NGHIÊN C UỨ
QU N LÝ V N KH D NG Ả Ụ Ố Ả
C A NHTW NH T B N Ủ Ậ Ả
B MÔN: TH TR NG TI N T Ị ƯỜ Ộ Ề Ệ
Nhóm th o lu n: TRÀ ĐÁ ả ậ
TÓM T T N I DUNG: Ắ Ộ
1
ố ố ả
ả ụ ố
ả ụ ủ
ả ụ 1. V n kh d ng và qu n lý v n kh d ng 1.1. V n kh d ng 1.2. Qu n lý v n kh d ng ả 2. Qu n lý v n kh d ng c a NHTW Nh t B n ậ ả ả 2.1 Gi 2.2 Th tr
ả ụ ố ả ụ ố i thi u NHTW Nh t B n ớ ệ ậ ả ng liên ngân hàng Nh t B n ị ườ ơ ế ề ậ ả ị ườ ề ệ ủ
c a BOJ 2.3 C ch đi u hành lãi su t th tr ấ 2.4 BOJ qu n lý VKD b ng các công c chính sách ti n t ng ti n t ụ ề ệ ả ằ
ng m ở ệ ụ ị ườ
ủ
ề ị
th c ti n qu n lý VKD c a BOJ ệ ừ ự ễ ủ ả
ọ 3. Bài h c kinh nghi m cho Vi
2.4.1 Nghi p v th tr 2.4.2 D tr b t bu c ộ ự ữ ắ 2.4.3 Chính sách cho vay c a BOJ 2.4.4 Ti n pháp đ nh 2.5 Bài h c kinh nghi m rút ra t t Nam. ệ
ệ ọ
ả ụ 1. V n kh d ng và qu n lý v n kh d ng ả ụ ố ố ả
1.1. V n kh d ng: ả ụ ố
2
ố ủ ứ ụ ể ồ
ả ụ ủ ầ ầ
V n kh d ng c a TCTD là ngu n v n s n sàng đ đáp ng các nghĩa v tài ố ẵ chính c a TCTD nh các yêu c u rút ti n g i c a khách hàng ,nhu c u thanh ề ử ủ toán các kho n n c a TCTD và nghĩa v ph i tr khác. ụ ả ả ư ợ ủ ả
ộ ả ử ủ ố ề ả ụ ủ
i NHTW g m TGDTBB, d tr v ự ữ ượ ề ử ứ ồ
Trên góc đ qu n lý c a NHTW: v n kh d ng là s ti n g i c a các ố NHTM t ề t m c, ti n g i thanh toán, ti n ạ g i khác. ử
1.2. Qu n lý v n kh d ng ả ụ ố ả
a, Khái ni m:ệ
ả ả ụ ề ế
ự ủ ệ ộ ườ
t m c cung v n kh d ng sao ố ả ụ ng xuyên c a nhu c u v n kh d ng ố ặ v giá ho c ầ ề ệ ề ủ
Qu n lý v n kh d ng là vi c NHTW đi u ti ả ụ ố cho phù h p v i s bi n đ ng th ớ ự ế ợ nh m đ t đ c m c tiêu ho t đ ng c a chính sách ti n t ạ ộ ụ ạ ượ ằ ng. l ượ
ệ ụ ự ự ế ủ
nh h ư ữ
ế ị ộ ố ả ể ơ ả ụ
ố ế ớ ố ệ ướ ự
ờ
ị ườ ệ ộ ở
ả ụ
ệ
ệ NHTW có nhi m v d đoán s bi n đ ng nhu c u v n kh d ng c a h ả ụ ầ ng đ n ngu n cung ng, ứ th ng ngân hàng cũng nh nh ng nhân t ồ ưở ố ừ đó mà có các quy t đ nh chính xác đ b m hay hút b t v n kh d ng t t ừ ề c đ u tiên c a quá trình th c hi n chính sách ti n các ngân hàng. Đây là b ầ ủ ứ ng, th i gian và m c và là c s cho các quy t đ nh liên quan đ n s l t ế ố ượ ế ị ơ ở ệ ạ đ ng can thi p trên th tr đ th ng m . Kh năng ng xuyên c a các ho t ủ ộ ườ ả d đoán chính xác s bi n đ ng cung và c u kh d ng có ý nghĩa quy t đ nh ế ị ầ ộ ự ế ự đ n s thành công c a chính sách ti n t ụ ị ườ ng nói chung và nghi p v th tr ế ự ề ệ ủ m nói riêng. ở
b, Vai trò c a d báo v n kh d ng: ủ ự ả ụ ố
ố ự ả ụ ơ ở ể
ữ ế ố ủ ộ ầ ề ệ ề ề
phù h p, góp ph n đi u ti ng theo m c tiêu chính sách ti n t t lãi su t th tr ấ ị ườ ề ệ ợ ụ
i ả - D báo v n kh d ng làm c s đ NHTW ch đ ng đ ra nh ng gi ả t v n kh pháp đi u hành chính sách ti n t ề d ng, đi u ti qu c gia ố ế ề ụ trong t ng th i kỳ. ờ ừ
ể ề ẩ ả ị
ả ơ ở ữ ự ả ả ằ ầ
t v n kh i pháp đ đi u ti - Giúp NHTW luôn s n sàng chu n b các gi ế ố ẵ d ng, đ m b o s cân b ng gi a cung- c u v n kh d ng => T o c s ả ụ ạ ố ụ . NHTW th c hi n các bi n pháp đi u hành chính sách ti n t ề ệ ự ề ệ ệ
ệ ự ế ố
ế ị ể ố
ướ ượ ề ệ ể ị ng bi n đ ng v n kh d ng trên th ộ ả ụ ử ng và s ng v n kh d ng trên th tr ả ụ ị ườ ệ t công c nghi p đ can thi p; đ c bi ụ ệ ệ ặ
- V i vi c ch đ ng d báo xu h ớ ủ ộ tr ng, NHTW có th quy t đ nh l ườ d ng các công c chính sách ti n t ụ ụ ng m . v th tr ở ụ ị ườ
3
c, Ph ng pháp qu n lý v n kh d ng ươ ả ụ ả ố
• Ph
: D báo trên c s ph ơ ở ươ ố ng pháp ti p c n b ng cân đ i ế ậ ả
ươ ti n t ng pháp 1 ự c a NHTW ề ệ ủ
B c n d báo. c 1 ướ : Xác đ nh các y u t ị ế ố ầ ự
Th nh t: Các y u t ứ ấ ế ố ề v cung v n kh d ng ố ả ụ
D báo các y u t đ nh v cung v n kh d ng: M t là: ộ t ế ố ự ị ả ụ ự ề ố
- Cho vay Chính ph ròng ủ
- Tài s n có ngo i t ròng ạ ệ ả
- Ti n m t l u thông ngoài h th ng ngân hàng ệ ố ặ ư ề
- Các kho n khác ròng. ả
Hai là: D báo các y ú t cung mang tính chính sách ế ố ự
- Cho vay các TCTD d i hình th c tái c p vôn ướ ứ ấ
- Thông qua nghi p v th tr ng ệ ụ ị ườ
: D báo các y u t Th haiứ ế ố ề ầ ố ả ụ v c u v n kh d ng ự
D báo c u DTBB,c u v d tr v ề ự ữ ượ ự ầ ầ t m c. ứ
c 2 cung c u v n kh d ng trong ướ : L p dãy s li u l ch s v các y u t ố ệ ị ử ề ế ố ậ ả ụ ầ ố
B m tộ
kho ng th i gian c n thi t. ả ẩ ờ ế
: Phân tích các nhân t nh h ng đ n các tiêu th c d báo trong kì ố ả ưở ứ ự ế
c 3 B ướ d báo. ự
B c 4 i c a kỳ d báo tr c. ướ : Phân tích l ỗ ủ ự ướ
B c 5 ướ : Ti n hành d báo: ự ế
ng pháp 1 ươ : Phân tích theo s li u l ch s và đi u ch nh theo tính th i v ử ề ỉ
ả
ả ng pháp th ỉ
ấ ả ị
ủ ủ ộ
c, trong đi u ki n n n kinh t Ph ờ ụ ố ệ ị (các kho n phát hành - thu h i ti n m t, các kho n thu - chi ngân sách). Đây ặ ế là ph . ườ C s d báo này đ đ nh t c đ tăng, gi m c a các ả tác đ ng đ n v n kh d ng năm nay b ng t c đ tăng, gi m c a các nhân t ả ế ộ không có bi n đ ng cùng kỳ năm tr nhân t ệ ồ ề c s d ng nh t khi d báo các ch tiêu kinh t ng đ ượ ử ụ ự c xác đ nh trên gi ị ố ượ ả ụ ố ướ ươ ơ ở ự ố ố ộ ố ộ ế ằ ề ề ế
4
ng pháp này không tính toán đ ươ ế ế
ượ ề ữ ậ ạ
ng pháp này c n đ c đi u ch nh l ộ c h t nh ng bi n đ ng ố ệ ng (thiên tai, h n hán, đ n nhu c u c a ti n….) Vì v y, các s li u ầ ủ i đ phù h p v i tình ớ ợ ề ạ ể ế ầ ươ ượ ỉ
l n. Tuy nhiên ph ớ th t th ườ ấ d báo theo ph ự hình th c t . ự ế
ự ế ặ ạ
ế ươ ả ơ ở ạ ng pháp 2 ả ố ệ ư ả ồ
ế ờ ợ ồ
ạ ủ ữ ạ ả
ố ớ ớ ệ ợ ấ ươ
ng xuyên. : D a trên c s phân tích các s li u theo k ho ch ho c các Ph kho n ph i thu, chi đ n h n theo h p đ ng nh các kho n cho vay, thu n ợ ợ c a NHTW đ i v i các NHTM, th i đi m đ n h n c a các h p đ ng mua - ể ủ bán có kỳ h n v i NHTW. Do căn c d báo là nh ng kho n h p đ ng s ẽ ồ ứ ự ho c đã ký nên vi c áp d ng ph ố ớ ng pháp này khá chính xác, nh t là đ i v i ụ ặ d báo ng n h n và thông tin chính xác, c p nh t th ạ ự ườ ắ ậ ậ
B c 6 ướ : T ng h p k t qu d báo: ả ự ế ổ ợ
ế ề ầ ố ơ
ầ ớ ấ
ả ụ ệ ụ ị ườ ượ ạ ế ầ ụ ậ
c thu hút v thông qua nghi p v th tr N u c u l n h n cung v n kh d ng NHTW c n b m them ti n thong qua ơ ng m làm thay đ i kho n m c cho kênh tái c p v n ho c nghi p v th tr ở ổ ặ ố i n u c u nh h n cung.m t b ph n ti n vay các ngân hàng ròng. Ng ề ỏ ơ ng c n đ trung ệ ụ ị ườ ả ộ ộ ng m . ở ầ ượ c l ề ươ
• Ph
ng pháp 2 : D báo theo cách ti p c n t các TCTD: ươ ế ậ ừ ự
ắ ề ượ ố ị
ố ả ụ ả ụ ậ ố
ủ ề ủ ồ
ố ủ ả ả ợ
ả a. C s d báo: V nguyên t c v n kh d ng đ c xác đ nh là v n đ m ơ ở ự b o kh năng thanh toán c a TCTD. Vì v y d báo v n kh d ng theo ả ự ả ờ ạ nguyên t c phân tích lu ng ti n c a các TCTD g m: Phân tích theo th i h n ắ ồ i c a các kho n m c TS Có và TS N trên b ng cân đ i c a TCTD còn l ạ ủ trên c s h p đ ng và d báo các kho n phát sinh bên TS Có và TS N . ợ ơ ở ọ ụ ự ả ồ
V th lu ng ti n ròng = T ng các lu ng ti n vào - T ng các lu ng ti n ra ồ ị ế ồ ề ề ề ổ ổ ồ
ườ ự
ng pháp d báo: Tr ợ ự b ng cân đ i c a TCTD, ph ố ủ ệ ả
ấ ừ ề ủ ơ ệ ồ
ự ả ự ị ế ủ ế ề ợ ỉ
ế ng h p NHTW th c hi n d báo theo cách ti p b. Ph ự ệ ươ c n t ng pháp hi u qu nh t là t ng TCTD ươ ậ ừ ả có h th ng theo dõi và th c hi n vi c phân tích lu ng ti n c a đ n v mình, ệ ố ệ ấ NHTW t ng h p k t qu d báo c a TCTD và xem xét đi u ch nh n u th y ổ c n.ầ
ươ ủ ế ả
ả
ệ ợ ườ ự
ng pháp d báo ch y u căn c vào vi c qu n lý và theo dõi ứ ệ ố t c các kho n m c phát sinh bên TS có, TS n trong toàn h th ng ng xuyên vi c đi u ề ệ ậ ậ ồ i c a các kho n m c TS có và TS n đ xác đ nh lu ng ị ợ ể ụ ả
Nh v y, ph ư ậ ự online t ụ ấ ả c a TCTD th c hi n vi c theo dõi và c p nh t th ệ ủ ệ ch nh th i h n còn l ỉ ạ ủ ờ ạ ti n vào và lu n ti n ra. ề ề ồ
c. T ng h p, phân tích k t qu d báo ả ự ế ổ ợ
5
M t là: T ng h p k t qu d báo: ả ự ế ộ ổ ợ
ượ ợ ừ ự ề ồ d báo c a t ng TCTD v lu ng ủ ừ
K t qu d báo đ c NHTW t ng h p t ổ ả ự ti n ròng theo th i gian nh t đ nh. ờ ấ ị ế ề
Hai là: Phân tích k t qu , sai s d báo: ế ố ự ả
- Sai s do th i đi m th c hi n m t s kho n m c khác so v i d ki n. ộ ố ớ ự ế ụ ự ể ệ ả ố ờ
ố ự ế ầ ầ
- Sai s d báo do s su t trong khâu nh p s li u đ u vào, vì th c n liên h v i ng ệ ớ ơ ấ i x lý s li u ho c ng ố ệ ậ ố ệ i nh p s li u. ậ ố ệ ườ ử ườ ặ
t c các thông tin ố ự ụ ự ể ấ ả
- Sai s trong quá trình d báo có th không s d ng t thích h p.ợ
- Sai s khác không gi i thích đ c. ố ả ượ
2. Qu n lý v n kh d ng c a NHTW Nh t B n ậ ả ả ụ ủ ố ả
2.1. Gi i thi u NHTW Nh t B n (BOJ) ớ ậ ả ệ
ng g i c a NHTW Nh t B n là Nichigin. Tên ti ng anh là Bank of ườ ậ ả ọ ủ ế
- Tên th Japan.
