M NG TRUY N T I QUANG
(Optical Transport Networks)
1. Thông tin chung v môn h c
- Tên môn h c: M ng truy n t i quang
- Mã môn h c: VTTQ1201
- S đvht: 4
- Lo i môn h c: : Chuyên ngành; B t bu c
- Các môn h c tiên quy t: thuy t thông tin x tín hi u, C u ki n đi n t , K ế ế
thu t ghép kênh s , K thu t thông tin quang.
- Phân b gi đ i v i các ho t đ ng:
Gi ng lý thuy t ế : 36 ti tế
Th c hành, thí nghi m : 6 ti tế
Ho t đ ng theo nhóm và th o lu n trên l p : 18 ti tế
T h c : 72 gi
- Khoa/B môn ph trách môn h c: B môn Thông tin quang- Khoa Vi n thông
2. M c tiêu c a môn h c
- Ki n th c: Trang b cho sinh viên các ki n th c v ghép kênh quang theo b c sóngế ế ướ
WDM, các k thu t khu ch đ i quang, xu h ng phát tri n c a m ng quang. ế ướ
- K năng: Rèn cho sinh viên k năng nghiên c u, phân tích, đánh giá v các công
ngh trên m ng truy n t i quang.
- Thái đ , chuyên c n: T p cho sinh viên kh năng nghiên c u đ c l p, trách nhi m
tính xây d ng trong ho t đ ng nhóm.
3. Tóm t t n i dung môn h c :
WDM: C u trúc m ng WDM di n r ng di n đô th , các ph n t trong h th ng
m ng WDM, đi u khi n và qu n lý m ng WDM, b o v và h i ph c m ng WDM.
Truy n t i IP/quang: C u trúc m ng IP/WDM, chuy n m ch đa giao th c, k thu t
l u l ng IP/WDM, đ nh tuy n đi u khi n m ng IP/WDM.Xu h ng phát tri n c aư ượ ế ướ
chuy n m ch quang.
Khu ch đ i quang: Nguyên lý ho t đ ng, c u t o ng d ng c b n c a các lo iế ơ
khu ch đ i quang trong m ng truy n t i quang.ế
Thông tin quang Coherent: H th ng truy n d n quang coherent; đi u bi n quang; ế
Tách sóng coherent quang; SNR, BER trong các h th ng coherent.
4. N i dung chi ti t môn h c ế
Ch ng 1: H th ng thông tin quang WDMươ (12 ti t LT; 5 ti t TN; 4 ti t TL)ế ế ế
1.1- Nguyên lý ghép kênh quang phân chia theo b c sóng (WDM)ướ
1.1.1- Gi i thi u chung
1.1.2- S đ kh i t ng quátơ
1.1.3- Đ c đi m c a các h th ng WDM
1.2- Các ph n t trong h th ng WDM
1.2.1- Coupler
1.2.2- B l c quang
1.2.2- Ghép và tách kênh quang
1.2.3- B chuy n đ i b c sóng ướ
1.3- Các y u t nh h ng đ n ch t l ng c a h th ng WDMế ưở ế ượ
2.3.1- Xuyên âm tuy n tính khác b c sóngế ướ
2.3.2- Xuyên âm tuy n tính cùng b c sóngế ướ
2.3.3- Xuyên âm Raman không tuy n tínhế
2.3.4- Tán x Brillouin kích thích
2.3.5- T đi u ch pha và đi u ch pha chéo ế ế
2.3.6- Tr n b n b c sóng ướ
1.4 - M ng truy n t i WDM
1.4.1- Mô hình đ i t ng WDM ượ
1.4.2- Thí d v m ng WDM và MIB k t n i ế
1.4.3- M ng di n r ng và m ng đô th
1.4.4- M ng WDM đa truy nh p
1.4.5- Các ph n t trong m ng truy n t i WDM
1.5- Đi u khi n và qu n lý trong m ng WDM
1.5.1- Qu n lý k t n i ế
1.5.2- Phát hi n k t n i ế
1.5.3- C u hình l i Tôpô khách hàng WDM
