intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nguyên tố phi kim và hợp chất

Chia sẻ: Cộng Đồng Dạy Và Học Hóa Học | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

227
lượt xem
57
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách. A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. C. điện phân nóng chảy NaCl. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách. A. nhiệt phân KClO3, KMnO4 có xúc tác MnO2 B. nhiệt phân Cu(NO3)2. C. điện phân nước. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nguyên tố phi kim và hợp chất

  1. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề CHUYÊN ĐỀ 5: NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT A. Nhóm Halogen, oxi – lưu huỳnh Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách . A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. C. điện phân nóng chảy NaCl. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách. A. nhiệt phân KClO3, KMnO4 có xúc tác MnO2 B. nhiệt phân Cu(NO3)2. C. điện phân nước. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 3. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Chữa sâu răng. Câu 4. Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O.  o t 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.  o t 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4 Câu 5. Cho các phản ứng : (1)O3 + dung dịch KI  (2) F2 + H2O   0 t (3) MnO2 + HCl đặc   0 t (4) Cl2 + dung dịch H2S  Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4) Câu 6. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl. A. 3O2 + 2H2S  2SO2 + 2H2O  o t C. O3 + 2KI + H2O → O2 + 2KOH + I2 D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Câu 7. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS B. FeS, BaSO4, KOH C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO Câu 8. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. CaOCl2. B. K2Cr2O7. C. MnO2. D. KMnO4 Câu 9. Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là 1
  2. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề A. KMnO4. B. KNO3. C. KClO3. D. AgNO3. Câu 10. Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. CO2. B. O3. C. SO2. D. NH3. Câu 11. Đun nóng muối X thu được muối Y. Y tác dụng với dung dịch HCl thu được muối X và muối Z. Điện phân dung dịch muối Z thu được 2 khí và chất G. G tác dụng với CO 2 có thể thu được X hoặc Y. Đốt G trên ngọn lửa xanh, ngọn lửa có màu vàng. X, Y, Z, G tương ứng là A. NaHCO3, Na2CO3, NaCl, NaOH. B. NaHCO3, Na2CO3, NaOH, NaCl. C. K2CO3, KOH, KHCO3, KCl. D. Na2CO3, NaHCO3, NaCl, NaOH Câu 12. Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành phần của muối iốt là: A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I2 C. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HIO3 Câu 13. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 3,08. C. 3,36. D. 4,48. Câu 14. Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M. Câu 15. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 47,2%. B. 58,2%. C. 52,8%. D. 41,8%. Câu 16. Đun hỗn hợp gồm 0,3 mol Al và 0,3 mol S trong môi trường không có không khí. Hỗn hợp thu được đem hoà tan bằng dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí A (không còn chất rắn không tan). Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp A là A 25,5 B. 22,4 C.18,0 D. 23,3 Câu 17. Cho các chất sau: KMnO4, KCl, Al, dd H2SO4 đặc, dd NaOH. Có thể điều chế trực tiếp được (nhiều nhất) các khí nào bằng cách trộn các chất đó với nhau hoặc nhiệt phân các chất đó A.O2, Cl2, H2, SO2, HCl. B. O2, HCl, SO2 C.Cl2, H2, SO2, Cl2O D. O2, H2, SO2 Câu 18. Cho các dung dịch không màu : K2S, KI, KNO3, KCl chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên ? 2
  3. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề A quì tím B dung dịch AgNO3 C dung dịch HCl D.dung dịch BaCl Câu 19. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu được khí B. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí C. Các khí A, B, C lần lượt là A. O2, SO2 , H2S B. H2S, O2, SO2 C. H2S, Cl2, SO2 D. O2, H2S, SO2 Câu 20: Có 3 bình chứa các khí SO2, O2 và CO2. Phương pháp thực nghiệm để nhận biết các khí trên là: A. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. B. Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, sau đó lội qua dung dịch Ca(OH)2 C. Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau đó lội qua dung dịch NaOH D. Cho t ừng khí đi qua dung dịch Ca(OH)2,sau đó lội qua dung dịch Br2 Câu 21. Khí nào thỏa mãn tất cả các tính chất: tạo kết tủa với dung dịch AgNO3, làm mất màu dung dịch KMnO4, không tồn tại trong một hỗn hợp với SO2, tác dụng được với nước clo. A. CO2 B. NH3 C. C2H2 D. H2S Câu 22. Trong thành phần khí thải của một nhà máy có các khí độc gây ô nhiễm môi trường không khí: SO2, Cl2, NO2. Để loại các khí độc trên nhà máy đã dùng: B. dung dịch H2SO4 đặc. A. P2O5. