n tuy n đê vào phía đ t li n t 1÷3km. ể ấ ằ ừ ữ ế ế ạ ả ậ
Qua k t qu tính toán có th th y r ng: T i nh ng tuy n đê có r ng ng p ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ủ ế ệ ề ấ ặ ả ớ ự
ả
m n b o v thì quy mô c a công trình gi m đi r t nhi u so v i các tuy n đê tr c 104 ể ừ ế ả ề ố ệ ệ ể ậ ấ ặ ớ di n v i bi n. Vì th , b o v và phát tri n r ng ng p m n là v n đ s ng còn ị ườ ề ữ ờ ế ể ệ ổ
trong vi c n đ nh đ ể
ng b và phát tri n b n v ng kinh t vùng ven bi n. ừ ứ ự ậ ượ T các công th c trong 14TCN 1302002 lu n văn đã xây d ng đ c các ố ượ ể ể ệ ồ ố ể bi u đ quan h dùng đ tính toán kh i l ề
ng và chi u dày t ố
ủ
i thi u c a kh i ủ ẽ ể ế ế ồ
ph mái nghiêng. Các bi u đ này s giúp cho các nhà thi t k thu n l ậ ợ ơ
i h n ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B trong tính toán. 105 CH NG IV CÁC GI I PHÁP XÂY D NG ĐÊ BI N NAM B Ự Ệ Ể 4.1. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ KINH NGHI M XÂY D NG ĐÊ BI N ứ ượ ự ủ ệ ố ể ệ ả ọ Do ý th c đ ệ ả
c s quan tr ng c a h th ng đê bi n trong vi c b o v s n ủ ạ ấ ả ề ướ ư
xu t, tài s n cũng nh tính m ng c a con ng ườ ừ
i, t nhi u năm tr c đây chính ự ừ ủ ề ể ố ấ
quy n và nhân dân vùng ven bi n đã không ng ng xây d ng, c ng c , nâng c p ữ ả ạ ệ ờ ể
ệ ố
h th ng đê và các công trình b o v b bi n. Tuy nhiên, do nh ng h n ch v ế ề ộ ươ ệ ệ ặ ệ ầ ư trình đ , ph ng ti n, kinh nghi m và đ c bi t là kinh phí đ u t nên công tác thi ặ ạ ộ ẫ ữ ể ề ế ạ ở
công đê bi n Nam B v n còn nhi u tr ng i. Nh ng m t h n ch chính có th ể ư ế
ề ậ
đ c p đ n nh sau: ề ậ ệ ự 4.1.1. V v t li u xây d ng ố ượ ế ự ấ ớ ể ắ ấ ố ể ắ ấ ọ Kh i l ng đ t dùng đ đ p đê r t l n. N u l a ch n đ t t t đ đ p thì ả ậ ấ ố ể ề ệ ợ ớ ph i v n chuy n xa r t t n kém và không phù h p v i đi u ki n giao thông ở ề ử ụ ế ầ ế ể ộ ế
vùng ven bi n Nam B . Vì th , h u h t các tuy n đê đ u s d ng v t li u t ậ ệ ạ
i ỗ ể ắ
ch đ đ p. ấ ắ ượ ừ ậ ệ ộ ẩ ọ Đ t đ p đ c khai thác t ế
các bãi v t li u d c tuy n đê, có đ m cao, kh ả ướ ấ ế ể ề ắ năng thoát n c kém l ạ ượ
i đ c đ p trên n n đ t y u do đó không th dùng máy ả ể ầ ệ ạ ắ ậ ớ ọ ầ
đ m có t ọ
i tr ng l n đ đ m đ t dung tr ng cao. V t li u đ p đê không t ố
t ườ ấ ổ ề ạ ấ ị ượ ề th ư
ng gây ra các v n đ nh : m t n đ nh mái (s t, tr t mái); lún nhi u làm ả ả ế ế ử ụ ư ờ ộ cho đê không đ m b o cao trình thi t k sau m t th i gian đ a vào s d ng… ả ề ề
4.1.2. V các gi ử
i pháp x lý n n ộ ượ ể Đê bi n Nam B đ ự
c xây d ng ấ ế ạ ấ ữ ề trên n n đ t y u. Nh ng lo i đ t này ị ả ả ỏ có kh năng ch u t ế
i nh và tính bi n ạ ấ ủ ế ớ ạ
d ng l n, ch y u là các lo i đ t dính ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ế ạ
ề
(sét, á sét, á cát) m m y u, và các lo i ự ị ủ ề
ồ
Hình 4.1: Đê b lún tr i do s phá h y n n 106 Ở ề ệ ự ệ ố ấ bùn sét, bùn á sét, bùn á cát. đi u ki n t ỏ
nhiên chúng có h s th m nh , ượ ự ướ ể ố ế
không th c k t nhanh đ c. Trong quá trình xây d ng tr ư ề ậ
c đây ch a đ c p ặ ự ọ ả ử ư ề ườ ế
đ n ho c l a ch n các gi i pháp x lý n n ch a đúng nên th ế
ẫ
ng d n đ n ấ ế ự ố ấ ổ ữ ự ề ị nh ng s c gây m t n đ nh công trình. Khi xây d ng đê trên n n đ t y u không ố ườ ưở ớ ế ộ ị ượ ử
đ c x lý t t th ả
ng nh h ng t ể
ổ
i ti n đ thi công và n đ nh công trình, đi n hình là lún tr i.ồ ề ệ 4.1.3. V bi n pháp thi công ồ ạ ấ ệ ế ề
Các v n đ còn t n t i liên quan đ n bi n pháp thi công đê là: ố ộ ủ ờ ự ố ế ủ ấ ề
T c đ thi công quá nhanh, không đ th i gian cho s c k t c a đ t n n, ụ ế ị ề
ẫ
d n đ n n n b lún s p; ớ ượ ề ắ ớ ị ả ủ ấ ề ả Chi u cao l p đ p quá l n v t quá kh năng ch u t i c a đ t n n. ấ ắ ấ ị V trí đào kênh l y đ t đ p đê ầ quá g n chân đê: Trong quá trình thi ớ ủ ể ậ ụ ầ công đ t n d ng t m v i c a xáng, ả ớ ể
gi m b t chi phí đào trung chuy n, ị ườ ấ ơ
đ n v thi ccông th ng đào đ t ngay ậ ả ủ
ể ắ
ị
v trí chân đê đ đ p. H u qu c a ẫ ớ ự ố ệ vi c làm trên d n t i s c gây tr ấ ấ ắ ạ ượ
t
Hình 4.2: S t mái đê do đào kênh l y đ t đ p mái đê hàng lo t.ạ ố ế ị ộ ố ơ ợ ị B trí thi t b thi công không phù h p: m t s đ n v thi công không có ệ ườ ư ạ ố kinh nghi m th ng nôn nóng mu n thi công nhanh nên đã đ a các lo i máy thi ấ ớ ả ọ ặ ườ ả ậ ủ công có công su t l n, t i tr ng n ng vào công tr ng. H u qu là máy i, máy ế ế ấ ả ấ ố ị đào thì b chìm, đ t đào lên đ n đâu chìm đ n đ y và cu i cùng ph i thay th ế ế ị ủ ấ ổ ế ầ ộ ợ ớ thi t b và đ i ti n đ thi công cho phù h p v i “yêu c u” c a đ t. ư ờ ợ
Th i gian thi công không h p lý: thi công vào mùa m a. ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ơ ế ấ ế ạ ủ ề 4.1.4. Các c ch phá ho i c a đê trên n n đ t y u 107 ề ị ạ ồ
ấ ổ ị
4.1.4.1. Phá ho i, m t n đ nh do n n b lún tr i ạ ạ ườ ề ề ả D ng phá ho i này th ớ
ấ ế
ng x y ra trên n n đ t y u có chi u dày (H) l n ề ộ ặ ắ ứ ủ ố ắ ủ
ơ
h n chi u r ng trung bình (B) c a m t c t ngang đê (H>B), và s c ch ng c t c a Beà roäng tb ñeâ áu
e
y
át
a
ñ
H ư ề ầ ấ ề
đ t n n h u nh không tăng theo chi u sâu. ề ạ ị ị ồ
ấ ổ
Hình 4.3: Phá ho i, m t n đ nh do n n b lún tr i ự ủ ộ ấ ắ ở ơ ứ ị ả ớ ớ ạ ủ ớ Áp l c c a c t đ t đ p thân đê l n h n s c ch u t i gi ấ
i h n c a l p đ t ươ ấ ậ ứ ế ẳ ớ ở ụ ế ở ề
y u n n đê. Theo ph ạ
ng th ng đ ng bi n d ng l n nh t t p trung tr c đê ấ ế ữ ớ ươ ấ ậ ế ạ ớ gi a l p đ t y u, còn theo ph ng ngang bi n d ng l n nh t t p trung ở ữ
gi a ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ụ ề ặ ầ ố ấ
m t đê và 2 tr c đi qua g n 2 mép chân đê. Làm cho thân đê chìm xu ng n n, đ t 108 ị ồ
ề
n n b ép tr i lên 2 bên. ề ị ị ẩ ồ ạ 4.1.4.2. Phá ho i do n n b lún tr i và b đ y ngang ườ ấ ế ớ ề ề ả ạ
Phá ho i này th ỏ ơ
ng x y ra v i n n đ t y u có chi u dày (H) nh h n ề ộ ặ ắ ủ ề ớ nhi u so v i chi u r ng trung bình (B) c a m t c t ngang đê (H
ấ ươ ớ ố ố ơ ườ ế ợ ấ ế
đ t y u có l p đ t t ng đ i t t h n. Trong hai tr ạ
ng h p này vùng bi n d ng ư ế ấ ế ứ ề ệ ể ấ ộ ặ
ư
ẻ
d o trong n n đ t y u đã xu t hi n nh ng ch a đ n m c có th gây ra m t m t Beà roäng tb ñeâ áu
e
y
át
a
ñ
H tr t.ượ ị ẩ ề ạ ồ ị Hình 4.4: Phá ho i do n n b lún tr i và b đ y ngang Ứ ấ ươ ấ ằ ế ớ ướ ẩ
ng su t (đ y) theo ph ạ
ng ngang và bi n d ng l n nh t n m d i thân ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ở ữ ớ ấ ế ị ẩ ố đê gi a l p đ t y u, làm cho đê lún xu ng và b đ y ngang. 109 ạ ể ượ 4.1.4.3. Phá ho i ki u tr t sâu ổ ế ấ ở ậ ạ ạ ộ Đây là d ng phá ho i ph bi n trong đê và đ p đ t Nam B . Khi đó vùng ấ ế ề ế ẻ ạ ượ ứ ứ bi n d ng d o trong n n đ t y u đã v t qua m c gi ớ ạ ươ
i h n t ổ
ng ng cho n Beà roäng ñeâ Cung tröôït áu
e
y
át
a
ñ
H ấ ế ể ủ ề ổ ị
đ nh t ng th c a đê trên n n đ t y u. ể ạ ượ Hình 4.5: Phá ho i ki u tr t sâu ấ ắ ể ặ ỳ ượ ể ủ ấ ề
Tu theo đ c đi m c a đ t n n và đ t đ p, cung tr ể
t nguy hi m có th đi ố ấ ắ ố ấ ắ ấ ề ặ ả ố ớ ề
ỉ
qua c kh i đ t đ p và đ t n n, ho c ch đi qua thân kh i đ t đ p. Đ i v i n n ượ ể ườ ấ ề ả ấ ế
đ t y u, cung tr t nguy hi m th ố ấ ắ
ng đi qua c kh i đ t đ p và đ t n n. ữ ệ ừ ệ ấ ế ạ ự ề Nh ng kinh nghi m t vi c xây d ng đê trên n n đ t y u t i Hà Lan cho ớ ủ ề ể ị ự ẻ ế ạ ạ ấ ạ th y đê có th b phá ho i do bi n d ng d o quá l n c a n n. S phá ho i còn có ể ả ệ ượ ủ ấ ề ố ấ ề ở ướ th x y ra do hi n t ng nén n hông c a đ t n n khi mà kh i đ t n n d i đê b (MN lôùn nhaát) (MN trung bình) (caùt - lôùp coù heä soá thaám cao) (aùp löïc ñaåy ngöôïc) ươ
t ố ế
ng đ i y u. ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ở ạ
Hình 4.6: Phá ho i do nén n hông 110 ự ẩ ể ế ạ ộ ượ Bi n d ng này tăng lên m t cách nguy hi m khi có áp l c đ y ng c do áp ấ ấ ướ ấ ơ ủ ớ
