Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn
lý lu n chung nhà n ậ c và pháp lu t ậ Ôn t pậ ướ
M c l c ụ ụ
Lý lu n chung v nhà n c ề ậ ướ
Câu 1: 3 B n ch t, đ c tr ng, vai trò nhà n ư ả ấ ặ c ướ
Ch c năng, hình th c, b máy nhà n Câu 2: 6 ứ ứ ộ c ướ
B n ch t, đ c đi m c a nhà n c CHXHCN Vi t Nam Câu 3: 10 ủ ể ả ấ ặ ướ ệ
c CHXHCN Vi t Nam Câu 4: 13 Hình th c nhà n ứ ướ ệ
B máy nhà n c CHXHCN Vi t Nam Câu 5: 16 ộ ướ ệ
Nhà n c pháp quy n Vi t Nam XHCN Câu 6: 20 ướ ề ệ
T ch c b máy nhà n c Vi t Nam qua các b n Hi n pháp Câu 7: 26 ổ ứ ộ ướ ệ ế ả
H th ng chính tr Vi t Nam ệ ố ị ệ Câu 8: 29
Câu 9: Các ch c năng c b n c a n c CHXHCN Vi t Nam ơ ả ủ ướ ứ ệ Câu 10: 33
Lý lu n chung v pháp lu t ậ ề ậ
S hình thành, b n ch t, giá tr xã h i, các thu c tính c b n c a pháp lu t ậ ộ ơ ả ủ ự ả ấ ộ ị Câu 11: 37 Hình th c, ch c năng, các m i liên h , ngu n c a pháp lu t ậ ố ồ ủ ứ ứ ệ
Câu 12: B n ch t, đ c đi m c b n c a pháp lu t Vi t Nam. Các m i liên h 40 ơ ả ủ ể ả ấ ặ ậ ệ ố ệ
Lý lu n và th c tr ng c a h th ng văn b n quy ph m pháp lu t ậ ủ ệ ố ự ậ ạ ả ạ Câu 13: 45 Xu h ướ ng c b n phát tri n pháp lu t ậ ơ ả ể
Câu 14: 46 Quan h pháp lu t ậ ệ
Th c hi n pháp lu t và áp d ng pháp lu t ậ ự ụ ệ ậ Câu 15: 49 ý th c pháp lu t ậ ứ Câu 16: 52 C ch đi u ch nh pháp lu t ậ ơ ế ề ỉ Câu 17: 56
Câu 18: 59
Câu 19: 64
1
Lý lu n chung v nhà n c
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn ậ
Ph n I:ầ ề ướ
Câu 1: B n ch t, đ c tr ng, vai trò c a nhà n c. ấ ặ ư ủ ả ướ
ả ướ c h t là m t b máy tr n áp đ c bi ướ ế ộ ộ c: ủ ướ ẳ ấ ấ ặ ị ệ t c, xét v b n ch t, tr ề ả c a giai c p này đ i v i giai c p khác, là b máy duy trì s th ng tr giai c p. ấ ủ ấ ộ ị
I. B n ch t nhà n ấ - Các nhà kinh đi n ch nghĩa Mác kh ng đ nh: nhà n ể ự ố ố ớ ấ - Tính giai c p:ấ Trong xã h i có giai c p đ i kháng, s th ng tr c a giai c p này đ i v i giai c p khác th hi n trên 3 m t: kinh t ự ố ể ệ ố ớ ị ủ ấ ấ ấ ặ ố ộ ế , chính tr , t t ị ư ưở ố ng. ạ ượ c hi u qu th ng tr , giai c p th ng tr s d ng nhà n ấ ị ử ụ ướ ư ố ộ ị ả ố ạ ụ ể ấ ộ Mu n đ t đ c, quy n l c kinh t ề ự b o v quy n s h u c a mình, đàn áp đ ệ ệ đ s c m nh đ duy trì quan h bóc l ế ủ ứ ề ở ữ ủ t. Có trong tay công c nhà n ấ c nh là m t công c s c bén nh t, thông qua ụ ắ ế ề ị ề c, giai c p chi m u th v t. Tr thành giai c p th ng tr v ấ ấ ế ư ố c s ph n kháng c a giai c p b bóc l ủ ượ ự ướ ở ệ ả ướ ế ả ộ ị nhà n kinh t chính tr .ị Thông qua nhà n ố ấ ệ ướ phù h p v i l c giai c p th ng tr t ộ ự ả ng nhà n ch c và th c hi n quy n l c chính tr c a mình. H p pháp hóa ý chí c a giai ị ủ ị ổ ứ ấ ợ ớ ợ ấ c, giai c p th ng tr xây d ng h th ng t ị ủ i ích c a giai c p th ng tr . ị ấ ng giai c p ự ợ ủ ệ ố ố t ư ưở ắ ướ ộ ủ ấ ố ố ả c chi m h u nô l ướ ữ ệ ặ ế ể ộ ề ự c, bu c các giai c p khác ph i tuân theo tr t t ướ ậ ự và chính tr b ng con đ ấ ườ ị ằ ế ố ng th ng tr xã h i bu c các giai c p khác l t ng. ộ ề ư ưở ị ệ ấ ộ i ích c a giai c p th ng tr . ị ả ệ ợ ố ấ ủ c t c phong ki n, nhà n ướ ư ả ướ t , t ố ố ớ ủ ế ư ưở ệ ầ ấ s n: nhà n c có đ c đi m chung là b máy ướ ệ ng c a thi u s đ i v i đông đ o qu n chúng lao đ ng, th c hi n ả ự ể ộ ị ế ị ề t. ộ i ích c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng, c p mình thành ý chí c a nhà n ấ ủ N m quy n l c kinh t ề ự t thu c v t mình thành h t ệ ư ưở Nhà n c mang b n ch t giai c p sâu s c vì nó c ng c và b o v l ắ ướ , nhà n Ví d :. Nhà n ụ t duy trì s th ng tr v chính tr , kinh t ự ố ấ c XHCN là b máy c ng c đ a v th ng tr và b o v l ố ị ả ệ ợ ị ố ướ ủ ấ ộ ị đ c bi ặ chuyên chính c a giai c p bóc l ủ . Nhà n ủ đ m b o s th ng tr c a đa s đ i v i thi u s . ể ố ả ộ ố ố ớ ả ự ố ị ủ
c không t n t ấ ủ ướ ỉ ụ ụ ợ ế ợ i n u ch ph c v l ồ ạ ế ộ ố ớ ư ng th c t ộ i ích c a giai c p th ng tr mà không tính đ n l ộ ch c đ m b o l ứ ổ ứ ả i quy t m i v n đ n y sinh trong xã h i, đ m b o các giá tr xã h i đã đ t đ ộ i ích, nguy n ệ ị ố ấ cách là b máy duy trì s th ng tr c a giai c p này đ i v i giai c p ị ủ ự ố ấ i ích chung c a xã h i. ủ ị ả ợ ả ả - Tính xã h i:ộ + M t nhà n ộ v ng, ý chí c a các giai c p khác trong xã h i. Ngoài t ấ ọ ch c quy n l c công, là ph khác, nhà n ươ ề ự ổ ứ ề ả ế ướ ự ủ c còn là t ướ + Nhà n ị c, b o đ m xã ả ả ợ i c gi ả ể ả ả ặ ừ ủ ấ ố , n đ nh và phát tri n, th c hi n ch c năng này ho c ch c năng khác phù h p yêu c u c a xã h i, cũng đ m b o l ứ i ích đó không đ i l p găy g t v i l ố ậ c, tính giai c p và xã h i c a nhà n c luôn luôn th ng nh t v i nhau. ạ ượ ộ ộ ầ ủ ợ i ích giai c p th ng tr . ấ ị ắ ớ ợ ấ ớ ố ướ ả ướ c, ướ ở ộ ủ ộ ướ ạ ọ ấ h i tr t t ứ ộ ậ ự ổ ệ ích nh t đ nh c a các giai c p trong ch ng m c l ự ợ ấ ị * Trong b n ch t nhà n ấ ấ c khác nhau ho c trong cùng m t nhà n -Trong các nhà n khách quan (t ữ ặ ng giai c p, đ ng phái...) và các y u t nh ng giai đo n phát tri n khác nhau, tùy thu c vào ể ch quan (quan đi m, nh n th c, trình đ văn ể ế ố ủ ự ượ ộ ộ ứ ả ậ ấ
c th hi n khác nhau. c Vi ng quan l c l ể ệ ệ ớ ấ ướ ấ ụ ệ ế ể các y u t ươ ế ố hóa...) b n ch t nhà n c đ ướ ượ ả phát tri n, đ i s ng nhân dân nâng cao, Ví d : Trong nhà n ướ ố ớ c quan tâm th c hi n các chính sách xã h i nhi u h n so v i th i kỳ chi n tranh, th i kỳ bao c p, chính sách đ i v i ớ ệ t Nam, trong đi u ki n đ i m i đ t n ệ ờ ề c, kinh t ế ờ ố ấ ổ ơ ự ộ ờ ướ ng binh, li t s , xóa đói, gi m nghèo... nhà n th ươ ệ ỹ ả
c. ặ ướ c cho phép phân bi t nhà n ch c c a xã h i th t c b l c; phân bi c v i t t v i t ch c chính II. Đ c tr ng nhà n ư - Đ c tr ng nhà n ướ ư ệ ướ ớ ổ ứ ủ ị ộ ộ ạ ộ ệ ớ ổ ứ ặ tr xã h i khác. ộ ị c th hi n vai trò, v trí trung tâm c a nhà n ị ủ ướ ướ ể ệ ệ ố c trong h th ng chính tr . ị
t không còn hòa nh p v i dân c trong ch đ th t c n a mà ề ự ế ộ ị ộ ữ ậ ộ ớ ư ặ h u nh tách r i kh i xã h i. Quy n l c công c ng này là quy n l c chung. Ch th là giai c p th ng tr chính tr , xã h i. ầ ư ố ấ ị Đ th c hi n quy n l c qu n lý xã h i, nhà n ờ ể ự t l p m t quy n l c công c ng đ c bi ế ậ ộ ề ự ệ ề ự ả ộ ầ ộ ả ướ i này đ c t c ph i có m t t ng l p ng ộ ộ ộ ề ự ả ơ ị ụ ị ườ ứ ượ ổ ứ ị ủ ể ớ ạ ủ ng c ưỡ ị ắ ụ ấ ố ư ụ ệ ề ơ i chuyên làm nhi m v qu n lý, l p ớ ườ ệ c và hình thành m t b máy đ i di n cho quy n l c chính tr có s c m nh ạ ề ự ệ ướ ng ch duy trì đ a v giai c p th ng tr , b t giai c p khác ph c tùng theo ý chí c a giai c p th ng tr . ấ ị ấ ị ộ ạ i tính... Vi c phân chia này quy t đ nh ph m vi tác đ ng c a nhà n ế ị ế 2. Nhà n ớ ấ ố ướ ch c xã h i nào trong xã h i có giai c p l c. Không m t t ộ ộ ổ ứ ế ổ ủ ộ ướ ả ộ ộ - Đ c tr ng nhà n ặ ư 5 đ c tr ng: ư ặ c thi 1. Nhà n ướ ộ ỏ ệ ộ ch c thành các c quan nhà n ị ố ế c phân chia dân c theo các đ n v hành chính lãnh th không ph thu c vào chính ki n, ngh nghi p, huy t ế ổ ướ th ng, gi c trên quy mô r ng l n nh t và d n đ n hình ẫ ớ ệ ộ thành c quan qu n lý trong b máy nhà n i không có lãnh th riêng ấ ạ ơ c a mình. ủ Lãnh th là d u hi u đ c tr ng c a nhà n c. Nhà n ệ ấ ặ ổ ướ ự ỗ ư ổ ấ ạ c ướ ủ ấ i phân thành các đ n v hành chính nh t nh, qu n, huy n, xã,... D u hi u lãnh th xu t c th c thi quy n l c trên ph m vi toàn lãnh th . M i nhà n ạ ổ ề ự ư ỉ ướ ị ổ ệ ệ ậ ấ ơ ổ ộ ệ ấ c là m t t ướ ộ ổ ứ ề ự ủ ủ ề ề ố quy t c a nhà n c có ch quy n qu c gia: Nhà n ố ề quy n t ế ủ ề ự ủ ể ệ ở ộ ch c quy n l c có ch quy n. Ch quy n qu c gia mang n i bên ạ c v chính sách đ i n i và đ i ngo i không ph thu c y u t ố ộ ế ố ố ộ ướ ề ụ có m t lãnh th riêng, trên lãnh th y l hi n d u hi u qu c t ch. ố ị ệ 3. Nhà n ướ ị dung chính tr pháp lý th hi n ngoài. i cao, không tách r i nhà n c. Th hi n quy n l c nhà n ủ ấ c có hi u l c trên toàn đ t ề ự ệ ự ể ệ ướ ướ ố c, đ i v i t ch c xã h i, không tr m t ai. ư ộ n ướ ự ượ ắ ạ ọ ậ c th c hi n s qu n lý c a mình đ i v i công dân c a đ t n Ch quy n qu c gia có tính t ố ề t c dân c và t ố ớ ấ ả ổ ứ 4. Nhà n ướ ng ti n c ệ ưỡ ướ ươ ủ ự ủ ờ ừ ộ ệ ự ả ả c đ i v i công dân th hi n trong pháp lu t do nhà n ộ ng đ i di n xã h i, ệ c. Các quy đ nh c a nhà ị c và pháp lu t: Không th có nhà c ban hành pháp lu t và th c hi n s qu n lý b t bu c đ i v i m i công dân. Là l c l ng ch . Nhà n ế ể ệ ộ ố ớ ố ớ c ban hành. M i quan h nhà n ố ủ ấ ướ ướ ự ệ ự ậ ố ớ ướ ệ ể ậ có ph n ướ
2
c có quy n ban hành pháp lu t, các t ch c khác không có ướ ậ ổ ứ
ướ c l ượ ạ ả ự ề ộ ố ứ ắ ự ộ ự ấ ỹ ả ậ ự ứ ờ ộ ế ể ổ i hình th c b t bu c: quy t đ nh và th c hi n thu thu đ b ướ ng cho cán b công ch c. D i ứ ơ ở ậ c g n ch t v i xã h i và dân ch không tách r i. C n ph i xây d ng m t chính sách thu đúng đ n, công ắ ầ ệ ộ ế ắ ộ ả c là m t t ệ ủ ị ệ ộ ị c h t l ộ ổ ứ ặ ộ ch c đ c bi ằ ể ệ ệ ấ ị c: Nhà n ề ự ướ ng ch và th c hi n ch c năng qu n lý xã h i nh m th hi n và b o v tr ả ệ ướ ế ợ ả ướ ự ủ ấ ộ ố t c a quy n l c chính tr , có b máy chuyên làm nhi m v ủ ả ụ i ích c a giai c p th ng tr trong xã h i ộ ố ộ i s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n trong xã h i xã h i ộ ạ ủ ả ộ
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn c mà thi u pháp lu t và ng n i. Trong xã h i ch nhà n ỉ ậ ế ướ ộ c b o đ m cho pháp lu t đ quy n này và chính nhà n c th c thi trong cu c s ng. ự ậ ượ ướ ả ề c quy đ nh và th c hi n thu các lo i thu d 5. Nhà n ế ị ế ướ ạ ệ ị c, làm kinh phí xây d ng và duy trì c s v t ch t k thu t, tr l sung ngu n ngân sách nhà n ả ươ ướ ồ góc đ thu nhà n ặ ớ ộ ướ ế b ng và h p lý, đ n gi n,ti n l i. ợ ệ ợ ơ ằ - Đ nh nghĩa nhà n ướ c ế ứ ự ưỡ có giai c p đ i kháng, c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng d ấ ch nghĩa.
