15/09/2011
BẢN CHẤT CỦA CHI PHÍ
Bản chất
của giá thành
CPSXKD là biểu hiện bằng tiền
Đối tượng và
Bản chất của CPSX
Bản chất
sản phẩm
Bản chất của CPSX
phương pháp
Bản chất của CPSX
của CPSX
của toàn bộ các khoản hao phí về
hạch toán CPSX
vật tư, TSCĐ, nhân công, dịch vụ …
mà DN đã bỏ ra để phục vụ
Hạch toán
Đối tượng và
cho HĐSXKD trong
CPSX trong
Bản chất của CPSX
một kỳ kế toán nhất định
doanh nghiệp
Bản chất phương pháp tính của CPSX giá thành sản phẩm
PHÂN LOẠI CP THEO KHOẢN MỤC TRONG GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
PHÂN LOẠI CHI PHÍ
CPSXC CPSXC
CPNVL CPNVL Trực tiếp Trực tiếp
CPNC Trực tiếp
CP CP QLDN QLDN
CP BÁN HÀNG
THEO YẾU TỐ CHI PHÍ
THEO KHOẢN MỤC TRONG GIÁ THÀNH
THEO QUAN HỆ CP VỚI KHỐI LƯỢNG HOẠT ĐỘNG
Phân loại chi phí theo yếu tố (NDKT)
PHÂN LOẠI CP THEO QUAN HỆ VỚI KHỐI LƯỢNG HOẠT ĐỘNG
YẾU TỐ NGUYÊN VẬT LIỆU
YÊÚ TỐ NHIÊN LIỆU
BIẾN PHÍ BIẾN PHÍ
ĐỊNH PHÍ ĐỊNH PHÍ
YÊÚ TỐ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN PHỤ CẤP LƯƠNG
YẾU TỐ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
YẾU TỐ KHẤU HAO TSCĐ
YẾU TỐ DỊCH VỤ MUA NGOÀI
YÊÚ TỐ CÁC CHI PHÍ KHÁC BẰNG TIỀN
1
15/09/2011
BẢN CHẤT GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
PHÂN LOẠI GIÁTHÀNH
Bản chất giá thành sản phẩm
CPSXKD là biểu hiện bằng tiền
của toàn bộ các khoản hao phí về
vật tư, TSCĐ, nhân công, dịch vụ …
mà doanh nghiệp đã bỏ ra để
phục vụ cho HĐSXKD trong
một kỳ kế toán nhất định
liên quan tới khối lượng sản phẩm sản xuất hoàn thành trong kỳ
ĐỐI TƯỢNG KT TẬP HỢP CP & TÍNH GIÁ THÀNH
PHÂN LOẠI GIÁTHÀNH
* Giống nhau: Đều là những giới hạn, phạm vi để tập hợp CP
THỜI ĐIỂM, NGUỒN SỐ LIỆU
PHẠM VI PHÁT SINH CHI PHÍ
* Khác nhau:
Đối tượng KT tập hợp CP có phạm vi rộng hơn đối tượng tính giá thành
Đối tượng tập hợp CP
Đối tượng tính Z
GIÁ THÀNH KẾ HOẠCH
GIÁ THÀNH ĐỊNH MỨC
GIÁ THÀNH THỰC TẾ
GIÁ THÀNH SẢN XUẤT
GIÁ THÀNH TOÀN BỘ
Nơi chịu CP
Nơi phát sinh CP Nơi chịu CP
1 CP – 1 Z
1 CP – nhiều Z
* Mối quan hệ:
Nhiều CP – 1 Z
Nhiều CP – Nhiều Z
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SẢN XUẤT
VÍ DỤ 2
720.500
Z ???
54.000
45.000
Một sản phẩm như thế nào được coi là hoàn thành?
