Nguyên t c t

do bi n c trong Công

c Lu t bi n 1982

ắ ự

ể ả

ướ

I.L ch s hình thành và n i dung c a nguyên t c t ộ ắ ự ử ủ ị do bi n c . ể ả

1. L ch s hình thành ử ị

ể T th k XV, khi các qu c gia m r ng quy n l c c a mình ra bi n ề ự ủ ừ ế ỷ ở ộ ố

c , s đua tranh trong vi c chi m lĩnh th ph n khai thác, s d ng bi n tr ả ự ử ụ ế ể ệ ầ ị ở

nên ngày càng quy t li t, lúc đó, ng ế ệ ườ i ta đã nh n ra r ng “bi n c không ằ ể ậ ả

ph i là ngu n tài nguyên vô t n mà bi n c là c a chung, các qu c gia bình ể ủ ả ậ ả ồ ố

ể đ ng trong vi c khai thác, s d ng bi n”.T đó đã hình thành hai quan đi m, ể ẳ ử ụ ừ ệ

hai h c thuy t trái ng c nhau đó là: t ế ọ ượ ự ề do bi n c (resnullius) và ch quy n ủ ể ả

qu c gia (rescommunis) ố

H c thuy t t c đ a ra b i Hugo Grotius ế ự ọ do bi n c l n đ u tiên đ ả ầ ể ầ ượ ư ở

trong cu n “Mare Liberum” (t a ti ng Anh : The Freedom of Sea). Cu n sách ự ế ố ố

c xu t hi n t l n đ u tiên đ ầ ầ ượ ệ ạ ấ i Leiden b i nhà xu t b n Elzevier vào mùa ấ ả ở

xuân năm 1609. Lu n c c a h c thuy t này b t ngu n t b n ch t t nhiên ậ ứ ủ ọ ồ ừ ả ấ ự ế ắ

c a bi n c , đó là tính đ ng, tính l ng, tính th ng nh t, tính không c n ki ủ ể ả ấ ạ ộ ỏ ố ệ t

c a tài nguyên (theo quan ni m c a th i kỳ đó) và Lu t t ệ ủ ậ ự ủ ờ ế nhiên. Cách ti p

do là đ đi đ n kh ng đ nh, các qu c gia có quy n t c n c a thuy t Bi n t ậ ủ ể ự ế ề ự ể ế ẳ ố ị

do th ng m i qu c t thông qua đ ươ ố ế ạ ườ ể ng bi n. Theo l p lu n c a thuy t bi n ậ ủ ể ế ậ

do thì bi n c đ t ự ể ả ượ ể ở c đ m , không h n ch v hàng h i. ạ ế ề ả

Sau th chi n th hai, quá trình pháp đi n hóa lu t qu c t di n ra ố ế ễ ứ ể ế ế ậ

m nh m , quan đi m t do bi n c cũng t đó mà đ c các h c gi , các ẽ ể ạ ự ể ả ừ ượ ọ ả

tuyên b đ n ph ố ơ ươ ng c a các qu c gia và th c ti n kh ng đ nh và phát tri n: ự ễ ủ ể ẳ ố ị

- T i phiên h p th 22 c a Đ i h i đ ng Liên h p qu c vào ạ ủ ứ ạ ọ ộ ồ ợ ố

17/08/1962, Arvid Pardo Đ i s Malte đã đ a ra t ạ ứ ư t ư ưở ạ ng coi vùng đáy đ i

d ng n m ngoài vùng tài phán qu c gia là di s n chung c a nhân lo i. ươ ủ ằ ả ạ ố

1

- Ngh quy t 2479 ( XXV) ngày 17/12/1970 có n i dung tuyên b v các ố ề ế ộ ị

nguyên t c qu n lý đáy bi n và đ i d ng cũng nh các lòng đ t c a chúng ạ ươ ể ắ ả ấ ủ ư

i quy n tài phán qu c gia. n m ngoài ranh gi ằ ớ ề ố

- Phán quy t c a Tòa án pháp lý qu c t : Nguyên t c t do thông ế ủ ố ế ắ ự

th c s d ng lãnh th ươ ng hàng h i và nghĩa v c a m i qu c gia không đ ụ ủ ả ọ ố ượ ử ụ ổ

c a mình nh m m c đích ch ng l ủ ụ ằ ố ạ i quy n c a các qu c gia khác ( V eo ố ủ ụ ề

bi n Corfou ngày 09/04/1949 gi a Anh – Albani) ữ ể

ể - H i ngh pháp đi n hóa l n th nh t c a Liên h p qu c v lu t bi n ề ậ ấ ủ ứ ể ầ ộ ợ ố ị

năm 1958 t i Geneve đã cho ra đ i hai công c : ạ ờ ướ

+ Công ngày 30/09/1962) v i 52 qu c gia ướ c v bi n c (hi u l c t ả ệ ự ừ ề ể ớ ố

phê chu nẩ

+ Công ướ ệ c v đánh cá và b o t n các tài nguyên sinh v t bi n (hi u ả ồ ề ể ậ

ngày 02/03/1966) v i 36 qu c gia phê chu n. l c t ự ừ ẩ ớ ố

- H i ngh l n th ba c a Liên h p qu c v lu t bi n đ ề ậ ị ầ ủ ứ ể ộ ợ ố ượ ệ ậ c tri u t p

t năm 1973 đ n năm 1982. Ngày ạ i New York v i nhi u vòng đàm phán, t ề ớ ừ ế

10/12/1982, t ạ ề i Montego Bay, th ph c a Jamaica, đ i di n có th m quy n ủ ủ ủ ệ ạ ẩ

c a 117 qu c gia, H i đ ng c a Liên h p qu c v Nammibia và các đ o Cuc ủ ố ề ộ ồ ủ ả ố ợ

đã ký chính th c công b Công c lu t bi n 1982. Công ứ ố ướ ể ậ ướ c b t đ u có ắ ầ

hi u l c t ệ ự ừ ố ngày 16/11/1994. Tính đ n th i đi m hi n nay thì đã có 154 qu c ế ể ệ ờ

gia và C ng đ ng châu Âu phê chu n công c. ẩ ộ ồ ướ

Bi n c , theo Đi u 86 – Công c lu t bi n 1982 là :“t ề ể ả ướ ể ậ ấ ả ữ t c nh ng

vùng bi n không n m trong vùng đ c quy n kinh t ề ể ằ ặ ế ủ , lãnh h i hay n i th y ả ộ

c a m t qu c gia, cũng nh không n m trong vùng n ư ủ ằ ộ ố ướ ộ c qu n đ o c a m t ả ủ ầ

qu c gia qu n đ o”Trong công c thì nguyên t c t do bi n c đã đ ầ ả ố ướ ắ ự ể ả ượ c

th a nh n nh m t nguyên t c c b n nh t c a lu t bi n qu c t ắ ơ ả ư ộ ấ ủ . ố ế ừ ể ậ ậ

do bi n c 2. N i dung c a nguyên t c t ủ ắ ự ộ ể ả

2

Do đ c tr ng không thu c s h u c a b t kỳ qu c gia nào, quy ch ộ ở ữ ủ ư ặ ấ ố ế

do, hi u theo hai khía c nh pháp lý c b n: pháp lý c a bi n c là quy ch t ể ả ế ự ủ ơ ả ể ạ