ủ
c: ủ
c quy đ nh b i kinh t ở ứ c, b n ch t, ch c ấ ệ ủ ế ị ướ ề ế ả năng, hình th c, b máy nhà n III. Vai trò c a nhà n ướ c và kinh t 1. Nhà n ế. ướ - Nhà n c đ ướ ượ ứ ộ quy t đ nh. T s xu t hi n c a nhà n ừ ự ấ . ế ủ ơ ở ng di n: ị c đ u ph thu c vào đòi h i khách quan c a c s kinh t ướ ề ệ ố ụ ệ ố ươ ộ ể , do đi u ki n kinh t ệ ế ỏ ộ ụ ng đ i th hi n 2 ph - Không ph thu c tuy t đ i, ch t ể ệ ở ỉ ươ ộ ể , thúc đ y phát tri n tác đ ng tích c c đ n s phát tri n kinh t c cùng các b ph n khác c a kinh t + Nhà n ộ ẩ ế ự ế ự ế ủ ậ ướ có căn c khoa h c và phù h p v i quy lu t ti n hóa c a nhân lo i trong ch ng m c nó ừ ạ ậ ế ự ứ ủ ế ọ ợ ớ ố c XHCN, nhà n b n: xác l p và c ng c quan h ướ c T s n trong giai đo n đ u phát tri n xã h i t ạ ư ả ộ ư ả ủ ể ầ ậ ố ệ nhanh thông qua các chính sách kinh t i ích giai c p th ng tr . phù h p v i l ấ ị ợ ướ b n ch nghĩa. ủ ớ ợ Ví d : . Nhà n ụ ấ ư ả nhi u thành ph n đ nh h ng XHCN đã làm cho kinh t c ta t ế ề ầ ị ướ n ế ướ ừ ể 1986 đ n nay phát tri n ế s n xu t t ả . Chính sách kinh t m nh.ạ c có th đóng vai trò tiêu c c, c n tr s phát tri n kinh t ể ướ ờ i th i, ể ệ l ế ỗ ự ả ể ể ủ + Nhà n ớ ự ợ ướ ụ ệ ố ở ự ự ạ c đ ng th i có tác đ ng tích c c ho c tiêu c c đ i v i kinh t ự ự ố ớ ướ ặ ế ộ ộ ng di n khác nhau c a quy lu t v n đ ng ủ ươ ế ộ ậ ậ ậ ồ ị ụ ệ ả cũng nh ph thu c vào l . Th hi n chính sách kinh t ế không còn phù h p v i s phát tri n chung c a th gi i,kìm hãm s phát tri n c a quan h s n xu t ti n b . ế ớ ấ ế ộ ệ ả ủ , phong ki n vào giai đo n cu i trong quá trình phát tri n l ch s . ử ể ị ế ờ ử ấ ị ắ ị ờ ủ ể c chi m h u nô l Ví d : Nhà n ữ + Trong m t th i kỳ l ch s nh t đ nh, nhà n ị ờ ph thu c vào kh năng nh n th c và n m b t k p th i ho c không k p th i các ph ắ ứ ộ i ích c a giai c p th ng tr . c a kinh t ị ủ ặ ố ờ ấ ư ụ c và t ộ ổ ứ ng di n b o đ m th c hi n quy n l c chính tr trong xã ướ ch c chính tr c a xã h i là nh ng hình th c và ph ổ ứ ợ ch c chính tr - xã h i ộ . ữ ị ủ ị ộ ứ ươ ề ự ự ệ ệ ả ả ị ế 2. Nhà n Các t h i có giai c p. ấ ộ c là trung tâm vì: ướ ch c quy n l c chính tr công c ng đ c bi t, là t ch c chính tr xã h i, nhà n ị ổ ứ ổ ứ ướ ệ ặ ộ ị ổ ứ ộ ố ớ ch c mà quy n l c c a nó b t bu c đ i v i ề ự ủ ắ ườ m i ng ọ ố ướ ưỡ - Trong các t + Nhà n c là t i trong qu c gia thông qua pháp lu t. + Nhà n ệ ữ c là công c s c bén nh t c a quy n l c chính tr , là t ấ ủ ị ề ự ổ ụ ị c có b máy chuyên c ướ ch c có s c m nh c ứ ổ ứ ộ ạ ưỡ ự ng ch đ s c th c ế ủ ứ ng ch nh : Tòa án, quân ế ư ộ ề ự ậ ụ ắ ch c chính tr nào làm n i vì nhà n hi n nh ng nhi m v mà không m t t ệ ộ ổ ứ đ i, c nh sát, nhà tù... n m trong tay ngu n tài nguyên, có quy n đ t ra và thu thu ... ồ ộ ả ề ế ặ c là t ổ ứ ch c chính tr đ c l p có ch quy n, th c hi n quy n đ i n i, đ i ngo i đ c l p không ph ệ ạ ộ ậ ị ộ ậ ố ộ ủ ự ề ể ố ụ ắ + Nhà n ướ ộ ố ấ Nhà n c th c s là trung tâm c a đ i s ng chính tr c a h th ng chính tr xã h i, là b ph n không th thay th đ thu c vào b t kỳ qu c gia nào. ướ ự ự ủ ờ ố ế ượ c ể ậ ộ ị ủ ệ ố ch c th c hi n ch c năng qu n lý xã h i hi u qu nh t. ộ ả ấ ứ ấ ổ ứ ạ ị ổ ứ ả ổ ứ ủ ữ ể ể ả ấ ị i ích giai c p mình. Đ ng chính tr c m quy n v ch ra chính sách l n đ nh h c a b máy chuyên chính giai c p, là t ệ ủ ộ ả ự ng s phát ch c chính tr , Đ ng chính tr có vai trò đ c bi t, là l c l ng có vai trò lãnh đ o, đ nh h ự ệ ặ ị ị i ích giai c p và g m nh ng đ i bi u tích c c nh t đ u ấ ấ ch c c a các giai c p, th hi n l ể ệ ợ ể c, ki m ướ ồ ự ạ ng cho ho t đ ng c a nhà n ạ ộ ị ầ ướ ủ ề ấ ị ệ ộ ự ượ ấ ị ch c v lãnh đ o trong b máy nhà n - Trong các t tri n xã h i. Các đ ng chính tr là t ộ tranh cho l ả ớ ợ tra ho t đ ng Đ ng viên trong vi c th c hi n chính sách Đ ng, các đ ng viên gi ệ ạ ộ ướ ữ ứ ụ ạ ả ả ộ ạ ch c xã h i: T ch c xã h i có vai trò quan tr ng tùy thu c vào quy mô, tính ch t c a t c và t ự ộ ổ ứ ệ ổ ứ ộ ộ ụ ữ ộ ộ qu c Vi ố ệ i s lãnh đ o c a đ ng. Chúng có vai trò khác nhau trong đ i s ng chính tr . Nhà n ệ c và t ọ ặ ậ ổ ờ ố c. ướ ch c đó. ấ ủ ổ ứ ệ t Nam th c hi n ch c năng nhi m ứ ch c xã h i có ổ ứ ị ự ướ ộ ệ ặ ỡ ẫ c và chính tr cách hi n t ổ ế ấ ự ể ấ c v i c s h t ng kinh t ả - Nhà n ướ Quan tr ng nh t: công đoàn, đoàn thanh niên, h i ph n , h i nông dân, m t tr n t ấ ọ v khác nhau d ướ ự ụ quan h ch t ch theo nguyên t c h tr , giúp đ l n nhau. ẽ 3. Nhà n ướ Chính tr v i t ị ớ ư ế ạ ủ ả ắ ỗ ợ ị. ệ ượ ộ ị trong xã h i có giai c p. Trong xã h i, nó là s i dây liên k t gi a nhà n ộ ng ph bi n xác đ nh quan h giai c p, t ươ ế ệ ợ ng quan l c l ữ ự ượ ướ ớ ơ ở ạ ầ ng giai c p, là s bi u hi n ệ ế ớ v i ủ ộ ậ ấ ng t ng. ầ ượ ế ế ch c chính tr đ u thông qua chính tr đ tác đ ng l n nhau, đ ng th i tác đ ng đ n các b ph n khác c a ki n ủ ế ẫ ậ ồ ờ ộ ộ trúc th ị ể ế ủ ế ơ ở ượ ậ ự ố ị ự ệ ệ t p trung c a kinh t ậ các b ph n khác trong ki n trúc th Các t ộ ị ể ổ ứ c a xã h i. ng t ng cũng nh tác đ ng đ n c s kinh t ộ ư ộ ầ ậ : Pháp lu t là công c đ nhà n 4. Nhà n c và pháp lu t ụ ể ướ c d a trên c s pháp lu t, đ Quy n l c c a nhà n ượ ậ ơ ở ề ự ủ ướ ự c duy trì s th ng tr , th c hi n ch c năng, nhi m v . ụ ướ c th c hi n thông qua pháp lu t và b h n ch b i pháp lu t. ậ ự ứ ị ạ ế ở ệ ậ
Câu 2: Ch c năng, hình th c, b máy nhà n ứ ộ ứ ướ . c
3
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn
c. ứ ướ
ệ ấ ướ c th hi n tr c ti p trong nhi m v và ch c năng c a nhà n ệ ự ế ể ệ ủ ứ ụ ướ ẽ ớ c, g n bó ch t ch v i ặ ắ ả nhi m v và ch c năng y. ứ ệ I. Ch c năng c a nhà n ủ : 1. Khái ni m ch c năng ứ - B n ch t và vai trò c a nhà n ủ ụ ấ +Nhi m v c a nhà n c là m c tiêu mà nhà n c c n đ t t i, là nh ng v n đ đ t ra mà nhà n c c n gi ụ ủ ệ ướ ụ ướ ầ ạ ớ ề ặ ữ ấ ướ ầ ả i quy t.ế ng di n, lo i ho t đ ng c b n c a nhà n ướ c là nh ng ph ữ ươ ơ ả ủ ạ ộ ệ ạ ướ ữ c nh m th c hi n nh ng ự ệ ằ nhi m v đ t ra tr ệ ủ c. ướ ướ ệ ệ ệ ị ệ ụ ơ ả ươ ế ượ ụ ệ ở xã h i. M t ch c năng có th là ph ệ ự ng th c trong n ề ươ túc l ng đ ộ th c hi n nhi u nhi m v nh : đ m b o t ệ c quy đ nh tr c ti p b i nhi m v . ng ti n, công c đ th c hi n nhi m v , đ ự ế ở ụ ệ ụ ể ự ụ ượ c th c th c hi n b i nhi u ch c năng. Ví d : nhi m v chung xây d ng ự ụ ứ ệ ự ườ ụ ụ ể ấ ng ti n th c hi n nhi u nhi m v c th , c p ệ ề ệ ộ ạ c và xu t kh u, ch ng l m ố ẩ ấ ươ ề ượ ứ ụ ư ả ể ả ự ướ ự ổ CNXH, gi bách. Ví d : ch c năng kinh t ứ ế ự phát, n đ nh đ i s ng nhân dân... ờ ố ạ ở ph m vi bao quát h n, ch c năng nhà n ơ ứ c đ ướ ượ ộ ế c quy đ nh m t cách khách quan b i c s kinh t - xã h i(k t ở ơ ở ế ộ ị
+ Ch c năng c a nhà n ứ c nhà n ụ ặ ướ Ch c năng c a nhà n c là ph ứ ủ M t nhi m v c b n chi n l ộ gìn an ninh chính tr , tr t t ị ậ ự ữ ụ ệ ị - Xét c u giai c p). ấ ấ Ví d : Ch c năng c b n c a ki u nhà n ụ ơ ả ủ ướ ả ộ ả li u s n xu t, tr n áp ph n ấ li u s n xu t và h u t ể ượ ị ế ủ ấ t (b o v , duy trì ch đ t c hòng nô d ch các dân t c khác...) b quy đ nh b i quy n t ị h u v t ế ộ ư ữ ề ư ệ ả ở ấ ề ư ữ ư ệ ả c bóc l ị ệ ộ ấ ị ứ kháng c a giai c p b tr , ti n hành xâm l ị ch đ bóc l ế ộ - Ch c năng nhà n t nhân dân lao đ ng. ộ ứ ộ c XHCN khác ch c năng nhà n ướ ng th c th c hi n. C s ự ươ ệ li u s n xu t và nhà n ướ ướ ớ ư ệ ả c XHCN là ch đ công h u v i t ế ộ c bóc l ộ ấ ộ c a nhà n ủ n i dung và ph t: th hi n ể ệ ở ộ c là t ổ ứ ướ ứ ơ ả ủ ằ ữ ủ ể ớ ỗ ứ ch c chính tr th hi n ý chí, l ị ể ệ c luôn đ ướ ụ ệ t c a nhà n ướ ự ọ ứ ữ c c a dân, do dân, vì dân. Các ch c năng c b n c a nhà n ướ ủ ệ ể có nhi u n i dung m i và ph ụ ề ầ ng th c th c hi n năng đ ng nh y bén phù h p v i c ch qu n lý m i. phát tri n- n n kinh t ươ ế ủ ớ ơ ế ả ự ề ợ ề ộ ệ ớ ớ ộ ạ hàng hóa nhi u thành ph n có s đi u ti ế ạ ự c: ứ c và ch c năng c quan nhà n ớ ề ề ộ ướ ứ c mà m i c quan nhà n c là ph ơ ươ ỗ ơ ướ ệ ng pháp ch thu c v các c ơ ở i ích, kinh t ợ ế ủ ổ nguy n v ng c a nhân dân lao đ ng, là nhà n c b ượ ọ ệ sung b ng nh ng n i dung m i phù h p v i nhi m v và tình hình c a m i giai đo n phát tri n xã h i. Ví d : nhi m v quan ợ ụ ộ tr ng hi n nay là xây d ng n n kinh t ứ c. Ch c ệ ế năng qu n lý kinh t ế ả - Ch c năng nhà n + Ch c năng nhà n ứ nh ng m c đ khác nhau. Ví d : ch c năng b o v pháp lu t và tăng c ệ ở ướ ng di n ch y u c a c b máy nhà n ủ ế ủ ả ộ ệ ứ c đ u ph i ả ơ ướ ộ ề ề ườ ụ ế ậ ả ự ữ ứ ướ ứ ộ ể ệ ộ ướ ủ ơ ạ ộ ươ ệ ầ ng di n ho t đ ng c a c quan đó nh m góp ph n th c ự ằ ấ i quy t tranh ch p. ậ ụ ử ế ả ạ tham gia th c hi n quan: Qu c H i, Tòa án, Vi n ki m sát... ố + Ch c năng c a m t c quan nhà n ộ ơ ủ ứ ứ ướ c. Ví d : Tòa án th c hi n ch c năng xét x vi ph m pháp lu t và gi pháp. c là nh ng ph ữ ệ ứ ự và ki m sát các ho t đ ng t ạ ộ ể ố ệ ứ ủ ư ủ ể ứ hi n ch c năng chung c a nhà n Ch c năng c a Vi n ki m sát là công t ệ : 2. Phân lo i ch c năng ạ - Căn c vào tính ch t ch c năng phân thành: + Ch c năng c b n ơ ả ứ ứ ứ ấ ơ ả ứ - Căn c vào th i gian th c hi n ch c năng: + Ch c năng lâu dài + Ch c năng không c b n. ệ ự ứ ứ ứ ờ
