Chuyên đ 14:
ề
Gi
I THI U
Ớ
Ệ
ư ả
ắ ọ
ộ ệ ộ
ặ ỏ ượ ế ệ
ệ ắ ầ ư ầ
Máy tàu đ c coi nh là “trái tim” c a c con tàu vì th ế ủ ượ là m t công vi c h t s c quan tr ng trong L p đ t máy ế ứ ệ ặ quá trình hoàn thi n m t con tàu, vi c l p đ t máy ph i ả c ti n hành sau khi hoàn thi n ph n v (vùng l p đ ắ máy). Quá trình l p máy tuy khó khăn nh ng c n h t s c ế ứ ắ t m và chính xác. ỉ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ắ
ặ
1
ỉ
Nguyên t c thi công l p đ t máy tàu th y
ủ
ắ
ắ
ặ
TRÌNH T L P Đ T MÁY TÀU TH Y Ặ
Ự Ắ
Ủ
Ặ
Ắ
L P Đ T MÁY TÀU
A. MÁY CHÍNH A. MÁY CHÍNH
B. MÁY PHỤ B. MÁY PHỤ
Ặ
Ẹ
A1.L P B MÁY CHÍNH
B1. L P B MÁY
Ắ
Ệ
Ắ
Ệ
A2. Đ NH TÂM Đ NG C - MÁY CHÍNH
B2. CÂN CH NH VÀ K P CH T
Ị Ơ
Ộ
A3. K P CH T MÁY CHÍNH LÊN BỆ
Ỉ Ặ
Ẹ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ắ
ặ
2
A. MÁY CHÍNH
B MÁY CHÍNH
Ệ
Ắ Ệ Ắ Ệ
c hàn ượ
ữ n tàu.
I. L P B MÁY CHÍNH I. L P B MÁY CHÍNH là b khung thép k t c u v ng ch c, đ ế ấ ắ ườ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ắ
ặ
3
B máy ệ tr c ti p xu ng đáy và các s ế ự ộ ố
A. MÁY CHÍNH
B MÁY CHÍNH
Ệ
Hình m t b máy chính.
ộ ệ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ắ
ặ
4
A. MÁY CHÍNH
B MÁY CHÍNH
Ệ
Trong t ng h p, b máy chính ph i đ m b o ấ ả ả ả ệ ả ợ
t c các tr ầ ữ ườ ủ ế ắ c phép bi n d ng ho c xê ạ ế ặ
ượ ạ ộ ủ
ầ ộ
c các b m t ho c m t ph n các b ề i bu ng ồ ặ ng vì đi u ki n gia công t ệ ề ặ ề ạ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ặ
ắ
5
các yêu c u ch y u sau: K t c u v ng ch c, không đ ế ấ d ch trong su t quá trình ho t đ ng c a máy chính k ể ố ị c khi có s c v máy. ự ố ề ả Ph i d ki n đ ượ ả ự ế m t gia công t i x ạ ưở ặ máy s có nhi u khó khăn. ề ẽ ố B trí các t m lót phù h p v i chân máy. ấ ợ ớ
A. MÁY CHÍNH
B MÁY CHÍNH
Ệ
H NG DO KHÔNG Đ M B O Đ C NG V NG
Ộ Ứ
Ữ
Ỏ
Ả
Ả
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ắ
ặ
6
A. MÁY CHÍNH
B MÁY CHÍNH
Ệ
ặ ế ự
Nói chung không cho phép l p đ t máy tr c ti p
ế
ề ặ ề ặ ệ ấ
trên b m t b máy, mà ch đ b m t các t m lót đã đ các căn nêm, v i t ng chi u dày 30- 40mm.
