NI DUNG ÔN TẬP KIM TRA CUI HỌC KÌ I
MÔN SINH HC - LP 12
A. HÌNH THỨC KIM TRA
1. Hình thức kim tra: 100% trc nghim.
2. Thời gian làm bài 50 phút (Tính luôn thời gian phát đ)- Các lớp kim tra ti lp :
45 phút
3. S câu: 40 câu (mỗi câu 0,25 đim) Theo 4 mc đ
(Nhn biết: 4,0đ ; Thông hiểu: 3,0đ ; Vận dụng: 2,0đ ; Vận dụng cao: 1,0đ)
B. NI DUNG ÔN TP
1. Bài 8: Quy luật phân li
2. Bài 9. Quy luật phân li độc lp
3. Bài 10. Tương tác gan và tác động đa hiệu ca gen
4. Bài 11. Liên kết gen- Hoán v gen
5. Bài 12. Di truyền liên kết vi giới tính và di truyền ngoài nhân
6. Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biu hin ca kiu gen
7. Bài 16,17: Di truyền hc qun th
8. Bài 18: Tạo ging da trên ngun biến d t hp
9. Bài 19: Tạo ging bng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào
10. Bài 20: Tạo giống bàng công nghệ gen
C. CÂU HỎI ÔN TẬP
NHN BIT
Câu 1: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai ca Menđen gồm:
1. Đưa giả thuyết giải thích kết qu và chứng minh gi thuyết
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trng rồi phân tích kết qu F1,F2,F3.
3. Tạo các dòng thuần chng.
4. S dụng toán xác suất để phân tích kết qu lai
Trình t các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy lut di truyền là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây trong phân bào đưc s dụng để giải thích các quy luật di
truyền Menđen?
TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG
NĂM HC: 2023 - 2024
A. S phân chia ca nhim sc th.
B. S nhân đôi và phân li của nhim sc th.
C. S tiếp hợp và bắt chéo nhiễm sc th.
D. S phân chia tâm động kì sau.
Câu 3: Khi đề xut gi thuyết mi tính trng do mt cặp nhân tố di truyền quy định, các
nhân tố di truyn trong tế bào không hoà trộn vào nhau và phân li đồng đều v các giao
tử. Menđen đã kiểm tra gi thuyết của mình bằng cách nào?
A. Cho F1 lai phân tích.
B. Cho F2 t th phn.
C. Cho F1 giao phn vi nhau.
D. Cho F1 t th phn.
Câu 4: Cặp alen là
A. hai alen ging nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhim sc th tương đồng sinh vt
ng bi.
B. hai alen giống nhau hay khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp NST tương đồng sinh
vt lưng bi.
C. hai gen khác nhau cùng nằm trên cặp nhim sc th tương đồng sinh vt lưng bi.
D. hai alen khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhim sc th tương đng sinh vt
ng bi.
Câu 5: Kiểu gen là tổ hp gồm toàn bộ các gen
A. trên nhim sc th thưng ca tế bào.
B. trên nhim sc th giới tính trong tế bào.
C. trên nhim sc th ca tế bào sinh dưỡng.
D. trong tế bào của cơ thể sinh vt.
Câu 6: Cơ chế chi phi s di truyền và biểu hin ca mt cặp tính trạng tương phản qua
các thế h theo Menđen là do
A. s phân li và t hp ca cặp nhân t di truyn trong giảm phân và thụ tinh.
B. s t hp ca cp nhim sc th tương đồng trong th tinh.
C. s phân li và tổ hp ca cp nhim sc th tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
D. s phân li của cặp nhân tố di truyn trong gim phân.
Câu 7: Điu kiện cơ bản đảm bo cho s di truyền độc lập các cặp tính trạng là
A. các gen không có hoà lẫn vào nhau
B. mi gen phi nm trên mỗi NST khác nhau
C. s ợng cá thể nghiên cứu phi ln
D. gen tri phi lấn át hoàn toàn gen lặn
Câu 8: Dựa vào đâu Menđen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền trong thí
nghim của ông lại phân li đc lập trong quá trình hình thành giao tử?
