NG TÍNH TOÁN Ư ƯỢ

N

120.

c

=

=

=

I. XÁC Đ NH L U L Ị ng: 1. Tính toán l u l ư ượ 1.1. N c th i sinh ho t ả ạ ng trung bình ngày đêm: ướ - L u l ư ượ

sh =

qN . t 1000

q .8,0. 1000

180000 1000

Qtb,ng 21600m3/ngđ.

Trong đó:

tq (l/ng.ngđ): tiêu chu n thoát n tq = 0,8qc = 0,8.150 = 120 (l/ng.ngđ) N: dân s c a thành ph , N = 180000(ng

c trung bình, qt = (0,65 – 0,8).qc ướ ẩ

- L u l

ố ủ ố ườ

sh =

Q sh 24

ng trung bình gi = 900 m3/h = ư ượ : q ờ tb,h i) 21600 24

.900

sh

s

tbq , =

- L u l ư ượ ng trung bình giây : 1000 = 250 l/s

c th i b nh vi n 1.2.1 L u l

3600 ướ

ng là: 500l/gi ng.ngđ ng n ư ượ - B nh vi n có N= 350 gi ệ ệ - Tiêu chu n dùng n ẩ ướ

ườ ng thi t k h th ng XLNT và rác th i cho ườ ế ế ệ ố ả

ả ệ ng. ườ c cho 1 gi B ng 3.11: Tính toán l u l ư ượ ả b nh vi n g m N gi ng ồ ệ ườ ệ

Đ i t ng ố ượ Nhu c u tiêu th n ụ ướ c, ầ iườ lít/ngđ/ng

ng, S l ố ượ i/ngày ng ườ N gi ngườ (0,8-1,1)N (0,9-1,3)N (0,7-1,0)N (300-350)N (100-150)N (50-70)N (20-30)N

(3,4-4,4)N (470-600)N

ng.ngđ) B nh nhân CBCNV i nhà b nh nhân Ng ệ ườ Sinh viên th c t p và ự ậ khách vãng lai T ng sổ ố - Ch n 500l/gi ọ ườ

ng n ướ ư ượ ệ

thi t ch đ th i n ả ế ế ộ ả ướ

làm vi c. N c th i c a nhà máy sau khi đã đ ả ủ ờ

ướ ả c x lý s ượ ử QCVN 11:2008 thì cho ch y vào h ả c là đi u ề ơ ệ

1.2.2 L u l - Đ i v i nhà máy ch bi n th y s n: ố ớ hoà trong các gi b , đ t đ ộ ạ ượ th ng thoát n ố c th i công nghi p ả ủ ả . Gi ế ế ệ c các tiêu chu n th i trong ẩ ướ c th i chung c a thành ph . ố ủ ả

Th y s n

L u l ư ượ ệ ở nhà máy ch bi n th y s n: ế ế ủ ả

ng trung bình ngày đêm làm vi c ủ ả =50 . 35=1750[m3/ngđ] QTBngđ

B

d

Th y s n

ủ ả =

L u l nhà máy Th y s n: ư ượ ờ ệ ở ủ ả

= qTBh = 109,375[m3/h] làm vi c 1750 16 ng trung bình gi TBngQ T

ệ ủ ế ế ỷ ả ờ

Trong đó: T- th i gian làm vi c c a nhà máy ch bi n Thu s n trong m t ộ ngày đêm, 16h.

L u l ng t ng c ng c a n ộ c th i ả

ủ ướ ổ ướ ả

ư ượ L u l c th i t c th i sinh ho t, ạ ố c th i b nh vi n. S phân b ệ ự

ư ượ ả ừ ng th i theo gi c th i đô th bao g m n ồ ị ả ệ ướ i đây: b ng d c ghi ổ ủ ướ ng t ng c ng c a n ộ nhà máy ch bi n th y s n và n ướ ả ả ủ ả ở ả ế ế đ ờ ượ n ướ l u l ư ượ

ướ

N c th i sinh ả ho tạ

giờ

%Qsh 1,35 1,35 1,35 1,35 2,35 3,35 4,65 5,8 6,325 6,025 5,725 6,025 5,6 5,6 5,50 5,55 5,7 5,8 4,28 4,65 4,15 3,5 2,5 1,52

m3 291,6 291,6 291,6 291,6 507,6 723,6 1004,4 1252,8 1366,2 1301,4 1236,6 1301,4 1209,6 1209,6 1188 1198,8 1231,2 1252,8 924,48 1004,4 896,4 756 540 328,32

