
ĐỀ SỐ 9
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
( )
1;2;3=a
;
( )
2;1; 3=−b
;
( )
1;1;5=−c
.
Vectơ
42= − +x a b c
có tọa độ là:
A.
( )
9;0;25=x
. B.
( )
9;0; 25= − −x
. C.
( )
9;0;5=x
. D.
( )
9;0;25=−x
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 1;1−A
,
( )
3;2; 2−B
,
( )
3;1;5−C
. Tìm
tọa độ điểm
D
thỏa mãn
=AB CD
.
A.
( )
1;4;2−D
. B.
( )
1; 4; 2−−D
. C.
( )
1;4;2D
. D.
( )
1; 4;2−−D
.
Câu 3. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
( )
2;0;1=u
,
( )
1;1;2=−v
. Tính tích vô hướng
.uv
?
A.
.1=uv
. B.
.4=uv
. C.
.2=−uv
. D.
.0=uv
.
Câu 4. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
( )
1;1;2=a
và
( )
2;0; 1= − −b
. Toạ độ của vectơ
=−u a b
là:
A.
( )
3;1;3=u
. B.
( )
1;1;1=−u
. C.
( )
3;1; 3=−u
. D.
( )
1;3;3=u
.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho véc tơ
( )
1;2;3=−a
và
( )
0; 2;1=−b
. Tích vô hướng
.ab
có giá trị bằng:
A.
1−
. B. 1. C. 3. D.
2−
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1;2; 1= − −a
. Độ dài của véc tơ
a
bằng:
A. 0. B. 6. C.
6
. D. 4.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa đô 0xyz, các phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A.
2 2 2 2 4 6 14 0+ + − + − + =x y z x y z
. B.
2 2 2 4 2 6 18 0+ + + + + + =x y z x y z
.
C.
2 2 2
7 7 7 14 28 42 99 0+ + − + − + =x y z x y z
. D.
2 2 2
3 3 3 15 6 9 5 0+ + − + − + =x y z x y z
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
:
2 2 2 6 4 8 4 0+ + − + − + =x y z x y z
.
Tìm tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
( )
3; 2;4−I
,
25=R
. B.
( )
3;2; 4−−I
,
5=R
.
C.
( )
3; 2;4−I
,
5=R
. D.
( )
3;2; 4−−I
,
25=R
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;2;3=u
,
( )
0; 1;1=−v
. Tích có hướng
của 2 vectơ
u
và
v
là vectơ có tọa độ?
A.
( )
1; 1;5−−
. B.
( )
5;1; 1−
. C.
( )
5; 1; 1−−
. D.
( )
1; 1; 1−−−
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1;2;2=−a
và
( )
1;1;0=−b
. Góc giữa 2 véc tơ
a
và
b
bằng:
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 11. Cho hình lập phương
.
ABCD A BCD
cạnh
a
. Tính
.
BC A D
.