ƯỜ
Ạ Ọ
Ả
TR
NG Đ I H C QU NG BÌNH
Ổ
Ế
BÁO CÁO T NG K T
Ọ Ủ
Ứ
Ề
Đ TÀI NGHIÊN C U KHOA H C C A SINH VIÊN
Ỏ
Ứ
NGHIÊN C U LÊN MEN T I ĐENT T I
Ừ Ỏ TR NGẮ
Ả
Ả
Ạ
XÃ QU NG HÒA – QU NG TR CH
SV 09.2014
ầ
ọ
ị
ị
ọ ệ H , tên sinh viên ch u trách nhi m chính: Tr n Th Bích Ng c
ạ ọ ư ạ
ọ
ọ
ọ Ngành h c: Đ i h c S ph m Hóa h c
Khóa h c: 2012 2016
ọ ự
Khoa: Khoa h c t
nhiên
1
ả
Qu ng Bình, năm 2015
ƯỜ
Ạ Ọ
Ả
TR
NG Đ I H C QU NG BÌNH
Ổ
Ế
BÁO CÁO T NG K T
Ọ Ủ
Ứ
Ề
Đ TÀI NGHIÊN C U KHOA H C C A SINH VIÊN
Ỏ
Ứ
NGHIÊN C U LÊN MEN T I ĐENT T I
Ừ Ỏ TR NGẮ
Ả
Ả
XÃ QU NG HÒA – QU NG TRACH
SV 09.2014
ọ ự
ộ
ọ
Thu c nhóm ngành khoa h c: Khoa h c t
ậ nhiên và kĩ thu t
ầ
ọ ị 1. Tr n Th Bích Ng c
ư ạ ọ Ngành h c: Đ i h c ọ ạ ọ S ph m Hóa H c Khóa: 54
ị ỹ ườ ừ
2. T Th M H ng
ư ạ ọ Ngành h c: Đ i h c ọ ạ ọ S ph m Hóa H c Khóa: 54
3. Đinh Xuân Lãm
ư ạ ọ Ngành h c: Đ i h c ọ ạ ọ S ph m Hóa H c Khóa: 54
ả ướ ề ẫ ượ ứ Gi ng viên h ng d n đ tài ễ : PGS.TS Nguy n Đ c V ng
2
ả
Qu ng Bình, năm 2015
A. M ĐÂÙỞ
́ ̀ ̣ ̀ 1. Ly do chon đê tai
ỏ ượ ử ụ ư ộ ụ ặ ọ ị T i đ c s d ng nh m t gia v thông d ng trong m i gia đình, đ c bi ệ ơ t h n
ộ ị ả ượ ỳ ệ ừ ữ ệ ấ ố ứ ỏ ữ n a nó là m t v th o d c ch a b nh k di u t thiên nhiên, r t t t cho s c kh e con
ườ ượ ố ữ ủ ỏ ể ấ ợ ị ng i. Tuy nhiên nh c đi m c h u c a t ứ i là mùi hôi khó ch u do các h p ch t ch a
ớ ặ ứ ệ ỳ ể ư l u hu nh gây nên. V i đ c đi m này, vi c nghiên c u lên men ự t nhiên t ỏ ươ i t i thành
ị ủ ỏ ụ ằ ắ ử ụ ồ ờ ỏ t i đen nh m kh c ph c mùi hôi khó ch u c a t i khi s d ng, đ ng th i làm tăng tác
ủ ỏ ố ề ầ ộ ấ ề ấ ấ ế ụ d ng ch ng ôxy hoá c a t i lên g p nhi u l n là m t v n đ c p thi t.
ệ ệ ỏ ỉ ớ ượ ứ Ở ệ Vi t Nam hi n nay, công ngh lên men t i đen ch m i đ c nghiên c u áp
ơ ộ ố ớ ỏ ơ ủ ệ ả ọ ụ d ng s b đ i v i t i huy n đ o Lý S n c a H c viên Quân y. [1] Trong khi đó, vùng
ệ ạ ả ả ả ạ ề ố ồ ỏ nông nghi p Qu ng Hòa Qu ng Tr ch Qu ng Bình l i có truy n th ng tr ng t i lâu
ủ ỏ ị ỏ ấ ạ ạ ọ năm, c t i khi thu ho ch đ t năng su t cao, v t ỏ ỏ ắ i cay hăng, tép ch c m ng, v m ng
ể ử ụ ể ủ ệ ẵ ồ ạ ỏ ị là ngu n nguyên li u có s n có th s d ng đ , len men t o t i đen có giá tr cao ở
ạ ưỡ ế ạ ư ượ ả c hai khía c nh dinh d ng và kinh t ư nh ng l i ch a đ ặ c quan tâm khai thác. M t
ự ế ả ẩ ỏ ị ườ ư ả khác, th c t s n ph m t i khô Qu ng Hòa khi đ a ra th tr ụ ng tiêu th giá thành
ề ấ ớ ơ ị ưỡ ủ ỏ ớ ỏ ị ự ạ th p h n nhi u so v i giá tr dinh d ng c a t i vì s canh tr nh v i t i đ a ph ươ ng
ỏ ẻ ố ượ ứ ề ẹ ề ạ ả khác hay t ố i Trung Qu c giá r , s l ng nhi u, đ p v hình th c. L i do Qu ng Hòa
ỏ ồ ộ ỏ ư ể ả ớ ườ ả ướ là m t xã nh , quy mô tr ng t i ch a ph i là quá l n đ ng i dân c n c bi ế ế t đ n
ặ ở ộ ố ị ả ượ ợ ụ ỉ ở ứ ế ấ ầ khi có m t m t s ch , siêu th . S n l ng tiêu th ch m c th p. H u h t ng ườ i
ấ ượ ệ ả ấ ơ ộ ố ờ nông dân n i đây đã m t đi lòng tin c i thi n, nâng cao ch t l ng cu c s ng nh vào
3
ỏ ầ ọ ổ ồ ớ ệ ả ề ồ ngh tr ng t ể i. H đang d n chuy n đ i cây tr ng sang t, c i, khoai lang. Hi n nay,
ỏ ề ầ ượ ấ ả cây t ơ ố i Qu ng Hòa có nguy c s ng còn là v n đ c n đ c quan tâm.
ớ ự ự ứ ễ ớ ọ ỏ ọ V i th c ti n đó, cùng v i s ham h c h i và Nghiên c u khoa h c, chúng em
ề ọ ứ ỏ ắ ả đã ch n đ tài “ Nghiên c u lên men t i đen t ừ ỏ t ả i tr ng xã Qu ng Hòa Qu ng
ả ế ấ ượ ế ề ậ ằ ưỡ Tr chạ ” nh m có đánh giá k t qu , k t lu n chung v ch t l ng dinh d ng c a t ủ ỏ i
ư ế ớ ỏ ả ụ ơ đen Qu ng Hòa nh th nào so v i t i đen t ừ ỏ ươ i t t i Lý S n sau khi áp d ng quy trình
ậ ợ ế ừ ụ ể ắ ữ lên men. T đó rút ra nh ng đi m không thu n l i n u có, tìm cách kh c ph c trong và
ụ ự ỏ ệ ớ sau khi áp d ng quy trình lên men t nhiên t ằ i đen b ng nhi ướ t. H ng t ế i duy trì, ti p
ề ồ ể ỏ ề ạ ượ ả ẩ ụ t c phát tri n ngh tr ng t ố i truy n th ng, t o đ ớ c s n ph m m i, nâng cao giá tr ị
ầ ườ kinh t ế ủ ủ ỏ c a c t i, góp ph n làm giàu cho ng i nông dân
̣ 2. Muc tiêu nghiên c ú ư
ử ụ ệ ỏ ươ ạ ả ả ạ i t i thu ho ch đ ượ ở c xã Qu ng Hòa Qu ng Tr ch S d ng nguyên li u t
ể ủ ả ạ ỏ ị Qu ng Bình đ và lên men thành công t o t ứ i đen có hình th c và giá tr dinh d ưỡ ng
ạ ỏ ố ố ỏ ả ướ ắ ư cao gi ng các lo i t i đen Hàn Qu c, t ậ i đen Nh t B n. Tr ử ụ c m t đ a vào s d ng
ự ế ộ ố ự ệ ề th c t cu c s ng gia đình nhóm sinh viên th c hi n đ tài.
ử ụ ế ạ ề ễ ả ả ấ ơ ộ Đ xu t ch t o mô hình đ n gi n, d làm, có tính kh thi r ng rãi s d ng lên men
ấ ượ ờ ỏ ạ ỏ t i t o t i đen ch t l ng trong th i gian 35 55 ngày.
ớ ổ ế ử ụ ủ ỏ ụ ệ Gi i thi u và ph bi n quy trình lên men, công d ng quý, cách s d ng c a t i đen
ườ ư ườ ỉ ế đ n ng i tiêu dùng cũng nh ng i nông dân trong t nh.
