intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi trắc nghiệm cơ bản về Chứng khoán

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

42
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ đề thi trắc nghiệm môn Thị trường chứng khoán mới nhất được phân loại theo từng chương, nội dung được cập nhật mới nhất theo thực thế thị trường chứng khoán Việt Nam. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi trắc nghiệm cơ bản về Chứng khoán

  1. BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CƠ BẢN VỀ CHỨNG KHOÁN NỘI DUNG GỒM: I. CÂU HỎI VỀ CHUYÊN ĐỀ TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN (10 câu) II. CÁC CÂU HỎI CHO CHUYÊN ĐỀ HÀNG HÓA CỦA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN (20 CÂU) III. CÁC CÂU HỎI CHO CHUYÊN ĐỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN SƠ CẤP (15 CÂU) IV. CÁC CÂU HỎI CHO CHUYÊN ĐỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN THỨ CẤP (25 CÂU) V: CÁC CÂU HỎI CHO CHUYÊN ĐỀ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN VÀ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN (20 CÂU) VI. CÁC CÂU HỎI CHO CHUYÊN ĐỀ TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM; HỆ THỐNG THÔNG TIN; HỆ THỐNG THANH TRA, GIẢM SÁT THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN (10 CÂU) TỔNG 100 CÂU (nội dung câu hỏi - đáp án được soạn theo thực tế thị trường chứng khoán Việt Nam hiện tại) I. CÂU HỎI VỀ CHUYÊN ĐỀ TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN (10 câu) Câu 1: Thị trường tài chính bao gồm: a.Thị trường tiền tệ và thị trường vốn b.Thị trường tiền tệ, thị trường vốn và thị trường vàng c.Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ d.Thị trường cho thuê tài chính và thị trường chứng khoán Câu 2: Thị trường nào sau đây thuộc thị trường chứng khoán: a. Thị trường cổ phiếu, thị trường trái phiếu và thị trường vàng b. Thị trường cổ phiếu và thị trường trái phiếu c. Thị trường cổ phiếu, thị trường trái phiếu, thị trường tín dụng trung và dài hạn d. Cả a, b, c Câu 3: Căn cứ vào sự luân chuyển các nguồn vốn, thị trường chứng khoán chia làm: a. Thị trường cổ phiếu, thị trường trái phiếu và thị trường chứng khoán phái sinh b. Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung c. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp Câu 4: Căn cứ vào phương thức hoạt động, thị trường chứng khoán bao gồm: a. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp b. Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung c. Thị trường cổ phiếu, thị trường trái phiếu và thị trường chứng khoán phái sinh Câu 5: Căn cứ vào hàng hóa trên thị trường, thị trường chứng khoán bao gồm: a. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp b. Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung c. Thị trường cổ phiếu, thị trường trái phiếu và thị trường chứng khoán phái sinh 1
  2. Câu 6: Những nguyên tắc hoạt động của thị trường chứng khoán là: a. Nguyên tắc trung gian b. Nguyên tắc trung gian, nguyên tắc đấu giá c. Nguyên tắc trung gian, nguyên tắc đấu giá, nguyên tắc công khai d. Nguyên tắc trung gian, nguyên tắc đấu giá, nguyên tắc công khai, nguyên tắc cạnh tranh tự do Câu 7: Các đối tượng tham gia trên thị trường chứng khoán bao gồm: a. Tổ chức phát hành và nhà đầu tư b. Tổ chức phát hành, công ty chứng khoán và nhà đầu tư c. Tổ chức phát hành, công ty chứng khoán nhà đầu tư và chính phủ d. Tổ chức phát hành, công ty chứng khoán, nhà đầu tư, sở giao dịch chứng khoán và chính phủ Câu 8 : Cơ quan quản lý thị trường chứng khoán VIỆT NAM là: a. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước b. Thanh tra chính phủ c. Các Sở giao dịch chứng khoán d. Trung tâm lưu ký chứng khoán Câu 9: Thị trường trái phiếu là một bộ phận của: a. Thị trường tín dụng dài hạn b. Thị trường tiền tệ c. Thị trường chứng khoán d. Đáp án khác Câu 10: hành vi tiêu cực trên thị trường chứng khoán là: a. Mua bán với số lượng lớn chứng khoán b. Mua bán nội gián c. Mua theo tin đồn d. Mở tài khoản nhưng không giao dịch chứng khoán 2
