Ề Ơ Ả

BÀI TÌM HI U:Ể NH NG V N Đ C B N V Ề CH NG KHOÁN PHÁI SINH

Ữ Ứ

ng)

ư

ầ ưở ầ ầ

NHÓM TH C HI N Ự Tr n Th Tu n(nhóm ế tr Tr n Ng c H ng ọ Tr n Văn C ừ Nguy n Tr n Dân ầ ễ

M C L C

c ướ

ươ

ứ ệ ạ ơ ả

t Nam.

2 I. Khái ni m chung v ch ng khoán phái sinh. ề ứ II. Các lo i ch ng khoán phái sinh c b n.  Ch ng quy n ề ứ  Quy n mua tr ề  Quy n ch n ọ ề  H p đ ng kỳ h n ạ ồ ợ  H p đ ng t ng lai ồ ợ Vi ng III. Th c tr ng th tr ị ườ ở ệ ạ

14/11/11

I. KHÁI NI M CHUNG Ệ

3

ị ủ

ị ủ

i n u không có s ự

•Đ nh nghĩa : Ch ng khoán phái sinh ứ là các công c tài chính mà giá tr c a ụ nó ph thu c vào giá tr c a hàng hóa ộ c s . Ch ng khoán phái sinh s ẽ ứ ơ ở không có s t n t ự ồ ạ ế i c a hàng hóa c s . t n t ơ ở ồ ạ ủ

14/11/11

M c đích s d ng công c phái sinh

ử ụ

4

Đ u cầ

ơ

Phòng ng a r i ro

ừ ủ

Thay đ i tính ch t kho n n

Thay đ i tính ch t kho n đ u t

ầ ư

Gi

m c lãi thông qua kinh doanh chênh l ch giá

ữ ứ

14/11/11

Các ch th tham gia

ủ ể

5

Nhóm ch th phòng ng a

ủ ể

Nhóm ch th đ u c - ủ ể ầ ơ

speculators

r i ro-hedgers ủ ụ

i nhu n,

ng

ươ

ế

M c tiêu: tìm ki m l ế ch p nh n r i ro

M c tiêu: gi m thi u r i ro ể ủ ả do bi n đ ng giá trong t lai

i nhu n t

chênh

ậ ủ Đ tìm ki m l ế

ị ườ

ướ

ụ ấ ậ ừ ợ ể l ch giá, các nhà đ u c th c ầ ơ ự ệ hi n phân tích th tr ng nh m ằ ệ ng bi n c g ng d báo xu h ế ự ố ắ đ ng giá ch ng khoán đ tham ứ ể ộ ng. gia vào th tr ị ườ

14/11/11

Th tr

ng ch ng khoán phái sinh

ị ườ

6

▫ Th

ư

ườ

ng giao d ch tr c ti p trên sàn nh ng ngày càng chuy n sang ị

c chu n hóa. ẩ

ượ

▫ G n nh không có r i ro tín d ng do h p đ ng đã đ Ậ

▫ Giao d ch thông qua m ng máy tính và đi n tho i gi a các nhà kinh

• SÀN GIAO D CH T P TRUNG Ị ị . giao d ch đi n t ệ ử ầ ư • TH TR Ị ƯỜ ị

ụ NG PHI T P TRUNG (OTC) ạ ạ ế ả ▫ Có đôi chút r i ro tín d ng do h p đ ng không đ ụ

doanh c a các đ nh ch tài chính, công ty và qu n lý qu . ỹ c chu n hóa. ẩ

ượ

14/11/11

Ậ ự ế

II.

CÁC LO I CH NG KHOÁN

Ứ PHÁI SINH 7

ổ ầ

1. Quy n mua c ph n (rights) 2. Ch ng quy n (warrants) ứ ề 3. H p đ ng quy n ch n (options) ợ ồ ề 4. H p đ ng kỳ h n (forwards) ạ ợ ồ 5. H p đ ng t ng lai (futures) ươ ợ ồ

14/11/11

1. Quy n mua c ph n – Rights

.

ổ ầ

8

Quy n mua c ph n

ề ầ

ổ ạ ợ ổ

ầ là lo i ch ng khoán do công ty c ph n phát hành kèm theo đ t phát hành c phi u b ế ổ sung. Quy n cho phép m t c đông hi n h u mua c ổ ộ ổ phi u m i phát hành v i m c giá đã n đ nh trong m t ộ ứ kho ng th i gian xác đ nh.