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch KMnO4. Câu 23. Nhỏ một giọt dung dịch H2SO4 2M lên một mẩu giấy trắng. Hiện tượng sẽ quan sát được là A. Khi hơ nóng, chỗ giấy có giọt axit H2SO4 sẽ chuyển thành màu đen. B. Không có hiện tượng gì xảy ra. C. Khi hơ nóng, chỗ giấy có giọt axit H2SO4 sẽ bốc cháy. D. Chỗ giấy có giọt axit H2SO4 sẽ chuyển thành màu đen. Câu 24. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Dung dịch (NH4)2CO3 + dung dịch Ca(OH)2 B. Cu + dung dịch (NaNO3 + HCl) D. Dung dịch NaCl + I2 C. NH3 + Cl2 Câu 25. Sục 2,688 lít SO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch KOH 0,2M. Phản ứng hoàn toàn, coi thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ mol/l chất tan trong dung dịch thu được là: A. K2SO3 0,08M; KHSO3 0,04M C. K2SO3 1M; KHSO3 0,04M D. Tất cả đều không đúng B. KOH 0,08M; KHSO3 0,12M Câu 26. M là một kim loại. Cho 1,56 gam M tác dụng hết với khí Cl 2, thu được chất rắn có khối lượng nhiều hơn so với kim loại lúc đầu là 3,195 gam. M là: A. Mg B. Cr C. Zn D. Cu Câu 27. Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này là do: A. Sự oxi hóa ozon B. Sự oxi hóa Kali C. Sự oxi hóa iodua D. Sự oxi hóa tinh bột. Câu 28. Khí SO2 không phản ứng với dung dịch nào sau đây: 3
  4. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề A. dd B2 B. dd KMnO4 C. dd Fe2(SO4)3 D. FeSO4 Câu 29. Hỗn hợp nào sau đây không tồn tại trong bình kín ở điều kiện thường: A.N2 và O2 B. Cl2 và O2 C. H2 và F2 D. N2 và S2 Câu 30. Khi cho Cl2 vào H2O thu được nước Clo. Thành phần nước Clo là: A. Cl2 và H2O B. Cl2, H2O, HclO, HCl C. HCl, HClO3 và H2O D. HCl và HClO Câu 31. Công dụng nào sau đây không phải của NaCl: A. Làm thức ăn cho người và động vật B. Điều chế Cl2, HCl và nước gia-ven C. Làm dịch truyền trong bệnh viện D. Khử chua cho đất. Câu 32. Trong phòng thí nghiệm tại lớp trong các giờ thực hành hóa, có một số khí thải độc hại ảnh hưởng đến sức khỏe con người: Cl2, H2S, SO2, NO2, HCl. Có thể giảm thiểu khí đó bằng cách: A. Nút bông tẩm nước vôi trong hoặc sụt ống dẫn khí vào nước vôi B. Nút bông tẩm ancol etylic hoặc sụt ống dẫn khí vào chậu đựng ancol etylic C. Nút bông tẩm dấm ăn hoặc sụt ống dẫn khí vào chậu đựng dấm ăn D. Nút bông tẩm nước muối hoặc sụt ống dẫn khí vào nước muối Câu 33. Hóa chất dùng để khử khí Cl2 làm nhiễm bẩn không khí trong phòng thí nghiệm: A. O2 B. O3 D. NH3 D. H2 Câu 34. Khí dùng để tẩy trắng đường trong nhà máy: A. SO2 B. CO2 C. Cl2 D. NO Câu 35. Hóa chất thường dùng để loại bỏ các chất : SO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp và cation Pb2+, Cu2+ trong nước thải nhà máy là: A. Ca(OH)2 B. NaOH C. NH3 D. HCl Câu 36. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kỳ nhiệt độ nào: A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. F2 và O2 C. Cl2 và O2 Câu 37. Thổi 2,24 lit SO2 (đkc) vào 500 ml hỗn hợp Ca(OH)2 0,06M và KOH 0,12M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Giá trị m là: A. 3,6 B.2,4 C. 1,2 D. 1,8 Câu 38. Trong các quá trình sau, quá trình nào không tạo nước gia-ven: A. Điện phân dung dịch NaCl không màn ngăn B. Cho khí Clo lội qua dung dịch NaOH ở 100oC C. Cho khí Clo tác dụng với NaOH ở nhiệt độ thường Câu 39. Hoà tan 104,25g hỗn hợp các muối NaCl và NaI vào nước. Cho đủ khí Clo đi qua rồi đun cạn. Nung chất rắn thu được cho đến khi hết hơi màu tím bay ra. Bả rắn còn lại sau khi nung nặng 58,5g Thành phần % khối lượng hỗn hợp 2 muối: A. 29,5; 70,5 B. 28,06; 71,94 C. 65; 35 D. 50; 50 4
  5. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 40. Khi đun nóng 73,5g KClO3 thì thu được 33,5g KCl, biết muối này phân huỷ theo 2 chương trình sau: 1. 2KClO3 = 2KCl + 3O2 2. 4KClO3 = 3KClO4 + KCl Thành phần % số mol KClO3 phân huỷ theo 1 là: A. 66,66 B. 25,6 C. 53,5 D. 33,33 Câu 41. Có một hỗn hợp gồm NaCl và NaBr cho hỗn hợp đó tác dụng với dd AgNO3 dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của bạc nitrat đã tham gia phản ứng Thành phần % khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu là: A. 27,88 B. 13,4 C. 15,2 D. 24,5 E. Không xác định được vì thiếu dữ kiện Câu 42.Cho các chất khí và hơi sau: CO2, SO2, NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O, CH4, HCl. Các khí và hơi nào có thể hấp thụ bởi dd NaOH đặc: A. CO2, SO2, CH4, HCl, NH3 B. CO2, SO2, NO2, H2O, HCl, H2S D. Cả A, B, C đều đúng C. NO, CO, NH3, H2O, HCl E. Tất cả A, B, C, D đều sai Câu 43. Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau : KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4 D. KClO3 Câu 44. Trong các phản ứng sau: (1) 2Ag + O3 → Ag2O + O2 (2) 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2 (3) 3O2 → 2O3 Phản ứng chứng tỏ ozon có tính oxi hóa mạnh hơn O2 A. (1) và (2) B. (2) và (3) C.(1) và (3) D. (1) (2) và (3) Câu 45. Có thể phân biệt bình đựng khí O2 và O3 bằng: A. Dung dịch KOH và hồ tinh bột B. Tàn đóm cháy dở và dd KCl C. Tàn đóm cháy dở và S D. Hồ tinh bột và dd KI Câu 46. Phương pháp loại bỏ HCl có lẫn trong khí H2S là cho hỗn hợp qua: A. AgNO3 B. NaOH C. NaHS D. Pb(NO3)2 Câu 47. Cho một vài nhận định về sự ô nhiễm không khí: (1) Do hoạt động của núi lửa (2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thong (4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh (5) Do nồng độ cao của các ion Cu2+, Pb2+, Hg2+, Mn2+ trong nguồn nước. Những nhận định đúng: A. (2),(3),(5) B. (2),(3),(4) C. (1),(20,(3) D. (1),(2),(4) 5