ự
l c th m c a l p đ t phía d ự
i có tính th m cao h n. Nguyên nhân là do áp l c ượ ả ẫ ớ ứ ả ứ ấ ạ ệ ẩ
đ y ng ấ
c làm gi m ng su t hi u qu , d n t i ng su t t ả
ớ
i phân l p gi m đáng k . ể Ề Ả Ể Ộ Ấ
4.2. Đ XU T CÁC GI I PHÁP THI CÔNG ĐÊ BI N NAM B ươ ự ể ộ 4.2.1. Các ph ng pháp xây d ng đê bi n Nam B ộ ườ ế ể ượ ự ữ ươ Các tuy n đê bi n Nam B th ng đ c xây d ng theo nh ng ph ng pháp ủ ế ch y u sau đây: ớ ể ấ ấ ắ ế 4.2.1.1. Đào tuy n kênh m i đ l y đ t đ p đê ươ ệ ườ ặ ạ ạ ầ Ph ng ti n thi công th ng là xáng c p, máy đào g u ngo m ho c đào th ủ ấ ắ ậ ể
công v n chuy n đ t đ p đê. ạ ộ ủ ế ế ầ ấ ặ Khi tuy n kênh xa tuy n đê, quá t m ho t đ ng c a máy đào, ho c đ t đào ẩ ướ ườ ườ ệ ể ấ lên quá m t ng i ta th ng dùng bi n pháp đào trung chuy n. Đ t đào đ ượ
c ộ ộ ẩ ờ ể ấ ị ế ơ ự ả
r i lên b đ ph i cho đ n m t đ m nh t đ nh, sau đó dùng máy đào t hành, ủ ươ ố ấ ắ ể ắ ể ệ ậ máy ặ
i ho c ph ấ
ng ti n khác v n chuy n đ t lên đ đ p. Kh i đ t đ p đ ượ
c ặ ầ ằ ầ ả ọ ượ ầ
đ c đ m nén b ng máy đ m bánh xích ho c máy đ m chân dê t ỏ
i tr ng nh . ể ấ ấ ắ ở ộ ẵ ạ ạ 4.2.1.2. N o vét và đào m r ng các kênh r ch s n có đ l y đ t đ p đê ế ề ẹ ế ề ầ ầ ở ộ
N u tuy n kênh cũ h p, c n đào m r ng nhi u v phía g n đê thì nên đào ở ộ ầ ướ ể ấ ấ ắ ữ ầ ớ ph n m r ng tr ở ộ
c đ l y đ t đ p đê. Gi a kênh cũ và ph n m i đào m r ng ừ ạ ờ ấ ả ch a l i b đ t không cho n ướ ừ
c t kênh ch y vào khoang đào, sau đó dùng xáng ỏ ờ ấ ế ợ ở ộ ạ ặ ổ ạ
c p ho c xáng th i đào b b đ t, k t h p n o vét m r ng kênh. ế ế ở ấ ố ữ ế ả N u tuy n đê xa tuy n kênh, gi a đê và kênh có kho ng đ t tr ng, thì nên ấ ố ổ ạ ể ắ ạ ở ộ
đào bãi đ t tr ng trên c n đ đ p đê. Sau đó dùng xáng th i n o vét đào m r ng ổ ấ ắ ả ạ ố kênh và th i đ t đ p tr l i h đã đào. ườ ả ạ ở ộ ứ ả ợ ờ Tr ng h p ph i n o vét sâu kênh và m r ng c hai b kênh có m c đ ộ ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ấ ượ ổ ạ ạ ầ ỏ ổ ằ
b ng xáng th i, thì đ t đ ả ậ
c th i lên kh i kênh r ch có d ng bùn. C n ph i t p 111 ị ướ ặ ườ ể ắ ặ ấ ờ ổ trung dung d ch n c và đ t vào b l ng ho c th i qua b đê cũ ho c đ ng giao ầ ả ờ ấ ượ ự thông. Sau kho ng th i gian c n thi ế ướ
t n c thoát ra, đ t đ c t ặ
nén ch t và khô ể ắ ấ ượ ẽ ậ ể ắ ằ ổ ể
ráo s đào v n chuy n đ đ p đê. Đ t đ ổ
c th i lên b l ng b ng xáng th i, ạ ấ ứ ế ả ể ạ
ộ
theo các k t qu nghiên c u thì sau m t tháng, tùy theo các lo i đ t có th đ t ư ượ ệ ố
đ ặ
c h s nén ch t K nh sau: ố ớ ị Đ i v i cát m n K = 0,75 ố ớ Đ i v i bùn á sét K = 0,70 ố ớ Đ i v i bùn sét K = 0,55 ấ ở ể ế ể ắ ậ ệ ậ 4.2.1.3. Đào đ t các bãi v t li u v n chuy n đ n đ đ p đê ườ ế ợ ả ủ ậ Th ng dùng máy đào gàu thu n (có khi k t h p c th công) và ô tô t ự ổ
đ ể ắ ấ ượ ể ấ ủ ừ ầ ớ ậ
v n chuy n đ t lên đê đ đ p. Đ t đ c san ấ
i và đ m nén theo t ng l p. Vì đ t ự ạ ặ ể ầ ớ ườ ộ ẩ
có đ m t nhiên l n nên không th dùng máy đ m lo i n ng mà th ng dùng ể ầ ầ máy đ m bánh xích đ đ m. ả ể ộ ề ấ
4.2.2. Đ xu t các gi i pháp thi công đê bi n Nam B ế ố ụ ề ệ ệ ấ ọ ộ ụ ể
Vi c ch n bi n pháp thi công c th ph thu c vào r t nhi u y u t ư
nh : ể ự ệ ề ế ự ế ề ờ ố ặ
đ c đi m t nhiên, đi u ki n kinh t ầ
, s kh ng ch v th i gian… Trong ph n ả ộ ố ả ử ề ằ ợ này tác gi xin trình bày m t s gi i pháp h p lý x lý thân và n n đê nh m nâng ệ ể ả ườ ườ ể ợ cao hi u qu thi công đê bi n trong hai tr ợ
ng h p: Tr ng h p không th kéo ờ ườ ạ ợ dài th i gian thi công và tr ế ề ờ
ng h p không h n ch v th i gian thi công công trình. 4.2.2.1. Trö ô ø n g hôï p kh o â n g th e å ke ù o da ø i th ô ø i gia n thi co â n g ẩ ờ ộ ố ị Khi th i gian thi công b kh ng ch , đ ế
ế ể đ y nhanh ti n đ thi công mà ưở ấ ượ ế ữ ầ ả ả
không nh h ng đ n ch t l ng công trình thì c n có nh ng gi i pháp gia c ố ệ ề ề ấ ợ ươ ậ thân và n n đê h p lý. Hi n nay có r t nhi u ph ư
ng pháp, nh ng t p trung l ạ
i ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ươ có hai nhóm ph ng pháp chính sau đây: 112 ủ ấ ề ả ạ ự ế ạ ố ứ ệ ề ấ a. C i t o s phân b ng su t và đi u ki n bi n d ng c a đ t n n ử ề ệ ằ * X lý n n b ng đ m cát : ụ ạ ả ử ệ ệ ấ ả ằ ớ Ph m vi áp d ng : Gi ấ
i pháp x lý b ng đ m cát hi u qu nh t khi l p đ t ướ ỏ ơ ủ ề ằ ặ ế ở ạ
y u tr ng thái bão hòa n c và chi u dày c a nó nh h n ho c b ng 3,0m, ề ự ướ ầ ấ ồ ở ầ chi u cao đê t ừ (cid:0)
6 9m, m c n c ng m th p không có áp và ngu n cát g n v ị trí thi công. ể ậ ị ả ủ ấ ề ố ơ ở ụ ả Đ t n d ng kh năng ch u t ớ
i c a các l p đ t n n t t h n phía d ướ
i, ấ ế ầ ớ ấ ế ỏ ớ ế ặ ộ ớ đào b l p đ t y u ho c m t ph n l p đ t y u phía trên ti p giáp v i đáy móng ườ ế ằ ệ ấ đê (th ng là sét nhão, bùn, than bùn…) và thay th b ng đ t cát (đ m cát) có ộ ố ậ ệ ắ ớ ễ ị ươ ầ ườ
c ng đ ch ng c t l n, d thi công và là v t li u đ a ph ệ
ng. T ng đ m cát lúc ụ ữ này có nh ng tác d ng sau đây: ủ ề ề ả ộ ồ ộ ờ Gi m đ lún c a n n công trình và đ lún không đ u, đ ng th i làm tăng ố ế ủ ấ ề ị ả ọ nhanh quá trình c k t c a đ t n n khi ch u t i tr ng ngoài. ể ả ủ ả ổ ả ọ ị
Làm tăng kh năng n đ nh c a đê k c khi có t ụ
i tr ng ngang tác d ng ườ ụ ệ ợ ượ ặ ẽ ự (tr ng h p đê làm nhi m v ngăn lũ), vì cát đ c nén ch t s làm tăng l c ma ố ượ ứ
sát và tăng s c ch ng tr t. ư ộ ớ ị ự ế ệ ả Đ m cát đóng vai trò nh m t l p ch u l c, có kh năng ti p thu đ ượ ả
i
c t ề ả ọ ị ự ủ ấ ọ ớ ố ướ tr ng c a công trình và truy n t i tr ng đó xu ng l p đ t ch u l c phía d i. bm = b + m1.H b Ñeâ m m 1 Lôùp ñaát choáng thaám
H 1 Lôùp loïc choáng ñuøn caùt ñ
h m 2 Lôùp ñeäm caùt Lñ Lôùp ñaát yeáu ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ộ ắ ủ ấ ườ ị ả ớ ả ớ C ng đ c t c a đ t cát l n do đó có kh năng ch u t i l n. 113 ặ ắ ề ệ ằ ử
Hình 4.7: M t c t ngang x lý n n đê b ng đ m cát ế ế ệ + Thi t k đ m cát : ế ế ệ ầ ả ỏ Khi thi t k đ m cát ph i th a mãn các yêu c u sau đây : ả ổ ệ ớ ị ướ ủ ả ọ L p đ m cát ph i n đ nh d ụ
i tác d ng c a t i tr ng ngoài ặ ớ ấ ở ự ệ ớ ả ả ọ Áp l c trên m t l p đ t đáy l p đ m do t i tr ng đê gây ra ph i nh ỏ ẩ ở ự ấ ơ
h n áp l c tiêu chu n ặ ớ
trên m t l p đ t đó. ộ ủ ớ ấ ằ ệ ộ ớ ướ ư ộ Đ lún toàn b c a l p đ m cát và l p đ t n m d i cũng nh đ lún ề ủ ỏ ơ ị ớ ạ ạ ả ị không đ u c a móng ph i nh h n giá tr gi i h n quy đ nh trong quy ph m thi ế
t ế ệ
k hi n hành. ế ế ệ ị ướ ớ ệ ộ Thi ồ
t k đ m cát bao g m: xác đ nh kích th c l p đ m cát, đ lún toàn b ộ ậ ệ ệ ệ ủ
c a đê xây trên đ m và v t li u làm đ m. ướ ệ Kích th c đ m cát : ệ ướ ướ ủ ớ ệ Hi n nay có 2 xu h ng tính toán kích th c c a l p đ m cát [8]: ư ộ ộ ư ệ ớ ậ ủ
Xem l p đ m cát nh m t b ph n c a móng và tính nh móng nông trên ấ ự ề
n n đ t t ệ
nhi n. ư ộ ộ ấ ề ứ ủ ệ ế ậ ớ ồ ế
Xem l p đ m cát nh m t b ph n c a đ t n n t c là đ ng bi n tuy n ấ ủ ơ ọ ấ ể ậ ố ứ ụ ậ
tính. Khi này có th v n d ng các quy lu t phân b ng su t c a c h c đ t, tuy ơ ở ỉ ầ ư ự ệ ề ơ ọ ế
cũng ch g n đúng nh ng có c s khoa h c h n. Đó là d a theo đi u ki n bi n ủ ướ ệ ượ ế ế ề ệ ấ ề
ạ
d ng c a đ t n n. Kích th c đ m cát đ c thi ả
t k theo đi u ki n này ph i 2 (cid:0) 1 + (cid:0) bc ptl (cid:0) ề ỏ ệ :
th a mãn đi u ki n (4.1) Rtc z ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B (cid:0) 114 ơ ồ ấ ạ ứ ề ể ộ Hình 4.8: S đ tính ng su t t i m t đi m trong n n Trong đó: 1 : ng su t th (cid:0) ứ ấ ườ ọ ượ ụ ệ ả ng xuyên do tr ng l ng b n thân đ m cát tác d ng trên 1 = (cid:0) c.hc ((cid:0) c và hc : tr ng l (cid:0) ặ ấ ế ướ ớ ệ ọ ượ ệ ể m t đ t y u d i l p đ m : ớ
ng th tích l p đ m cát ề ệ .
