Ề Ơ Ả
Ấ
BÀI TÌM HI U:Ể NH NG V N Đ C B N V Ề CH NG KHOÁN PHÁI SINH
Ữ Ứ
Ệ
ấ
ng)
ư
ầ ưở ầ ầ
NHÓM TH C HI N Ự Tr n Th Tu n(nhóm ế tr Tr n Ng c H ng ọ Tr n Văn C ừ Nguy n Tr n Dân ầ ễ
M C L C
Ụ
Ụ
c ướ
ươ
ứ ệ ạ ơ ả
t Nam.
2 I. Khái ni m chung v ch ng khoán phái sinh. ề ứ II. Các lo i ch ng khoán phái sinh c b n. Ch ng quy n ề ứ Quy n mua tr ề Quy n ch n ọ ề H p đ ng kỳ h n ạ ồ ợ H p đ ng t ng lai ồ ợ Vi ng III. Th c tr ng th tr ị ườ ở ệ ạ
14/11/11
ự
I. KHÁI NI M CHUNG Ệ
3
ị
ị ủ
ụ
ị ủ
i n u không có s ự
•Đ nh nghĩa : Ch ng khoán phái sinh ứ là các công c tài chính mà giá tr c a ụ nó ph thu c vào giá tr c a hàng hóa ộ c s . Ch ng khoán phái sinh s ẽ ứ ơ ở không có s t n t ự ồ ạ ế i c a hàng hóa c s . t n t ơ ở ồ ạ ủ
14/11/11
M c đích s d ng công c phái sinh
ử ụ
ụ
ụ
4
Đ u cầ
ơ
Phòng ng a r i ro
ừ ủ
Thay đ i tính ch t kho n n
ả
ấ
ổ
ợ
Thay đ i tính ch t kho n đ u t
ầ ư
ả
ấ
ổ
Gi
m c lãi thông qua kinh doanh chênh l ch giá
ữ ứ
ệ
14/11/11
Các ch th tham gia
ủ ể
5
Nhóm ch th phòng ng a
ủ ể
ừ
Nhóm ch th đ u c - ủ ể ầ ơ
speculators
r i ro-hedgers ủ ụ
i nhu n,
ợ
ậ
ng
ươ
ế
ộ
M c tiêu: tìm ki m l ế ch p nh n r i ro
M c tiêu: gi m thi u r i ro ể ủ ả do bi n đ ng giá trong t lai
i nhu n t
chênh
ậ ủ Đ tìm ki m l ế
ị ườ
ướ
ụ ấ ậ ừ ợ ể l ch giá, các nhà đ u c th c ầ ơ ự ệ hi n phân tích th tr ng nh m ằ ệ ng bi n c g ng d báo xu h ế ự ố ắ đ ng giá ch ng khoán đ tham ứ ể ộ ng. gia vào th tr ị ườ
14/11/11
Th tr
ng ch ng khoán phái sinh
ị ườ
ứ
6
▫ Th
ư
ườ
ể
ng giao d ch tr c ti p trên sàn nh ng ngày càng chuy n sang ị
c chu n hóa. ẩ
ượ
ủ
ợ
ồ
▫ G n nh không có r i ro tín d ng do h p đ ng đã đ Ậ
▫ Giao d ch thông qua m ng máy tính và đi n tho i gi a các nhà kinh
• SÀN GIAO D CH T P TRUNG Ị ị . giao d ch đi n t ệ ử ầ ư • TH TR Ị ƯỜ ị
ữ
ệ
ủ
ị
ụ NG PHI T P TRUNG (OTC) ạ ạ ế ả ▫ Có đôi chút r i ro tín d ng do h p đ ng không đ ụ
doanh c a các đ nh ch tài chính, công ty và qu n lý qu . ỹ c chu n hóa. ẩ
ượ
ủ
ợ
ồ
14/11/11
Ậ ự ế
II.