Nhà máy th yủ s nả m3 109,375 109,375 109,375 109,375 109,375 109,375 109,375 109,375 109,375 109,375 109,375 109,375 109,375 109,375 109,375 109,375

B nhệ vi nệ m3 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292 7,292

ư ượ L u l ng t ng c ng ộ ổ m3 299 299 299 299 515 731 1.121 1.369 1.483 1.418 1.353 1.418 1.326 1.326 1.305 1.315 1.348 1.369 1.041 1.121 1.013 873 547 336

%Qtc 1,27 1,27 1,27 1,27 2,19 3,11 4,77 5,82 6,30 6,03 5,75 6,03 5,64 5,64 5,55 5,59 5,73 5,82 4,43 4,77 4,31 3,71 2,33 1,43

100

21600

1750

175

23525

100

0 – 01 01_02 02_03 03_04 04_05 05_06 06_07 07_08 08_09 09_10 10_11 11_12 12_13 13_14 14_15 15_16 16_17 17_18 18_19 19_20 20_21 21_22 22_23 23_24 T ngổ c ngộ

II.Xác đ nh n ng đ b n c a n ộ ẩ ủ ướ ồ ị c th i : ả

l ng: ấ ơ ử

ượ c th i sinh ho t: 1 . Xác đ nh hàm l ị a) Trong n ả ng ch t l ạ ướ

·+

TH SS

(

na

nb

)

. 1000

SS

q

tb

· · Csh =

a là % s ng ho i,a = 20% - ố ườ i không s dung b t ử ể ự ạ

-

- b là % s ng i s d ng b t ho i, b = 80% ố ườ ử ụ ể ự ạ

-

qtb=0,8.qc=0,8 .150 = 120

l ng c a n ượ ấ ơ ử ủ ướ ả ạ

SS =65 (g/ng.ngđ)

c th i sinh ho t tính cho 1 SS = 60 - 65 g/ng.ngđ (theo b ng 25- ng ch t l i trong m t ngày đêm, n ộ ườ ả

TH SSn

nSS : hàm l ng TCVN 7957:2008),ch n nọ

: l ng ch t l ượ ấ ơ ử ủ ướ ả

ể ự

ườ c th i sinh ho t tính cho 1 ng i ạ ho i thì ạ ử ụ (theo chú thích b ng 25-TCVN ộ ộ ả ả

TH

- l ng c a n trong m t ngày đêm đ i v i s h gia đình có s d ng b t ố ớ ố ộ n ng đ SS gi m kho ng 55-65% ả ồ 7957:2008), ta ch n SS gi m 60%. ọ ả

SSn = nSS · 40% = 65 · 0,4 = 26 (g/ng.ngđ)

+

65.2,0(

1000

=>

).26.8,0 120

=> Csh = = 281,67 (mg/l)

TS = 1582

ấ l ng trong n c th i nhà máy th y s n 1: C ướ * N ng đ ch t l ộ c th i s n xu t: ả ả ấ ơ ử ướ ủ ả ả

b) Trong n ồ (mg/l)

ư ử ượ

ẩ ơ ộ ố

ử ả ả ố ớ ướ

c thành ph là:C ạ t quá tiêu chu n cho phép x vào m ng ượ ử c x lí c th i công ả ts =100 mg/l (l yấ ầ ẩ ướ ạ ố

Nhà thu s n khi ch a qua x lí v ỷ ả ả l i thoát n c thành ph nên nhà máy c n x lí s b . Sau khi đ ướ ướ s b n c th i c a nhà máy đ t tiêu chu n x th i đ i v i n ạ ả ủ ơ ộ ướ i thoát n nghi p th y s n vào m ng l ướ ả ủ ệ ả QCVN 11:2008 – c t Bộ ). theo tiêu chu n th i c) Trong n ả ệ ẩ c th i b nh vi n: ướ

các gi ướ ướ ệ ầ ồ ườ ng

700

.65

bv

c th i b nh vi n: c th i t ả ừ ả ệ c th i do quá trình sinh ho t c a các công nhân viên. ạ ủ ả ả ệ ướ ệ

=

bv

bv

ệ - N c th i b nh vi n bao g m 2 thành ph n là n b nh và n ệ - N ng đ ch t l ồ = = C 260(mg/l)