và chi u dày đ m cát 2 : ng su t tăng thêm do t (cid:0) ứ ấ ả ấ ế ặ ớ ọ ướ i tr ng gây ra trên m t l p đ t y u d i đáy 2 = (p/(cid:0) ).((cid:0) + sin(cid:0) ), trong đó (cid:0) (cid:0) ở ườ ẳ ệ
đ m cát : ợ
là góc h p b i 2 đ ng th ng n i t ố ừ ứ ể ế ể ế ầ ấ ả ọ đi m c n tính ng su t tăng thêm đ n 2 đi m k t thúc t ấ ắ (cid:0)
i tr ng đ t đ p, = 2arctang(bm/2hc), (hình 4.8); ả ọ p: t ấ ắ
i tr ng đ t đ p đê, p = (cid:0) đđ.H. ự ấ ủ ấ ề ể ạ ố ồ Bi u đ phân b áp l c đ t c a đê lên đ t n n có d ng hình thang cân, đ ể ậ ớ ề ạ ư ữ ệ ệ ậ thu n ti n cho vi c tính toán ta đ a v d ng hình ch nh t v i đáy là đ ườ
ng m = b + m1.H bm = b + m1.H p Lôùp ñeäm caùt (cid:0) c
h (cid:0) bc ủ trung bình c a hình thang cân (hình 4.9) : b ơ ồ ả ọ ấ ắ Hình 4.9 : S đ tính t i tr ng đ t đ p đê ẩ ở ự ấ ế ướ ặ ớ ệ ớ Rtc : áp l c tiêu chu n trên m t l p đ t y u d i đáy l p đ m cát. tc xác đ nh theo quy ph m thi c.hc + D.ctc ) ự ẩ ạ ị ế ế ề Áp l c tiêu chu n R t k n n móng: (4.2) Rtc = m ( A.bc.(cid:0) đn + B.(cid:0) ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B Trong đó : 115 ệ ủ ấ ề ệ ố ề ệ m : h s đi u ki n làm vi c c a đ t n n; c = bm + 2hđtg(cid:0) ề ộ ướ c, b ; bc : b r ng đáy móng quy ượ ể ằ ướ ệ (cid:0) đn : tr ng l
ọ ấ ề
ng th tích đ t n n n m phía d i đ m cát; : l c dính đ n v c a đ t n n n m phía d ị ủ ấ ề ự ằ ơ ướ ệ ctc i đ m cát; tc, tra b ng;ả (cid:0) ị ố ụ ộ A; B; D : các tr s ph thu c vào c xác đ nh theo công th c g n đúng: ệ ề ứ ầ ị ớ
Chi u dày l p đ m cát h hc=K.b (4.3) Trong đó: (cid:0) ệ ố ụ ộ ỷ ố ể ả K: h s ph thu c t s l/b ( = ) và R1/R2 , có th tra b ng; m; ề ộ B: chi u r ng móng, b = b ẩ ở ự ặ ớ ệ R1: áp l c tiêu chu n trên m t l p đ m cát; ự ệ ớ R2 áp l c tiêu ch n ẩ ở ướ
d i đáy l p đ m cát. ể ấ ề ệ ệ ớ ớ ị ề ộ
ổ
Đ đ t n n xung quanh l p đ m cát n đ nh thì l p đ m cát có chi u r ng ủ ế ằ ạ ớ ủ ể ả ọ
đ đ t i tr ng c a đê không gây ra bi n d ng ngang l n (n m trong gi ớ ạ
i h n ể ả ầ ả ằ ấ ề ự (cid:0)
cho phép). Đ đ m b o yêu c u trên góc truy n l c l y b ng góc ma sát trong (cid:0) ủ ệ ặ (cid:0)
c a đ m cát ho c = 300 (cid:0) 450 ứ ơ ề ộ ệ ả ị Chi u r ng đ m cát xác đ nh theo công th c đ n gi n : (4.4) bc = bm +2hctg(cid:0) ộ ướ ượ ứ ể ị Đ lún S d i móng công trình đ c xác đ nh theo bi u th c: Sgh (4.5) S = S1 + S2 (cid:0) Trong đó : ể ộ S1: đ lún đi m cát; ấ ướ ệ ớ ộ S2: đ lún các l p đ t d i đ m cát; ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ớ ạ ạ ỗ ộ
Sgh: đ lún gi i h n cho phép cho m i lo i công trình. 116 ề ệ ể ề ầ ớ ị ệ
Sau khi xác đ nh chi u dày l p đ m cát theo (4.3), c n ki m tra đi u ki n ư ệ ế ế ệ ặ ỏ (4.1) và (4.5). N u ch a th a mãn thì tăng chi u dày đ m cát ho c tăng di n tích đáy móng. ớ ệ ậ ệ V t li u làm l p đ m cát: ệ ạ ạ ớ ố ấ Cát to và cát h t trung là hai lo i cát làm l p đ m t ầ
t nh t vì sau khi đ m ể ạ ộ ặ ặ ị ượ ả ọ ớ ị ch t, có th đ t đ ch t khá cao, ch u đ ể
i tr ng l n và không d ch chuy n c t ủ ướ ụ ướ
d i tác d ng c a n ầ
c ng m. ể ệ ạ ạ ỏ Có th dùng cát vàng (h t trung) hay cát đen (h t nh ) làm đ m cát. Hàm 2 c a cát vàng là 75% cát đen là 53%; hàm l ủ ượ ữ ơ ượ
l ng SiO ng h u c cát vàng là ệ ậ ố ơ ư 1,2% cát đen là 1,5 ÷ 2,5%, do v y cát vàng làm đ m cát là t t h n, nh ng giá ể ạ ư ớ thành cao. Dùng cát đen có th h giá thành 40 ÷ 60% so v i cát vàng, nh ng đ ộ ể ướ ặ ơ ị ụ ự ễ ị
ch t kém h n, d b d ch chuy n d i tác d ng c a n ủ ướ ướ ấ
c d i đ t có áp l c cao; ạ ừ ệ ạ ỏ ỉ Do đó ch dùng cát đen làm đ m cát trong các công trình lo i nh , lo i v a và ệ ề ợ ủ
trong đi u ki n th y văn thích h p. ấ ế ể ớ ề ệ ổ ướ ủ ả ọ ị
Đ l p đ m cát n đ nh trên n n đ t y u d ụ
i tác d ng c a t i tr ng công ộ ố ề ệ ạ ọ ỏ
trình, nên ch n các lo i cát th a mãn m t s đi u ki n sau : 2 không nh h n 70%, hàm l ớ ượ ỏ ơ ượ V i cát vàng: hàm l ng SiO ữ
ng h u c ơ ớ ượ ỏ ơ ở ạ ơ
không l n h n 5%, hàm l ế
ng mika nên nh h n 1,5%, c h t d > 0.25mm chi m ọ ượ ố ả ề ấ trên 50% tr ng l ng, c p ph i r i đ u d = 5 ÷ 0,25mm. 2 không nh h n 80%, hàm l ớ ượ ỏ ơ ượ V i cát đen hàm l ng SiO ữ
ng h u c ơ ớ ượ ượ ỏ ơ ơ
không l n h n 2%, hàm l ng mika và hàm l ng sét nên nh h n 2% . ể ộ ệ ể ớ
Có th tr n 70% cát vàng v i 30% cát đen đ làm đ m cát. ệ Thi công đ m cát : đ thi ặ ủ ề ớ ế ế ệ Dùng máy đào ho c máy i đào móng đê v i chi u sâu h t k đ m cát. ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ộ ớ ả ị ả ị ậ ả ậ ố ố ớ ỹ ỹ Tr i m t l p v i đ a k thu t xu ng đáy h móng. L p v i đ a k thu t có tác 117 ấ ề ệ ẫ ụ
d ng ngăn không cho cát chìm l n vào đ t n n trong quá trình thi công đ m cát ệ ề ả ả
đ m b o chi u dày đ m cát đúng thi ế ế
t k . ượ ậ ệ ớ ệ ọ ượ ả ừ ề ớ Cát đ c ch n làm v t li u l p đ m đ c r i thành t ng l p. Chi u dày ỗ ớ ả ộ ế ị ầ ụ
m i l p r i ph thu c vào thi t b đ m nén. ộ ườ ể ặ ướ ấ ề
Tuy nhiên do đ c thù đ t n n đê bi n Nam B th ng bão hòa n c và ướ ỉ ặ ấ ự ấ ầ ệ ầ ằ ự
m c n c ng m x p x m t đ t t nhiên nên đ m nén đ m cát b ng ph ươ
ng ỉ ắ ả ợ ơ ươ ạ ỉ pháp x a l c là thích h p h n c . Ph ng pháp này dùng lo i x a thép dài 1,3 ÷ ủ ỗ ộ ọ
ỉ
1,4 m và có 4 ÷ 6 răng, m i răng c a x a dài 25 ÷ 30 cm và r ng 2 ÷ 4 cm ; tr ng ộ ủ ỉ ả ầ ớ ượ
l ng toàn b c a x a vào kho ng 4,4kg. Khi thi công, l p cát đ u tiên đ ượ ả
c r i ề ế ả ơ ớ ớ dày h n vào kho ng 15 ÷ 20cm so v i các l p cát ti p theo. Chi u dày trung bình ớ ả ủ
c a các l p r i 30 ÷ 35cm. ủ ậ ươ ư ỉ ỉ Quá trình v n hành c a ph ầ
ng pháp x a nh sau : đ u tiên nâng x a lên cao ả ơ ự ả ế ắ ầ ậ ỉ kho ng 50 cm, sau đó th r i t do và ti n hành l c x a ng p sâu d n vào trong ứ ộ ượ ọ ồ ạ ỗ ầ ỉ ắ ả ầ ộ ượ ệ
đ m cát. M i l n x a l c kho ng 16 l n, c m t l t d c r i l i m t l t ngang. ạ ộ ỗ ớ ỉ ầ ệ ả ầ ỉ ặ
Theo kinh nghi m thi công [12], m i l p cát r i ch c n x a 4 l n là đ t đ ch t trung bình. ấ ượ ỉ ệ ệ ầ Các ch tiêu đánh giá ch t l ng đ m nén : Khi thi công đ m cát, vi c tr ướ
c ấ ượ ể ầ ị ỉ ầ ườ tiên là xác đ nh các ch tiêu đ m nén. Đ đánh giá ch t l ng đ m nén ng i ta ườ ộ ặ ộ ẩ ự ể ầ ọ ỉ th ng d a vào hai ch tiêu quan tr ng : đ ch t và đ m đ m nén. Đ đánh giá ệ ố ỗ ặ ủ ặ ươ ể ệ ặ ớ ộ ộ
đ ch t c a cát trong l p đ m, có th dùng h s r ng ho c đ ch t t ố
ng đ i D. ệ ượ ụ ể ầ ộ Đ m cát sau khi đ c đ m nén xong có th áp d ng m t trong ba ph ươ
ng ể ể ặ ộ ươ ươ pháp sau đây đ ki m tra đ ch t: ph ng pháp cân, ph ng pháp dùng phao ươ ẩ Kovalev, và ph ng pháp xuyên tiêu chu n. ử ề ệ ấ ằ
* X lý n n b ng đ m đ t: ệ ấ ạ ườ ượ ữ ụ ườ ụ
Ph m vi áp d ng: Đ m đ t th ng đ c áp d ng trong nh ng tr ợ
ng h p ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ấ ế ở ạ ự ướ ấ ẩ ầ ở ớ
l p đ t y u phía trên tr ng thái m th p và m c n c ng m sâu. 118 ế ế ệ ươ ự ư ệ Tính toán và thi ấ
t k đ m đ t nhìn chung t ng t nh đ m cát. Kích ướ ủ ệ ủ ề ụ ề ệ ế ạ ấ ộ th ổ
c c a đ m đ t cũng ph thu c đi u ki n bi n d ng c a n n, nghĩa là t ng ứ ả ọ ọ ượ ệ ả ấ ớ ượ ấ
