NGHIÊN CU MT S PHƯƠNG PHÁP
PHÁT HIN BIÊN VÀ NG DNG
Hc viên : Nguyn Mai Anh
Mã s: CH0302001
Người hướng dn khoa hc: TS. Đỗ Năng Toàn
Lun văn tt nghip
2
Ni dung trình bày
Đặt vn đề
Các phương pháp phát hin biên
ng dng biên trong xác định góc nghiêng văn bn
Kết lun
3
Đặt vn đề
Mc tiêu ca lun văn là nghiên cu các phương pháp biu din
biên, h thng hóa kiến thc v các phương pháp phát hin biên,
ng dng ca nó trong xnh văn bn
Biên là mt vn đề quan trng trong xnh vì các đặc đim
trích chn trong quá trình phân tích nh ch yếu da vào biên.
Đim biên là nơi có s thay đổi s thay đổi đột ngt v mc xám.
Tp hp các đim biên to thành biên hay đường bao ca nh.
4
Các phương pháp phát hin biên
Phương pháp phát hin biên trc tiếp: làm ni biên da vào s
biến thiên v giá tr độ sáng ca đim nh. K thut ch yếu dùng
phát hin biên đây là k thut đạo hàm.
Phương pháp phát hin biên gián tiếp: nếu bng cách nào đấy,
ta phân được nh thành các vùng thì đường phân ranh gia các
vùng đó chính là biên. Vic phân vùng nh thường da vào kết
cu b mt ca nh.
Mt s phương pháp khác: Cách tiếp cn theo mô hình mt da
vào vic thc hin xp x đa thc trên nh gc hay nh đã thc
hin phép lc Laplace. Cách tiếp cn ti ưu nhm xác định mt
hàm, làm gim phương sai hoc gim mt s đim cc tr cc b
5
Phương pháp phát hin biên trc tiếp
Phương pháp Gradient: cho kết qunh biên da vào k
thut xác định các đim có mc xám thay đổi đột ngt nh k
thut ly đạo hàm bc nht. Theo định nghĩa, gradient là mt
véctơ có các thành phn biu th tc độ thay đổi giá tr ca đim
nh theo 2 hướng x và y
dx
yxfydxxf
f
x
yxf
x
),(),(),(
+
=
dy
yxfdyyxf
f
y
yxf
y
),(),(),(
+
=
K thut Gradient: dùng toán t gradient ly đạo hàm
theo 2 hướng
K thut la bàn: dùng toán t la bàn ly đạo hàm theo 8
hướng chính
B, N, Đ, T, ĐB, TB, ĐN, TN.
6
Phương pháp phát hin biên trc tiếp
-k thut gradient-
9Toán tRobert
¾Áp dng trc tiếp ca công thc đạo hàm ti đim (x,y). Vi mi
đim nh I(x,y) ca I, đạo hàm theo x, theo y được ký hiu tương
ng bi g
x
, g
y
được tính:
+=
+=
),()1,(
),(),1(
yxIyxIg
yxIyxIg
y
x
=01
10
1
H
=10
01
2
H
¾Áp dng toán tRobert vi nh ngun I ta có nh kết quI
kq
như sau:
I
kq
=I H
1
+ I H
2
¾Điu này tương đương vi vic chp nh vi 2 mt n H
1và H2:
7
Phương pháp phát hin biên trc tiếp
-k thut gradient-
9ToántSobel
=
101
202
101
1
H
=
121
000
121
2
H
9Toán tPrewitt
9ToántFrei-Chen
=
=
121
000
121
H
100
202
100
H
cr
=
101
101
101
1
H
=
101
000
111
2
H
8
Phương pháp phát hin biên trc tiếp
-k thut la bàn-
=
333
303
555
1
H
=
333
503
553
2
H
=
533
503
533
3
H
=
553
503
333
4
H
=
555
303
333
5
H
=
355
305
333
6
H
=
335
305
335
7
H
=
333
305
355
8
H
9Toán tKirsch
9
Phương pháp phát hin biên trc tiếp
-phương pháp Laplace-
Toán t Laplace được định nghĩa:
[2f(x,y)-f(x-1,y)-f(x+1,y)]+[2f(x,y)-f(x,y-1)-f(x,y+1)]
f(x+1,y)+f(x-1,y)+f(x,y+1)+f(x,y-1)-4f(x,y)
2
2
2
2
2
y
f
x
f
f
+
=Δ
=
010
141
010
1
H
=
111
181
111
2
H
=
121
242
121
3
H
3 kiumtnhay dùng:
10
Phương pháp phát hin biên trc tiếp
Original image Sobel Operator
Prewitt Operator Frei-Chen Operator Roberts Operator
Laplacian Operator
Robinson Operator
Kirsh Operator
Hình nh ni biên thu được t vic áp dng các toán t