175 l ng tiêu chu n tính cho 1 ng ẩ

bv = 175 (m3/ng.đ)

i (b ng 25 TCN 7957-2008), ng ch t l ướ l ng trong n ộ ấ ơ ử Nn . ll Q ấ ơ ử ườ ả ượ

( h s ph c v ng th i c a b nh v ên, Q i trong b nh vi n k c b nh nhân và nhân viên ể ả ệ ả ủ ệ ệ ệ ệ ố ụ ụ

nll: l nll = 65 g/ng.ngđ Qbv: L u l ư ượ Nbv: s ng ườ ố là 1:1)

i.ườ )

ư ử ẩ

ơ ộ

ả ệ ướ c th i c a b nh vi n đ t tiêu chu n th i vào m ng l i thoát n ả ủ ố ạ ệ ả ạ

bv =100 mg/l (l y theo tiêu chu n th i QCVN 28:2010- c t B ). ẩ

Nbv = 350+1.350 =700(ng N c th i b nh vi n khi ch a qua x lí v t quá tiêu chu n cho phép x vào ệ ướ ượ ơ c thành ph nên c n x lí s b . Sau khi đ m ng l ử ầ ướ ạ b n ướ c ướ ẩ ệ ộ ướ thành ph là:Cố ả c x lí s ượ ử i thoát n ộ ấ ả

ngd

bv

sh

=

tc

TS +

Q

+

100.175

i thoát n c là: ồ ồ ạ ướ ướ S = C S d) N ng đ ch t l ộ ấ ơ ử N ng đ ch t l ộ ấ ơ ử sh Q . CQ i . tb i Q

bv 100. +

175

= = 266,80(mg/l) l ng t ng c ng : ộ c th i c a m ng l l ng trong n ả ủ ướ + + . CQ . CQ . C TS bv + sh Q Q TS ngd tb . + 1750 21600 . 281,67 + 1750 21600

5 c a n

ng BOD trong n ướ c th i : ả

c th i sinh ho t: 2. Xác đ nh hàm l ị a)Trong n ướ ả ng BOD - Hàm l ượ ượ c th i sinh ho t: ạ ủ ướ ả ạ

·+

· ·

(

na

)

1000

CL NOS

ĐL NOS

L sh =

nb q

t

Trong đó:

a là % s ng ho i,a = 20% ố ườ i không s dung b t ử ể ự ạ

b là % s ng i s d ng b t ho i, b = 80% ố ườ ử ụ ể ự ạ

5 ch a l ng c a n

CL NOSn

: t ng ch t b n theo BOD i l ả ượ ấ ẩ ư ắ ủ ướ ạ c th i sinh ho t ả

= ộ ườ i trong ngày đêm l y theo b ng 25 TCVN 7957-2008, ả ấ

CL NOSn tính cho m t ng 65(g/ng.ngđ).

5 đã l ng c a n ủ ướ ử ụ

ng ch t b n theo BOD ấ ẩ

ĐL NOSn

ạ ạ ấ

+

65.2,0(

1000

 L sh =

ĐL NOSn i l : t ả ượ cho m t ng ườ ộ b ng 25 TCVN 7957-2008, ả c th i sinh ho t tính ả ắ i trong ngày đêm đ i v i s h có s d ng b t ho i l y theo ể ự ố ớ ố ộ NOS = 35 (g/ng.ngđ). = 30-35 (g/ng.ngđ), ch n nọ

).35.8,0 120

= 341,67 (mg/l)

l ng trong n c th i nhà máy th y s n: ướ * N ng đ ch t l ộ c th i s n xu t: ả ả ấ ơ ử ướ ả LTS = 1080 ủ ả

b) Trong n ồ (mg/l)

ư ử ượ ả

ố ướ ơ ộ

ỷ ả i thoát n c x lí s b n ả ủ

5

i thoát n t quá tiêu chu n cho phép x vào ẩ c thành ph nên các nhà máy c n x lí s b . Sau khi ử ả ả ố ớ ướ c c th i c a nhà máy đ t tiêu chu n x th i đ i v i n BOD =50 mg/l (l yấ ạ c thành ph là:L ướ ầ ẩ ố ướ ạ

ả QCVN 11:2008 – c t Bộ ).

các gi ẩ c th i b nh vi n: ệ ồ ệ ng b nh ườ ướ ầ

c th i t ả ừ c th i do quá trình sinh ho t c a các công nhân viên. Nhà máy thu s n khi ch a qua x lí v m ng l ướ ạ đ ượ ử ơ ộ ướ th i công nghi p vào m ng l ệ ả theo tiêu chu n th i c)Trong n ả ệ ướ N c th i b nh vi n bao g m 2 thành ph n là n ệ ả ệ ướ và n ả ạ ủ ướ

N

.