ớ ổ ầ
ướ ả
ng tim h tr c. ắ c l p đ t tr c ti p trên ỉ ượ ắ ặ ự c gia công, ho c thông qua ặ ượ ề Trong các yêu c u v b máy, khó khăn nh t v n là ấ ẫ ề ệ c E- t c ứ ệ ụ ả ế ườ ả
ể
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ặ
ắ
ắ
7
căn ch nh b máy sao cho đ m b o kích th ệ ỉ kho ng cách t b m t b máy đ n đ ừ ề ặ ệ Cho nên trên b m t b máy ph i có các đi m ề ặ ệ ả chu n( m t chu n) đ ki m tra. ể ể ẩ ẩ ặ
A. MÁY CHÍNH
B MÁY CHÍNH
Ệ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ắ
ặ
8
A. MÁY CHÍNH
Đ NH TÂM Đ NG C - MÁY CHÍNH
Ơ
Ộ
Ị
II. Đ NH TÂM Đ NG C - MÁY CHÍNH II. Đ NH TÂM Đ NG C - MÁY CHÍNH
Ơ Ơ
Ộ Ộ
Ị Ị
ộ
ỷ ụ ỉ ề ớ ườ ị ơ
ng tâm lý thuy t đã đ Đây là quá trình xê d ch và đi u ch nh đ ng c sao cho ơ ng tim h tr c- t c ứ ệ ụ ng c xác đ nh b ng ph ị ườ ượ ươ ằ
B máy đã l p đ t xong. Các công vi c l p và th các
tâm tr c khu u đ ng c trùng v i đ ộ đ ế pháp căng tim h tr c. ệ ụ Quá trình đ c th c hi n khi: ượ ự ệ
ệ ắ ử ắ ặ
c, các khoang ch a và các công vi c khác ướ ứ ệ
i bu ng máy c b n đã hoàn thành. ơ ả ệ két d u, n ầ t ồ ạ
ủ ặ ị
ể ạ ả ồ ớ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ắ
ặ
9
Đã ki m tra và xác nh n v trí c a máy chính, ho c ậ t ng đo n bu ng máy đ m b o đúng so v i toàn thân ả ổ tàu.
A. MÁY CHÍNH
Đ NH TÂM Đ NG C - MÁY CHÍNH
Ơ
Ộ
Ị
Ph ng pháp ươ
Theo t ng đo n r i dùng ng ng m cân ch nh
ắ
ổ
ố
ỉ
Theo h tr c đã l p( t
ệ ụ
ắ
ừ
lái v mũi) ề
ạ ồ (t ừ
mũi v đuôi) ề
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ặ
ắ
10
Theo h tr c đã l p ệ ụ ắ Quang h cọ
A. MÁY CHÍNH
Đ NH TÂM Đ NG C - MÁY CHÍNH
Ơ
Ộ
Ị
Đ nh tâm đ ng c
ộ
ị
ơ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ắ
ặ
11
A. MÁY CHÍNH
Đ NH TÂM Đ NG C - MÁY CHÍNH
Ơ
Ộ
Ị
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ặ
ắ
ắ
12
A. MÁY CHÍNH
Đ NH TÂM Đ NG C - MÁY CHÍNH
Ơ
Ộ
Ị
ố ắ ấ ớ ặ ố ớ ộ
ặ ụ
t và tay ứ ượ
ắ ắ
ộ
ụ ụ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ặ
ắ
13
Trình l p đ t đ i v i đ ng c chính công su t l n, t c đ ộ ơ ch m.ậ - L p đ t khung chân máy ắ - L p tr c c vào khung chân máy. ơ ắ - L p các thành đ ng, con tr ắ biên. - L p b đ o chi u và các xilanh ộ ả ề - L p b pittong… ộ - Sau khi hoàn thành l p toàn b đ ng ộ ộ ắ ng đ nh tâm c . Ki m tra toàn b ch t l ể ị ấ ượ ơ t chuy n đ ng,trong đó đ các c m chi ti ộ ộ ể ế ụ co bóp tr c khu u b ng d ng c chuyên ụ ằ ỷ d ng.ụ
A. MÁY CHÍNH
Đ NH TÂM Đ NG C - MÁY CHÍNH
Ơ
Ộ
Ị
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ắ
ặ
14
A. MÁY CHÍNH
Đ NH TÂM Đ NG C - MÁY CHÍNH
Ơ
Ộ
Ị
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ắ
ặ
15
A. MÁY CHÍNH
K P CH T MÁY TRÊN B
Ặ
Ẹ
Ệ
III. K P CH T MÁY CHÍNH TRÊN B MÁY III. K P CH T MÁY CHÍNH TRÊN B MÁY
Ặ Ặ
Ệ Ệ
Ẹ Ẹ
ẹ ặ
Máy chính đ ph i đ m b o ch c trong su t quá trình ho t đ ng c a đ ng ả ả c k c có xung l c do s c . ơ ể ả
c k p ch t trên b máy b ng bulong ệ ượ ủ ắ ằ ạ ộ ả ộ
ố ự ố ự
Trong công ngh đóng tàu th ng s d ng các lo i căn sau: ạ ệ ử ụ
ườ Căn nêm thép. Căn nêm thép đi u ch nh. ề ỉ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ặ
ắ
16
Căn c u t l a. ầ ự ự Căn gi m ch n. ấ ả
A. MÁY CHÍNH
K P CH T MÁY TRÊN B
Ặ
Ẹ
Ệ
ấ ữ Do kho ng cách gi a các chân máy và t m lót trên b ệ
ặ ằ
ể cũng s d ng ử ụ
ả i v trí k p ch t b ng bulong, khó có th gia công ẹ ạ ị ả ư ể ề ờ ộ ế ả
ủ ấ ấ
ủ ị ị
máy, t và đ m b o nh nhau. Cho nên bao gi ả căn máy đ đi u ch nh, và đ m b o đ ti p xúc chân máy ả ỉ và m t trên c a t m lót. Chi u cao c a các t m căn này, ề ặ c đo đ c và xác đ nh cho t ng v trí tâm máy, sau khi đ ừ c đ nh tâm (nh ng ch a k p ch t). đ ng c đ ạ ơ ượ ượ ộ ư ư ẹ ặ ị
ả
ả ệ ị ủ
ng v i máy và ng đ ư ấ và k p ch t đ ng c b ng bulong. Các ơ ằ ề ươ ạ ớ ẹ ả ặ ộ ứ ỗ ả ả ươ ớ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ắ
ặ
17
Sau khi gia công c o, rà căn và đ a vào v trí đ m b o đ ộ ti p xúc c a nó v i chân máy và t m lót c a b máy, r i ồ ủ ế m i khoan l ớ bulong ph i đ m b o có s c b n t chân máy.