  3. II. CÁC CÂU HỎI CHO CHUYÊN ĐỀ HÀNG HÓA CỦA THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN (20 CÂU) Câu 1: Công ty ABC thông báo sẽ gộp cổ phiếu. Điều này sẽ làm: a. Giảm mệnh giá và số lượng cổ phần tương ứng với tỷ lệ gộp cổ phiếu b.Tăng mệnh giá và tăng giá trị thị trường của doanh nghiêp tại thời điểm gộp c. Giảm số lượng cổ phiếu đang lưu hành, mệnh giá cổ phiếu không thay đổi d. Giảm số lượng cổ phiếu đang lưu hành và làm tăng mệnh giá cổ phiếu lên tương ứng với tỷ lệ gộp cổ phiếu Câu 2 : Công ty XYZ thông báo sẽ tách cổ phiếu. Điều này sẽ làm: a. Tăng số lượng cổ phiếu lưu hành tương ứng với tỷ lệ tách b. Giảm mệnh giá cổ phiếu tương ứng với tỷ lệ tách c. Tăng số lượng cổ phiếu lưu hành và tăng vốn cổ phần tương ứng với tỷ lệ tách d. Tăng số lượng cổ phiếu lưu hành và giảm mệnh giá cổ phiếu tương tương ứng với tỷ lệ tách Câu 3 : Trong số những người sau đây ai là chủ sở hữu công ty cổ phần: a. Những người nắm giữ trái phiếu b. Những người cho công ty vay c. Các cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường d. Các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi và cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường Câu 4 : Công ty cổ phần ABC được phép phát hành 15 triệu cổ phiếu. Công ty đã phát hành 12 triệu cổ phiếu, thời gian sau công ty mua lại 4 triệu cổ phiếu làm cổ phiếu quỹ. Số lượng cổ phiếu đang lưu hành của công ty ABC là: a. 11 triệu b. 10 triệu c. 9 triệu d. 8 triệu Câu 5: Vào thời điểm trái phiếu chuyển đổi được chuyển đổi thành cổ phiếu thường: a. Chi phí lãi vay của doanh nghiệp giảm b. Quyền sở hữu của cổ đông hiện tại bị pha loãng c. Doanh nghiệp phải nộp thuế nhiều hơn d. Cả (a), (b), (c) đều đúng Câu 6: Điều nào sau đây có liên quan đến cổ phiếu ưu đãi cổ tức đều đúng, loại trừ: a. Được đảm bảo cổ tức đã công bố b. Có quyền ưu tiên trước cổ đông thường khi chia cổ tức c. Được ưu tiên trước cổ đông thường trong trường hợp giải thể công ty d. Có quyền biểu quyết, dự họp Đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát Câu 7: Chứng chỉ quỹ quỹ đầu tư được phát hành với mệnh giá: 3
  4. a. 10.000.000đ b. 1.000.000đ c. 100.000đ d. 10.000đ Câu 8: Mệnh giá của cổ phiếu được niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán Hà Nội là: a. 1000 đồng b. 100000 đồng c. 10000 đồng d. Phương án khác Câu 9: Một công ty cổ phần đã phát hành thành công 10.000.000 Cổ phiếu với giá 20.000đ. Một thời gian sau, giá cổ phiếu của công ty là 25.000đ. Tại ngày này, vốn cổ phần của công ty là: a. Tăng 50 tỷ b. Giảm 50 tỷ c. Không thay đổi d. Phương án khác Câu 10: Công ty cổ phần bắt buộc phải có: a. Cổ phiếu ưu đãi b. Cổ phiếu phổ thông c. Cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông d. Cổ phiếu quỹ Câu 11: Điều kiện về vốn khi chào bán chứng chỉ quỹ lần đầu ra công chúng ở Việt Nam là: a. Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đăng ký chào bán tối thiểu là 10 tỷ đồng b. Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đăng ký chào bán tối thiểu là 20 tỷ đồng c. Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đăng ký chào bán tối thiểu là 50 tỷ đồng d. Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đăng ký chào bán tối thiểu là 100 tỷ đồng Câu 12. Các loại chứng khoán phái sinh ở Việt Nam hiện nay gồm: a. Hợp đồng tương lai chỉ số VN30 và HNX30 b. Hợp đồng tương lai chỉ số VN30 và VN100 c. Hợp đồng tương lai chỉ số VN30 và hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ d. Hợp đồng tương lai chỉ số VN100 và hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ Câu 13: Hiện nay trên thế giới có những loại chứng khoán phái sinh chính nào sau đây ngoại trừ: a. Hợp đồng giao ngay b. Hợp đồng tương lai c. Hợp đồng quyền chọn d. Hợp đồng hoán đổi Câu 14: Khi công ty phá sản hoặc giải thể thì người nắm giữ trái phiếu sẽ được thanh toán: a. Trước tiên 4