ứ ứ ứ ố ượ - Căn c vào đ i t ứ ơ ả ứ + Ch c năng t m th i ờ ạ ố ộ ủ + Ch c năng đ i ngo i. ạ ng c a ch c năng: + Ch c năng đ i n i (là ch c năng c b n) ố ự ệ ố ạ ệ ậ t v i nhau, các ch c năng đ i ngo i luôn xu t phát t ệ ố ạ t ch c năng đ i n i s thu n l ậ ợ ứ vi c th c hi n ch c ừ ệ i cho th c hi n ch c năng đ i ngo i và ố ứ ứ ố ộ ẽ ấ ự ứ ệ ạ ứ ụ ụ ứ ố ộ ự ứ 2 lo i ch c năng này có quan h m t thi ế ớ năng đ i n i và ph c v ch c năng đ i n i. Th c hi n t ng i c a nhà n c. ố ớ ự ồ ạ ủ ứ ọ ướ ứ ự ứ ố ộ c l i. ượ ạ Ch c năng đ i n i quan tr ng và có vai trò quy t đ nh đ i v i s t n t ế ị ố ộ 3. Hình th c và ph ng pháp th c hi n ch c năng: ệ ự ứ - Hình th c th c hi n ch c năng: ứ + Hình th c mang tính pháp lý: . Ho t đ ng xây d ng và ban hành pháp lu t. ươ ệ ứ ậ ạ ộ ự
ổ ứ ả ệ ậ ổ ứ ỹ ự . T ch c th c hi n pháp lu t ệ ậ . B o v pháp lu t ậ ế ng pháp : thuy t ph c và c ứ ự ươ ươ ứ ưỡ ng ch . ế ế c bóc l ướ ủ ế ủ ươ ch c k thu t- kinh t - xã h i. ộ ụ t: ph ộ ụ ng pháp ch y u c a nhà n ả ướ ỉ ớ ạ ế ụ ườ ấ ế c XHCN là thuy t c áp d ng khi thuy t ph c, giáo d c không đ t k t qu và cũng ch v i m c đích c i t o ả ạ ứ ụ ấ ự + Hình th c mang tính t - Ph S khác nhau căn b n gi a nhà n ự ph c, giáo d c còn c ụ i x u thành ng ng Nhà n t có l t: c t nhân ng pháp th c hi n ch c năng: 2 ph ệ ữ ả ng ch ch đ ưỡ ế ỉ ượ i t ườ ố c bóc l ộ ướ ế ụ i ích cho xã h i, ngăn ng a hi n t ừ ng ch là ph ng pháp c b n, đ ơ ả ế c XHCN và nhà n ụ ộ ươ ệ ượ ượ ợ ưỡ ướ ụ ng tiêu c c ch hoàn toàn không mang tính ch t đàn áp. c áp d ng r ng rãi mà ch y u là đ áp b c , bóc l ộ ủ ế ứ ể ộ dân lao đ ng.ộ
ứ ướ : c c là cách th c t ch c quy n l c nhà n c, là ph ng th c chuy n ý chí giai c p th ng tr thành ý ứ ổ ứ ề ự ướ ươ ứ ể ấ ố ị chí nhà n c. Có hai lo i: ấ ị ướ ạ
ch c các c quan quy n l c t ơ i cao, c c u, trình t ơ ấ ự ệ ủ thành l p và m i liên h c a ậ ố chúng v i nhau cũng nh m c đ tham gia c a nhân dân vào vi c thi ề ự ố ế ậ ệ t l p các c quan này. ơ II. Hình th c nhà n - Hình th c nhà n ướ ứ c.ướ c b quy đ nh b i b n ch t nhà n - Hình th c nhà n ứ ở ả ướ ị 1. Hình th c chính th : ể ứ - Hình th c chính th là hình th c t ể ứ ư ứ ộ ớ - Hình th c chính th g m 2 d ng c b n: ể ồ ứ ổ ứ ủ ơ ả ứ ạ
4
c t p trung toàn b hay m t ph n trong tay ng ầ ộ ộ ườ ứ i đ ng đ u nhà n ầ ướ c ể ế ể ườ ứ ệ ố ủ ạ
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn i cao c a nhà n + Chính th quân ch : quy n l c t ề ự ố ướ ậ ủ ủ ( vua, hoàng đ ...) theo nguyên t c th a k . ắ ừ ế Chính th quân ch đ c chia thành: ủ ượ . Chính th quân ch tuy t đ i: ng ể . Chính th quân ch h n ch : quy n l c t
c ( vua, hoàng đ ...) có quy n l c vô h n. c trao cho ng c và m t c ủ ạ ể ế i đ ng đ u nhà n ầ i cao đ ề ự ố ướ ượ ế ề ự i đ ng đ u nhà n ầ ườ ứ ướ ộ ơ ấ c th c hi n b i các c quan đ i di n do b u ra trong m t th i gian nh t đ nh. ề ự ể ộ ấ ị ự ệ ệ ạ ầ ở ơ ộ ờ quan c p cap khác. + Chính th c ng hòa: quy n l c nhà n ể ộ c đ ướ ượ ứ ề ủ ầ ử ậ ị c còn ph thu c vào nhà n c ho c không th c hi n đ Chính th c ng hòa có 2 hình th c: . Chính th c ng hòa dân ch : pháp lu t quy đ nh quy n c a công dân tham gia b u c thành l p c quan ậ ơ c thu c giai ộ c. Nh ng v n đ này th c hi n đ ề ủ ệ ượ ể ộ ấ ệ ượ ướ ướ ư ự ự ụ ặ ộ
c ch ầ ử ể ệ ủ ướ ề ậ ạ ơ ộ ỉ và phong ki n). đ i di n c a nhà n ệ ủ ạ c p nào. ấ . Chính th c ng hòa quý t c: quy n tham gia b u c đ thành l p các c quan đ i di n c a nhà n dành riêng cho gi ế ể ộ i ch đ nô l ế ộ ệ ớ ộ
ch c quan h gi a các b ph n c u thành nhà n ệ ữ ậ ấ ộ ướ c, ướ c trung ị ng v i c quan nhà n ổ đ a ph ổ ứ ng. ữ c theo đ n v hành chính lãnh th và t ươ ươ c ướ ở ị ơ ớ ơ ướ i quý t c (d ướ 2. Hình th c c u trúc : ứ ấ ch c nhà n - Là s t ự ổ ứ gi a các c quan nhà n ướ ơ - Có 2 hình th c c u trúc nhà n ứ ấ ướ ơ ẹ ố ướ c là các đ n v c th ng nh t t c ch y u: ủ ế c có lãnh th toàn v n, th ng nh t, các b ph n h p thành nhà n ậ ợ ấ c. Có h th ng c quan nhà n ơ ướ ộ ệ ố ổ ặ ủ ị ơ ấ ừ ố ướ ể t Nam, Lào, Trung Qu c... ươ ổ ị ế ố ươ ướ ệ ướ m c đ này hay c và 2 ệ ủ ủ ề ố ướ ướ c thành viên c mà các nhà n ở ứ ộ c liên bang có 2 h th ng c quan nhà n ệ ố ướ ơ c đ n nh t: là nhà n + Nhà n ấ ướ hành chính lãnh th không có ch quy n qu c gia và các đ c đi m c a nhà n ủ ố ề ng. Ví d : Vi ng đ n đ a ph trung ệ ụ c liên bang: không ch liên bang có d u hi u nhà n + Nhà n ỉ ấ m c đ khác cũng có các d u hi u c a nhà n c, ch quy n qu c gia. Nhà n ướ ấ ứ ộ h th ng pháp lu t. Ví d : M , Liên Xô cũ, Braxin... ụ ệ ố ỹ c liên minh: nhà n ướ ờ ủ c m c đích. Nhà n ố - Có m t lo i hình nhà n ạ ệ c khác n a là nhà n ữ ụ ế ạ ụ ướ ấ ị ỉ ụ ữ i tán. Cũng có tr ậ ộ ể ự gi ự ả c liên minh ch ra là s liên k t t m th i c a các ướ c ủ c liên bang. Ví d : T năm 1776 đ n năm 1787, H p ch ng ướ ệ ườ ệ ụ ừ ướ ợ ự qu c gia đ th c hi n nh ng nhi m v và m c tiêu nh t đ nh. Sau khi hoàn thành nhi m v và đ t đ ạ ượ liên minh t ng h p phát tri n thành nhà n ế ể qu c Hoa Kỳ là nhà n ụ ợ c liên minh sau tr thành nhà n c liên bang. ướ ướ ở ố
c. ộ ướ
c là h th ng các c quan nhà n ng đ n đ a ph ng, đ ch c th c hi n theo ướ . c ệ ố ướ ế ơ ự ệ ượ ổ ứ nguyên t c t p trung th ng nh t t o thành m t c ch đ ng b đ th c hi n nhi m v và ch c năng c a nhà n c. trung ươ ệ ươ ứ c. C quan nhà n III. B máy nhà n 1. Khái ni m B máy nhà n ộ ệ - B máy nhà n ộ ắ ậ ấ ạ ố - B ph n c u thành nhà n ấ ộ ị ộ ơ ế ồ c là c quan nhà n ơ ướ c là nh ng con ng ố ng đ i c giao ệ c là t ứ ướ ứ c t c t ị ướ ừ ụ ủ ộ ể ự ướ ch c chính tr có tính đ c l p t ổ ứ ướ ơ ộ ậ ươ c. Cán b , viên ch c nhà n i đ ườ ượ ữ ướ ạ ộ ậ ị ề ữ ệ ộ ứ ụ ch c xã h i: ộ c th c hi n quy n l c nhà n ướ ề ự ạ ơ ỉ ơ ướ ự ề ự c nhà n ướ c. Ph m vi th c hi n quy n l c nhà ệ ự c giao cho, th hi n qua vi c ra quy t đ nh ệ ể ệ ế ị ệ ụ ượ c khác t ướ ị ố ớ ộ ậ ướ ch c, bao g m nh ng cán b , viên ch c nhà n v c c u t ồ ề ơ ấ ổ ứ quy n h n nh t đ nh đ th c hi n nhi m v , ch c năng trong ph m vi lu t đ nh. ệ ể ự ạ ấ ị - C quan nhà n ổ ứ ướ c m i đ Ch c quan nhà n c nhân danh nhà n ớ ượ c pháp lu t quy đ nh ch t ch , là t ng th quy n và nghĩa v đ ề ể ổ ẽ ặ ng liên quan. ố ượ c. ướ pháp. ậ + Theo ch c năng: c quan l p pháp, hành pháp, t + Theo v trí, tính ch t, th m quy n: c quan quy n l c, c quan qu n lý, Tòa án, Vi n ki m sát. c đ n ậ ướ ượ có tính b t bu c thi hành đ i v i các đ i t ắ - Phân lo i c quan nhà n ạ ơ ơ ứ ấ ẩ ơ ệ ể ể ử. ị ấ ế ư ề ự ề c qua các ki u nhà n ướ t y u khách quan c a s phát tri n b máy nhà n ộ ướ ướ ể ề ớ ng quan l c l ậ ộ kinh t c, t ả ơ c trong l ch s c. ế ế ả ệ ự ượ ạ ị ự ướ ướ ướ ươ ị ộ ủ ế ố ụ ậ ả hoàn c nh l ch s , truy n th ng văn hóa, phong t c t p quán. ủ ế ố ủ ướ ứ ậ ị ướ ể ậ c t c qua các ki u nhà n ứ ạ ơ ở ừ ế ệ ế ệ ả ộ nh ng đi m ti n b c a b máy nhà n ướ ữ ế ị 2. S phát tri n c a b máy nhà n ể ủ ộ ự a) Tính t ủ ự c là ph m trù năng đ ng, luôn v n đ ng, bi n đ i đ thích nghi v i đi u ki n khách quan c a xã h i. - B máy nhà n ộ ủ ổ ể ộ ộ ng chính tr - xã h i, , b n ch t nhà n c ch u s quy đ nh c a y u t - B máy nhà n ị ấ ộ ố ị ề ử c ch u s quy đ nh c a y u t - B máy nhà n ị ự ộ b) Quy lu t phát tri n c a b máy nhà n ể ủ ộ - B máy nhà n c đ ể - B máy nhà n c luôn đ ch quan: quan đi m, nh n th c. ể c. ướ đ n gi n đ n ph c t p, t kém hoàn thi n đ n hoàn thi n trên c s th a k ừ ế c đó. ổ ch c t ượ ổ ứ ừ ơ c tr ướ c c i cách, đ i m i đ thích nghi. ượ ả ướ ộ ủ ộ ướ ớ ể ộ
Câu 3: B n ch t, đ c đi m c a nhà n c CHXHCN Vi . t Nam ấ ặ ủ ể ả ướ ệ