1.5.4- Giám sát ch t l ng tín hi u ượ
1.5.5- Qu n lý l i
1.5.6- Qu n lý WDM NE
- C s thông tin qu n lý NE (NE MIB )ơ
- Các giao di n NE
1.6- Báo hi u trong m ng WDM
1.7- B o v và h i ph c trong m ng WDM
2.9.1- T ng quan v b o v và h i ph c m ng WDM
2.9.2- Thu t toán b o v và h i ph c m ng WDM tĩnh
2.9.3- Thu t toán b o v và h i ph c m ng WDM đ ng
Ch ng 2: Khuy ch đ i quangươ ế (8 ti t LT; 4 ti t TL)ế ế
2.1- Các khái ni m c b n ơ
2.1.1- Ph và đ r ng băng t n khu ch đ i quang ế
2.1.2- H s khu ch đ i bão hoà ế
2.1.3- Nhi u trong b khu ch đ i quang ế
2.1.4- ng d ng c a b khu ch đ i quang ế
2.2- B khu ch đ i quang bán d n (SOA) ế
2.2.1- C u trúc và nguyên lý ho t đ ng
2.2.2- Các đ c tính
2.2.3- Xuyên nhi u trong SOA
2.2.4- ng d ng c a SOA
2.3- B khu ch đ i quang Raman (RA) ế
2.3.1- Đ r ng băng t n và h s khu ch đ i ế
2.3.2- Các đ c tính
2.3.3- Hi u năng
2.4 - B khu ch đ i quang s i pha tr n Erbium (EDFA) ế
2.4.1- Các c u trúc EDFA
2.4.2- Yêu c u đ i v i ngu n b m ơ
2.4.3- Ph khu ch đ i ế
2.4.4- Lý thuy t khu ch đ i trong EDFAế ế
2.4.5- Nhi u trong b khu ch đ i ế
2.4.6- ng d ng cho đa kênh
2.4.7- B khu ch đ i có h s khu ch đ i phân b ế ế
2.5 - M t s v n đ trong ng d ng c a các b khu ch đ i quang ế
2.5.1- Ti n khu ch đ i quang ế
2.5.2- Tích lu nhi u trong h th ng quang c lii
2.5.3- Rung pha đ nh th i gây b i nhi u ASE
2.5.4- Tán s c tích lu và các hi u ng phi tuy n ế
2.5.5- Suy gi m ch t l ng trong h th ng quang WDM ượ
Ch ng 3- Truy n t i IP/WDMươ (8 ti t LT; 6 ti t TL)ế ế
3.1- Gi i thi u chung
3.1.1- M đ u
3.1.2- C u trúc m ng IP/ WDM
3.1.3- Các mô hình liên m ng IP/ WDM
3.2- MPLS, GMPLS và MPλS
3.2.1- MPLS
3.2.2- GMPLS
3.2.3- MPλS
3.3- Đ nh tuy n m ng IP/ WDM ế
3.3.1- IPv4 và IPv6
3.3.2- Các giao th c đ nh tuy n IP ế
3.3.3- Đ nh tuy n IP/ WDM ế
3.4- Đi u khi n trong m ng IP/ WDM
3.4.1- Đ đ a ch m ng IP/ WDM
3.4.2- Báo hi u trong m ng IP/ WDM
3.4.3- Đi u khi n truy nh p trong m ng IP/ WDM
3.4.4- H i ph c IP/ WDM
3.4.4- Các giao th c đi u khi n và qu n lý ph n t trong m ng IP/ WDM
3.5- K thu t l u l ng IP/ WDM ư ượ
3.5.1- Khái ni m v k thu t l u l ng IP/ WDM ư ượ
3.5.2- L p mônh k thu t l u l ng IP/ WDM ư ượ
3.5.3- C c u ch c năng k thu t l u l ng IP trên WDMơ ư ượ
3.5.4- L p mônh l u l ng t xa ư ượ
3.5.5- K thu t l u l ng MPLS ư ượ
3.5.6- C u hình l i tôpô o tuy n quang ế
3.5.7- C u hình l i c a các m ng WDM chuy n m ch gói
3.5.8- M t s v n đ v thi t k ph n m m k thu t l u l ng IP/ WDM ế ế ư ượ
3.5.9 - K thu t l u l ng vòng kín d a vào ph n h i ư ượ
3.6- Xu h ng phát tri n c a các m ng chuy n m ch quangướ
3.6.1- Chuy n m ch kênh quang
3.6.2- Chuy n m ch gói quang
3.6.3- Chuy n m ch burst quang