ng su t do t i tr ng do đê và tr ng l ng b n thân l p đ m đ t không v t qua ẩ ở ự ấ ướ ờ ộ ủ ệ ồ ớ áp l c tiêu chu n ặ ớ
trên m t l p đ t d i đáy l p đ m, đ ng th i đ lún c a đê ượ ớ ơ ộ ớ ạ không đ c l n h n đ lún gi i h n. ấ ượ ệ ề ề ệ ớ ị Theo các đi u ki n trên, chi u dày l p đ m đ t đ c xác đ nh theo công ứ th c sau: hđ = n1.b (4.6) Trong đó : ệ ố ụ ự ề ệ ế ả ọ i tr ng p = n1 : h s xét đ n đi u ki n áp l c tác d ng lên đáy móng, khi t 1.5 kg/cm² thì n1 = 1,2; p = 2,0 kg/cm² thì n1 = 1,7; p = 2,5 kg/cm² thì n1 = 2,1; p = 3,0 kg/cm² thì n1 = 2,4 [8]. m ề ộ b : chi u r ng đáy móng đê, b = b c = bm + 2hđtga ề ộ ướ c, b bc : b r ng đáy móng quy ề ộ ấ ượ ệ ứ ị ớ
Chi u r ng l p đ m đ t đ c xác đ nh theo công th c sau [8]: bđ = b.(1 + 2n2) (4.7) Trong đó : ố ế ệ ố ề ế ạ ặ ả
i n2 : h s xét đ n đ c tính phân b bi n d ng ngang trong n n, khi t 2 = 0,3; p = 2,5 ÷ 3,0 kg/cm² thì n2 = 0,35 ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ọ tr ng p = 1,5 ÷ 2,0 kg/cm² thì n bm = b + m1.H p Lôùp ñeäm ñaát (cid:0) 2 (cid:0) 1 z M y 119 ơ ồ ả ọ Hình 4.10: S đ t i tr ng tính toán ề ộ ấ ề ệ ề ớ ồ ấ
Khi đ t n n có tính nén lún và không đ ng đ u thì chi u r ng l p đ m đ t ế ế ệ ứ ự ề ấ ượ
đ c thi t k theo Y.M.Abelev d a vào đi u ki n: ng su t ngang do t ả ọ
i tr ng (cid:0) ứ ủ ẳ ỏ ơ ứ ủ ề ấ ố th ng đ ng c a đê ề
y truy n xu ng nh h n ng su t ngang cho phép c a n n ấ ế
đ t y u q, nghĩa là : y ≤ q ; (cid:0) y ≤ kyp (cid:0) (4.8) Trong đó : ệ ố ộ ỷ ố ụ ể ề ả ứ
s z/b và y/b, tra b ng ( z : chi u sâu di m tính ng ky : h s ph thu c t ả ấ ớ ừ ể ấ ớ ụ su t so v i đáy móng, y : kho ng cách t ứ
đi m tính ng su t t ữ
i tr c gi a tim đê) 0 tc, (cid:0) tc là ng su t tiêu chu n d
0 ứ ẩ ấ ướ ả ủ ọ p = (cid:0) i đáy móng do t i tr ng c a đê ề ố truy n xu ng. ủ ấ ở ạ ệ ố ự ự q = n3Rtc, (n3 : h s áp l c ngang c a đ t tr ng thái t ớ
nhiên, v i cát thì 3 = 0,50 ÷ 0,70; v i sét thì n 3 = 0,70 ÷ 0,74; Rtc ớ ớ
n3 = 0,35 ÷ 0,41; v i sét pha cát thì n ặ ấ ế ự ẩ : áp l c tiêu chu n trên m t đ t y u). ườ ậ ằ ỹ * Tăng c ả ị
ng b ng v i đ a k thu t: ố ớ ữ ụ ạ ạ ươ ầ ố Ph m vi áp d ng : Đ i v i nh ng đo n đê t ng đ i cao, c n thi công trong ậ ể ấ ế ả ị ả ộ ợ ỹ ơ
m t mùa qua vùng đ t y u, thích h p h n c là dùng v i đ a k thu t đ gia c ố ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ấ ấ ề ả ạ ố ứ thân đê và c i t o phân b ng su t đ t n n. 120 ệ ặ ề ặ ả ị ữ ậ ớ ỹ ề
Vi c đ t các l p v i đ a k thu t lên b m t phân cách gi a thân đê và n n ờ ặ ả ị ậ ở ồ ớ ỹ đê, đ ng th i đ t các l p v i đ a k thu t các cao trình khác nhau trong thân đê ậ ặ ở ặ ề ặ ề ả ị ớ ớ ỹ ằ
n m song song v i m t n n. L p v i đ a k thu t đ t ụ
m t n n có tác d ng ề ườ ộ ị ộ ổ ệ ị phân cách n n đê và thân đê, làm tăng c ả
ng đ ch u kéo và c i thi n đ n đ nh ố ố ấ ắ ị ủ ấ ề
c a đ t n n ch ng l ạ ự ượ
i s tr ề
t tròn cho kh i đ t đ p, không b lún chìm vào n n, ấ ắ ố ươ ự ặ ề ạ ố ồ ề ề ệ áp l c đ t đ p đê phân b t ng đ i đ ng đ u vào m t n n t o đi u ki n cho ố ế ừ ừ ớ ả ặ ằ ụ ố ề
n n c k t t . L p v i đ t n m ngang trong thân đê có tác d ng phân b áp t ặ ắ ộ ề ừ ố ượ ủ ự ề
l c đ u theo t ng cao trình m t c t ngang đê, tăng đ b n ch ng tr ố
t c a kh i b m Ñeâ 2
h 1
h Vaûi ñòa kyõ thuaät Lôùp ñaát yeáu ặ ắ ả ấ ắ
đ t đ p và gi m m t c t ngang đê. ặ ắ ả ị ử ằ ỹ ậ
Hình 4.11: M t c t ngang đê x lý b ng v i đ a k thu t ướ ả ả ị ặ ề ả ượ ậ ỹ ặ ấ Tr c khi tr i v i đ a k thu t, m t n n ph i đ c san ho c l p đ đ t đ ể ạ ộ ề ặ ế ả ả ớ ả ấ ị ả ẳ ả ế
ph ng và cao trình nh t đ nh. B m t ti p xúc v i v i ph i đ m b o cho v i ti p ố ớ ề ả ượ ữ ắ ọ ạ ọ xúc t ậ ứ
t v i n n. Nh ng v t c ng s c nh n ph i đ ể
c d n s ch đ không làm ả ỏ
h ng v i trong quá trình thi công. ả ả ự ặ ấ ị ề ế ẩ ượ Sau khi chu n b n n xong, tr i v i tr c ti p lên m t đ t đã đ ẩ
c chu n b ị ặ ả ệ ạ ả ả ầ ớ theo yêu c u đ t v i trên. Căng các th m v i làm cùng lúc v i vi c san g t, liên ậ ớ ả ỹ ằ ạ ớ ặ ế
k t các băng v i k thu t v i nhau b ng khâu l ề ộ
i v i nhau ho c tăng chi u r ng ủ ấ ề ủ ồ ư ặ ầ ả ặ
ph n v i ph ch ng lên nhau, tùy theo các đ c tr ng c a đ t n n, cao trình m t ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ủ ồ ừ ắ
c t ngang mà băng này ph ch ng lên băng kia t 0,3 ÷ 1,0m. 121 ả ị ậ ượ ế ế ườ ở ỹ
V i đ a k thu t đ c thi t k tăng c ng dù trong hay ngoài kh i tr ố ượ
t ả ủ ề ượ ề ạ ỷ ố ủ ự ề
đ u ph i đ chi u dài neo tr t. Trong chi u dài đo n neo t s c a l c ma sát ự ặ
ủ ấ ớ
c a đ t v i m t trên và m t d ặ ướ ủ ả f và l c kéo thi i c a v i P ế ế ủ ả j (là l cự t k c a v i P ả ị ả ả ầ ậ ỹ kéo làm v i đ a k thu t dãn dài 10%) ph i tho mãn yêu c u sau: Pf / Pj > 1.5 (4.9) f nên d a vào k t qu thí nghi m đ ữ ớ ả ự ế ệ ả ấ ắ (cid:0)
Góc ma sát gi a l p v i và đ t đ p ể f = 2/3tg(cid:0) ứ ể ặ ị xác đ nh, ho c có th tính theo công th c sau : q (4.10) tg(cid:0) Trong đó : (cid:0) ấ ắ ủ ệ ằ ắ ộ ị ế
q là góc n i ma sát xác đ nh b ng thí nghi m c t nhanh c a đ t đ p ti p ả ớ ớ
xúc v i l p v i. ả ị ệ ậ ọ ế ế ể ả ỹ
Vi c ch n v i đ a k thu t và tính toán thi ầ
t k có th tham kh o ph n ề ế ế ả ị ủ ậ ỹ m m thi t k v i đ a k thu t (Design CD South East Asea) c a hãng Polyfelt. ề ặ ố ề ả ị ậ ỹ ế ỹ ậ Dùng v i đ a k thu t gia c n n đê xét v m t kinh t , k thu t và thi công ậ ợ ơ ả ả thu n l i h n các gi i pháp trên. Tuy nhiên giá thành cho gi i pháp này cũng ở ả ị ủ ế ủ ậ ả ấ ỹ ướ không ph i là th p b i v i đ a k thu t ch y u là mua c a n c ngoài. Ở ữ ị ươ ứ ừ ể ề ấ nh ng đ a ph ng có nhi u tràm, tre, n a, lá d a… thì có th dùng các t m phên ơ ừ ố ề ể ả ươ ự ư ậ ỹ tre, tràm, th m x d a…. Đ gia c n n đê t ng t ả ị
nh dùng v i đ a k thu t. * Đ p đê trên bè cây: ắ ừ ạ ằ ấ ắ ộ
Đ p đ t trên bè làm b ng b ch đàn, tràm, tàu lá d a bó cành cây…, là m t ữ ươ ử ụ ừ ờ ượ ử ụ trong nh ng ph ng pháp s d ng lâu đ i, đã t ng đ c x d ng thành công ự ệ ớ ướ ấ ế ắ trong xây d ng đê. Bè cây làm l p đ m tr ộ
ề
c khi đ p đê trên n n đ t y u là m t ữ ươ ờ trong nh ng ph ng pháp lâu đ i. ử ụ ụ ữ Khi s d ng bè cây có nh ng tác d ng chính sau : ở ộ ề ả ọ ề ị ệ
M r ng di n tích truy n t i tr ng, làm cho n n thiên nhiên ch u m t t ộ ả
i ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ố ề ọ tr ng phân b đ u. 122 ặ ượ ể ề Có th ngăn không cho m t tr t sâu xuyên qua n n đê. ấ ế ề ấ ướ ố Ngăn không cho cát, đ t chìm sâu vào n n đ t y u và n ấ
c cu n trôi đ t đ p.ắ ế ườ ự ướ ớ ầ ạ ấ ề
Các lo i đ t m m y u th ng có tính nén lún l n và m c n c ng m cao do đó ắ ề ố ế ể ờ ộ ố sau m t th i gian ng n n n lún c k t bè có th chìm xu ng d ướ ự ướ
i m c n ầ
c ng m ử ụ ụ ờ ượ ề ố ế ế ẽ
s khó m c nát nên th i gian s d ng đ c kéo dài đ n khi n n c k t xong. ậ ệ ử ụ ứ ự ể ề ạ D a trên v t li u s d ng có th chia bè thành 2 lo i : Bè m m và bè c ng. ượ ư ằ ề
Bè m m đ ặ