  5. b. Trước các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông c. Trước khoản nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế đối với người lao động d. Sau các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông Câu 15: Khi công ty phá sản hoặc giải thể thì người nắm giữ cổ phiếu phổ thông sẽ được thanh toán: a. Là người được thanh toán sau cùng b. Trước các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi c. Trước khoản nợ lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế đối với người lao động d. Trước các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi và sau người nắm giữ trái phiếu Câu 16: Khi công ty chi trả cổ tức cho cổ đông bằng cổ phiếu điều này sẽ làm: a. Tăng quyền lợi của cổ đông vì có nhiều cổ phiếu hơn. b. Không làm thay đổi tỷ lệ quyền lợi của cổ đông trong công ty. c. Làm giảm quyền lợi theo tỷ lệ của cổ đông trong công ty vì cổ phiếu bị pha loãng. d. Không có câu nào đúng Câu 17: Cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông được: a. Nhận cổ tức hàng năm theo kế hoạch chia cổ tức của công ty b. Nhận cổ tức cố định hàng năm, không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty c. Nhận cổ tức sau khi hội đồng quản trị đã thông qua phương án chi trả cổ tức và có tên trong danh sách chi trả cổ tức của công ty d. Tất cả các câu trên Câu 18. Một doanh nghiệp niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh (HSX) công bố chi trả cổ tức 10% cho cổ đông, điều đó có nghĩa là: a. Cổ đông nhận được số tiền là 10% trên giá cổ phiếu tại ngày đăng ký cuối cùng chốt danh sách cổ đông nhận cổ tức cho một cổ phiếu. b. Cổ đông nhận được số tiền là 10% trên giá cổ phiếu tại ngày mua cổ phiếu cho một cổ phiếu. c. Cổ đông sẽ nhận được số tiền là 10% trên mệnh giá của cổ phiếu cho một cổ phiếu d. Phương án khác Câu 19: Những đối tượng nào sau đây được phép phát hành trái phiếu: a. Chỉ Công ty cổ phần. b. Công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần. c. Công ty trách nhiệm hữu hạn, Chính phủ. d. Chính phủ, Công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần Câu 20: Những loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phép phát hành trái phiếu: a. Công ty cổ phần b. Công ty trách nhiệm hữu hạn c. Chính phủ d. Cả a và b 5
  6. III. CÁC CÂU HỎI CHO CHUYÊN ĐỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN SƠ CẤP(15 CÂU) Câu 1: Thị trường mua bán các chứng khoán mới phát hành lần đầu là: a. Thị trường tiền tệ b. Thị trường sơ cấp c. Thị trường thứ cấp d. Thị trường giao ngay Câu 2: Những câu nào sau đây đúng với thị trường chứng khoán sơ cấp ngoại trừ: a. Là thị trường hoạt động liên tục b. Tham gia vào thị trường chứng khoán sơ cấp chủ yếu là các nhà phát hành, các nhà đầu tư c. Giá bán chứng khoán do nhà phát hành quyết định d. Khối lượng và nhịp độ giao dịch ở thị trường sơ cấp thấp hơn nhiều so với thị trường thứ cấp Câu 3: Theo luật chứng khoán năm 2019 thì điều kiện về vốn khi chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng nào sau đây đúng: a. Mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ 20 tỷ đồng trở lên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán; b. Mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ 200 tỷ đồng trở lên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán; c. Mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ 30 tỷ đồng trở lên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán; d. Mức vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký chào bán từ 300 tỷ đồng trở lên tính theo giá trị ghi trên sổ kế toán; Câu 4: Cổ đông lớn là: a. Cổ đông sở hữu từ 1% trở lên số cổ phiếu có quyền biểu quyết của một tổ chức phát hành. b. Cổ đông sở hữu từ 2% trở lên số cổ phiếu có quyền biểu quyết của một tổ chức phát hành. c. Cổ đông sở hữu từ 5% trở lên số cổ phiếu có quyền biểu quyết của một tổ chức phát hành. d. Cổ đông sở hữu từ 15% trở lên số cổ phiếu có quyền biểu quyết của một tổ chức phát hành. Câu 5: Tài liệu nào sau đây là tài liệu quan trọng nhất trong Hồ sơ đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty cổ phần a. Giấy đăng ký chào bán b. Bản cáo bạch c. Điều lệ của tổ chức phát hành d. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án phát hành, phương án sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán Câu 6: Tài liệu nào sau đây là tài liệu quan trọng nhất trong Hồ sơ đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty cổ phần a. Bản cáo bạch b. Điều lệ của tổ chức phát hành 6