.30

700

bv

=

=

c th i b nh vi n: ồ ướ ả ệ ệ

BOD5

175

bv

L bv = 120(mg/l) N ng đ ch t h u c trong n ộ ấ ữ ơ n BOD Q

ng ch t h u c tiêu chu n tính cho 1 ng i ( ượ ấ ữ ơ ẩ ườ B ng 25 TCN 7957- ả

nBOD: l 2008),

bv = 175 (m3/ng.đ)

ườ

( h s ph c v i.ngày ả ủ ệ ệ ng th i c a b nh v ên, Q i trong b nh vi n k c b nh nhân và nhân viên ể ả ệ ệ ệ ố ụ ụ

nBOD5 = 30 g/ng Qbv: L u l ư ượ Nbv: s ng ườ ố là 1:1)

ng BOD ả ủ ệ ư ệ

Nbv = 350+350 =700(ng ượ ướ ơ ộ ớ ướ ả

l ng trong n ng ch t l ơ ộ ướ ượ ử

i.ườ ) c th i c a b nh vi n ban đ u ch a qua quá trình 5 trong n Hàm l ầ i thoát thành ph . x lí s b l n h n tiêu chu n th i cho phép vào m ng l ố ạ ẩ ơ ử ả ệ c th i b nh Sau quá trình x lí s b , ta có hàm l ấ ơ ử vi n có giá tr ị

ẩ ả QCVN 40:2011/BTNMT – m c B) ụ

c bao g m n ệ L bv BOD5 = 50mg/l ( l y theo tiêu chu n th i ợ ướ ồ ướ ướ ệ ố c th i : ả ồ

ướ ệ c th i sinh ho t, n ộ ướ c ạ ấ ữ ơ ả ồ

+

ngd

sh

. LQ bv

bv

=

tc

TS +

bv

Q +

21600

50.175

ướ ướ ạ c th i b nh vi n. N ng đ ch t h u c ướ + S = L S ấ d) N ng đ ch t h u c trong h n h p n ộ ấ ữ ơ N c th i trong h th ng thoát n ả th i nhà máy th y s n 1 , bia và n ủ ả ả c th i c a m ng l trong n ả ủ . LQ i i Q ả ệ c là: . LQ TS + Q

=

TS 50. +

175

1750 1750

= 293,01 (mg/l) ướ i thoát n sh . Q L . tb sh Q ngd . tb + 67,341. + 21600

ạ ầ ị t c a n ế ủ ướ c th i: ả

III.Xác đ nh m c đ làm s ch c n thi Ngu n ti p nh n là giao thông thu : ỷ £ l ng: SS 100(mg/l) ấ ắ ơ ử

ứ ộ ồ ậ ế Ch t r n l BOD5 £ 50(mg/l)

Theo TCVN 6986:2001

C

nt

=

=

x100%

SS

tc

80,266 l ng có trong thành ph n n

l ng: ứ ộ ấ ơ ử - - 1.M c đ làm s ch tính theo hàm l ạ C ượ 80,266 ng ch t l 100 E x100%= 62,52%

tc C ồ

Ctc= 266,80mg/l : n ng đ ch t l ầ ấ ơ ử ộ ướ ả ỗ c th i h n

h p.ợ

l ng cho phép khi th i n ộ ấ ơ ử ồ ả ướ ồ c th i vào ngu n ả

ti p nh n Cnt= 100 mg/l : n ng đ ch t l ế ậ

L

L tc

nt

=

=

x100%

BOD

20

01,293

L tc

2.M c đ làm s ch tính theo hàm l ạ ứ ộ - - ượ 01,293 ng BOD: 50

E x100%= 65,87%

c th i h n h p. ầ ợ

ht có trong thành ph n n ả ướ

Ltc= 293,01 mg/l : n ng đ BOD Ltc=50: hàm l ồ ng BOD ộ ht cho phép khi th i n ả ỗ ướ c vào ngu n ti p nh n ậ ế ồ ượ

l ng trôi theo n

ỏ ể ắ

ượ ng ch t l

ấ ơ ử l ng có trong n

- Hàm l ượ

ng ch t l ấ ơ ử

c ra kh i b l ng ly tâm đ t I hay là ợ c th i sau khi đi qua b l ng ly tâm đ t I ể ắ