́ ́ ̀ ượ ̉ 3. Khach thê va đôi t ́ ư ng nghiên c u
ủ ỏ ươ ồ ạ ả ả ạ ả C t i tr ng t i t i xã Qu ng Hòa Qu ng Tr ch Qu ng Bình.
̀ ̀ ́ư 4. Tinh hinh nghiên c u
ứ ệ ệ ỏ ượ ứ Hi n nay vi c nghiên c u lên men t i đen t ừ ỏ ươ i t t i đang đ c nghiên c u. Đã
ề ấ ướ ứ ạ ỏ ọ ả có đ tài c p Nhà n c nghiên c u t o t ẩ ụ i đen và đánh giá tác d ng sinh h c s n ph m
ọ ư ứ ệ ả ơ ỉ ệ ủ c a H c vi n Quân y t ừ ỏ t i Lý S n Qu ng Ngãi [1]. Nh ng vi c nghiên c u ch trên
ạ ỏ ụ ả ấ ượ ẩ ằ ơ ố ố ượ đ i t ng là lo i t i Lý S n n m trong danh m c s n ph m ch t l ư ng qu c gia, ch a
ứ ừ ế ạ ỏ ồ ở ươ ti n hành nghiên c u t các lo i t i tr ng ị các đ a ph ng khác.
̣ ̣ 5. Nhiêm vu nghiên c ú ư
4
ẩ ạ ỏ ấ ượ ị ưỡ ả T o ra s n ph m t i đen ch t l ng có giá tr dinh d ng cao.
̀ ̣ ̀ 6. Pham vi đê tai
ự ỏ ươ ạ ỏ ừ ỏ ồ ạ ̣ ệ Nôi dung: Th c hi n quy trình lên men t i t o t i t i đen t i tr ng t t i xã
ả ả ạ Qu ng Hòa Qu ng Tr ch.
ắ ầ ừ ờ Th i gian: 7 tháng b t đ u t ế 10/2014 và k t thúc 4/2015.
ể ạ ị ở ủ ệ ề ự Đ a đi m: T i nhà c a sinh viên th c hi n đ tài.
́ ươ 7. Ph ́ ư ng phap nghiên c u
ứ ổ ế Nghiên c u t ng quan lý thuy t:
ề ặ ự ệ ể ậ ầ ổ ọ T ng quan các tài li u v đ c đi m hình thái th c v t, thành ph n hóa h c và
ủ ụ ệ ở ả công d ng c a cây t ỏ ở i Vi t Nam chung và Qu ng Bình nói riêng.
ự ứ Nghiên c u th c hành:
ươ ự ệ Ph ọ ng pháp th c nghi m khoa h c
ươ ệ ế Ph ổ ng pháp phân tích t ng k t kinh nghi m
́ ̀ ̉ ̀ ́ 8. Đong gop cua đê tai
̀ ề ấ ượ ế ậ ưỡ ủ ̣ ̣ + Vê măt khoa hoc: Đánh giá, có k t lu n v ch t l ng dinh d ng c a lo i t ạ ỏ i
ụ ỏ khác sau khi áp d ng quy trình lên men t i.
̃ ̀ ự ả ẩ ạ ỏ ủ ả ̣ + Vê măt th c tiên: T o ra s n ph m t i đen t ừ ỏ t i Qu ng Hòa c a sinh viên
ạ ọ ượ ườ ế ế ử ụ ệ ả Đ i h c Qu ng Bình đ ề c nhi u ng i bi ả t đ n và s d ng có hi u qu .
́ ́ ̀ ̀ 9. Câu truc đê tai
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ Đê tai co câu truc gôm 3 phân
ở ầ A. M đ u:
ề ọ 1. Lý do ch n đ tài
ụ ứ 2. M c tiêu nghiên c u
ố ượ ể ứ 3. Khách th và đ i t ng nghiên c u
ứ ề 4. Tình hình nghiên c u đ tài
ứ ệ ụ 5. Nhi m v nghiên c u
ề ạ 6. Ph m vi đ tài
ươ 7. Ph ứ ng pháp nghiên c u
5
ủ ề 8. Đóng góp c a đ tài:
ủ ề ấ 9. C u trúc c a đ tài
ộ B. N i dung
̀ ́ ươ ̉ Ch ́ ng 1: Tông quan vê ly thuyêt
̀ ươ ự ̣ ̣ Ch ng 2: Nôi dung va th c nghiêm
́ ̀ ươ ̉ ̉ ̣ Ch ng 3: Kêt qua va thao luân
ế ế ậ ị C. K t lu n và ki n ngh
̣ B. NÔI DUNG
̀ ́ ươ ̉ Ch ́ ng 1: TÔNG QUAN VÊ LY THUYÊT
1.1 T I T Ỏ ƯƠ I
ề 1.1.1 Khái quát v nguyên li u t ệ ỏ ươ i i t
ạ ự ậ Phân lo i th c v t 1.1.1.1
ạ ự ậ a/ Phân lo i th c v t [2]
ọ ọ Tên g i khoa h c: Alliums sativum L.
ự ậ ạ ầ ộ Nhánh : Th c v t h t kín, cây m t lá m m
ộ ọ ỏ Thu c h Hành t i Liliaceae
Chi: Allium
Loài: A. sativum
ầ Danh pháp hai ph n: Allium sativum L.
ộ ố M t s loài Allium ở ệ Vi t Nam.
ừ ể ự ụ ủ ậ ả Theo t đi n th c v t thông d ng c a tác gi Võ Văn Chi [3,trang 236239] ở
ộ ố ư ả ọ ướ n c ta h Allium có m t s loài nh trong b ng sau:
ổ ọ ề : T ng quan v các h Allium ở ệ Vi t Nam B ng 1ả
ườ ầ Tên khoa h cọ Tên th ọ ng g i Thành ph n hóa Công d ngụ Mô tả Phân bố h cọ
6
ị A.ascalonisumL. Làm gia v , rau Hành ta ả ố (Cây th o, s ng dai ữ ăn,ch a th ươ ng
cao1550cm,hành to2 hàn, trúng phong,
ở ẫ ồ Tr ng r y và ạ ẩ ứ ỏ 3cm,có c nh v y m ng ầ ác khí, nh c đ u
các vùng đ ngồ ư ỏ nh giáy màu đ hay ắ ạ l nh nóng, m t
b ngằ ắ ờ ụ ọ tr ng. Lá hình tr nh n, ộ ế m tai đi c, đ ng
ư ỗ r ng, tròn màu xanh thai, s ng vú,
ố m c. Hoa hình tán màu ư s ng thũng.
ắ ườ tr ng, h ặ ng ho c tim
tím)
ị A.cepaL. ệ Rau ăn, tr m t Hành tây ỏ m i, suy nh ượ c ả ẵ ố (Cây th o nh n s ng
ủ ủ th y th ng, ti ế t ộ dai, m t hành phình to
ệ ni u,tăng clorua ủ ọ g i là c , kích th ướ c ở ẫ ồ Tr ng r y và ế huy t, cúm, béo ề ổ ồ thay đ i g m nhi u các vùng đ ngồ ơ phì, x ứ c ng ủ ẩ v y.C tròn màu vàng, b ngằ ạ ộ đ ng m ch..Dùng ặ ắ tím ho c tr ng. Lá hình
ị ữ ngoài ch a tr áp ụ ọ ồ tr nh n r ng ở ữ gi a.
ụ ọ xe, m n nh t, loét ắ Hoa hình tán, tr ng, qu ả
ệ và di ỗ t mu i
ị ạ h ch có màng) A.chinenseG. Làm gia v , rau
ố ổ ăn, làm thu c b , Don –Ki uệ ắ ả (Cây th o, thân tr ng
ữ ắ ch a đái d t và hình trái xoan, nhi u ề
ọ ạ b ch tr c.Ph n ụ ữ ỏ ẩ v y m ng.Lá m c ọ ở
ị ạ có thai b l nh ắ ồ ơ Tr ng kh p n i ả ẹ ố g c hình d i h pdài 15
ị ị ụ b ng; tr l ngã ở ồ vùng đ ng ộ 60cm r ng 1,54cm. Hoa
ấ ng t hôn mê. b ngằ ồ hình tán kép màu h ng,
tr ng)ắ
7
A.fistulosumL ị ữ Rau gia v ,ch a Hành, hành ủ ứ C hành có ch a ạ ầ ả c m l nh đau đ u h ngươ (Cao 50cm, thân nh , ỏ ch t ấ ẹ ngh t mũi, khó ắ tr ng, nâu.Lá màu xanh ắ ồ ơ Tr ng kh p n i, malíc, tiêu và các b nhệ ố m c,dài 30cm hoa ể ồ có th tr ng fitin, lên men đ ngườ ắ ả tr ng, qu nang) ạ ằ b ng h t vào allylsunf ộ ạ ẽ ru t, ngh n m ch mùa xuân, mùa ide, do giun đũa, phát thu allylpra ban, eczema...