ướ c Vi t ả ả ệ ọ ướ c. Đi u 2- Hi n pháp 1992 quy đ nh:" nhà n ừ ổ ứ ế t Nam là nhà n . c CHXHCN Vi t Nam ấ ự ờ ố ố ướ t Nam hi n nay t ệ ệ c CHXHCN Vi ệ ướ ủ ễ I. B n ch t nhà n ấ - B n ch t bao trùm nh t, chi ph i m i lĩnh v c đ i s ng nhà n ấ ề ướ ự ch c đ n ho t đ ng th c ạ ộ c c a dân, do ướ ủ c thu c v nhân dân mà n n t ng là liên minh giai c p công nhân v i giai c p nông dân ấ ế ộ ề ị ề ả ấ ớ ti n là tính nhân dân c a nhà n dân và vì dân. T t c quy n l c nhà n ấ ả ề ự và t ng l p trí th c". ứ ớ ầ
5
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn
c không thu c m t đ ng c p, m t t ướ ề ự ộ ổ ứ ấ ộ ộ ộ ch c xã h i ho c m t nhóm ng ườ ặ ớ ộ ẳ ồ ấ ộ ộ ề ố ứ i nào. Quy n l c - Nh v y, quy n l c nhà n ề ự ữ c ph i hoàn toàn thu c v nhân dân lao đ ng bao g m giai c p công nhân, giai c p nông dân, t ng l p trí th c và nh ng ấ i ch s h u duy nh t toàn b tài ộ t c công ư ậ ả ộ ấ ứ ấ i quy t t ế ấ ả ả ả ộ nhà n ng ườ s n v t ch t và tinh th n c a nhà n ả vi c có liên quan đ n v n m nh đ t n ệ ể ế ộ ủ c th hi n rõ thông qua đ c đi m c a nó. ướ ầ ủ ệ ấ ướ c CHXHCN Vi ế t Nam đ ầ ướ i lao đ ng khác mà nòng c t là liên minh công nhân- nông dân- trí th c. Nông dân là ng ủ ở ữ ườ c, có quy n qu n lý toàn b công vi c c a nhà n c và xã h i, gi ề ướ ộ ậ ng c a toàn th dân t c. t ư ưở ờ ố ị ủ ể ượ c, đ n đ i s ng chính tr , kinh t ệ ệ ủ , văn hóa, t ặ ế ậ B n ch t nhà n ấ ể ệ ướ ả
ặ ủ ủ ệ ề ự ả ả ệ ệ ấ ạ mình thi ổ ạ ướ ự ượ . c CHXHCN Vi t Nam ướ ướ . i cao c a quy n l c nhà n c i s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi ạ ủ ế ộ c, làm nên cu c Cách m ng Tháng Tám năm 1945, t ộ ự c do nhân dân mà nòng c t là liên minh công nông trí t ch c thành, t ế ậ t ệ ướ ổ ướ ề t Nam đã ti n hành đ u tranh cách m ng tr i qua nhi u ả c c a mình. ướ ủ mình đ nh ự t l p nên nhà n ự ổ ứ ố ị
c th c hi n quy n l c nhà n i cao c a quy n l c nhà n cách là ch th t ủ ể ố ề ự ướ ự ệ ề ự ề ự ủ ề ế c d ướ ướ ề ữ ấ ề ự ướ ạ ấ ơ ị ơ ố ộ ị ủ ệ ầ II. Đ c đi m c a nhà n ể 1. Nhân dân là ch th t ủ ể ố t Nam d - Nhân dân Vi gian kh đánh đu i quân xâm l Nhà n c CHXHCN VN hi n nay là nhà n c. đo t quy n l c nhà n ề ự ướ ạ ứ - Nhân dân v i t i nhi u hình th c ủ ớ ư khác nhau. Hình th c c b n nh t là thông qua b u c , l p ra các c quan đ i di n quy n l c c a mình. Đi u 6 Hi n pháp 1992 ạ ệ ứ ơ ả ầ ử ậ ệ c thông qua Qu c h i và H i đ ng nhân dân các c p là nh ng c quan đ i di n quy đ nh:" nhân dân s d ng quy n l c nhà n ộ ồ ử ụ cho ý chí và nguy n v ng c a nhân dân, do nhân dân b u ra và ch u trách nhi m tr ệ ọ ệ c nhân dân". ướ ự ề ự ủ ự ế ả ướ ự ế ệ ầ ế ậ ộ ề ự ự ế ề ạ ơ ủ ng và đ a ph ị ươ ố ộ ể c Trung ạ ộ ồ ọ ỏ ạ i hình th c tr c ti p tham gia vào công vi c qu n lý nhà Ngoài ra, nhân dân còn th c hi n quy n l c c a mình d ứ c, qu n lý xã h i, tham gia th o lu n Hi n pháp và pháp lu t, tr c ti p th hi n ý chí c a mình khi có tr ng c u dân ý. Nhân n ư ể ệ ả ậ ả ướ ng và có quy n bãi dân tr c ti p b u ra các đ i bi u c a mình vào các c quan quy n l c nhà n ươ ướ ể ủ ầ nhi m các đ i bi u đó khi h t ra không x ng đáng, không làm tròn trách nhi m. Các đ i bi u Qu c h i và H i đ ng nhân dân ệ ể ph i báo cáo công vi c c a mình tr ứ c c tri. ệ ả ướ ử t c các dân t c trên lãnh th Vi 2. Nhà n ệ ủ c CHXHCN VN là nhà n c c a t ướ ủ ấ ả ổ ệ ộ ố t Nam, là bi u hi n t p trung c a kh i ệ ậ ủ ể ướ ế c Vi ướ ệ ử ề ồ đ i đoàn k t các dân t c anh em. ạ Tính dân t c c a nhà n c. Đi u 5 Hi n pháp 1992 quy đ nh" nhà n ề ị c CHXHCN VN là nhà n ộ ộ ủ ế ướ ề ủ t Nam là v n đ có tính l ch s , truy n th ng lâu dài, chính là ngu n g c s c m nh c a ạ ấ ướ c ị ố c c a các dân t c cùng sing s ng trên đ t n ướ ủ ố ứ ố ấ ướ ộ t Nam..." nhà n Vi ệ Nhà n c đ m b o đ trong các c quan đ i di n quy n l c nhà n ề ự ể ả ơ ướ ố ộ c chú ý l a ch n b u gi ệ ạ ậ ầ ử ạ ướ ố ạ ả ể ố ộ ể c (Qu c h i và HĐND) các thành ph n dân t c ộ ữ ộ ượ ầ ọ ự ệ ạ ầ thi u s có s đ i bi u thích đáng (Đi u 10 Lu t b u c đ i bi u Qu c h i), các đ i di n dân t c đ ch c v trong chính quy n đ a ph ề ng. ể ố ứ ụ ươ ch c trong các c quan quy n l c nhà n c đ th c hi n l ơ ề ự ệ ợ ướ ộ ể ự ộ ệ ặ ộ ề ị - Có các hình th c t ứ ổ ứ ư ộ ồ ề ộ ố ộ ế ộ ơ ề ỉ ượ ề ấ ộ ị ng v Qu c h i, các phiên h p c a Chính ph bàn v chính sách dân t c, đ i ích dân t c và tham gia quy t đ nh ế ị t là H i ộ ọ c quy n tham gia các phiên h p ượ c Chính ph tham kh o ý ki n khi c quy n tham gia, giám sát, ki n ngh các v n đ dân t c mà còn đ ượ ủ ườ ụ ủ ề ế ả ộ ề các chính sách dân t c nh H i đ ng dân t c trong Qu c h i và các ban dân t c trong HĐND... Các c quan này đ c bi đ ng dân t c không ch đ ồ c a U ban th ố ộ ỷ ủ quy t đ nh các chính sách dân t c(Đi u 94- Hi n pháp 1992). ộ ế ị ộ ợ ữ ự ệ ấ ộ ẳ ọ ủ ế c th c hi n chính sách bình đ ng dân t c, đoàn k t t ế ươ ướ ng tr gi a các dân t c, nghiêm c m m i hành vi kỳ c nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a đ ng bào ấ ọ ầ ủ ồ ờ ố ự ậ ị ệ ể ề ọ ặ ừ ộ c CHXHCN VN đ c t ch c và ho t đ ng trên c s nguyên t c bình đ ng trong các m i quan h gi a nhà ượ ổ ứ ạ ộ ướ ệ ữ ơ ở ắ ẳ ố n ướ - Nhà n ướ th chia r dân t c, th c hi n chính sách phát tri n v m i m t, t ng b ộ ẽ dân t c thi u s . ể ố 3. Nhà n c và công dân. - Tr c đây trong đi u ki n nhà n ề ướ ệ ề c c c quy n, m i quan h nhà n ố ệ ệ thu c vào nhà n c v i tính cách là b máy quan liêu luôn áp đ t, đè nén nhân dân. Ng c nhà n c và công dân là m i quan h l thu c. Nhà ộ do, dân ị ệ i dân ch th y b n ph n và nghĩa v mà không i nhi u. Tr ề ướ ư ụ ề ệ ườ ướ ướ i dân b l c, ng ườ c, các quy n t ề ự ụ ộ ỉ ấ ố ướ ậ ổ ướ ự n ặ ộ ướ ớ ch b h n ch . Quy n thì ít nh ng nghĩa v thì l ạ ủ ị ạ có quy n đòi h i. ế ỏ ề - Ngày nay, khi quy n l c nhà n ố ệ ữ ộ ề t c lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Đ ng th i công dân cũng t ầ ự ộ ộ c XHCN cũng tôn tr ng các quy n t ọ ủ ủ ồ ề ự ề ự ề ự ướ ọ ả ệ ậ ề ượ c và công dân đã thay đ i, c thu c v nhân dân, m i quan h gi a b máy nhà n ổ ướ ướ ự do, dân ch trên t giác th c ờ ự ủ ờ ố ấ ả ủ do dân ch c a công dân, ghi c. V ph n mình, nhà n ầ ự do đ c và công dân đ ợ ệ ả ố ữ ỉ ị ộ ướ công dân có đ y đ các quy n t ủ hi n m i nghĩa v tr c nhà n ụ ướ nh n đ m b o cho các quy n t - M i quan h nhà n ị ướ c th c hi n đ y đ . ầ ủ ệ c xác l p trên c s tôn tr ng l ượ ậ ơ i ích gi a các bên. Lu t pháp không ch quy ậ ề cho các quy n ự ế ư ả ả ọ ủ ơ phía các c quan nhà n ơ ướ ứ c CHXHCN VN, đ c bi ấ ề ự ướ đ nh đ a v pháp lý c a công dân mà còn bu c các c quan nhà n ị y, tránh m i nguy c xâm h i t ạ ừ ấ ủ ộ ướ ế 4. Tính ch t dân ch r ng rãi c a nhà n - Dân ch hóa đ i s ng kinh t ộ ủ xu t phát t ủ ủ ấ ấ ng l c CHXHCN VN trong đi u ki n hi n nay. ườ t là trong lĩnh v c kinh t - xã h i ộ . ự t c a th i đ i mà còn là đòi h i có tính nguyên t c ắ ỏ ờ ạ ế ủ ệ ả c a Đ ng, quy đ nh n i dung chính sách kinh t ộ ố ị ủ ệ - xã h i không ch là nhu c u b c thi ỉ ế ờ ố b n ch t dân ch c a nhà n ướ ừ ả -Hi n pháp 1992 đã th ch hóa đ ế c. Ch đ kinh t ế ộ ự đ ế ượ ể c phát tri n n n kinh t hi n nay mà còn là bi u hi n c th c a tính ch t dân ch c a nhà n ệ ụ ể ủ ế ế ớ ủ m i c a ể ế c Hi n pháp 1992 quy đ nh là m t s kh ng đ nh pháp lý không ch đ i v i công cu c c i cách ị ộ ả ế c ta trong lĩnh v c kinh t ướ ơ ế ị ườ ị ấ ề ướ ể ề ọ ơ ở c ph i tôn tr ng và đ a ra các đ m b o th c t ọ ả c, các nhà ch c trách. ặ ầ ứ ề ệ i xây d ng kinh t ế ủ ự ộ ự ẳ ủ ủ hàng hóa nhi u thành ph n theo c ch th tr ầ ề ỉ ố ớ . ế ng có s qu n lý c a nhà n ướ ả ng nhi u thành ph n không ph i là m c đích t ụ ể ầ ả ế c ta ch tr ụ ặ ng XHCN..." (Đi u 15 Hi n pháp 1992). C n ph i hi u kinh t ế ị ườ ủ ươ ụ ụ ồ ể ậ ụ ụ ộ ệ ổ ộ ị c theo ủ ự ự th tr ả ầ ế ị ườ ng đ t n d ng m t tích c c c a c ch đó (ví d năng ơ ự ủ ơ ế ng nó ph c v các m c tiêu công b ng n đ nh và ti n b xã h i, ngăn ằ ướ ng ộ c đ nh h ị ướ ề ẩ ữ ệ ế ặ ạ ấ ơ nhà n ướ kinh t ế ệ +" Nhà n đ nh h ề ướ ị ng s d ng c ch th tr thân c a CNXH mà nhà n ử ụ ướ ủ su t lao đ ng, hi u qu s n xuât) đ ng th i đ nh h ờ ị ả ả ấ ế ướ ng a nh ng m t tiêu c c (n n th t nghi p, đ u c , phân hóa giàu nghèo...) mà c ch này luôn ti m n tr ơ ầ ự ừ XHCN.