- Th a nh n s ngang nhau v quy n và l i ích c a m i qu c gia trên ậ ự ừ ề ề ợ ủ ọ ố

bi n c . ể ả

- Không có s phân bi ự ệ ố ử ự ủ t đ i x d a trên v trí và hoàn c nh đ a lý c a ả ị ị

m i qu c gia khi tham gia s d ng và khai thác bi n c . ể ả ử ụ ọ ố

B n ch t pháp lý này c a bi n c đ ể ả ượ ủ ả ấ ộ c th hi n và đ m b o b ng n i ả ể ệ ả ằ

dung c a nguyên t c t t c các ắ ự ủ do bi n c : Bi n c đ ả ả ượ ể ể c đ ng cho t ỏ ể ấ ả

qu c gia, dù là qu c gia có bi n hay không có bi n. Nguyên t c t do bi n c ắ ự ể ể ố ố ể ả

không cho phép b t c qu c gia nào có th áp đ t m t cách h p pháp m t b ấ ứ ộ ộ ể ặ ố ộ ợ

ph n nào đó c a bi n c thu c ch quy n c a mình. Đi u đó có nghĩa là ủ ủ ủ ể ề ề ả ậ ộ

trong bi n c t ng các quy n t do đ c quy ể ả ấ ả t c các qu c gia đ u đ ố ề c h ượ ưở ề ự ượ

. Song, m i qu c gia khi th c hi n các quy n t do đ nh trong lu t qu c t ị ố ế ậ ề ự ự ệ ỗ ố

c a mình ph i tôn tr ng quy n l ủ ề ợ ủ i c a các qu c gia khác. ố ả ọ

Theo quy đ nh t i Đi u 87- Công c lu t bi n 1982, nh ng quy n t ị ạ ề ướ ề ự ữ ể ậ

do trên bi n xu t phát t nguyên t c t do bi n c bao g m: ể ấ ừ ắ ự ể ả ồ

- T do hàng h i : n i dung ch y u c a quy n này liên quan đ n t do ủ ế ủ ế ự ự ề ả ộ

đi l ạ ạ ộ i trên bi n c và th m quy n tài phán đ i v i tàu thuy n khi ho t đ ng ố ớ ể ề ề ả ẩ

trên bi n c . Tàu thuy n m t n ể ả ộ ướ ề ủ c nh t đ nh không ph i ch u s tài phán c a ả ị ự ấ ị

m t qu c gia khác, tr qu c gia mà tàu mang qu c t ch, khi ho t đ ng trong ạ ộ ố ị ừ ộ ố ố

vùng bi n c . ể ả

- T do đánh b t h i s n các qu c gia có quy n t do đánh b t tài ắ ả ả ề ự ự ố ắ

nguyên sinh v t bi n là quy n t do không có b t kỳ m t h n ch nào. Tàu ề ự ể ậ ộ ạ ế ấ

thuy n và công dân c a m i qu c gia có th s d ng m i ngu n tài nguyên ể ử ụ ủ ề ỗ ố ọ ồ

thiên nhiên c a bi n. Trên khu v c bi n c có th đánh b t h i s n tùy theo ể ắ ả ả ự ủ ể ể ả

kh năng c a con ng i, vào b t c th i đi m nào mà h mu n và v i b t kỳ ủ ả ườ ấ ứ ờ ớ ấ ể ọ ố

ph ng ti n đánh b t nào. Tuy nhiên, trong công ươ ệ ắ ướ ề ộ c cũng quy đ nh v m t ị

vùng đ c quy n kinh t c a qu c gia ven b v i chi u r ng 200 h i lý tính t ề ặ ế ủ ề ộ ờ ớ ả ố ừ

3

đ ng c s , trong vùng này các qu c gia đ do đánh b t h i s n. Vùng ườ ơ ở ố c t ượ ự ắ ả ả

chi m kho ng 40% di n tích bi n, đây là nh ng vùng giàu đ c quy n kinh t ề ặ ế ữ ệ ể ế ả

h i s n nh t, chi m 90% t ng s n l ế ả ả ả ượ ấ ổ ng đánh b t trên th gi ắ ế ớ ư ậ i.Nh v y,

quy n t ề ự do đánh b t h i s n không đ ắ ả ả ượ ể ấ c áp d ng trên m t vùng bi n r t ộ ụ

r ng l n, nguyên t c này hi n nay ít có ý nghĩa th c ti n. ệ ộ ự ễ ắ ớ

- T do đ t các dây cáp và ng d n ng m: quy n t do đ t dây cáp và ề ự ự ặ ẫ ầ ố ặ

ng d n ng m đ c v n d ng ch y u t ố ầ ẫ ượ ủ ế ừ ụ ậ sau th chi n th hai. Quy n này ứ ế ế ề

đ c hi u r ng h n, là bao g m c vi c b o v và nghiêm c m phá ho i dây ượ ả ệ ả ể ộ ệ ấ ạ ơ ồ

cáp và ng d n ng m đ c đ t d ẫ ầ ố ượ ặ ướ ẫ i bi n. Qu c gia đ t dây cáp và ng d n ể ặ ố ố

ng m có nghĩa v ph i đ c bi t quan tâm đ n tình tr ng c a chúng đã đ ả ặ ụ ầ ệ ủ ế ạ ượ c

xây d ng d i đáy bi n, không đ c gây c n tr cho quá trình s a ch a các ự ở ướ ể ượ ử ữ ả ở

dây cáp và ng d n ng m hi n có. ẫ ệ ầ ố

- T do hàng không: Đây là quy n t do đ ề ự ự ượ c b sung ti p theo trong ế ổ

quá trình phát tri n Lu t bi n qu c t , đ ng th i đ ố ế ồ ờ ượ ể ể ậ c th a nh n là nguyên ậ ừ

t c a lu t hàng không qu c t t c chuyên bi ắ ệ ủ ố ế ậ . Theo nguyên t c này, trong vùng ắ

tr i qu c t , các ph ng ti n bay c a t t c các qu c gia đ u có quy n t do ố ế ờ ươ ủ ấ ả ề ự ệ ề ố

hàng không. Đ ng th i, khi ho t đ ng , ph ạ ộ ồ ờ ở vùng tr i qu c t ờ ố ế ươ ng ti n bay ệ

ch ch u th m quy n tài phán c a qu c gia đăng t ch ph ng ti n bay, phát ủ ề ẩ ố ỉ ị ị ươ ệ

sinh t c s pháp lý c a nguyên t c th m quy n ph ng ti n bay. Đây là ừ ơ ở ủ ề ắ ẩ ươ ệ

do hàng không cũng có nh ng gi th m quy n riêng bi ề ẩ ệ t. Tuy v y, quy n t ậ ề ự ữ ớ i

, các h n nh t đ nh, đó là trong th i gian bay trong không ph n qu c t ạ ố ế ấ ậ ờ ị

ph ng ti n bay ph i ch p hành và tuân th nghiêm ch nh các quy đ nh, các ươ ủ ệ ả ấ ỉ ị

yêu c u v an ninh hàng không đ c ghi nh n trong đi u c qu c t v ề ầ ượ ề ướ ậ ố ế ề

hàng không cũng nh các văn b n do t ch c hàng không qu c t ban hành. ư ả ổ ố ế ứ

T t c các qu c gia ph i áp d ng các bi n pháp an ninh an toàn hàng không ấ ả ụ ệ ả ố

cho các ph ươ ậ ng ti n bay c a mình, tuân th nghiêm túc các quy đ nh c a lu t ủ ủ ủ ệ ị

hàng không qu c t . ố ế

- T do nghiên c u khoa h c bi n ể ứ ự ọ

4

- T do xây d ng các đ o nhân t o và các thi t b khác đ ự ự ả ạ ế ị ượ ậ c pháp lu t

cho phép.