c làm b ng các bó cành cây ho c cây con nh : tràm, tre, tàu lá ườ ườ ượ ể ắ ể ừ
d a… có đ ng kính 2÷5 cm th ng đ ấ
c dùng đ đ p đê l n bi n và đê qua ừ ề ặ ầ ượ ậ
ầ
đ m l y, qua các khu r ng ng p m n. Ngoài ra bè m m còn đ ớ
c dùng làm l p ấ ế ề ướ ả ị ệ ậ ớ ớ ỹ lót trên n n đ t y u tr c khi làm l p đ m cát thay cho l p v i đ a k thu t. ườ ượ ằ ặ ỗ ườ ứ
Bè c ng th ng đ c làm b ng tre ho c g có đ ớ
ng kính l n ghép l ạ
i, b m Ñeâ m H Beø caây Lôùp ñaát yeáu ả ư ượ ử ụ ề ở gi ứ
i pháp bè c ng ch a đ c s d ng nhi u b i giá thành cao. ấ ạ ặ ắ Hình 4.12: M t c t ngang c u t o bè cây ươ ư ả ắ ơ ọ Ph ể
ng pháp đ p đê trên bè có u đi m là thi công đ n gi n , tr ng l ượ
ng ẹ ở ữ ậ ệ ẵ ơ ộ ươ nh do đó nh ng n i có s n v t li u làm bè thì đây cũng là m t ph ng án kh ả ụ ể ấ ạ ủ ệ ặ ệ ả thi. Tuy nhiên vi c tính toán c th c u t o c a bè, đ c bi t kh năng dùng ở ự ướ ữ ư ượ ầ ị ơ
nh ng n i m c n ổ
c ng m không n đ nh ch a đ ứ
c nghiên c u sâu mà th ườ
ng ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ấ ạ ệ ố là b trí c u t o theo kinh nghi m. 123 ấ ế ử ề ằ ượ ụ ở ể X lý n n đ t y u b ng bè cây đã đ c áp d ng ữ
đê bi n Cà Mau, nh ng ử ệ ề ề ắ ạ ằ ượ ờ đo n x lý n n b ng bi n pháp này chi u cao đ p đ c nâng lên; th i gian thi ượ ữ ử ế ạ ắ ộ ỉ công đ c rút ng n ch trong m t mùa khô. Nh ng đo n không x lý n u không ấ ạ ế ế ả ườ ắ
đ p đ t theo giai đo n theo thi ớ
t k ph i 3 năm m i hoàn thành thì th ng b ị ụ ồ ặ ự ố
g p s c lún s t, tr i mái… ệ ắ ả * Đ p đê có b ph n áp : ụ ế ề ầ ặ ạ ồ Ph m vi áp d ng: Các tuy n đê đi qua ao h ho c vùng bùn l y, chi u dày ườ ắ ủ ề ấ ế ủ ể ộ ố ấ ế (cid:0)
ớ
l p đ t y u 3.0m. Khi c ng đ ch ng c t c a n n đ t y u không đ đ thi ờ ạ ố ế ừ ặ ạ ớ ờ
công đê theo t ng giai đo n ho c khi th i gian c k t quá dài so v i th i h n thi ụ ả ể
công thì có th áp d ng gi i pháp này. ả ộ ố ệ ệ ệ ả ắ ớ ớ ơ ộ
So v i vi c làm tho i đ d c mái đê, vi c đ p b ph n áp (c đê) v i m t ố ượ ấ ắ ẽ ợ ơ ả ượ kh i l ư
ng đ t đ p nh nhau s có l i h n do gi m đ ự
ủ
c mômen c a các l c ượ ế ẻ ệ ạ ấ ướ ề ấ ế ờ ậ tr t (do xu t hi n vùng bi n d ng d o d i n n đ t y u) nh t p trung t ả
i ề ọ tr ng v phía chân mái đê. ồ ấ ộ ổ ệ ả ả ả ị B ph n áp còn làm tăng đ n đ nh, gi m kh năng làm tr i đ t ra hai bên, ụ ấ ặ ố ố
m t khác còn có tác d ng phòng lũ, ch ng sóng và ch ng th m cho thân đê… ị ướ ệ ề ấ ấ ả ố Xác đ nh kích th c b ph n áp là v n đ m u ch t trong tính toán và thi ế
t ề ả ươ ướ ệ ả ệ
ế ệ
k b ph n áp. Hi n nay có nhi u ph ng pháp tính toán kích th c b ph n áp ả ế ư ữ ỉ ươ ự
d a vào các gi thi t khác nhau nh ng ch là nh ng ph ố
ầ
ng pháp g n đúng. Đ i ắ ươ ướ ự ệ ả ớ
v i công trình đ p đê thì ph ng pháp tính toán kích th c b ph n áp d a vào ể ủ ẻ ở ế ạ ậ ằ ự
s phát tri n c a vùng bi n d ng d o hai bên đê theo lý lu n cân b ng gi ớ ạ
i h n ặ ượ ạ ớ ạ ủ ấ ề ệ ề ị
ể
đ xác đ nh m t tr t và tr ng thái gi ố
i h n c a đ t n n, theo đi u ki n kh ng ế ứ ượ ụ ấ
ch ng su t ngang… đ c áp d ng nhi u ề ở ướ
n c ta. ắ ớ ả ọ ố ạ ế V i công trình đ p đê, t ạ
i tr ng phân b d ng hình thang và vùng bi n d ng ướ ữ ế ẻ ạ ạ ẻ
d o d i đê có d ng hình trái xoan lõm gi a. Vùng bi n d ng d o cho phép phát ề ộ ủ ử ệ ể ả ả ằ tri n b ng n a kho ng cách hai mép ngoài c a b ph n áp. Chi u r ng vùng ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ế ẻ ạ ị ệ bi n d ng d o xác đ nh theo l ướ ườ
i đ ng cong góc l ch (cid:0) M có tr s b ng nhau.
ị ố ằ 124 ị ố ứ ị Tr s góc l ch ệ (cid:0) M xác đ nh theo công th c sau [13]: 1 – (cid:0) 2) / [((cid:0) 1 + (cid:0) 2+ 2(cid:0) (z + hm + hc)] sin(cid:0) M = ((cid:0) (4.11) Trong đó : 1, (cid:0) 1 = µp; (cid:0) 2 = (cid:0) p; m (cid:0) ứ ở ể ả ấ
2: ng su t chính ấ ề (cid:0)
đi m kh o sát trong đ t n n ( ệ ố ụ ộ ượ ứ ả và n : h s ph thu c z/b và y/b, đ ấ
c tra b ng; p : ng su t gây lún trung bình ố ươ phân b d i đáy móng). z; (cid:0) y và (cid:0) xy nh sau : ầ ứ ị ư ấ (cid:0)
ho c ặ (cid:0) M có xác đ nh theo các thành ph n ng su t z – (cid:0) y)2 + 4 (cid:0) 2 xy] / [((cid:0) z + (cid:0) y+ 2(cid:0) (z + hm + hc)²] sin(cid:0) M = [((cid:0) (4.12) Trong đó : z; (cid:0) y và (cid:0) xy: thành ph n ng su t theo ph
ầ ứ (cid:0) ấ ươ ứ ẳ ươ ng th ng đ ng, ph ng ngang z = kzp; (cid:0) y = kyp và (cid:0) xy = (cid:0) yz = ktp – các h sệ ố (cid:0) ấ ế ở ể ứ ả và ng su t ti p đi m kh o sát ( ụ ộ ượ kz, ky, và kt ph thu c z/b và y/b, đ ả
c tra b ng [13]) (cid:0) ượ ề ể ọ
: tr ng l ng th tích n n. ể ề ề ả ặ z, hm : chi u sâu đi m kh o sát và chi u sâu đ t móng ự ấ ề hc = c / (cid:0) tg(cid:0) ị ấ ề (cid:0)
ơ
(c : l c dính đ n v đ t n n, : góc ma sát trong đ t n n) ệ ế ế ề ộ ệ ầ ả ằ Theo kinh nghi m thi ề ộ
t k , chi u r ng b ph n áp b ng 2 l n chi u r ng ủ ề ệ ế ẻ ạ ố vùng bi n d ng d o. Theo kinh nghi m c a Trung Qu c [6]: chi u cao h > 1/3H, b L beä phaûn aùp m 1 H m 2 h vuøng bieán daïng deûo ề ộ ồ ấ ề chi u r ng L = (2/3 ÷ 3/4) chi u dài tr i đ t. (cid:0) M >(cid:0) ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B (cid:0) 125 ặ ắ ệ ả Hình 3.8 – M t c t ngang b ph n áp ệ ả ố ượ ệ ể Tuy nhiên, mu n cho b ph n áp phát huy đ ả ể
c hi u qu đ có th xây ố ượ ề ạ ắ ộ ủ ậ ả ự
d ng n n đ p m t giai đo n thì kh i l ấ ớ
ng c a nó r t l n. Vì v y gi ắ
i pháp đ p ậ ệ ắ ẻ ấ ắ ế ạ ả ợ ỉ ị ạ
ệ
b ph n áp ch thích h p n u v t li u đ p r và ph m vi đ t đ p không b h n ch .ế ả ả ị ệ ệ ệ ấ ậ ỹ Các gi ả
i pháp nêu trên (đ m cát, đ m đ t, v i đ a k thu t, bè cây, b ph n ả ạ ự ủ ề ố ứ ụ ế ề ấ ạ ằ ấ
áp) đ u nh m m c đích c i t o s phân b ng su t và bi n d ng c a n n đ t ụ ỉ ườ ấ ề ề ế ớ ợ ế
y u. Ch nên áp d ng cho các tr ng h p khi l p đ t n n y u có chi u dày ự ế ằ ớ ướ ể ả ị không l n (≤ 3.0m) n m tr c ti p d i đáy móng đê đ làm tăng kh năng ch u ặ ạ ạ ệ ề ủ ấ ề ướ ế ạ ế ế
ự
l c và h n ch bi n d ng, đ c bi t là bi n d ng không đ u c a đ t n n d i tác ủ ả ọ ụ
d ng c a t i tr ng công trình. ả ấ ế ớ ị ạ ế ề ớ Các gi ặ
i pháp trên b h n ch khi chi u dày l p đ t y u l n (> 3.0m), ho c ấ ế ớ ướ trong l p đ t y u có n ự
c áp l c cao. ộ ặ ủ ấ ề ả ạ ả ấ ề b. C i t o b n thân đ t n n – làm tăng đ ch t c a đ t n n ữ ườ ợ ả ầ Trong nh ng tr ng h p các gi ề
ạ
i pháp trên không đ t yêu c u, khi chi u ấ ế ớ ộ ỗ ấ ở ạ ề ấ ớ ớ dày l p đ t y u l n (> 3.0m), các n n đ t có đ r ng l n, đ t ờ
tr ng thái r i, ướ ế ấ ễ ị ạ ấ ớ bão hoà n ổ
c có tính nén lún l n hay đ t có k t c u d b phá ho i và kém n ướ ủ ả ọ ỏ ả ộ ị
đ nh d ụ
i tác d ng c a t i tr ng khi còn nh , thì gi ặ ấ
i pháp làm tăng đ ch t đ t ư ọ ư ế ấ ướ ả ọ ọ
ề
n n nh nh c c cát, c c đ t, gi ng cát, nén tr ằ
c b ng t ặ
i tr ng tĩnh, nén ch t ướ ấ ợ ả ả ặ
trên m t và d i sâu là h p lý nh t. Trong các gi i pháp đó thì gi ử
i pháp x lý ặ ủ ấ ề ứ ể ằ ọ ộ ề
n n đê b ng c c cát làm tăng đ ch t c a đ t n n đ nâng cao s c ch u t ị ả ủ
i c a ở ợ ộ ố ộ
ấ ề
