intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nhóm máu ABO và Rh

Chia sẻ: Nguyễn Thắng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:40

264
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hệ thống nhóm máu là một nhóm kháng nguyên được mã hoá bởi các allele nằm trên một hoặc nhiều locus liên kết chặt chẽ với nhau và hầu như không có phản ứng chéo. Gen nhóm máu: NST thường Định luật Menden Đồng trội.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nhóm máu ABO và Rh

  1. NHÓM MÁU ABO VÀ Rh    
  2. Đại cương về nhóm máu hồng  c ầu Hệ thống nhóm máu là một nhóm kháng   nguyên được mã hoá bởi các allele nằm  trên một hoặc nhiều locus liên kết chặt  chẽ với nhau và hầu như không có phản  ứng chéo.  Gen nhóm máu: NST thường   Định luật Menden  Đồng trội. 
  3. Kiểu hình Hệ nhóm Gen Kháng Kháng thể nguyên máu KN (+) KN (-) K K K+ K- anti- K Kell Jka Jka Jk(a+) Jk (a-) anti- Jka Kidd Fy4 Fy4 Fy:4 Fy:-4 anti- Fy4 Duffy
  4. Tính miễn dịch KN A, B: mạnh nhất  KN D: 80% người Rh âm nhận 1 đơn vị   máu Rh dương sẽ tạo kháng thể Tiếp sau là các kháng nguyên K, c, E,   Fya, Jka, S, s... 
  5. Cấu trúc kháng nguyên Carbohydrat: ABO, Lewis, P   galactose (Gal), N­acetyl­galactosamine (GalNAc),   N­acetyl­glucosamine (GlcNAc), fucose (Fuc), and  N­acetyl­neuraminic acid (NeuNAc). Protein: Rh, Kidd  Là các protein xuyên màng (1 lần hay nhiều lần)  Glycoprotein: MNSs, Kell, Duffy và Lutheran  
  6. Vị trí của kháng nguyên  Phần lớn kháng nguyên trên màng hồng cầu.   Một vài loại kháng nguyên tồn tại trong huyết thanh   và được hấp thụ lên màng hồng cầu (như kháng  nguyên hệ Lewis).  Một số kháng nguyên chỉ xuất hiện trên màng hồng   cầu. Một số khác vừa xuất hiện trên hồng cầu  lại vừa  xuất hiện trên bạch cầu, tiểu cầu, trong các tổ chức,  hay hoà tan trong huyết thanh, trong các dịch tiết  (nước bọt, sữa...).  Có một số KN bình thường bị che lấp bởi màng hồng   cầu và chỉ được bộc lộ ra dưới tác dụng của các men  tiêu đạm.
  7. HỆ NHÓM MÁU ABO     
  8. Sơ lược lịch sử Hê ABO la hệ nhom mau được phat  ̣ ̀ ́ ́ ́  hiên sớm nhất bởi Landsteiner (bac sy  ̣ ́ ̃ ngươi Ao, giai Nobel Y hoc 1930). ̀́ ̉ ̣ Năm 1901, Landsteiner phat hiện cac  ́ ́  nhom mau A, nhom mau B va nhom  ́ ́ ́ ́ ̀ ́ mau O  ́ Năm 1902, Decastello va Sturli phat  ̀ ́  hiên ra nhom mau AB  ̣ ́ ́
  9. Nhóm máu KN trên  KT trong HT Kiểu gen màng HC A A Anti­B AA/AO B B Anti­A BB/BO O Không có Anti­A OO Anti­B AB A, B Không có AB ­ 3 allele A, B, O, nằm trên NST số 9, di truyền theo định luật Mendel ­ allele A và B là trội so với allele O ­ 2 allele A và B là đồng trội 
  10. HỆ NHÓM MÁU ABO Bố: A x Mẹ: O  1)Bố AA Mẹ: OO Con: AO: máu A  2)Bố AO Mẹ: OO Con:  AO: máu A  OO: máu O
  11. HỆ NHÓM MÁU ABO Bố: O x Mẹ: AB  Con:máu AB  Không phải là con của bố  Bố đẻ của con là máu A, B hoặc AB  Con máu O  Không phải là con của mẹ  Mẹ đẻ của con là máu A, B, hoặc O 
  12. HỆ NHÓM MÁU ABO KN hệ ABO   Các gen ABO không tạo ra kháng nguyên   trực tiếp mà tạo ra men  glycosyl­ transferase để tổng hợp nên KN  Gen H: fucosyltransferase   Gen A: N­acetylgalactosaminyltransferase   Gen B: galactosaminyltransferase   Gen O: gen câm 
  13. HỆ NHÓM MÁU ABO Glycoprotei n/glycolipid Tiền chất  Gal GlcNa Gal c KN H  Gal GlcNa Gal c Fuc Gal GlcNa Gal KN A c GalNa  c Fuc KN B Gal GlcNa Gal  c Gal Fuc
  14. Tiên chất co 2 type tuy theo liên kết  ̀ ́ ̀  giưa Gal cuối cung va GlcNAc ̃ ̀ ̀ GlcNa Gal GlcNa β 1-> 4 c c Gal β 1-> 3 type 2  type 1  Chât nền co thể la chuỗi glycolipid,  ́ ́ ̀  glycoprotein hay glycosphinglipid 
  15. HỆ NHÓM MÁU ABO AA/AO KN A acetylgalactosaminyltransferase  BB/BO KN B galactosaminyltransferase  HH/Hh KN H ̀ ́ Tiên chât fucosyltransferase OO KN H AB KN A,B acetylgalactosaminyltransferase  galactosaminyltransferase 
  16. HỆ NHÓM MÁU ABO KN hệ ABO (ABH)  bắt đầu hình thành từ ngày thứ 37 của phôi và   phát triển hoàn toàn khi 3 tuổi  Ngoài hồng cầu, kháng nguyên ABH còn có thể   tìm thấy trên các tế bào khác (tế bào biểu mô, tuỷ  xương, thận, tinh trùng, sữa, tế bào nước ối,  lymphocyte và tiểu cầu) và trong dịch tiết. Không  có kháng nguyên ABH trên bạch cầu hạt . Tần suất: O > B > A > AB 
  17. Vê mặt sinh hoc phân tử,  ̀ ̣  Gen A va B khac nhau 7 nucleotid  ̀ ́    do đo enzyme do gen A va gen tao ra B khac  ́ ̀ ̣ ́ nhau 4 acid amine, Gen O bi mất một nucleotid so với gen A  ̣   lam dich chuyển bộ 3 ma hoa (codon) tao ra  ̀ ̣ ̃ ́ ̣ O­transferase không co kha năng thêm phân tử  ́ ̉ đương vao chất H.  ̀ ̀
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0