  7. c. Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua phương án phát hành, phương án sử dụng vốn thu được từ đợt chào bán d. Quyết định của Hội đồng quản trị thông qua hồ sơ đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng. Câu 7: Loại chứng khoán nào sau đây được phát hành cùng với việc phát hành trái phiếu hoặc cổ phiếu ưu đãi, cho phép người sở hữu chứng quyền được quyền mua một số cổ phiếu phổ thông nhất định theo mức giá đã được xác định trước trong khoảng thời gian xác định. a. Cổ phiếu ưu đãi b.Trái phiếu c. Chứng quyền d. Quyền mua cổ phiếu Câu 8: Nhà đầu tư chiến lược là: a. Nhà đầu tư được Đại hội đồng cổ đông lựa chọn theo các tiêu chí về năng lực tài chính, trình độ công nghệ và có cam kết hợp tác với công ty trong thời gian ít nhất 01 năm. b. Nhà đầu tư được Đại hội đồng cổ đông lựa chọn theo các tiêu chí về năng lực tài chính, trình độ công nghệ và có cam kết hợp tác với công ty trong thời gian ít nhất 02 năm. c. Nhà đầu tư được Đại hội đồng cổ đông lựa chọn theo các tiêu chí về năng lực tài chính, trình độ công nghệ và có cam kết hợp tác với công ty trong thời gian ít nhất 03 năm. d. Nhà đầu tư được Đại hội đồng cổ đông lựa chọn theo các tiêu chí về năng lực tài chính, trình độ công nghệ và có cam kết hợp tác với công ty trong thời gian ít nhất 05 năm. Câu 9: Bảo lãnh phát hành là việc tổ chức bảo lãnh phát hành giúp tổ chức phát hành thực hiện các công việc sau, ngoại trừ: a. Thực hiện các thủ tục trước khi chào bán chứng khoán b. Nhận mua hộ một phần hay toàn bộ chứng khoán của tổ chức phát hành để bán lại c. Nhận mua toàn bộ số chứng khoán của tổ chức phát hành để đầu tư d. Cố gắng tối đa để phân phối số chứng khoán cần phát hành của tổ chức phát hành. Câu 10: Loại bảo lãnh phát hành mà đợt bảo lãnh phát hành sẽ bị hủy và nếu không bán được hết toàn bộ gọi là: a. Bảo lãnh chắc chắn b. Bảo lãnh tất cả hoặc không c. Bảo lãnh với cố gắng tối đa d. Bảo lãnh dự phòng Câu 11: Đặc trưng cơ bản của hàng hóa trên thị trường sơ cấp là các yếu tố sau, ngoại trừ: a. Khả năng thu lợi b. Tính thanh khoản c. Đảm bảo giá trị đầu tư d. Yếu tố rủi ro Câu 12: Câu nào sau đây không đúng với thị trường chứng khoán sơ cấp a. Làm tăng lượng tiền trong lưu thông 7
  8. b. Nơi huy động vốn trung và dài hạn cho doanh nghiệp thông qua hình thức phát hành chứng khoán c. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế d. Là thị trường mua bán các chứng khoán được phát hành lần đầu Câu 13: Câu nào đúng với thị trường chứng khoán sơ cấp a. Là thị trường mua đi bán lại các chứng khoán đã phát hành b. Là thị trường mua bán chứng khoán cho các doanh nghiệp nhỏ c. Giá chứng khoán do quan hệ cung cầu quyết định d. Là nơi huy động vốn đầu tư cho nền kinh tế Câu 14: Phương pháp phát hành chứng khoán nào sau đây không phải là phát hành chứng khoán ra công chúng: a. Bảo lãnh phát hành b. Đại lý phát hành c. Phát hành cho nhà đầu tư chiến lược d. Phát hành qua đấu giá Câu 15: Những câu nào sau đây đúng với thị trường chứng khoán sơ cấp ngoại trừ: a. Là thị trường hoạt động không liên tục b. Tham gia vào thị trường chứng khoán sơ cấp chủ yếu là các nhà phát hành, các nhà đầu tư c.Giá bán chứng khoán do nhà phát hành quyết định d. Khối lượng và nhịp độ giao dịch ở thị trường sơ cấp lớn hơn nhiều so với thị trường thứ cấp 8
  9. IV. CÁC CÂU HỎI CHO CHUYÊN ĐỀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN THỨ CẤP (25 CÂU) Câu 1: Những điều nào sau đây đúng với thị trường chứng khoán thứ cấp, ngoại trừ: a. Là thị trường giao dịch chứng khoán mua đi bán lại b. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán c. Khối lượng và nhịp độ giao dịch gấp nhiều lần so với thị trường chứng khoán sơ cấp d. Tạo vốn đầu tư cho tổ chức phát hành Câu 2: Tại thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay, nhà đầu tư mua mua cổ phiếu ngày T + 0 thì được bán cổ phiếu vào ngày nào? a. Ngay trong ngày (T + 0); b. Buổi sáng ngày T + 2 (không bao gồm ngày nghỉ); c. Buổi chiều ngày T + 2 (không bao gồm ngày nghỉ); d. Buổi sáng ngày T + 3 (không bao gồm ngày nghỉ) Câu 3: Hiện nay sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh (HSX) đang áp dụng theo biên độ giao dịch đối với giao dịch cổ phiếu và chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền là: a. ± 5% so