Hai quy n sau cùng xu t phát t ề ấ ừ nhu c u phát tri n c a khoa h c k ể ủ ầ ọ ỹ

do thu t hi n đ i.Các qu c gia dù có bi n hay không có bi n đ u có quy n t ể ề ự ề ể ệ ạ ậ ố

do s d ng các tàu thuy n c a mình trên bi n c đ th c hi n các quy n t ử ụ ả ể ự ề ủ ề ự ệ ể

nêu trên.

do bi n c đ i v i vi c hình thành quy II. Tác đ ng c a nguyên t c t ủ ắ ự ộ ả ố ớ ể ệ

ch pháp lý các vùng bi n theo quy đ nh c a Công c lu t bi n 1982. ủ ế ể ị ướ ậ ể

Nguyên t c t ắ ự ủ do bi n c không ch th hi n trong quy ch pháp lý c a ỉ ể ệ ể ả ế

ể bi n c và vùng mà còn th hi n trong quy ch pháp lý c a các vùng bi n ể ệ ủ ế ể ả

ộ khác. Trong các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia, các vùng bi n thu c ủ ể ề ể ộ ố

quy n ch quy n c a qu c gia, các vùng bi n đ c thù v n t n t ẫ ồ ạ ề ủ ủ ể ề ặ ố ắ i nguyên t c

này, nh ng m c đ nh h ng c a nguyên t c t ộ ả ư ứ ưở ắ ự ủ ệ do bi n c đ i v i vi c ả ố ớ ể

hình thành quy ch pháp lý các vùng bi n tăng d n khi đi t ể ế ầ ừ ấ ề ể đ t li n ra bi n.

Đi u này th hi n s dung hòa c a nguyên t c t ể ệ ự ắ ự ủ ề ắ do bi n c v i nguyên t c ả ớ ể

đ t th ng tr bi n. Trong ph n này em xin đi vào chia ti ầ ấ ị ể ố ế t m c đ nh h ứ ộ ả ưở ng

do bi n c đ i v i vi c hình thành quy ch pháp lý các c a nguyên t c t ủ ắ ự ả ố ớ ệ ế ể

vùng bi n.ể

1. Đ i v i các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia ố ớ ủ ộ ố ể ề

Càng đi sâu vào đ t li n thì nh h ng c a nguyên t c t do bi n c ấ ề ả ưở ắ ự ủ ể ả

l ạ ả i càng gi m đi. Đ i v i các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia, nh ủ ể ề ả ố ớ ộ ố

h ưở ng c a nguyên t c này ít h n so v i các vùng bi n khác. ơ ủ ể ắ ớ

1.1. Lãnh h iả

Ch quy n c a qu c gia ven bi n đ c m r ng ra ngoài lãnh th và ủ ủ ề ể ố ượ ở ộ ổ

ng h p m t qu c gia qu n đ o, ra ngoài n i thu c a mình, và trong m i tr ộ ỷ ủ ọ ườ ầ ả ợ ộ ố

vùng n ướ ề c qu n đ o đ n m t vùng bi n ti p li n g i là lãnh h i. Ch quy n ế ủ ể ề ế ầ ả ả ộ ọ

này đ ượ ấ c m r ng đ n vùng tr i trên lãnh h i, cũng nh đ n đáy và lòng đ t ư ế ở ộ ế ả ờ

5

d i đáy c a vùng bi n này (Đi u 2 Công ướ ủ ể ề ướ c); nh h ả ưở ắ ng c a nguyên t c ủ

t ự ả do bi n c đ i v i quy ch pháp lý c a lãnh h i : Th nh t, trong lãnh h i ủ ể ả ố ớ ứ ế ả ấ

thì các qu c gia khác có quy n đi qua không gây h i. ề ạ ố

Quy n qua l i t c là quy n đi trong lãnh h i, nh m m c đích: ề ạ ứ ề ở ụ ả ằ

- Đi ngang qua nh ng không đi vào n i thu , không đ u l ậ ạ ư ộ ỷ ộ i trong m t

vũng tàu ho c m t công trình c ng ộ ặ ả ở bên ngoài n i thu ; ho c ặ ộ ỷ

i hay r i kh i m t vũng tàu - Đi vào ho c r i kh i n i thu ; ho c đ u l ỏ ộ ặ ậ ạ ặ ờ ỷ ờ ỏ ộ

ho c m t công trình c ng ngoài n i thu nêu trên. ả ặ ộ ở ộ ỷ

Vi c đi qua ph i liên t c và nhanh chóng. Tuy nhiên, vi c đi qua bao ụ ệ ệ ả

g m c vi c d ng l ả ệ ồ ừ ạ i và th neo, nh ng ch trong tr ư ả ỉ ườ ả ng h p g p ph i ặ ợ

ng v hàng h i ho c vì m t tr ng h p b t kh nh ng s c thông th ự ố ữ ườ ề ả ặ ộ ườ ấ ợ ả

kháng hay m c n n ho c vì m c đích c u giúp ng ắ ạ ứ ụ ặ ườ i, tàu thuy n hay ph ề ươ ng

c). ti n bay đang lâm nguy ho c m c n n (Đi u 18 Công ặ ắ ạ ề ệ ướ

Vi c qua l i đ c coi là không gây h i ch ng nào nó không làm ệ ạ ượ ừ ạ

ph ng h i đ n hoà bình, tr t t ho c an ninh c a qu c gia ven bi n. ươ ạ ế ậ ự ặ ủ ể ố

Vi c đi qua c a m t tàu thuy n n c ngoài b coi là gây h i đ n hoà ủ ệ ề ộ ướ ạ ế ị

bình, tr t t hay an ninh c a qu c gia ven bi n, n u nh trong lãnh h i, tàu ậ ự ư ở ủ ể ế ố ả

thuy n này ti n hành m t trong b t kỳ ho t đ ng nào sau đây: ạ ộ ề ế ấ ộ

a) Đe do ho c dùng vũ l c ch ng l i ch quy n, toàn v n lãnh th ự ặ ạ ố ạ ủ ẹ ề ổ

ớ ho c đ c l p chính tr c a qu c gia ven bi n hay dùng m i cách khác trái v i ặ ộ ậ ị ủ ể ố ọ

các nguyên t c c a pháp lu t qu c t đã đ c nêu trong Hi n ch ng Liên ắ ủ ố ế ậ ượ ế ươ

h p qu c; ợ ố

b) Luy n t p ho c di n t p v i b t kỳ ki u lo i vũ khí nào; ệ ậ ễ ậ ớ ấ ể ặ ạ

c) Thu th p tình báo gây thi ậ ệ ạ ố t h i cho qu c phòng hay an ninh c a qu c ủ ố

gia ven bi n;ể

6

ố d) Tuyên truy n nh m làm h i đ n qu c phòng hay an ninh c a qu c ạ ế ủ ề ằ ố

gia ven bi n;ể

e) Phóng đi, ti p nh n hay x p lên tàu các ph ế ế ậ ươ ng ti n bay; ệ

f) Phóng đi, ti p nh n hay x p lên tàu các ph ế ế ậ ươ ng ti n quân s ; ự ệ

g) X p ho c d hàng hóa, ti n b c hay đ a ng i lên xu ng hàng trái ư ề ế ặ ạ ỡ ườ ố

v i các lu t và quy đ nh v h i quan, thu khoá, y t ớ ề ả ế ậ ị ế ố ho c nh p c c a qu c ậ ư ủ ặ

gia ven bi n;ể

h) Gây ô nhi m c ý và nghiêm tr ng, vi ph m Công c; ễ ạ ố ọ ướ

i) Đánh b t h i s n; ắ ả ả

j) Nghiên c u hay đo đ c; ứ ạ

ặ k) Làm r i lo n ho t đ ng c a m i h th ng giao thông liên l c ho c ọ ệ ố ạ ộ ủ ạ ạ ố

m i trang thi t b hay công trình khác c a qu c gia ven bi n; ọ ế ị ủ ể ố

ề l) M i ho t đ ng khác không tr c ti p liên quan đ n vi c đi qua” (Đi u ự ế ạ ộ ế ệ ọ