  6. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 48. Hòa tan hoàn toàn 24,4g hỗn hợp FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ mol 1:2) vào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị m: A. 57,4 B. 10,8 C. 68,2 D. 28,7 Câu 49. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 B. FeS, BaSO4, KOH C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS D. Mg(HCO3)2, HCOONa, FeS Câu 50. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học: A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2 C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội Câu 51. Cho hỗn hợp A gồm SO2 và O2 có tỉ khối hơi so với metan bằng 3. Thêm V lít O2 vào 20 lit hỗn hợp A thu được hỗn hợp B có tỉ khối so với metan bằng 2,5. Giá trị của V: A. 5 lit B. 20 lit C. 15 lit D. 10 lit Câu 52 Khi mở lọ đựng dung dịch HCl 37% (đậm đặc) trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra. Khói đó là: A. Do HCl phân hủy tạo H2 và Cl2 B. Do HCl dễ bay hơi tạo thành C. Do HCl bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt axit HCl D. Do HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa Câu 53. Dãy các chất nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong HCl: A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3 B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2 C. BaCO3, Fe(OH)2, FeS D. BaSO4, CuS, Cu(OH)2 Câu 54. Có thể thu các khí nào sau đây bằng phương pháp đẩy nước: A. CH3NH2, HCl, CO2, NO2 B. Cl2, NH3, CO, SO2 C. O2, HBr, H2S, C2H6 D. CH4, N2, C2H4, CO2 Câu 55. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp khí gồm HCl và HBr vào nước, thu được dung dịch axit chứa 2 axit có nồng độ bằng nhau. Thành phần phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp? A. 68,94% và 31,06% B. 76,34% và 23,665 C. 50% và 50% D. 40% và 60% Câu 56. Cho 16,15g hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X và Y thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 33,15g kết tủa. Công thức của 2 muối trên là: A. NaBr và NaI B. NaCl và NaBr C. NaF và NaCl D. NaBr và NaF Câu 57. Cho 10,15g hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X
  7. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 58. Cho 0,4 mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY(X
  8. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. Câu 2. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NaNO3. B. NH4NO3. C. KCl. D. K2CO3. Câu 3. Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca(H2PO4)2. B. CaHPO4. C. NH4H2PO4. D. Ca3(PO4)2. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO 3-) và ion amoni (NH4+). B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. Câu 5. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của. A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. (NH4)2HPO4 và NaNO3 C. (NH4)3PO4 và KNO3 D. NH4H2PO4 và KNO3 Câu 6. Cho các phản ứng sau: 0 0 (1) Cu(NO3 )2  (2) NH4 NO2  .  t t 0 (3) NH3  O2   850 C,Pt 0 0 (5) NH4Cl  (4) NH3  Cl2  .  t t 0 (6) NH3  CuO  .  t Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. (1), (2), (5). B. (2), (4), (6). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6). Câu 7. Phản ứng nhiệt phân không đúng là : A. 2KNO3  2KNO2 + O2.  B. NaHCO3  NaOH + CO2.  0 0 t t C. NH4NO2  N2 + 2H2O.  D. NH4Cl  NH3 + HCl  0 0 t t Câu 8. Cho thật từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch H3PO4 tới dư dung dịch NaOH. Các muối sinh ra trong thí nghiệm trên lần lượt theo thứ tự A Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4. B Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4. C. NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. D. NaH2PO4, Na3PO4, Na2HPO4 Câu 9. Dung dịch X chứa AlCl3 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H 2 dư đi qua Z nung nóng sẽ thu được chất rắn A. Zn và Al2O3 B. Al và ZnO C. ZnO và Al2O3 D. Al2O3 Câu 10. Hòa tan hỗn hợp hai khí: CO2 và NO2 vào dung dịch KOH dư, thu được hỗn hợp các muối nào? A. KHCO3, KNO3 B. K2CO3, KNO3, KNO2 C. KHCO3, KNO3, KNO2 D. K2CO3, KNO3 8