pyl
disulfide
, diallyl
disunfid
e và các
h p ợ
ch t ấ
sunfide
khác
A.porrum L Làm rau ăn, ch aữ T i tâyỏ ấ ề Có nhi u ch t ị ế tr khó tiêu, thi u ả (Cây th o hai năm,cao x .ơ ớ ấ máu, th p kh p, 40140cm, thânhành ạ ồ Tr ng t i vùng ầ Ph n thân xanh ố th ng phong, các ụ ộ hình tr hay tròn, r ng Trung du B c ắ giàu caroten, ườ ệ b nh đ ệ ng ni u, ọ 12cm, lá m c hai ợ ớ ộ b .Thích h p v i vitamin C và E. ậ suy th n, béo phì, ế ồ ầ h ngho h ng x p thành ậ ạ khí h u Đà L t, ầ ả c m cúm, viêm ắ Ph n thân tr ng ầ ố tán hình c u, cu ng dài ồ ỉ t nh Lâm Đ ng ườ ấ đ ng hô h p... ườ có đ ự ng th c màu xanh xanh hay tím
ố ậ v t và mu i Kali tím)
ị A.sativum L. ữ Làm gia v , ch a T iỏ ỗ ợ 33 h n h p ỵ ả c m, l amíp, l ỵ ụ ề ễ ụ (Thân tr nhi u r ph ,
8
ứ ả ự lá c ng hình d i dài15 ẩ tr c khu n, viêm sulfur ộ ộ 50cm, r ng 12,5cm, có ọ ụ ru t, m n nh t ắ ồ ơ Tr ng kh p n i,
ườ rãnh khía mép rát . hoa ư s ng, đái đ ng, 17 aminoaxit, ấ ngon nh t là Lý
ắ ừ hình tán màu tr ng, ư ng a ung th , ả ơ S n Qu ng ề nhi u khoáng ế h ng)ồ huy t áp cao..v..v. ắ Ngãi, B c Giang ch t ấ ư H ng Yên nh :Cuư
,Ca,
Fe,K,Mg, Se,Zn,
Vitamin C, B1, E.
ệ ặ Đ c bi t allicin,
diallyldisulfide,
diallyltrisulfide
ị A.schoenoprasumL ố Làm gia v , thu c Hành tăm, hành
ả ả gi i c m, trúng ắ tr ng, nén ố ươ (Gi ng hành h ng
phong, th pấ ư ướ nh ng có kích th c
ệ nhi ứ ầ t, nh c đ u ở ồ Tr ng vùng ỏ ừ nh , t ủ 1030cm, c
ẹ ứ ngh t mũi, ho t c ằ ồ đ ng b ng và ắ ỡ tròn tr ng c 2cm, bao
ự ng c và an thai trung du ở ẩ b i v y dai.Lá và cán
ụ ỏ hình tr rõng nh ).
A.tuberosum Rau gia v , làmị ủ ứ Hẹ Lá và c ch a ố ộ ữ thu c ch a m ng (a.odorumL.) các h pợ tinh, di tinh,đái ra (Cao 2050cm, thân m cọ ch t ấ ạ ố ỉ máu, b ch đ i, a ụ ứ đ ng hình tr , có góc ở Ở ề mi n núi, sulfua,s ễ ả ch y, hen suy n. ở ố ẳ ầ đ u,lá g cthân ph ng trung du , đ ng ồ aponin, ả Làm cây c nh, có
9
ắ ồ ẹ h p. Hoa tán tr ngg m b ngằ hoa đ pẹ ch t ấ 2040 hoacó mo bao b cọ đ ng.ắ ấ ẹ r t đ p)
ạ H t có ancalod và
saponin
b/ Phát sinh tên g iọ
ự ậ ọ ọ ỏ ọ ỏ ế Các nhà th c v t h c g i cây t i là Allium Sativum . Ti ng La tinh g i t i là
ử ế ạ ể ả ả ấ Olere – có nghĩa là “ng i th y”, ti ng Hy l p là Hallestai ọ nghĩa “nh y v t ra” đ mô t
ưở ỏ ủ ồ ự s tăng tr ng nhanh chóng các tép t i trong m t c . ố ộ ủ Đây ngu n g c phát sinh c a tên
ọ g i cây t ỏ [4] i
ề ỏ 1.1.1.2 Khái quát chung v t i [4,10,11,12,13]
ự ậ ộ ọ ỏ ộ ọ T i (Allium sativum) là m t loài th c v t thu c h Hành, nghĩa là có h hàng
ỏ ố ở ử ớ v i hành tây, hành ta, hành tím, t i tây…vv, ồ có ngu n g c ớ ị Trung Á v i l ch s con
ườ ử ụ ư ữ ự ự ế ẩ ơ ng i s d ng đ n nay h n 7000 năm trong lĩnh v c th c ph m, y h c. ọ ... nh nh ng
ủ ọ loài h hàng c a nó.
ố ằ ứ ấ ớ ỏ ệ Nghiên c u m i nh t (2003) đã công b r ng có 8 nhóm t i khác bi t đã đ ượ c
ế ạ ộ ỏ ổ ứ ọ ầ ượ ti n hóa ; 6 nhóm thu c lo i hardnecked garlics (t i c c ng) có tên g i l n l t là
Asiatic, Creole, Purple Stripe, Marbled Purple Stripe, Porcelain , Rocambole và 2 nhóm
ộ ỏ ổ ề thu c loài softnecked garlics (t i c m m) là Artichoke và Silverskin.
ứ ằ ầ ộ ỏ ượ ế M t nghiên c u g n đây cho r ng có 17 loài t i khác nhau đ c bi n hóa t ừ 8
ự ế ế ớ ỏ ề ượ nhóm trên. Th c t ắ trên kh p th gi i, có hàng trăm loài t i khác nhau đ u đ c phát
ể ừ ơ ả ở ượ ữ ặ ồ tri n t 17 loài c b n trên. Chúng có nh ng đ c tính khác nhau b i đ c tr ng trong
ề ổ ưỡ ủ ấ ượ ư ự ệ đi u ki n th nh ng khác nhau nh : S phì nhiêu c a đ t, l ư ng m a, nhi ệ ộ ộ t đ , đ
ự ướ ế ộ ướ ướ ể ể ờ ớ cao so v i m c n ồ c bi n, th i đi m gieo tr ng trong năm và ch đ n c t i…
ầ ượ ử ụ ấ ủ ả ỏ ủ ỏ ủ ỏ ề Ph n hay đ c s d ng nh t c a c cây t i là c t i. C t ừ i có nhi u tép. T ng
ỏ ư ả ủ ỏ ề ệ ỏ ỏ ỏ ả ớ ưở ố tép t i cũng nh c c t i đ u có l p v m ng b o v . T i sinh tr ng t t trong môi
ườ ỏ ượ ẩ ả ả ấ tr ơ ng nóng và m. B o qu n n i thoáng mát, khô ráo. T i đ c cho là có tính ch t
ư ế ả ố ỡ ở ừ kháng sinh và tăng kh năng phòng ng a ung th , ch ng huy t áp cao, m máu con
ườ ỏ ỏ ầ ể ẽ ồ ố ng i. Tuy nhiên c n bóc v t ộ i và đ trong không khi m t lát r i ăn s ng thì s có
10
ả ố ộ ố ế ớ ư ệ ộ ỏ ơ hi u qu ch ng ung th cao h n. M t s dân t c trên th gi ằ i tin r ng t ọ i giúp h
ạ ố ch ng l ỷ i ma, qu .
ầ 1.1.1.3 Thành ph n hóa h c c a t ọ ủ ỏ i
ấ ư ứ ư ợ ỏ ỳ T i có ch a các h p ch t l u hu nh nh allicin, alliin và agoene, các
enzyme: allinase, peroxidase và miracynase, carbohydrates: sucrose
ư ấ và glucose, khoáng ch t: selenium, các axit amin nh cysteine, glutamine,
ư isoleucine và methionine, bioflavonoids nh quercetin và cyanidin, allistatin
ư I và II allistatin, vitamin C, E, A và các vitamin khác nh niacin, B1 và B2
hay beta carotene.[9]
ủ ỏ ụ ờ ố 1.1.1.4 Công d ng c a t i trong đ i s ng
ọ ỏ a/ T i trong y h c dân gian
ả ượ ỏ ữ ệ ệ ừ ề ạ T i là lo i th o d c ch a b nh kì di u t thiên nhiên. ọ ổ Theo y h c c truy n
ệ ố ỏ ơ ộ ị ỏ ị Vi t Nam và Trung Qu c, t i có v cay, tính ôn, h i đ c, đi vào 2 kinh can và v . T i có
ụ ệ ả ả ế ỵ ữ tác d ng thanh nhi t, gi ộ ả đ c, gi i i c m, ớ sát trùng, ch a băng đ i, trùng tích, huy t l ,
ạ ở ế ế ọ ầ ổ ướ ạ ể ệ ẩ t y u , thông khi u, tiêu nh t và h ch ờ ph i, tiêu đ m, đ y ch ng, đ i ti u ti n khó
ừ ườ ế ượ ỏ khăn, t , lả ,vv…ỵ ư T xa x a con ng i đã bi t ăn t ỏ ẽ t yẩ đ i s c sán ra kh i ru t ộ , s ử
ạ ệ ễ ễ ố ổ ụ d ng làm thu c sát trùng trong các lo i b nh hen suy n, viêm ph i, nhi m trùng đ ườ ng
ộ ỏ ấ ữ ụ ố ớ ữ ườ ị ắ ắ ế ru t, ngoài da. T i r t h u d ng đ i v i nh ng ng ị i b r n c n và b trĩ n u mài ra
ầ ố ớ ố ỏ ở ậ ộ ớ ớ ượ r i ồ u ng. V i mu i và d u t v i r u ữ ế i ch a h t ban da; tr n v i m t ong làm
ỡ ỏ ố ữ ế ẩ ế ỏ ế ẻ ế thu c m t i ch a h t v y n n, gh và các v t đ do gan y u.[5] .
