TÀI CHÍNH CH NG KHOÁN GVHD: NGUY N TH MINH
HÀ
BÀI T P NHÓM
MÔN: TÀI CHÍNH CH NG KHOÁN
GI NG VIÊN: NGUY N TH MINH HÀ
CÔNG TY C PH N T P ĐOÀN
KIDO ( KDC )
NHÓM: 3
THÀNH VIÊN NHÓM: 4 THÀNH VIÊN
TT H VÀ TÊNMÃ SV T L %
TH C HI N KÝ TÊN
1 Võ Ng c Ki u Di m ( NT ) 24203203695 30% Đã xác
nh n
2 Nguy n Th Ph ng Mai ươ 24202111328 25% Đã xác
nh n
3 Nguy n Th Minh Thy 24202116443 22.5% Đã xác
nh n
4 T Th Nh t Linh 24202111063 22.5% Đã xác
nh n
1NHÓM 3
TÀI CHÍNH CH NG KHOÁN GVHD: NGUY N TH MINH
HÀ
ĐÀ N NG, THÁNG 11 NĂM 2021
M C L C
2NHÓM 3
TÀI CHÍNH CH NG KHOÁN GVHD: NGUY N TH MINH
HÀ
CH NG 1: GI I THI U V CÔNG TYƯƠ
1. Gi i thi u t ng quan
-Tên công ty: Công ty C ph n T p đoàn KIDO ( KIDO Group Corporation).
-Thông tin niêm y t: C phi u c a Công ty đc niêm y t t i S Giao d ch Ch ngế ế ượ ế
khoán TP H Chí Minh theo gi y phép niêm y t s 39/UBCK-GPNY v i mã ch ng ế
khoán là KDC.
-Tr s chính: 138 – 142 Hai Bà Tr ng, Ph ng Đa Kao, Qu n 01, TP H Chí Minh. ư ườ
-Nhóm ngành: Th c ph m.
-V n đi u l : 2,797,413,560,000 đng ( năm 2020 ).
-T ng c ph n c a Kido t i ngày 31/12/2020 là 279,741,356 c ph n. Trong đó:
Kh i l ng c phi u đang l u hành 228,749,100 ( chi m 81.8% ). ượ ế ư ế
S l ng c phi u qu : 50,992,256 ( chi m 18.2% ). ượ ế ế
-Trong năm 2020, Kido tăng v n đi u l t 2,566,533,970,000 đng lên
2,797,413,560,000 đng sau đt phát hành đ hoán đi c phi u KDF qua KDC. ế
2. L ch s hình thành và phát tri n
-1993: Ti n thân là Công ty TNHH Xây d ng và Ch bi n th c ph m Kinh Đô đc ế ế ượ
thành l p.
-1994: Tăng v n đi u l lên 14 t đng.
-1999: Tăng v n đi u l lên 40 t đng, thành l p Trung tâm Th ng m iươ Savico -
Kinh Đô t i Qu n 1, đánh d u m t b c phát tri n m i c a Kinh Đô. ướ
-2000: Tăng v n đi u l lên 51 t đng, m r ng di n tích nhà x ng lên h n ưở ơ
40.000m2.
-2002: Chuy n thành Công ty C ph n Kinh Đô v i v n đi u l 150 t đng.
-2005: C phi u đc niêm y t t i HNX. ế ượ ế
-2013: Tăng v n đi u l lên 2.566 t đng.
-Ngày 02/10/2015: Đi tên thành Công ty C ph n T p đoàn KIDO;
-Ngày 18/11/2015: Niêm y t trên S Giao d ch Ch ng khoán Thành ph H Chí Minhế
(HOSE).
3NHÓM 3
TÀI CHÍNH CH NG KHOÁN GVHD: NGUY N TH MINH
HÀ
3. Lĩnh v c kinh doanh
-Ch bi n nông s n và th c ph m;ế ế
-S n xu t kinh doanh th c ph m, n c u ng tinh khi t và n c ép trái cây; ướ ế ướ
-S n xu t các m t hàng th c ph m tiêu dùng thi t y u; ế ế
-Mua bán nông s n th c ph m;
-Các ho t đng khác theo gi y phép kinh doanh.
4NHÓM 3
TÀI CHÍNH CH NG KHOÁN GVHD: NGUY N TH MINH
HÀ
CH NG 2: PHÂN TÍCH HÌNH TÀI CHÍNH C A CÔNG TYƯƠ
1. Tình hình tài s n c a KDC
-Năm 2018, KDC có 100 đng tài s n thì tài s ng n h n chi m 42.6 đng, tài s n ế
dài h n chi m 57.59 đng. Năm 2019, KDC có 100 đng đng tài s n thì tài s n ế
ng n h n chi m 41.17 đng, tài s n dài h n chi m 58.83 đng. Năm 2020, KDC có ế ế
100 đng đng tài s n thì tài s n ng n h n chi m 44.36 đng, tài s n dài h n ế
chi m 55.64 đng. Có th th y, t tr ng c a tài s n ng n h n th p h n t tr ng c aế ơ
tài s n dài h n KDC chú tr ng đu t vào tài s n và hi n đi hóa máy móc thi t ư ế
b ph c v cho quá trình s n xu t c a mình đ nâng cao đc ch t l ng s n ượ ượ
ph m. Đây là nh ng con s tích c c đi v i KDC.
-Cu i năm 2019, t ng tài s n c a KDC gi m 579,385 tri u đng ( 4.63% ) so v i v i
năm 2018 và tăng 417,000 tri u đng ( 3.49% ) so v i năm 2020. Nguyên nhân ch
y u c a năm 2019 gi m so v i năm 2018 khi các kho n c a tài s n ng n h n và tàiế
s n đu gi m. Đáng chú ý khi các kho n đu t ng n h n gi m m nh, gi m ư
1,783,171 tri u đng ( 71.23% ), tài s n ng n h n khác gi m 312,581 tri u đng
( 66.52% ).
-Sang đn năm 2020, KDC đã kh c ph c và t ng tài s n đã tăng tr l i nh ng v nế ư
không v t h n 2018 khi tăng 417,000 tri u đng ( 3.48% ) so v i năm 2019. KDCượ ơ
đã c i thi n và kho n ti n và các kho n t ng đng ti n tăng r t m nh ( 110.09% ươ ươ
), Tài s n d dang khác cũng tăng đc xem là đt phá ( 228.05% ). Nh ng cũng ượ ư
đáng chú ý khi các kho n ph i thu ng n h n năm 2019 so v i năm 2018 tăng cao
( 189.39% ) và sang năm 2020 l i gi m xu ng 14.56%. T ng hàng t n kho cũng
5NHÓM 3