  9. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 11. NaOH có thể làm khô chất khí nào sau đây: A. H2S B. CO2 C. NH3 D. SO2 Câu 12. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần phải: A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng tay. B. Tránh P trắng tiếp xúc với H2O C. Có thể để P trắng ngoài không khí D. Dùng cặp gắp nhanh mẫu P trắng ra khỏi lọ và ngâm trong chậu nước đầy khi chưa dùng đến. Câu 13. Khi nhiệt phân dãy muối nitrat, sản phẩm gồm: kim loại, NO2, O2 là: A. Cu(NO3)2, Hg(NO3)2 B. Hg(NO3)2, AgNO3 C. KNO3, Mg(NO3)2, AgNO3 D. AgNO3 Câu 14. Nhiệt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, thì muối nào sinh ra thể tích oxi nhỏ nhất trong cùng điều kiện: A. KNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3 Câu 15. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit: A. CH4 và CO2 B. NO2 và SO2 C. CO2 và NO2 D. SO2 và CO2 Câu 16. Khí gây ra hiện tượng sương mù quang học: A. NO B. SO2 C. CO2 D. CH4 Câu 17. Những chất nào sau đây khi nhiệt phân cho sản phẩm là oxit kim loại, NO 2 và O2: A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 B. Zn(NO3)2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2 C. Cu(NO3)2 Fe(NO3)2, KNO3 D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3 Câu 18. Muối nitrat nào sau đây không bị nhiệt phân: A. Fe(NO3)3 B. Ba(NO3)2 C. KNO3 D. AgNO3 Câu 19. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ. A. NaNO3 và H2SO4 đặc. B. NaNO2 và H2SO4 đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc. Câu 20. Dung dịch X chứa AlCl3 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H 2 dư đi qua Z nung nóng sẽ thu được chất rắn A. Zn và Al2O3 B. Al và ZnO C. ZnO và Al2O3 D. Al2O3 Câu 21. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi? A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 C. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 D. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3 Câu 22. (Khối B 2009)Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3 9
  10. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 23. Cho 12 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88 gam dung dịch H 3PO4 20% thu được dung dịch X. dung dịch X chứa các muối sau: A. Na3PO4. B. Na2HPO4. C. NaH2PO4, Na2HPO4. D. Na2HPO4, Na3PO4 Câu 24. Cho 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4. Kết thúc phản ứng, dung dịch chứa các muối nào sau đây: A. K2HPO4, KH2PO4 B. K3PO4 C. K2HPO4, K3PO4 D. KH2PO4, H3PO4 Câu 25. Cho 0,3 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,2 mol H3PO4. Kết thúc phản ứng, dung dịch chứa các muối nào sau đây: A. K2HPO4, KH2PO4 B. K3PO4 C. K2HPO4, K3PO4 D. KH2PO4, H3PO4 Câu 26. Cho 0,08 mol dung dịch KOH vào dung dịch chứa 0,06 mol H3PO4. Sau phản ứng dung dịch chứa các chất: A. KH2PO4, K2HPO4 B. KH2PO4, K3PO4 D. K3PO4 và KOH C. K2HPO4, K3PO4 Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn a gam PH3 rồi toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào 125g dung dịch NaOH 16% thu được dung dịch B. a nhận giá trị trong khoảng giới hạn nào sau đây để thu được 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4? A. 17
  11. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề A. 20,5 B. 11,28 C. 9,4 D. 8,6 Câu 34. Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 50 gam B. 49 gam C. 94 gam D. 98 gam Câu 35. Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín cho đến khi muối nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn thu được chất rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X là ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) : A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2 B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2 C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2 D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2 Câu 36. Hỗn hợp A gồm hai chất khí: N2 và H2 = 1:4 . Nung A với xúc tác thu được hỗn hợp khí B, trong đó NH3 chiếm 20% theo thể tích. Hiệu suất phản ứng tổng hợp: A. 43,76 B. 20,83 C. 41,67 D. 48,62 Câu 37. Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ 1:3 về thể tích. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3. Sau phản ứng được hỗn hợp khí B. Tỷ khối của A so với B là 0,6. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 85% B. 50% C. 70% D. 85% Câu 38. Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 15,5. Thành phần phần trăm của N2 về thể tích là A. 25% B. 75% C. 20% D. 80% Câu 39. Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% H2 tham gia phản ứng. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm thì phần trăm các khí tham gia phản ứng là A. N2: 20%; H2: 40% B. N2: 30%; H2: 20% C. N2: 10%; H2: 30% D. N2: 20%; H2: 20% Câu 40. Một hỗn hợp gồm 8 mol N2 và 14 mol H2 được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là A. 17,18% B. 18,18% C. 22,43% D. 21,43% Câu 41. Cho hỗn hợp khí N2, H2 và NH3 có tỉ khối so với H2 là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua dd H2SO4 đặc dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là : A. 25% H2, 25% N2, 50% NH3 B.25% H2, 50% N2, 25% NH3 C. 50% H2, 25% N2, 25% NH3 , D.30%N2, 20%H2, 50% NH3 Câu 42. (Khối A 2010) Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He là 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H e là 2. Hiệu suất tổng hợp NH3 là: A. 50% B. 25% C. 40% D. 36 11