với giá tham chiếu. b. ± 10% so với giá tham chiếu. c. ± 8% so với giá tham chiếu. d. ± 7% so với giá tham chiếu. Câu 4: Hiện nay sở giao dịch chứng khoán Hà Nội đang áp dụng biên độ giao dịch đối với cổ phiếu là: a. ± 5% so với giá tham chiếu. b. ± 10% so với giá tham chiếu. c. ± 8% so với giá tham chiếu. d. ± 7% so với giá tham chiếu Câu 5: Những điều nào sau đây là nguyên tắc hoạt động của sở giao dịch chứng khoán, ngoại trừ: a. Nguyên tắc trung gian b. Nguyên tắc đấu giá c. Nguyên tắc an toàn d. Nguyên tắc công khai Câu 6: Mô hình tổ chức của sở giao dịch chứng khoán Việt Nam là: a. Hình thức sở hữu thành viên b. Hình thức công ty cổ phần c. Hình thức sở hữu Nhà nước d. Hình thức sở hữu khác Câu 7: Những điểm nào dưới đây là điểm lợi đối với doanh nghiệp được niêm yết chứng khoán tại sở giao dịch, ngoại trừ: 9
  10. a. Làm tăng uy tín của doanh nghiệp. b. Kiểm soát doanh nghiệp sẽ dễ dàng hơn c. Tăng tính thanh khoản đối với chứng khoán của doanh nghiệp d. Tạo điều kiện cho doanh nghiệp dễ dàng huy động vốn với chi phí thấp Câu 8: Những điểm nào dưới đây là điểm bất lợi đối với doanh nghiệp được niêm yết chứng khoán tại sở giao dịch, ngoại trừ: a. Tăng thêm chi phí (kiểm toán, công bố TT...) b. Lộ thông tin c. Áp lực tăng trưởng, cổ tức d. Giá trị của công ty được đánh giá và được bộc lộ rõ ràng hơn Câu 9: Ở thị trường chứng khoán Việt Nam không áp dụng loại lệnh giao dịch nào? a. Lệnh thị trường (MP) b. Lệnh giới hạn (LO) c. Lệnh dừng (SO) d. Lệnh ATC Câu 10: Tại sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh (HSX) nhà đầu tư có thể được đặt những loại lệnh giao dịch nào sau đây: a. Lệnh ATO, lệnh ATC, lệnh LO. b. Lệnh ATO, lệnh ATC, Lệnh MP. c. Lệnh ATO, Lệnh MAK, lệnh LO, Lệnh MP. d. Lệnh ATO, Lệnh ATC, lệnh LO, Lệnh MP. Câu 11: Tại sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) nhà đầu tư có thể được đặt những loại lệnh giao dịch nào sau đây: a. Lệnh MAK, lệnh MOK, lệnh MTL. b. Lệnh MAK, lệnh MOK, lệnh MTL, lệnh LO, Lệnh MP. c. Lệnh MAK, lệnh MOK, lệnh MTL, Lệnh LO. Lệnh ATC d. Lệnh MAK, lệnh MOK, lệnh MTL, Lệnh ATO, Lệnh ATC. Câu 12: Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh (HSX) quy định đơn vị yết giá đối cổ phiếu có giá < 10000 đồng là: a. 10 đồng. b. 50 đồng. c. 100 đồng. d. 1000 đồng Câu 13: Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh (HSX) quy định đơn vị yết giá đối cổ phiếu có giá >= 50000 đồng là: a.10 đồng. b. 50 đồng. c. 100 đồng. d. 1000 đồng 10
  11. Câu 14: Hiện nay, sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) quy định khối lượng giao dịch thỏa thuận đối với cổ phiếu là bao nhiêu? a. >= 1000 cổ phiếu b. >= 5000 cổ phiếu c. >= 10000 cổ phiếu d. >= 50000 cổ phiếu Câu 15: Hiện nay, sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh (HSX) quy định khối lượng giao dịch thỏa thuận đối với cổ phiếu là bao nhiêu? a. >= 10000 cổ phiếu b. >= 15000 cổ phiếu c. >= 20000 cổ phiếu d. >= 50000 cổ phiếu Câu 16: Hiện nay, sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) quy định đơn vị yết giá đối với giao dịch khớp lệnh cổ phiếu là: a. 10 đồng. b. 50 đồng. c. 100 đồng. d. 1000 đồng Câu 17: Thị trường chứng khoán cơ sở ở Việt Nam có những phương thức giao dịch nào? a. Khớp lệnh liên tục b. Khớp lệnh định kỳ c. Khớp lệnh đình kỳ và khớp lện liên tục d. Khớp lệnh đình kỳ, khớp lện liên tục và giao dịch thỏa thuận Câu 18: Tại sở giao dịch chứng khoán Hồ chí Minh (HSX) quy định thời gian giao dịch thỏa thuận đối với Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền là: a. Phiên sáng từ 9h15 - 11h30. Phiên chiều từ 13h - 14h45. b. Phiên sáng từ 9h - 11h30. Phiên chiều từ 13h - 14h45. c. Phiên sáng từ 9h - 11h30. Phiên chiều từ 13h - 15h. d. Phiên sáng từ 9h - 11h30. Phiên chiều từ 13h - 14h30. Câu 19: Tại sở giao dịch chứng khoán Hồ chí Minh (HSX) quy định thời gian giao dịch lô chẵn đối với Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền là: a. Phiên sáng từ 9h15 - 11h30. Phiên chiều từ 13h - 14h45. b. Phiên sáng từ 9h - 11h30. Phiên chiều từ 13h - 14h45. c. Phiên sáng từ 9h - 11h30. Phiên chiều từ 13h - 15h. d. Phiên sáng từ 9h - 11h30. Phiên chiều từ 13h - 14h30. Câu 20: Tại sở giao dịch chứng khoán Hồ chí Minh (HSX) quy định thời gian giao dịch lô lẻ đối với Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền là: a. Phiên sáng từ 9h15 - 11h30. Phiên chiều từ 13h - 14h30. b. Phiên sáng từ 9h - 11h30. Phiên chiều từ 13h - 14h45. 11