6
ch c, kinh doanh đa d ng d a trên ch đ s ạ ế ộ ở ự ướ ứ ổ ứ ơ ấ ế ề ậ nhân trong đó s h u t p th làm n n t ng..." (Đi u 15). ể ể ở ữ ư qu c doanh, kinh t nhi u thành ph n v i các hình th c t ề ả ầ ế ố ế ậ t p th , kinh ể i hình th c..." (Đi u 16). t ề ướ ướ ứ ề ướ , cá th , kinh t ể Các thành ph n kinh t c t ch trong kinh doanh, đ c liên doanh, liên k t v i cá nhân, t
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn c th a nh n"c c u kinh t + Nhà n ầ ớ ừ h u toàn dân, s h u t p th , s h u t ở ữ ậ ở ữ ậ ề ữ c khuy n khích"... phát huy m i ti m năng c a các thành ph n kinh tê: kinh t + Nhà n ủ ế b n t t c nhi u d ế ư ả ư ế ầ
ọ ề b n nhà n ự ủ ượ ế trong và ngoài n nhân và kinh t đ ế ượ ự c, bình đ ng v i nhau tr ớ t ế ư ả do, t ướ ướ ề ợ ớ 5. N n kinh t ậ ệ ủ ế ớ ộ ề ấ ỏ ự ể ề ả quan tâm gi c và toàn xã h i. ẳ th tr ế ị ườ ề i quy t c a nhà n ế ủ ạ ng trong các đi u ki n c a CNXH không th không làm n y sinh nhi u v n đ xã h i, đòi h i s ướ ả - Nhà n ậ ợ ề ặ ế ể ả ả ự ề ệ ọ ưở ề ề i tàn t đ đ m b o s tăng ng (có công ăn vi c ệ ộ ả ạ ủ t, tr m côi...) , chính trên lĩnh v c này b n ch t nhân đ o c a ậ ẻ ồ ườ ấ ấ ơ
s tôn tr ng các giá tr c a con ng c CHXHCN VN xu t phát t nhân i, t ườ ừ ừ ự ị ủ ướ ấ ọ ộ ề ả ệ ự ố ạ ự ủ ướ i nào mà nh m b o v quy n l c c a nhân dân, b o v ch đ chính tr , ch đ kinh t ị ủ đã đ ch c kinh t ổ ứ c pháp lu t, có quy n h p tác và c nh tranh v i nhau m t cách lành m nh. ạ ộ ề ộ i v m t chính tr , pháp lý, kinh t c CHXHCN VN m t m t t o m i đi u ki n thu n l ị ặ ạ ướ ộ i quy t các v n đ xã h i n y sinh trong đi u ki n kinh t , m t khác quan tâm gi tr th tr ng kinh t ế ị ườ ế ệ ấ ế ặ ả i v h u, ng làm, th t nghi p, ng i già cô đ n, ng ả ự ườ ườ ề ư ệ c th hi n rõ nét nh t. c đ nhà n ể ệ ấ ướ ượ i quy t nh ng v n đ xã h i nhà n - Gi ề ả ế ấ ữ quy n có m t n i dung, ý nghĩa th c s . ộ ộ ự ự 6. S c m nh b o l c c a nhà n ứ ề ự ủ ả ệ c XHCN không nh m b o v s th ng tr chính tr c a m t cá nhân nào, m t nhóm ị ộ c quy đ nh trong Hi n pháp ế ộ ằ ả ệ ế ộ ạ ằ ộ ế ượ ế ị ị ng ườ 1992. ụ ể ụ c CHXHCN VN không th không áp d ng c, nh ng hành vi vi ể ạ ế c m nh, xã h i công b ng, văn minh, nhà n ằ ư ị ủ ấ ướ ướ ằ ướ ị ạ ố ộ ọ ữ ẽ ệ ạ ồ i ích c a công dân. - Đ đ t m c tiêu dân giàu, n các bi n pháp ki n qu c m nh m nh m ch ng l ạ ố ph m pháp lu t, xâm h i đ n an ninh qu c gia, quy n và l ạ ế i m i âm m u, ý đ gây m t n đ nh chính tr c a đ t n ấ ổ ề ủ ạ ợ ố - B o l c không còn là ho t đ ng c b n c a nhà n ậ ạ ự ướ ơ ả ủ ự ổ ẫ ỗ ệ ử ụ ạ ộ ộ c CHXHCN VN nh ng nó v n luôn c n thi ư ả ầ ị ế ủ ệ ừ ọ ạ ự ể ủ ả t c các c CHXHCN VN th hi n tính c i m , hòa bình, h p tác h u ngh v i t ở ị ớ ấ ả ể ệ ướ ữ ở ợ qu c gia, không phân bi ố ế ộ Chính sách và ho t đ ng đ i ngo i c a nhà n t cho s n đ nh và ị phát tri n c a xã h i, cho an ninh xã h i và m i công dân song vi c s d ng nó ph i theo đúng quy đ nh c a pháp lu t đ lo i ậ ể ạ ộ tr m i kh năng s d ng b o l c tùy ti n. ử ụ 7. Chính sách đ i ngo i c a nhà n ố ạ ủ t ch đ chính tr . ị ệ ạ ộ ể ệ ọ ố ạ ủ ị ữ ề ầ ố ợ ớ ấ ả ở ộ ướ ữ ệ ợ ự ế ộ ư ộ ậ ủ ệ ọ ị i, tăng c ướ i v i t ị ơ ở ị ế ữ ợ ớ h p tác trên tinh th n hòa bình, h u ngh , cùng có l ợ CHXHCN VN th c hi n chính sách hòa bình, h u ngh , m r ng giao l u và h p tác v i t phân bi ộ đ ng, các bên cùng có l ng đoàn k t h u ngh và quan h h p tác v i các n ườ ẳ c c ng h và góp ph n vào cu c đ u tranh chung c a nhân dân th gi ộ ấ ầ ộ ự ủ c ta th hi n khát v ng hòa bình c a nhân dân, th hi n mong mu n ố ể ệ ủ ướ t c các qu c gia. Đi u 14 Hi n pháp 1992 kh ng đ nh "N c ị ẳ ế c trên th gi t c các n i, không ế ớ t ch đ chính tr và xã h i khác nhau, trên c s tôn tr ng đ c l p ch quy n và toàn v n lãnh th c a nhau, bình ổ ủ ẹ c láng gi ng, tích c XHCN và các n ề i vì hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch và ti n b xã h i. ộ ộ ớ ấ ả ề ướ ộ ậ ệ ợ ế ớ ướ ủ ủ ế ộ
Câu 4: Hình th c nhà n c CHXHCN VN. ứ ướ
c là cách th c t ch c quy n l c, là ph ng th c chuy n ý chí c a giai c p th ng tr thành ý chí nhà Hình th c nhà n ứ ướ ứ ổ ứ ề ự ươ ứ ủ ể ấ ố ị c.ướ n c g m 2 y u t : Hình th c chính th và hình th c c u trúc. Hình th c nhà n ứ ướ ồ ế ố ứ ấ ứ ể
ể ứ ch c các c quan quy n l c t i cao, c c u, trình t ơ ấ ự ệ ủ thành l p và m i liên h c a ậ ố ứ c CHXHCN VN . ơ chúng v i nhau cũng nh m c đ tham gia c a nhân dân vào vi c thi ướ ứ ổ ứ ủ ệ c CHXHCN VN, thông qua nguyên t c b u c bình đ ng, ph thông, tr c ti p và b phi u kín nhân ự ế ế ẳ ỏ ề ự ố ế ậ ắ ầ ử t l p các c quan này. ơ ổ ể ư ứ ộ ướ dân đã b phi u b u ra c quan đ i di n c a mình (Qu c h i, HĐND các c p). ệ ủ ố ộ ấ ề c b u theo nhi m kỳ 5 năm, có quy n l p pháp, quy n ệ ề ậ c. ố ộ i cao đ i v i ho t đ ng c a các c quan nhà n giám sát t ướ ấ ọ ạ i cao thu c v Qu c h i. Qu c h i đ ế ị ộ ề ơ ố ộ ượ ầ ữ ề c CHXHCN VN có nhi u đ c đi m riêng khác v i c ng hòa dân ch t ủ ư ả ướ I. Hình th c chính th nhà n - Hình th c chính th là hình th c t ớ - Chính th nhà n ể ơ ế ỏ ầ c t Quy n l c nhà n ướ ố ề ự ố ạ ộ ủ - Chính th c ng hòa dân ch c a nhà n ủ ủ 1. Chính th CHXHCN VN qua Hi n pháp kh ng đ nh vi c t c, quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n ể ặ ch c quy n l c nhà n ề ự ủ ấ ướ ớ ộ c ph i đ t d ả ặ ướ ự ề ệ ổ ứ s n. ạ ủ i s lãnh đ o c a ướ ẳ ị ế ả t Nam trong h th ng chính tr có vai trò lãnh đ o nhà n c và xã h i. ố ớ ể ộ ể t Nam. ả ệ ạ ị ộ ả ả ề ế ướ ấ ủ ể ệ ộ ng H Chí Minh, là l c l Đ ng c ng s n Vi ệ ộ - Đ ng c ng s n Vi ộ - Đi u 4 Hi n pháp 1992: Đ ng c ng s n Vi ấ ề t Nam đ i tiên phong c a giai c p công nhân, đ i bi u trung thành quy n ự ượ ng t ư ưở ạ ồ ủ ộ ạ ộ t c các lĩnh i, ch tr c trên t ng l ả ệ ố ả ộ ủ ả ả ủ ươ ả i giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và c a c dân t c, theo ch nghĩa Mác- Lênin và t ộ c và xã h i. M i t ch c c a Đ ng ho t đ ng theo Hi n pháp và pháp lu t. ọ ổ ứ ủ ậ ộ ng cho s phát tri n c a nhà n ố ườ ề ế ng, chính sách, đ nh h ướ ể ủ ấ ả ướ ự ị
ng h ươ ạ ệ ướ ng và nguyên t c nh m xây d ng nhà n ằ ướ c chính quy, quy ch làm vi c khoa h c, đ i ngũ cán b nhân viên nhà n ướ ộ ế ọ ự ộ c Vi ộ t Nam th c s c a dân, do dân, vì ệ ậ ụ c làm vi c t n t y ự ự ủ ướ ắ ệ ướ i ích nhân dân. ợ ng đ ng viên u tú và ng i ngoài đ ng, gi ch c v quan tr ng trong c ư ả ườ ả ớ i thi u gi ệ ữ ứ ụ ọ ơ l ợ lãnh đ o nhà n ướ ạ + Đ ng đ ra đ v c trong t ng th i kỳ. ờ ừ ự + Đ ng v ch ra ph ả dân. Nhà n c có b máy nhà n vì l + Đ ng phát hi n b i d ồ ưỡ ả c thông qua b u c , b nhi m. quan nhà n ệ ệ ầ ử ổ ướ
7
ng m u, t p h p qu n chúng đ ng viên h tham gia ả ợ ươ ộ ọ ng l i c a Đ ng và ch p hành pháp lu t c a nhà n ả ướ ụ ả ự ả ộ ch c và th c hi n đ ng l c và xã h i, th c hi n đ ể ả ẫ ậ ậ ủ ườ ự c phát hi n sai l m, h n ch t ấ ổ ứ ạ ế ừ ầ ả ầ c. ướ ế ng, chính sách, ngh quy t i, ch tr ủ ươ ố ể đó có bi n pháp kh c ph c, t ng k t, rút kinh nghi m đ ụ ổ ắ ệ ệ ị ệ ế
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn + Đ ng giáo d c đ ng viên nêu cao vai trò tiên phong, g qu n lý nhà n + Đ ng ki m tra t Đ ng. Đ ng ki m tra c quan nhà n ể ả không ng ng b sung đ ố ủ ổ ừ 2. Nguyên t c t
ướ ạ c theo nguyên t c t p quy n XHCN nh ng có s phân công, phân nhi m r ch ư ắ ậ ự ệ ề ệ ườ ố ủ ch c c a đ ng trong t ổ ứ ủ ả ơ ướ ệ i c a mình. ng l ườ ch c quy n l c nhà n ắ ổ ứ ề ự . ròi gi a các c quan ữ ơ c t p trung trong tay Qu c H i- c quan duy nh t do nhân dân c n ơ ấ ắ ướ ậ ộ c b u ra c t o thành c khác trong th c hi n quy n l c nhà n ệ ề ự ự ả ướ ầ ướ ạ ữ ự ư ố ướ ộ ứ ệ c cao nh t, trong ph m vi quy n h n c a mình th c hi n t ạ ủ ệ ố ự ạ ứ t ch c ầ ố ướ ấ ề ự ề ậ ự ậ ề ự nh ng có s phân công, ph i h p gi a Qu c h i và nh ng c quan nhà n ơ ữ c ch đ ng b góp ph n th c hi n ch c năng, nhi m v c a nhà n c. ụ ủ ệ ơ ế ồ + Qu c h i là c quan quy n l c nhà n ướ ơ ộ ồ ỉ ặ ủ ờ ố - Theo nguyên t c này quy n l c nhà n ố ợ ố ộ ự ộ ệ ố ơ ủ ọ ả ậ ụ ệ ạ ộ ệ ể ề ự ậ năng l p pháp, xây d ng h th ng pháp lu t hoàn ch nh đ ng b , phù h p. ợ + Chính ph là c quan qu n lý m i m t c a đ i s ng xã h i. ộ + Tòa án tuân theo pháp lu t, ph thu c vào pháp lu t đ th c hi n ch c năng xét x . ậ ể ự ử ộ + Vi n ki m sát th c hi n ch c năng công t ệ ứ ể ự - S t p quy n th hi n quy n l c nhà n ề ự ể ệ + Nhân dân là ch s h u t i cao c a quy n l c nhà n c là c a nhân dân, không thu c t ứ và ki m sát ho t đ ng t pháp. ư ố c thu c v nhân dân, th hi n: ể ệ ộ ề ề ự c, quy n l c nhà n ề ự ủ ở ữ ố ướ ủ ướ ướ ộ ổ ủ ấ ứ c. ả ậ ủ ở ữ ế ầ ủ ị ố ướ , chính tr , văn hóa xã h i, an ninh qu c phòng. ộ ộ ề ệ ủ - Nhân dân th c hi n quy n l c c a mình thông qua b phi u, thông qua c quan đ i di n Qu c h i, HĐND do nhân ch c nào, giai c p nào. + Nhân dân là ch s h u tài s n v t ch t và tinh th n c a nhà n ấ i quy t m i v n đ kinh t + Nhân dân gi ế ọ ấ ả + Nhân dân qu n lý m i công vi c c a xã h i. ả ệ ọ ề ự ủ ự ế ệ ạ ỏ ơ ố ộ dân b u ra. ầ c t c CHXHCN VN đ ể ướ ạ ộ ượ ổ ứ ch c và ho t đ ng theo nguyên t c t p trung dân ch . ủ i ích nhà n s th ng nh t gi a ch đ t p trung l ữ ả ắ ậ ướ ớ ự ự c v i s tr c ợ ấ c c p trên, ch đ dân ch t o đi u ki n cho s sáng ự ệ ủ ạ ướ ấ ề ộ ắ ậ ế ộ ậ ế ộ c c quan nhà n i quy t công vi c thu c th m quy n c a mình. 3. Chính th nhà n - B n ch t nguyên t c t p trung dân ch th hi n ấ thu c, ph c tùng c a c quan nhà n ủ ơ ụ ướ ướ ơ t o, ch đ ng trong gi ả ủ ộ ạ ng b u c , b nhi m. ộ c giao theo ch đ th tr ng. ầ ử ổ ầ ệ ệ ượ ế ơ ệ ớ ế ộ ủ ưở ụ ơ i ích c quan nhà n i. c ch đ ng và phát huy sáng t o trong gi i quyêt ơ ủ ộ c c p d ướ ấ ướ ạ ả ủ ể ệ ở ự ố c c p d i tr ướ ấ ề ủ ộ ệ ẩ c thành l p b ng con đ c đ - N i dung: + Các c quan nhà n ằ ậ ướ ượ + Làm vi c theo ch đ t p th , cá nhân ch u trách nhi m v i ph n vi c đ ị ể + C quan c p d ấ ướ + Khi ra quy t đ nh c quan nhà n ế ị + Trong ph m vi quy n h n c a mình c quan nhà n m i công vi c, c quan nhà n ườ ệ ế ộ ậ c c p trên. i ph i ph c tùng c quan nhà n ơ ướ ấ ả c c p trên ph i tính đ n l ướ ấ ế ợ ả c đ ơ ướ ượ c can thi p. ơ ạ ủ ề c c p trên không đ ạ ướ ấ ệ ệ ọ ơ ấ ụ i ích giai c p công nhân g n li n v i l ả c dân ch , l t Nam là nhà n ể c Vi i ích giai c p khác và nhân dân lao ượ 4. Chính th CHXHCN VN mang b n chât giai c p công nhân, m c tiêu xây d ng CNXH . - Nhà n ủ ợ ớ ợ ự ề ướ ướ ệ ấ ắ ấ đ ng.