  12. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 43. Một bình kín có dung tích 1 lít chứa khí NO2 có áp suất 2atm ở 27,3 oC. Khi tiến hành hạ nhiệt độ xuống 0oC áp suất còn lại 1,3 atm. Hiệu suất của phản ứng 2NO2  N2O4 là: A. 23,1% B. 46,15% C. 70% D. 35% Câu 44. Một hỗn hợp A gồm 2 khí N2 và H2 có tỉ khối so với H2 = 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác đun nóng thu được hỗn hợp khí mới có tỉ khối đối với H 2 là 6,125. Hiệu suất phản ứng là: A. 66% B. 10% C. 42,7% D. 40% Câu 45. Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là A. 15%. B. 10%. C. 20%. D. 25%. Câu 46. Có 7 ống nghiệm, mỗi ống chứa riêng biệt một trong các dung dịch sau: KI, BaCl 2, Na2CO3, Na2SO4, NaOH, nước clo, (NH4)2SO4. Không dùng thêm hoá chất nào khác có thể nhận biết được chất nào A. cả 7 chất B. KI, BaCl2, NaOH, (NH4)2SO4. C. BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, nước clo D. (NH4)2SO4, Na2SO4, NaOH. Câu 47. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 + KOH  X. X + H3PO4  Y. Y + KOH  Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4 B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4 C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 Câu 48. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào D. PO43- A. P B. P2O5 C. H3PO4 Câu 49. Hoà tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch H3PO4 thu được là A. 5,4 B. 14,7 C. 16,7 D. 17,6 Câu 50. Thành phần của dung dịch NH3 gồm B. NH4+, OH- A. NH3, H2O C. NH3, NH4+, OH- D. NH4+, OH-, H2O, NH3 Câu 51. Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH 3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng. B. CuO không thay đổi màu. C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ. D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh. Câu 52. % Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2 Câu 53.(Khối A 2010) Cho 0,448 lít (đkc) khí NH3 qua 16 gam bột CuO nung nóng, thu được chất rắn X. Phần trăm khối lượng Cu trong X là: A. 14,12 B. 87,63 C. 85,88 D. 12,37 12
  13. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 54. Cho 11,2 lít hỗn hợp A gồm NH3 và N2 có tỉ lệ thể tích là 2:3 đi từ từ qua ống sứ đựng CuO dư nung nóng. Dẫn hỗn hợp khí thu được sau phản ứng qua dung dịch H 2SO4 đặc, dư thấy thoát ra V lít khí. Giá trị V(đkc): A. 2,24 lit B, 5,6 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 6,8g PH3. Cho tất cả sản phẩm cháy vào 50g dung dịch NaOH 32%. Nồng độ % của dung dịch muối thu được có giá trị nào sau đây? A. 40,8 B. 48 C. 20,4 D. 24,5 Câu 56. Một loại superphotphat kép có chứa 69,62% khối lượng canxidihydrophotphat, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là: A. 39,76% B. 42,25% C. 45.75% D. 48,52% Câu 57. Trong công nghiệp NH3 được tổng hợp từ phản ứng N2 + 3H2  2NH3. Để tăng hiệu suất thu NH3, người ta làm như sau: A. Tăng áp suất B. thêm NH3 C. them xúc tác D. Thêm H2 Câu 58. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là A. H2SO4 đặc D. KOH rắn B. P2O5 C. CuSO4 khan Câu 59. Cho phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O. Nếu nN2O:nN2=2:3 thì sau phản ứng hệ số tỉ lượng của Al, N2O, N2 là: A. 46,2,3 B. 23,4,6 C. 46,6,9 D. 46,9,6 Câu 60. Cho 12g FeS2 và m g Cu2S tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối sunfat và có khí NO thoát ra. Giá trị m: A. 6,4 B. 16 C. 8 D. 9,6 Câu 61. Cho 0,03 mol Fe vào dung dịch HCl dư. Sau một thời gian cho KNO 3 vào. Thể tích khí (đkc)thu được là: (khí không màu hóa nâu trong không khí) A. 0,672 lit B. 1,008 lit C. 0,896 lit D. 0,224 lit Câu 62. Cho các muối sau : NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. Số muối bị nhiệt phân cho ra oxit kim loại, NO2, O2 là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 63. Cho các dung dịch sau : Ba(OH)2, NH4NO3, (NH4)2SO4, KCl, Na2CO3, K2SO4. Có thể nhận biết được mấy dung dịch mà không cần dùng đến hóa chất? D. tất cả A. 3 B. 4 C. 5 Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Phân lân cung cấp nito hóa hợp cho cây dưới dạng NO3- và NH4+ B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 C. Phân hỗn hợp chứa Nito, photpho, kali được gọi là phân NPK D. Phân ure có công thức (NH4)2CO3 Câu 65. Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành A. màu đen sẫm B. màu vàng C. màu trắng đục D. không chuyển màu 13