  12. c. Phiên sáng từ 9h - 11h30. Phiên chiều từ 13h - 15h. d. Phiên sáng từ 9h - 11h30. Phiên chiều từ 13h - 14h30. Câu 21: Hiện nay, sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh (HSX) quy định khối lượng tối đa của một lệnh đặt đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền là: a. 10000 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền b. 20000 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền c. 100000 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền d. 500000 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đóng, chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền Câu 22: Hiện nay, sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) quy định biên độ giao động giá Đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ ETF giao dịch ngày đầu tiên hoặc ngày đầu tiên giao dịch trở lại sau khi bị tạm ngưng giao dịch trên 25 ngày là: a. +/-10% so với giá tham chiếu. b. +/-15% so với giá tham chiếu. c. +/-20% so với giá tham chiếu. d. +/-30% so với giá tham chiếu. Câu 23: Hiện nay, tại sàn giao dịch UPCOM quy định biên độ giao động giá đối với cổ phiếu là: a. +/-10% so với giá tham chiếu. b. +/-15% so với giá tham chiếu. c.+/-20% so với giá tham chiếu. d. +/-30% so với giá tham chiếu. Câu 24: Hiện nay, tại sàn giao dịch UPCOM đang áp dụng những phương thức giao dịch nào sau đây: a. Khớp lệnh liên tục. b. Khớp lệnh liên tục, Khớp lệnh định kỳ. c. Khớp lệnh định kỳ, giao dịch thảo thuận. d. Khớp lệnh liên tục, giao dịch thảo thuận Câu 25: Hiện nay, tại sàn giao dịch UPCOM đang áp dụng loại lệnh giao dịch nào? a. LO. b. LO, ATO, ATC. c. MP. d. LO, ATO, ATC, MP 12
  13. V: CÁC CÂU HỎI CHO CHUYÊN ĐỀ CÔNG TY CHỨNG KHOÁN VÀ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN (20 CÂU) Câu 1: Theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, công ty chứng khoán được tổ chức dưới hình thức nào sau đây: a. Công ty Trách nhiệm hữu hạn. b. Công ty cổ phần. c. Công ty Trách nhiệm hữu hạn hoặc Công ty cổ phần. d. Tất cả các loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật Câu 2: Theo pháp lụât hiện hành, yêu cầu về vốn điều lệ tối thiểu cho các nghiệp vụ kinh doanh của công ty chứng khoán tại Việt Nam là: a. Môi giới chứng khoán: 25 tỷ đồng; Tự doanh chứng khoán: 100 tỷ đồng; Bảo lãnh phát hành chứng khoán: 160 tỷ đồng; Tư vấn đầu tư chứng khoán: 10 tỷ đồng. b. Môi giới chứng khoán: 25 tỷ đồng; Tự doanh chứng khoán: 50 tỷ đồng; Bảo lãnh phát hành chứng khoán: 165 tỷ đồng; Tư vấn đầu tư chứng khoán: 15 tỷ đồng. c. Môi giới chứng khoán: 25 tỷ đồng; Tự doanh chứng khoán: 50 tỷ đồng; Bảo lãnh phát hành chứng khoán: 165 tỷ đồng; Tư vấn đầu tư chứng khoán: 10 tỷ đồng. d. Môi giới chứng khoán: 25 tỷ đồng; Tự doanh chứng khoán: 100 tỷ đồng; Bảo lãnh phát hành chứng khoán: 165 tỷ đồng; Tư vấn đầu tư chứng khoán: 10 tỷ đồng. Câu 3: Theo pháp lụât hiện hành, yêu cầu về vốn điều lệ tối thiểu cho nghiệp vụ Môi giới chứng khoán của công ty chứng khoán tại Việt Nam là: a. 20. tỷ đồng b. 15. tỷ đồng c. 10. tỷ đồng d. 25 tỷ đồng Câu 4: Theo pháp lụât hiện hành, yêu cầu về vốn điều lệ tối thiểu cho nghiệp vụ Tự doanh chứng khoán của công ty chứng khoán tại Việt Nam là: a. 50 tỷ đồng. b. 100 tỷ đồng. c. 160 tỷ đồng. d. 165 tỷ đồng. Câu 5: Công ty chứng khoán chỉ được cấp phép thực hiện nghiệp vụ tự doanh chứng khoán khi: a. Được cấp phép thực hiện nghiệp vụ môi giới chứng khoán. b. Được cấp phép thực hiện nghiệp vụ Tư vấn đầu tư chứng khoán. c. Được cấp phép thực hiện nghiệp vụ môi giới chứng khoán và nghiệp vụ Tư vấn đầu tư chứng khoán. d. Đủ điều kiện về vốn điều lệ Câu 6: Quỹ đóng được phép đầu tư vào các loại tài sản sau đây, ngoại trừ: a. Tiền gửi các ngân hàng thương mại theo quy định của pháp luật ngân hàng; 13