ướ ả

ướ

hàm l là:

)

- E

)60

C 1

1

=

-

= 106,72(mg/l)

Csslg =

ng ch t l

ượ

ướ

ư

ả ng l

.( 100 100 l ng trong n ấ ơ ử c th i khi đi qua các công trình c h c có hàm l ơ ọ

100(80,266 100 c th i khi đ a vào x lý ( xem l ng gi m không đáng ả

ơ ử

ượ

C1 = 266,80 mg/l : hàm l n ướ k ).ể

ấ ắ

ủ ể ắ

ng ch t l

l ng còn l

ượ

ấ ơ ử

ả c th i là C ả

c th i ch a đ m b o vào b l c sinh h c. Do v y s

c b l c sinh h c.

ậ ướ ể ắ

ể ọ ọ

E1 = 60% : hi u su t l ng c a b l ng ly tâm đ t I N c th i sau khi qua b l ng ly tâm đ t I hàm l ể ắ ướ n ướ TCVN 7957:2008). Do v y n có tu n hoàn n -Gi ả ử ệ

-

i trong sslg=106,72(mg/l) < 150mg/l, BOD5=293,01mg/l >250mg/l (theo 8.15 ậ ẽ ả ư ả c t ướ ừ ầ ề ướ ể ọ s hi u su t c a b l ng ly tâm đ t II là 60% ấ ủ ể ắ .(

- E

C

)

)60

2

2

=

=42,688(mg/l)

Csslg1 =

100 100 ng ch t l

ượ

ướ

ư

sau b l ng II v tr ợ 100(72,106 100 l ng trong n c th i khi đi qua các công trình c h c có hàm l

ả ng l

c th i khi đ a vào x lý ( xem l ng gi m không đáng ả

ấ ơ ử ơ ọ

ơ ử

ượ

C1 = 106,72 mg/l : hàm l n ướ k ).ể

E2 = 60% : hi u su t l ng c a b l ng ly tâm đ t II

ủ ể ắ

ấ ắ

Ch n hi u su t làm vi c c a b l c sinh h c cao t

i là 82%, BOD

5 c a n

ủ ướ

ả c th i

BOD5: ọ

ệ ủ ể ọ ọ

- -

ấ sau khi qua b l c sinh h c là: ể ọ 1(

(1

1

=

=

=

L

(99,44

lmg )/

sauloc BOD 5

Ln ) +

+

dau BOD 5 1

nE

0,82)293,0 1

82,0.21,0

NG ÁN X LÍ Ử

CH N PH Ọ Ơ Ồ Ồ Ệ

I.L a ch n s đ công ngh cho tr m x lý : ọ ơ ồ Ề ử ệ

ệ ớ ử ệ ạ ọ

n ự ử Đ l a ch n cho tr m x lý m t s đ công ngh v i các bi n pháp x lý ể ự c th i qua các giai đo n có hi u qu , ta căn c vào các đ c đi m nh sau : ả ướ ứ ư ể ả ặ

ạ ạ ặ

ƯƠ VÀ S Đ DÂY CHUY N C NG NGH ạ ộ ơ ồ ệ + Công su t c a tr m x lý. + Thành ph n và đ c tính c a n + M c đ c n làm s ch c n thi ấ ủ ầ ứ ộ ầ ế c th i khi th i ra ngu n ti p c th i. ả t c a n ế ủ ướ ủ ướ ầ ạ ả ả ồ

nh n.ậ

ẩ ả ả ồ

ủ ơ ặ ạ ề ặ ằ ử ệ

và kĩ thu t khác. ế

t: ế

l ng là 62,52 % ng l + Tiêu chu n x th i vào ngu n. + Các đi u ki n v m t b ng, đ a hình c a n i đ t tr m x lý. ề ị + Các ch tiêu kinh t ỉ ậ -Các thông s c n thi ố ầ Hi u su t x lý theo hàm l ấ ử ơ ử ượ ệ