  14. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 66. Cho 25 lít (đkc) hỗn hợp N2 và NO2 đi qua 400 gam dung dịch NaOH, phản ứng vừa đủ tạo muối nitrate và nitrit. Để chuyển hết hỗn hợp muối thành muối nitrate cần dùng 100ml dung dịch KMnO4 0,8M trong H2SO4 dư. % thể tích các khí N2 và NO2 lần lượt: A. 64,16% và 35,84% B. 32,08% và 67,92% C. 96,24% và 3,76% D. 60% và 40% Câu 67. Một bình kín chứa V1 lit NH3 và V2 lit O2 ở cùng điều kiện. Nung nóng bình có xúc tác để chuyển hết thành NO, sau đó NO chuyển hết thành NO2. Biết rằng NO2 và O2 cconf lại trong bình hấp thụ vừa đủ trong nước tạo HNO3. Tỉ số V2/V1 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 68. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thu được: A. FeO, NO2, O2 B. Fe2O3, NO2 C. Fe2O3, NO2, O2 D. Fe, NO2,O2 Câu 69. Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối A. NH4HCO3 B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 70. Cần hòa tan bao nhiêu gam P2O5 vào 500gam dung dịch H3PO415% để thu được dung dịch H3PO4 30%? A. 73,1 gam B. 69,44 gam C. 107,14 gam? D. 58,26 gam Câu 71. Thành phần chính của superphotphat kép gồm: A. Ca3(PO4)2 và CaSO4 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 và Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 Câu 72. Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng A. tàn đóm tắt ngay B. tàn đóm cháy sáng C. không có hiện tượng gì D. có tiếng nổ Câu 73. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. 8,84 B. 5,64 C. 7,90 D. 10,08 Câu 74. Cho phản ứng: Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + NO2 + N2O + H2O.Nếu tỷ lệ số mol NO, NO2 và N2O lần lượt là 2/2/3 thì hệ số cân bằng tối giảm của HNO3 là: A. 18 B. 22 C. 32 D. 42 Câu 75. Thổi từ từ cho đến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng: Lúc đầu xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan hết. Dung dịch X không phải là hỗn hợp: A. Cu(NO3)2 và AgNO3 B. CuCl2 và ZnSO4 C. Zn(NO3)2 và AgNO3 D. AlCl3 và ZnCl2 C. Cacbon-silic Câu 1. Cho rất từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch HCl. Chọn phát biểu đúng nhất: A. Thấy có bọt khí thoát ra. B. Không có bọt khí thoát ra lúc đầu, vì lúc đầu có tạo muối axit NaHCO 3, một lúc sau mới có bọt khí CO2 thoát ra do HCl phản ứng tiếp với NaHCO3. 14
  15. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề C. Do cho rất từ nên CO2 tạo ra đủ thời gian phản ứng tiếp với Na2CO3 trong H2O để tạo muối axit, nên lúc đầu chưa tạo khí thoát ra. D. (b) và (c) Câu 2. Cho hỗn hợp hai khí NO2 và CO2 vào lượng dư dung dịch xút, thu được dung dịch có hòa tan các chất: A. NaNO3; Na2CO3; NaOH; H2O B. NaHCO3; NaNO2; NaNO3; NaOH; H2O C. Na2CO3; NaNO3; NaNO2; NaOH; H2O D. Tất cả đều chưa đầy đủ các chất Câu 3. Khí CO có nhiều trong thành khí nào sau đây: A. Khí thiên nhiên B. Khí dầu mỏ C. Không khí C. Khí lò cao Câu 4. Khí CO2 thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến môi trường vì: A. Rất độc B. Tạo bụi cho môi trường C. Gây mưa axit D. Gây hiệu ứng nhà kính Câu 5. Từ hai muối X và Y thực hiện chuỗi phản ứng sau: X1 + H2O  X2 X  X1 + CO2  o t X2 + Y  X + Y1 + H2O X2 + 2Y  Y2 + X + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là: A. MgCO3, NaHCO3 B. BaCO3, Na2CO3 C. CaCO3, NaHCO3 D. CaCO3, NaHSO4 Câu 6. Sục 2,24 lít CO2 (đkc) vào 750 ml dd NaOH 0,2 M. Số mol Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X là: A. 0,05 và 0,05 B. 0,06 và 0,06 C. 0,07 và 0,05 D. 0,05 và 0,06 Câu 7. Hấp thu hoàn toàn 2,688 lit CO2 (đkc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 aM thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,032M B. 0,048M C. 0,06M D. 0,04M Câu 8. Khi cho 0,02 mol hoặc 0,04 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 thì lượng kết tủa thu được đều như nhau. Số mol Ba(OH)2 có trong dung dịch là: A 0,02 B 0,01 C 0,03 D 0,04 Câu 9. Dẫn 10 lít hỗn hợp khí gồm N2 và CO2 (đkc) vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,02M thu được 1g kết tủa. Thành phần % thể tích CO2 trong hỗn hợp: A. 2,24% và 15,68% B. 2,26% và 22,34% C. 2,8% và 15,88% D. 2,4% và 16% Câu 10. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na 2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Thể tích khí CO2 thu được (ở đktc) là A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít Câu 11. Hoà tan hoàn toàn 7,020 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít khí (ở đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn, được 7,845 gam muối khan. Giá trị của V là A 1,232 lít B 1,344 lít C 1,568 lít D 1,680 lít 15