  14. b. Công cụ thị trường tiền tệ bao gồm giấy tờ có giá, công cụ chuyển nhượng theo quy định của pháp luật; c. Chứng chỉ của chính quỹ đó d. Bất động sản đáp ứng điều kiện đưa vào kinh doanh theo quy định pháp luật về kinh doanh bất động sản. Câu 7: Quỹ đóng được phép đầu tư vào các loại tài sản sau đây, ngoại trừ: a. Tiền gửi các ngân hàng thương mại theo quy định của pháp luật ngân hàng; b. Chứng khoán của một tổ chức phát hành lớn hơn 10% tổng giá trị chứng khoán đang lưu hành của tổ chức đó c. Trái phiếu chưa niêm yết của các tổ chức phát hành hoạt động theo pháp luật Việt Nam; cổ phiếu của công ty cổ phần, phần vốn góp tại công ty trách nhiệm hữu hạn; d. Bất động sản đáp ứng điều kiện đưa vào kinh doanh theo quy định pháp luật về kinh doanh bất động sản. Câu 8: Điều nào sau đây đúng với qũy đầu tư dạng đóng, ngoại trừ: a. Quỹ chỉ huy động vốn thông qua việc phát hành chứng chỉ từng lần một b. Được mua lại theo yêu cầu của nhà đầu tư. c. Không thực hiện mua lại theo yêu cầu của nhà đầu tư d. Chứng chỉ quỹ được giao dịch trên thị trường thứ cấp Câu 9: Điều nào sau đây đúng với quỹ đầu tư dạng mở, ngoại trừ: a. Phát hành chứng chỉ nhiều lần ra công chúng b. Được mua lại theo yêu cầu của nhà đầu tư. c. Không thực hiện mua lại theo yêu cầu của nhà đầu tư d. Nhà đầu tư giao dịch trực tiếp với quỹ hoặc các đại lý được ủy quyền của quỹ. Câu 10: Điều nào sau đây đúng với quỹ thành viên, ngoại trừ: a. Là quỹ đóng; b. Vốn góp tối thiểu là 50 tỷ đồng; c. Có từ 02 đến 99 thành viên góp vốn và chỉ bao gồm thành viên là nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp; d. Do 01 công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán quản lý; Câu 11: Điều nào sau đây đúng với quỹ thành viên, ngoại trừ: a. Là quỹ mở; b. Vốn góp tối thiểu là 50 tỷ đồng; c. Có từ 02 đến 99 thành viên góp vốn và chỉ bao gồm thành viên là nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp; d. Do 01 công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán quản lý; Câu 12: Điều nào sau đây đúng với quỹ thành viên, ngoại trừ: a. Vốn góp tối thiểu là 50 tỷ đồng; b. Có từ 02 đến 99 thành viên góp vốn c. Do 01 công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán quản lý; 14
  15. d. Tài sản của quỹ thành viên được lưu ký tại 01 ngân hàng lưu ký độc lập với công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán. Câu 13: Điều nào sau đây đúng với quỹ thành viên, ngoại trừ: a. Vốn góp quy định là 50 tỷ đồng; b. Có từ 02 đến 99 thành viên góp vốn và chỉ bao gồm thành viên là nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp; c. Do 01 công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán quản lý; d. Tài sản của quỹ thành viên được lưu ký tại 01 ngân hàng lưu ký độc lập với công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán. Câu 14: Nghĩa vụ nào sau đây không đúng với nhà đầu tư tham gia vào quỹ đầu tư chứng khoán: a. Chấp hành quyết định của Đại hội nhà đầu tư; b. Thanh toán đủ tiền mua chứng chỉ quỹ; c. Nắm giữ chứng chỉ quỹ tối thiểu là 1 năm; d. Nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và Điều lệ quỹ đầu tư chứng khoán Câu 15: Quyền nào sau đây không đúng với nhà đầu tư tham gia vào quỹ đầu tư chứng khoán: a. Hưởng lợi từ hoạt động đầu tư của quỹ đầu tư chứng khoán tương ứng với tỷ lệ vốn góp; b. Hưởng các lợi ích và tài sản được chia hợp pháp từ việc thanh lý tài sản quỹ đầu tư chứng khoán; c. Yêu cầu công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán mua lại chứng chỉ quỹ mở; d. Yêu cầu công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán mua lại chứng chỉ quỹ đóng; Câu 16: Những lợi ích của nhà đầu tư khi đầu tư qua quỹ đầu tư chứng khoán là: a. Đa dạng hóa danh mục đầu tư, phân tán rủi ro b. Đảm bảo đầu tư có hiệu quả hơn c. Giảm chi phí giao dịch và nghiên cứu d. Tất cả (a), (b), (c) Câu 17: Theo pháp lụât hiện hành, yêu cầu về vốn điều lệ tối thiểu cho nghiệp vụ Bảo lãnh phát hành chứng khoán của công ty chứng khoán tại Việt Nam là: a. 50 tỷ đồng. b. 100 tỷ đồng. c. 160 tỷ đồng. d. 165 tỷ đồng. Câu 18: Theo pháp lụât hiện hành, yêu cầu vốn điều lệ tối thiểu cho nghiệp vụ Tư vấn đầu tư chứng khoán của công ty chứng khoán tại Việt Nam là: a. 10 tỷ đồng. b. 25 tỷ đồng. c. 50 tỷ đồng. d. 100 tỷ đồng. 15