CP dở cuối kỳ: 68.000
2
15/09/2011
TRÌNH TỰ HẠCH TOÁN CPSX & TÍNH GIÁ THÀNH SP
VÍ DỤ 2
Giá thành (Z) = Dđk + PS trong kỳ - Dck
- Tập hợp và phân bổ CPNVLTT cho từng đối tượng
720.500
Tập hợp CPNCTT
- 68.000
= 0 +
54.000
- Tập hợp và phân bổ CPSXC
45.000
Tổng hợp CPSX, kiểm kê đánh giá sản phẩm dở dang
- Tính ra tổng giá thành và giá thành đơn vị từng sản phẩm
819.500
= 751.500
HẠCH TOÁN CPSX VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
THEO PP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
HẠCH TOÁN
TK 621 “CP nguyên vật liệu trực tiếp”
CPSX & TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM
THEO PP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ
TK 622 “CP nhân công trực tiếp”
TK 627 “ CP sản xuất chung”
KẾ TOÁN CPNVLTT
HẠCH TOÁN CPSX VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Xuất kho VL cho chế tạo sản phẩm
Nợ TK 621
Có TK 152: giá trị VL xuất kho
Tài khoản CPSX 621,622,627
Vật liệu mua ngoài dùng trực tiếp cho SX
KẾT CHUYỂN CP
Nợ TK 621: Giá mua chưa có thuế GTGT
154
CP(+)
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào
CP (-)
Có TK 111,112,331…: Tổng giá thanh toán
3
15/09/2011
KẾ TOÁN CPNVLTT
KẾ TOÁN CPNVLTT
VL các bên góp vốn không nhập kho sử dụng ngay cho SX
Nợ TK 621
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển CPNVLTT vào TK tính giá thành của SP
Có TK 411
Nợ TK 154
Có TK 621: kết chuyển CP cho từng đối tượng
Cuối kỳ, NVL sử dụng không hết nhập lại kho
Nợ TK 152
Có TK 621
KẾ TOÁN CPNCTT
KẾ TOÁN CPNCTT
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển CPNCTT vào TK tính giá thành của SP
Lương và phụ cấp phải trả cho CNTTSX
Nợ TK 622
Nợ TK 154
Có TK 334
Có TK 622: kết chuyển CP tính giá thành
Trích các khoản phải nộp theo lương
Nợ TK 334: 8.5% trừ lương NLĐ
Nợ TK 622: 22% tính vào CP
Có TK 338: 30.5 % phải nộp
KẾ TOÁN CPSXC
KẾ TOÁN CPSXC
Cuối kỳ, kết chuyển sang 154 tính giá thành
Nợ TK 154
Có TK 627
Chi phí sản xuất chung phát sinh
Nợ TK 627
Có TK 334, 214, 111, 152, 331, 334…
4
15/09/2011
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN
Kế toán chi phí NVL trực tiếp (621)
Kế toán chi phí nhân công trực tiếp (622)
TK 154
TK 152
TK 621
TK 154 TK 334 TK 622
Ket chuyen CFNVLTT
Vat lieu xuat dung cho sx
TK338
Luong va phu cap phai tra NLĐ Ket chuyen CFNCTT
TK 111,112, 331
TK 152
Vat lieu mua ngoai dung truc tiep cho sx
Vat lieu dung khong het nhap lai kho
Cac khoan trich theo luong
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN
Kế toán chi phí sản xuất chung (627)
Kế toán tổng hợp CPSX (154)
TK 152,111,1381 ...
TK 621
TK 154
TK 334,338
TK 627
TK111.112.152..
K/c CFNVLT T
Ghi giam chi phi
Chi phi nhan vien
TK 157
Cac khoan lam giam chi phi chung.
