1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
--------------------------
NGUYN TH THANH TUYN
NGHIÊN CU PHI TRN CÁC CHT THI HU CƠ TRONG
SN XUT KHÍ BIOGAS VÀ TINH LUYN KHÍ BIOGAS DA
TRÊN CÁC VT LIU LC
Chuyên ngành: Hóa Hu Cơ
Mã s: 60.44.27
TÓM TT LUN VĂN THC SĨ KHOA HC
Đà Nng– Năm 2011
2
Công trình ñược hoàn thành ti
ĐẠI HC ĐÀ NNG
Người hướng dn khoa hc: PGS.TS. PHM VĂN HAI
Phn bin 1: GS.TS. Đào Hùng Cường
Phn bin 2: PGS.TS. T Ngc Đôn
Lun văn s ñược bo v ti Hi ñồng chm Lun văn tt nghip thc sĩ
khoa hc hp ti Đà Nng vào ngày 27 tháng 6 năm 2011.
Có th tìm hiu lun văn ti:
- Trung tâm thông tin-Hc liu, Đại hc Đà Nng.
- Thư vin trường Đại hc Sư phm, Đại hc Đà Nng.
3
M ĐẦU
1. LÝ DO CHN ĐỀ TÀI
Vn ñề ñặt ra hin nay vic s dng ngun năng lượng sch,
năng lượng tái sinh và nâng cao hiu qu s dng năng lượng.
Biogas ngun năng lượng tái sinh ñược hình thành trong quá
trình phân hy k khí các cht hu cơ như cht thi ca ñộng vt,
thc vt…
Trong nhng năm gn ñây, ngun năng lượng biogas ngày càng
ñược quan tâm ñầu tư phát trin nhiu quc gia trên thế gii.
nước ta, công trình ca GS.TSKH Bùi Văn Ga nghiên cu s
dng khí biogas cho ñộng cơ ñốt trong, cho phép ng dng biogas ñể
chy ñộng cơ tĩnh ti kéo máy phát ñin c nh. Nhưng yêu cu ñặt
ra phi lc tp cht CO
2
, H
2
S trong thành phn khí. Bi CO
2
chiếm th tích khá ln trong biogas làm gim cht lượng ca nhiên
liu. Còn H
2
S có th ăn mòn các chi tiết ca ñộng cơ.
nhng do trên tôi chn ñề tài: “Nghiên cu phi trn các
cht thi hu cơ trong sn xut khí biogas và tinh luyn khí biogas
da trên các vt liu lc.
2. MC ĐÍCH NGHIÊN CU
Nghiên cu ñẩy nhanh quá trình sinh khí biogas bng cách phi
trn các loi cht thi hu cơ.
La chn phương pháp vt liu ñể lc ktp vi chi phí hp
lý cho tng ñối tượng.
3. ĐỐI TƯỢNG PHM VI NGHIÊN CU
Đối tượng: Thành phn khí biogas trước và sau khi tinh luyn.
Phm vi: Nghiên cu t l phi trn các cht thi hu cơ quy
trình công ngh lc khí tp trong biogas.
4
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
5. Ý NGHĨA KHOA HC VÀ THC TIN CA ĐỀ TÀI
Tng bước hoàn thin công ngh sinh khí và x lý khí biogas.
Đáp ng nhu cu s dng khí biogas ñể làm nhiên liu cho ñộng
cơ nhm tiết kim năng lượng và bo v môi trường.