A. T l phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế h F1.
B. T l phân li kiểu gen và kiểu hình thế h F2.
C. T l phân li kiểu hình ở các thế h tuân theo định lut tích xác sut.
D. T l phân li về kiểu hình trong phép lai phân tích phân tích.
Câu 9: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tưng
A. các gen nằm trên cùng một nhim sc th.
B. các gen phân li và t hp trong giảm phân.
C. s di truyền các gen tồn ti trong nhân tế bào.
D. biến d t hợp phong phú ở loài giao phi.
Câu 10: Gen chi phối đến s hình thành nhiều tính trạng đưc gi
A. gen tri.
B. gen điều hòa.
C. gen đa hiệu.
D. gen tăng cường.
Câu 11: Khi một gen đa hiệu b đột biến s dn ti s biến đổi
A. một tính trạng.
B. mt loạt tính trạng do nó chi phối.
C. mt trong s tính trạng mà nó chi phi.
D. toàn b kiểu hình của cơ thể.
Câu 12: Trường hp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhim sc th tương đồng
cùng tác động đến s hình thành một tính trạng được gọi là hiện tưng
A. tương tác bổ tr.
B. tương tác bổ sung.
C. tương tác cộng gp.
D. tương tác gen.
Câu 13: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chng qu dt và qu dài với nhau đưc F1 đều có
qu dt. Cho F1 lai với bí quả tròn đưc F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dt: 38 bí qu dài.
Hình dng qu bí chịu s chi phi ca hiện tưng di truyn
A. phân li độc lp.
B. liên kết hoàn toàn.
C. tương tác bổ sung.
D. tri không hoàn toàn.
Câu 14:Trưng hợp nào sẽ dn ti s di truyền liên kết?
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trng nằm trên các cặp nhim sc th khác nhau.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhim sc th.
C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
D. Tt c các gen nằm trên cùng một nhim sc th phải luôn di truyền cùng nhau.
Câu 15: Khi cho lai 2 cơ thể b m thun chủng khác nhau bi 2 cặp tính trạng tương
phn, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng ca mt bên b hoc m, tiếp tc cho F1 lai phân
tích, nếu đời lai thu đưc t l 1: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền
A. tương tác gen.
B. phân li độc lp.
C. liên kết hoàn toàn.
D. hoán vị gen.
Câu 16: Vi hai cặp gen không alen A, a và B, b cùng nằm trên một cp nhim sc th
tương đồng, thì quần th s có s kiu gen tối đa là:
A. 3
B. 10
C. 9
D. 4
Câu 17: các loài sinh vt lưng bi, s nhóm gen liên kết mỗi loài bằng s
A. tính trng ca loài.
B. nhim sc th trong b ng bi của loài.
C. nhim sc th trong b đơn bội ca loài.
D. giao t của loài.
Câu 18: Bng chng ca s liên kết gen là
A. hai gen không alen cùng tồn ti trong mt giao t.
B. hai gen trong đó mỗi gen liên quan đến mt kiểu hình đặc trưng.
C. hai gen không alen trên một NST phân ly cùng nhau trong giảm phân.
D. hai cặp gen không alen cùng ảnh hưởng đến mt tính trng.
Câu 19: Đim nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết không hoàn toàn?
A. Mi gen nằm trên 1 nhiễm sc th.
B. Làm xuất hiện các biến d t hp.
C. Làm hạn chế các biến d t hp.
D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý.
Câu 20: Cơ sở tế bào học ca trao đi đon nhim sc th
A. s tiếp hợp các NST tương đồng kì trước ca giảm phân I
B. s trao đi đon giữa 2 crômatit cùng ngun gc kì trước ca giảm phân II
C. s trao đi đon giữa các crômatit khác ngun gc kì trưc giảm phân I
D. s phân li và tổ hp t do ca nhim sc th trong giảm phân
Câu 21: Thế nào là nhóm gen liên kết?
A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân
bào.
C. Các gen không alen nằm trong b NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D. Các gen alen nằm trong b NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
Câu 22: Trong cp nhim sc th giới tính XY vùng không tương đng cha các gen
A. đặc trưng cho từng nhim sc th.
B. alen vi nhau.
C. di truyền như các gen trên NST thường.
D. tn tại thành từng cặp tương ứng.
Câu 23: những loài giao phối (động vt có vú và người), t l đực cái xp x 1: 1
A. vì số giao t đực bng vi s giao t cái.
B. s con cái và s con đực trong loài bng nhau.
C. C.vì sc sng của các giao tử đực và cái ngang nhau.
D. D.vì cơ thể XY to giao t X và Y vi t l ngang nhau.
Câu 24: Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyn
A. liên kết vi giới tính.
B. theo dòng m.
C. độc lp vi giới tính.
D. thng theo b.
Câu 25: người, tính trạng có túm lông trên tai di truyền
A. độc lp vi giới tính.
B. thng theo b.
C. chéo gii.
D. theo dòng m.
Câu 26: Gen vùng tương đồng trên cp nhim sc th giới tính XY di truyền
A. th đồng giao t.