  16. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 12. Cho 300 ml dung dịch chứa NaHCO3 x mol/l, và Na2CO3 y mol/l. Thêm từ từ dung dịch HCl z mol/l vào dung dịch trên đến khi bắt đầu có khí bay ra thì dừng lại, thấy hết t ml. Mối quan hệ giữa x, y, z, t là A. t.z=300y. B. t.z=300x.y. C. t.z=150xy. D. t.z=100xy. Câu 13. 61,6 gam vôi sống (chỉ gồm CaO) để ngoài không khí khô một thời gian. Sau đó đem hòa tan vào lượng nước dư, dung dịch thu được trung hòa vừa đủ 2 lít dung dịch HCl 1M. Phần trăm CaO đã bị CO2 của không khí phản ứng là: A. 5,57% B. 8,25% C. 9,09% D. 10,51% Câu 14. Sục khí CO2 vào 200g dung dịch Ba(OH)2 17,1 % thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Cho Ca(OH)2 dư vào dung dịch X thu được B gam kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 49,4 g. Số mol CO2 đã dùng: A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,4 mol D. 0,2 mol Câu 15. Hấp thụ 4,48 lit (đkc) khí CO2 vào 0,5 lit dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 0,5 lit dung dịch Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M. Kết tủa thu được có khối lượng: A. 19,7g B. 39,4g C. 24,625g D. 32,013g Câu 16. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào 100ml dung dịch chứa Na 2CO3, K2CO3, NaHCO3 1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A 0,75 M. 1,25 M. 1,0 M. D 0,5 M. B C Câu 17. Hấp thụ hoàn toàn x lít khí CO2 (đkc) vào 2 lit Ca(OH)2 0,01M thu được 1 g kết tủa. Giá trị của x là: A. 0,224 và 0,672 lit B. 0,224 và 0,336lit C. 0,42 và 0,762 D. 0,24 và 0,762 Câu 18. Dẫn V lit (đkc) khí CO2 qua dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2 thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc nung lại thu đượ c một kết tủa nữa. V bằng: A. 3,136 lit B. 1,344 lit C. 2,24 lit D. 3,36 lit Câu 19. Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol: A. 0 đến 0,985g B. 0 đến 3,94g C. 0,985g đến 3,152g D. 0,985g đến 3,94g Câu 20. Sục 11,2 lit khí CO2 (đkc) vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol Ca(OH)2 và 0,5 mol KOH. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là: A. 5g B.30g C. 10g D. 40g Câu 21. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X (K2CO3 1M, NaHCO3 0,5M) vào 200ml dung dịch HCl 2M thì thể tích CO2 thu được ở đktc: A. 4,48 lit B. 1,68 lit C. 2,24 lit D. 3,36 lit Câu 22. Nhỏ từ từ 1 lit dung dịch chứa Na2CO3 0,1M, NaHCO3 0,1M, K2CO3 0,1M vào 1lit dung dịch HCl 2M, thể tích CO2 thoát ra (ở đkc) là: 16
  17. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề A. 6,72 lit B. 67,2 lit C. 4,48 lit D. 44,8 lit Câu 23. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,73. B. 11,82. C. 19,70. D. 9,85. Câu 24. Thổi V lit CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì thu được 2,5 g kết tủa. Giá trị của V là: C. 0,56 hoặc 8,4 D. 5,6 hoặc 8,4 A. 0,56 B. 8,4 Câu 25. Sục 336 ml (đkc) khí CO2 vào 100 ml hỗn hợp Ba(OH)20,05M, NaOH 0,1M, sau kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa và m’ gam chất tan. Giá trị m và m’ là: A. 0,985 và 0,84 B. 0,985 và 0,924 C. 0,788 và 0,84 D. 0,8865 và 0,765 Câu 26. Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1 M và Ca(OH)2 0,01 M. Khối lượng muối thu được là A. 1,26 gam. B. 2 gam. C. 4,96 gam. D. 3,06 gam Câu 27.Cho 230g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tan hoàn toàn trong dd HCl, thấy thoát ra 0,896 lít CO2 (đktc). Cô cạn dd sẽ thu được một lượng muối khan có khối lượng (gam) là: A. 118 B. 115,22 C. 115,11 E. Kết quả khác D. 117,22 Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 672 ml khí (đkc). Hỏi cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan: D. kết quả khác A. 10,33 B. 13 C. 17 Câu 29. Hấp thụ 4,48 lit (đkc) khí CO2 vào 0,5 lit dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 0,5 lit dung dịch Y gồm BaCl 2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M. Kết tủa thu được có giá trị: A. 19,7 B. 39,4 C. 24,625 D. 32,013 Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 14,52 g hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3, MgCO3 trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lit khí (đkc). Khối lượng muối KCl tạo thành sau phản ứng: A. 8,94 B. 16,67 C. 12 D. 14,9 Câu 31. cho 37,5 gam hỗn hợp X gồm KHSO3, CaSO3, Na2SO3. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lit SO2 (đkc) và hỗn hợp muối, trong đó có 23,4g NaCl. Giá trị của V: A. 13,44 lit B. 4,48 lit C. 6,72 lit D. 17,92 lit Câu 32. Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2. Cho dung dịch X hấp thụ 0,06 mol CO2 được 2b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,08 mol CO2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị a và b là: A. 0,08 và 0,04 B. 0,05 và 0,02 C. 0,06 và 0,02 D. 0,08 và 0,05 Câu 33. Na2CO3 có lẫn NaHCO3, phương pháp để loại bỏ tạp chất: A. Nung nóng hỗn hợp B. Cho NaOH dư vào C. Cho HCl vào vừa đủ D. Thổi CO2 dư vào 17