ệ ữ ị ấ ớ

14/11/11

ế ả ớ ị ờ

9

Đ c đi m ổ ụ ắ

Dành cho các c đông. Là m t công c ng n h n và có th chuy n đ i. ổ ạ Giá xác đ nh trên quy n mua c ph n th p h n ề

ể ầ

ơ

giá th tr

ng c a c phi u.

ủ ổ

ế

ị ị ườ ể ở

ư

ế

c ph n c a

Có th tr thành hàng hóa khi ch a đáo h n ạ Tác d ngụ ổ ổ ơ ấ

• Khuy n khích c đông mua thêm c ph n, ẩ ầ ủ

ữ ổ

không thay đ i c c u n m gi công ty

14/11/11

2. Ch ng quy n - Warrants ề

10

Ch ng quy n ứ ớ

ạ ượ

ứ ế

ề là 1 lo i ch ng khoán đ c phát hành cùng v i vi c phát hành trái phi u ho c c phi u u đãi, ế ư ặ ổ ệ i s h u ch ng quy n đ c phép mua m t cho phép ng ộ ề ượ ứ ườ ở ữ s l ng c phi u nh t đ nh theo m t m c giá nh t đ nh ứ ộ ấ ị ế ổ ố ượ trong m t th i gian nh t đ nh. ấ ị ộ

ấ ị

14/11/11

Đ c đi m

11

• Do các công ty hay đ nh ch phát hành.

ế ị

• Đ c phát hành nh m tăng tính h p d n c a các lo i đây là trái phi u và c phi u ế

ủ ấ ẫ

ằ ụ ể ở ạ ế ổ

• S l

ượ ứ u đãi. ch ng khoán khác c th ư

ố ượ (khác bi ụ t chính gi a quy n mua tr ng Là công c dài h n và có th chuy n nh ệ ng ể ể c và ch ng quy n). ứ ượ ề ướ ữ ề

ứ ị

• Ch ng quy n đang l u hành b quy đ nh b i quy mô phát hành ban đ u và ch thay đ i khi đáo h n ho c th c hi n.ệ

14/11/11

ề ầ ở ạ ị ổ ư ỉ ự ặ

Phân bi

t Rights và Warrants

12

Rights

Warrants

ổ đ

­Dành cho các c   ông

đầ ư u t

ă

­Dành cho các nhà  ti m n ng

ờ ạ

­Th i h n ng n

ờ ạ ­Th i h n dài

ườ

ị ườ

ng bé

ơ ­Giá cao h n giá th  tr

ng

ơ

ệ ự ­Giá th c hi n th ị ườ h n giá th  tr

ng

ế

ế ư đ

­Phát hành kèm trái phi u và  ổ c  phi u  u  ãi

14/11/11

3. H p đ ng quy n ch n - options ề

ợ ồ

13

i n m

Quy n ch n ề quy n đ ề ượ ệ

ộ ợ ự ệ

ọ là m t h p đ ng cho phép ng ườ ắ ồ c phép l a ch n là th c hi n hay không gi ọ ự ng hàng hóa xác th c hi n vi c mua hay bán m t s l ệ ộ ố ượ đ nh trong m t kho ng th i gian xác đ nh v i m t m c ộ ị ộ giá xác đ nh tr

ữ ự ị ứ ả ờ ớ

14/11/11

c. ướ ị

Thành ph n c a quy n ch n

ầ ủ

14

Tên hàng hóa c sơ ở Kh i l ị ố ượ Ngày đáo h nạ Giá th c hi n ệ ự Phí quy n ch n hay còn g i là giá quy n ch n ọ ọ

ng giao d ch

14/11/11

ề ề ọ

Các lo i quy n ch n

15

ả ả

14/11/11

Bên mua h p đ ng luôn ph i tr cho bên ợ bán m t kho n phí

Các lo i giá quy n

16

c quy n

ườ ườ

Giá th c hi n ệ ự quy n ch n: ọ là m c giá mà 2 bên th a ỏ thu n và cam k t s th c ế ẽ ự hi n vao ngày giao hàng.