CÁC LO I CH NG KHOÁN
Ạ
Ứ PHÁI SINH 7
ề
ổ ầ
ọ
1. Quy n mua c ph n (rights) 2. Ch ng quy n (warrants) ứ ề 3. H p đ ng quy n ch n (options) ợ ồ ề 4. H p đ ng kỳ h n (forwards) ạ ợ ồ 5. H p đ ng t ng lai (futures) ươ ợ ồ
14/11/11
1. Quy n mua c ph n – Rights
.
ổ ầ
ề
8
Quy n mua c ph n
ổ
ứ
ề ầ
ổ ạ ợ ổ
ề
ầ là lo i ch ng khoán do công ty c ph n phát hành kèm theo đ t phát hành c phi u b ế ổ sung. Quy n cho phép m t c đông hi n h u mua c ổ ộ ổ phi u m i phát hành v i m c giá đã n đ nh trong m t ộ ứ kho ng th i gian xác đ nh.
ệ ữ ị ấ ớ
14/11/11
ế ả ớ ị ờ
ặ
ể
9
Đ c đi m ổ ụ ắ
ể
ộ
Dành cho các c đông. Là m t công c ng n h n và có th chuy n đ i. ổ ạ Giá xác đ nh trên quy n mua c ph n th p h n ề
ể ầ
ấ
ơ
ổ
giá th tr
ng c a c phi u.
ủ ổ
ế
ị ị ườ ể ở
ư
ế
ổ
c ph n c a
Có th tr thành hàng hóa khi ch a đáo h n ạ Tác d ngụ ổ ổ ơ ấ
• Khuy n khích c đông mua thêm c ph n, ẩ ầ ủ
ữ ổ
ắ
không thay đ i c c u n m gi công ty
14/11/11
2. Ch ng quy n - Warrants ề
ứ
10
Ch ng quy n ứ ớ
ạ ượ
ứ ế
ề là 1 lo i ch ng khoán đ c phát hành cùng v i vi c phát hành trái phi u ho c c phi u u đãi, ế ư ặ ổ ệ i s h u ch ng quy n đ c phép mua m t cho phép ng ộ ề ượ ứ ườ ở ữ s l ng c phi u nh t đ nh theo m t m c giá nh t đ nh ứ ộ ấ ị ế ổ ố ượ trong m t th i gian nh t đ nh. ấ ị ộ
ấ ị
14/11/11
ờ
Đ c đi m
ể
ặ
11
• Do các công ty hay đ nh ch phát hành.
ế ị
• Đ c phát hành nh m tăng tính h p d n c a các lo i đây là trái phi u và c phi u ế
ủ ấ ẫ
ằ ụ ể ở ạ ế ổ
• S l
ượ ứ u đãi. ch ng khoán khác c th ư
ạ
ố ượ (khác bi ụ t chính gi a quy n mua tr ng Là công c dài h n và có th chuy n nh ệ ng ể ể c và ch ng quy n). ứ ượ ề ướ ữ ề
ứ ị
• Ch ng quy n đang l u hành b quy đ nh b i quy mô phát hành ban đ u và ch thay đ i khi đáo h n ho c th c hi n.ệ
14/11/11
ề ầ ở ạ ị ổ ư ỉ ự ặ
Phân bi
t Rights và Warrants
ệ
12
Rights
Warrants
ổ đ
Dành cho các c ông
đầ ư u t
ề
ă
Dành cho các nhà ti m n ng
ờ ạ
ắ
Th i h n ng n
ờ ạ Th i h n dài
ườ
ị ườ
ng bé
ơ Giá cao h n giá th tr
ng
ơ
ệ ự Giá th c hi n th ị ườ h n giá th tr
ng
ế
ế ư đ
Phát hành kèm trái phi u và ổ c phi u u ãi
14/11/11
3. H p đ ng quy n ch n - options ề
ợ ồ
ọ
13
i n m
Quy n ch n ề quy n đ ề ượ ệ
ộ ợ ự ệ
ọ là m t h p đ ng cho phép ng ườ ắ ồ c phép l a ch n là th c hi n hay không gi ọ ự ng hàng hóa xác th c hi n vi c mua hay bán m t s l ệ ộ ố ượ đ nh trong m t kho ng th i gian xác đ nh v i m t m c ộ ị ộ giá xác đ nh tr
ữ ự ị ứ ả ờ ớ
14/11/11
c. ướ ị
Thành ph n c a quy n ch n
ầ ủ
ọ
ề
14
Tên hàng hóa c sơ ở Kh i l ị ố ượ Ngày đáo h nạ Giá th c hi n ệ ự Phí quy n ch n hay còn g i là giá quy n ch n ọ ọ
ng giao d ch
14/11/11
ề ề ọ
ọ
ề
ạ
Các lo i quy n ch n
15
ả ả
ồ
14/11/11
Bên mua h p đ ng luôn ph i tr cho bên ợ bán m t kho n phí
ả
ộ
Các lo i giá quy n
ề
ạ
16
c quy n
ườ ườ
Giá th c hi n ệ ự quy n ch n: ọ là m c giá mà 2 bên th a ỏ thu n và cam k t s th c ế ẽ ự hi n vao ngày giao hàng.