ỏ ư ộ ứ ệ ả ắ Ðông y khuyên không dùng t i trong ch ng âm h , n i nhi t, thai s n, đau m t,
mũi....[5,6]
ệ ạ ọ ỏ b/ T i trong y h c hi n đ i.
ề ướ ệ ế ớ ứ ọ Hi n nay, nhi u n c trên th gi i, các nhà khoa h c đã dày công nghiên c u và
ệ ỏ ố ượ ứ ẩ phát hi n ra trong t i có silen và các nguyên t vi l ng ch a kháng khu n alliin
ườ ủ ệ ố ễ ế ề ả ả làm tăng c ị ng kh năng c a h th ng mi n d ch, làm gi m huy t áp cao và nhi u
ứ ỏ ệ b nh nâng cao s c kh e.
11
ộ ố ế ứ ả ượ ủ ọ ượ ậ M t s k t qu trong nghiên c u thu đ c c a các nhà khoa h c đã đ c ghi nh n:
[7,8]
ỏ ệ ể ả ạ T i làm gi m cholesterol đ phòng b nh tim m ch:
ả ượ ừ ạ ộ Nghĩa là gi m l ừ ng cholesterol bám r ng trên thành m ch. T đó ngăn ng a
ế ế ệ ắ ấ ạ ượ đ ộ ố ệ c các b nh xu t huy t m ch máu não, đau th t tim, cao huy t áp và m t s b nh
ấ ằ ứ ề ạ ướ tim m ch khác. Nhi u nghiên c u th y r ng n c chi ế ừ ỏ ể t ả i đ lâu ngày làm gi m t t
ượ ơ ứ ừ ạ ả ộ ờ 30% l ng cholesterol nên giúp phòng ng a x c ng đ ng m ch nh kh năng làm
ậ ộ ấ ậ ộ ả ặ tăng albunin m t đ cao (HDL), ho c gi m m t đ th y albunin (LDL).
ố ủ ườ ạ ọ ỗ ỹ ng Theo Báo "Ăn u ng và dinh d ưỡ " c a tr ng Đ i h c Taffsi (M ), m i ngày
ỏ ẽ ớ ố ệ ả ố ăn hai nhánh t i s có công hi u ngang v i u ng thu c làm gi m cholesterol. Còn các
ứ ộ ườ ạ ọ ụ ệ nhân viên nghiên c u thu c tr ng Đ i h c Dennsylvania đã phát hi n tác d ng làm
ạ ấ ủ ả ả ỡ gi m cholesterol và làm h th p kh năng bám c a m trong máu.
ỏ ố ư T i phòng ch ng ung th
ư ỹ ệ ứ ệ ả ấ ạ ộ ố ổ Các nhà nghiên c u thu c Vi n ung th M hi n đang s n xu t lo i thu c t ng
ượ ế ừ ỏ ư ố ả ố ặ ẫ ố ợ h p đ c chi t t t i, có kh năng ch ng ung th t t, m c dù đã thành kh i u v n có
ệ ự ả ề ứ ự ế ỹ ươ hi u l c. Các nhà nghiên c u M đã d a vào các k t qu đi u tra t ủ ng quan c a
ế ạ ế ị ư ữ ể ế ố ố ớ ả ề Trung Qu c đ quy t đ nh đ a vào bào ch lo i thu c m i này. Nh ng k t qu đi u
ữ ấ ậ ỏ ườ ư ạ ư tra cho th y nh ng c dân có t p quán ăn t i th ng xuyên thì t ỷ ệ l ung th d dày
th p.ấ
ườ ử ụ ỏ ể ư ự ừ ộ ố M t s ng i s d ng t ư ộ ế i đ ngăn ng a ung th ru t k t, ung th tr c tràng,
ư ạ ư ư ế ề ệ ư ỏ ung th d dày, ung th vú, ung th tuy n ti n li ổ t và ung th ph i. T i cũng đ ượ ử c s
ể ề ư ế ề ị ệ ụ d ng đ đi u tr ung th tuy n ti n li ư t và ung th bàng quang
ỏ ớ ả T i làm suy gi m viêm đau kh p
ữ ớ ượ ị ằ ề ệ Qua theo dõi nh ng b nh nhân viêm kh p đ ề c đi u tr b ng viên nang đi u
ả ố ế ạ ờ ế ệ ạ ch t ế ừ ỏ ề t i đ u cho k t qu t t, nh ho t tính ở ỏ t ầ i làm h n ch vi c sinh ra các ph n
ổ ươ ế ổ ứ ụ ữ ỹ ớ ộ ử ự t t do gây t n th ng đ n t ị ệ ch c kh p. M t ph n M tên Jusshan Bert b b nh
12
ặ ớ ượ ề ỏ ở ạ ườ ướ viêm kh p n ng đã đ ị ằ c đi u tr b ng nang t i nay tr l i bình th ng (tr ư c kia ch a
ụ ấ ố ị ề ớ ị ị đi u tr kh p g i b đau liên t c r t khó ch u).
ụ ỏ ưỡ ậ ự ọ T i còn tác d ng d ng nhan ích th , làm ch m s lão hóa
ậ ằ ứ ủ ừ ỏ ụ Các nghiên c u c a Bác sĩ Robertllin đã th a nh n r ng t i có tác d ng d ưỡ ng
ệ ồ ự ả ả ầ ậ ọ ị nhan ích th , làm ch m s lão hóa. Đó là kh năng b o v h ng c u không b oxy hóa
ầ ử ự ế ố ầ ử ể và kh ng ch ph n t t do sinh ra trong quá trình oxy hóa đ các ph n t này không
ế ộ tác đ ng đ n quá trình lão hóa.
ỏ ườ ụ ứ ự ả ồ ỏ ố Ăn t i th ng xuyên còn giúp kh năng h i ph c s c kh e và ch ng s già nua.
ị ồ ạ ỏ ở ọ ấ ướ ạ ưỡ T i là lo i gia v tr ng ề m i mi n đ t n c l ị ề ặ i có giá tr v m t dinh d ng
ặ ỏ ả ể 1.1.2 Đ c đi m sinh thái t i Qu ng Hòa
a/ Mô tả:
ụ ề ả ố ướ ề ễ ụ Cây th o s ng nhi u năm.Thân hình tr , phía d i nhi u r ph , phía trên có
ứ ề ẳ ộ ơ nhi u lá. Lá c ng, dày 12mm, th ng dài 1535cm, r ng 1 2cm có rãnh khía, mép lá h i
ầ ướ ủ ộ ố ể ố ộ ồ ỏ ráp. Ph n d i c a lá phía g c có m t ch i nh sau này phát tri n thành m t s tép t ỏ i;
ẹ ằ ộ ướ ạ các tép này n m chung trong m t cái bao (do các b lá tr c t o ra) thành m t c t ộ ủ ỏ i.
ọ ở ầ ắ ọ ộ Hoa m c ở ng n thân trên, m t cán hoa dài t m 25cm. Bao hoa màu tr ng bao b i
ơ ụ ề ọ nhi u tán, r i r ng thành mũi nh n dài.
ể ặ b/ Đ c đi m sinh thái:
ộ M t năm hai v , ụ tháng 2 tháng 6 và tháng 10 tháng 2 năm sau. Cây t ỏ ượ i đ c gieo
ừ ộ ưở ườ ồ tr ng t m t tép t ấ ỏ trên đ t mùn t i ơ ố . Sinh tr i x p ng trong môi tr ờ ẩ ng nóng m. Th i
ưở ừ ộ ồ ừ ả gian sinh tr ng t 125 130 ngày. M t sào tr ng t ậ ộ 2530kg. Kho ng cách và m t đ
ố ừ ả ả ừ tr ng ồ trên lu ng t 56 hàng, kho ng cách hàng 1820cm, kho ng cách cây t 810cm.
