1
KHOA KT-TC-NH
5/2015
NỘI DUNG ÔN TẬP
HC PHẦN: TÀI CHÍNH DOANH NGHIP 2
(KHÓA 13, 14)
I. HÌNH THỨC THI
1. Thi trc nghiệm khách quan.
2. S ợng câu hỏi là 25-30 đưc chn ngẫu nhiên từ ngân hàng đề thi, đảm bo đy đủ
các bài học và mức đ t d đến khó.
3. Thời gian: 60 phút, không sử dụng tài liu.
II. LƯU Ý ĐI VI THÍ SINH
Để đạt đưc kết qu tt trong k thi, thí sinh cn chun b:
1. Tham kho k nội dung ôn tập ti mục III dưới đây.
2. Đọc k thuyết làm đầy đ câu hỏi, bài tập trong Tài liệu hc tập “Tài chính doanh
nghiệp 2”, PGS.TS. Phan Đình Nguyên (chủ biên), Hutech, 2014.
3. Tham khảo tài liệu ging dy ca giảng viên, gồm:
Slide bài giảng
Giáo trình i chính doanh nghiệp n bản, TS. Phan Đình Nguyên (chủ biên) NXB
Tài chính, 2013.
Mt s bài đọc ca giáo trình “Financial Management”, Brigham-Ehrhardt (file kèm
theo gói ging dy).
Các tài liệu khác trong đề cương môn học.
4. Ghi nh các công thức cốt lõi, luyện tập và sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi, đặc bit
là chc năng giải phương trình.
III. NI DUNG ÔN TẬP
Bài 1. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
1. Khái niệm, ý nghĩa của chi phí vốn thành phần chi phí vốn bình quân trng s
(WACC).
2. Các yếu t ảnh hưởng đến chi phí vốn thành phần và WACC.
3. Nhng yếu t được đưa vào và những yếu t không được đưa vào khi tính toán chi phí
s dng vn.
4. So sánh chi phí giữa các thành phần vốn và WACC: chi phí vốn nào “rẻ” hơn? Chi phí
vốn nào “đắt” hơn? Lưu ý chi phí vốn trước và sau thuế.
2
5. Xác định các yếu t được dùng để ước lượng chi phí vốn thành phần, xác định chi phí
vốn thành phần và WACC.
Bài 2. ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Khái niệm, ý nghĩa, ưu điểm, nhược điểm của các chỉ tiêu đánh giá d án đầu tư: hiện
giá thuần (NPV), sut nội hoàn (IR,MIRR), ch s sinh li (PI), thi gian hoàn vốn
(PP,DPP).
2. Phân biệt NPV IRR, IRR MIRR, PP DPP.
3. Gi định v sut chiết khấu trong các chỉ tiêu đánh giá dự án.
4. Đưng biu diễn NPV và suất chiết khu giao nhau ca 2 d án.
5. S thay đổi giá trị của các chỉ tiêu đánh giá d án đầu tư. Đánh giá chung về d án đầu
tư khi kết hp 2 hoc nhiu ch tiêu đánh giá.
6. Tính toán các chỉ tiêu đánh giá dự án đầu tư. La chn d án trong c trường hợp: các
d án đc lập, các dự án loại trừ, các dự án thay thế.
Bài 3. XÂY DỰNG DÒNG TIỀN VÀ PHÂN TÍCH RỦI RO DỰ ÁN
1. Các yếu t được đưa vào và các yếu t không được đưa vào dòng tiền d án.
2. Xác định ng tiền đầu tư ban đầu, dòng tin hoạt động, ng tiền phi hoạt động, dòng
tiền thanh tài sản ca d án, dòng tiền vào năm kết thúc dự án, dòng tiền thun d
án.
3. Xác định chi phí khấu hao tài sản.
4. Chú ý các dòng tiền thành phần, dòng tiền tăng thêm.
5. Tác đng ca vốn lưu chuyển hoạt động thuần đến dòng tiền d án (NOWC)
6. Xây dựng dòng tiền và đánh giá dự án bằng các ch tiêu tài chính (xem bài 2).
Bài 4. QUYỀN CHỌN THỰC
1. Khái niệm, phân loại, tác dụng ca quyn chn thực, phân biệt quyn chn thc vi
các quyền chọn khác; nhận dng quyn chn thc.
2. Xác định NPV ca d án khi chưa áp dng quyn chn thc (quyn chn thi điểm đầu
tư, quyn chn t b d án, quyền chọn hội tăng trưởng), NPV ca d án khi áp
dng quyn chn thực, giá tr ca quyn chn thc.
Bài 5. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
1. Các thành phần ca mt kế hoạch tài chính.
2. Yêu cầu đối vi lp kế hoch tài chính.
3. D báo doanh thu. Dự báo các yếu t ng trưởng theo doanh thu các yếu t không
tăng trưng theo doanh thu. D báo trong c điều kiện công suất hoạt động của tài
sn.
4. Công thc AFN. S biến động của các yếu t thành phần trong công thức AFN.
5. Tính nguồn tài trợ cần huy động thêm theo công thc AFN, theo báo cáo tài chính dự
báo (pro forma financial statements). Tính c yếu t thành phần liên quan đến ngun
3
tài trợ cần huy động thêm (tốc độ tăng trưởng, li nhun gi lại tăng thêm, tổng tài sản
A*, doanh thu…)
Bài 6. ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP (CÔNG TY CỔ PHẦN NIÊM YẾT)
1. hình xác định giá trị giá trị công ty (theo phương pháp chiết khấu dòng tiền): ý
nghĩa, điều kiện áp dng, phm vi áp dụng mô hình.
2. Xác định giá trị hoạt động của công ty (giá trị tại t=0), giá trị công ty, giá trị thi k
tăng trưởng đều của công ty (HV = giá tr ti thời điểm t thời điểm bắt đầu giá tr ca
công ty được k vọng tăng trưởng đều).
3. MVA (giá trị th trường tăng thêm) của công ty là gì? Xác định MVA, các yếu t nh
hưởng đến MVA.
4. Xác định giá trị vn c phn ph thông, giá một c phn.
5. Qun tr giá trị công ty (Value-Based Management, VBM): khái niệm, mục tiêu của
VBM. Ý nghĩa của mô hình VBM. Quan hệ gia MVA và EROIC.
6. Qun tr công ty (corporate governance): khái nim, mc tiêu ca qun tr công ty, các
yếu t thuc qun tr công ty tác động đến giá tr công ty.
7. Ch s hữu, nhà quản tr ng ty và các vấn đ liên quan như: xung đt lợi ích, chế độ
thu nhp, quyn chn mua c phiếu,…
TRƯỞNG NGÀNH TÀI CHÍNH
ThS. NGUYN TRỌNG NGHĨA