đ t n n và t c đ thi công đê Nam B là thích h p. ấ ề ị ả ứ ụ ế ạ Ph m vi áp d ng: các tuy n đê đi qua vùng mà đ t n n có s c ch u t ỏ
i nh , ế ề ế ạ ả ớ ồ ộ
đ lún l n và có kh năng gây ra bi n d ng không đ ng đ u; các tuy n đê có ắ ớ ế ợ ề ế ườ ớ chi u cao đ p l n, các tuy n đê có k t h p làm đ ữ
ng giao thông. V i nh ng ấ ầ ọ ờ ặ ấ
công trình có t m quan tr ng và th i gian cho thi công g p rút thì nén ch t đ t ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ộ ọ ươ ệ ả ướ ỗ ỗ ằ
b ng c c cát là m t ph ng pháp có hi u qu làm cho n c trong l r ng thoát 126 ộ ố ế ủ ấ ề ề ề ế ể ấ ố ra nhanh đ tăng t c đ c k t c a đ t n n, khi đó n n đ t m m y u đ ượ ọ
c c c ụ ệ ế ị ướ ướ ạ ườ ứ ấ cát làm nhi m v là các thi t b thoát n i d ng đ c d ẳ
ng th m th ng đ ng. ế ạ ọ ở ư ọ ị ố
Khi dùng c c cát, tr s môđun bi n d ng ấ
trong c c cát cũng nh vùng đ t ẽ ố ặ ở ọ ự ể ượ
đ c nén ch t xung quanh s gi ng nhau ố ứ
ậ
m i đi m. Vì v y, s phân b ng ấ ượ ề ấ ặ ằ ư ề ọ su t trong n n đ t đ ể
c nén ch t b ng c c cát có th xem nh là n n thiên nhiên . ố ế ủ ề ế ễ ấ ặ ọ M t khác, c c cát làm cho quá trình c k t c a n n đ t di n bi n nhanh ủ ề ớ ề ấ ấ ộ ọ ầ ớ
ơ
h n so v i n n đ t thiên nhiên. Ph n l n đ lún c a n n đ t có c c cát th ườ
ng ườ ế ề ệ ạ th ng k t thúc trong quá trình thi công, do đó t o đi u ki n cho công trình mau ạ ế ớ ạ ổ ị chóng đ t đ n gi i h n n đ nh. ọ ườ ấ ợ Tuy nhiên không nên dùng c c cát trong các tr ng h p đ t quá nhão (khi h ệ ặ ấ ượ ể ọ ố ỗ
s r ng nén ch t ặ (cid:0) > 1) lúc đó c c cát không th lèn ch t đ t đ c và trong ườ ấ ế ướ ợ ữ
nh ng tr ớ
ng h p khi l p đ t y u d ỏ
i móng đê m ng ≤ 3.0m. ế ế ọ * Thi t k c c cát : ấ ượ ề ọ ặ ạ ể ấ Khi dùng c c cát n n đ t đ c nén ch t l i, tuy nhiên đ t không có th nén ệ ố ỗ ặ ế ặ ộ ủ ấ ượ ch t đ n đ ch t tùy ý, h s r ng (cid:0) nc c a đ t cát sau khi đ ặ ằ
c nén ch t b ng ể ấ ươ ớ ộ ặ ươ ứ ả ố ọ
c c cát có th l y t ng ng v i đ ch t t ng đ i D vào kho ng 0,7 ÷ 0,8 và ứ ị ượ
đ c xác đ nh theo công th c sau : (cid:0) nc = (cid:0) max – D ((cid:0) max (cid:0) min ) (4.13) Trong đó : ủ ở ạ ấ ượ ặ ờ (cid:0) max, (cid:0) min : h s r ng c a cát
ệ ố ỗ ấ
tr ng thái r i nh t và ch t nh t đ c xác ệ ằ ị
đ nh b ng thí nghi m. ề ệ ượ ặ ườ ấ ớ ế ơ Di n tích n n đ c nén ch t th ệ
ng l y l n h n di n tích đ móng đ ể ấ ượ ổ ề ả ướ ủ ả ọ ệ ả
đ m b o n n đ t đ ị
c n đ nh d ụ
i tác d ng c a t i tr ng công trình. Di n tích ủ ề ượ ứ ể ặ Fnc c a n n đ c nén ch t có th tính theo công th c sau đây : ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B Fnc = 1,4 b ( a + 0,4 b ) (4.14) 127 Trong đó : ề ề ầ ầ ố
ố
b: chi u ngang đê c n gia c ; a: chi u dài đê c n gia c . ỷ ệ ệ ế ệ ọ ố ớ ề ượ T l di n tích ti t di n các c c cát F ệ
c đ i v i di n tích n n đ ặ
c nén ch t ư ẽ ị
Fnc s xác đ nh nh sau : Fc/Fn = (cid:0) = ((cid:0) 0 – (cid:0) nc)/(1+(cid:0) 0) (4.15) Trong đó : ủ ấ ề ệ ố ỗ ướ ọ (cid:0) 0: h s r ng c a đ t n n tr ặ ằ
c khi nén ch t b ng c c cát. ố ượ ừ ứ ị ầ ọ ế T công th c ( 4.15) ta xác đ nh s l ng c c cát c n thi t : (4.16) n = (cid:0) Fn / fc Trong đó : ế ệ ọ ệ
fc: di n tích ti t di n c c cát dùng khi thi công ọ ườ ố ỉ ướ ơ ồ ố ề C c cát th ng b trí theo đ nh l i hình tam giác đ u. Đó là s đ b trí ấ ả ấ ượ ả ặ ề ữ ả ợ
h p lý nh t đ m b o đ t đ ọ
c nén ch t đ u trong kho ng cách gi a các c c. ự ữ ữ ể ằ ả ọ ị
Kho ng cách gi a các c c có th xác đ nh b ng tính toán và d a vào nh ng gi ả ế ơ ả thi t c b n sau : ủ ấ ộ ẩ ặ ổ
Đ m c a đ t trong quá trình nén ch t là không đ i ấ ượ ặ ề ả ọ Đ t đ c nén ch t đ u trong kho ng cách các c c cát ủ ấ ượ ể ặ ớ ạ ề ặ ề Th tích c a đ t đ c nén ch t gi i h n trên b m t tam giác đ u ABC ụ ủ ọ ặ ẽ ả ữ ể ể ằ ộ gi a các tr c c a c c cát, sau khi nén ch t s gi m m t th tích b ng ½ th tích ọ
c c cát. ạ ấ ướ ủ ể ư ặ Th tích c a các h t đ t tr ổ
c và sau khi nén ch t xem nh không đ i, ủ ạ ả ỏ ế
n u b qua tính nén b n thân c a các h t. ữ ề ệ ạ ả ọ Tìm kho ng cách L gi a các c c : trong di n tích tam giác đ u có c nh là L ạ ủ ứ ế ớ ổ ệ ệ ằ ọ ế có ch a ba hình qu t c a ti t di n c c v i t ng di n tích b ng ½ ti ọ
ệ
t di n c c ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ệ (cid:0) F= pd²/8. Di n tích (cid:0) ABC là : F = (L²(cid:0) 3)/4 L B Coïc caùt A C d 128 ơ ồ ả ọ Hình 3.9 – S đ tính kho ng cách c c cát ấ ượ ặ ằ ấ ở ọ ệ
Trong di n tích (cid:0) ABC khi đ t đ c lèn ch t b ng c c cát thì đ t các ạ ủ ầ ế ệ ầ ọ ị ph n hình qu t c a ti t di n c c b ép vào ph n còn l ạ ủ (cid:0) ABC. Có nghĩa là
i c a ạ ủ ấ ộ ơ ề ể ị ướ ử ụ
th tích h t c a đ t trong lăng tr chi u cao m t đ n v , đáy F (tr c khi x lý) xl = (2L²(cid:0) 3 (cid:0) d² )/8(1+ (cid:0) nc) là ử Vkxl = (L²(cid:0) 3)/4(1+ (cid:0) 0) và F (cid:0) F (sau khi x lý) V kxl và Vxl ta tìm đ ứ ể ổ ượ ị ằ
không đ i. Cân b ng hai bi u th c V ứ
c công th c xác đ nh ộ ệ ố ỗ ữ ụ ả ọ kho ng cách gi a các c c L ph thu c h s r ng : L = 0.952d(cid:0) ((1+ (cid:0) nc)/((cid:0) 0 – (cid:0) nc)) (4.17) ụ ặ ộ ọ ượ ị Ho c ph thu c tr ng l ơ
ng đ n v : tk/( (cid:0) tk – (cid:0) 0)) L = 0.952d(cid:0) ((cid:0) (4.18) Trong đó : ọ ượ ị ủ ấ ề ơ ướ ặ (cid:0) kxl ; (cid:0) xl : tr ng l ng đ n v c a đ t n n tr ử
c và sau khi x lý lèn ch t. ề ặ ủ ọ ể ấ ề Chi u sâu nén ch t H ằ
nc c a c c cát có th l y b ng chi u sâu vùng nén H ở ề ị ượ ấ ị ừ ề ướ ế
d i đ móng. Chi u sâu vùng ch u nén đ c xác đ nh xu t phát t ệ
đi u ki n ứ ở ộ ỏ ơ ấ ộ ớ ạ ấ ị ấ
ng su t nén đ sâu y nh h n m t gi i h n nh t đ nh. ố ớ ủ ợ ề ị ựơ ị Đ i v i công trình th y l i, chi u sâu vùng ch u nén H đ c xác đ nh t ừ z z (cid:0) zđ ứ ệ ề ở ự ả ầ ớ ơ ấ (cid:0)
đi u ki n sao cho ng su t ủ
đáy không l n h n 0,5 l n áp l c b n thân c a ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ấ ề (cid:0)
đ t n n ứ
zđ, t c là : 0,5(cid:0) (4.19) (cid:0) b Ñeâ m 2 m 1 ñ
H Lôùp loïc Lôùp ñaát yeáu c
n
H Coïc caùt (L(cid:0) 3)/2 (L(cid:0) 3)/2 129 ặ ắ ử ề ằ ọ Hình 3.10 : M t c t ngang đê x lý n n đê b ng c c cát ị ả ứ ượ Theo kinh nghi m ệ [8], s c ch u t ủ ấ ề
i tính toán c a đ t n n sau khi đ c nén ể ấ ớ ặ ằ ơ ừ ọ ị ả ủ ch t b ng c c cát có th l y l n h n t ầ ứ
2 ÷ 3 l n s c ch u t i c a đ t n n t ấ ề ự ố ớ ấ ề ư ặ ấ ố ặ ằ
nhiên khi ch a có gia c . Đ i v i đ t n n sét ho c đ t bùn, khi nén ch t b ng ị ả ấ ề ể ấ ủ ạ ứ
ọ
c c cát, s c ch u t i tính toán c a đ t n n có th l y trong ph m vi (2 ÷ 3) kg/cm². ườ ợ ờ ể 4.2.2.2. Tr ng h p có th kéo dài th i gian thi công ớ ặ ể ở ề ớ ờ ộ V i đ c đi m thi công đê Nam B , chi u cao không l n, th i gian thi ề ể ệ ể ắ ạ công có th kéo dài thì dùng bi n pháp đ p đê theo nhi u giai đo n đ nâng cao ị ả ủ ề ả ả ừ ừ ệ ứ
s c ch u t i c a n n là gi ả
ơ
i pháp thi v a công đ n gi n v a hi u qu . ườ ấ ế ấ ầ ủ ể ả ề ề ấ ả ộ Khi c ng đ ban đ u c a n n đ t y u r t th p, đ đ m b o cho n n đê ổ ụ ệ ầ ầ ị ườ ộ ủ ắ n đ nh c n áp d ng bi n pháp tăng d n c ấ
ằ