ề ứ ậ ệ
Giá quy n ch n ọ ề (phí quy n) :ề Đây chính là chi phí mà i mua ph i tr cho ng ả ả i bán đ đ ng ề ể ượ l a ch n th c hi n hay k ọ ư ệ ự th c hi n quy n. ệ ự
ề
ụ
ộ
ể
ườ ỏ ế ổ
ọ
ớ
i b ra 200.000đ Ví d : Vào ngày 1/1/2010, m t ng đ mua 1 quy n ch n mua 100 c phi u c a công ty ủ ề phí quy n ch n X v i giá 20.000/c ph n thì ọ là ề ề là 20.000 200.000 và giá th c hi n quy n
ổ ự
ầ ệ
14/11/11
Các lo i giá tr c a quy n ch n ị ủ
ọ
ề
ạ
17
Giá tr n i t
i c a quy n (intrinsic value) là kho n chênh ị ộ ạ ủ ả
ề ng c a hàng hóa c s và giá th c ơ ở ủ ự ữ ị ườ
Giá tr th i gian c a quy n (time value) là kho n chênh
i 1 th i đi m. l ch gi a giá th tr ệ hi n trên quy n ch n t ệ ọ ạ ề ể ờ
ề ả
14/11/11
i và phí quy n. ị ờ ữ ủ ị ộ ạ l ch gi a giá tr n i t ệ ề
Tr ng thái quy n
ề
ạ
18
Tr ng thái
ạ
ề
ọ
ề
ọ
Quy n ch n mua
Quy n ch n bán
ệ
Giá th c hi n < Giá th ị ệ tr
Giá th c hi n > Giá ng th tr
In the money ( Đ c ti n) ượ ề
ự ngườ
ự ị ườ
ệ
At the money (Ngang giá)
Giá th c hi n = Giá th ị ệ tr
Giá th c hi n = Giá ng th tr
ự ngườ
ự ị ườ
ệ
ệ
Giá th c hi n > Giá ng th tr
Giá th c hi n < Giá ng th tr
ự ị ườ
ự ị ườ
Out of the money (M t ti n) ấ ề
14/11/11
Lãi l
trong quy n ch n
ỗ
ọ
ề
19
i c a ng i mua chính là kho n l ườ ườ ả ỗ ủ
ề ọ
i c a ng ả ợ ủ i c l ượ ạ i mua s có kho n l ẽ ậ ả ỗ ố ị ệ ả
ự
ớ ạ ả ợ
Kho n l bán và ng Ng i đa = phí quy n ch n và t ườ i nhu n không xác đ nh tùy thu c kho n chênh l ch l ộ ợ ng gi a giá th c hi n và giá th tr ị ườ ệ ữ Ng i nhu n gi i bán s có kho n l ậ ẽ ườ quy n và kho n l ả ỗ ề ị kho n chênh l ch gi a giá th th ị ườ ệ ả
i h n = phí i không xác đ nh tùy thu c vào ộ
14/11/11
ng và giá th c hi n ệ ữ ự
4. H p đ ng kỳ h n - forward
ợ ồ
ạ
20
ồ ỏ
Khái ni mệ : H p đ ng kỳ h n ợ ậ ủ
ạ là m t lo i ch ng ộ
ộ
ứ ạ ề ệ
ẽ
ậ ộ ỏ
khoán phái sinh, là th a thu n c a các bên v vi c m t ng hàng hóa cho bên kia vào bên s mua hay bán m t l ộ ượ m t th i đi m trong t ng lai theo giá đã th a thu n khi ươ ể thành l p h p đ ng ợ ờ ậ ồ