A. MÁY CHÍNH
K P CH T MÁY TRÊN B
Ặ
Ẹ
Ệ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ặ
ắ
ắ
18
A. MÁY CHÍNH
TUABIN H IƠ
MÁY CHÍNH LÀ TUABIN H IƠ MÁY CHÍNH LÀ TUABIN H IƠ
ặ
ng ớ ệ ụ Các b ướ • ắ • ị ệ ắ ỉ ộ ả ướ ươ
• ặ ộ ả ớ ộ ả ị
ạ ầ ộ
ẹ ệ
• c cùng v i v tuabin ớ ỏ h i n ụ ơ ướ ặ ị ư
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ắ
ặ
19
c công ngh l p đ t ch y u: ủ ế L p và hoàn ch nh các b đ (b máy). ệ ỡ ệ Đ nh tâm b gi m t c v i h tr c tr c theo các ph ố pháp đã nêu và k p ch t b gi m t c trên b đ . ố ệ ỡ ẹ Đ nh tâm các tuabin v i b gi m t c theo đ l ch tâm δ <= ộ ệ ố 0,1mm và đ gãy khúc φ <= 0,1 mm/m là đ t yêu c u, sau đó k p ch t tuabin trên b máy. L p và đ nh v bình ng ng t ắ ị th p áp. ấ
A. MÁY CHÍNH
TUABIN H IƠ
N u đ t tuabin sau khi h th y thì không nh t thi ặ ấ ế ạ ủ
ể ẹ
ề ắ ạ ủ ả ể
ặ ộ ệ
ả ế ắ i và đ l ch tâm lúc này cho phép δ <= 0,15 mm và đ ộ t quá tr s này ph i ả ế ị ố ượ
ạ ạ ỉ
ng t i, ho c dùng lai lo i căn m i. ớ t b t ế ị ươ nh ư ự ặ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ặ
ắ
20
t ế ph i dùng bulong chính xác đ k p ch t nó trên b đ . ệ ỡ N u l p đ t trên tri n thì sau khi h th y ph i ki m tra l ạ gãy khúc φ <= o,15mm/m. N u v căn ch nh l ặ Bi n pháp k p ch t tuabin và thi ẹ ệ đ ng c Diesel nh đã nói trên. ư ộ ơ
A. MÁY CHÍNH
TUABIN KHÍ
MÁY CHÍNH LÀ TUABIN KHÍ MÁY CHÍNH LÀ TUABIN KHÍ
ượ
c áp d ng d ụ ệ
Tuabin khí đ i tàu làm máy chính ướ ho c t ng áp d ng cho h p phát đi n và th ặ ổ ợ ụ ườ các tàu cao t c, tàu quân s . ự ố
ẹ
• Vi c l p đ t, đ nh tâm và k p ch t tuabin trên c, song có
ặ nh tuabin h i n ơ ướ
ệ
ầ
ấ
ả
ề
ệ i quy t b ng cách ế ằ
ị
đây chính là vi c đ o i ta gi ả c ho c dùng h th ng ặ
ệ ố
ị ệ ắ ặ b máy t ng t ư ự ươ ph n nh nhàng h n. ơ ẹ • V n đ khó khăn ở ề chi u khi tàu lùi. Ng ườ dùng chân v t bi n b ướ ế tuabin- đ ng c đi n. ơ ệ ộ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ặ
ắ
21
A. MÁY CHÍNH
TUABIN KHÍ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ặ
ắ
ắ
22
A. MÁY CHÍNH
Đ NG C ĐI N
Ơ Ệ
Ộ
Ộ Ộ
ệ
Ơ Ệ Ơ Ệ ử ụ
ồ ệ ệ ụ ể ư ậ ề
ả ắ ụ
ể ộ ườ ạ ẫ ế ặ
i tàu có th th c hi n b ng 2 c. ướ L p đ t đ ng c đi n d ặ ộ ể ự ơ ệ ướ ệ ằ
• ỉ
ơ ệ ố ơ ượ ệ ộ
ặ ộ ẹ ơ
• ứ ủ ạ ộ
i ướ i ồ ắ ạ ướ ắ ừ ệ ử ả ờ