ậ ượ ậ sau khi Minh Tr Duy Tân ị
c thành l p ỉ BOJ đ
ậ
ả
năm 1882 d aự ề ki mể soát cung ti nề c aủ cượ đ c quy n ộ ấ vào năm 1885. Năm 1897, Nh tậ ả vào năm 1884, ban hành ti n gi y ề ượ ổ c t ậ i m t l n n a. Năm 1997, nó đã ộ ầ ữ
- NHTW Nh t B n ả đ theo mô hình c a NHTW B . ủ Nh t B n B nả tham gia các tiêu chu nẩ vàng. Năm 1942, NHTW Nh t B n đ ch c l ứ ạ ơ ấ ạ tr nên đ c l p h n so v i chính ph . ủ ơ ở i và vào năm 1949, nó đã c c u l ớ ộ ậ
s chính t ả ụ ở ạ ủ i Nihonbashi, Tokyo, và chi nhánh c a
- NHTW Nh t B n có tr ậ i Osaka. nó t ạ
2.2 Th tr ng liên ngân hàng Nh t B n ị ườ ậ ả
ộ ộ ọ
ố ị
ng ti n ng liên ngân hàng là m t b ph n quan tr ng c a th tr ề ị ườ ậ ắ ng giao d ch v n (cho vay/ g i ti n và vay/nh n ti n g i ng n ử ề ử ề ng v n ng n h n “bán ạ ắ ủ ậ ố ị ườ
Th tr ị ườ t , là th tr ệ h n) gi a các ngân hàng. Nói cách khác, đây là th tr ạ buôn” gi a các ngân hàng. ị ườ ữ ữ
ậ ả ồ
ị ườ ng: th tr Th tr ườ ả
tr liên ngân hàng không có b o đ m (uncollateralized). Trong đó th tr ị ng liên ngân hàng (the call market) Nh t B n bao g m hai th ị ườ ng ng liên ngân hàng có b o đ m (collateralized) và th tr ả ị ườ ng liên ị ườ ả ả
6
ố
ồ
ng này các ngân hàng không có b o đ m đóng vai trò nòng c t, vì ả ả ch th tham gia có th d dàng tìm đ ợ ạ ể ễ cho nh ng thi u h t t m th i mà không c n ph i có tài s n đ m b o. ả ờ c các ngu n v n ng n h n tài tr ượ ầ th tr ở ị ườ ố ắ ả ủ ể ữ ế ụ ạ ả ả
Bi u đ 2.2.1. Kh i l ng liên ngân hàng ố ượ ị ườ
ể ồ không có b o đ m Nh t B n, tháng 1/2001 - tháng 1/2011. ng đi vay trên th tr ậ ả ả ả
Ngu n: Money Market Operation in fiscal 2010 by BOJ ồ
Sau khi th c hi n chính sách n i l ng v l ề ượ
ữ ự ậ ổ ề ấ ng (QEP), th tr ị ườ ầ
c, ch th cho vay trên th tr ừ ủ ể ệ ả ở ề ướ ị ườ
ậ ả ủ ế ị
ủ ơ ớ ầ ư
ng l ị ườ ạ ố
ứ ầ
ề ệ
ủ ể ầ
ng liên ớ ỏ ngân hàng Nh t B n đã có nh ng thay đ i v c u trúc thành ph n tham gia. ng liên ngân hàng T tháng 3/2001 tr v tr ng (regional banks), các ngân Nh t B n ch y u là các ngân hàng đ a ph ươ ủ hàng y thác (trust banks), và các t -r t đ u t (investment trusts) còn ch i là các ngân hàng thành ph (city banks). Trong th đi vay trên th tr c ngoài và các công ty ch ng khoán nh ng năm g n đây, các ngân hàng n ướ ủ xu t hi n ngày càng nhi u trên th tr ng liên ngân hàng trong vai trò ch ị ườ ủ th đi vay và các ngân hàng thành ph cũng d n chuy n sang vai trò c a ch ố th cho vay. ể ữ ấ ể ể
Bi u đ 2.2.2 Kh i l ng cho vay trên th tr ng liên ngân hàng ể ồ ố ượ ị ườ
không
có b o đ m Nh t B n, tháng 1/2001 - 1/2011 ả ả ậ ả
7
Ngu n: Money Market Operation in fiscal 2010 by BOJ. ồ
ề ệ
ớ ự ở ộ ư ệ ố ổ ị
ị
V i s m r ng v thành viên giao d ch nh th c hi n QEP, tháng 1/2001 ị BOJ đ a h th ng thanh toán t ng th i gian th c (RTGSs) vào giao d ch trên ờ th tr ng và t c đ giao d ch tăng cao, đáp ng liên ngân hàng khi n kh i l ị ườ ố ượ ng k p th i nhu c u thi u h t v n kh d ng t m th i c a các thành viên. ứ ờ ự ự ố ạ ế ế ụ ố ộ ờ ủ ả ụ ầ ờ ị
2.3 C ch đi u hành lãi su t th tr ng ti n t c a BOJ ơ ế ề ị ườ ấ ề ệ ủ
2.3.1. Khái ni m.ệ
C ch đi u hành lãi su t đ ấ ượ ữ ể ổ
ụ ể ủ ằ
ủ ươ ể i pháp c th c a NHTW, nh m ki m soát và đi u ti ế ề ơ ng, chính t lãi su t ấ ế ề ,tín d ng trong t ng th i kỳ nh t đ nh. C ch đi u ấ ị ụ
sách vàgi trên th tr hành lãi su t luôn g n ch t không táchr i v i c ch lãi su t t ng th i kỳ. c hi u là t ng th nh ng ch tr ể ừ ờ ờ ớ ơ ế ơ ế ề ả ị ườ ấ ng ti n t ề ệ ắ ấ ừ ặ ờ
2.3.2. M c tiêu c a c ch đi u hành lãi su t. ủ ơ ế ề ụ ấ
ơ ụ ả ơ ế
ơ ấ ể ủ ng ho t đ ng và phát tri n c a ấ ị ườ ộ
H n các công c qu n lý kinh t vĩ mô khác, c ch lãi su t mà theo đó c ế i môi tr c u lãi su t đ nh hình và tác đ ng t ạ ộ ớ ấ h th ng tài chính m i qu c gia v i 3 m c tiêu chính: ụ ớ ố ệ ố ỗ
t ki m và s phát tri n c a các trung gian ộ
- M t là, khuy n khích vi c ti ế
ế ể ủ ự
ng tài chính. ệ tài chính, phát tri n chi u sâu th tr ị ườ ể ệ ề
8
ng các ngu n l c tài chính vào các lĩnh v c ho t đ ng có t ồ ự ự ỷ
- Hai là, h su t l
i t c cao nh t t c các lĩnh v c có hi u qu kinh t ạ ộ cao nh t. ướ ấ ợ ứ ấ ứ ự ệ ả ế ấ
- Ba là, mang l
ế ệ ị
ả i m c chênh l ch đ đ các đ nh ch tài chính trang tr i ứ ạ ợ i ạ ộ ủ ậ ấ
ủ ể các chi phího t đ ng, chi phí v n, chi phí ch p nh n r i ro và l ố nhu n trên v n t có. ố ự ậ
2.3.3. C ch đi u hành lãi su t c a Nh t B n. ơ ế ề ậ ả ấ ủ
B t đ u t ả
ộ
ng n ướ ắ ầ ừ ệ ở ộ
ố ị ườ ụ ng m r ng sang th tr ậ ừ ủ
ư ứ ả ớ
ủ ự ầ
ng l n d tr d ể ả ụ ớ ứ ằ
ừ ế
ấ ố
tháng 10/1997, các ngân hàng Nh t B n g p r t nhi u khó ề ấ ậ ặ c, và h có xu ng ti n t khăn trong vi c huy đ ng v n trên th tr trong n ọ ề ệ ị ườ ướ c ngoài. Đ i m t v i tình hình đó các h ố ặ ớ ướ ngân hàng Nh t B n liên t c tăng d tr , ch y u đ phòng ng a r i ro ể ủ ế ự ữ ả ứ c v n ch a th đáp ng thanh kho n. Tuy nhiên v i m c d tr đ t đ ẫ ự ữ ạ ượ c nhu c u d phòng trong tình hình s b t n c a v n kh d ng ngày đ ố ự ấ ổ ượ ự ữ ư càng tăng. Nh m c u vãn tình hình, BOJ đã b m m t s l ộ ố ượ ơ . Ti p đó, BOJ đ a ra th a cho các ngân hàng và h tr v n cho n n kinh t ư ế ề ỗ ợ ố các chính sách lãi su t nh m h tr nhu c u v n kh d ng cho các ngân ả ụ ầ ỗ ợ ằ hàng.