ề ứ ậ ệ

Giá quy n ch n ọ ề (phí quy n) :ề Đây chính là chi phí mà i mua ph i tr cho ng ả ả i bán đ đ ng ề ể ượ l a ch n th c hi n hay k ọ ư ệ ự th c hi n quy n. ệ ự

ườ ỏ ế ổ

i b ra 200.000đ Ví d : Vào ngày 1/1/2010, m t ng đ mua 1 quy n ch n mua 100 c phi u c a công ty ủ ề phí quy n ch n X v i giá 20.000/c ph n thì ọ là ề ề là 20.000 200.000 và giá th c hi n quy n

ổ ự

ầ ệ

14/11/11

Các lo i giá tr c a quy n ch n ị ủ

17

Giá tr n i t

i c a quy n (intrinsic value) là kho n chênh ị ộ ạ ủ ả

ề ng c a hàng hóa c s và giá th c ơ ở ủ ự ữ ị ườ

Giá tr th i gian c a quy n (time value) là kho n chênh

i 1 th i đi m. l ch gi a giá th tr ệ hi n trên quy n ch n t ệ ọ ạ ề ể ờ

ề ả

14/11/11

i và phí quy n. ị ờ ữ ủ ị ộ ạ l ch gi a giá tr n i t ệ ề

Tr ng thái quy n

18

Tr ng thái

Quy n ch n mua

Quy n ch n bán

Giá th c hi n < Giá th ị ệ tr

Giá th c hi n > Giá ng th tr

In the money ( Đ c ti n) ượ ề

ự ngườ

ự ị ườ

At the money (Ngang giá)

Giá th c hi n = Giá th ị ệ tr

Giá th c hi n = Giá ng th tr

ự ngườ

ự ị ườ

Giá th c hi n > Giá ng th tr

Giá th c hi n < Giá ng th tr

ự ị ườ

ự ị ườ

Out of the money (M t ti n) ấ ề

14/11/11

Lãi l

trong quy n ch n

19

i c a ng i mua chính là kho n l ườ ườ ả ỗ ủ

ề ọ

i c a ng ả ợ ủ i c l ượ ạ i mua s có kho n l ẽ ậ ả ỗ ố ị ệ ả

ớ ạ ả ợ

Kho n l bán và ng Ng i đa = phí quy n ch n và t ườ i nhu n không xác đ nh tùy thu c kho n chênh l ch l ộ ợ ng gi a giá th c hi n và giá th tr ị ườ ệ ữ Ng i nhu n gi i bán s có kho n l ậ ẽ ườ quy n và kho n l ả ỗ ề ị kho n chênh l ch gi a giá th th ị ườ ệ ả

i h n = phí i không xác đ nh tùy thu c vào ộ

14/11/11

ng và giá th c hi n ệ ữ ự

4. H p đ ng kỳ h n - forward

ợ ồ

20

ồ ỏ

Khái ni mệ : H p đ ng kỳ h n ợ ậ ủ

ạ là m t lo i ch ng ộ

ứ ạ ề ệ

ậ ộ ỏ

khoán phái sinh, là th a thu n c a các bên v vi c m t ng hàng hóa cho bên kia vào bên s mua hay bán m t l ộ ượ m t th i đi m trong t ng lai theo giá đã th a thu n khi ươ ể thành l p h p đ ng ợ ờ ậ ồ

Phân lo iạ

14/11/11

Đ c đi m

21

ỉ ồ ồ c t ượ ự c s ị ủ ế ượ ự

ợ ạ ể ế

c ký k t thì không ỉ ễ ị

Có giá tr pháp lý cao, các bên tham gia không đ ị ý phá v h p đ ng. H p đ ng ch b h y n u đ ợ ỡ ợ đ ng ý c a c 2 bên. ủ ả ồ Ngay t i th i đi m h p đ ng đ ượ ờ ệ ị ự i th i đi m đã ghi trên h p đ ng. ồ ợ ể ạ ng OTC. ượ ự ỏ

ồ có s giao d ch hay thanh toán. Vi c giao d ch ch di n ra t ờ

th a thu n v i nhau v ề ậ ớ

Mang r i ro thanh kho n. R i ro này x y ra khi m t ộ

ợ giá d a trên nh ng ữ ướ ự

Đ c giao dich trên th tr ị ườ Hai bên tham gia h p đ ng t ồ c tính mang tính cá nhân. ả ự