ộ t Nam th c hi n dân ch v i nhân dân, nh ng chuyên ch v i k thù, âm m u ch ng phá nhà n c. ệ ệ ự ướ ướ ư ố i d ng nhà n ấ c Vi ả ư c th hi n d ể ệ ướ ạ ặ ậ ổ c. c CHXHCN VN, M t tr n t ổ ứ c c a dân, do dân và vì dân. ch c xã h i có vai trò quan tr ng ọ . ổ ứ ị ủ ế ớ ẻ ướ ủ ộ ề ự ướ t Nam và các t ấ ự ủ ệ ố ạ ạ ế ằ ự c, qu n lý nhà n ặ ậ ổ ế ậ ướ ướ - Nhà n ủ ớ - Hi n nay, b n ch t chuyên chính vô s n đ ả ượ ệ 5. Trong chính th nhà n ể ch c thành viên là c s chính tr c a quy n l c nhà n qu c Vi - M t tr n t ặ ậ ổ ố ướ ệ - M t tr n t ụ qu c th ng nh t kh i đ i đoàn k t toàn dân, đ ng viên nhân dân phát huy quy n làm ch , th c hi n m c ề ố ố ặ ậ ổ ự - M t tr n t ề ạ qu c và các t ố ơ ở ộ tiêu xây d ng CNXH, xây d ng xã h i giàu m nh, công b ng, văn minh. ộ ơ ạ ộ qu c đóng vai trò quan tr ng trong thi ố ạ ủ ậ c, xây d ng pháp lu t. ự ch c theo quy đ nh c a pháp ị ị ổ ứ ủ ề ả ơ ệ ự ễ ậ ị ọ Trong ph m vi quy n h n c a mình có quy n ki m tra, giám sát ho t đ ng c a c quan, đ n v , t ể lu t, có quy n đ ngh bãi mi n đ i bi u không x ng đáng và tham gia vào t ể ề ứ ng ti n đ nhân dân tham gia qu n lý nhà n c, t ộ ch c xã h i ướ ổ ứ ả t l p c quan nhà n ủ ơ ch c th c hi n quy n bãi mi n đó. ễ ổ ứ c, cùng v i c quan nhà n ớ ơ c c a dân , do dân và vì dân. t o ra s c m nh t ng h p đ xây d ng cu c s ng ph n vinh, h nh phúc, nhà n ạ ạ ề ch c xã h i là ph ươ ộ ổ ứ ự ợ ể ổ ề - Các t ạ ướ ướ ủ ể ệ ộ ố ứ ạ ồ
ị ấ ệ ữ ộ ph n c u thành nhà n ch c nhà n c trung ữ ậ ấ c ướ : c là s t ự ổ ứ ướ ươ ướ c CHXHCN VN là nhà n ấ ơ ơ ơ ạ ố ề ủ ướ II. Hình th c c u trúc nhà n ứ ấ - Hình th c c u trúc nhà n ướ ứ ấ c, gi a các c quan nhà n ơ ướ - Hình th c c u trúc nhà n ướ ứ ấ ộ ậ ộ c theo đ n v hành chính lãnh th và tính ch t quan h gi a các b ổ ng và c quan nhà n ươ ướ c đ n nh t, đ i đi u 1: N c ượ ướ c đ c l p, có ch quy n, th ng nh t và toàn v n lãnh th , bao g m đ t li n, các h i đ o, vùng ẹ ấ ng. c đ a ph ướ ị c Hi n pháp 1992 quy đ nh t ế ồ ổ ị ấ ề ề ả ả ể c CHXHCN VN là nhà n c đ n nh t, có đ c l p, ch quy n, có m t h th ng pháp lu t th ng nh t, có ộ ệ ố ộ ậ ướ ủ ề ấ ậ ấ ơ ố ệ ự t Nam có lãnh th th ng nh t, không phân chia thành các ti u bang ho c c ng hòa t ặ ộ ướ ể tr mà chia ự ị c. Các đ n v hành ị ơ ổ ố ứ ướ ộ ơ ị ị c. ấ ỗ ơ ướ ủ ặ ủ ể ệ ủ ệ ề ố ị ệ ố toàn quy n đ i n i, đ i ngo i, quy t đ nh m i v n đ c a đ t n t Nam là t ạ ố ế ề ươ ể ch c duy nh t trong h th ng chính tr có ch quy n qu c gia, là ch th quan h ổ ứ ế ị ố ậ ả ộ ế ậ ạ ộ c. ệ ự ụ ủ ướ ự ứ ề ả ơ CHXHCN VN là m t nhà n bi n và vùng tr i. ờ - Nhà n ướ hi u l c trên ph m vi toàn qu c. ố ạ + Nhà n c Vi ệ thành các đ n v hành chính tr c thu c. T ng ng m i đ n v hành chính là c quan hành chính nhà n ự ơ chính không có ch quy n qu c gia và đ c đi m nh nhà n ư ố ề c Vi + Nhà n ướ ấ qu c t ọ ấ ề ủ ấ ướ ố ộ ố + M t h th ng pháp lu t th ng nh t v i m t Hi n pháp, hi u l c Hi n pháp và pháp lu t tr i r ng trên ph m vi ế ộ ệ ố toàn qu c. Các c quan nhà n ạ c trong khi th c hi n ch c năng, nhi m v c a mình có quy n ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t trên c s c th hóa Hi n pháp, pháp lu t, phù h p v i Hi n pháp và pháp lu t. ấ ớ ệ ậ ơ ở ụ ể ố ậ ệ ế ế ậ ợ
ớ 8
c th ng nh t c a các dân t c trên lãnh th Vi t Nam. Nhà n ấ ủ ướ ổ ệ ố ướ c th c hi n chính ệ ự
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn c Vi t Nam là nhà n + Nhà n ệ gìn và phát huy phong t c, t p quán c a dân t c. sách đ i đoàn k t dân t c, gi ữ
ướ ộ ụ ậ ộ ộ ủ ế ạ
. c CHXHCN VN Câu 5: B máy nhà n ộ ướ
trung c t ộ ươ ướ ượ ổ ứ ắ ậ ch c theo nguyên t c t p ươ ơ trung th ng nh t t o thành m t c ch đ ng b th c hi n ch c năng, nhi m v c a nhà n c t c là h th ng c quan nhà n ướ ừ ứ ệ ệ ố ộ ơ ế ồ ố ộ ơ ng, đ c. ướ ng đ n đ a ph ế ị - B máy nhà n ấ ạ - B máy nhà n ch c, đ ng đ n đ a ph ị ế ụ ủ ệ trung c t ướ ừ ủ ươ ậ ng, có tính đ c l p t ướ ộ ậ ươ ng c th c hi n ch c năng, ệ ứ ự ậ ứ ệ c Vi ộ ự c CHXHCN VN là h th ng c quan nhà n ươ ệ ố c thành l p và có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t, nhân danh nhà n ề ẩ ị ng pháp đ c thù. ặ t Nam g m: Qu c h i, Chính ph , Ch t ch n ộ c b ng hình th c, ph ươ ồ ệ ướ ượ ướ ằ ướ ủ ị ướ ủ ệ ố đ i v c c u t ố ề ơ ấ ổ ứ nhi m v c a nhà n ụ ủ - B máy nhà n ộ ị c, Tòa án, Vi n ki m sát, chính quy n đ a ể ề ph ng. ươ
c CHXHCN ạ ề ự ướ i cao. c cao nh t c a nhà n ấ ủ c, quy n giám sát t ề ơ ề ơ ả ố ướ t U ng h p c n thi ợ ầ ườ ế ầ ỗ ỷ ban th ướ ấ ủ ấ ướ ọ c b u ra, có nhi m kỳ là 5 năm. ệ ả ướ ầ ủ ế ố ộ ọ ng. ườ ơ ề ậ ơ ủ ố ộ ọ ọ ấ ộ
ng tr c c a Qu c h i, do Qu c h i thành l p và ch u trách nhi m tr c Qu c h i. ố ộ ố ộ ự ủ ướ ườ ệ ậ ị ố ộ ủ ủ ị ề ố ộ ụ ọ ủ ị ổ ứ ố
ố ộ ủ ể ủ ạ ộ ẫ ố ố c. ệ ậ ể ạ ộ ạ ệ ạ ộ ậ ướ ơ ấ ề ượ ị I. Qu c h i: ố ộ - Qu c h i là c quan đ i bi u cao nh t c a nhân dân, c quan quy n l c nhà n ấ ủ ố ộ ể VN. Qu c h i có quy n l p pháp, quy t đ nh nh ng v n đ c b n quan tr ng c a đ t n ữ ố ộ ế ị Qu c h i là c quan nhà n c do nhân dân c n ố ộ - Ho t đ ng c a Qu c h i thông qua kỳ h p là ch y u. Qu c h i h p m i năm 2 l n, trong tr ạ ộ ố ộ ng v Qu c h i có th tri u t p kỳ h p b t th ườ ể ệ ậ ụ - C c u: UBTVQH, H i đ ng dân t c và các U ban. ỷ ộ ồ ơ ấ 1. UBTVQH: - Là c quan th ơ - C c u: Ch t ch, phó ch t ch, y viên. ơ ấ Nhi m v , quy n h n: + T ch c, chu n b , tri u t p và ch trì kỳ h p Qu c h i. ẩ ị ạ ệ ủ + Công b và ch trì đ i bi u Qu c h i. ạ ủ + Đi u hành và ph i h p ho t đ ng c a các H i đ ng và y ban. ộ ồ ố ợ ề + H ng d n và t o đi u ki n đ i bi u Qu c H i ho t đ ng. ạ ộ ề ướ + Thay m t Qu c h i trong ho t đ ng đ i ngo i. ạ ố ộ ặ + Giám sát vi c tuân theo pháp lu t trong ho t đ ng c quan nhà n ạ ộ ệ + Ban hành pháp lu t, Ngh quy t trong ph m vi v n đ đ c giao. ậ ế + Thay m t Qu c h i, th c hi n nhi m v , quy n h n Qu c h i trong th i gian gi a 2 kỳ h p. ố ộ ố ộ ạ ụ ự ữ ệ ề ệ ặ ạ ờ ọ ộ ồ c Qu c h i, UBTVQH. ệ ậ ướ ố ộ ị ủ ị ủ ị ủ ơ ấ ệ ụ 2. H i đ ng dân t c ộ . - Do Qu c h i thành l p, ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr ố ộ - C c u: Ch t ch, phó ch t ch, y viên. - Nhi m v , quy n h n: ạ ế ề ứ ữ ấ ộ mi n núi và vùng ố ộ ệ ề ộ ự ể ế ể ộ ở ề + Nghiên c u, ki n ngh v i Qu c h i nh ng v n đ dân t c. ị ớ + Ki m tra, giám sát vi c th c hi n chính sách dân t c và chinh sách phát tri n kinh t - xã h i ệ có đ ng bào dân t c thi u s . ể ố ộ ồ c tham gia phiên h p UBTVQH bàn v chính sách dân t c, đ ề ộ ọ ượ c Chính ph tham kh o ý ủ ả ộ ượ Ch t ch H i đ ng dân t c đ ộ ồ ki n khi th c hi n chính sách dân t c. ệ ế ộ ủ ị ự ộ ồ ề ạ ư ủ ộ (7 y ban). ủ c Qu c h i. ướ ệ ậ ố ộ ng, UB văn hóa giáo d c thanh niên, thi u niên và nhi đ ng, ụ ế ồ ườ ệ ậ ồ ọ ạ ấ ố ộ ố ế H i đ ng dân t c còn có quy n h n nh y ban. 3. Các U ban ỷ - Do Qu c h i thành l p, ch u trách nhi m và báo cáo tr ị ố ộ - G m: UB pháp lu t, UB khoa h c công ngh và môi tr UB qu c phòng và an ninh, UB đ i ngo i, UB các v n đ xã h i, UB kinh t ủ ị ề ượ ầ ủ ị ủ ọ ngân sách. ủ ầ ỗ ơ ấ ệ ề ạ c Qu c h i, UBTVQH giao. - C c u: Ch t ch, phó ch t ch, y viên. Đ c b u trong kỳ h p đ u tiên c a m i khóa. - Nhi m v , quy n h n: ụ ẩ ố ộ ượ ự ậ ệ ậ ề ạ + Th m tra d án lu t, báo cáo đ +Trình d án lu t, pháp l nh. ự + Th c hi n quy n giám sát trong ph m vi lu t đ nh. ệ + Ki n ngh nh ng v n đ thu c th m quy n c a UB. ậ ị ề ủ ị ữ ự ế ề ẩ ấ ộ
c. c b u ra trong s đ i bi u Qu c h i theo gi ướ c là nguyên th Qu c gia, đ ủ ượ ố ạ ể ầ ố ộ ớ i thi u c a UBTVQH, ch u ị ệ ủ trách nhi m và báo cáo công tác tr c Qu c h i. ướ ệ ố ệ ệ ụ ề + Nhóm quy n h n liên quan đ n ho t đ ng đ i n i, đ i ngo i. ố ộ ạ ố II. Ch t ch n ủ ị - Ch t ch n ố ướ ủ ị ố ộ ệ - Nhi m kỳ theo nhi m kỳ Qu c h i. ộ - Nhi m v , quy n h n: ạ ề ạ ế ệ ồ ạ ứ ế Ví d : c đ i s , tri u h i đ i s , ti p nh n đ i s . ạ ứ ụ ử ạ ứ ạ ộ ậ