Phân lo iạ
14/11/11
Đ c đi m
ể
ặ
21
ỉ ồ ồ c t ượ ự c s ị ủ ế ượ ự
ợ ạ ể ế
c ký k t thì không ỉ ễ ị
Có giá tr pháp lý cao, các bên tham gia không đ ị ý phá v h p đ ng. H p đ ng ch b h y n u đ ợ ỡ ợ đ ng ý c a c 2 bên. ủ ả ồ Ngay t i th i đi m h p đ ng đ ượ ờ ệ ị ự i th i đi m đã ghi trên h p đ ng. ồ ợ ể ạ ng OTC. ượ ự ỏ
ồ có s giao d ch hay thanh toán. Vi c giao d ch ch di n ra t ờ
th a thu n v i nhau v ề ậ ớ
Mang r i ro thanh kho n. R i ro này x y ra khi m t ộ
ợ giá d a trên nh ng ữ ướ ự
ủ
Đ c giao dich trên th tr ị ườ Hai bên tham gia h p đ ng t ồ c tính mang tính cá nhân. ả ự
14/11/11
ả trong hai bên không th c hi n h p đ ng. ủ ệ ợ ồ
Đặ đ ể c
i m
22
ườ
ợ đồ
ợ
ậ ỉ ệ
ậ
i mua h p
ng, l
i nhu n t l
ị ớ thu n v i giá th
ợ đồ
ườ
ợ
ậ ỉ ệ
ị
i bán h p
ng, l
i nhu n t l
ị ớ ngh ch v i giá th
đề
ị ườ
ờ đ ể
ạ ng t i th i
i m
ậ L i nhu n 2 bên ạ
ằ
ằ u b ng 0 khi giá th tr ỳ ạ
L i nhu n ậ ợ Đố ớ i v i ng ườ ng. tr Đố ớ i v i ng ườ ng. tr ợ đ áo h n b ng giá k h n.
ệ ợ đồ ỳ ạ ; ng k h n
ích c a vi c tham gia h p ế ủ
M c ụ đ ạ Đầ
ơ
u c , kinh doanh chênh l ch giá
14/11/11
ủ H n ch r i ro chênh lêch giá ệ
Đ th l
i nhu n
ồ ị ợ
ậ
23
v ừ ị
L i ợ nhu nậ
Nhìn t th bán ế
v ừ ị
Nhìn t th mua ế
O
K
Giá th ị ngườ tr
K: giá kỳ h nạ
14/11/11
ng lai - futures
5. H p đ ng t ợ ồ
ươ
24
Khái ni mệ : H p đ ng t
ươ ồ
ậ ề ệ c ấ ướ ỏ ố
ợ mua bán hàng hóa theo giá đã đ trong m t kho ng th i gian xác đ nh. ả ng lai là th a thu n v vi c c th ng nh t tr ượ ị ờ ộ
ng lai có th đ ươ ể ượ c coi là h p đ ng kỳ ợ ồ
H p đ ng t ồ ợ h n đ ạ ượ
14/11/11
c tiêu chu n hóa. ẩ
M t s trung tâm giao d ch
ộ ố
ị
Các s giao d ch t
ỹ ng lai chính c a M : ở ị
www.cme.com
Chicago Board of Trade (CBOT)
www.cbot.com
New York Board of trade (NYBOT)
www.nybot.com
New York Mercantile Exchange (NYMEX)
www.nymex.com
Kansas City Board of trade
www.kcbt.com
Commodity Futures Trading Commission (CFTC)
www.cftc.com
National Futures Association
www.nfa.future.org
14/11/11
25