14/11/11

ả trong hai bên không th c hi n h p đ ng. ủ ệ ợ ồ

Đặ đ ể c

i m

22

ườ

ợ đồ

ậ ỉ ệ

i mua h p

ng, l

i nhu n t  l

ị ớ  thu n v i giá th

ợ đồ

ườ

ậ ỉ ệ

i bán h p

ng, l

i nhu n t  l

ị ớ  ngh ch v i giá th

đề

ị ườ

ờ đ ể

ạ ng t i th i

i m

ậ  L i nhu n 2 bên  ạ

ằ u b ng 0 khi giá th  tr ỳ ạ

L i nhu n  ậ ợ Đố ớ i v i ng ườ ng.  tr Đố ớ i v i ng ườ ng. tr ợ đ áo h n b ng giá k  h n.

ệ ợ đồ ỳ ạ ; ng k  h n

ích c a vi c tham gia h p  ế ủ

M c  ụ đ ạ Đầ

ơ

u c , kinh doanh chênh l ch giá

14/11/11

ủ  H n ch  r i ro chênh lêch giá ệ 

Đ th l

i nhu n

ồ ị ợ

23

v ừ ị

L i ợ nhu nậ

Nhìn t th bán ế

v ừ ị

Nhìn t th mua ế

O

K

Giá th ị ngườ tr

K: giá kỳ h nạ

14/11/11

ng lai - futures

5. H p đ ng t ợ ồ

ươ

24

Khái ni mệ : H p đ ng t

ươ ồ

ậ ề ệ c ấ ướ ỏ ố

ợ mua bán hàng hóa theo giá đã đ trong m t kho ng th i gian xác đ nh. ả ng lai là th a thu n v vi c c th ng nh t tr ượ ị ờ ộ

ng lai có th đ ươ ể ượ c coi là h p đ ng kỳ ợ ồ

H p đ ng t ồ ợ h n đ ạ ượ

14/11/11

c tiêu chu n hóa. ẩ

M t s trung tâm giao d ch

ộ ố

Các s giao d ch t

ỹ ng lai chính c a M : ở ị

www.cme.com

 Chicago Board of Trade (CBOT)

www.cbot.com

 New York Board of trade (NYBOT)

www.nybot.com

 New York Mercantile Exchange (NYMEX)

www.nymex.com

 Kansas City Board of trade

www.kcbt.com

 Commodity Futures Trading Commission (CFTC)

www.cftc.com

 National Futures Association

www.nfa.future.org

14/11/11

25

ủ ươ  Chicago Mercantile Exchange (CME)

M t s trung tâm giao d ch

ộ ố

26

S giao d ch CME ị

14/11/11

M t s trung tâm giao d ch

ộ ố

27

i s giao

ạ ở

Giao d ch t ị d ch NYMEX

14/11/11

Đ c đi m

28

Các y u t

c a h p đ ng nh kh i l ồ

ng, th i gian ờ c quy đ nh s n theo ư ố ượ ị ẵ ề ượ ế ố ủ ợ ị ị

hay đ a đi m giao d ch đ u đ ể tiêu chu n, tr giá. ừ ẩ Giao d ch trên th tr ng t p trung và thông qua ị ườ ị

ậ trung tâm thanh toán bù tr .ừ

h ng ngày. ứ ỗ ằ

Hình th c thanh toán là b tr lãi l ừ ừ Khi tham gia, các bên ph i đ t m t kho n ký qu và ả ộ ả ặ c đi u ch nh theo lãi l t ng ngày=> ỗ ừ ỉ

14/11/11

kho n này đ ượ m c tiêu: h n ch r i ro tín d ng. ạ ề ế ủ ụ ụ

ng lai

H p đ ng t ợ ồ

ươ

29

ng lai

H p đ ng t ợ ồ

ươ

30

ng lai

H p đ ng t ợ ồ

ươ

31

ng lai

H p đ ng t ợ ồ

ươ

32

Các ch th tham gia

ủ ể

33

M i quan h gi a hai lo i h p đ ng

ạ ợ ồ

ệ ữ

34

14/11/11

Đ c đi m chung 2 lo i h p đ ng

ạ ợ ồ

35

H p đ ng t

ươ

ạ ồ

ng lai cũng nh h p đ ng kỳ h n, khác v i ồ ệ ề ồ

ư ợ ự ợ

ự ắ

c.