19 Công c). ướ

Th hai, nguyên t c t do bi n c th hi n ắ ự ứ ả ể ệ ở ệ ể vi c qu c gia ven bi n ể ố

không đ trên m t con tàu n c ngoài khi ượ c th c hi n m t bi n pháp nào ộ ự ệ ệ ở ộ ướ

m t v vi ph m hình s x y ra tr c khi tàu đi vào lãnh h i, ho c tàu ch đi ộ ụ ự ả ạ ướ ặ ả ỉ

qua lãnh h i mà không vào n i th y. ủ ả ộ

Bên c nh đó, trong lãnh h i các tàu quân s nhà n c đ c h ự ạ ả ướ ượ ưở ng

quy n mi n tr v th m quy n tài phán dân s và hình s nh ng không đ ừ ề ẩ ự ư ự ề ễ ề ượ c

h ng quy n mi n tr pháp lý. Tàu quân s n c ngoài nh t t c các tàu ưở ễ ề ừ ự ướ ư ấ ả

c a qu c gia ven bi n liên quan t thuy n khác ph i tôn tr ng lu t l ả ậ ệ ủ ể ề ọ ố ớ ề i quy n

qua l i không gây h i. ạ ạ

1.2. N i th y ủ ộ

7

N i thu là vùng n c n m phía bên trong c a đ ng c s dùng đ ộ ỷ ướ ủ ằ ườ ơ ở ể

tính chi u r ng lãnh h i, t ề ộ ả ạ ề i đó các qu c gia ven bi n th c hi n ch quy n ể ủ ự ệ ố

hoàn toàn, tuy t đ i và đ y đ nh trên lãnh th đ t li n. Đi u 8 Công ổ ấ ề ệ ố ủ ư ề ầ ướ c

quy đ nh: “Tr tr c quy đ nh ph n IV, các vùng n phía ừ ườ ị ng h p đã đ ợ ượ ị ở ầ c ướ ở

bên trong đ ườ ng c s c a lãnh h i thu c n i thu c a qu c gia”. Ph n IV - ộ ơ ở ủ ỷ ủ ầ ả ộ ố

c lo i tr đây là ph n quy đ nh v qu c gia qu n đ o, quy đ nh: ph n đ ầ ượ ạ ừ ở ề ả ầ ầ ố ị ị

phía trong vùng n “ Ở ướ ữ c qu n đ o, qu c gia qu n đ o có th v ch nh ng ầ ể ạ ả ầ ả ố

đ ng khép kín đ ho ch đ nh ranh gi ườ ể ạ ị ớ ộ ề i n i thu c a mình theo đúng các đi u ỷ ủ

9, Đi u 10, Đi u 11” (Đi u 50 c a Công c v ho ch đ nh ranh gi ủ ề ề ề ướ ề ạ ị ớ ộ i n i

th y).ủ

g m có : V nh thiên C u trúc c a n i th y d ủ ủ ấ ộ ướ i góc đ lu t qu c t ộ ậ ố ế ồ ị

nhiên, v nh l ch s và vùng n c l ch s , c ng bi n, vũng đ u tàu, c a sông. ử ị ị ướ ị ử ả ử ể ậ

nh h ng c a nguyên t c t Ả ưở ắ ự ủ ế do bi n c đ i v i n i th y r t h n ch . ể ả ố ớ ộ ủ ấ ạ

Trong vùng n ướ ộ ệ ố c n i thu , m c dù qu c gia ven bi n có ch quy n tuy t đ i, ủ ề ể ặ ố ỷ

hoàn toàn và đ y đ nh trên đ t li n. Tuy nhiên, ch quy n này ch đ c áp ấ ề ỉ ượ ủ ư ủ ề ầ

d ng đ i v i con tàu ch không ph i đ i v i cá nhân, pháp nhân, ng ụ ả ố ớ ố ớ ứ ườ ướ i n c

ngoài trên tàu đó. B t kỳ tàu thuy n nào c a n ở ủ ướ ề ấ ủ c ngoài mu n vào n i th y ố ộ

c ven bi n đ u ph i xin phép tr c và có s cho phép c a qu c gia c a n ủ ướ ể ề ả ướ ủ ự ố

c vào. Các tàu th trên c s ven bi n m i đ ể ớ ượ ươ ng m i vào c ng bi n qu c t ả ố ế ể ạ ơ ở

nguyên t c t do thông th ng và có đi có l i, th ắ ự ươ ạ ườ ể ng ph i đ n m t đ a đi m ả ế ộ ị

c làm các th t c an ninh, h i quan, v sinh y t c ven quy đ nh tr ị ướ ủ ụ ệ ả c a n ế ủ ướ

bi n và sau khi đ ng d n c a hoa tiêu ể ượ c phép s vào c ng bi n theo s h ả ự ướ ể ẽ ẫ ủ

hàng h i n c này. ả ướ

i ch đ lãnh th n i. Các tàu thuy n n Trên tàu thuy n cũng t n t ề ồ ạ ế ộ ổ ổ ề ướ c

ngoài đ t d i th m quy n t ng đ i c a qu c gia ven bi n v tr t t , an ặ ướ ề ươ ẩ ề ậ ự ố ủ ể ố

ninh, c nh sát, y t , hàng h i. ả ế ả

Ngoài ra, trong vùng n c n i thu qu c gia ven bi n không đ ướ ể ố ộ ỷ ượ ự c th c

ả hi n quy n tài phán hình s và dân s trên tàu, n u có s vi ph m thì ch ph i ự ự ự ế ề ệ ạ ỉ

8

ch u x ph t vi ph m hành chính ho c b i th ng thi ử ạ ạ ặ ồ ị ườ ệ ạ t h i. Qu c gia ven ố

bi n ch đ c th c hi n quy n tài phán hình s , dân s trong các tr ỉ ượ ể ự ự ự ề ệ ườ ợ ng h p:

khi ch tàu, thuy n tr ng yêu c u; c quan lãnh s c a qu c gia mà tàu ủ ề ưở ự ủ ầ ơ ố

ả ủ ự mang c yêu c u can thi p ho c khi s vi ph m ho c h u qu c a s vi ự ệ ầ ặ ạ ặ ậ ờ

công c ng c a qu c gia ven bi n. ph m nh h ạ ả ưở ng nghiêm tr ng đ n tr t t ọ ậ ự ế ủ ể ộ ố

Tàu nhà n ng m i và tàu quân s đ ướ c dùng vào m c đích phi th ụ ươ ự ượ c ạ

h ng quy n mi n tr . Th m quy n tài phán hình s v i các tàu này trong ưở ự ớ ừ ề ề ễ ẩ

m t s tr ộ ố ườ ng h p: ợ

- Vi ph m x y ra trên boong tàu: ạ ả

ố + Ch hành vi thu c th y th y đoàn thì quy n tài phán thu c v qu c ủ ủ ủ ề ề ộ ộ

gia tàu mang cờ

+ Ch hành vi không thu c th y th đoàn, n n nhân là nhân viên trên ủ ủ ủ ạ ộ

tàu thì c hai bên đ u có th m quy n ề ề ả ẩ

+ Ch hành vi và n n nhân không thu c th y th đoàn thì qu c gia ủ ủ ủ ạ ộ ố

c ng có th m quy n tuy t đ i. ả ệ ố ề ẩ

- Vi ph m x y ra ngoài tàu : qu c gia c ng có th b t k ph m t ố ể ắ ẻ ạ ả ả ạ ộ i

nh ng ph i trao tr cho thuy n tr ư ề ả ả ưở ề ng con tàu n u ông ta có yêu c u ( Đi u ế ầ

218 – Công c)ướ

2. Đ i v i các vùng bi n mà qu c gia có quy n ch quy n ố ớ ủ ố ể ề ề

2.1. Th m l c đ a ụ ị ề

ấ Th m l c đ a c a m t qu c gia ven bi n bao g m đáy bi n và lòng đ t ụ ị ủ ề ể ể ộ ố ồ

d i đáy bi n, bên ngoài lãnh h i c a qu c gia đó, trên toàn b ph n kéo dài ướ ả ủ ể ầ ố ộ

t ự ụ nhiên c a lãnh th đ t li n c a qu c gia đó cho đ n mép ngoài c a rìa l c ổ ấ ề ủ ủ ủ ế ố

ng c s dùng đ tính chi u r ng lãnh h i 200 h i lý, đ a, ho c đ n cách đ ị ế ặ ườ ề ộ ơ ở ể ả ả