ủ ươ Chicago Mercantile Exchange (CME)
M t s trung tâm giao d ch
ộ ố
ị
26
S giao d ch CME ị
ở
14/11/11
M t s trung tâm giao d ch
ộ ố
ị
27
i s giao
ạ ở
Giao d ch t ị d ch NYMEX
ị
14/11/11
Đ c đi m
ể
ặ
28
Các y u t
c a h p đ ng nh kh i l ồ
ng, th i gian ờ c quy đ nh s n theo ư ố ượ ị ẵ ề ượ ế ố ủ ợ ị ị
hay đ a đi m giao d ch đ u đ ể tiêu chu n, tr giá. ừ ẩ Giao d ch trên th tr ng t p trung và thông qua ị ườ ị
ậ trung tâm thanh toán bù tr .ừ
h ng ngày. ứ ỗ ằ
Hình th c thanh toán là b tr lãi l ừ ừ Khi tham gia, các bên ph i đ t m t kho n ký qu và ả ộ ả ặ c đi u ch nh theo lãi l t ng ngày=> ỗ ừ ỉ
ỹ
ả
14/11/11
kho n này đ ượ m c tiêu: h n ch r i ro tín d ng. ạ ề ế ủ ụ ụ
ng lai
H p đ ng t ợ ồ
ươ
29
ng lai
H p đ ng t ợ ồ
ươ
30
ng lai
H p đ ng t ợ ồ
ươ
31
ng lai
H p đ ng t ợ ồ
ươ
32
Các ch th tham gia
ủ ể
33
M i quan h gi a hai lo i h p đ ng
ạ ợ ồ
ệ ữ
ố
34
14/11/11
Đ c đi m chung 2 lo i h p đ ng
ạ ợ ồ
ể
ặ
35
H p đ ng t
ồ
ợ
ươ
ạ ồ
ợ
ng lai cũng nh h p đ ng kỳ h n, khác v i ồ ệ ề ồ
ư ợ ự ợ
ự ắ
ả
ộ
c.
ớ ch là options (có quy n không c n th c hi n h p đ ng) ở ỗ ầ có s b t bu c ph i th c hi n h p đ ng vào ngày giao ệ hàng đã th a thu n tr ỏ
ự ướ
ậ
Bên mua c a h p đ ng đ
c g i là bên gi
ủ ợ
ủ ợ
ng v ị c ượ th đo n v (short position) c a h p đ ng.
th tr ữ ế ườ (long position) c a h p đ ng, bên bán c a h p đ ng đ ồ g i là bên gi ồ ủ ợ ọ
ồ ủ ợ ữ ế ả
ượ ọ ồ ị
ạ
ị
ằ
ộ
ổ
c n đ nh rõ lo i hàng hóa, ả ề ượ ấ ng lai, ngày giao hàng và đ a s l ị ươ ố ượ đi m giao hàng. C hai đ u là m t trò ch i có t ng b ng ể 0, kho n l
c a bên kia.
C hai lo i h p đ ng đ u đ ạ ợ ồ ng, giá t ng, ch t l ấ ượ ơ ề ả i c a bên này chính là kho n l ả ỗ ủ
ả ờ ủ
Phân bi
t 2 lo i h p đ ng
ệ
ạ ợ ồ
36
14/11/11
H p đ ng kỳ h n
ợ ồ
ạ
ng lai
ươ
H p đ ng t ợ ồ
Giao d ch trên th tr
ng phi t p trung OTC.
ị ườ
ị
ị
ng t p ậ
ậ 37
Giao d ch trên th tr trung ( các s giao d ch) ở
ị ườ ị
ự ế
ữ
ậ
ị
Hình th c giao d ch: th a thu n tr c ti p gi a ỏ ứ các bên.
Hình th c giao d ch là niêm ị ứ y t và kh p l nh.