9
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn
+ Nhóm quy n h n liên quan đ n s ph i h p các thi ế ự ố ợ ề ạ ế t ch nhà n ế ướ ậ c trong vi c th c hi n ch c năng l p ứ ự ệ ệ pháp, hành pháp, t ư Ví d : . Trình d án lu t, ki n ngh s a đ i lu t. pháp. ự ị ử ổ ụ ế ậ i cao, Vi n tr ậ ố ộ ầ ổ ệ ề ẩ ố ệ ưở ng Vi n ki m sát nhân ể ệ i cao. ố
. B nhi m th m phán, đ ngh Qu c h i b u Chánh án Tòa án nhân dân t ị dân t . Tham gia thành l p Chính ph . ủ + Ban hành lu t, Quy t đ nh th c hi n quy n h n c a mình. ế ị ng cho s n đ nh, b n v ng và th ng nh t c a qu c gia, thay m t nhà n ậ ậ c là bi u t ể ượ ạ ủ ữ ự ự ổ ấ ủ ệ ị ề ề ặ ố ố ướ ạ c trong ho t ướ đ ng đ i n i, đ i ngo i. ạ ộ ố ộ UB qu c phòng và an ninh là c quan thu c ch t ch n c, do ch t ch n - Ch t ch n ủ ị ố ố ơ ướ ủ ị c. UB có quy n huy đ ng toàn b l c l ộ ủ ị ơ ở ề ị ủ ướ ẩ c làm ch t ch, phó ch t ch và các thành viên ủ ị ướ c nhà ộ ng và kh năng n ả ộ ự ượ ướ ủ ị ề qu c. ủ ị do Qu c h i phê chu n trên c s đ ngh c a ch t ch n ố ộ đ b o v t ể ả ệ ổ ố
c cao nh t c a n ơ ấ ướ c Qu c hôi, báo cáo công tác v i Qu c h i, UBTVQH, ch ị ộ ố ậ ủ ủ ố ộ ơ ệ ướ ố ủ ấ ủ ướ ớ c CHXHCN VN. ố ộ ướ t ch n ị ng, b tr ồ ng và các thành viên khác thu c chính ph . ủ ộ ưở ủ ướ ộ III. Chính phủ. - Chính ph là c quan ch p hành c a Qu c h i, c quan hành chính nhà n ủ - Chính ph do Qu c h i thành l p, ch u trách nhi m tr c. - G m: Th t ủ ướ - Nhi m v , quy n h n: ụ ệ , văn hóa xã h i, qu c phòng và an ninh, đ i ngo i. ự ế ấ ộ ị ạ ố ự ự ố trung ng. ố ạ ng đ n đ a ph ươ ố ổ ứ ả ả ế c t ướ ừ ậ ế ươ ị ng, phó th t ạ ề + Th ng nh t qu n lý m i lĩnh v c chính tr , kinh t ọ ả + T ch c th c hi n và b o đ m th c hi n Hi n pháp, pháp lu t trên ph m vi toàn qu c. ệ ệ ả ả + B o đ m tính hi u l c c a b máy nhà n ệ ự ủ ộ + Phát huy quy n làm ch c a nhân dân. ề ủ ủ - C c u: B , c quan ngang b , c quan thu c chính ph . ủ ộ ơ ộ ơ ơ ấ ộ ộ ưở ủ ố ấ ạ ố ụ ng và thành ng và thành viên Chính ph th ng nh t qu n lý trên ph m vi toàn qu c lĩnh v c, ngành mình ph trách. ơ ở ủ ị ủ ộ ưở ố ậ ủ ể ả ư ủ ị + B tr + Trên c s văn b n quy ph m pháp lu t c a Qu c h i, ch t ch n ạ viên chính ph ban hành thông t ế ị + B tr ự c, UBTVQH, Chính ph , B tr ướ , quy t đ nh, ch th và ki m tra vi c th c hi n nh ng văn b n đó trên toàn qu c. ự ữ c Qu c h i, Th t ả ố ộ ệ ng và thành viên chính ph báo cáo công tác tr ướ ả ng v lĩnh v c ngành mình. ự ệ ố ộ ộ ưở ủ ướ ỉ ủ ề
ươ . ng ộ IV. Chính quy n đ a ph ề ị 1. H i đông nhân dân . - HĐND là c quan quy n l c nhà n ng, ề ự ơ ạ ệ ươ ệ ọ ị ươ quy n làm ch c a nhân dân, do nhân dân đ a ph ề ủ ủ c ướ ở ị ươ đ a ph ng b u ra, ch u trách nhi m tr ầ ủ ng. ng. ắ ố ọ ươ ươ ị ị ộ ườ ự ồ ng, đ i di n cho ý chí và nguy n v ng c a nhân dân đ a ph c nhân dân đ a ph ướ c v i nhân dân đ a ph ướ ớ ở ệ ị - HĐND là m t m t xích quan tr ng trong m i liên h c quan nhà n c p huy n tr lên). - G m: + Th ệ ỉ ừ ấ ướ ậ ẩ ứ ị ế c báo cáo, ngh quy t( d th o); giúp th c hi n Ngh quy t; ự ả ự ệ ế ị ị ệ ơ ng tr c HĐND do HĐND thành l p (ch t + Các ban thu c HĐND: giúp nghiên c u, th m tra tr v n đ ng nhân dân th c hi n Ngh quy t. ậ ộ ệ ự ế ộ ị - Trên c s Hi n pháp, HĐND ra quy t đ nh v vi c thi hành Hi n pháp và pháp lu t, đ i th c hi n chính sách ng l ế ị ề ệ ườ ự ệ ế ậ ố ế kinh t - xã h i c a đ a ph ế ch c kinh t ng, nâng cao đ i s ng nhân dân. ờ ố ổ ứ c s . ế ở ơ ở ọ
ng. Ch u trách nhi m tr c HĐND cùng đ a ph c ướ ở ị ươ ướ ệ ấ ơ ơ ị ủ c p và c quan hành chính c p trên. ấ ấ ơ ở ộ ủ ị ươ - Ho t đ ng thông qua kỳ h p và t ạ ộ 2. UBND. - Là c quan ch p hành c a HĐND, c quan hành chính nhà n ơ ự ấ - Trong UBND có các c quan qu n lý ngành, lĩnh v c hành pháp thu c UBND và c quan qu n lý ngành, lĩnh v c c p ự ả ả ộ ơ ơ ở đ a ph trên (s , phòng, ban). ụ ặ ủ ờ ố ươ ệ ả + Th c hi n văn b n c quan hành chính c p trên và Ngh quy t c a HĐND. - Nhi m v : + Qu n ly m i m t c a đ i s ng xã h ộ ở ị ọ ấ ng. ị ả ơ ế ủ ự ệ
ậ ự pháp lu t và n đ nh xã h i. ổ ậ ộ ị ử ả ế ằ i cao. ồ V. Tòa án. - Là c quan xét x đ m b o tính pháp ch , công b ng, duy trì tr t t ả ơ - G m: + Tòa án nhân dân t ố ỉ ươ ộ ố ự ị ng. ộ ỉ ố ự
+ Các tòa án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung + Các tòa án nhân dân huy n, quân, th xã, thành ph thu c t nh. ệ + Tòa án quân s trung ng. ươ + Các tòa án quân s quân khu. + Các tòa án quân s khu v c. ự ự ự ắ - Nguyên t c: + Công khai trong xét x . ử ử ộ ẩ ộ ậ
t dân t c mình. ộ ướ ế ề
+ Xét x có h i th m nhân dân. + Th m phán và H i th m nhân dân đ c l p, tuân theo pháp lu t. ộ ậ ẩ ẩ + M i công dân bình đ ng tr c pháp lu t. ậ ẳ ọ + Công dân có quy n dùng ti ng nói, ch vi ữ ế + B o đ m quy n bào ch a. ữ ả + Xét x t p th và quy t đ nh theo đa s . ố ế ị ả ử ậ ề ể
10
c b nhi m, chánh án tòa án nhân dân t i cao do Qu c h i b u theo gi
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn ủ ị
ướ ệ ổ ẩ ố ộ ầ ố ớ i thi u c a ch ệ ủ ủ t ch n ị ướ ệ ị ấ - Th m phán do Ch t ch n c. - Tòa án ch u trách nhi m tr - Chánh án tòa án nhân dân t i cao ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr c Qu c h i, UBTVQH. ướ ố c HĐND cùng c p. ệ ị ướ ố ộ
ể c. ố , ki m sát vi c tuân theo pháp lu t trong ho t đ ng c quan nhà n ậ ạ ộ ệ ể ơ ướ ệ ơ ự VI. Vi n ki m sát . - Là c quan th c hi n ch c năng công t ệ - G m: + VKS nhân dân t ứ i cao ố ồ ng. ố ự ộ ươ ộ ỉ ệ ố ị + VKS nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ỉ + VKS huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh. ậ + Các VKS quân s .ự ắ ấ đ a ph ậ ộ ậ ươ c; Có quy n b nhi m, bãi mi n các thành viên khác. - Nguyên t c: + T p trung th ng nh t lãnh đ o trong ngành. ố ng. ủ ị ệ ủ ưở ướ ễ ệ ề ổ ng. ạ + Đ c l p v i c quan nhà n c ớ ơ ướ ở ị - Vi n tr i thi u c a Ch t ch n ng do Qu c h i b u theo gi ố ộ ầ ệ ớ - Ho t đ ng theo ch đ th tr ế ộ ủ ưở ạ ộ
Câu 6: Nhà n c pháp quy n Vi t Nam XHCN . ướ ề ệ
s n Châu Âu th k XII, c a phong trào gi - Nhà n c pháp quy n là con đ c a Cách m ng t ế ỷ ủ ả ỏ i phóng nhân lo i kh i ạ ẻ ủ ư ả ạ ế ộ c pháp quy n khi xây d ng h c thuy t nay đã ti p thu các thành qu t - Các tác gi ế ế ọ ề ế ự ọ - Hi n nay nhà n ề ướ ch đ phong ki n chuyên ch . ế ế h c thuy t nhà n ự ế ả ọ lĩnh v c có liên quan c a nhân lo i. Ví d : h c thuy t pháp lu t t ậ ự ạ ủ ị ướ ụ ọ ề ướ t ề ư ưở c pháp quy n đang tr thành giá tr văn minh c a nhân lo i mà m i nhà n ướ ọ ng c a các t ả ư ưở ủ ng nhân tr ... ị c mu n tr thành nhà ở ố n ướ ề ớ ướ t Nam, nhà n c Đ i h i VII, VIII, ướ nhiên, h c thuy t v nhân quy n, t ế ề ạ ủ t ch đ chính tr . ế ộ ị c c a dân, do dân và vì dân đã đ ướ ủ ượ ạ ộ ủ ng l ố ướ c pháp quy n c a dân, do ề ủ dân và vì dân. ự c pháp quy n. ở c văn minh đ u ph i h i không phân bi ng t ả ướ ệ c pháp quy n Vi t Nam XHCN, nhà n ề ệ t l p. IX c a Đ ng đ t s quan tâm và mong mu n thi ố ế ậ i đúng đ n c a Đ ng c ng s n Vi ả ắ ủ ệ ườ ộ t Nam, chúng ta c n tìm hi u m t s v n đ lý lu n v nhà n ộ ố ấ ể ệ c dân ch , nhà n ủ - Vi ệ ở ả ặ ự - Đ th c hi n đ ể ự Vi ở ệ ả ề ầ t Nam v vi c xây d ng nhà n ệ ậ ề ề ệ ướ ề
ữ ướ ề . c pháp quy n ậ ề c pháp quy n. ề I. Nh ng v n đ lý lu n chung v nhà n ấ ề 1. Khái ni m nhà n ướ ệ Hi n nay, xung quanh v n đ khái ni m nhà n ấ ề ệ ệ ướ ẫ c pháp quy n có nhi u quan đi m khác nhau, th m chí mâu thu n ề ề ể ậ nhau. ng đ c lý t c các h c gi i trong h c thuy t, là mô hình nhà n t ọ ế ướ ượ ưở ả ư ả s n ọ ấ ỉ ứ c t n t ướ ồ ạ ể ở ng Tây. c ph ạ ẩ c pháp quy n ch là nhà n ề ấ ề đ t ra đ các qu c gia ph n đ u ch không th tr thành hi n th c. ự ặ t ư ưở ỉ ồ ạ ướ ươ ớ ấ ả ỉ ế ậ i. ng đông ch ti p c n mang tính ch t nghiên c u ch không th v n d ng đ ủ ể ậ ụ ố ề c. ướ ứ i và phù h p v i các n s n ch t n t ng t ợ ư ả c. ượ ứ ứ c coi là xu th chung c a th i đ i, c a nhi u qu c gia trên th gi ế ớ ờ ạ ủ c, m t hình th c nhà n ộ ộ c g n li n v i xã h i công dân. ớ ươ ự ứ ệ t Nam XHCN đã đ ễ ng di n lý lu n nh n th c và th c ti n. ậ c đ c p đ n trong văn ế ề ậ ậ ượ ệ c pháp quy n là s n ph m, là ph m trù t ươ c pháp quy n đ ề ượ ế c pháp quy n là m t ki u nhà n ướ ề c pháp quy n là nhà n ề ề ề ướ ề ự ụ ả ủ ứ ộ - Nhà n ướ ố ể - Nhà n ướ Còn các qu c gia ph ố - Nhà n ướ - Nhà n ướ - Nhà n ướ t Nam, v n đ nhà n * Vi ở ấ ệ c nghiên c u nhi u song m c tiêu xây d ng nhà n Ch a đ ề ư ượ ki n Đ i H i đ i bi u l n th VII, VIII, IX c a Đ ng c ng s n Vi ộ ạ ạ ệ ặ ề ớ ả ề c pháp quy n Vi ệ ề t Nam. ệ ộ ứ ể ầ ệ ướ ư ỉ ệ c mà trong đó m i ch th (k c nhà n ướ ọ ở ể ộ ướ ắ c pháp quy n là m t v n đ m i c v ph ộ ấ ướ ả * M c dù hi n nay ch a có m t quan đi m chính th ng, m t khái ni m hoàn ch nh, chính xác v nhà n ề ố ể góc đ khái quát nh t có th hi u: nhà n ủ ể ể ả ấ ể ệ ộ ể ể ậ ụ ầ ợ ớ c pháp quy n ề c) đ u c pháp quy n là nhà n nh ng ề ướ ề ư ủ ữ ph i nghiêm ch nh ph c tùng pháp lu t- m t h th ng pháp lu t có tính pháp lý