ả khi mép ngoài c a rìa l c đ a c a qu c gia đó có kho ng cách g n h n (kho n ụ ị ủ ủ ả ầ ố ơ

1 Đi u 76 Công c). ề ướ

9

nh h ng c a nguyên t c đ t th ng tr bi n đ i v i th m l c đ a là Ả ưở ố ớ ị ể ụ ủ ề ắ ấ ố ị

do bi n c ch có m t ph n nh h ng, th hi n r t l n, nên nguyên t c t ấ ớ ắ ự ể ả ỉ ầ ả ộ ưở ể ệ ở

do hàng h i; t vi c các qu c gia khác trên th m l c đ a có các quy n v t ề ụ ị ề ự ề ệ ố ả ự

do bay; t do đ t dây cáp, ng d n ng m song ph i có s thông báo tr ự ự ặ ẫ ả ầ ố ướ ớ c v i

qu c gia ven bi n. ể ố

2.2. Đ c quy n kinh t ề ặ ế

Vùng đ c quy n kinh t là m t vùng n m ề ặ ế ằ ở ộ ế phía ngoài lãnh h i và ti p ả

li n v i lãnh h i, đ t d i ch đ pháp lý riêng quy đ nh trong ph n này, theo ặ ướ ề ả ớ ế ộ ầ ị

đó quy n và quy n tài phán c a qu c gia ven bi n và các quy n t ề ự ủ ề ể ề ố do c a các ủ

qu c gia khác đ u do các quy đ nh thích h p c a Công ợ ủ ề ố ị ướ ề c đi u hành (Đi u ề

55 Công c). ướ

D i s nh h ng c a nguyên t c t ướ ự ả ưở ắ ự ủ ề do bi n c thì trong vùng đ c quy n ể ả ặ

kinh t c a m t qu c gia ven bi n, t t c các qu c gia khác, dù có bi n hay ế ủ ể ố ộ ấ ả ể ố

không có bi n đ u đ c h ng các quy n : ề ượ ưở ể ề

- T do hàng h i, ự ả

- T do hàng không, ự

- T do đ t dây cáp và ng d n ng m. ự ặ ẫ ầ ố

Qu c gia ven bi n không đ c phép vi n d n b t kỳ lý do gì đ c n tr ể ố ượ ể ả ệ ấ ẫ ở

ả vi c th c hi n nh ng quy n này, đ ng th i có nghĩa v tôn tr ng và đ m b o ụ ữ ự ề ệ ệ ả ọ ờ ồ

cho tàu thuy n n do trên. ề ướ c ngoài th c hi n nh ng quy n t ệ ề ự ữ ự

Ngoài ra, trong vùng đ c quy n kinh t cũng t n t i quy n khai thác tà ề ặ ế ồ ạ ề

ạ nguyên sinh v t c a các qu c gia khác, nh ng quy n này ch mang tính h n ậ ủ ư ề ố ỉ

ch vì nó ph thu c vào vi c n c ven bi n có công b t n t i m t d l ệ ướ ụ ế ộ ố ồ ạ ể ộ ư ượ ng

tài nguyên sinh v t hay không, và ph thu c vào vi c gi a n ữ ướ ụ ệ ậ ộ ớ c ven bi n v i ể

n c h u quan có s th a thu n v chia s ngu n tài nguyên hay không. ướ ữ ự ỏ ề ẻ ậ ồ

10

Th m quy n tài phán c a qu c gia đ i v i tàu thuy n mang qu c t ch ố ớ ố ị ủ ề ề ẩ ố

n c mình khi ho t đ ng trong vùng đ c quy n kinh t c a n ướ ạ ộ ề ặ ế ủ ướ ể c ven bi n

tuân theo nguyên t c “ Lu t n c treo qu c kỳ”, lo i tr ậ ướ ắ ạ ừ ố ủ quy n tài phán c a ề

qu c gia ven bi n. ể ố

2.3. Ti p giáp lãnh h i ả ế

Vùng ti p giáp lãnh h i là vùng n m ngoài lãnh h i, ti p li n v i lãnh ằ ế ề ế ả ả ớ

i đó, qu c gia ven bi n th c hi n các th m quy n có tính ch t riêng h i, t ả ạ ự ề ệ ể ẩ ấ ố

bi t và h n ch đ i v i tàu thuy n n c ngoài. ệ ế ố ớ ề ướ ạ

ề ủ Đây là vùng bi n mang tính ch t đ m gi a vùng thu c ch quy n c a ấ ệ ủ ữ ể ộ

ề ộ qu c gia ven bi n và vùng thu c quy n ch quy n c a qu c gia đó. B r ng ề ề ủ ủ ể ố ố ộ

c lu t bi n 1982 có chi u r ng không quá 24 c a vùng ti p giáp theo công ủ ế ướ ề ộ ể ậ

h i lý tính t ả đ ừ ườ ng c s . ơ ở

nh h ng c a nguyên t c t Ả ưở ắ ự ủ ủ do bi n c đ i v i quy ch pháp lý c a ả ố ớ ể ế

ti p giáp lãnh h i th hi n ch các qu c gia khác và tàu thuy n n c ngoài ể ệ ở ỗ ề ế ả ố ướ

đ ng các quy n t do hàng h i, t do hàng không, t do đ t dây cáp và c h ượ ưở ề ự ả ự ự ặ

ng d n ng m t i đây. ố ầ ẫ ạ

Ngoài ra,trong tr ng h p tàu thuy n n ườ ề ợ ướ ế c ngoài ch đi qua vùng ti p ỉ

ả giáp mà không vào các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia ho c không ph i ộ ủ ể ề ặ ố

t ừ ị ự ể các vùng bi n thu c ch quy n qu c gia đi ra thì không ph i ch u s ki m ủ ể ề ả ộ ố

tra, giám sát c a qu c gia ven bi n. Đi u này gi ng nh m t quy n t do ư ộ ề ự ủ ề ể ố ố

hàng h i nh ng có s h n ch . ế ự ạ ư ả

3. Đ i v i bi n c và vùng. ố ớ ể ả

do Đây là hai vùng bi n th hi n đ y đ và rõ ràng nh t nguyên t c t ầ ể ệ ắ ự ủ ể ấ

bi n c . ể ả

3.1. Bi n c . ể ả

11

Bi n c nh đã nêu trên là t ư ể ả ấ ả t c nh ng vùng bi n không n m trong ể ữ ằ

vùng đ c quy n kinh t ề ặ ế , lãnh h i hay n i th y c a m t qu c gia, cũng nh ủ ủ ả ộ ộ ố ư

không n m trong vùng n ằ ướ ả Ả c qu n đ o c a m t qu c gia qu n đ o. nh ủ ầ ả ầ ộ ố

h ng c a nguyên t c t do bi n c đ i v i bi n c th hi n ưở ắ ự ủ ể ả ể ệ ở ể ả ố ớ các n i dung ộ

sau:

* Quy n t do hàng h i: ề ự ả

N i dung c a quy n t ủ ề ự ộ ế do hàng h i bao g m các quy n liên quan đ n ề ả ồ

vi c t do đi l i và th m quy n tài phán đ i v i tàu thuy n khi ho t đ ng trên ệ ự ạ ạ ộ ố ớ ề ề ẩ

bi n c . ể ả

Tr c h t, đó là vi c cho phép xác đ nh quy n t do đi l i c a t t c ướ ề ự ế ệ ị ạ ủ ấ ả

b t kỳ khu v c nào các lo i tàu thuy n c a qu c gia trên khu v c bi n c ố ề ủ ả ở ấ ự ự ể ạ

mà h mu n. Các tàu thuy n khi ho t đ ng trên bi n c có đ a v pháp lý ạ ộ ể ề ả ố ọ ị ị

ngang b ng nhau và ch ch u th m quy n tài phán c a qu c gia mà tàu mang ề ủ ằ ẩ ố ị ỉ

