1
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN ĐIỆN TỬ
CÔNG SUẤT
1. CHỈNH LƯU (4 điểm/câu)
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện của chỉnh lưu:
(một loại trong số tất cả các loại chỉnh lưu đã học, dụ: chỉnh lưu bán điều
khiển cầu một pha; chỉnh lưu điều khiển cầu một pha; chỉnh lưu điều khiển tia ba pha;
chỉnh lưu điều khiển tia hai pha (hay một pha với biến áp điểm giữa); chỉnh u
điều khiển tia một pha; chỉnh lưu điều khiển cầu ba pha...)
Cho các tham số nguồn điện, tải, mạch điện...
Ví dụ: tải thuần trở R = 10
, điện áp nguồn xoay chiều U2 = 110 V, tần số 50
Hz, góc mở
của các thyristơ
bằng 450....
Yêu cầu:
(1) Giải thích nguyên lý làm việc và vẽ biểu đồ định lượng của:
(2) điện áp nguồn xoay chiều,
(3) dòng điện tải,
(4) dòng điện của một thyristơ (tùy chọn) trong nhóm catốt,
(5) chọn thyristơ theo dòng điện và điện áp cực đại.
2. BIẾN ĐỔI MỘT CHIỀU (3 điểm/câu)
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện của biến đổi một chiều
hạ áp (hay chặn áp) hoặc tăng áp; đảo áp; đảo cực
2
dùng tranzistơ lưỡng cực hoặc tranzistơ trường (MOSFET);
Cho các tham số nguồn điện, tải, mạch điện...
dụ: tải thuần trở R=15
, điện áp nguồn u0 = 60V, hệ số khuếch đại dòng
của tranzistơ β=10, tần số làm việc f=400Hz, hệ số điền xung
= 0,5.
Yêu cầu:
(1) Giải thích nguyên lý làm việc và vẽ biểu đồ định lượng của:
(2) dòng điện tải,
(3) dòng điện cực gốc
(4) điện áp uce của tranzistơ; điện áp trên tải được coi như san lý tưởng.
Hoặc: vẽ biểu đồ định lượng của:
(2) dòng điện iC của tranzistơ,
(3) điện áp trên điốt ngược,
(4) điện áp ra trên tải; điện áp trên tải được coi như san lý tưởng.
Hoặc: vẽ biểu đồ định lượng của:
(2) điện áp cực cửa,
(3) điện áp máng-nguồn uDS của tranzistơ,
(4) điện áp trên tải; điện áp trên tải được coi như san lý tưởng.
Hoặc: vẽ biểu đồ định lượng của:
(2) dòng điện máng iD của tranzistơ,
(3) điện áp trên điốt ngược,