ỏ ầ ồ ỏ ấ ẹ ể ế ỏ Khi tr ng dùng ngón cái và ngón tr c m nhánh t i n nh đ 1/3 đ n 1/2 nhánh t i
ấ ồ ẹ ấ ọ ồ ỏ ằ n m trong đ t. Tr ng sâu cây r t ấ khó m c. Sau khi tr ng kh a nh đ t vào các chân
ỏ ấ ỏ ứ ạ ụ ướ ủ ặ nhánh t ẹ i và n nh cho nhánh t i đ ng v n ơ ữ g, dùng r m r v tr c ph kín m t
ừ ữ ẩ ữ ệ ấ ơ ớ lu ngố thành t ng l p sóng, không rũ r i ố nh mằ gi m, gi nhi t, làm cho đ t luôn t i
ạ ể ờ ố x p, h n ch c d i. ế ỏ ạ Ch đ t ế ộ ướ n i ợ cướ và phân bón h p lí, đúng th i đi m
Ỏ 1.2 T I ĐEN
13
ỏ ả Hình nh t i đen ̀ Hinh 1
ớ ề ỏ ệ 1.2.1 Gi i thi u chung v t i đen
ỏ ấ ượ ượ ọ ọ ẩ (Black garlic) là t ỏ ươ i t i ch t l ng cao, đ ậ ồ c ch n l c c n th n r i T i đen
ả ậ ả ộ ướ ự ể ặ tr i qua m t quá trình lên men ch m (kho ng 35 55 ngày), d i s ki m soát ch t ch ẽ
ệ ộ ộ ẩ ẩ ả ọ ị nhi t đ và đ m. S n ph m có màu đen, v ng t, không còn mùi cay hăng c a t ủ ỏ i
ườ ụ ầ ỏ ụ ườ Ở ệ ầ ầ th ấ ng và có tác d ng g p hàng ch c l n t i th ng. Vi t Nam, l n đ u tiên t ỏ i
ượ ư ứ ệ ầ ọ đen đ ọ c H c vi n quân y nghiên c u quy trình lên men cũng nh thành ph n hóa h c
ủ ỏ ụ ọ ượ ạ ấ ướ và tác d ng sinh h c c a t i đen đ ề c t o ra trong đ tài c p Nhà n c mã s ố
ứ ế ấ ả ượ KC10.TN05/1115. K t qu nghiên c u cho th y sau khi lên men hàm l ng các nhóm
ạ ặ ấ ấ ệ ượ ạ ấ ho t ch t tăng r t cao, đ c bi t hàm l ng SallylLCystein (là ho t ch t đã đ ượ c
ừ ự ớ ỏ ứ ụ ầ ố ườ ch ng minh tác d ng ngăn ng a s phát sinh kh i u) tăng 56 l n so v i t i th ng.[9]
Ở ậ ả ố ỏ ượ ử ụ ạ ộ ớ ộ Hàn Qu c và Nh t B n, t i đen đ ự c s d ng r ng rãi v i vai trò là m t lo i th c
ẩ ườ ứ ả ấ ỏ ố ỏ ph m tăng c ng s c kh e. T i đen có kh năng ch ng ô xy hóa r t cao và nó th ườ ng
ổ ượ đ c tin là có th ể kéo dài tu i xuân.
ừ ờ ư ỏ ượ ế ế ư ộ ề ạ T th i xa x a, t i luôn đ c bi ụ ị ấ t đ n nh m t lo i gia v n u ăn có nhi u tác d ng
ứ ườ ỏ ố t ỏ t cho s c kh e. Ngày nay, ng i ta dùng ngày càng nhi u trong lĩnh v c mự ẩ ề t i đen
ế ỏ ự ự ượ ớ ệ ộ ế ớ ở ố th c và lĩnh v c thu c thay th . T i đen đ c gi i thi u r ng rãi ra th gi ậ i b i Nh t
ở ạ ả ố ụ ố ứ ỏ B n và Hàn Qu c trong vài năm tr l i đây. Tác d ng t t cho s c kh e con ng ườ ủ i c a
ượ ớ ệ ọ ổ ữ ề ở ỹ ỹ ỏ t i đen đã đ c gi ệ i thi u nhi t tình b i nh ng bác s y h c c truy n, bác s đông y.
ọ ủ ỏ ầ 1.2.2 Thành ph n hóa h c c a t i đen [9]
ọ ủ ỏ ầ ủ ế ứ Thành ph n hóa h c c a t i đen ch a ch y u các axit amin, peptide, protein,
ầ ườ ỉ ượ enzyme, glicozit, vitamin, … Các thành ph n quý trong ỏ t i th ng không ch đ c gi ữ
14
ề ầ ấ ỏ ự ụ ẩ nguyên mà còn tăng lên r t nhi u l n trong t ố i đen (C c an toàn th c ph m s :
122209/2013/ATTPXNCB).
ả ầ ưỡ ữ ỏ ỏ ườ So sánh thành ph n dinh d ng gi a t i đen và t i th ng B ng 2:
160% Năng l ngượ ng
107% Protein ng
100% Lipid ng
150% Glucide ng
580% Polyphenol ng
340% SOD Enzime ỏ T i đen ườ ỏ T i th ỏ T i đen ườ ỏ T i th ỏ T i đen ỏ ườ T i th ỏ T i đen ỏ ườ T i th ỏ T i đen ườ ỏ T i th ỏ T i đen ườ ỏ T i th ng 217,4 kcal 138 kcal 9 g 8,4 g 0,1 g 0,1 g 42,9 g 28,7 g 475 mg 82 mg 790 g 220 g
ế ớ ứ ề ọ ữ Qua nhi u nghiên c u khoa h c trên th gi i và trong n ướ ỏ c t ộ i đen không nh ng là m t
ự ư ẩ ầ ở ượ ưỡ th c ph m quý b i thành ph n cũng nh hàm l ấ ng các ch t dinh d ng tăng cao mà
ữ ệ ạ ộ ứ ụ ề ệ ạ ấ ả nó còn ch a nhi u ho t ch t ho t đ ng có công d ng phòng, ch a b nh có hi u qu .
ủ ỏ ụ 1.2.3 Công d ng c a t i đen
ư ả ố 1. Ch ng ung th và gi m cholesteron
ằ ệ ế ỏ ắ ờ ộ Quá trình lên men b ng nhi t trong th i gian dài bi n t ạ i tr ng thành m t lo i
ỏ ầ ự ấ ợ ộ “siêu t i” (super garlic). H p ch t S allycysteine m t thành ph n t nhiên có trong t ỏ i
ộ ẫ ượ ấ ượ ề ớ ươ t ấ ủ i và m t d n xu t c a amino cysteine đ c th y có hàm l ơ ng l n h n nhi u so
ư ầ ả ơ ớ ỏ ươ v i t i t ả ể i. Chính hai thành ph n này có th gi m nguy c ung th và gi m
cholesteron trong máu.
ườ ứ ề ơ ể 2. Tăng c ng s c đ kháng cho c th
Ở ỏ ỗ ợ ự ấ ụ ể ễ trong t i đen, Sallylcysteine h tr s h p th , chuy n hóa allicin d dàng
ẽ ả ẩ ạ ự ả ố ạ ẩ ơ h n, do đó thúc đ y m nh m kh năng t ệ ủ ơ ể b o v c a c th ch ng l i vi khu n, vi
ễ ậ rút xâm nh p, nhi m trùng.
15
ả ố ổ 3. Kh năng ch ng oxy hóa, nâng cao tu i th ọ
ệ ơ ể ả ạ ả ố ỏ ổ ỏ T i đen có kh năng ch ng ôxy hóa cao giúp b o v c th kh i các t n h i do
ố ự ấ ả ổ ườ các g c t do s n sinh thông qua các quá trình trao đ i ch t bình th ng trong c th ơ ể
ặ ừ ộ ạ ụ ượ ư ố ho c t các tác nhân đ c h i bên ngoài nh khói b i, r ậ u bia, thu c lá, cafein và th m
ứ ạ ế ỏ ấ chí là rau xanh ch a các ch t phenol ăn hàng ngày mang l i. Vì th t ở i đen tr thành
ự ạ ẩ ưở ể ỗ ợ ề ệ ở ị lo i th c ph m lý t ng đ h tr đi u tr cho các b nh mãn tính (gây ra b i các t ế
ị ư ổ ố ự ư ệ ệ bào b h t n do các g c t do) nh b nh tim, b nh Alzheimer, …
ỗ ợ ề ị ệ ư 4. H tr đi u tr b nh ung th
ọ ủ ỏ ụ ứ ề ấ ấ ợ Các nghiên c u v tác d ng sinh h c c a t i đen cho th y: Các h p ch t sulfur
ấ ủ ượ ừ ữ ơ ẫ h u c , d n ch t c a tetrahydro carboline đ c hình thành t ạ quá trình lên men có ho t
ố ự ạ ọ ơ ỏ ứ ế ườ tính m nh d n g c t do và c ch quá trình peroxy hóa lipid cao h n t i th ng.
ị ệ ự ạ ạ ế ậ ố Ngoài ra d ch chi ế ỏ t t i đen có hi u l c m nh kháng l i các t bào kh i u do v y có tác
ỗ ợ ề ư ị ụ d ng phòng và h tr đi u tr ung th .
ộ ườ ề ồ ỉ 5. Đi u ch nh n ng đ đ ng trong máu
ỏ ưở ự ổ ế ả ợ T i đen ể ả có th nh h ng đ n s t ng h p glycogen gan, làm gi m l ượ ng
ế ươ ứ ộ ứ ỏ ườ đ ng trong máu và làm tăng m c đ insulin huy t t ng. T i đen cũng ch a các S
ể ứ ế methyl cysteine sulfoxide và Sallyl cysteine sulfoxide, sunfua này có th c ch G6P
ặ ự ạ ườ ủ ụ ể enzyme NADPH, đ ngăn ch n s tàn phá c a insulin, có tác d ng h đ ế ng huy t, …
ụ ẹ 6. Công d ng làm đ p da
ượ ư ỏ ầ Hàm l ng các vitamin nh B1, B2, C, E trong t i đen tăng lên 2 l n (so v i t ớ ỏ i
ụ ể ắ ổ ả ộ ườ tr ng) có tác d ng kích thích quá trình chuy n đ i protein, gi i đ c, tăng c ứ ng s c
ồ ủ ắ ố ế ắ ố ứ ườ ứ đàn h i c a da, c ch sinh s c t ọ và ng đ ng các s c t khác th ng.
ụ 7. Các công d ng khác
ự ỏ ươ ể ỏ ả S lên men t i đ hình thành nên t i t i đen làm gi m mùi hăng cay c a t ủ ỏ i
ỏ ở ệ ễ ế ấ ơ ơ ồ ờ ươ t i, làm cho tép t i tr nên ngon mi ng h n, d ăn h n, đ ng th i làm bi n m t mùi
ở ệ ỏ ỏ ươ ả ấ ư ọ ơ ị hôi mi ng sau khi ăn t i. T i đen có h ng v nh hoa qu s y khô, ng t và h i dai,
ườ ượ ề ở ớ th ng đ c dùng ăn kèm và trang trí trong nhi u món ăn các nhà hàng l n.
ố ượ 1.2.4 Đ i t ử ụ ng s d ng
16
ườ ầ ứ ề ị ướ ề ẫ ữ Nh ng ng i c n tăng s c đ kháng khi b ung b ị ậ u, sau ph u thu t đang đi u tr
ị ằ ề ấ ặ ạ ho c sau đi u tr b ng tia x , hóa ch t.
ườ ế ượ ơ ể ứ ề ặ ầ ế ườ Ng i già y u, suy nh c c th , có s c đ kháng y u ho c c n tăng c ứ ng s c
kh e.ỏ
ườ ặ ợ ỡ ườ ắ ệ ế Các tr ng h p béo phì ho c m trong máu cao, ng i m c b nh cao huy t áp,
ườ ế ạ ơ ườ ứ ệ ể ạ ắ ng i có nguy c tai bi n m ch máu não. Ng i m c ch ng b nh tim m ch, ti u
ngườ đ
ườ ị ễ ề ặ ỡ ượ Ng i b gan nhi m m , viêm gan ho c dùng nhi u bia r ố u, thu c lá.
ử ụ 1.2.5 Cách s d ng
ự ỏ Bóc v ăn tr c tiêṕ
́ ́ ớ ̉ Chê biên v i các món khác tùy theo khâu v ị
ủ ỏ ế ỗ ử ụ M i ngày nên s d ng 1 đ n 2 c t i/ngày
ố ớ ườ ổ ỉ Chú ý: Đ i v i ng i cao tu i ch nên dùng 35 tép.
̀ ươ Ự ̣ ̣ Ch ng 2. NÔI DUNG VA TH C NGHIÊM
Ố ƯỢ Ứ 2.1. Đ I T NG NGHIÊN C U
ủ ỏ ươ ồ ạ ả ả ả ạ i tr ng t i t i xã Qu ng Hòa Qu ng Tr ch Qu ng Bình. C t
ƯƠ Ứ 2.2 PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ươ ổ ệ ử ng pháp t ng quan, x lí tài li u liên quan 2.2.1 Ph
ọ ọ ừ ệ ế ậ ồ ổ ế T các ngu n tài li u thu th p, tìm ki m, ch n l c và t ng k t thông tin chính
xác
ươ ự ậ ử ả ẫ ẩ 2.2.2. Ph ng pháp x lí m u th c v t, lên men và thu s n ph m
ọ ọ ủ ỏ ự ẽ ỏ ề T i khô thu mua s ch c l c d a vào các tiêu chí: C t i to tròn, đ u, tép t ỏ i
ỏ ắ ế ầ ắ ọ ủ ẩ ỏ ố ch c, v tr ng, không m i, m c m m. Ti n hành ả và thu s n ph m t ấ i đen ch t
17
ngượ l
ỏ a/ Quy trình lên men t i đen
ự ứ ệ ệ ự Sau khi nghiên c u các tài li u liên quan và th c nghi m nhóm sinh viên th c
ơ ồ ề ư ề ệ ấ ỏ hi n đ tài đ a ra s đ đ xu t quy trình lên men t ư i nh sau:
ỏ ươ
T i t
i
iỏ
X lí,ử làm s chạ
ệ Ủ t, nhi lên men
Thu t đen
ọ ọ , Ch n l c Phân lo iạ
ỏ
Đóng gói, b oả qu nả
ấ Ki m tra ch t ng t
ể ượ l
i
ỏ i đen Hình 1 Qui trình lên men t
ơ ồ ề ấ ự ỏ ừ ệ ỏ ươ b/ D a trên s đ đ xu t quy trình lên men t i đen t nguyên li u t i t ả i Qu ng
ộ ờ ượ ệ ạ ượ ả ẩ ỏ Hòa sau m t th i gian đ c thu ho ch thì vi c có đ c s n ph m t ả ầ i đen c n tr i
ướ ự qua các b c theo trình t :
Thu mua nguyên li uệ
ạ ỏ ệ ể ữ ạ Nguyên li u đ lên men t o t i đen là nh ng c t ủ ỏ ươ i t i sau khi thu ho ch t ạ i
ả ượ ề ượ ự ỏ ọ ọ xã Qu ng Hòa đã đ ơ c ph i khô. T i mua v đ c l a ch n kĩ càng: ph i ữ ả ch n nh ng
ỏ ỏ ắ ầ ắ ọ ỏ ủ ỏ c t i to tròn, tép t i ch c, v tr ng, không m c m m thì khi lên men xong tép t i đen
ấ ượ ỏ ả ả ẽ s không quá nh , ch t l ng không đ m b o.
ử ệ X lí nguyên li u
ỏ ượ ỏ ắ ễ ỏ ụ ấ ắ ạ ớ ố T i đ c làm s ch l p đ t, b i bám trên v , c t ng n cu ng và r t i.
18
ỏ ượ ạ c làm s ch Hình 3 TK đã đ Hình 2 T i khô ả (TK) Qu ng Hòa
ụ ụ D ng c , thi ế ị ủ t b
ụ a/ D ng cụ
N i ồ ủ
oC
ệ ế Nhi t k 100
Bao b cạ
Bao nilon
ế ế ế ị ồ ủ b/ Thi t k thi t b ( n i)
ồ ủ ử ụ ề ắ ầ ữ N i s d ng có ph n n p trong là vi n cao su gi kín nhi ệ ỗ t, l ơ ắ thông h i g n
oC đ theo dõi nhi
ệ ế ể ệ ộ ở ẽ ị ậ ầ ồ ộ ớ v i m t nhi t k 100 t đ trong n i, riêng ph n h s b t th t kín
ọ ồ ớ ỏ ượ ệ ấ ằ b ng màng b c nilon. Bên trong đáy n i lót 1 l p 1 1,5cm thân t i khô đ c b n t m
ầ ồ ắ Hình 4: Ph n n p và bên trong n i Hình 5: N i ồ ủ
ự ế ệ Ti n hành th c hi n quá trình lên men
ủ ỏ ệ ế ẽ ượ ế ằ ớ ọ Nguyên li u c t ơ i sau khi s ch s đ ấ c x p và b c kín b ng 1 2 l p gi y
ệ ắ ắ ặ ồ ồ ồ ạ ồ ượ b c r i đ c trên m t lót trong n i cách n p n i 4 5 cm. Sau đó c m ngu n đi n và
19
oC chuy n sang ch đ gi
ấ ệ ộ ế ế ộ ữ ấ ể ấ nh n nút n u. Khi nhi t đ lên đ n 75 ủ m (nút warm) c a
oC trong vòng 35 55 ngày. Đ m b o theo dõi
ệ ở ả ả ồ n i. Duy trì nhi ồ t trong n i luôn 50 55
ườ ề ệ ộ ệ ồ th ng xuyên v nhi t đ và ngu n đi n.