ớ ch là options (có quy n không c n th c hi n h p đ ng) ở ỗ ầ có s b t bu c ph i th c hi n h p đ ng vào ngày giao ệ hàng đã th a thu n tr ỏ

ự ướ

Bên mua c a h p đ ng đ

c g i là bên gi

ủ ợ

ủ ợ

ng v ị c ượ th đo n v (short position) c a h p đ ng.

th tr ữ ế ườ (long position) c a h p đ ng, bên bán c a h p đ ng đ ồ g i là bên gi ồ ủ ợ ọ

ồ ủ ợ ữ ế ả

ượ ọ ồ ị

c n đ nh rõ lo i hàng hóa, ả ề ượ ấ ng lai, ngày giao hàng và đ a s l ị ươ ố ượ đi m giao hàng. C hai đ u là m t trò ch i có t ng b ng ể 0, kho n l

c a bên kia.

C hai lo i h p đ ng đ u đ ạ ợ ồ ng, giá t ng, ch t l ấ ượ ơ ề ả i c a bên này chính là kho n l ả ỗ ủ

ả ờ ủ

Phân bi

t 2 lo i h p đ ng

ạ ợ ồ

36

14/11/11

H p đ ng kỳ h n

ợ ồ

ng lai

ươ

H p đ ng t ợ ồ

Giao d ch trên th tr

ng phi t p trung OTC.

ị ườ

ng t p ậ

ậ 37

Giao d ch trên th tr trung ( các s giao d ch) ở

ị ườ ị

ự ế

Hình th c giao d ch: th a thu n tr c ti p gi a ỏ ứ các bên.

Hình th c giao d ch là niêm ị ứ y t và kh p l nh.

ớ ệ

ế

Tiêu chu nẩ và ng Ph ươ th c giao ứ d chị

T do, m i h p đ ng m i khác nhau. ồ

ỗ ợ

Tuân theo các tiêu chu n c a ẩ ủ S giao d ch. HĐ đ c phân ượ ị theo lô và đánh mã số

ch c hay cá

ổ ứ

Hai bên c a h p đ ng là hai t ủ ợ nhân tham gia mua và bán

M t bên c a h p đ ng luôn là ủ ợ trung tâm thanh toán bù trừ

Giá tr HĐ l n (kho ng 1 tri u USD)

Giá tr h p đ ng th

ị ợ

ườ

ng nh . ỏ

Hình th c ứ h p ợ đ ngồ

c th a thu n.

T t c các đi u kho n đ u đ ề

ấ ả

ề ượ

ượ

Ch có giá là th a thu n, còn ỏ các y u t khác đ đ nh s n theo tiêu chu n. ị

ế ố ẵ

ậ c quy ẩ 14/11/11

H p đ ng kỳ h n

ợ ồ

ng lai

ươ

H p đ ng t ợ ồ

ng ti n t

38 Hàng hóa đa d ng nh ng ch y u là ủ ế ư và lãi su t. c a th tr ấ ề ệ ủ

ị ườ

các s n ph m ả ả

ừ ế

Hàng hóa đa d ng, t ạ công nông nghi p đ n các s n ệ ph m tài chính.

T giá c đ nh trong c kỳ h n.

T giá thay đ i theo t ng ngày.

ố ị

c

ườ

ng là

ể ư

ng đ ờ ạ

Th i h n h p đ ng có th là b t kỳ ấ ợ ờ ạ ồ kho ng th i gian nào, nh ng th ườ ờ ả b i s c a 30 ngày. ộ ố ủ

Th i h n h p đ ng th ồ ờ ạ ượ ợ quy đ nh trong m t vài th i h n ị ộ nh t đ nh. ấ ị

ự ế

ế

Thanh toán tr c ti p khi ti n hành giao d chị

ấ ả ả

T t c các kho n thanh toán đ u ả ph i thông qua trung tâm thanh toán bù tr (clearing house)

cho đ n

ỗ ự ế

c

Không có giao d ch ti n t ị ế ề ệ ngày đáo h n c a h p đ ng. Các ạ ủ ợ ồ kho n lãi l ch bi ỗ ỉ ế ả

t vào ngày đáo h n ạ

tr c ti p trong ngày. Bù tr lãi l ừ Trích tài kho n bên thua và ghi tài ả kho n bên đ ượ

ả ặ

Hình th c ứ thanh toán

Khi tham gia ph i đ t c c m t kho n ả ặ ọ ti nề

ả c đi u ề

ộ ượ

Khi tham gia ph i đ t m t kho n ký qu và kho n này đ ỹ ả ch nh t ng ngày ừ

14/11/11

H p đ ng kỳ h n

ợ ồ

ng lai

ươ

H p đ ng t ợ ồ

39

c d a trên giá thì

ng mang tính cá nhân và

ượ ự c xác đ nh trên c s kh p

ợ ượ

ơ ở

Giá ghi trên h p đ ng đ tr ng và đ ườ l nh mua và bán. ệ

Giá ghi trên h p đ ng th ườ ch quan nên không chính ủ xác.