Ngày 9/9/1998, BOJ h ng lãi su t qua đêm xu ng th p m c 0,25% - ướ ấ ở ứ ấ ố
0,5%;
ứ
ớ ấ ằ ậ ệ ố ả
ạ ớ
ư ừ ố ằ ấ ả ứ ả ộ
Tháng 4/1999, BOJ chính th c áp d ng chính sách lãi su t b ng không ụ (ZIRP). V i chính sách này, năm 1999 h th ng ngân hàng Nh t B n luôn luôn trong tình tr ng d th a v n kh d ng so v i năm 1997, 1998 vì đ duy ể ả ụ t c các nhu trì lãi su t liên ngân hàng b ng không, BOJ bu c ph i đáp ng t c u tín d ng ng n h n c a các ngân hàng. ầ ạ ủ ấ ụ ắ
Sang đ u năm 2001, Nh t B n l ặ ớ ậ ả ạ ố
nh t trong vòng 20 năm qua. Đ đ a n n kinh t ấ i t ồ ệ i đ i m t v i tình tr ng suy thoái kinh t ạ ể ư ề ế
ẫ ầ c xem là t ơ ế ụ ấ
ng (quantitative target) đ i v i s d ồ ụ
ả ỷ
ng l n v n kh d ng, khi n cho t c đ ế ớ
ấ ng l ệ ố ề ơ ở ưở ượ
ạ ạ ộ ố
ế thoát đ ượ kh i nguy c suy thoái, BOJ v n ti p t c duy trì lãi su t qua đêm b ng ằ ỏ không, đ ng th i đ a ra m c tiêu s l ố ớ ố ư ố ượ ờ ư Yên. V i QEP (BOJ đ a ra vào tháng 3/2001) tài kho n vãng lai là 5 nghìn t ư ớ ố ộ BOJ cung c p vào h th ng kh i l ả ụ ố ượ ố tăng tr ng ti n c s tăng lên nhanh chóng, trung bình trong giai đo n 2001 - 2003, t c đ này đ t trên 17%. Trong su t giai đo n này, BOJ ạ ch n s d tài kho n vãng lai (CABs) là m c tiêu ho t đ ng. ọ ố ư ố ạ ộ ụ ả
tháng 3/2006 cho t ế ị ụ ể ớ
ả ả
Nh ng t ừ ư đ ng t ừ ố ư ộ V i c ch đi u hành lãi su t này, BOJ n đ nh và h ế ề ớ ơ ạ i nay, BOJ quy t đ nh chuy n m c tiêu ho t ả s d tài kho n vãng lai sang lãi su t qua đêm không có b o đ m. ng lãi su t qua đêm ấ ấ ấ ị ướ ấ
9
c a h ớ ụ ừ ề ấ ộ ỉ ự ữ ủ ệ
g n v i m t m c lãi su t m c tiêu. T đó BOJ đi u ch nh d tr ứ ầ th ng ngân hàng. ố
Bi u đ 2.3. D tr (v n kh d ng-CABs) c a h th ng ngân hàng ủ ệ ố
ể ồ và lãi su t qua đêm Nh t B n, tháng 3/2006 - tháng 3/2007. ự ữ ố ở ấ ả ụ ậ ả
Ngu n: Money Market Operation in fiscal 2006 by BOJ. ồ
C th theo bi u đ 2.3 ta th y, t ồ ấ ể ừ ề
ụ ể ấ ộ
m c cao, s d CABs th i kỳ này luôn ở ứ ằ ố ư m c t ở ứ ừ ờ
ấ
ố
tháng 3 - tháng 7/2006 BOJ đi u hành ớ ự ữ ủ ệ ố i d tr c a h th ng 12 - 30 Yên. Sau đó, BOJ quy t đ nh nâng lãi su t liên ngân hàng lên m c ứ ả ố ư ệ ố ả ạ ố
lãi su t qua đêm liên ngân hàng b ng 0 đã tác đ ng t ngân hàng luôn nghìn t ế ị ỷ 0,25% vào ngày 14/7/2006 và lên m c 0,5% vào ngày 21/2/2007 thì v n kh ứ d ng c a h th ng ngân hàng gi m xu ng, trung bình giai đo n này s d ụ CABs Yên. ủ m c 7 - 8 nghìn t ở ứ ỷ
ề ệ ạ ộ ị ườ
ề ng ti n t ế ố trong năm 2008 ặ ớ ố
ậ ẫ ươ ấ
ố ấ ự ế ư ế ụ ệ
Ho t đ ng th tr Năm 2008 n n kinh t Trung cũng nh ti p t c áp d ng các bi n pháp kích thích kinh t t c đ h i ph c kinh t ố ộ ồ đ i m t v i kh ng ho ng,Th ng đ c Ngân hàng ả ủ ng Nh t v n ti p t c duy trì chính sách lãi su t c c th p hi n nay ế ụ ệ ố ả trong b i c nh ụ ngày càng ch m. ế ụ ậ
ứ ố
ươ ượ ấ ừ ứ ạ ờ ủ ủ ể
ấ ằ
ng Nh t đã h lãi su t c b n xu ng m c gi a ữ Theo đó Ngân hàng Trung ấ ơ ả ậ ả c n đ nh th i kỳ đ nh đi m c a kh ng ho ng m c 0,1% đ 0% và 0,1% t ỉ ị tài chính tháng 12 năm 2008. Vi c h m c lãi su t c c th p nh m kích thích ấ ự ệ ạ ứ n n kinh t ả ề không lâm vào kh ng ho ng kéo dài. ủ ế
ạ ấ
Vi c h lãi su t là vô cùng c n thi Nh t đang đ ng lo t gi m d báo l t i nhu n ho c công b thua l ầ ự ệ ậ ả ạ ồ ủ ế trong b i c nh, các công ty l n c a ơ l n h n ợ ố ả ặ ớ ỗ ớ ậ ố
10
ậ ệ
ướ ẩ ậ
ế ấ
t kh u s làm c Nh t vi c gi m lãi su t tái chi ấ ẽ ế ấ ả giá tăng, giúp , t ị ồ ộ ệ ỷ c ph thu c r t l n vào xu t ấ ộ ấ ớ ể ng r t l n đ n trì tr phát tri n ệ ả c a nh t nh ng th p k 90,vi c gi m lãi su t cũng gi m vi c gi m ụ ấ ớ ấ ề ớ ỉ ậ ả ế ủ ướ ưở ả ả ệ ệ ả
t là v i n ự ế Đ c bi d ki n. ớ ướ ệ ặ lãi su t th tr ng gi m và làm gi m giá tr đ ng n i t ị ườ ả ả ấ kích thích xu t kh u. N c Nh t là 1 n ấ kh u. Gi m phát là 1 v n đ l n đã nh h ẩ kinh t ữ ậ phát kích thích thích tiêu dùng
ng ti n t ạ ộ
ỏ
ấ
ặ ớ ấ ệ
ề ệ Nh t b n ế ự ưở ấ ớ đ ề ệ ượ ư trong tài khóa 2009 ậ ả chính th c thoát kh i suy thoái và có ề ả ớ . Trong năm nay vi c n i ế c u tiên s d ng đ ngăn gi m phát di n ra ể ng. Nh t B n đ i m t v i v n đ ố ế ử ụ ễ ả
Ho t đ ng th tr ị ườ Trong năm 2009 n n kinh t ứ ề nhi u d u hi u cho th y s tăng tr ệ ấ ậ ề ng r t l n đ n n n kinh t gi m phát đã nh h ế ưở ả ả l ng chính sách ti n t ỏ m nh m ẽ ạ
ậ ả
Trong su t năm tài chính 2009, Ngân hàng Nh t B n đã ti n hành ho t đ ng ạ ộ th tr ế Nguyên nhân : c duy trì là 0,1%. v i lãi su t c b n đ ố ng ti n t ấ ơ ả ượ ề ệ ớ ị ườ
ả ự ả ắ
ầ ả ạ ả
− Áp l c gi m phát: Chênh l ch GDP trong ng n h n s vào kho ng -6%, ệ nhu c u gi m m nh nghĩa là c nh tranh giá c có th m r ng và xu h ướ ng ạ gi m giá tiêu dùng s kéo dài, doanh s bán hàng ti p t c gi m ạ ẽ ể ở ộ ả ế ụ ẽ ả ố
giá v n nh h ẩ ả ưở ng đ n xu t kh u, khi đ ng n i t ẩ ộ ệ ẫ v n ế ấ ồ
_Áp l c vi c t ệ ỷ ự đang d nh giá cao. ị
ố ạ ấ ụ
ỏ ậ ứ ủ ậ
ố ệ ầ
ấ ứ
ề ế
ủ ệ ế
ế ấ ỹ ỹ ả
ấ ấ Các ho t đ ng này đ ạ ộ ạ ề ệ
ế ầ ố
ề
ự Trong năm Ngân hàng cung c p v n đa d ng và phong phú, ví d , tích c c mua ch ng khoán chính ph Nh t B n (JGSs) và CP theo th a thu n mua ả t, vào cu i năm và năm tài chính k t thúc khi nhu c u v v n l ề ố i.ạ Đ c bi ế ặ ả ch c tài chính không ph i tăng, Ngân hàng tăng cung c p làm cho các t ổ ả Ngoài ra, Ngân hàng đã ti n hành quan tâm quá nhi u vào tính thanh kho n . mua h n c a CP và trái phi u doanh nghi p, các qu cung c p đô la M ỹ ẳ ạ ộ i tài s n th ch p chung, và các qu cung c p ho t đ ng ho t đ ng ch ng l ố ạ ộ c t đ t o đi u ki n tài chính cho các công ty. đ c bi ượ ệ ể ạ ặ th c hi n cho đ n cu i tháng 12 năm 2009, đ u tháng hai năm 2010, và cu i ố ệ ự ệ cùng c a tháng 3 năm 2010, và trong tháng 12 năm 2009,nâng cao đi u ki n ủ NHTW đã suy gi m lãi su t dài h n. ti n t ả ề ệ ấ ạ
trong năm 2010 đ n nay ạ ộ ị ườ ế
ng ti n t ề ệ ầ ấ
ồ ả ổ ề ệ ớ ỏ ạ ả ổ ị
ng tài chính. ườ
ứ ố ỉ
Ho t đ ng th tr ể Trong năm tài khóa 2010, đ u tiên Ngân hàng cung c p kinh phí d i dào đ ị theo đu i m nh m chính sách n i l ng ti n t , qua đó đ m b o n đ nh th T ngày 19/12/2008-4/10/2010 còn 0,1%. Ngày 5/10/2010 tr ệ Ngân hàng Nh t B n đã gi m lãi su t xu ng ch còn 0-0,1%. M c này hi n ấ trong su t 2 năm tài khóa 2010 đ n nay. nay đ ả nguyên ẽ ừ ậ ả c quy t đ nh gi ế ị ượ ữ ế ố
11
ươ ế ậ ả ố ế t BOJ cam k t
yên (kho ng 60 t USD). Th ng đ c Ngân hàng Trung gi ả ỹ ố nguyên qu thu mua tài s n tr giá 5 nghìn t ữ ng Nh t B n (BOJ) cho bi ỷ ị ả ỷ
l i các tín thác đ u t ạ ể ả
ứ
ủ ệ
ệ ả ồ ớ ồ ế ỷ ậ ả ố
ầ
b t đ ng s n và các Vi c tung ra gói kích c u đ mua ệ ầ ầ ư ấ ộ qu giao d ch ngo i t đã làm tăng giá ch ng khoán, đi u này cho th y tác ấ ề ạ ệ ị ỹ d ng c a gói kích c u trong vi c c i thi n ni m tin c a các nhà đ u t . Và ầ ư ề ầ ủ ụ tác đ ng đ n t giá h i đoái Đ ng yên Nh t đã gi m 0,8% so v i đ ng đô-la ộ khi BOJ tung ra gói kích c u vào ngày 5 tháng 10.Tuy nhiên gi m phát k t ả ể ừ v n x y ra khi ch s giá tiêu dùng CPI gi m liên t c trong năm 2010. ả ả ẫ ỉ ố ụ
ậ
ố ể ớ ặ ề
ầ
ủ ệ ế ả ả
ộ ộ i 4 v Th t ủ ướ ị ự ậ ế
Nh t. Trong quý II/2010, Tuy nhiên năm 2010 là năm đáng quên v i kinh t ế ứ l n th Nh t B n đã đ cho Trung Qu c qua m t và tr thành n n kinh t ả ế ớ ở ậ i. Cũng trong năm 2010, nhà ch t o ô tô hàng đ u Nh t B n đã hai th gi ế ạ ả ậ ế ớ ề ph i thu h i h n 10 tri u chi c xe khi r i vào m t cu c kh ng ho ng v ơ ồ ơ ả ừ ng Nh t B n t "an toàn s n ph m". Trong 3 năm qua, có t ậ ớ ẩ ả ch c và chính ph n đang ề ể t vào th p k đình đ n th ba liên ti p. tr c này v n không th nào v c d y n n kinh t ố ủ ướ ỷ ứ ượ ẫ ứ ế ậ
ợ ợ
ị phình lên đáng s , chính tr ở s thay đ i, tri n v ng c a Nh t B n xem ra không ủ ể ậ ả ổ ọ
V i dân s đang lão hóa nhanh chóng, n công ố ớ b t c đang c n tr ế ắ ự ả m y h a h n trong năm 2011. ấ ứ ẹ
ỹ ộ
ư
ế ụ ự ữ ị ậ ộ ẽ
ạ ệ ủ ợ ầ
ự ớ
ủ ố ủ ậ ả ể rõ quy t tâm v ế ượ ệ ạ
ụ ụ ạ
ữ ế ẩ
ể ỗ ợ ậ ượ ự ồ
ỏ ư ạ ớ c th tr ị ườ ẽ ấ ể ừ ế ậ ỉ
Sau đ ng thái c a C c d tr liên bang M , NHTW châu Âu và NHTW Anh, i g n nh toàn b trái BOJ đã tuyên b ý đ nh tri n khai ch ng trình mua l ạ ầ ươ ể ng trình này s giúp phi u chính ph Nh t phát hành trong năm 2012. Ch ươ i 200% GDP trong chính ph Nh t c i thi n tình tr ng n n n, v n đã lên t ớ ố ồ năm 2010 và có th là 227% GDP vào năm t i theo d báo c a OECD.Đ ng ủ th i BOJ cũng t t qua tình tr ng gi m phát hi n nay khi ả ờ đ t m c tiêu đ a l m phát lên 1%. M t m c tiêu khác đó là tìm cách h giá ộ ặ đ ng Yên so v i USD đ h tr các nhà xu t kh u. Nh ng quy t sách trên ồ ả ngày 13/2, đ ng Yên đã gi m đã đ ng đón nh n tích c c. K t giá 4,4% và s không có gì ng c nhiên n u cu i năm t giá gi a Yên nh t và ữ ố ạ USD s đ t 100 Yên đ i 1 USD. ẽ ạ ổ
12
Chú thích:
Màu xanh: The basic rate discount rates and basic loan rate.