6. CU TRÚC CA LUN VĂN
Chương 1: Tng quan
Chương 2: Nghiên cu thc nghim
Chương 3: Kết qu và tho lun
CHƯƠNG 1 TNG QUAN
1.1. Khái quát v khí biogas
1.1.1. Khí biogas
1.1.2. Thành phn khí biogas
1.1.3. Vai trò ca biogas trong sn xut và ñời sng
1.2. Sn xut khí biogas
1.2.1. Nguyên liu sn xut
1.2.2. Vn hành
1.2.3. Cơ s lý thuyết quá trình sn xut khí biogas
1.2.4. Các yếu t nh hưởng ñến quá trình nh thành khí biogas
1.3. Cơ s lý thuyết ca quá trình hp th và hp ph
1.3.1. Quá trình hp th
1.3.2. Quá trình hp ph
1.4. Công ngh kh khí CO
2
, H
2
S
1.4.1. Nguyên tc
1.4.2. Các phương pháp kh CO
2
, H
2
S
1.5. Tình hình nghiên cu và ng dng khí biogas trên thế gii và
Vit Nam
1.5.1. Tình hình nghiên cu và ng dng khí biogas trên thế gii
5
1.5.2. Tình hình nghiên cu và ng dng khí biogas Vit Nam
CHƯƠNG 2 NGHIÊN CU THC NGHIM
2.1. Ni dung nghiên cu
2.2. Sơ ñồ nghiên cu
Quá trình nghiên cu ñược trình bày theo sơ ñồ sau:
Chn t l phi trn thích hp
Kh năng sinh khí biogas
ca các ngun nguyên liu
Ph
i trn
Cht thi
t
Cht thi t trâu bò
Cht thi
t heo
Vi bèo tây
Vi rác thi hu cơ
Kh năng sinh khí biogas ca các
ngun phi trn
Xác ñịnh thành phn ca k
biogas t các ngun phi trn
Xác ñịnh thành phn ca k
biogas t các ngun nguyên liu
Ngun sinh khí biogas nhiu nht
6
Hình 2.1. Sơ ñồ nghiên cu quá trình sinh khí biogas
Hình 2.2. Sơ ñồ nghiên cu tinh luyn khí biogas
2.3. Nguyên liu, hóa cht và dng c thí nghim
2.4. Nghiên cu thc nghim
2.4.1. Xác ñịnh kh năng sinh khí biogas xác ñịnh thành phn
khí biogas t quá trình phân hy k khí của tng nguyên liu
Thiết lp mô hình
ng vi mi loi nguyên liu ta có mô hình sau:
- 1 bình PVC ñưng kính 30cm, cao 47cm.
- Trong mi bình cha hn hp gm cht thi ca mi loi
nguyên liu và bùn k khí. Nguyên liu np vào bng 2/3 th tích
bình, 1/3 thch bình còn li dùng ñể cha khí sinh ra.
- Túi cha khí.
- Bình ñựng nguyên liu túi cha khí ñưc ni vi nhau
bng ng nha mm.
Nguyên tc hot ñng
Khí biogas ñược sinh ra t bình PVC nguyên liu nh quá
trình phân hy k khí. Khí biogas sinh ra cha vào túi khí, kcha
Nghiên cu hiu sut tinh
luyn khí biogas da trên
t s vt liu
Chn phương
pháp phù hp
Quá trình
hp ph
Quá trình
hp th
Khí biogas
7
trong túi s ñược xác ñịnh th tích phân tích thành phn liên tc
cho ñến khi khí biogas trong nh ngng sinh ra. Quá trình này thc
hin trong vòng 40 – 42 ngày.
2.4.2. Nghiên cu hiu sut tinh luyn khí biogas ca mt s vt
liu
2.4.2.1. Xử lý kbiogas bng quá trình hp th
Để x khí biogas bng quá trình hp th, tôi s dng các
dung dch sau: dung dch st III clorua bão hòa (FeCl
3
), dung dch
xút 13,6M (NaOH), dung dch natri cacbonat bão hòa(Na
2
CO
3
).
+ Thiết lp mô hình
ng vi mt dung dch lc ta có mô hình thí nghim như sau:
hình gm 2 ng hp th mc ni tiếp cha 25ml dung dch
mi ng. Mt ñầu ng hp th th nht ni vi túi cha khí, còn ñầu
kia ni vi ng hp th th hai. Đầu còn li ca ng hp th th hai
ni vi thiết b lưu lượng. Khí ñược hút vào dưới áp lc ca bơm hút
vi tc ñộ 1 lit/phút. Trong sut thi gian hp th, tiến hành ño khí
ñầu vào, ñầu ra bng máy ño khí GFM 435.
2.4.2.2. Quá trình hp ph
Để x khí biogas bng quá trình hp ph, tôi s dng các
loi vt liu sau: Điatomit, bentonit, phoi st ñã oxi hoá b mt. Sau
ñó, hoàn nguyên li các vt liu bng cách phơi ngoài không khí.
+ Thiết lp mô hình
ng vi mt vt liu lc ta có mô hình thí nghim như sau:
Mt ct hình tr tròn, ct ñược làm bng ng PVC ñường
kính
Φ
= 60mm, chiu cao h = 1,2m, ct ñược nhi vt liu sao cho
khí có th ñi qua ñược, mt ñầu ca ct lc ñược ni vi túi cha khí
biogas, ñầu còn li ñược ni vi bơm hút thông qua thiết b ño lưu
8
lượng vi tc ñộ 4,5 lít/phút. Trong sut thi gian hp ph, tiến hành
ño khí ñầu vào, ñầu ra bng máy ño khí GFM 435.