ơ

ộ ủ

ấ ả

Đ r i ro b phá v h p ị ộ ủ đ ng cao do có th các bên ồ không th c hi n h p đ ng ệ

ỡ ợ ể ợ

ừ ế

Giá c ả và M c ứ độ r i roủ

t c các giao Đ r i ro th p h n nhi u do t ề dich đ u thông qua s GD và trung tâm thanh toán bù tr . N u không mu n th c hi n h p ợ đ ng thì các bên có th bán ho c mua v i ể ồ trung tâm.

ứ ị ế ủ ộ ợ

ạ ệ

ng hàng hóa và th i gian đáo h n.

Tính thanh kho n cao do các bên có th d ể ễ dàng ch m d t v th c a mình b ng cách ấ ằ ng lai v i mua ho c bán m t h p đ ng t ớ ươ ặ cùng s l ạ ờ ố ượ

ng là Tính thanh kho n th ườ ả ng kỳ h n th p, tr th tr ạ ừ ị ườ do các lãi su t và ngo i t ấ h p đ ng mang tính cá bi t ệ ồ ợ nên khó trao đ i buôn bán.

c th c hi n

ng h p đ ng đ

ượ

ượ ề ệ ố

90% HĐ đ b ng vi c chuy n giao hàng ằ ệ . hóa và ti n t ề ệ

Ch có 5% s l ố ượ ỉ ồ hi n b ng chuy n giao ti n t ể ằ ệ đ ệ ượ

c th c ự i , s còn l ạ . c th c hi n b ng vi c thanh toán lãi l ỗ

Tính thanh kho nả

III. TH C TR NG S D NG Ạ CÔNG C PHÁI SINH T I VI T NAM

Ử Ụ Ạ Ệ

40

Ỳ Ạ

GIAO D CH K  H N

ụ ỳ ạ  xu t hi n v i t  cách là công c   ớ ư ế ở ệ  Vi t Nam theo quy t  nh s  65/1999/Q ­NHNN7 ngày 25/2/1999. Các

ố ị ấ ệ đầ u tiên  Đ ỳ ạ đượ ệ

ự ữ ng  ạ ng m i

ợ đồ c th c hi n trong h p  ươ ặ ớ ẩ

ủ ệ ạ ng m i khác c phép c a ngân hàng

Giao d ch k  h n ị tài chính phái sinh  đị giao d ch k  h n  mua bán USD và VND gi a ngân hàng th ậ ấ ớ v i doanh nghi p xu t nh p kh u ho c v i các ngân  đượ hàng th nhà n

ươ c.ướ

Giao d ch hoán đ i ổ

42

Giao d ch hoán đ i

ổ cũng xu t hi n khá s m theo quy t ệ ấ ớ

ế đ nh s 430/QĐ-NHNN13 ngày 24/12/1997 và sau này ị là quy t đ nh s 893/2001/QĐ-NHNN ngày 17/7/2001 c a th ng đ c NHNN. ủ ị ố ế ị ố ố

ỉ ữ ổ ị

ỉ ượ ử ụ

Tuy nhiên đây ch là nh ng giao d ch hoán đ i thu n ậ c s d ng ạ ệ

ng h p các NHTM d th a ngo i t và khan ư ừ ợ

14/11/11

chi u gi a NHNN và NHTM. Nó ch đ ữ ề trong tr ườ hi m VND ế

Quy n ch n

t Nam, các nghi p v phái sinh nói chung ệ ụ

là đ u ừ ầ

c s dùng t ệ ụ ữ

ể ị

14/11/11

43

Vi Ở ệ options nói riêng m i b t đ u đ ớ ắ ầ ượ ử nh ng năm 2000. Tuy nhiên, các nghi p v options này còn mang tính thí đi m và đ n l . S l ng giao d ch ơ ẻ ố ượ c a các công c này còn h t s c khiêm t n ố ế ứ ụ ủ