TK152,153
TK 62 2
Gui ban
Chi phi VL, CC, DC
K/c CFNCTT
TK 15 2,153,155
TK 214
TK154
Gia thanh
Nhap kho TP
Chi phi khau hao
TK 62 7
TK 632
TK 111, 112,331
K/c CFSXC
Ket chuyen CPSXC
Chi phi khac bang tien
Tieu thu truc tiep
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG
Xác định giá trị SPDD theo CPNVLTT hoặc CPTT
Xác định giá trị SPDD theo CPNVLC
Xác định giá trị SPDD theo sản lượng ước tính tương đương
Xác định giá trị SPDD theo 50% CP chế biến
Xác định giá trị SPDD theo CP định mức hoặc kế hoạch
5
15/09/2011
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG
giả định trong SPDD chỉ có CPNVL chính, các CP chế biến khác được tính hết cho thành phẩm
giả định trong SPDD chỉ có CPNVLTT, các CP chế biến khác được tính hết cho thành phẩm
= Giá trị SPDD đầu kỳ + CPSX trong kỳ
x
THEO NVLTT THEO NVLC
Giá trị SPDD cuối kỳ
KL sp hoàn thành
+ KL SPDD dở dang CK
= Giá trị SPDD đầu kỳ + CPSX trong kỳ
Khối lượng SPDD cuối kỳ
Giá trị SPDD cuối kỳ
KL sp hoàn thành
+ KL SPDD dở dang CK
x Khối lượng SPDD cuối kỳ
Dck = x S dck D ck + C S ht +S dck Dck = x S dck D ck + C S ht +S dck
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG
VÍ DỤ 1: ĐÁNH GIÁ THEO VLC, NVLTT
THEO SẢN LƯỢNG ƯỚC TÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG
FX sản xuất sp A
Giá trị dở dang theo CP bỏ từ đầu
Đầu kỳ Đầu kỳ DD 10.000
Cuối kỳ Cuối kỳ
Dck = x S dck D ck + C S ht +S dck
NCTT: 6.000
SXC: 10.000
NVLTT:100.000 (VLC 89.000)
DD 10 sp
Giá trị dở dang theo CP bỏ dần vào SX
Dck = x S dck x %HT D ck + C S ht +S dck x %HT
HT 100 sp
DN đánh giá SPDD theo CPVLTT và CPVLC tiêu hao?
VÍ DỤ 1: ĐÁNH GIÁ THEO VLC, NVLTT
VÍ DỤ 2: ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG theo sản lượng hoàn thành tương đương
FX sản xuất sp B
Giá trị dở dang theo CPNVLTT Giá trị dở dang theo CPNVLTT
Đầu kỳ Đầu kỳ
CPSX trong kỳ CPSX trong kỳ
Cuối kỳ Cuối kỳ
=
x 10 = 10.000
40.000
440.000
Giá trị A dd CK
10.000 + 100.000 100 + 10
10.000
96.000
DD 40sp, mức độ 50%
Giá trị dở dang theo CPVLC Giá trị dở dang theo CPVLC
15.000
105.000
HT 80 sp
=
x 10 = 9.000
Giá trị A dd CK
10.000 + 89.000 100 + 10
DN đánh giá SPDD theo Sản lượng hoàn thành tương đương?
6
15/09/2011
A. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
VÍ DỤ 2: ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG theo sản lượng hoàn thành tương đương
PP trực tiếp (giản đơn)
PP tổng cộng chi phí
Giá trị dở dang theo CP bỏ từ đầu Giá trị dở dang theo CP bỏ từ đầu
PP hệ số
40.000 + 440.000
=
x 40 = 160.000
PP liên hợp
Giá trị B dd CK (NVLTT)
80 + 40
PP tỷ lệ
Giá trị dở dang theo CP bỏ dần vào SX Giá trị dở dang theo CP bỏ dần vào SX
10.000 + 96.000
=
x 40x50% = 21.200
Giá trị B dd CK (NCTT)
80 + 40 x 50%
15.000 + 105.000
=
x 40 x 50% = 24.000
Giá trị B dd CK (SXC)
80 + 40 x 50%
A. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH A. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH
PP TRỰC PP TRỰC TIẾP TIẾP
SX một hoặc một số ít loại SP
SP dở dang không đáng kể
Quy trình sx không qua nhiều bước