Ch ng 4- H th ng thông tin quang Coherentươ (8 ti t LT; 4 ti t TL)ế ế
4.1- Gi i thi u chung
4.1.1- Khái ni m v thông tin quang Coherent
4.1.2- S đ kh i t ng quát h th ng tin quang Coherentơ
4.1.3- Các d ng đi u bi n và tách sóng ế
4.2- Các b đi u bi n quang ế
4.2.1 Các b đi u bi n ASK ế
4.2.2 Các b đi u bi n PSK ế
4.2.3 Các b đi u bi n FSK ế
4.3- Máy thu tín hi u quang Coherent
4.3.1- S đ kh i t ng quátơ
4.3.2- Máy thu Homodyne
4.3.3- Máy thu Heterodyne
4.3.4- PLL trong máy thu tín hi u quang Coherent
4.4- BER trong h th ng tin quang Coherent
4.4.1- Tín hi u sau tách sóng quang
4.4.2- Các lo i nhi u trong máy thu tín hi u quang Coherent
4.4.3- SNR và BER trong các trong h th ng tin quang Coherent
4.5- nh h ng c a l i pha đ n đ nh y máy thu ưở ế
4.5.1- L i pha
4.5.2- BER khi có l i pha
4.6- ng d ng thông tin quang Coherent
4.6.1- Các h th ng truy n d n quang Coherent
4.6.2- Các h th ng WDM tách sóng quang Coherent
5. H c li u
-H c li u b t bu c:
oSách, giáo trình chính
- M ng truy n t i quang (Ch a biên so n) ư
-H c li u tham kh o
1. G. Keiser, Optical Fiber Communications, 2001.
2. Govind P.Agrawal, Fiber-Optic Communications Systems, John Wiley & Sons, Inc, 2002.
3. Martin Maier, Optical Switching Networks, 2008
4. Kevin H. Liu, IP over WDM, John Wiley & Sons, Inc, 2002.
-H c li u b tr
5. M. Ming & K.Liu, Principles and Applications of Optical Communications, 2001.
6. Robert J.Hoss, Fiber Optics Communications Design Handbook, Prentice Hall, Inc, 1990.
7. Thomas E.Stern, Krishna Bala, Multiwavelength Optical Networks, Addison Weslay
Longmen, Inc, 1999.
8. Rajiv Ramaswami, Kumar N.Sivarajan, Optical Networks: A practical Perspective,
Academic Press, 2002.
9. Peter Tomsu, Christian Schumutzer, Next Generatation Optical Networks, Prentice Hall,
Inc, 2002.
10. Pitipatana Sakarindr, Protection and Restoration Algorithms for WDM optical Networks,
New Jersey Institude of Technology, 2002.
11. Rajiv Ramaswami, Kumar N.Sivarajan, Optical Networks: A practical Perspective,
Academic Press, 2002.
6. Hình th c t ch c d y h c:
Th i N i Hình
th c t
Yêu c u
sinh viên
Ghi chú
gian dung
ch c
d y-h c
chu n b
tr cướ
khi lên
l p
Gi lên
l p
Th c
hành, thí
nghi m
(đã quy
đ i)
T h c,
t
nghiên
c u
(Gi )
thuy tế
H ngướ
d n
Bài t p
Th o
lu n
Tu n 1:
Ch ng 1:ươ
H th ng
thông tin
quang WDM
1.1- Nguyên
ghép kênh
quang phân
chia theo b cướ
sóng (WDM)
1.2- Các ph n
t trong h
th ng WDM
1.3- Các y u tế
nh h ng ưở
đ n ch tế
l ng c a hượ
th ng WDM
4Đ c Quy n
2 ch ng 8ươ
Tu n 2:Ch ng 1:ươ
1.3- Các y u tế
nh h ng ưở
đ n ch tế
l ng c a hượ
th ng WDM
(ti p)ế
1.4 - M ng
truy n t i
4 Đ c Quy n
2 ch ng 8.ươ
Đ c quy n 4