ớ ệ
ế
Tiêu chu nẩ và ng Ph ươ th c giao ứ d chị
T do, m i h p đ ng m i khác nhau. ồ
ỗ ợ
ự
ỗ
ở
Tuân theo các tiêu chu n c a ẩ ủ S giao d ch. HĐ đ c phân ượ ị theo lô và đánh mã số
ch c hay cá
ồ
ổ ứ
ộ
ồ
Hai bên c a h p đ ng là hai t ủ ợ nhân tham gia mua và bán
M t bên c a h p đ ng luôn là ủ ợ trung tâm thanh toán bù trừ
Giá tr HĐ l n (kho ng 1 tri u USD)
Giá tr h p đ ng th
ệ
ả
ớ
ị
ị ợ
ồ
ườ
ng nh . ỏ
Hình th c ứ h p ợ đ ngồ
c th a thu n.
T t c các đi u kho n đ u đ ề
ấ ả
ề ượ
ả
ậ
ỏ
ỉ
ượ
Ch có giá là th a thu n, còn ỏ các y u t khác đ đ nh s n theo tiêu chu n. ị
ế ố ẵ
ậ c quy ẩ 14/11/11
H p đ ng kỳ h n
ợ ồ
ạ
ng lai
ươ
H p đ ng t ợ ồ
ạ
ẩ
ng ti n t
38 Hàng hóa đa d ng nh ng ch y u là ủ ế ư và lãi su t. c a th tr ấ ề ệ ủ
ị ườ
các s n ph m ả ả
ừ ế
Hàng hóa đa d ng, t ạ công nông nghi p đ n các s n ệ ph m tài chính.
ẩ
T giá c đ nh trong c kỳ h n.
T giá thay đ i theo t ng ngày.
ố ị
ả
ạ
ỷ
ừ
ổ
ỷ
c
ườ
ng là
ể ư
ng đ ờ ạ
Th i h n h p đ ng có th là b t kỳ ấ ợ ờ ạ ồ kho ng th i gian nào, nh ng th ườ ờ ả b i s c a 30 ngày. ộ ố ủ
Th i h n h p đ ng th ồ ờ ạ ượ ợ quy đ nh trong m t vài th i h n ị ộ nh t đ nh. ấ ị
ự ế
ế
ề
Thanh toán tr c ti p khi ti n hành giao d chị
ấ ả ả
T t c các kho n thanh toán đ u ả ph i thông qua trung tâm thanh toán bù tr (clearing house)
ừ
cho đ n
ỗ ự ế
c
Không có giao d ch ti n t ị ế ề ệ ngày đáo h n c a h p đ ng. Các ạ ủ ợ ồ kho n lãi l ch bi ỗ ỉ ế ả
t vào ngày đáo h n ạ
tr c ti p trong ngày. Bù tr lãi l ừ Trích tài kho n bên thua và ghi tài ả kho n bên đ ượ
ả
ả
ộ
ả ặ
Hình th c ứ thanh toán
Khi tham gia ph i đ t c c m t kho n ả ặ ọ ti nề
ả c đi u ề
ộ ượ
Khi tham gia ph i đ t m t kho n ký qu và kho n này đ ỹ ả ch nh t ng ngày ừ
ỉ
14/11/11
H p đ ng kỳ h n
ợ ồ
ạ
ng lai
ươ
H p đ ng t ợ ồ
39
c d a trên giá thì
ồ
ợ
ồ
ng mang tính cá nhân và
ượ ự c xác đ nh trên c s kh p
ợ ượ
ơ ở
ớ
ị
Giá ghi trên h p đ ng đ tr ng và đ ườ l nh mua và bán. ệ
Giá ghi trên h p đ ng th ườ ch quan nên không chính ủ xác.
ơ
ấ
ộ ủ
ấ ả
ề
ở
Đ r i ro b phá v h p ị ộ ủ đ ng cao do có th các bên ồ không th c hi n h p đ ng ệ
ỡ ợ ể ợ
ự
ồ
ừ ế
ự
ệ
ố
Giá c ả và M c ứ độ r i roủ
ặ
ớ
t c các giao Đ r i ro th p h n nhi u do t ề dich đ u thông qua s GD và trung tâm thanh toán bù tr . N u không mu n th c hi n h p ợ đ ng thì các bên có th bán ho c mua v i ể ồ trung tâm.