Màu đ : Call rates,uncollateralized overnight/average. ỏ
ả ề ệ ể ị ườ
ng tài chính phát tri n, c ch đi u hành lãi su t th ọ
ụ ệ ử ụ ố ả ấ ở ư ng m nh ự ấ
ệ ứ ả ụ ng th c và hàng hoá giao d ch r t đa d ng. M c dù ị ạ
ặ ố ủ ấ
ố ấ ệ ụ ạ ậ ả ư
ươ ầ ả ụ ở ư ữ
ư ệ ặ
ề ế ụ ươ ị
ơ ở ể ủ ố ượ ệ ụ ố ớ
ng ti n c n b m, hút và ph ơ ứ ả ụ ấ ố
ầ ướ
Trong đi u ki n th tr ơ ế ề n i, BOJ ngày càng coi tr ng vi c s d ng nghi p v th tr ệ ụ ị ườ ổ m t công c chính trong vi c qu n lý v n kh d ng v i t n su t th c hi n ệ ớ ầ ộ ngày càng tăng, ph trong nh ng năm g n đây vai trò c a DTBB và nghi p v tái c p v n trong ữ ẫ ử qu n lý v n kh d ng Nh t B n tr nên khá m nh t, nh ng BOJ v n s ờ ở ả c d ng chúng nh nh ng công c h tr , b sung cho OMOs. Đi u này đ ượ ụ ỗ ợ ổ ụ ừ th hi n rõ thông qua vi c tính toán tình tr ng th ng d , thi u h t CABs t ạ ể ệ ng th c giao đó là c s đ xác đ nh kh i l ề ầ ứ d ch c a OMOs. Trong nghi p v tái c p v n, v i hình th c cho vay ấ ị ệ ố Lormbard và cho vay th u chi cũng là kênh b m v n kh d ng vào h th ng ơ v i kỳ h n qua đêm, góp ph n h ấ ớ quanh m c 0% đúng nh m c đích c a BOJ. ng lãi su t liên ngân hàng giao đ ng ộ ủ ư ụ ạ ố
nh : TIBOR, lãi Euro- ạ ấ ề ệ ư ị ườ
ng ti n t ơ ả ấ ở
ấ ụ ỗ ợ ả ụ ả ắ ủ ạ ố
Bên c nh đó các lãi su t trên th tr yên, lãi su t repo, lãi su t kho n vay c b n (the basic loan rate) tr thành các công c h tr cho BOJ n m b t tình tr ng v n kh d ng c a toàn h ệ ắ th ng.ố
2.4 BOJ qu n lý VKD b ng các công c chính sách ti n t ề ệ ụ ằ ả
13
2.4.1 Nghi p v th tr ng m ệ ụ ị ườ ở
ư ướ
ỉ ạ ạ ớ ướ ữ ế
ộ ề ầ
t ợ ả ủ ế ố ự c tiên BOJ đ a ra d báo (projection) trong trung h n, tr c đi u ch nh l ộ ề ế
ề ự ẽ ượ ộ ự ể ả ả
ủ ả
các t ầ
ạ
ướ ứ ề
c đó kho ng ả ộ i cho phù h p v i nh ng bi n đ ng c m t tháng, m t tu n và m t ngày. Ngay c trong ngày, BOJ cũng sinh cho sát v i ớ ữ ộ ng. Đ đ m b o tính chính xác cao cho nh ng d báo c a ủ ự ữ t c các chi nhánh và h i s chính c a BOJ đ u ph i thu ề ộ ở ấ ả ch c tài chính và các c quan đ i ạ ơ ổ ứ t c nh ng tr ng thái th ng d hay thi u ế ư ặ ữ và kinh ng ti n t ề ệ ự ư ệ ư
Tr 3 tháng. Sau đó nó s đ m i tr ớ ướ liên t c thay đ i nh ng d đoán v bi n đ ng c a y u t ổ ụ đi u ki n th tr ị ườ ệ mình, h ng ngày t ằ t t t c các thông tin c n thi th p t ế ừ ậ ấ ả di n c a Chính ph . Thêm n a, t ấ ả ữ ủ ệ ủ h t CABs trong quá kh cũng nh các phân tích v xu h ư ụ t đ u đ ế ề báo trung h n (medium-term projections). c đ a vào tính toán phân tích c a BOJ trong vi c đ a ra các d ủ ượ ạ
ti n m t ngoài l u thông, các d ộ ế ữ ủ ế ố ề ư ặ
c đ a ra ch y u d a trên s phân tích các y u t ủ ế ế ố
ạ ụ ự ế ứ ộ
t c ấ ắ ạ
ầ ơ ở ổ ủ ự ề
ự có tính ự ng bi n đ ng g n đây. Các d báo ự ướ ợ ấ ả c đ a ra d a trên c s t ng h p t ượ ư ch c tài ổ ứ ặ ch c tài chính đ a ra và ư ự ổ
(a) V d báo nh ng bi n đ ng c a y u t ề ự báo trung h n đ ượ ư ch t mùa v trong quá kh và xu h ng n h n (short-term projections) đ ự các d báo v phát hành và rút ti n m t ngoài l u thông c a các t ư ề chính. Đ ng nhiên các d báo này do các t ng t chúng đ i thông qua m ng l c t ng h p l ừ ứ i chi nhánh c a BOJ. ướ ươ ượ ổ ợ ạ ủ ạ
ộ ế ữ ề ự ạ
ự ề ị ượ ậ
ệ ủ
ự
ự ợ
ượ ư c đ a (b) V d báo nh ng bi n đ ng c a NSNN, các d báo trung h n đ ủ c v l ch trình thu chi ngân sách ra trên c s các d li u BOJ thu th p đ ơ ở ữ ệ ng c a c a các c quan đ i di n c a Chính ph cũng và các phân tích xu h ủ ướ ủ ạ ơ ủ ạ n n kinh t nh các báo cáo tài chính c a các hãng. Các d báo ng n h n ắ ề d a trên c s s t ng h p các d báo v tình hình thu chi ngân sách c a các ủ ự c quan đ i di n c a Chính ph và các t ơ ủ ề ch c tài chính. ổ ứ ế ư ơ ở ự ổ ệ ủ ạ ủ
ề ạ ộ
ị ườ ạ ằ ố ệ ấ
ủ ượ ề ặ
ng, h ng ngày, ủ ự ng xuyên cung c p các s li u k ho ch, s li u th c ế ố ệ ng ti n m t trong l u thông, v tình hình thu ư ế ố ư ủ ồ ườ ộ ạ ặ
i CABs. Đ h tr các ngu n thông tin v các ho t đ ng c a th tr ể ỗ ợ h ng tháng BOJ th ằ t v nh ng bi n đ ng c a l ề ế ữ ế ề chi NSNN, v các tr ng thái thâm h t và th ng d c a CABs và các y u t ụ khác nh h ả ề ng t ưở ớ
ệ ố ủ ố
ố
Sau khi d báo xong nhu c u v n kh d ng c a h th ng ngân hàng, BOJ ả ụ ầ ự ươ xác đ nh s l ng ng v n kh d ng c n b m hay hút thông qua các ph ơ ầ ị ả ụ ố ượ th c giao d ch c a nghi p v th tr ng m . ở ệ ụ ị ườ ủ ị ứ
ả ử ự ệ ộ ị
ướ
c th c hi n r t h n ch trong nh ng tr ầ ng h p ngo i l NHTW Nh t B n có m t quá trình l ch s th c hi n mua bán GTCG khá lâu năm t c chi n tranh. Tuy nhiên lúc đ u các ho t đ ng OMO ạ ộ đ h tr cho đ ạ ệ ể ỗ ợ ượ ậ th i kỳ tr ừ ờ ự ệ ấ ạ ế ế ườ ữ ợ
14
ố ủ
ệ
ớ ệ ứ ạ ộ ế ạ ơ
ằ ng ti n t ị ắ ầ ụ ồ
ộ ụ ụ ề ở ộ ạ ầ ề ệ c BOJ s d ng th ử ụ
ọ ự
ầ
ả ệ ế ư ượ ử ụ ế
ủ ủ ế
ị ử ụ ế
ủ
t là trên th tr ấ ơ ở ệ
ự ặ ượ
ề ế ố ng ti n t ị ườ
ả ế ủ ộ ế
ng th c giao d ch đ ị ủ ươ
ợ ụ ồ ụ t ph i phát hành tín phi u NHTW. ứ ượ ạ
ng th c giao d ch đ ứ ượ ấ ố ị ơ ở ể
ng. Vi c t ệ ầ ứ ị ườ ầ
ỉ ệ
ự ầ ị
ng. ề
ủ ế ầ ố
ự ớ ị
ạ ủ ự ệ ỉ ớ ạ ủ ự ế ủ ế ơ ấ ị
ạ
ồ ộ ậ ạ
ệ i các NHTW c a các n ư ạ ướ
ạ ủ
ạ ể ố ệ
ậ c phát tri n khác trên th gi ế ớ t v n kh d ng c a h ả ụ ế ố ấ ầ
ủ ể ệ ề ớ ầ ạ ứ ố ớ ơ ố ạ ộ ầ ớ ậ ủ
ạ ộ ạ ủ ự
ứ ng lâu dài c a n n kinh t ưở ủ ế ướ ề ớ
ằ ng tăng tr ư ừ ố i xu h ạ ả ụ
ừ ế ề ộ
ơ
ỉ ạ ộ ạ ộ ự ấ ơ ầ ệ ấ
ho t đ ng tái c p v n c a BOJ. ấ Đ n tháng 11/1962, BOJ b t đ u th c hi n mua bán GTCG m t cách linh ự ho t h n cùng v i vi c áp d ng h n m c tín d ng nh m đa d ng hoá các ụ ạ ầ . D n d n công c đi u hành CSTT, đ ng th i n đ nh th tr ị ườ ờ ổ OMO đã tr thành m t trong các công c CSTT đ ườ ng ượ xuyên và ngày càng quan t ng trong th c thi CSTT. c s d ng đ u tiên trong OMO là các GTCG có tính thanh Hàng hoá đ ứ kho n cao nh trái phi u và tín phi u Chính ph . Hi n nay ngoài các ch ng khoán Chính ph , BOJ còn s d ng các trái phi u công ty làm hàng hoá cho ng tín phi u, trái phi u Chính các giao d ch này. Tuy nhiên, đ n nay th tr ị ườ ế ế ng m c a Nh t ph v n là c s quan tr ng cho các ho t đ ng c a th tr ậ ạ ộ ủ ẫ ở ủ ị ườ ọ ủ ng đ u th u tín phi u, trái phi u Chính ph , B n. Đ c bi ế ầ ị ườ ả i mua cu i cùng. Đi u này giúp cho BOJ đ c phép th c hi n vai trò là ng ề ườ ệ ấ mà không nh t BOJ luôn có công c ch đ ng đi u hoà th tr ề ệ thi c áp d ng trong OMO c a BOJ là giao Ban đ u ph ầ i theo lãi su t c đ nh. d ch mua bán có kỳ h n thông qua các h p đ ng mua l ạ ị c chuy n sang th c hi n trên c s mua Sau đó ph ị ự ươ ng, thông qua hình th c đ u th u nh m nâng cao bán GTCG theo giá th tr ằ ứ ấ ị ườ ch c đ u th u không kh năng đi u ch nh lãi su t trên th tr ấ ệ ổ ấ ề ả c th c hi n theo đ nh kỳ mà BOJ còn t ch c đ u th u nhanh, trong ch đ ầ ổ ứ ấ ị ự ỉ ượ đó kh i l c xác đ nh và th c hi n ngay ng GTCG mà NHTW c n mua đ ượ ố ượ ệ trong m t ngày. Đi u này góp ph n nâng cao tính linh ho t c a th tr ị ườ ầ ộ Đ i tác c a BOJ ch y u là các ngân hàng. Ban đ u BOJ th c hi n mua bán ệ GGCG tr c ti p v i các ngân hàng. Hi n nay, BOJ đã th c hi n các giao d ch ệ i h n trong OMO ch y u thông qua các nhà giao d ch s c p và ch gi ph m vi các ngân hàng mà không bao g m các trung gian tài chính phi ngân hàng và các doanh nghi p. Vì v y, tác đ ng c a OMO t i Nh t B n không ả i. m nh nh t ủ ủ ệ Đ tăng tính linh ho t c a OMOs trong vi c đi u ti th ng ngân hàng, BOJ th c hi n OMOs v i t n su t trung bình 2 l n m t ộ ự ạ ngày đ i v i ho t đ ng b m v n ng n h n và 4 l n trong tháng v i ho t ắ ơ đ ng b m v n dài h n. Ho t đ ng mua ch ng khoán Chính ph Nh t B n ả ố ộ (JGBs) kỳ h n dài c a BOJ ch y u nh m đáp ng s tăng lên trong dài h n ạ ạ . c a c u ti n có liên quan t ủ ề ế ủ ầ BOJ bu c ph i duy trì tình tr ng d th a v n kh d ng c a h th ng ngân ủ ệ ố ả ộ đó gián ti p đi u ch nh lãi su t qua đêm giao đ ng quanh m c 0% vì hàng t ứ ấ ng xuyên th t n su t th c hi n ho t đ ng b m v n ng n h n di n ra th ễ ạ ườ ố ế ầ ng th c giao và nhi u h n t n su t ho t đ ng hút v n ng n h n. V ph ố ề ứ ươ ạ ng th c mua h n tín tháng 3/2001, BOJ ch y u th c hi n ph d ch, t ẳ ứ ự ị ắ ắ ệ ủ ế ề ừ ươ
15
ế ứ ươ
ố ấ ế ế ả ạ ự ế ợ
ủ ứ
ấ ấ ả ạ ộ ng th c giao d ch c a OMOs ị ứ ươ ủ ở
ắ ầ ừ ụ ờ ổ
ự
ờ ự
ng ch y u đ n cung v n kh ế t ế ố ự ị ưở ậ ố
c xem là l n h n so v i ư t ế ố ự ị ớ ở ủ ớ
ề ượ i thích nh sau: ạ ộ ng th c ho t đ ng phi u Kho b c, trái phi u tài chính (TBs/FBs) và ph cung v n d a trên tài s n ch ch p k t h p (Funds-supplying operations ng th c này đ t against pooled collateral). Doanh s ho t đ ng c a hai ph ạ ố ậ Nh t t c các ph m c cao nh t trong t ươ ứ B n.ả ự năm 2001 BOJ áp d ng h th ng thanh toán t ng th i gian th c B t đ u t ệ ố trong giao d ch OMOs, theo đó BOJ x lý m i giao d ch theo th i gian th c và ị ọ ử ị khu v c Châu Âu và trên c s l nh đ i l nh (order-by-order). Cũng nh ố ệ ư ở ơ ở ệ Nh t B n, y u t Hoa kỳ ả đ nh nh h ủ ế ả ả ở ứ ộ ế d ng là ti n ngoài l u thông và ti n g i Chính ph . Tuy nhiên m c đ bi n ủ ử ề ụ đ nh này đ đ ng c a hai y u t khu v c Châu ự ơ ộ Âu và Hoa kỳ. Đi u này có th gi ể ả ề ư
ở ậ ứ ấ ề ề
ậ
ỉ ế
i h u nh ừ ng ti n m t trong l u thông l ế ụ ỹ
ỹ ằ ư ư ề
ượ ố Yên và ỷ ả ậ ự
M , trong khi đó l ớ Nh t B n là 55,9 nghìn t ủ ế
ẻ ụ ử ụ ẻ
ầ ượ M là 51,8 nghìn t ở ỹ ậ ả ườ M ng ử ụ ườ ổ ế
ệ ế ề ề
i dân Nh t B n s ậ t ố ự ế ụ Ở ậ ừ ớ
ặ ế ộ ố ượ ề ả
ữ ể ệ
ư ặ ướ
ờ ằ c Tu n l ầ ễ
ữ cu i tháng t t
ữ ổ ứ ừ ố ượ ở ạ ụ
ướ i đ u tháng 5 h ng năm. Còn nh ng tháng còn l ư ớ ầ i các t ạ ư ằ c tr l ượ ề ng ti n này l ề ở i ch y ng ả ả ượ ậ
ng ti n trong l u thông l i gi m ượ ư ề ạ
ư ng ti n m t trong l u Th nh t v ti n ngoài l u thông, Nh t B n s l ặ ề ư ả ố ượ (the size of the t v i quy mô c a n n kinh t thông có liên quan m t thi ế ề ủ ế ớ Nh t B n ch kho ng ch ng m t n a economy). Thí d , quy mô n n kinh t ộ ử ậ ả ả ề ư n n kinh t ạ ầ ặ ề ề ngang b ng v i M . Nh vào cu i năm 1998, l ng ti n m t trong l u thông ặ ư Yên. Có s khác ở ỷ i dân Nh t B n ít s d ng séc hay nhau này ch y u là do thói quen c a ng ủ i dân s d ng th tín d ng và th tín d ng trong thanh toán, còn ườ ở ỹ ụ ử séc trong thanh toán h u nh r t ph bi n. Vi c ng ư ấ ả sinh này d ng nhi u ti n m t trong thanh toán đã khi n cho y u t ụ Nh t B n, ng xuyên bi n đ ng l n theo t ng ngày và theo mùa v . th ả ườ ng phát hành ti n vào l u thông ph c v cho nhu c u BOJ ph i tăng kh i l ầ ụ ụ ư ướ c chi tiêu c a dân chúng vào nh ng th i đi m đ c bi t trong năm nh : tr ủ c khi m t năm tài khóa m i L Giáng Sinh; hay là vào tháng 3 h ng năm tr ớ ộ ễ ỉ b t đ u; và nh ng tháng tr Vàng (the Golden Week) hay kỳ ngh ắ ầ ạ i kéo dài t ch c tín d ng. H n trong năm l ơ ng ti n trong l u thông tăng lên vào cu i ng n a thông th ố ữ ườ m i tu n và cu i m i tháng còn l ả ở ầ đ u ầ ỗ ố m i tu n và đ u m i tháng. ầ ầ ỗ Nh t B n l ỗ ỗ
ộ ở ủ ộ ớ ơ
ế ở ộ
ủ ậ ả
ườ ủ ở ạ ệ ấ
c p…) và các ngày thu ngân sách (nh ư
ế ượ ấ ủ ạ ị
ủ Nh t B n bi n đ ng c a NSNN l n h n bi n đ ng c a Th hai v NSNN, ế ậ ả ứ ề ng xuyên bi n đ ng đó là ng ti n m t ngoài l u thông. S dĩ NSNN th l ế ặ ư ề ượ ỉ t c các kho n thu hay chi NSNN c a Chính ph Nh t B n ch b i vì: (1) t ấ ả ở ả i BOJ; (2) các ngày chi th c hi n duy nh t thông qua m t tài kho n m t ả ự ư l ngân sách (nh chi tr ả ươ c n đ nh theo t ng c quan đ i di n c a Chính ph ; (3) đ đ m thu ) đ ể ả ừ ễ b o cho m c đích kinh doanh đ t hi u qu , vi c thu chi NSNN không di n ả ệ ụ ả ộ ng, tr ợ ấ ơ ạ ệ ủ ệ
16
ữ ấ ị ữ
ả ị ế ự ị ệ ậ ầ
ộ ụ ể ủ ạ ư ấ ị
ụ ra theo nh ng l ch trình vào nh ng ngày nh t đ nh nào đó trong năm, thí d : ỗ các kho n thu thu nh p doanh nghi p th c h ên hai l n trong m t năm, m i l n cách nhau 6 tháng, nh ng Chính ph l i không n đ nh c th vào ngày ầ nào c a tháng nào h ng năm. ằ ủ
ộ ệ ệ ự
ặ
ề ậ ố ướ ủ
ố ệ ụ c đi u này thì t ề ự ụ
ớ ủ ừ ậ
i thông qua m ng thông tin c a BOJ. ạ M t trong nh ng đi u ki n tiên quy t th c hi n OMOs m t cách linh ho t ộ ữ ế Nh t B n đó là công tác d báo v n kh d ng. BOJ đ t ra và chu n xác ả ả ụ ố ự ở ẩ c đó ba tháng, sau đó k ho ch d báo v n kh d ng c a toàn h th ng tr ệ ố ả ụ ự ạ ế ti n hành đi u ch nh s li u liên t c theo th i gian, bám sát v i th c tr ng ạ ề ế ờ ỉ t t c các Phòng ban c a t ng V và t ng. Đ có đ th tr ấ ấ ả ựơ ể ị ườ ầ ch c thu th p thông tin c n c t c các chi nhánh c a BOJ trên toàn qu c đ ố ượ ổ ứ ủ ả t r i t ng h p l thi ủ ợ ạ ế ồ ổ ạ
2.4.2 D tr b t bu c ộ ự ữ ắ
D tr ứ ộ
Nh t b n vào năm 1957, d tr b t bu c đ u tiên.