Giữa các bước không có bán thành phẩm
SP được SX SP được SX ở nhiều giai đoạn, ở nhiều giai đoạn, công nghệ công nghệ khác nhau khác nhau
SP được cấu SP được cấu thành từ nhiều thành từ nhiều chi tiết, bộ phận chi tiết, bộ phận khác nhau khác nhau
PP TỔNG PP TỔNG CỘNG CỘNG CHI PHÍ CHI PHÍ
Tổng Z = Z1 + Z2 +…+ Zn Tổng Z = Z1 + Z2 +…+ Zn = + - Z1, Z2…: là giá thành của từng chi tiết, bộ phận Z1, Z2…: là giá thành của từng chi tiết, bộ phận Tổng giá thành SP hoàn thành CFSX phát sinh trong kỳ CFSX DD cuối kỳ CFSX DD đầu kỳ cấu thành nên sản phẩm cấu thành nên sản phẩm
PP PP HỆ SỐ HỆ SỐ PP PP HỆ SỐ HỆ SỐ
Sử dụng cùng Sử dụng cùng đầu vào về vật đầu vào về vật tư, nhân công tư, nhân công Không tách biệt Không tách biệt được CP cho được CP cho từng loại SP từng loại SP Sử dụng cùng Sử dụng cùng đầu vào về vật đầu vào về vật tư, nhân công tư, nhân công Không tách biệt Không tách biệt được CP cho được CP cho từng loại SP từng loại SP
Thu cùng một Thu cùng một lúc nhiều loại lúc nhiều loại sản phẩm sản phẩm Thu cùng một Thu cùng một lúc nhiều loại lúc nhiều loại sản phẩm sản phẩm
Tính ra Z đơn vị của SP gốc Tính ra Z đơn vị của SP gốc Tính ra tổng Z sản xuất của tất cả các loại SP
=
Gia thanh don v i sp goc
T ong gia thanh tat ca cac loai sp Tong so sp goc quy doi
n
Q Hi
i
Quy đổi các loại SP về 1 loại gốc (SP quy chuẩn) dựa vào hệ số quy đổi đã định trước với từng loại SP SL sản phẩm gốc = Dựa vào bước 3 và hệ số quy đổi để tính Z đơn vị thực tế của từng loại sản phẩm
i
1
Trong đó: Q là số lượng SP i, H là hệ số quy đổi sản phẩm i
=
*
He so sp tung loai
Gia thanh tung loai sp
Gia thanh don vi sp goc
7
15/09/2011
PP HỆ SỐ PP HỆ SỐ
1
Cùng quy trình công nghệ (VL, NC, TSCĐ…)
Ví dụVí dụ
Thu được SP khác nhau về giá trị sử dụng
- Công ty A trong cùng 1 quy trình SX
3
Không thể quy đổi về SP tiêu chuẩn
Quy đổi về SP tiêu chuẩn
cùng 1 loại NVL thu 2 sp chính là A và B.
St/c=1x600 + 0.8x500 = 1.000 sp
- Giả sử theo t/c kỹ thuật, sp A hệ số 1, sp B
Tính tổng CP
hệ số 0.8
= NVL+NC+SXC=10 triệu
- Trong tháng, CPSX tập hợp được:
Tính tổng Z đm (k/h) bằng
XĐ tỷ lệ CP
Giá thành đơn vị:
Z đơn vị đm (k/h)
NVLTT 8tr, NCTT 0.4 tr, SXC 1.6 tr
XĐ tổng Z thực tế của từng loại SP (nhóm)
Xây dựng Z k/h hoặc Zđm đơn vị SP từng loại
và S thực tế
Tính tổng Z đơn vị hoặc tổng Z thực tế từng loại SP
10tr/1000sp=10.000đ/sp
- Giả sử không có SPDD đk và ck.
Giá thành A=1x10.000đ
- Cuối tháng hoàn thành 600 A và 500 B
Tong gia thanh thuc te cac loai sp
=
Giá thành B=0.8x10.000=8.000
Ty le CP
Tính giá thành A và B???
Tong gia thanh KH(ĐM) cac loai SP
thanh don vi tung
=
*
loai SP
Gia thanh KH(ĐM)tung loai SP
Ty le CP
Giá thành ĐM của A1 là 500, A2 là 800
CPSX tập hợp được thực tế là 204.000
Trong tháng hoàn thành 100 A1 và 150 A2
Chân thành cảm ơn!!!..
Tính Z từng loại???
-Giá
thành ĐM tính theo S thực
tế:
A1=500x100=50.000; A2=800x150=120.000
Tỷ lệ phân bổ Z: 204.000/170.000=120%
-Giá
thành
thực
tế:
A1=50.000
x120%=60.000
A2=120.000 x 120%=144.000
8