ả
ấ
ứ ị ế ủ ộ ợ
ồ
ạ ệ
ng hàng hóa và th i gian đáo h n.
Tính thanh kho n cao do các bên có th d ể ễ dàng ch m d t v th c a mình b ng cách ấ ằ ng lai v i mua ho c bán m t h p đ ng t ớ ươ ặ cùng s l ạ ờ ố ượ
ng là Tính thanh kho n th ườ ả ng kỳ h n th p, tr th tr ạ ừ ị ườ do các lãi su t và ngo i t ấ h p đ ng mang tính cá bi t ệ ồ ợ nên khó trao đ i buôn bán.
ổ
c th c hi n
ng h p đ ng đ
ượ
ự
ệ
ợ
ể
ượ ề ệ ố
90% HĐ đ b ng vi c chuy n giao hàng ằ ệ . hóa và ti n t ề ệ
Ch có 5% s l ố ượ ỉ ồ hi n b ng chuy n giao ti n t ể ằ ệ đ ệ ượ
c th c ự i , s còn l ạ . c th c hi n b ng vi c thanh toán lãi l ỗ
ự
ệ
ằ
Tính thanh kho nả
Ự
III. TH C TR NG S D NG Ạ CÔNG C PHÁI SINH T I VI T NAM
Ử Ụ Ạ Ệ
Ụ
40
Ỳ Ạ
Ị
GIAO D CH K H N
ụ ỳ ạ xu t hi n v i t cách là công c ớ ư ế ở ệ Vi t Nam theo quy t nh s 65/1999/Q NHNN7 ngày 25/2/1999. Các
ố ị ấ ệ đầ u tiên Đ ỳ ạ đượ ệ
ự ữ ng ạ ng m i
ợ đồ c th c hi n trong h p ươ ặ ớ ẩ
ủ ệ ạ ng m i khác c phép c a ngân hàng
Giao d ch k h n ị tài chính phái sinh đị giao d ch k h n mua bán USD và VND gi a ngân hàng th ậ ấ ớ v i doanh nghi p xu t nh p kh u ho c v i các ngân đượ hàng th nhà n
ươ c.ướ
Giao d ch hoán đ i ổ
ị
42
Giao d ch hoán đ i
ổ cũng xu t hi n khá s m theo quy t ệ ấ ớ
ố
ế đ nh s 430/QĐ-NHNN13 ngày 24/12/1997 và sau này ị là quy t đ nh s 893/2001/QĐ-NHNN ngày 17/7/2001 c a th ng đ c NHNN. ủ ị ố ế ị ố ố
ỉ ữ ổ ị
ỉ ượ ử ụ
Tuy nhiên đây ch là nh ng giao d ch hoán đ i thu n ậ c s d ng ạ ệ
ng h p các NHTM d th a ngo i t và khan ư ừ ợ
14/11/11
chi u gi a NHNN và NHTM. Nó ch đ ữ ề trong tr ườ hi m VND ế
Quy n ch n
ọ
ề
t Nam, các nghi p v phái sinh nói chung ệ ụ
là đ u ừ ầ
c s dùng t ệ ụ ữ
ể ị
14/11/11
43
Vi Ở ệ options nói riêng m i b t đ u đ ớ ắ ầ ượ ử nh ng năm 2000. Tuy nhiên, các nghi p v options này còn mang tính thí đi m và đ n l . S l ng giao d ch ơ ẻ ố ượ c a các công c này còn h t s c khiêm t n ố ế ứ ụ ủ
Quy n ch n ề
ọ
44
Quy n ch n ngo i t
d ng nh là ạ ệ ọ ề ườ ư
, lãi su t và vàng ấ c th tr ng hoan nghênh và ữ
ấ ố
ủ tr ng ở ạ ấ
ệ
t Nam (BIDV) là ngân và phát tri n Vi c phép th c hi n giao d ch quy n ch n ệ ể ự ề ọ ị
14/11/11