b t bu c chính th c đ c s d ng ự ữ ắ ậ ả ở ượ ử ụ nh ng t l t l p t i t n tháng 9/1959 BOJ m i thi ế ậ ỷ ệ ự ữ ắ ớ ớ ậ ư BOJ qu n lý d tr b t bu c theo ph ng pháp trùng nhau m t ph n. ộ ươ ự ữ ắ ả ộ ầ ầ ộ
S đ qu n lý d tr b t bu c nh t b n. ơ ồ ả ự ữ ắ ộ ở ậ ả
ụ ợ
ố ủ ch c tài chính g i t Trong b ng cân đ i c a BOJ, h ng m c CABs bên tài s n n chính là s ạ i NHTW nh m đ m b o yêu c u d tr ử ạ ổ ứ ố ự ữ ả ả ầ ằ ả
ả ti n c a các t ề ủ b t bu c và các kho n thanh toán khác. ả ộ ắ
The bank’s balance sheet (end- March 2011)
17
18
19
ố
ủ ch c tài chính ớ ệ
ệ ố Nh t B n không đ ả ậ ở ị ườ ấ
ấ ị ườ ổ ứ
ả ụ ổ ứ ng lãi, chi phí c h i c a vi c duy trì CABs chính là lãi su t th tr ch c tài chính có xu h ơ ộ
tháng 4/1997 t ng d tr ớ ề ấ
ng nhi u t i l ề ớ ợ ưở ả
ấ ỉ
ề
ứ ử ụ ủ ệ ả ố
ư ề ố ỉ
ậ Do đó, CABs chính là v n kh d ng c a toàn h th ng ngân hàng Nh t ượ c B n. V i vi c duy trì CABs, các t ả ng. h ệ ưở ơ ộ ủ ng tăng, các t ướ ng Khi lãi su t th tr ng có xu h ướ d th a nh m tránh chi phí c h i tăng cao. Tuy gi m b t s l ằ ự ữ ư ừ ớ ố ượ ả i nay, BOJ th c hi n ZIRP và QEP thì v n đ duy trì nhiên, t ệ ự ừ i nhu n c a các t ch c tín d ng, do lãi CABs không nh h ậ ủ ụ ổ ứ ộ c đi u ch nh giao đ ng su t liên ngân hàng qua đên (chi phí c h i ) luôn đ ề ượ ơ ộ quanh m c 0%/ năm. Chính vì dđ u này, trong nh ng năm g n đây BOJ ầ ữ ệ không s d ng công c DTBB trong vi c qu n lý v n kh d ng c a h ụ ả ụ th ng ngân hàng nh nh ng năm 1959 – 1989 mà ch đóng vai trò đi u ch nh ữ ỉ lãi su t qua đêm và h tr OMOs thông qua CABs. ỗ ợ ấ
2.4.3 Chính sách cho vay c a BOJ ủ
T tháng 2/1973 t ữ ử ụ ử ổ ế
ố ả ụ ệ ố
ụ c quy đ nh và th c hi n theo c a s ự ệ ị
ồ ả ồ
ụ ể ạ ờ ướ ệ ố ị ấ ư ả ạ
t kh u này BOJ đ a ra hai lo i lãi su t chi ươ ụ ế ế ặ ớ
ượ ượ ỉ
ấ ấ ấ c đ m b o b ng JGSs, các ch ng khoán đ ả t ho c là các h i phi u; (2) Lãi su t áp d ng cho các kho n vay đ ế t kh u th ấ ả ằ ế ứ ụ ả
ấ t kh u i gi a năm 1995, BOJ s d ng c a s chi ừ ớ nh m t công c đ qu n lý v n kh d ng c a h th ng ngân hàng. Theo ư ộ ủ ả ử ổ ng và kỳ h n tín d ng đ u đ đó, s l ố ượ ề ượ t kh u, đ ng th i BOJ cũng có th thu h i các kho n vay theo ý đ nh c a chi ủ ể ấ ế ế t nhà qu n lý. D i h th ng chi ấ ng phi u ho c lãi su t áp d ng v i các kh u: (1) Lãi su t chi c ch đ nh đ c kho n vay đ ặ ả ị bi ượ c ấ ố ệ đ m b o b ng các tài s n th ch p khác. ả ế ấ ặ ả ằ ả
(Percent per annum)
Effective Date
Loans Secured by Other Collateral
Discount Rate of Commercial Bills and Interest Rates on Loans Secured by Government Bonds, Specially Designated Securities and Bills Corresponding to Commercial Bills
Apr. 2, 1973 5.00 5.25
May. 30, 1973 5.50 5.75
Jul. 2, 1973 6.00 6.25
20
(Percent per annum)
Effective Date
Loans Secured by Other Collateral
Discount Rate of Commercial Bills and Interest Rates on Loans Secured by Government Bonds, Specially Designated Securities and Bills Corresponding to Commercial Bills
Aug. 29, 1973 7.00 7.25
Dec. 22, 1973 9.00 9.25
Apr. 16, 1975 8.50 8.75
Jun. 7, 1975 8.00 8.25
Aug. 13, 1975 7.50 7.75
Oct. 24, 1975 6.50 6.75
Mar. 12, 1977 6.00 6.25
Apr. 19, 1977 5.00 5.25
Sep. 5, 1977 4.25 4.50
Mar. 16, 1978 3.50 3.75
Apr. 17, 1979 4.25 4.50
Jul. 24, 1979 5.25 5.50
Nov. 2, 1979 6.25 6.50
Feb. 19, 1980 7.25 7.50
21
(Percent per annum)
Effective Date
Loans Secured by Other Collateral
Discount Rate of Commercial Bills and Interest Rates on Loans Secured by Government Bonds, Specially Designated Securities and Bills Corresponding to Commercial Bills
Mar. 19, 1980 9.00 9.25
Aug. 20, 1980 8.25 8.50
Nov. 6, 1980 7.25 7.50
Mar. 18, 1981 6.25 6.50
Dec. 11, 1981 5.50 5.75
Oct. 22, 1983 5.00 5.25
Jan. 30, 1986 4.50 4.75
Mar. 1, 1986 4.00 4.25
Apr. 21, 1986 3.50 3.75
Nov. 1, 1986 3.00 3.25
Feb. 23, 1987 2.50 2.75
May. 31, 1989 3.25 3.50
Oct. 11, 1989 3.75 4.00
22
(Percent per annum)
Effective Date
Loans Secured by Other Collateral
Discount Rate of Commercial Bills and Interest Rates on Loans Secured by Government Bonds, Specially Designated Securities and Bills Corresponding to Commercial Bills
Dec. 25, 1989 4.25 4.50
Mar. 20, 1990 5.25 5.50
Aug. 30, 1990 6.00 6.25
Jul. 1, 1991 5.50 5.75
Nov. 14, 1991 5.00 5.25
Dec. 30, 1991 4.50 4.75
Apr. 1, 1992 3.75 4.00
Jul. 27, 1992 3.25 3.50
Feb. 4, 1993 2.50 2.75
Sep. 21, 1993 1.75 2.00
Apr. 14, 1995 1.00 1.25
Sep. 8, 1995 0.50 0.75
Ngu n: Bank of Japan statistics. ồ
23
C a s tái chi ấ ế ệ
ế
gi a năm 1995 t kh u tr lên không hi u qu b t đ u t ử ổ i đây, khi BOJ quy t đ nh th ip l p lãi su t qua đêm liên ngân hàng ậ ử ơ ở ế ị ấ ế
t kh u trong vi c đi u hành qu n lý v n kh d ng. ả ắ ầ ừ ữ ấ t kh u vào tháng 2/1996 BOJ thông báo h không s ấ l tr ở ạ th p h n lãi su t chi ấ ấ d ng tín d ng chi ụ ụ ọ ả ụ ề ệ ế ả ố
Tháng 2/ 2001, BOJ th c hi n tái c p v n d ự ướ ệ ố
ắ ầ
ở ạ ạ
ế ằ ấ ụ ượ ấ ớ
i hình th c cho vay ứ ấ Lobard. B t đ u tháng 1/2001, khi BOJ áp d ng RTGSs trong thanh toán c a ủ ụ ế t các ngân hàng thông qua tài kho n m i t i BOJ, thì hai lo i lãi su t chi kh u trên đ c thay th b ng m t lo i lãi su t m i, lãi su t này áp d ng cho ấ ấ hình th c cho vay Lombard và đ c g i là lãi su t kho n vay c b n. ả ộ ạ ượ ọ ơ ả ứ ấ ả
B ng lãi su t kho n vay c b n Nh t B n, 2001-2008. ơ ả ở ấ ả ả ậ ả
Đ n v % ơ ị
Ngày có hi u l c ệ ự
Lãi su t kho n vay c b n ả
ơ ả
ấ
01/04/2001
0,50
13/02/2001
0,35
01/03/2001
0,25
19/09/2001
0,10
14/07/2006
0,40
21/02/2007
0,75
31/10/2008
0,50
19/12/2008
0,30
Ngu n: Bank of Japan statistics. ồ
ớ ờ ầ ự
ế ủ ớ ượ
tháng 12/2001, tài s n th ch p đ ả ứ ế ợ ả ồ ế ừ ư ế ấ
ế ợ ớ
ấ ế ấ ấ ạ ộ ả ế ố
trái phi u chính ph và các kho n vay có ký k t h p đ ng m i đ ả tài s n th ch p nh ng t trong hình th c cho vay Lombard k t h p v i tài s n th ch p chung th ứ đ ượ ử ụ khoán trong ho t đ ng ngân sách nhà n c. Vào th i gian đ u khi m i th c hi n hình th c cho vay Lombard, ch có ỉ ệ c xem là c s d ng ượ ử ụ ng ườ ứ c s d ng cho các ho t đ ng mua bán h i phi u, th y chi và các ch ng ướ ạ ộ
24
ạ ấ ấ ả
ụ ả
ở ạ ch c tín d ng không b gi Bên c nh đó BOJ cũng c p các kho n th u chi trong ngày đ ch c tín d ng có tài kho n thanh toán m t ổ ứ ả c đ m ượ i BOJ. Theo hình ị ớ ạ ố ượ ng i h n s l ụ
b o cho các t ổ ứ ả th cc cho vay th u chi này, các t ấ ứ cho vay và không ph i tr lãi. ả ả
Chart: Money market rates and lending under complementary lending facility.
(1). April 1,2008 – september 30,2008
(2) Octeber 1,2008 – March 31,2009.