ấ ượ ể ả ẩ ả ả Thu s n ph m, ki m tra ch t l ng, đóng gói và b o qu n
ạ ỏ ọ ọ ủ ỏ ẹ ầ ả ẩ Sau khi thu s n ph m c n ch n l c và lo i b các c t i x p, lép. T i đ ỏ ượ c
ả ở ề ệ ả ằ ố đóng gói b ng bao gip, hút chân không, b o qu n đi u ki n thoáng mát (t ấ t nh t
ủ ạ trong ngăn mát t l nh) trong vòng 18 tháng
ươ ế ệ 2.2.3 Ph ổ ng pháp phân tích t ng k t kinh nghi m
ự ứ ề ệ ỏ ừ ỏ ắ ứ Qua quá trình th c hi n nghiên c u đ tài “ Nghiên c u lên men t i đen t i tr ng xã t
ả ạ ả ượ ậ ợ ữ Qu ng Hòa – Qu ng Tr ch” chúng em rút ra đ c nh ng thu n l ộ i, khó khăn và m t
ố ớ ề ứ ư ư ệ ố s kinh nghi m l u ý đ i v i đ tài cũng nh khi sinh viên tham gia nghiên c u khoa
h c.ọ
ậ ợ Thu n l i:
Khó khăn:
Kinh nghi m:ệ
ươ Ậ Ả Ả Ế Ch ng 3. K T QU VÀ TH O LU N
ả ổ ử ệ ế 3.1 K t qu t ng quan và x lí tài li u
ứ ế ướ ọ ề ỏ ươ ằ ủ ỏ ả Theo k t qu nghiên c u tr c đây c a các nhà khoa h c v T i t i r ng T i
ưỡ ư ỏ ợ ị có giá tr dinh d ng cao nh ng t ị i có mùi hôi khó ch u do các h p ch t ấ sulfur: Diallyl
ủ ế sulfide (C6H10S2); Ajoene (C9H14OS3); S allylcysteine (C6H11NO2S) mà ch y u là quá
6H11NO3S) có s n trong t
ể ừ ẵ ỏ trình chuy n hóa t alliin (C i thành ớ ự allicin ( C6H10OS2 ) v i s
ủ ỏ ượ ắ ề ặ ỏ xúc tác c a enzym alliinase c c t ho c nghi n nh gây ra. i đ khi t
ả ứ ể ơ ồ Ph n ng chuy n hóa alliin thành allicin trong t ỏ ươ i t i. S đ :
20
ụ ể ắ ượ ể ấ ị Đ kh c ph c nh c đi m đó mà không làm m t đi giá tr quý c a t ủ ỏ ươ i, i t
ự ớ ệ ộ ộ ẩ ằ b ng quá trình lên men t nhiên v i nhi ợ t đ , đ m thích h p sau 35 55 ngày, t ỏ ươ i i t
ượ ể ỏ ạ ấ ỏ đã đ c chuy n hóa thành t i đen, các ho t ch t trong tép t i tăng lên đáng k , ể trong đó
ượ ườ ầ ầ ả ượ hàm l ng đ ng tăng kho ng 13 l n, fructose tăng 52 l n, hàm l ng flavonid toàn
ầ ầ ầ ừ ầ ạ ph n, thiosufat toàn ph n, polyphenol toàn ph n tăng t 1,5 2,5 l n, ho t ch t ấ SAC (S
ượ ọ ỏ allylcysteine ) – đ c xem là quan tr ng nh t ấ trong t i đen tăng 6
ấ ầ ợ ầ l n; h p ch t ấ superoxide dismutase (SOD) tăng g p 10 l n so v i t ớ ỏ ươ i t ụ i có tác d ng
ệ ủ ư ấ ạ ố ơ ự phòng ch ng ung th . Ngoài ra có thêm s xu t hi n c a h n 18 lo i axit amin khác:
ề ấ ơ Acid Aspartic, Threonin, Methiolin, Arginin,… Các khoáng ch t cũng tăng nhi u h n so
ườ ặ ỏ ạ ớ ỏ v i t i th ng nh K ư +; Mn+2; Cu+2; Mg+2...M t khác, t i đen sau lên men có tr ng thái
ẳ ị ả ặ ẩ và mùi v cũng khác h n so v i t ớ ỏ ươ i t ầ i. S n ph m này có màu đen, không ho c h u
ư ư ạ ạ ọ ố ị ị ị ẻ nh không còn mùi v khó ch u, có v chua ng t gi ng nh các lo i trái cây, d ng d o
m m.ề
ấ ỏ ụ ứ ề ế ả ọ K t qu nghiên c u v tác d ng sinh h c cho th y t ụ ộ ố i đen có m t s tác d ng
ớ ỏ ộ ườ ư ị ặ ố ố ố ị ượ v t tr i so v i t i th ng, nó nh v thu c đ c tr : ch ng ôxy hoá, ch ng lão hoá,
ư ứ ự ệ ệ ẩ ố ở ồ phòng ch ng b nh ung th , các b nh nan y...; tr thành th c ph m ch c năng có ngu n
ự ụ ể ố g c hoàn toàn t nhiên. C th :
21
ố ự ạ ố ự ả Ho t tính quét g c t do (g c t ổ do s n sinh thông qua các quá trình trao đ i
ấ ườ ơ ể ặ ừ ư ộ ch t bình th ng trong c th ho c t ạ các tác nhân đ c h i bên ngoài nh khói
ứ ậ ấ ố ụ ượ b i, r u bia, thu c lá, cafein hay th m chí là rau xanh ch a các ch t phenol ăn
ấ ố ệ ạ hàng ngày mang l i)ạ r t t ể t, đây nguyên nhân gây ra hàng lo t các b nh hi m
ể ườ ư ạ ư ngèo nh : ung th , tim m ch, ti u đ ng…
ệ ế ả ố ự ườ Giúp b o v t bào gan do các g c t do sinh ra, dùng trong các tr ợ ng h p
ễ ơ ỡ viêm gan, x gan, gan nhi m m .
ườ ự ệ ễ ầ ả ị Tăng c ố ng kh năng mi n d ch góp ph n tích c c trong vi c phòng ch ng
ậ ư ệ b nh t ừ t, ngăn ng a ung th
ệ ơ ễ ạ ơ ị ướ Giúp bào v c quan t o máu và c quan mi n d ch tr ầ ạ c các tia x . Góp ph n
ạ ủ ạ ớ ư ữ ụ ệ ế ạ làm h n ch các tác d ng gây h i c a tia x v i nh ng b nh nhân ung th đang
x tr .ạ ị
ồ ổ ơ ể ể ạ ụ Có tác d ng nâng cao th tr ng, b i b c th , kích thích tiêu hóa, giúp ăn ng ủ
ổ ố ặ t t đ c bi ệ ở ườ ng t i cao tu i.
ả ạ ầ ườ ế ả H Cholesterol toàn ph n, gi m Triglycerid máu, làm gi m đ ng huy t.
ấ ằ ẩ ỏ ề ưỡ Qua đó, cho th y r ng ả s n ph m t ị ấ i đen có giá tr r t cao v dinh d ề ng; v tác
ọ ạ ề ự ượ ụ d ng sinh h c, mang l ể i nhi u s phát tri n cho ngành Hóa d ọ c, Y h c cũng
ề ạ ứ ạ ồ ớ ỉ như có ti m năng mang l i ngu n thu l n cho t nh nhà và góp s c t o nên vùng
ấ ớ ề ỏ ạ ệ ậ ả s n xu t l n chuyên canh v cây t i, t o vi c làm và tăng thêm thu nh p cho
ườ ỉ ng i nông dân trong t nh.
ả ủ ế 3.2 K t qu c a quy trình lên men
ụ ờ ộ ừ ề ế ấ Sau m t th i gian dài áp d ng quy trình lên men t ý ki n đ xu t, nhóm thu
ế ả ầ ỏ ể ầ ạ ượ đ c k t qu : Trong 4 ngày đ u tiên lên men, t i chuy n d n sang màu nâu nh t, mùi
ứ ồ ỏ ậ ơ ỏ ư ơ ỏ ỏ t i t a ra n ng; ngày th 14 t i có màu đ m h n, còn mùi t ị i nh ng mùi d u h n; ngày
ứ ỏ ể ẳ ỏ ẻ ế ị th 24 t i đã chuy n h n sang nâu đen, tép t ọ i d o, có v chua ng t. Cho đ n ngày 45
ề ệ ả ậ ỏ t i đã hoàn toàn có màu đen. Sau 35 55 ngày lên men ch m trong đi u ki n qu n lí
ẽ ề ặ ệ ộ ộ ẩ ỏ ẳ ạ ị ch t ch v nhi t đ , đ m, t i có tr ng thái và mùi v khác h n so v i t ớ ỏ ươ i t i: tép
ề ẻ ấ ạ ạ ồ ờ ị ỏ ỏ t ọ i màu đen, d ng d o m m, v chua ng t. Đ ng th i các ho t ch t trong tép t i tăng
lên đáng k .ể
22
4 ngày
ỏ ắ T i tr ng
14 ngày
24 ngày
45 ngày
Ứ ụ ả ẩ ỏ ượ 3.3 ng d ng s n ph m t i đen thu đ c
ỏ 3.3.1 Tép t i đen
ề ỏ Sau khi thu v t ủ i đen nguyên c , ta
ể ả ả có th đóng gói, b o qu n trong ngăn mát t ủ
ờ ớ ỏ ạ l nh v i th i gian 18 tháng. Bóc v và s ử
ỏ ự ế ụ d ng tép t ư i tr c ti p nh ăn ngay ho c s ặ ơ
ế ớ ch kèm v i món ăn khác.