CHƯƠNG 3 KT QU THO LUN
3.1. Kh năng sinh khí biogas thành phn khí ca tng loi
nguyên liu
3.1.1. Ni dung thc nghim
Nguyên liu thí nghim gm: Hn hp phân bò và bùn hot tính
k khí; Hn hp phân heo bùn hot tính k khí; Hn hp phân gà
bùn hot tính k khí. Các hn hp này ñược cp mt ln vào bình
PVC, mi bình PVC cha khi lượng ca tng loi cht thi là 3000g
bùn hot tính là 1000g. Theo i liên tc trong vòng 42 ngày
ño lượng ksinh ra hng ngày; ñồng thi, phân tích thành phn khí
biogas sinh ra bng máy ño khí GFM 435.
3.1.2. Kết quả
3.1.2.1. Kết qu kh năng sinh khí ca tng loi nguyên liu
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
10000
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 Ngày
V (ml)
0
5
10
15
20
25
30
Nhit ñ (
0
C)
Heo Bò Nhit ñộ
Hình 3.1. Đồ thị biu din lượng khí sinh ra
của tng loi nguyên liu theo thi gian
T hình 3.1 ta thy:
9
+ Nhit ñộ dao ñộng trong khong 26 – 32
0
C
+ Thi gian phân hy ca nguyên liu phân gà lâu hơn (42 ngày).
+ Đối vi nguyên liu phân gà, lượng khí sinh ra nhiu nht t
ngày th 23 ñến ngày th 29 (7000ml 8000ml), cao nht ngày
th 25 (8650ml). Đối vi nguyên liu phân heo, lượng khí sinh ra
nhiu nht t ngày th 19 ñến ngày th 26 (5840ml 5550ml), cao
nht ngày th 21 (7800ml). Đối vi nguyên liu phân bò, lượng
khí sinh ra nhiu nht t ngày th 16 ñến ngày th 23 (3860ml
3950ml), cao nht là ngày th 20 (5840ml). Sau ñó, lượng khí sinh ra
các nguyên liu ñều gim cho ñến ngày kết thúc; gim nhanh nht
là nguyên liu phân bò, gim chm nht là nguyên liu phân gà.
+ Nguyên liu phân cho tng lượng khí sinh ra nhiu nht
(215610ml), nguyên liu phân bò cho tng lượng khí sinh ra là ít nht
(118160ml), còn nguyên liu phân heo cho tng lượng khí
171550ml. Như vy, ta thy rng thành phn hu cơ ca phân rt
thích hp vi vi sinh vt trong bùn k khí.
3.1.2.2. Thành phn khí biogas ca tng loi nguyên liu
Bng 3.1. Thành phn khí biogas ca tng loi nguyên liu
Tên
nguyên liu
CH
4
(%V)
CO
2
(%V)
H
2
S
(%V)
Các cht
khác(%V)
Phân gà 62,92 30,22 3,21 3,65
Phân heo 62,56 32,14 3,01 2,29
Phân bò 58,43 34,95 2,12 4,50
3.1.3. Tho lun
T các kết qu thc nghim ta thy: trong cùng ñiu kin thc
nghim như nhau thì nguyên liu phân cho lượng kbiogas sinh
ra nhiu nht hàm lượng ca CH
4
cao nht. Do ñó, tôi chn
10
phân làm nguyên liu ñể tiến hành vic phi trn nhm nâng cao
hiu qu sinh khí và tăng cht lượng ca khí biogas.
3.2. Khả năng sinh khí và thành phn khí khi phi trn cht thải
tgà vi bèo tây
3.2.1. Ni dung thc nghim
Nguyên liu thí nghim gm: Hn hp phân gà, bèo tây bùn
hot tính k khí ñược cp mt ln vào bình PVC vi t l phi trn:
Bng 3.2. T l phi trn cht thi t gà vi bèo tây
Thành phn Bình B1 Bình B2 Bình B3
Bùn k khí (g) 1000 1000 1000
Phân gà (g) 1500 2000 1000
Bèo tây (g) 1500 1000 2000
T l gia phân gà vi bèo tây 1:1 2:1 1:2
Theo i liên tc trong vòng 40 ngày ño lượng khí sinh ra
hng ngày; ñồng thi, phân tích thành phn khí biogas sinh ra.
3.2.2. Kết qu
3.2.2.1. Kết qu kh năng sinh khí
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 Ngày
V (ml)
0
4
8
12
16
20
24
28
Nhit ñộ (
0
C)
B1 B2 B3 nhit ñ
Hình 3.3. Đồ thị biu din lượng khí sinh ra