ậ ủ c . Nh v y, khi ho t đ ng trên bi n c , tàu thuy n ch tuân theo “ lu t c a ờ ạ ộ ư ậ ể ề ả ỉ

n c mà tàu treo c ”, theo đó, các quy n ki m soát tàu thu c v tàu chi n và ướ ể ế ề ề ờ ộ

tàu c nh sát c a qu c gia mà tàu thuy n mang c . Trong tr ủ ề ả ố ờ ườ ng h p x y ra tai ả ợ

n n đâm hay b t kỳ s c hàng h i nào trên bi n c , mà trách nhi m hành ạ ự ố ể ệ ấ ả ả

chính hay hình s r i vào b t kỳ thành viên nào thu c th y th đoàn, thì ch có ự ơ ủ ủ ấ ộ ỉ

th yêu c u truy c u trách nhi m pháp lý các đ ng s tr c c quan có ứ ệ ể ầ ươ ự ướ ơ

th m quy n c a qu c gia mà tàu mang c ho c c quan c a qu c gia mà ủ ủ ề ẩ ặ ố ờ ơ ố

đ ng s có hành vi vi ph m là công dân. ươ ự ạ

T ng x ng v i th m quy n nên trên thì t ươ ứ ề ẩ ớ ấ ả ả t c các qu c gia đ u ph i ề ố

có trách nhi m th c hi n ch đ b o hi m đ i v i tàu thuy n c a n c mình ề ủ ướ ế ộ ả ố ớ ự ệ ể ệ

khi ho t đ ng trên bi n c , đ ng th i ph i gánh ch u m i trách nhi m do tàu ạ ộ ả ồ ể ệ ả ờ ọ ị

thuy n c a n c mình gây ra cho tàu thuy n c a n c khác. ề ủ ướ ề ủ ướ

Riêng đ i v i tàu quân s và tàu Nhà n c dùng cho ho t đ ng phi ố ớ ự ướ ạ ộ

th ng m i khi ho t đ ng trên bi n c đ c h ươ ạ ộ ả ượ ể ạ ưở ng quy n b t kh xâm ấ ề ả

12

ph m và quy n mi n tr ề ễ ạ ừ ố tài phán c a b t kỳ qu c gia nào khác, ngoài qu c ủ ấ ố

gia mà tàu mang qu c kỳ. ố

Đ ng th i, trong vùng bi n c , b t kỳ qu c gia nào cũng ph i có nghĩa ả ấ ể ả ồ ờ ố

i buôn bán v : ngăn ng a và tr ng tr t ừ ụ i c ị ộ ướ ừ p bi n; ngăn ng a và tr ng tr t ừ ị ộ ừ ể

và v n chuy n nô l ; đ u tranh ch ng các hành vi phát sóng b t h p pháp; ể ậ ệ ấ ấ ợ ố

ngăn ng a và tr ng tr t ị ộ ừ ừ ề i buôn bán ma túy và các ch t kích thích; và có quy n ấ

truy đu i. Đây chính là các ngo i l c a n i dung t v ạ ệ ủ ộ ổ ự do hàng h i. Ngo i l ả ạ ệ ề

quy n tr n áp ph c p đ i v i t i c p bi n và ngo i l ố ớ ộ ướ ổ ậ ề ấ ạ ệ ề ổ v quy n truy đu i ể ề

phát sinh t hi u l c c a các quy ph m đ ừ ệ ự ủ ạ ượ ố c công nh n chung c a lu t qu c ủ ậ ậ

t . Đây là lo i quy ph m có hi u l c đ i v i t ế ệ ự ố ớ ấ ả t c các qu c gia. Ng ố ạ ạ ượ ạ i, c l

các ngo i l còn l c quy đ nh trong các đi u c qu c t ạ ệ i đ ạ ượ ề ướ ị ố ế ệ , ch có hi u ỉ

c. M t khác, các ngo i l trên không l c v i các qu c gia thành viên đi u ự ớ ề ướ ố ạ ệ ặ

áp d ng v i các tàu quân s . ự ụ ớ

* Nguyên t c t ắ ự do đánh b t h i s n ắ ả ả

Theo công ướ c lu t bi n, quy n t ể ề ự ậ ể do đánh b t tài nguyên sinh v t bi n ắ ậ

là quy n t ề ự ủ do không có b t kỳ m t h n ch nào. Tàu thuy n và công dân c a ế ộ ạ ề ấ

m i qu c gia có th s d ng m i ngu n tài nguyên thiên nhiên c a bi n. Trên ồ ể ử ụ ủ ể ỗ ố ọ

khu v c bi n c có th đánh b t h i s n tùy theo kh năng c a con ng ắ ả ả ủ ự ể ể ả ả ườ i,

vào b t c th i đi m nào mà h mu n và v i b t kỳ ph ấ ứ ờ ớ ấ ể ọ ố ươ ắ ng ti n đánh b t ệ

nào

* Quy n t do đ t dây cáp và ng d n ng m ề ự ặ ẫ ầ ố

c quy n t do đ t dây cáp, ng d n ng m trong vùng Các qu c gia đ ố ượ ề ự ặ ẫ ầ ố

bi n c . Quy n này đ c hi u r ng h n, là bao g m c vi c b o v và ề ể ả ượ ả ệ ể ệ ả ộ ơ ồ

nghiêm c m phá ho i dây cáp và ng d n ng m đ c đ t d ấ ạ ẫ ầ ố ượ ặ ướ ố i bi n. Qu c ể

gia đ t dây cáp và ng d n ng m có nghĩa v ph i đ c bi t quan tâm đ n tình ụ ả ặ ẫ ặ ầ ố ệ ế

tr ng c a chúng đã đ c xây d ng i đáy bi n, không đ c gây c n tr ủ ạ ượ ự d ở ướ ể ượ ả ở

cho quá trình s a ch a các dây cáp và ng d n ng m hi n có. ử ữ ệ ẫ ầ ố

* Quy n t do hàng không ề ự

13

N i dung c a nguyên t c là trong vùng tr i qu c t , các ph ố ế ủ ắ ộ ờ ươ ệ ng ti n

bay c a t t c các qu c gia đ u có quy n t do hàng không, khi ho t đ ng ủ ấ ả ề ự ề ố ạ ộ ở

, ph ng ti n bay ch ch u th m quy n tài phán c a qu c gia vùng tr i qu c t ờ ố ế ươ ủ ề ệ ẩ ố ị ỉ

ng ti n bay. Trong th i gian bay trong không ph n qu c t , các đăng t ch ph ị ươ ố ế ệ ậ ờ

ph ng ti n bay ph i ch p hành và tuân th nghiêm ch nh các quy đ nh, các ươ ủ ệ ấ ả ị ỉ

yêu c u v an ninh hàng không đ c ghi nh n trong đi u c qu c t v ề ầ ượ ề ướ ậ ố ế ề

hàng không cũng nh các văn b n do t ch c hàng không qu c t ban hành. ư ả ổ ố ế ứ

T t c các qu c gia ph i áp d ng các bi n pháp an ninh an toàn hàng không ấ ả ụ ệ ả ố

cho các ph ươ ậ ng ti n bay c a mình, tuân th nghiêm túc các quy đ nh c a lu t ủ ủ ủ ệ ị

hàng không qu c t . ố ế

* Quy n t ề ự do xây d ng các đ o nhân t o và các thi ả ự ạ ế ị ề t b khác và quy n

t ự do nghiên c u khoa h c. ứ ọ

ể Theo quy đ nh c a nguyên t c lu t bi n 1982, các qu c gia có bi n ậ ủ ể ắ ố ị

cũng nh không có bi n đ u có quy n t do xây ề ự ư ể ề do nghiên c u khoa h c, t ứ ọ ự