25
Ngu n: Money market oparations in fiscal 2009. ồ
Cho t ở ớ ậ ư
ố ụ ằ ả ả ụ i nay ả
ừ ả ụ ố
ch c tín d ng nào đó s ụ ư ừ ộ ổ ứ ặ ả ậ ở
ơ
ộ ị
NHTW. ượ ử Nh t B n công c tái c p v n h u nh không đ c s ố ầ ấ d ng trong qu n lý v n kh d ng. B ng ch ng là t khi BOJ th c hi n ZIRP ụ ự ệ ứ (tháng 4/1999) và QEP (tháng 3/2001), v n kh d ng trên th tr ng luôn ị ườ ử Nh t B n khi m t t luôn d th a, m t khác d ng hình th c cho vay Lombard nhiêu h n năm ngày trong tháng (tính theo ứ ụ s ngày kinh doanh) thì s ph i ch u n p m t kho n ti n ph t cho BOJ nên ả ạ ộ ố các TCTC r t ít khi ti p c n v i ngu n v n vay ng n h n này t ớ ẽ ế ậ ề ạ ả ắ ừ ấ ồ ố
2.4.4 Ti n pháp đ nh ề ị
Là qu c gia có ch đ t ả ổ
ng lên t
ng ngo i h i. BOJ đ cho t ế ộ ỷ ỷ ạ ố ạ ộ ỷ
ở ng ngo i h i do đó vai trò c a BOJ trên th tr ị ườ ậ ệ giá th n i hoàn toàn, BOJ không can thi p ồ giá thông qua ho t đ ng mua vào jày bán ra đ ng giá xác đ nh hoàn toàn b i quy ị ườ ng ể ạ ố ị ủ
ố nh m nh h ằ ả ưở Yên trên th tr ị ườ lu t cung c u trên th tr ầ ngo i h i là hoàn toàn trung l p. ạ ố ậ
26
Bi u đ d tr ngo i h i c a Nh t B n t năm 1996 – 2007 ể ồ ự ữ ạ ố ủ ậ ả ừ
Đ n v t USD. ị ỷ ơ
B ng d tr ngo i h i c a BOJ t năm 2008 đ n tháng 5/2010 ạ ố ủ ự ữ ả ừ ế
Đ n v : T đ ng ị ỷ ồ ơ
Năm
2008
2009
2010
Tháng
1
973,328.56
988,378.00
1.026.537.25
2
984,078.63
985,931.81
1,023,813.69
3
992,619.75
996,003.13
1.015,271.38
27
4
982,407.00
989,743.63
1,019,319.94
5
975,183.75
1,000,012.06
1,013,911.13
6
978,663.13
996,184.19
7
982,072.81
999,556.94
8
976,248.38
1,018,831.88
9
974,129.81
1,028,098.94
10
959,744.25
1,031,182.63
11
982,799.44
1,044,786.19
12
1,000,364.81
1,022,236.00
Ngu n: Worldbank. ồ
ự ữ ạ ệ ủ ố
ạ ố ướ
ngo i h i qu c gia ế ng ngo i h i c a BOJ ch y u tác vào c a BOJ tăng d tr Ho t đ ng mua ngo i t ng v n kh d ng c a h th ng ngân hàng tăng. D i QEP và ch ủ ệ ố ố ả ổ ả ụ ạ ộ ạ ố ủ ị ườ ủ ế
i v n kh d ng c a h th ng ngân hàng. ạ ộ i l giá th n i, ho t đ ng trên th tr ớ ố d n t ẫ ớ ượ đ t ộ ỷ đ ng t ộ ủ ệ ố ả ụ
2.5 Bài h c kinh nghi m rút ra t th c ti n qu n lý VKD c a BOJ ọ ệ ừ ự ễ ủ ả
ớ ớ ỏ ự
ệ
ng (QEP) th c hi n vào tháng 3/2001 ệ ở ị ừơ ng thành viên tham gia và thay đ i c u trúc c a các ch th tham
V i chính sách n i l ng v l ề ượ đã t o đi u ki n cho BOJ phát tri n th tr ể ạ r ng s l ộ
ng liên ngân hàng trong vi c m ổ ấ ệ ủ ể ề ố ượ ủ
28
ớ ự ủ ạ
ị ng truy n t i tình hình v n kh d ng c a h i tác đ ng c a BOJ t ng liên ngân hàng, t o ra môi ệ ề ả ể ủ ủ
gia giao d ch. V i s phát tri n c a th tr tr ả ụ th ng ngân hàng Nh t B n theo đúng m c tiêu trong t ng th i kỳ. ờ ị ườ ớ ụ ộ ậ ả ườ ố ố ừ
ấ ụ ấ
ư ụ ụ ể ạ ộ ộ
ổ ả ụ ủ ữ ả ố
ỗ ạ ụ ơ ở ể ự ấ
ệ ơ ả ề ủ
ượ c Công c lãi su t mà c th là lãi su t liên ngân hàng qua đêm đ BOJ coi nh là m c tiêu ho t đ ng, qua đó m i m t thay đ i lãi su t liên ấ ngân hàng không nh ng ph n ánh đ y đ tình tr ng v n kh d ng c a toàn ủ ầ ượ c h th ng làm c s đ BOJ th c hi n các công c CSTT mà còn th y đ ệ tính hi u qu đi u hành các công c CSTT c a BOJ trong vi c b m hút v n ố ụ kh d ng trên th tr ng. ệ ố ệ ả ụ ị ườ
ơ ị ườ
ế ề ệ ử ụ
ố ả ụ ể ọ ệ
ươ ứ
ữ
Nh t B n tr nên khá m ố ậ ố ở
ạ ấ ư ủ ả ụ ỗ ợ ổ ầ ả ụ ư ở ữ
ề ệ
ể ệ đó là c s đ xác đ nh kh i l ơ ở ể ố ượ ừ
ủ ụ ứ ệ ị
ấ
ướ ầ
Trong đi u ki n th tr ng tài chính phát tri n, c ch đi u hành lãi ề ệ Nh t B n, BOJ ngày càng coi tr ng vi c s d ng nghi p su t th n i nh ệ ậ ả ư ở ả ổ ấ ả ụ v th tr ng m nh m t công c chính trong vi c qu n lý v n kh d ng ư ộ ở ụ ị ườ ng th c, hàng hoá giao d ch v i t n su t th c hi n ngày càng tăng và ph ự ị ệ ấ ớ ầ r t đa d ng. M c dù trong nh ng năm g n đây vai trò c a DTBB và nghi p ệ ặ ấ ờ v tái c p v n trong qu n lý v n kh d ng ả ụ nh t, nh ng BOJ v n s d ng chúng nh nh ng công c h tr , b sung ẫ ử ụ ạ c th hi n rõ thông qua vi c tính toán tình tr ng cho OMOs. Đi u này đ ạ ượ th ng d , thi u h t CABs t ầ ng ti n c n ề ị ụ ế ư ặ ấ ng th c giao d ch c a OMOs. Trong nghi p v tái c p b m, hút và ph ươ ơ v n, v i hình th c cho vay Lormbard và cho vay th u chi cũng là kênh b m ơ ớ ứ ố v n kh d ng vào h th ng v i kỳ h n qua đêm, góp ph n h ấ ng lãi su t ạ ớ ả ụ ố liên ngân hàng giao đ ng quanh môc 0% đúng nh m c đích c a BOJ. ủ
ệ ố ộ ư ụ
ệ ế ệ ộ
ẩ ữ ở
ự ướ
ố ỉ ụ ề
c đi u này thì t ả ụ ố ệ ề ị ườ
t c các Phòng ban c a t ng V c t ố ượ ổ ứ ớ ủ ừ ậ
i thông qua m ng thông tin c a BOJ.
M t trong nh ng đi u ki n tiên quy t th c hi n OMOs m t cách linh ự ề ộ ặ Nh t B n đó là công tác d báo v n kh d ng. BOJ đ t ho t và chu n xác ả ụ ự ạ ố ậ ả c đó ba tháng, sau ra k ho ch d báo v n kh d ng c a toàn h th ng tr ệ ố ế ủ ạ đó ti n hành đi u ch nh s li u liên t c theo th i gian, bám sát v i th c ự ờ ế ụ tr ng th tr ng. Đ có đ ạ ấ ả ựơ ể ch c thu th p thông t c các chi nhánh c a BOJ trên toàn qu c đ và t ủ ấ ả t r i t ng h p l tin c n thi ủ ợ ạ ầ
ế ồ ổ ạ
3. Bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam. ọ ệ ệ
Tính đ c l p c a NHTW ph i đ
c coi tr ng, trong các quy t đ nh v ả ượ ọ
c n có H i đ ng chính sách ti n t ộ ồ ề ệ ề ả riêng nh Nh t B n ư ế ị ậ ộ ậ ủ ề ệ ầ
chính sách ti n t có H i đ ng chính sách. ộ ồ
ố ế ự ữ ự ế ệ
Th c hi n qu n lý d tr theo ph ả tác d báo các y u t
v c u v n kh d ng t ng pháp n i ti p nhau, khi n công ng đ i d dàng vì NHTW ế ố ề ầ ươ ả ụ ố ễ ươ ự ố
29
t ch c ch n v l ố ng c u DTBB do đó vi c d báo c u v n ệ ự ắ ắ ầ
hoàn toàn bi ề ượ ế kh d ng c a TCTD chính là d báo v c u d tr d th a. ự ủ ầ ề ầ ự ữ ư ừ ả ụ
ả ươ Qu n lý d tr theo ph ự ữ ầ ẽ ặ
ầ ệ ự
ng ít bi n đ ng h n, và do đó hi u qu s ư ế ệ
ể
ng liên ngân hàng có m c đ phát tri n nh t đ nh và đ c bi ng pháp trùng nhau m t ph n s g p khó khăn ộ i, s d ti n g i đ tính c l ả ụ ả ẽ ị ườ ơ đòi h i ph i ả ỏ ể ự ả t ph i ệ ặ ố ấ ị ả ể
trong vi c d báo c u vôn kh d ng nh ng ng ượ ạ ố ư ề ử ể DTBB cũng nh lãi su t th tr ộ ấ ư cao h n. Tuy nhiên, đ có th th c hi n cách qu n lý gi ng BOJ ơ có th tr ị ườ có m t h th ng thanh toán hi n đ i. ộ ệ ố ệ ứ ộ ạ ệ
ộ ươ ầ ộ
ỉ ộ
ả
d tr b t bu c và kho ng th i gian c a kỳ duy trì đ ủ ả ờ ròng ph i ph ạ ụ ự ữ ế đó đ m b o cân b ng tài chính, ph ằ ng pháp trùng nhau m t ph n, b ng ể ụ ụ ả ả
Trong qu n lý d tr b t bu c theo ph ự ữ ắ ả cách đi u ch nh t l ỷ ệ ự ữ ắ ề h th ng ngân hàng luôn trong tình tr ng thi u h t d tr ệ ố thu c vào Ngân hàng Trung ằ ươ ộ thu c vào t ng đ c đi m t ng n ể ở ừ ừ ộ ng, t ừ c. ướ ặ
Đ i v i NHNN
ố ớ
ặ ệ ề
ự ệ ố ớ ộ ọ ộ ộ
ộ ệ ư
ế ị ứ ặ
ả
ả ặ i theo ch ự ạ
ế ẩ ộ ớ ệ ậ ợ
ế ầ ậ ệ ộ ỹ
ệ ệ ậ ề
ụ ụ ử ... nh ng k ữ ậ ự ố ỹ
ứ ề ậ ỹ ớ ộ ế ợ ụ ế ộ ộ
ượ ề ả ậ ệ ứ ẽ
V n đ quan tr ng đ t ra đ i v i NHNN là năng l c và kinh nghi m trong ấ đi u hành. M t đ i ngũ cán b năng l c, kinh nghi m s cho phép NHTW ẽ ề ự ng m t cách chu n xác, đ a ra các th c hi n các phân tích, đánh giá th tr ẩ ị ườ ự đó quy t đ nh cung ng ho c rút đ t d báo phù h p v i tình hình th c t ự ế ể ừ ớ ợ ự t b t ti n ra kh i l u thông k p th i và hi u qu . NHNN c n ph i đ c bi ệ ầ ệ ờ ị ỏ ư ớ ề ươ ng chú ý đ n công tác cán b , th c hi n đào t o và đào t o l ạ ạ ệ trình chu n hóa phù h p v i xu th hòa nh p hi n nay. Ngoài vi c phát tri n ể đ i ngũ cán b , NHNN cũng c n t p trung hoàn thi n các đi u ki n k thu t ậ ề ộ ph c v cho quá trình đi u hành cung ng ti n. Đó là các k thu t thu th p ậ ỹ ỹ và x lý thông tin, k thu t d báo, k thu t th ng kê ti n t ề ệ c áp d ng k t h p v i đ i ngũ cán b có trình đ và kinh thu t tiên ti n đ nghi m s là n n t ng cho s thành công trong quá trình cung ng và ki m ể soát kh i ti n c a NHNN Vi ự t Nam. ệ ố ề ủ
Đ i v i các b nghành có liên quan NHNN là ng
ộ ố ớ
ả ự ự ệ
ả ụ ng đ ể ả ươ ượ ự ệ
ề