Hi u su t x lý theo hàm l ng BOD là 65,87% ấ ử ệ ượ

23600 m3/ngđ

ư

ọ ệ ử • X lý c h c: Công su t tr m: Q = ấ ạ Ch n công ngh x lý nh sau: ơ ọ ử

ế ắ

ể ắ

ơ ng ế ị

- Ngăn ti p nh n. ậ - Song ch n rác + máy nghi n rác. ề - B l ng cát + sân ph i cát - Thi t b đo l u l ư ượ - B l ng ly tâm đ t I ợ - B l ng ly tâm đ t II. ợ ể ắ ể ắ

• X lý sinh h c ọ ử

- B l c sinh h c cao t i ọ ả

ể ọ • X lý c n: ặ - B mêtan. ể - Làm ráo n c ướ ở sân ph i bùn. ơ

II.S đ công ngh tr m x lý n ử c th i : ả

N c th i ả

ướ

N c h i l u ướ ồ ư

Căn c vào các c s trên, ta có s đ công ngh nh sau : ệ ư ơ ồ ứ ướ ơ ồ ệ ạ ơ ở

Ngăn ti p nh n ậ ế

Rác

Song ch n rác

c ướ

Ép , làm ráo n

Máng đo l u l

ng

ư ượ

Cát

Sân ph i cát ơ

B l ng cát ngang

ể ắ

V n chuy n

B đi u hòa

ể ề

C n t

i ặ ươ

ể ắ

ợ B l ng ly tâm đ t I N c tu n hoàn ầ

ướ

N c h i l u ướ ồ ư

B l c sinh hoc cao t

ể ọ

ả i

C p khí

Khí

C n t

i ặ ươ

B mê tan

Đ tố

ể ắ

B l ng ly tâm đ t ợ II

Ngu n ti p nh n(Dùng cho m c đích GTT)

ế

Sân ph i bùn

ơ

V n chuy n ể

Hình 1: S đ dây chuy n công ngh

ơ ồ

ệ Thuy t minh dây chuy n công ngh : ế ề

5 =

ng ch t l l ng C = 266,80 mg/l và hàm l ng BOD N c th i v i hàm l ả ớ ướ ượ ấ ơ ử ượ

293,01 mg/l đ c d n đ n lên ngăn ti p nh n, qua song ch n rác, ph n rác đ ượ ẫ ế ế ầ ắ ậ ượ c

tách ra s đ c t p trung l i và đ ẽ ượ ậ ạ ượ c v n chuy n đ n bãi rác. Còn n ế ể ậ ướ ả c th i

ti p t c qua b l ng cát ngang, t ể ắ ế ụ ạ i đây các t p ch t vô c không tan (ch y u là ơ ủ ế ấ ạ

cát)s đ c gi i. ẽ ượ l ữ ạ

i b l ng I là 60% nên hàm l ể ắ ly tâm đ t I. ợ Ở ế ặ ơ ng SS còn l ạ ệ ượ đây s x y ra quá ẽ ả ơ i sau b l ng I là ể ắ c th i s đ ả ẽ ượ ẫ ờ ồ ấ ạ ể ắ

c d n đ n b l c sinh h c cao t ế ể ọ ẽ ượ c sau l ng s đ ắ ệ ả ọ

ể ướ ủ ầ ộ

ọ ả ớ ướ ợ ủ ụ ể ệ ả

ẽ ờ

c th i ra kh i b và đ ậ c gi ầ i l ữ ạ ở ể ắ ỏ ể ượ

42,688mg/l đ m b o <100mg/l

ế i b l ng II hàm l c th i đ i là

ậ b l ng đ t II,t ạ ể ắ ướ

ả ủ .N c sau khi x lý đ t tiêu chu n lo i

ợ . Và cu i cùng, n ố ử ả ượ ư ẩ ướ ạ

c d n đ n b l ng Sau đó n ế ướ trình l ng c n và đ ng th i phân hu c n sau đó b m c n đ n sân ph i bùn. ỷ ặ ặ ắ Hi u su t t 106,72(mg/l). ấ i. V i hi u su t Ph n n ẫ ầ c thì hàm l ng c a b sinh h c là 60-85%, c ng thêm quá trình tu n hoàn n ắ ng BOD đ m b o <50 mg/l. B này có nhi m v phân h y các h p ch t h u l ấ ữ ượ c nh vào các màng vi sinh v t. Ph n màng vi sinh v t đã “ch t” s cùng v i ớ ơ ượ ng n ả ướ c đ a ra SS còn l ạ ạ c t Bộ sông ph c vu cho giao thông th y ụ QCVN 14-2008/BTNMT.