MÁY CHÍNH LÀ Đ NG C ĐI N MÁY CHÍNH LÀ Đ NG C ĐI N Trong công nghi p đóng tàu, còn s d ng đ ng c đi n ơ ệ ộ là máy lai chính cho h tr c chân v t. Nh v y trên tàu ph i ị ả đây có ngu n phát đi n, đ cung c p V n đ khó khăn ở ấ ấ i ta kh c ph c v n đ cũng là đ o chi u, đ tàu lui. Ng ề ấ ề này b ng cách l p b cánh qu t d n ti n ho c dùng chân ắ ằ v t bi n b ế ị ắ cách: i Sau khi l p ráp thành đ ng c đi n hoàn ch nh và th l ử ạ ộ ắ i c đ a xu ng tàu. Công vi c còn l toàn b thì đ ng c đ ạ ư ộ là đ nh tâm v i h tr c chân v t và k p ch t đ ng c trên b ệ ị ớ ệ ụ ị máy. Cách th 2 là: l p t ng t ng đo n c a đ ng c đi n d ơ ệ ổ i d tàu Sau khi th nghi m trên b , ph i tháo ra r i l p l tàu.
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ắ
ặ
23
B. MÁY PHỤ
B MÁY PH
Ệ
Ụ
Ệ Ệ
Ặ Ặ
Ắ Ắ ụ
ư
ệ
ả i tác đ ng c a t ộ ư ả ả ướ ắ ắ i ủ ả ụ ế ượ ạ
I. L P Đ T B MÁY I. L P Đ T B MÁY Vi c l p đ t máy ph cũng gi ng nh máy chính nh ng có ệ ắ ặ ố ph n nh h n. B máy ph cũng ph i đ m b o ch c ch n. ầ ẹ ơ c bi n d ng d M t b máy không đ ặ ệ tĩnh và t
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ắ
ặ
24
i đ ng ả ộ
B. MÁY PHỤ
B MÁY PH
Ệ
Ụ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ặ
ắ
ắ
25
B. MÁY PHỤ
ĐI U CH NH VÀ L P CH T
Ặ
Ắ
Ề
Ỉ
II. ĐI U CH NH VÀ K P CH T II. ĐI U CH NH VÀ K P CH T
Ặ Ặ
Ẹ Ẹ
Ề Ề
Ỉ Ỉ
ph n đ nh tâm và l p đ t ầ ặ ắ ở
t c các lo i căn nêu ạ ấ ả ề ị ụ ể
ụ ạ ộ ủ ụ ệ ấ
ấ ặ
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ắ
ặ
26
c áp d ng nhi u. Nói chung t máy chính đ u có th áp d ng cho máy ph . Tuy nhiên do tính ch t và đi u ki n ho t đ ng c a máy ph cho nên các lo i căn: căn g , Plastic, căn gi m ch n ho c căn thép ph ng ẳ ả tr c ti p trên b máy đ ụ ề ỗ ệ ạ ự ượ ế ề
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
ễ
ế ế
ộ
ự
ữ
t k trang b đ ng l c tàu th y ủ
ế ế
ự
ẫ
ị ộ ng ĐH Bách khoa TP.HCM
ễ ế ộ
ơ ố
Nguy n Đăng C ng ườ t b tàu th y t k và l p ráp thi Thi ủ ế ị ắ Nhà xu t b n Khoa h c và k thu t Hà N i- 2000 ấ ả ậ ỹ ọ Nguy n Đình Long ễ Trang b đ ng l c tàu th y ủ ị ộ ĐH Nha Trang 2007 Lê Hoàng Chân- Hoàng H u Chung H ng d n thi ướ Tr ườ Nguy n Văn Nh n ậ Lý thuy t đ ng c đ t trong. Nha Trang 2004 Di n đàn : ễ www.votauthuy.org www.vinamaso.net
Nguyên t c thi công l p đ t máy trên tàu
ắ
ặ
ắ
27