  16. Câu 19: Công ty chứng khoán chỉ được cấp phép thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh phát hành chứng khoán khi a. Được cấp phép thực hiện nghiệp vụ môi giới chứng khoán. b. Được cấp phép thực hiện nghiệp vụ Tư vấn đầu tư chứng khoán. c. Được cấp phép thực hiện nghiệp vụ tự doanh chứng khoán. d. Đủ điều kiện về vốn điều lệ Câu 20: Điều nào sau đây đúng với quỹ đầu tư dạng mở, ngoại trừ: a. Là Quỹ đại chúng. b. Được mua lại theo yêu cầu của nhà đầu tư. c. Được giao dịch trên thị trường thứ cấp d. Nhà đầu tư giao dịch trực tiếp với quỹ hoặc các đại lý được ủy quyền của quỹ. 16
  17. VI. CÁC CÂU HỎI CHO CHUYÊN ĐỀ TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM; HỆ THỐNG THÔNG TIN; HỆ THỐNG THANH TRA, GIẢM SÁT THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN (10 CÂU) Câu 1: Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam hoạt động theo mô hình: a. Công ty Trách nhiện hữu hạn Nhà nước một thành viên; b. Công ty cổ phần; c. Công ty Trách nhiện hữu hạn hai thành viên trở lên; d. Công ty hợp danh Câu 2: Đâu không phải là dịch vụ của Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam: a. Đăng ký chứng khoán; b. Lưu ký chứng khoán; c. Bù trừ và thanh toán chứng khoán; d. Thông tin tới khách hàng về kết quả giao dịch chứng khoán Câu 3: Những đối tượng nào hoạt động tại Việt Nam sau đây có thể là thành viên lưu ký của Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam (VSDC): a. Công ty chứng khoán; b. Ngân hàng thương mại; c. Công ty chứng khoán; Ngân hàng thương mại; d. Công ty chứng khoán; Ngân hàng thương mại; Quỹ đầu tư chứng khoán Câu 4: Điều kiện đăng ký thành viên của Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam (VSDC): a. Được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán; b. Đáp ứng yêu cầu về hạ tầng công nghệ thông tin theo quy chế của VSDC; c. Đáp ứng yêu cầu về quy trình nghiệp vụ liên quan đến hoạt động lưu ký chứng khoán theo quy chế của VSDC; d. Cả (a), (b), (c) đều đúng Câu 5: Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán cho công ty chứng khoán bao gồm: a. Giấy đề nghị đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán; Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật bảo đảm thực hiện hoạt động lưu ký, thanh toán giao dịch chứng khoán. b. Giấy đề nghị đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán; Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật bảo đảm thực hiện hoạt động lưu ký, thanh toán giao dịch chứng khoán; Báo cáo tài chính năm gần nhất đã được kiểm toán. c. Giấy phép thành lập và hoạt động; Giấy đề nghị đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán; Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật bảo đảm thực hiện hoạt động lưu ký, thanh toán giao dịch chứng khoán. 17
  18. d. Giấy phép thành lập và hoạt động; Giấy đề nghị đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán; Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật bảo đảm thực hiện hoạt động lưu ký, thanh toán giao dịch chứng khoán; Báo cáo tài chính năm gần nhất đã được kiểm toán. Câu 6: Công ty chứng khoán được đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán khi được cấp phép thực hiện nghiệp vụ nào sau đây: a. Tư vấn đầu tư chứng khoán. b. Môi giới chứng khoán. c. Tự doanh chứng khoán. d. bảo lãnh phát hành chứng khoán. Câu 7: Ở Việt Nam đang áp dụng lưu ký chứng khoán dưới dạng: a. Chứng chỉ vật chất; b. Ghi sổ tài khoản; c. Chứng chỉ vật chất và Ghi sổ tài khoản; d. Hình thức khác Câu 8: Mức đóng góp cố định ban đầu của các công ty chứng khoán vào QUỸ hỗ trợ thanh toán là: a. 100 triệu đồng; b. 120 triệu đồng c. 150 triệu đồng d. 200 triệu đồng Câu 9: Chỉ số VNINDEX của Việt Nam được tính theo phương pháp nào? a. Phương pháp giá trị vốn hoá điều chỉnh Free- Float. b. Phương pháp Laspeyres. c. Chỉ số giá bình quân Fisher. d. Phương pháp số bình quân giản đơn Câu 10: Mục tiêu của công tác thanh tra giám sát là: a. Bảo vệ quyền lợi của NĐT. b. Góp phần đảm bảo cho thị trường hoạt động công bằng, hiệu quả và minh bạch. c. Giảm thiểu rủi ro và ngăn chặn những rủi ro dẫn đến rủi ro hệ thống. d. Cả (a), (b), (c) đều đúng 18
  19. 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2