t b khác đ c lu t qu c t cho phép. Tuy d ng các đ o nhân t o và các thi ự ả ạ ế ị ượ ố ế ậ

nhiên, do vi c vùng đ c quy n kinh t ệ ề ặ đ ế ượ c thành l p nên t n t ậ ồ ạ i ch đ cho ế ộ

phép qu c gia ven bi n có quy n ch quy n trong vi c xây d ng thi ự ủ ề ệ ề ể ố ế ị ả t b , đ o

nhân t o và nghiên c u khoa h c nên đã h n ch ph n l n ph m vi không ầ ớ ứ ế ạ ạ ạ ọ

gian hai t do b sung này. c a ủ quy n ề ự ổ

3.2. Vùng

Vùng đ ượ c hi u là đáy bi n và lòng đ t d ể ấ ướ ể i đáy bi n n m ngoài gi ằ ể ớ i

h n th m quy n tài phán qu c gia. Vùng và tài nguyên c a nó là di s n chung ạ ủ ề ẩ ả ố

c a nhân lo i. ủ ạ

Nguyên t c t do bi n c m t m t đ t c s đ thi t l p trên Vùng ắ ự ặ ặ ơ ở ể ả ộ ể ế ậ

quy n s h u qu c t ề ở ữ ố ế ố và lo i b s chi m h u b t h p pháp c a m t qu c ạ ỏ ự ấ ợ ủ ữ ế ộ

gia đ i v i bi n c , m t khác, xác đ nh c ch ki m soát qu c t ơ ế ể ể ả ố ớ ố ế ố ớ ệ đ i v i vi c ặ ị

ằ khai thác và s d ng ngu n tài nguyên thiên nhiên trên bi n c và vùng, nh m ể ả ử ụ ồ

14

ng t i môi h n ch tình tr ng s d ng b a bãi ngu n tài nguyên, nh h ừ ạ ử ụ ế ạ ả ồ ưở ớ

tr ng bi n. ườ ể

t c các Vùng không thu c s chi m h u c a b t kỳ qu c gia nào; t ữ ộ ự ủ ế ấ ố ấ ả

qu c gia đ c phép s d ng Vùng vì m c đích hoà bình; t t c các qu c gia ố ượ ử ụ ụ ấ ả ố

đ ượ ả c quy n s d ng, qu n lý, khai thác m t cách công b ng trên vùng. Qu n ề ử ụ ả ằ ộ

lý vùng có C quan quy n l c đáy đ i d ng có tr i Jamaica, t ề ự ạ ươ ơ s t ụ ở ạ ổ ứ ch c

đi u hành c a c quan g m H i ngh các n ủ ơ ề ồ ộ ị ướ ồ c thành viên và H i đ ng g m ộ ồ

36 thành viên, trong đó 18 thành viên đ c phân b theo tiêu chu n đ a lý (nh ượ ẩ ổ ị ư

c phân chia g m 4 n h i đ ng b o an) và 18 thành viên đ ộ ồ ả ượ ồ ướ ẩ c xu t kh u ấ

c khai thác; 4 n c s n xu t nhi u nh t; 4 n nhi u nh t v qu ng đ ấ ề ề ặ ượ ướ ả ề ấ ấ ướ c

nh p kh u nhi u nh t; 6 n c còn l i đ i di n cho các quy n l ề ẩ ấ ậ ướ ạ ạ ề ợ ệ ề i khác (Đi u

161 Công c). D i c quan quy n l c đáy đ i d ng có các xí nghi p. ướ ướ ơ ề ự ạ ươ ệ

4. Đ i v i các vùng bi n đ c thù. ố ớ ể ặ

4.1. Vùng n ướ c qu n đ o. ầ ả

Vùng n ướ ả c qu n đ o là khái ni m g n li n v i qu c gia qu n đ o. ệ ề ầ ả ắ ầ ớ ố

Qu c gia qu n đ o là m t qu c gia hoàn toàn đ c c u thành b i m t hay ẩ ả ố ộ ố ượ ấ ở ộ

nhi u đ o ho c có khi b i m t s hòn đ o khác. Qu n đ o đ ộ ố ề ả ặ ả ầ ả ở ượ ộ c hi u là m t ể

t ng th các đ o, bao g m c các b ph n c a các đ o, các vùng n ổ ậ ủ ể ả ả ả ồ ộ ướ ế c ti p

li n và các thành ph n t ầ ự ề ẽ ớ nhiên khác có m i liên quan g n bó ch t ch v i ắ ặ ố

hay nhau đ n m c t o thành m t th th ng nh t v đ a lý, chính tr , kinh t ể ố ấ ề ị ứ ạ ế ộ ị ế

đ c coi nh v y v m t l ch s . ( Đi u 46- Công c). ượ ề ặ ị ư ậ ử ề ướ

Vùng n ng c s ướ c qu n đ o là vùng bi n n m bên trong c a đ ể ủ ầ ả ằ ườ ơ ở

qu n đ o, dùng đ tính chi u r ng lãnh h i và do qu c gia qu n đ o n đ nh. ề ộ ả ấ ể ầ ả ả ầ ố ị

Mu n xác đ nh đ c vùng n ng c s ố ị ượ ướ c qu n đ o c n ph i v ch đ ầ ả ạ ầ ả c đ ượ ườ ơ ở

ng c s qu n đ o quy đ nh t qu n đ o. Các đi u ki n đ v ch đ ề ể ạ ệ ả ầ c đ ượ ườ ơ ở ầ ả ị ạ i

đi u 47 – Công c. ề ướ

Quy ch pháp lý c a vùng n c qu n đ o d i nh h ng c a nguyên ủ ế ướ ầ ả ướ ả ửơ ủ

t c t ắ ự do bi n c : ể ả

15

- Các qu c gia láng gi ng có quy n đánh b t h i s n truy n th ng cũng ắ ả ả ề ề ề ố ố

nh các ho t đ ng chính đáng trong m t s khu v c thu c vùng n ạ ộ ộ ố ự ư ộ ướ ầ c qu n

đ o c a qu c gia qu n đ o, qu c gia qu n đ o có nghĩa v tôn tr ng các ả ụ ủ ầ ả ả ầ ố ố ọ

đi u c qu c t hi n hành đã đ ề ướ ố ế ệ ượ ừ c kí k t v i các qu c gia khác và th a ố ế ớ

nh n.ậ

-Các qu c gia khác có quy n đ t các dây cáp ng m và đi qua các vùng ề ầ ặ ố

n ướ ờ ể c qu n đ o c a qu c gia qu n đ o mà không đ ng ch m đ n b bi n ụ ủ ế ả ầ ạ ầ ả ố

c a qu c gia qu n đ o. ủ ầ ả ố

-Tàu thuy n c a qu c gia khác đ u đ c h ủ ề ề ố ượ ưở ạ ng quy n đi qua vô h i ề

vùng n c qu n đ o, cũng nh quy n quá c nh theo hành lang hàng h i t ướ ả ạ i ư ề ả ầ ả

vùng n c này. ướ

Theo đi u 53 Công c 1982, qu c gia qu n đ o ph i xác đ nh các ề ướ ầ ả ả ố ị

hành lang hàng h i đ m b o vi c đi qua c a tàu thuy n n c ngoài m t cách ả ả ủ ệ ề ả ướ ộ

liên t c và nhanh chóng, không g p tr ng i gì trong vùng n ụ ặ ạ ở ướ ả ủ c qu n đ o c a ầ

mình. N u qu c gia qu n đ o không xác l p các hành lang nh v y thì tàu ư ậ ế ầ ậ ả ố

c qu n đ o theo các l trình hàng h i đã đ thuy n có th đi qua vùng n ể ề ướ ả ầ ộ ả ượ c

ng xuyên trong l u thông hàng h i qu c t . Quy n quá c nh có s d ng th ử ụ ườ ố ế ư ả ề ả