ỏ i đen 3.3.2 R ượ ỏ u t i đen Hình 6 Tép t
ừ ả ẩ ỏ ẽ ạ ỏ ỏ Cũng t s n ph m t ủ i đen d ng c , ta s bóc ấ v và l y tép t ế i và ti n hành
làm r ượ ỏ u t ư i nh sau:
Nguyên li u:ệ
ỏ 200g t i đen
ượ ế ạ 11,5 lít r ấ u g o (n p) ngon nguyên ch t
ạ ủ Bình th y tinh s ch
Cách làm:
ế ỏ ỏ ấ ầ ị ượ i, l y ph n th t, cho vào bình ngâm cùng r u. Sau 2 – 3 ngày thì Cách 1: Bóc h t v t
ể ỏ ượ ỏ ể ử ụ ắ ề l c đ u bình đ t ấ i ng m r ượ ố ơ u t t h n. R u t i đen có th s d ng sau 715 ngày.
ỏ ẽ ề ỏ ở ộ i, ta s nghi n nh và ngâm v i r ớ ượ ỷ ệ u t l 1:1 ủ m t hũ th y Cách 2: Sau khi có tép t
ẽ ế ỏ ả ả ố tinh nh . Sau 15 ngày, s ti n hành ép chi ế ấ ượ t l y r ủ u c t, b o qu n trong chai th y
23
ụ ữ ẽ ầ ố ố ớ ố ợ tinh và pha d n u ng khi u ng. Cách này s phù h p v i ph n khi không u ng đ ượ c
ệ ề ườ ể ố ộ ượ ố ướ ữ ượ r u hay có b nh lý v da dày, đ ng ru t, có th u ng ít r u c t tr c b a ăn.(vì
ọ ủ ỏ ẽ ẽ ồ ượ ỏ ố r u t i c t nên s không n ng nh r ư ượ ỏ ắ u t ị i tr ng, v ng t c a t ả i s giúp ta có c m
ư ố ạ ộ giác nh u ng m t lo i siro)
Cách dùng:
ừ ượ ủ ướ ữ ầ ố ố U ng t 12 chén (chén r u th y tinh), tr c b a ăn, ngày u ng 2 l n.
ượ ỏ u t i đen Hình 7 R
́ Ậ Ế ̣ C. K T LU N VÀ KIÊN NGHI
ậ ế 1. K t lu n
24
ự ứ ự ệ ệ ề ậ Th c hi n nghiên c u và th c nghi m đ tài, nhóm sinh viên chúng em nh n
ấ ằ ư ự ề ẩ ặ ạ ả ả ố th y r ng: Qu ng Bình có s phong phú các s n ph m đ c tr ng t o nên truy n th ng
ộ ố ị ư ổ ươ ủ ự ệ ỉ văn hóa, cũng nh tên tu i cho m t s đ a ph ng trong t nh: v a lúa L Th y, men
ề ướ ả ớ ươ ự ể ả ri ng Qu ng Long, t ỏ ươ i t i Qu ng Hòa. H ng t i ph ự ng châm s phát tri n d a
ẵ ạ ị ệ ồ ươ ề trên các ngu n nguyên li u có s n t i đ a ph ử ụ ng, đ tài đã s d ng nguyên li u t ệ ỏ i
ệ ả ả ả ạ ỉ ươ ồ t i tr ng đ ượ ở c vùng nông nghi p Qu ng Hòa, Qu ng Tr ch, t nh Qu ng Bình đ ể ủ
ế ả ư ỏ ứ ậ và lên men. K t qu thu đ ượ ỏ c t i đen có hình th c nh t ố ả i đen Nh t B n, Hàn Qu c,
ưỡ ử ụ ự ế ư ộ ố ị giá tr dinh d ng cao, đ a vào s d ng trong th c t ự cu c s ng nhóm sinh viên th c
ệ ướ ạ ỏ ử ụ ơ ở ủ ỏ ự ế ề hi n đ tài d i d ng tép t ặ i s d ng tr c ti p. M t khác, trên c s c t ế i đen, ti n
ử ệ ấ ả ụ ớ ố ứ ỏ hành s n xu t th nghi m r ượ ỏ u t ề i đen v i nhi u công d ng t t cho s c kh e con
ng i.ườ
ụ ề ễ ả ả ấ ạ ơ Bên c nh đó, đã đ xu t mô hình đ n gi n d làm, áp d ng kh thi, thành công
ấ ượ ắ quy trình lên men t ỏ ạ ỏ i t o t i đen ch t l ờ ng trong th i gian ng n.
ị ế 2. Ki n ngh
ướ ứ ầ ượ ứ ơ ộ ả ụ B c đ u nghiên c u lên men t ỏ ươ i t i, đã có đ ẩ c ng d ng s b s n ph m
ượ ề ế ặ ạ ỉ ở ậ ầ ỏ ỏ t i đen thu đ c, xong còn h n ch nhi u m t, ch ở ộ quy mô nh .Vì v y c n m r ng
ơ ớ ộ ỏ ế ị ầ và nhân r ng h n mô hình v i quy trình lên men t i có trang thi ủ t b đ y đ , khép kín.
ế ợ ộ ả ừ ạ ẩ ớ ươ ươ T đó, t o thêm m t s n ph m m i có k t h p h ị ng v quê h ả ủ ng riêng c a Qu ng
Bình.
ẩ ả ỏ ấ ố ụ ề ự ế S n ph m t i đen có nhi u công d ng r t t t.Tuy nhiên, th c t ế thăm dò ý ki n
ề ấ ườ ư ề ầ ế ế ử ụ ả ẩ ấ cho th y, r t nhi u ng ư i dân h u nh ch a h bi t đ n và s d ng s n ph m t ỏ i
ứ ệ ạ ằ ả ỏ ườ đen nh m c i thi n, nâng cao tình tr ng s c kh e cho mình hay ng i thân. Cho nên
ầ ớ ổ ế ề ệ ế ẩ ả ơ ườ chúng ta c n gi i thi u và ph bi n s n ph m nhi u h n đ n ng i tiêu dùng trong
ỉ t nh.
ằ ọ ờ ớ ể ứ ụ ệ ỉ Hy v ng r ng th i gian t i đây, các doanh nghi p trong t nh có th ng d ng
ớ ặ ể ạ ả ẩ ị ỉ quy trình lên men này đ t o ra s n ph m m i đ c thù và có giá tr cao cho t nh ta.
25
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
[1] http://toiden.com/toidencuahocvienquany
ỏ [2] T iWikipedia
ữ ố ố ị ệ ấ ả ỗ ấ ợ (2003) Nh ng cây thu c và v thu c Vi ọ t Nam Nhà xu t b n và y h c Đ T t L i
Hà N iộ
ự ậ ự ể ấ ả ụ ậ ọ ỹ [3] Võ Văn Chi (2003) T đi n th c v t thông d ng –T p INhà xu t b n khoa h c k
thu tậ
ầ ệ ắ ị ỏ ọ T i khoa h c [4] Heinrich P.Koch Larry D.Lawson(2000) Tr n Vi t Th ng d ch
ứ ữ ệ ọ ỹ ấ ả ụ ậ ng d ng và ch a b nh Nhà xu t b n khoa h c k thu t
ễ ấ ả ộ ọ ố . Cây thu c gia đìnhNhà xu t b n y h c Hà N i ứ [5] Nguy n Đ c Đoàn (2001)
ươ ấ ự ị ệ ằ ố T tr b nh b ng các bài thu c dân gianNhà [6] Tr ng Chí HoàVũ Tu n.(2002)
ấ ả ụ ữ xu t b n Ph N
ố [7] Http://www.laodong.com.vn/pls/folder$.view item detail(103108) Bài”L i thoát cho
ả ỏ ủ ầ ố ộ Đ o t i” c a Tr n Đăng báo Lao Đ ng s 157 ngày 5.6.2004)
[8] Http://vnexpres.net/Vietnam/Suckhoe/2001/08/3B9B3FB3
[9] http://vi4.ilovetranslation.com/r5kHXynjuFl=d/
[10] Http://www.childrenshospital.org/holistic
[11] Http://www.sph.uth.tmc.edu/utcam/summary/garlic.htm.
[12] Http:// wwwang.kfunigraz.ac.at/~katzer/engl/Alli
[13] Http://www.garliccentral.com/allicinchemistry.html
26
Ụ Ụ M C L C