Quy n ch n ề

44

Quy n ch n ngo i t

d ng nh là ạ ệ ọ ề ườ ư

, lãi su t và vàng ấ c th tr ng hoan nghênh và ữ

ấ ố

ủ tr ng ở ạ ấ

t Nam (BIDV) là ngân và phát tri n Vi c phép th c hi n giao d ch quy n ch n ệ ể ự ề ọ ị

14/11/11

nh ng công c phái sinh đ ị ườ ượ ụ đón nh n nhi u nh t do nh ng u đi m v n có c a nó ậ ể ữ ư ề trong b i c nh lãi su t và t giá và giá vàng luôn ỷ ố ả thái tăng liên t c. ụ Ngân hàng đ u t ầ ư hàng đ u tiên đ ượ ầ lãi su tấ

Quy n ch n

45

T i nay, đã có r t nhi u ngân hàng đ ấ

ớ ề ượ

hàng nhà n ướ c phép c a Ngân ủ c cho phép th c hi n các nghi p v Option. ệ ụ ệ

t, Ngân hàng nhà n ệ

ng ề ồ

ươ ầ ầ ổ

14/11/11

ự Đ c bi c cũng đã cho phép th c ặ ự ướ i BIDV, ngân hàng th hi n các Options ti n Đ ng t ệ ươ ạ m i c ph n Á Châu, ngân hàng c ph n th ng m i ạ ổ ạ . qu c t ố ế

NGUYÊN NHÂN VÀ GI

I PHÁP

Đ

ÁNH GIÁ CHUNG

ị ườ

ư

c th tr ế

ế

ư ậ

ch c nào đ ng ra t o l p các công

ạ ậ

ổ ứ ề ổ

ng giao d ch t ậ ả ồ ề

t

ổ ụ

ng đón nh n • Công c phái sinh ch a đ ậ ư ượ nh là công c không th thi u trong phòng ng a ụ ừ ể r i ro. Đ i v i lĩnh v c c phi u cũng nh v y, ự ổ ố ớ ủ hi n ch a có t ư ệ c phái sinh v c phi u, giúp tăng tính thanh ế ụ kho n và tri n khai các công c này m t cách r ng ụ ể do hi n m i có m t rãi. Trên th tr ộ ớ ự ị ị ườ s cá nhân t tho thu n v i nhau các đi u kho n ả ề ự ố gi ng nh h p đ ng quy n ch n trong vi c mua ư ợ ệ ọ ề ố bán c phi u, đi u này cũng cho th y nhu c u v ề ầ ế công c này là có th c đ i v i TTCK c a Vi ệ ự ố ớ Nam.

48

14/11/11

M t s rào c n khác

ộ ố

49

ế

Thi u đào t o th c t v s n ph m phái sinh ẩ ự ế ề ả Phí th c hi n s n ph m phái sinh cao ẩ Còn nh p nh ng gi a phòng ng a r i ro và ừ ủ ữ

ạ ệ ả ằ

Thi u nhân s có năng l c v s n ph m phái

ự ề ả

đ u cầ ơ ế

sinh

Thông tin v s n ph m phái sinh khó ti p ẩ

ề ả

ế

c nậ Tâm ý

iỷ ạ l

14/11/11

Gi

i pháp phát tri n th tr

ng

ị ườ

50

1. Xây d ng, đi u ch nh khung pháp lý cho th tr

2. N i l ng vai trò đi u hành c a Nhà N c vào th ị

ng ị ườ ự ề ỉ

ướ ủ ề

3.Nâng cao nh n th c c a doanh nghi p, nhà đ u t

tr ườ

14/11/11

ớ ỏ ng tài chính. ậ ứ ủ . ầ ư ệ

Gi

i pháp phát tri n th tr

ng

ị ườ

51

4. Nâng cao hi u qu th tr

ng thông qua vi c công khai ệ

5. Thay đ i m t s qui đ nh v h ch toán k toán ị

ệ ả ị ườ hóa và minh b ch hóa thông tin ạ

14/11/11

ộ ố ề ạ ế ổ

C M N CÁC B N ĐÃ L NG

Ả Ơ NGHE!!!

• THANKYOU!!!

14/11/11