  18. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 34. Dung dịch X chứa 0,25 mol Na2CO3 và 0,5 mol NaHCO3. Dung dịch Y chứa 0,8 mol HCl. Trộn 2 dung dịch X và Y lại với nhau thấy thoát ra V lit CO2 (đkc). Giá trị V: C. 12,32≤ V≤14,56 A. 12,32 B. 14,56 D. 11,52 Câu 35. Thổi 1,568 lit (đkc) khí CO2 vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm được dung dịch A. rót 250ml dung dịch B gồmBaCl2 0,16M và Ba(OH)2 x M vào dung dịch A thu được 3,94g kết tủa và dung dịch C. Giá trị x là: A. 0,015M B. 0,02M C. 0,025M D. 0,03M Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồ m NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 11,82. C. 17,73. D. 19,70. Câu 37. Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là A. 13,44. B. 8,96. C. 11,2. D. 6,72. Câu 38. Hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Nếu cho từ từ dd X vào bình đựng 100 ml dd HCl 1,5M thì thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là A. 1,68 lít. B. 2,688 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Câu 39. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,21M và 0,18M B. 0,2M và 0,4M C. 0,21M và 0,32M D. 0,8M và 0,26M Câu 40. Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3+ Na2CO3), (NaHCO3+Na2SO4), (Na2CO3, Na2SO4). Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây có thể nhận biết được các hỗn hợp trên A. Dung dịch HCl và Na2CO3. B. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2. C. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch Ba(NO3)2. D. Dung dịch NaOH và dung dịch Ba(HCO3)2. Câu 41. Sục V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là: A. 0,336 lít B. 2,800 lít C. 2,688 lít D. (a), (b) Câu 42. Hoà tan hoàn toàn 7,020 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít khí (ở đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn, được 7,845 gam muối khan. Giá trị của V là 1,680 lít B.1,344 lít C 1,232 lít 1,568 lít A. D Câu 43. Hấp thu hoàn toàn 4,48 lit CO2 (đkc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 10 B. 2,5 C. 5 D. 7,5 18
  19. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 44. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M và Ba(OH)2 0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 5,0 g B. 4,925 g C. 9,85 g Câu 45. Nung m gam hỗn hợp 2 muối MgCO 3 và CaCO3 cho đến khi không còn khí thoát ra thu được 3,52g chất rắn B và khí C. Cho toàn bộ khí C hấp thụ hết với 2 lít Ba(OH)2 thu được 7,88g kết tủa. Đun nóng tiếp tục dung dịch lại thấy xuất hiện 3,94g kết tủa. Biết các phản ứng xảy râ hoàn toàn. Giá trị m và nồng độ Ba(OH)2 đã dùng: A. m=7,04g và 0,03M B. m=6g và 0,04M C. M=8,12g và 0,02M D. m=7,22g và 0,03M Câu 46. Cho 1,08 g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với dung dịch H2SO4 dư. Chất khí thu được cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 23,64g kết tủa. Phần trăm khối lượng của hai muối trong hỗn hợp là: A. 50% và 50% B. 58,33% và 41,67% C. 60% và 40% D. 36,78% và 63,24% Câu 47. Cho 112 ml khí CO2 (đkc) tác dụng với 400 ml dung dịch nước vôi thu được 0,1g kết tủa. Nồng độ mol/l của nước vôi là: A. 0,006 B. 0,004 C. 0,0075 D. 0,001 BÀI TẬP: Câu 1. Dung dịch có chứa a mol NaOH tác dụng với dd có chứa b mol H 3PO4 sinh ra muối axit. Tỉ lệ a/b là: a a a a ≥3 D. 1 ≤ A. 1 <
  20. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 7. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,7M, kết thúc thí nghiệm thu được 4g kết tủa. Giá trị của V là: A.1,568 lít.B.1,568 lít hoặc 0,896 lít.C.0,896 lít.D.0,896 lít ho ặc 2,240 lít Câu 8. Cho 6,72 lít CO2 (đktc) tác dụng với 400ml dd NaOH 1M thu được: A.10,6 g Na2CO3 và 16,8 g NaHCO3. B.21,2 g Na2CO3 và 8,4 gNaHCO3. C.31,8 g Na2CO3 và 4,0 g NaOH dư. D.34,8 g NaHCO3 và 4,4 g CO2 dư Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam. Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là: A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam. Câu 11. Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3 A. 10,6 gam Na2CO3 D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3 C. 16,8 gam NaHCO3 Câu 12. Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được A. 5,3 gam. B. 9,5 gam. C. 10,6 gam. D. 8,4 gam. Câu 13. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. Câu 14. Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. Trị số của m bằng A. 10 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 12 gam. Câu 15. Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml Câu 16. Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 7,84 lit B. 11,2 lit C. 6,72 lit D. 5,6 lit Câu 17. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137) A. 0,032. B. 0,04. C. 0,048. D. 0,06. Câu 18. Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M. Sục 2,24 lít khí CO2 vào 400 ml dd A, ta thu được một kết tủa có khối lượng: D. Không có kết tủa A. 10g B. 1,5g C. 4g Câu 19. Hỗn hợp A gồm 2 chất khí N2 và H2 có tỉ lệ mol nN2 : nH2 = 1 : 4 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2