n i dung r ng h n so v i quy n đi qua vô h i, c th quy n quá c nh không ộ ạ ụ ể ề ề ả ơ ộ ớ

th b đình ch , tàu ng m quân s có th đi qua th chìm và ph t ể ị ự ể ầ ỉ ở ư ế ươ ệ ng ti n

bay quan s cũng nh dân s đ u có th s d ng quy n này, có quy n bay ể ử ụ ự ề ư ự ề ề

qua vùng tr i trên vùng n ờ ướ c qu n đ o. ầ ả

4.2. Eo bi n qu c t ể ố ế

Eo bi n theo nghĩa thông th ng là đ ể ườ ườ ớ ng n i các vùng bi n r ng l n ể ộ ố

nhiên, không do con ng v i nhau và có tính ch t t ớ ấ ự ườ ạ ể i t o ra và có đ c đi m ặ

chung là t ng đ i h p. Eo bi n dùng cho hàng h i qu c t đ c hi u là eo ươ ố ẹ ố ế ượ ể ả ể

bi n n m gi a m t b ph n c a bi n c ho c m t vùng đ c quy n kinh t ể ậ ủ ộ ộ ữ ề ể ằ ặ ặ ả ộ ế

và m t b ph n khác c a bi n c ho c m t vùng đ c quy n kinh t ể ả ộ ộ ủ ề ậ ặ ặ ộ ế ( đi u 37 ề

– Công c). ướ

16

Nguyên t c t do bi n c có tác đ ng và nh h ng đ n quy ch pháp ắ ự ể ả ả ộ ưở ế ế

lý c a các eo bi n, đ c bi ủ ể ặ ệ ặ t là các eo bi n n i li n bi n c ho c vùng đ c ố ề ể ể ặ ả

quy n kinh t v i nhau và đ c s d ng cho hàng h i qu c t ề ế ớ ượ ử ụ ố ế ả , ví d nh eo ụ ư

bi n Gibralta, các eo bi n Đan M ch, eo bi n Th Nhĩ Kỳ,.. ể ể ể ạ ổ

T i các eo bi n này áp d ng nguyên t c quy n quá c nh. Tàu thuy n và ụ ể ề ề ạ ả ắ

ph ng ti n bay c a các qu c gia đ ng quy n t do hàng h i và t do ươ ủ ệ ố c h ượ ưở ề ự ả ự

hàng không v i đi u ki n đi qua ph i liên t c, nhanh chóng qua eo bi n. Yêu ụ ệ ể ề ả ớ

c u quá c nh liên t c và nhanh chóng không ngăn c n vi c đi qua eo bi n đ ầ ụ ể ệ ả ả ể

đ n lãnh th c a m t qu c gia ven bi n ho c đ r i kh i lãnh th đó, theo ể ế ổ ủ ể ờ ặ ộ ố ỏ ổ

các đi u ki n cho phép c a qu c gia này. ủ ệ ề ố

Quy n quá c nh này đ ề ả ượ c áp d ng cho c tàu thuy n và ph ả ụ ề ươ ệ ng ti n

bay.

Các ph ng ti n bay đ c h ng quy n t ươ ệ ượ ưở ề ự ớ do bay cao h n so v i ơ

quy n t do hàng h i c a tàu thuy n, c th các ph ề ự ụ ể ả ủ ề ươ ệ ng ti n bay th c hi n ự ệ

quy n t do bay không ph i theo các hành lang bay quy đ nh nh trong tr ề ự ư ả ị ườ ng

h p c a tàu thuy n ph i tôn tr ng các tuy n đ ả ợ ủ ề ế ọ ườ ệ ố ng hàng h i và h th ng ả

ớ phân chia lu ng giao thông do các qu c gia ven eo bi n xác l p phù h p v i ố ể ậ ồ ợ

đã đ các quy đ nh qu c t ị ố ế ươ c công nh n chung. ậ

4.3. Kênh đào qu c t . ố ế

Kênh đào qu c t c hi u là con đ i t o ra đ ố ế ượ ể ừơ ng hàng h i do con ng ả ườ ạ

c dùng cho hàng h i qu c t . Các kênh đào qu c t n i li n các vùng bi n đ ố ề ể ượ ố ế ả ố ế

đ c dùng cho tàu thuy n c a t i, n u đi u ượ ề ủ ấ ả t c các qu c gia qua l ố ạ ề ướ ế ố c qu c

t c h u quan quy đ nh nh v y. ế hay lu t qu c gia c a n ố ủ ướ ữ ư ậ ậ ị

Tuy nhiên trong lu t qu c t nào cho ố ế ậ không có m t t p quán qu c t ộ ậ ố ế

phép quy n t do hàng h i qua các kênh đào qu c t ề ự . ố ế ả

Nguyên t c t do bi n c là nguyên t c pháp lý c a Lu t bi n qu c t ắ ự ể ả ố ế , ủ ể ắ ậ

có giá tr chi ph i nhi u quy ph m c a lu t này. Nói cách khác nguyên t c này ủ ề ạ ậ ắ ố ị

17

là c s pháp lý đ thi t l p ch đ pháp lý các vùng c a các vùng bi n và ơ ở ể ế ậ ế ộ ủ ể

duy trì trên đó h at đ ng c a các đ i t ng tham gia s d ng bi n. Đi u này ố ượ ủ ộ ọ ử ụ ề ể

có nghĩa r ng, t do bi n c v i nh ng n i dung nêu trên không ch t n t ằ ự ỉ ồ ạ i ả ớ ữ ể ộ

duy nh t vùng bi n c , mà nó còn có giá tr pháp lý đ i v i nh ng vùng ấ ở ố ớ ữ ể ả ị

bi n thu c ch quy n và quy n c a qu c gia ven bi n. ề ủ ủ ể ề ể ộ ố

V n đ này xu t phát t lý lu n truy n th ng : Bi n là không gian m ề ấ ấ ừ ề ề ậ ố ở

t l p các vùng bi n có quy ch pháp lý đ i v i các qu c gia, theo đó, vi c thi ố ớ ệ ố ế ậ ế ể

ữ khác nhau không có nghĩa là t o ra s chia c t hoàn toàn đ c l p gi a nh ng ộ ậ ữ ự ắ ạ

kho ng không gian này v i nhau, d a theo các nhóm l ự ả ớ ợ ậ i ích đ i l p. Vì v y, ố ậ

do bi n c đ thi t l p tr t t v n d ng nguyên t c t ậ ắ ự ụ ể ả ể ế ậ ậ ự ả pháp lý trên bi n ph i ể

đ m b o đ ả ả ựơ c hai v n đ : ấ ề

- Th nh t là đ m b o duy trì quy n t ề ự ứ ấ ả ả ủ do c b n và truy n th ng c a ơ ả ề ố

c ng đ ng qu c t ộ ố ế ồ trong s d ng bi n; ử ụ ể

- Th hai là đ m b o s bình đ ng gi a các qu c gia trong h ng l ả ự ữ ứ ả ẳ ố ưở ợ i

ích và s d ng bi n vì m c đích hòa bình. ử ụ ụ ể

Nguyên t c t do bi n c m t m t h n ch xu th m r ng thái quá ắ ự ế ở ộ ặ ạ ả ộ ế ể

ch quy n c a các n ề ủ ủ ướ ề c ven bi n l n át bi n công, m t khác, duy trì quy n ể ấ ể ặ

l ợ ố ể i v n có c a các qu c gia, không ch bi n c mà còn trên c các vùng bi n ỉ ể ủ ả ả ố

mà v pháp lý thu c ch quy n và quy n tài phán c a m i qu c gia. ủ ủ ề ề ề ộ ỗ ố

Nguyên t c t do bi n c luôn đ ắ ự ể ả ượ ấ c coi là n n t ng mang tính xu t ề ả

ố phát đi m cho s hình thành và phát tri n các quy ph m c a Lu t bi n qu c ủ ự ể ể ể ạ ậ

t .ế

18