ng đ c a nó b ng cách đ p đ t ố ế ứ ấ ề ắ ả ộ ớ ờ ố ị ừ
t ng l p m t, ch cho đ t n n c k t, s c ch ng c t tăng lên, có kh năng ch u ớ ắ ớ ấ ế ớ ơ ượ ả ọ
đ i tr ng l n h n thì m i đ p l p đ t ti p theo. c t ấ ủ ự ả ướ ủ ụ ấ ớ Th c ch t c a gi i pháp này là d ề
i tác d ng c a chi u cao l p đ t th ứ ấ ề ư ư ạ ấ ựơ ắ ủ ứ ặ ố ị
nh t, đ t n n ch a b phá ho i, nh ng đ ề
c nén ch t, s c ch ng c t c a n n ố ế ủ ứ ề ắ ớ tăng lên do nén c k t. Sau đó đ p tăng cao l p th hai, khi đó n n đã đ kh ả ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ị ả năng ch u t i. H cuoái I II III i Thôøi gian ép
a
ñ
o
a
c
àu
e
h
C 0 í Thôøi gian h
n
d
ïc
ö
L
) 0 %
(
át
e
k
á
o
c
ä
o
Ñ 100 a
r
t
åm
e a
r
t
åm
e i i K K 130 ơ ồ ề ắ ạ
Hình 4.17: S đ phân đo n đ p đê theo chi u cao ề ắ ả ự ứ ố V nguyên t c, gi ắ ủ
ự
i pháp này cũng d a vào s tăng cao s c ch ng c t c a ấ ế ướ ấ ầ ế ớ ủ ớ ể ắ ể ắ ụ ề
n n đ t y u d ấ
i tác d ng c a l p đ t đ u tiên đ đ p tiên đ đ p ti p l p đ t ế ố ụ ủ ế ấ ộ ứ
ti p theo. S c ch ng c t ắ (cid:0) = (cid:0) tg(cid:0) ề
+ C c a đ t dính m m y u ph thu c vào ộ ặ ộ ẩ ủ ạ tr ng thái đ ch t, đ m c a nó. ư ượ ự ụ ị ả ủ ấ ề ả Khi tác d ng áp l c nén ch a v t quá kh năng ch u t i c a đ t n n, n ướ
c ỉ ố ẽ ỗ ộ ẩ ủ ả ả ấ ỗ ỗ
l r ng c a đ t thoát ra làm gi m đ m (W), gi m t s k r ng ( (cid:0) ), và tăng c ) c a đ t (t c là đ t n n đ (cid:0) ủ ấ ứ ấ ề ượ ố ế ọ
dung tr ng khô ( ố ế
c c k t). Trong quá trình c k t, ắ ủ ố ự ẽ ứ
s c ch ng c t c a đ t ấ (cid:0) = (cid:0) tg(cid:0) + C (góc ma sát trong (cid:0) và l c dính C) s tăng ị ả ủ ề ự ụ ả ộ ớ
l n, kh năng ch u t i c a n n cũng tăng. S gia tăng này ph thu c vào m c đ ứ ộ ố ế ủ ấ ề ướ ả ọ
c k t c a đ t n n d ụ
i tr ng tác d ng lên nó. i t ự ể ề ấ ắ ặ ạ
D a vào đ c đi m trên, ta phân đo n đê theo chi u cao và đ p đ t trong ầ ứ ị ả ủ ấ ề ề ằ ạ ờ nhi u th i đo n khác nhau nh m nâng cao d n s c ch u t i c a đ t n n cho phù ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ố ấ ắ ề ớ ợ
h p v i chi u cao kh i đ t đ p. át
a
u
s
g
Ùn
Ö ån g át t o u a ÖÙng suaát hieäu quûa yeâu caàu Ö Ùn g s a át ñ a ép Ñ a át ñ a ép Ñ át
e
k
á
o
C át
e
k
á
o
C AÙp löïc nöôùc keõ roãng Chieàu cao ñaép 131 ự ỗ ỗ ắ Hình 4.18: Ap l c l ấ
r ng và quá trình đ p đ t ự ư Trình t tính toán nh sau : ướ ế ấ ắ ủ ớ ề ầ ị Tr ấ
c h t xác đ nh chi u cao cho phép c a l p đ t đ p đ u tiên H, lúc b y ờ ứ ắ ủ ấ ế ố ự ệ ị gi s c ch ng c t c a đ t y u là C ằ
u1 (l c dính xác đ nh b ng thí nghi m không ướ ầ ứ ể ỏ ắ ố ố ế
c k t, không thoát n ự
c). Có th b qua ph n s c ch ng c t do ma sát vì áp l c 1 tính từ ạ ấ ư ề ề ể ệ ả có hi u qu truy n lên h t đ t xem nh không đáng k . Chi u cao H ứ công th c MandelSelen (cid:0) on [6]: H1 = Nc. Cu1/(cid:0) F (4.20) Trong đó : ệ ố ằ ấ ở ể ồ F: h s an toàn, F l y b ng 1,5; N ệ ố
c: h s tra (bi u đ 3.29 [6] ph ụ ộ ỷ ố ủ ề ề ộ ề ắ ớ thu c t ấ
s B/h, v i B là chi u r ng trung bình c a n n đ p, h là chi u dày đ t y u). ế ấ ố ế ờ ướ ủ ả ọ Ch cho đ t c k t hoàn toàn d ụ
i tác d ng c a t i tr ng (cid:0) H1, khi đó s cứ ắ ủ ề ấ ế ạ ộ ẽ ố ch ng c t c a n n đ t y u t i đ sâu z s tăng thêm (hình 4.19): cu ztg(cid:0) cu = (cid:0) (cid:0) (cid:0) Cu = (cid:0) .H1.tg(cid:0) (4.21) (cid:0) ứ ứ ệ ề ấ ộ Trong đó (cid:0) ẳ
z: đ tăng ng su t có hi u th ng đ ng trong n n đ t y u ấ ế ở ộ đ ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ả ọ sâu z do t i tr ng đ t đ p ấ ắ (cid:0) H1 gây ra. 132 ờ ố ế ỉ ố ế ế ộ ủ ứ
N u không ch c k t hoàn toàn mà ch c k t U% thì đ tăng c a s c cu ắ ố ch ng c t là : (cid:0) Cu = (cid:0) .H1.U.tg(cid:0) (4.22) ự ế ứ ứ ố ủ ề Th c t ộ
công th c này cho đ tăng s c ch ng c t ắ ở ướ
d i tim c a n n đê, ằ ở ậ ấ ầ ộ còn (cid:0) Cu s g n b ng 0
ẽ ầ chân đê. Vì v y ta l y đ tăng trung bình g n đúng theo cu ượ cung tr t là : .H1.U.tg(cid:0) (4.23) (cid:0) Cu = 1/2 (cid:0) u2 = Cu1 + (cid:0) Cu cho ắ ự ộ ứ ư ậ ẽ ố ớ Nh v y ta s có m t s c ch ng c t (l c dính) m i là C 2 và c ti p t c nh v y cho l p H 3 … (cid:0) Cu c
u Cu2 2
u
c ề ườ ế ề ứ ế ụ ư ậ ớ ắ
phép ta đ p n n đ ng đ n chi u cao H Cu1 (cid:0) (cid:0) z (cid:0) z1 (cid:0) z2 (cid:0) z 0 (cid:0) ắ ủ ấ ề ứ ố Hình 4.19 : S c ch ng c t c a đ t n n tăng thêm ố ế ủ ể ể ấ ế ạ ướ ề ắ Có th ki m tra tr ng thái c k t c a đ t y u d ệ
ằ
i n n đ p b ng các bi n pháp : ự ỗ ỗ Đo áp l c l r ng ấ ế ủ ớ ộ Đo đ lún c a l p đ t y u u b ng thí nghi m c t cánh. ủ ự ộ ị ệ ằ ắ Xác đ nh đ tăng thêm c a l c dính C ớ ặ ể ở ắ ộ ỉ Tuy nhiên v i đ c đi m thi công đê Nam B thì ch nên thi công đ p đê ố ế ủ ấ ễ ẽ ế ậ ấ ạ ờ trong 2 giai đo n vì th i gian c k t c a đ t di n ra r t ch m s kéo dài ti n đ ộ ườ ữ ạ ợ ờ hoàn thành đê. Trong tr ng h p th i gian gi a các giai đo n thi công quá dài thì ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ể ế ợ ệ ớ ọ có th k t h p v i bi n pháp c c cát. 133 ố ế ị 4.2.2.3. B trí thi t b thi công ữ ể ấ ặ ớ ị ị ế ị ể ắ V i nh ng đ c đi m đ a hình, đ a ch t nêu trên, thi t b dùng đ đ p đê ở (cid:0) ầ ấ ộ ạ Nam B nên dùng là máy đào g u s p dung tích ổ
0.7m³, xáng ngo m, xáng th i. ế ị ầ ể ầ ặ ọ ượ Thi t b đ m nén có th là bánh xích ho c đ m chân dê có tr ng l ng nh đ ỏ ể ủ ầ ấ ế ớ ề ứ ể ạ ấ ặ ợ thích h p v i n n đ t y u. Đ c đi m c a đ m chân dê là t o ra ng su t lên b ề ấ ầ ặ ủ ấ ớ ớ ơ ườ ộ ớ ạ ủ ậ m t c a đ t đ m r t l n và l n h n c ng đ gi ấ
i h n c a đ t. Vì v y, s ử ạ ấ ạ ầ ố ớ ở ạ ụ ệ ấ ụ
d ng lo i đ n này đ i v i lo i đ t dính ả
d ng c c thì r t hi u qu . ườ ữ ế ợ ờ ữ
Nh ng tr ắ
ng h p th i gian thi công ng n, tuy n đê đi qua nh ng vùng ể ệ ắ ằ ầ ặ trũng ho c qua các bãi l y ven bi n, không nên thi công đ p đê b ng bi n pháp ỏ ấ ấ ủ ữ ế ắ ằ ạ ằ ở ỏ
th công (b ng các th i đ t đ u) b i nh ng h n ch sau: đê đ p b ng các th i ể ầ ề ấ ắ ặ ướ ế ấ ấ
đ t đ u không th đ m ch t, đ p trên n n đ t bão hòa n ớ
c n u không có l p ố ộ ố ế ấ ậ ấ
đ t thoát n ướ ố ở ữ
t gi a nên t c đ c k t r t ch m. c t Ậ Ế 4.3. K T LU N ự ố ơ ở ự ổ ị ữ
Trên c s phân tích s n đ nh và nh ng nguyên nhân gây ra s c cho đê ữ ự ữ ả ủ ướ trong nh ng năm qua. D a trên nh ng gi ế
i pháp tiên ti n c a các n c, trên c ơ ữ ệ ậ ớ ả ư ề ố ạ
ở
s lý lu n hi n đ i cùng v i nh ng gi ệ
i pháp truy n th ng nh ng còn có hi u ướ ấ ế ề ử ề ề ấ ậ ả ả ủ
qu c a n c ta v x lý n n đ t y u. Lu n văn đã đ xu t các gi i pháp thi ủ ả ể ể ặ ả ợ ớ ộ
công đê phù h p v i hoàn c nh và đ c đi m riêng c a d i ven bi n Nam B . ườ ể ợ ờ ả ế ế Trong tr ng h p có th kéo dài th i gian thi công thì gi i pháp thi t k và ấ ề ặ ỹ ừ ậ ạ ợ ế thi công theo t ng giai đo n là phù h p nh t v m t k thu t và kinh t . Khi mà ử ế ề ệ ế ộ ỏ ả ti n đ thi công đòi h i nhanh, n u không có bi n pháp x lý n n thì gi i pháp ả ơ ệ ệ ả ả ả ố ẽ
ắ
đ p b ph n áp s có hi u qu h n gi ố ớ ề