nh ng công c phái sinh đ ị ườ ượ ụ đón nh n nhi u nh t do nh ng u đi m v n có c a nó ậ ể ữ ư ề trong b i c nh lãi su t và t giá và giá vàng luôn ỷ ố ả thái tăng liên t c. ụ Ngân hàng đ u t ầ ư hàng đ u tiên đ ượ ầ lãi su tấ
Quy n ch n
ọ
ề
45
T i nay, đã có r t nhi u ngân hàng đ ấ
ớ ề ượ
hàng nhà n ướ c phép c a Ngân ủ c cho phép th c hi n các nghi p v Option. ệ ụ ệ
t, Ngân hàng nhà n ệ
ng ề ồ
ươ ầ ầ ổ
14/11/11
ự Đ c bi c cũng đã cho phép th c ặ ự ướ i BIDV, ngân hàng th hi n các Options ti n Đ ng t ệ ươ ạ m i c ph n Á Châu, ngân hàng c ph n th ng m i ạ ổ ạ . qu c t ố ế
Ả
NGUYÊN NHÂN VÀ GI
I PHÁP
Đ
ÁNH GIÁ CHUNG
ụ
ị ườ
ư
c th tr ế
ế
ư ậ
ch c nào đ ng ra t o l p các công
ứ
ạ ậ
ổ ứ ề ổ
ả
ộ
ộ
ệ
ớ
ng giao d ch t ậ ả ồ ề
ấ
t
ổ ụ
ủ
ng đón nh n • Công c phái sinh ch a đ ậ ư ượ nh là công c không th thi u trong phòng ng a ụ ừ ể r i ro. Đ i v i lĩnh v c c phi u cũng nh v y, ự ổ ố ớ ủ hi n ch a có t ư ệ c phái sinh v c phi u, giúp tăng tính thanh ế ụ kho n và tri n khai các công c này m t cách r ng ụ ể do hi n m i có m t rãi. Trên th tr ộ ớ ự ị ị ườ s cá nhân t tho thu n v i nhau các đi u kho n ả ề ự ố gi ng nh h p đ ng quy n ch n trong vi c mua ư ợ ệ ọ ề ố bán c phi u, đi u này cũng cho th y nhu c u v ề ầ ế công c này là có th c đ i v i TTCK c a Vi ệ ự ố ớ Nam.
48
14/11/11
M t s rào c n khác
ộ ố
ả
49
ế
ự
Thi u đào t o th c t v s n ph m phái sinh ẩ ự ế ề ả Phí th c hi n s n ph m phái sinh cao ẩ Còn nh p nh ng gi a phòng ng a r i ro và ừ ủ ữ
ạ ệ ả ằ
ậ
Thi u nhân s có năng l c v s n ph m phái
ự ề ả
ự
ẩ
đ u cầ ơ ế
sinh
Thông tin v s n ph m phái sinh khó ti p ẩ
ề ả
ế
c nậ Tâm ý
iỷ ạ l
14/11/11
Gi
i pháp phát tri n th tr
ng
ả
ị ườ
ể
50
1. Xây d ng, đi u ch nh khung pháp lý cho th tr
2. N i l ng vai trò đi u hành c a Nhà N c vào th ị
ng ị ườ ự ề ỉ
ướ ủ ề
3.Nâng cao nh n th c c a doanh nghi p, nhà đ u t
tr ườ
14/11/11
ớ ỏ ng tài chính. ậ ứ ủ . ầ ư ệ
Gi
i pháp phát tri n th tr
ng
ả
ị ườ
ể
51
4. Nâng cao hi u qu th tr
ng thông qua vi c công khai ệ
5. Thay đ i m t s qui đ nh v h ch toán k toán ị
ệ ả ị ườ hóa và minh b ch hóa thông tin ạ
14/11/11
ộ ố ề ạ ế ổ
C M N CÁC B N ĐÃ L NG
Ạ
Ắ
Ả Ơ NGHE!!!
• THANKYOU!!!
14/11/11