i th c hi n công ệ ầ tác d báo, qu n lý v n kh d ng. Trong quá trình th c hi n, m t ph n ộ ố c m i công vi c mà c n có s ph i h p NHNN không th đ m đ ố ợ c a nhi u b , ngành khác nhau. Các b , các ngành có ch c năng cung c p ấ ộ ủ thông tin liên quan đ ph c v cho vi c d báo v n kh d ng ườ ự ầ ứ ả ụ ọ ộ ệ ự ể ụ ụ ố
Nghi p v th tr
ệ ụ ị ườ ng m : ở
ệ ạ ộ ạ
ụ ị ườ ế ở ệ
Nghi p v th tr 12/7/2000. Đ n nay nghi p v th tr ti p quan tr ng c a chính sách ti n t ủ i Vi ng m đi vào ho t đ ng t ệ ở ở , nghi p v th tr ệ ụ ị ườ ắ ầ ừ ngày t Nam b t đ u t ụ gián ng m đã tr thành m t công c ộ ph nầ ng m đã góp ở ụ ị ườ ề ệ ế ọ
30
ổ ề ả ụ ế ố
ầ ụ ả ệ t v n kh d ng, n đ nh lãi su t ị ng trúng th u nghi p ầ
ế ươ
ệ
ế ố b t bu c v n ộ
ủ ề ố ớ ầ ố
phát tri n ư ụ ự ữ ắ ộ l d tr ỷ ệ ự ữ ắ
ế
ỉ ề ố d tr b t bu c c th ả ế ỷ ệ ự ữ ắ ộ ứ ườ
t này gây xáo tr n l n v v n trên toàn di n h th ng, nên ng xuyên ệ ấ ạ
t m c nhi u, t ấ nh mằ ệ v thụ ị ng cho đ n nay. Hi n ệ ứ ộ ấ ể ở m c đ th p, h t hi u qu ả ệ ế ẫ đóng vai trò ả d ng c a các i c u v n kh ủ ụ nhiên vi cệ b t bu c, tuy ộ nó s trẽ ở ệ ố ệ thay đ i.ổ đ nh tr lãi ả ị i đa ử d ng t ố ụ ạ đó h n ch ho t ế ạ ụ t m c không khuy n khích các NHTM s ế v ự ữ ượ ề ử ự ữ ượ ẫ ứ ạ ứ ừ ề ồ ố
đ m b o an toàn thanh toán, đi u ti ả th c hi n m c tiêu CSTT. T n su t và kh i l ố ượ ự ấ ngày khai tr ng m tăng d n qua các năm k t tr ể ừ ở ầ ườ t Nam, v i đi u ki n th tr Vi ng ti n t nay ề ệ ị ườ ề ở ệ ớ trình đ công ngh ch a cao, nghi p v OMOs ch a phát huy ụ ệ ệ ư ộ t v n kh d ng, thì công c d tr trong đi u ti ả ụ ch ch t. NHNN có th ch đ ng tác đ ng t ủ ộ ể ngân hàng thông qua vi c đi u ch nh t ệ ề đi u ti ộ ớ ề nên không hi u qu n u t l ệ H n ch l n nh t hi n nay đ i v i công c DTBB đó là vi c qui ố ớ ệ ế ớ cho ti n g i d tr v ngu n v n d n đ n tình tr ng d tr ế đ ng cho vay qua đêm. ộ
t v n kh ấ ạ nh t trong vi c đi u ti ế ố ả ệ
có giá ấ ờ ị
ụ ậ ầ ở
ạ ệ ố ệ ở ặ ị
ng m và t o đi u ki n thu hút thêm nhi u ệ ị ổ ề ấ c phép giao d ch trên th đ ị ượ ề thành viên tham gia, ti p t c ế ụ ứ d ch NHNN c n nghiên c u ầ ị t S giao ự ờ ị
ng m gi ng BOJ . Đây là công c quan tr ng nh t, linh ho t ọ d ng vì v y c n m r ng các gi y t ở ộ ụ tr ề ườ nâng c p h th ng giao d ch, đ c bi ấ h th ng thanh toán theo t ng th i gian th c(RTGSs) trong giao d ch th ệ ố tr ườ ở ố
ng ti n t t Nam t o ra môi ạ ề ệ ể
Phát tri n th tr ng thu n l
tr ị ườ ậ ợ ể liên ngân hàng Vi i đ NHNN qu n lý v n kh d ng hi u qu : ả ố ệ ả ụ ườ ệ ả
ng liên ngân hàng là nòng c t c a th tr ố ủ ị ườ
ạ ộ ị ườ ề
ng t ưở ướ ộ
i vi ụ
ả ụ ế t Nam phát tri n ể ở ứ ộ
. M i đ ng thái ng ti n t ọ ộ ề ệ ủ t v n kh d ng c a ả ụ ế ố ng này. Do đó tác đ ng c a NHNN ớ ủ ị ườ vào v n kh d ng c a các ngân hàng có ố ủ ề ệ t hoàn toàn ph thu c vào ộ ườ ể i m c đ nào. Vì th gi ế ả ả i ng liên ngân hàng, v i nhóm gi ớ ị ườ
Th tr nói chung hay ho t đ ng đi u ti chính sách ti n t ề ệ NHNN tr c tiên nh h i th tr ả b ng các công c chính sách ti n t ằ ụ hi u qu hay không, theo quan đi m ng ả ệ ng" liên ngân hàng Vi "môi tr ườ ệ pháp đ u tiên là ph i phát tri n th tr ể ả ầ pháp sau:
ng tham gia th tr ị ệ ị ườ
ng m i, trong khi đó m t t ạ ẫ ủ ế hi n nay đ i t ố ượ ươ
Vi ố ể ấ ạ
ứ
t
ờ
ể ị ố
ng liên ngân ch c tài ộ ổ ứ t Nam là các ệ ẽ ở ng ị ườ ị ạ ệ Nam m i giai đo n ớ ở ệ xem xét đ a các công ty ư ố ngân hàng gi ng nh các qu c i. Nh t B n đã m r ng thành ư ở ộ ứ ậ ả
- Thành viên giao d ch: hàng v n ch y u là các ngân hàng th chính phi ngân hàng v n đang phát tri n r t m nh m Công ty ch ng khoán thì ch a h tham gia vào các giao d ch trên th tr ư ề ng ch ng khoán Vi liên ngân hàng. M c dù, th tr ứ ị ườ ặ ng lai vi c đ u c a th i kỳ phát tri n, song trong t ươ ầ ủ ng liên ch ng khoán vào giao d ch trên th tr ị ườ ứ gia mà ta đã nghiên c u là đi u ề c n l u ý t ớ ầ ư 31
ờ ự ệ ố ệ ổ ờ ị
ự viên giao d ch nh th c hi n QEP và h th ng thanh toán t ng th i gian th c (RTGSs).
ữ ị ườ
ả
i ti n t ấ ng ố ng liên ngân hàng Nh t B n có Công ậ l n nh t, bên c nh nó còn có ạ
i ti n t ớ ề ệ ng liên ngân hàng các qu c gia khác th th tr ư ở ị ườ ớ i Tanshi là công ty môi gi ớ ệ
ị ườ ẩ
t Nam cũng v y, vi c thành l p các công ty môi gi ậ ậ
ng giao d ch trên th tr ơ Ở ệ ề ấ ả là đi u r t quan tr ng làm tăng kh i l ọ ị
ọ ẽ ế
c ngu n v n b sung k p th i mà ượ ế
ụ ố
ả ụ ị ờ NHNN n a. ừ ng các công ty ộ ậ ể ả ủ ị
ườ có các ty môi c m t ả ộ ớ ề ệ ớ (Money Broker Association), góp ph n k t ế n iố ầ "trôi ng tr lên ở i ớ ti nề ng ị ườ liên qua các không còn ph iả ữ Ban đ u khi ầ ộ này s thu c ẽ ạ ộ ề hành ho t đ ng tri n các công ty
i. Thêm n a, trên th tr i, nh công ty môi gi gi Hi p h i môi gi ộ cung c u v n c a các thành viên tham gia, thúc đ y th tr ủ ố ầ ch y" h n. Vi ệ t ệ ố ượ ngân hàng, vì th khi các TCTD thi u h t v n kh d ng, h s thông ế ụ ố trung gian này tìm ki m đ ồ ổ ố ph thu c quá nhi u vào các ngu n v n vay t ồ thành l p đ đ m b o tính n đ nh c a th tr ổ ị ườ s h u c a Nhà n ệ ộ ở ữ ủ c a công ty, nh ng khi th tr ể ệ ị ườ ư ủ ở trong th i gian t i nhi u hình th c s h u khác nhau là đi u g i m d ờ ứ ở ữ ướ ề ả c và B tài chính ch u trách nhi m đi u ị ướ ng đi vào n đ nh, vi c phát ị ổ ề ề ợ ớ
ị ườ Các giao d ch trên th tr ị
ộ ậ
ả ự ạ ị ả ả ệ ố ự ậ ộ
ệ ả
ử ề ậ
ủ ấ
ố ớ
các n ố ở
ỏ ng liên ngân hàng đòi h i - H th ng thanh toán: ph i th c hi n nhanh và trên ph m vi r ng (toàn c u) vì v y vi c chào giá, ệ ầ ệ ệ th ng m ng có đ an tho thu n và th c hi n giao d ch ph i thông qua h ạ ố ệ ng toàn cao. Hi n nay, có kho ng 30 ngân hàng th ươ m i đã th c hi n giao ệ ự ạ liên ngân hàng thông qua d ch v n (g i ti n/cho vay và nh n ti n g i/đi vay) ử ề ố ị do thông tin (lãi su t, kỳ h th ng giao d ch c a Hãng Reuters. Tuy nhiên ị ệ ố tr ng đ i v i NHNN trong h n...) trên th tr ọ ị ườ ạ ng liên ngân hàng phát qu n lý v n kh d ng cho nên ị tr ả ụ ả ườ ể ộ m ng riêng cho mình, đi n tri n thì NHTW c a h th ạ ọ ườ ủ ể ậ ả . hình nh ta đã nghiên c u có BOJ-net c a Nh t B n ứ ng liên ngân hàng là r t quan ấ c có th ướ ng xây d ng m t ự ủ ư
Nghi p v hoán đ i swap:
ệ ụ ổ
Nh t B n đã hình thành m t th tr ị ườ ti n t ng ị ườ ậ ả ộ
ng hoán đ i ổ ề ệ ị ạ ộ chuyên nghi p, các thành viên tham gia trên th ch c tài chính phi ngân hàng tham ườ ứ ỉ
Trên th tr (swap market) ho t đ ng tr gia r t đ ng, trong đó ệ ng không ch có cácTCTD mà các t ổ ấ ộ
ừ ng v a đóng ừ ị ườ
ị ườ ứ ạ
t th tr ế ể ả ụ ế
ồ ạ ộ ệ ờ
BOJ đóng vai trò v a là thành viên tham gia th tr ti ng. Thêm n a, hình th c hoán đ i r t đa d ng, các ổ ấ ữ th tham gia tìm ki m ngu n v n kh d ng b sung thi u h t ổ ố có th th c hi n các ho t đ ng kinh doanh sinh l nghi p v hoán đ i ti n t vai trò đi uề TCTD v a cóừ ừ ụ t m th i, v a ờ t Nam, tuy ệ TCTD tham c hình thành, s l m i đ ế ạ ậ ở Vi i. Vì v y, ng các ố ượ ổ ề ệ ớ ượ ể ự ụ ệ
32
ị ườ ư ệ ế ạ ộ
ự thì liên bộ ng t gia còn h n ch , nh ng vi c hình thành m t th tr i.ớ t bao g m B Tài chính và NHNN c n nghiên c u trong th i gian ng t ươ ờ ứ ầ ộ ồ
i h th ng ngân ữ ộ
ơ ấ ạ ệ ố t Nam.
Nh ng kinh nghi m thành công c a cu c c c u l hàng Nh t B n s là nh ng bài h c quý đ i v i Vi ệ ữ
ệ ậ ả ẽ ủ ọ ố ớ
ỷ ữ ưở
ế ấ ộ
i h ậ ả ướ ộ
ng nóng, “bong bóng kinh Nh ng năm 1990, sau h n m t th p k tăng tr ộ ậ ơ t ” Nh t B n xì h i, khi n h th ng ngân hàng, nhà tài tr v n chính cho ệ ố ả ợ ố ơ ậ ế ng b t đ ng s n lâm vào kh ng ho ng n ng n ... Chính TTCK và th tr ặ ả ả ủ ị ườ ề c quy t tâm c i cách toàn di n h th ng tài ph Nh t B n đã ph i đ ng tr ệ ả ướ ủ ệ ố ế ơ ấ ạ ệ chính n c này. Nh ng kinh nghi m thành công c a cu c c c u l ệ Nam. t th ng ngân hàng Nh t B n s là nh ng bài h c quý đ i v i Vi ố ả ứ ữ ậ ả ẽ ủ ố ớ ệ ữ ọ