i pháp làm tho i mái d c đê. Đ i v i n n ấ ế ề ớ ớ đê có chi u dày l p đ t y u phía trên không l n (<3.0m), đê không quá cao thì nên ấ ủ ấ ề ả ạ ự ố ứ ữ ụ ệ ằ áp d ng nh ng bi n pháp c i t o s phân b ng su t c a đ t n n b ng các gi ả
i ễ ự ừ ậ ụ ư ừ ệ ệ ắ pháp nh : đ m cát, đ p đê trên bè cây… v a d th c hi n v a t n d ng đ ượ
c ị ươ ấ ế ề ề ớ ớ ậ ệ
v t li u đ a ph ng. Khi n n đê có chi u dày l p đ t y u phía trên l n (≥3.0m), ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ắ ế ợ ế ườ ị ả ọ đê đ p cao, các tuy n đê có k t h p làm đ ng giao thông (ch u t ớ
i tr ng l n) 134 ặ ấ ằ ấ ớ ờ ọ ộ
cùng v i và th i gian cho thi công g p rút thì nén ch t đ t b ng c c cát là m t ả ấ ề ấ ặ ấ ề ụ ử ệ ả ả gi i pháp x lý b n thân đ t n n r t hi u qu , có tác d ng làm ch t đ t n n tăng ị ả ướ ỗ ỗ ứ
s c ch u t i, làm cho n c trong l ố ộ ố ế ủ
ể
r ng thoát ra nhanh đ tăng t c đ c k t c a ấ ề
đ t n n. ề ỗ ộ ươ ấ ế ử ề ạ ắ
V nguyên t c, m i m t ph ng pháp x lý đ t y u đ u có ph m vi áp ữ ư ể ề ợ ượ ể ụ
d ng thích h p, đ u có nh ng u đi m và nh c đi m nói riêng. Do đó, căn c ứ ệ ụ ể ủ ề ệ ề ề ấ ị ị ươ ấ ế
vào đi u ki n c th c a n n đ t y u, đ a hình, đi u ki n đ a ch t, ph ng pháp ủ ư ấ ệ ế ế ọ ươ thi công và kinh nghi m c a t v n thi ể ự
t k mà có th l a ch n ra ph ng pháp ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ấ ợ
h p lý nh t. 135 K T LU N VÀ KI N NGH Ả Ạ ƯỢ Ủ Ữ Ậ Ế
1. NH NG K T QU Đ T Đ C C A LU N VĂN ư ậ ượ ề ự ệ ố ứ ạ ả Lu n văn đã đ a ra đ c b c tranh toàn c nh v th c tr ng h th ng đê ể ệ ề ả ấ ộ bi n Nam B . Qua đó phân tích, đánh giá kh năng làm vi c và đ xu t các ươ ế ợ ừ ự ừ ữ ế ấ ph ạ
ng án xây d ng, nâng c p cho t ng đo n, t ng tuy n đê. K t h p gi a phân ớ ự ế ễ ự ế ạ ườ ờ ậ ề tích th c tr ng v i d báo xu th di n bi n đ ng b lu n văn đã đ xu t đ ấ ượ
c ươ ể ế ố ph ộ
ng án b trí tuy n đê bi n Nam B . ư ự ậ ạ ẩ ệ
D a trên các tiêu chu n, quy ph m hi n hành lu n văn đã tính toán và đ a ra ậ ơ ả ủ ệ ố ộ ớ ố ỹ ể ượ
đ c các thông s k thu t c b n c a h th ng đê bi n Nam B v i hai tr ườ
ng ừ ự ệ ệ ể ế ệ ặ ậ ả ạ ớ ợ
h p đ i di n: đê tr c di n v i bi n và đê có r ng ng p m n b o v . K t qu ả ướ ấ ổ ủ ể ả ị ấ
tính toán cho th y quy mô, kích th ả
c và kh năng m t n đ nh c a đê bi n gi m ể ừ ế ả ừ ề ệ ậ ấ ộ ặ
đi r t nhi u khi có r ng phòng h . Vì th , b o v và phát tri n r ng ng p m n ề ố ể ấ ổ ị ườ ể ờ ven bi n là v n đ s ng còn trong công tác n đ nh đ ề
ng b và phát tri n b n ể ộ
ữ
v ng vùng ven bi n Nam B . ừ ệ ổ ự ệ ể ợ ờ T vi c t ng h p các kinh nghi m xây d ng đê bi n trong th i gian qua, ự ố ư ự
phân tích các s c trong quá trình xây d ng cũng nh các nguyên nhân và c ch ơ ế ự ố ự ữ ả ế ủ ướ gây ra các s c đó. D a trên nh ng gi i pháp tiên ti n c a các n c, trên c s ơ ở ữ ệ ạ ậ ớ ả ư ề ệ ố lý lu n hi n đ i cùng v i nh ng gi i pháp truy n th ng nh ng còn có hi u qu ả ấ ế ề ử ề ề ậ ấ ả ủ ướ
c a n c ta v x lý n n đ t y u. Lu n văn đã đ xu t các gi i pháp thi công đê ủ ừ ể ể ả ả ặ ợ ớ phù h p v i hoàn c nh và đ c đi m riêng c a t ng vùng trong d i ven bi n Nam ườ ể ợ ờ ả ế ế B .ộ Trong tr ng h p có th kéo dài th i gian thi công thì gi i pháp thi t k và ấ ề ặ ỹ ừ ậ ạ ợ ế thi công theo t ng giai đo n là phù h p nh t v m t k thu t và kinh t . Khi mà ữ ế ệ ầ ộ ỏ ố ề
ả
ti n đ thi công đòi h i nhanh, c n ph i có nh ng bi n pháp gia c thân và n n ầ ủ ấ ề ớ ợ đê phù h p v i yêu c u c a đ t n n. Ế Ủ Ữ Ạ Ề ƯỚ Ứ Ế 2. NH NG H N CH C A Đ TÀI VÀ H NG NGHIÊN C U TI P ộ ầ ế ượ ể ấ ế ự ổ ự ề ị Đê bi n Nam B h u h t đ c xây d ng trên n n đ t y u. S n đ nh ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ấ ế ộ ấ ứ ạ ế ố ụ ễ ề ề ủ
c a đê trên n n đ t y u di n ra ph c t p và ph thu c r t nhi u y u t ư
. Nh ng 136 ề ấ ứ ư ạ ả ờ ậ
do th i gian và kh năng có h n nên lu n văn ch a đi sâu nghiên c u v v n đ ề ế ự ổ ề ậ ế ố ờ ủ ư ị này. Ch a đ c p đ n s n đ nh c a đê theo y u t ấ
th i gian, đ t không hoàn ế ủ ữ ậ ạ ồ ờ toàn bão hoà…Đó cũng chính là nh ng h n ch c a lu n văn đ ng th i cũng là ế ướ
h ứ
ng nghiên c u ti p theo. Ế Ị 3. KI N NGH ệ ợ ừ ậ ạ ắ ặ Hi n nay vì l i ích kinh t ế ướ
tr c m t, tình tr ng phá r ng ng p m n đang ổ ế ở ộ ố ị ễ ấ ươ ọ ấ ớ ế ố di n ra r t ph bi n m t s đ a ph ứ
ng. Đây là m i đe d a r t l n đ n m c ữ ề ể ệ ổ ị ư ự
ộ
đ an toàn, n đ nh công trình cũng nh s phát tri n b n v ng h sinh thái vùng ề ề ể ệ ế ầ ấ ị ệ
ven bi n. Đ ngh các c p chính quy n c n có bi n pháp kiên quy t trong vi c ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ể ừ ệ ặ ậ ả
b o v và phát tri n r ng ng p m n. 137 TÀI LI U THAM KH O ế ệ Ti ng Vi t ệ ộ ướ ẫ ế ế 14TCN130 2002 H ng d n thi t k đê 1. B Nông nghi p và PTNT (2002), bi nể , Hà N i.ộ ễ ế ế ắ Thi ề
t k và thi công n n đ p trên đ t y u, 2. Nguy n Quang Chiêu (2004), ấ ế NXB ự ộ xây d ng, Hà N i. ề ệ ạ ụ ề t h i do bão 3. DDMFC, Báo cáo hàng năm v thi , C c Đê đi u. ầ ể ồ Đê bi n Nam B ư ố
4. Tr n Nh H i (2003), ệ
ộ, NXB Nông nghi p, Tp. H Chí Minh. ư ố ầ ề ướ ứ ề ấ c “Nghiên c u đ xu t các gi ả
i 5. Tr n Nh H i (2006), ấ
Đ tài c p Nhà n ệ ố ự ệ ằ ọ ờ ể
pháp khoa h c công ngh xây d ng h th ng đê bao b bao nh m phát tri n ậ ệ ề ồ ề ữ
b n v ng vùng ng p lũ ĐBSCL” Tp.H Chí Minh. Vi n KHTL Mi n Nam, ụ ứ ễ ễ 6. Pierre Lareal, Nguy n Thành Long, Nguy n Quang Chiêu, Vũ Đ c L c, Lê Bá ươ ườ ấ ế ệ ề ắ ệ ề
N n đ ng đ p trên đ t y u trong đi u ki n Vi t Nam, L ng (2001), NXB ậ ả ồ Giao thông v n t i, Tp. H Chí Minh. ỷ ợ ệ ạ ạ ệ 7. Phân vi n quy ho ch thu l ộ
i Nam B (2000) , Báo cáo chính quy ho ch h ử ể ố ồ th ng đê bi n và đê c a sông ĐBSCL . TP.H Chí Minh. ầ ườ ễ ạ 8. Hoàng Văn Tân, Tr n Đình Ngô, Phan Xuân Tr ả
ng, Ph m Xuân, Nguy n H i ữ ươ ấ ế ự ề (1997), Nh ng ph ng pháp xây d ng công trình trên n n đ t y u, NXB Xây ộ ả
ự
d ng (tái b n), Hà N i. ễ ầ ơ ị ự ề ắ 9. Nguy n Văn Th , Tr n Th Thanh (2002), ế
ậ
Xây d ng đê đ p, đ p n n tuy n ấ ế ở ư ồ dân c trên đ t y u ĐBSCL, NXB Nông nghi p, ệ Tp.H Chí Minh . ườ ạ ọ ủ ợ ế ế ả ả
Bài gi ng thi t k đê và công trình b o v ệ 10. Tr ng Đ i h c Th y l i (2001), ự ộ bờ, NXB Xây d ng, Hà N i. ườ ạ ọ ủ ợ ủ ợ ậ i (t p 1+2), 11. Tr ng Đ i h c Th y l i (2004), Thi công các công trình Th y l ộ ự
NXB Xây d ng, Hà N i. ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B ườ ạ ọ ủ ợ Công trình b o v b bi n 12. Tr ng Đ i h c Th y l i (2006), ả ệ ờ ể , Hà N i.ộ 138 ễ ấ ế ử ự ề 13. Nguy n Uyên (2005) , X lý n n đ t y u trong xây d ng ự , NXB Xây d ng, Hà N i.ộ ế Ti ng Anh 14. D.T.Bergardo, A.S.Balasubramaniam, J.C.Chai, M.C.Alfaro (1992), Improvement Techniques of Soft Round in Subsiding and Lowland Environment, Asia Institute of Technology Thailand. [15] U.N. (2000), Global Effects induced weather changes, Annual report, United ứ ả ự ể ộ Nghiên c u gi ệ ố
i pháp xây d ng h th ng đê bi n Nam B Nations.K
N
1
1
exp
.0
001
(cid:0)
H
H
B
cos
C
h
veg
u
u
Cveg
g
NDh
5.0
C
h
open
ƯƠ
Ự
Ả
Ể
Ộ
Ậ
Ế
Ế
Ị
Ả
Ệ