cao, phù h p v i lý trí th hi n đ y đ nh ng ậ ả giá tr cao c nh t c a xã h i, c a con ng ộ ỉ ả ấ ủ ị ặ ộ ủ ướ ấ ủ ể ỉ ơ ả ể ặ ướ ộ ệ ố i. ườ c pháp quy n ề . ứ c có h th ng pháp lu t hoàn ch nh, có giá tr pháp lý và có hi u l c b t bu c đ i v i m i ch th trong đó 2. Đ c đi m nhà n ể Trên c s nh ng nghiên c u khác nhau, có th ch ra nh ng đ c đi m c b n nh t c a nhà n ơ ở ữ - Là nhà n ướ c pháp quy n. ề ủ ể ướ ộ ố ớ ệ ự ắ ữ ị ậ ọ ỉ ố ế ng. ạ c coi là lu t c b n, có hi u l c pháp lý cao nh t trong h th ng các văn b n pháp lu t. Các đ o ấ ệ ố ả ậ ệ ố ượ ượ ả ậ ộ ậ ệ ự ợ ớ ế ậ ch c xã h i, ng i có ch c v và công dân đ u ph i nghiêm ch nh tuân theo pháp lu t và bình ậ ơ ả ả ườ ứ ụ ổ ứ ộ ề ả ậ ỉ ướ ố ệ ẳ i th Hi n pháp đóng vai trò t + Hi n pháp đ ế lu t, b lu t và nh ng văn b n pháp lu t khác ph i phù h p v i Hi n pháp. ữ + M i c quan, t ọ ơ c pháp lu t. đ ng tr ậ ẳ - Là nhà n ướ Trong nhà n ủ ồ ướ ầ ủ c nhà n c trong đó m i quan h nhà n ố ề ướ ọ ệ c pháp quy n, công dân có đ y đ quy n t ự ề ề ự ủ ờ ố ề ự ệ c pháp quy n cũng tôn tr ng quy n t ầ c th c hi n đ y đ . M i quan h nhà n ủ ượ ướ ề ự ệ ệ ả ố ụ ướ ả i ích gi a các bên. ọ i ích chính đáng c a con ng do, dân ch và l c và công dân là m i quan h bình đ ng v quy n và nghĩa v . ụ do, dân ch trên các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Đ ng th i ờ ề ự ộ ề ự c. V ph n mình, nhà n giác th c hi n m i nghĩa v tr công dân cũng t ọ ướ ề c và công dân do, dân ch c a công dân, ghi nh n và b o đ m cho các quy n đó đ ướ ầ ậ ủ ủ c xác l p trên c s tôn tr ng l đ ợ ơ ở ậ ượ ướ ữ c trong đó các quy n t ề ự ả c pháp lu t b o đ m và b o i đ ườ ượ ậ ả ủ ủ ả ợ v toàn v n. ệ - Là nhà n ẹ
11
ủ ề ệ ợ ợ ệ ộ ả ệ i ích h p pháp và chính đáng c a công dân ph i đi li n v i vi c đ u tranh không khoan nh ả i có ch c v trong c quan nhà n ủ ấ ứ ụ ớ ườ ị ượ ướ ng v i bi u ể ớ ữ c và nh ng ữ ủ ề ề ợ
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn B o v quy n và l hi n đ c quy n, quan liêu, hách d ch c a quy n và tham nhũng c a nh ng ng ử hành vi vi ph m pháp lu t khác xâm ph m quy n và l ạ - Là nhà n
ề ề ạ c th ng nh t quy n l c có s phân công h p lý, rành m ch gi a các c quan l p pháp, hành pháp, t ơ i ích chính đáng c a công dân đ u b nghiêm tr . ị ợ ề ị ậ ề ự ậ ấ ự ữ ư ạ ơ c trong đó quy n l c nhà n c đ c t ướ ượ ổ ứ ậ ch c m t cách khoa h c, có s phân quy n gi a các c quan L p ự ữ ề ộ ọ pháp. ơ ề ự ơ ế ồ ạ c pháp quy n v t t ố ướ Là nhà n ướ pháp, hành pháp, t ư ể ở ướ pháp t o thành c ch đ ng b . ộ ng nhà n ướ ủ ủ ư ưở ề ự ch c b máy quy n l c nhà n ự ồ c là quan ni m v s ộ ề ổ ứ ộ ề ự ề ự ạ ệ ả ủ ố ợ ự ế ệ ằ ề ự ề phân quy n là yêu c u v s s p x p quy n l c và ph i h p th c thi quy n l c nh m t o ra s đ ng b , hi u qu c a quá trình s d ng quy n l c nhà n Quan đi m kh i th y c a t ề ử ụ ề ự ắ ướ - Là nhà n c trong đó m i công dân đ u có ý th c pháp lu t đúng đ n. Trên c s đó m i công dân s nh n th c đ c. ọ ầ ề ự ướ ề ơ ở ứ ậ ắ ỗ c ứ ượ ả c phép th c hi n, nh ng hành vi nào bu c ph i th c hi n, đ m ệ ẽ ậ ự ả ượ ự ượ ậ ượ nh ng hành vi nào đ ữ b o cho pháp lu t đ ả ộ . ự ế ệ ộ ự c pháp quy n- nhà n ữ ắ ủ c mà m i m t t ọ ể c phép th c hi n, hành vi nào không đ ự giác, tri c th c hi n m t cách t ệ ể ự ệ Trên đây là nh ng quan đi m chung c a nhà n ướ ủ ữ ậ ố ệ t đ , phát huy tính đúng đ n c a nó trong th c t ướ ứ ạ ề ơ ể ề ộ ả ị ự ư ậ ộ ấ ủ ch c và qu n lý xã h i. ả ơ ch c và ho t đ ng đ u trên c ặ ổ ứ ạ ộ s pháp lu t, ch u s qu n lý th ng nh t c a pháp lu t, là m t " c th " ph c t p nh ng v n đ ng hài hòa, đ ng b , đ m b o ả ả ồ ộ ậ ở s th ng nh t cao trong t ổ ứ ấ ự ố ạ ộ ạ c pháp quy n XHCN: ề ộ ố ầ ướ ể ả ứ ủ ư ể c c a dân, do dân và vì dân. c th ng nh t có s phân công phân nhi m và ph i h p gi a c quan nhà n ố ợ ướ ệ ữ ơ ự ấ ố ướ ề c th c hi n quy n ệ ự l p pháp, hành pháp, t ậ ư c qu n lý xã h i b ng pháp lu t, m i c quan, t ch c, cán b , công ch c, công dân có nhi m v ch p hành ổ ứ ộ ằ ọ ơ ướ ứ ậ ụ ấ ệ ộ ế - C i cách t Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX c a Đ ng đã đ a ra quan đi m nhà n ệ - Nhà n ướ ủ - Quy n l c nhà n ề ự pháp. - Nhà n ả Hi n pháp và pháp lu t. ả ướ ắ ủ ự ề c g n li n v i xây d ng ch nh đ n Đ ng. Đ i m i n i dung, ph ố ớ ộ ả ớ ổ ỉ ươ ứ ng th c ậ ch c và ho t đ ng c a nhà n ạ ộ ổ ứ c. ướ ố ớ lãnh đ o c a Đ ng đ i v i nhà n ả ạ ủ
. c pháp quy n Vi t Nam XHCN ệ ướ ướ ng xây d ng nhà n ự t Nam. ệ ự ủ ầ ấ ề ề c pháp quy n XHCN ướ ề ế ể ề ng kinh t ng XHCN đã làm tăng tr c theo đ nh h ị ả ế ườ ướ ướ Vi ở ệ hàng hóa nhi u thành ph n theo c ch th ế ị ơ ế ậ ự t l p s k ho ch hóa t p trung bao c p chuy n sang n n kinh t ế ế ủ ầ ạ tr ng có s qu n lý c a nhà n bình đ ng gi a các thành ph n kinh t ọ ầ ẳ ớ ả - M r ng và th c hi n dân ch hóa trong đ i s ng xã h i, b o đ m ngày càng t ộ ệ ự ờ ố . Đi đôi v i nó là nhu c u thi ưở , t o hành lang pháp lý cho m i ch th tham gia ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ạ ộ ủ ể ố ơ ả ấ ề ự ế ạ ủ ả ướ ề ự do, dân ch c a nhân ủ ủ ớ c thu c v nhân dân, phát huy b n ch t dân ch c a nhân dân và h i nh p v i ậ ộ ấ t h n quy n t ủ ủ ộ ề ả ế ng h II. Ph ươ t y u khách quan c a vi c xây d ng nhà n 1. Tính t ấ ế - N n kinh t ề ậ ự ữ ở ộ dân, th c hi n t ệ ố ự xu th chung c a nhi u qu c gia trên th gi ủ ề ự ế ớ ề t y u khách quan và tính th i đ i, là m c tiêu toàn đ ng, toàn ờ ạ ộ ấ ấ ế ụ ề ả dân h ướ ự ệ ớ c pháp quy n Vi . t Nam XHCN ướ ề ệ c c a dân, do dân và vì dân. ấ ắ ắ ch c và ho t đ ng c a b máy nhà n c, bi u hi n tính ch t dân ề ổ ứ ủ ộ ạ ộ ướ ể ệ ắ ấ ọ ch và tính nhân dân sâu s c c a B máy nhà n c XHCN. ướ ủ ề ủ ề ự ệ ộ ự ế ệ ộ ề ạ ề ự ướ ự ệ ế ề ự ủ ạ ơ ọ ệ ủ ơ ể ự ố ộ ữ ệ ạ ầ ấ c nhân dân. ị ệ ầ - Ngoài ra, nhân dân còn tham gia qu n lý nhà n ố ộ ướ c thông qua các t ch c chính tr xã h i, t t nguyên t c quy n l c nhà n ắ i. ố c pháp quy n là m t v n đ có tính t Xây d ng nhà n ướ ng t i và ph n đ u th c hi n. ấ 2. Nguyên t c xây d ng nhà n ự a) Nguyên t c nhà n ướ ủ Đây là m t trong nh ng nguyên t c quan tr ng v t ữ ộ ộ ắ ủ ệ - M i quy n l c nhà n c thu c v nhân dân. Nhân dân th c hi n quy n c a mình m t cách tr c ti p thông qua vi c ướ ự c. Nhân dân có th tr c ti p th c hi n quy n l c c a mình b u ra đ i di n c a mình vào c quan đ i di n quy n l c nhà n ầ ơ ạ ho c thông qua c quan đ i di n do nhân dân b u ra (Qu c h i, HĐND các c p), Qu c h i, HĐND là nh ng c quan đ i di n ệ ặ cho ý chí nhân dân, do nhân dân b u ra và ch u trách nhi m tr ướ ệ ch c xã h i ngh nghi p, ộ ổ ứ ổ ứ ề ả ộ ị ch c kinh t t ổ ứ ướ ầ ạ ề ể ọ ờ ả ấ c c n t o m i đi u ki n đ nhân dân nâng cao trình đ văn hóa chung, đ ng ồ ủ ầ ộ c đ h tr thành ch ặ ủ ấ ướ ệ t tình hình m i m t c a đ t n ế ể ọ ở ủ ọ ệ ắ th i b o đ m đi u ki n v t ch t và thông tin đ y đ cho nhân dân bi ệ ả nhân th c s c a đ t n - Đ th c hi n nguyên t c này nhà n ậ c. ộ ả c ta, đ m b o s lãnh b) Nguyên t c đ m b o s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi - S lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi ả ướ ả ự ạ ủ ệ . ế ể ự ề ự ự ủ ấ ướ ắ ả ạ ủ ộ ự ả ả ọ ệ ả ự ả ế ị ộ đ o c a Đ ng là m t nguyên t c quan tr ng trong v n đ xây d ng nhà n ắ ạ ủ ộ ộ ả ả ệ t Nam. ả quy t đ nh s t n t t Nam là nhân t ố ướ ấ ề ự t Nam, đ i tiên phong c a giai c p công nhân Vi ủ ự ồ ạ ủ c pháp quy n Vi ề ấ i c a ch đ nhà n ế ộ t Nam XHCN. ệ ệ ộ ủ ả t Nam, đ i bi u trung thành ể ng H Chí t ồ ư ưở ủ ộ ề c d a trên c s đ - Hi n pháp xác đ nh" Đ ng c ng s n Vi ạ ế i c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và c a c dân t c theo ch nghĩa Mác- Lênin và t c a quy n l ề ợ ủ ủ Minh, là l c l ự ượ ướ - N i dung: + T ch c và ho t đ ng c a b máy nhà n ộ ộ ủ ộ ướ ự ủ ng l i thi u đ b u ra cán b Đ ng vào nh ng c quan nhà n i chính sách c a Đ ng. c, b i d ị ấ ng lãnh đ o nhà n ạ ổ ứ ả ơ ở ườ ơ ệ ng đào t o đ b nhi m ồ ưỡ ố ướ ả ạ ộ ả ể ổ ữ ớ ể ầ c. ứ ụ ơ c đ th c s đ m b o vai trò ch c thích h p c a Đ ng trong c quan nhà n ả ướ ể ự ự ả ợ ủ ổ ứ ả ơ ậ ộ ả ạ ủ ả ng l ậ c. ủ ơ ả ả ướ ườ ả ộ ấ ủ ự ứ ạ ả i c a Đ ng b ng Pháp lu t. ằ ố ủ ả ạ ộ ố ớ - Đ th c hi n vai trò c a mình, Đ ng c ng s n không ng ng nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a Đ ng, ế ả ừ ớ ng th c lãnh đ o cho phù h p v i ch c, đ i m i công tác cán b và ph ạ ớ ổ ứ ươ ứ ổ ộ ợ xây d ng t ự tình hình m i c a đ t n c và xã h i" (Đi u 4). ạ ộ + Đ ng gi ệ ch c v quan tr ng trong c quan nhà n ướ ọ + Pháp lu t ghi nh n các t ậ lãnh đ o c a Đ ng nh chi b , Đ ng b ... ư ộ + B o đ m s th ch hóa đ ự ể ế ả + B o đ m s ki m tra c a Đ ng đ i v i ho t đ ng c a c quan nhà n ự ể ả ủ ả ủ ể ự ệ ch c c s Đ ng v ng manh, ki n toàn t ổ ứ ơ ở ả ệ ữ c. ớ ủ ấ ướ ắ ậ c) Nguyên t c t p trung dân ch . ủ
12
- Đ kh c ph c s tùy ti n và l ng quy n c a c quan nhà n c, cán b , công ch c trong c quan nhà n
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn ề ủ ơ
ụ ự ướ ộ ộ ơ ướ ệ c, trong vi c xây d ng nhà n ể ắ ướ ự ụ ề ầ ệ c pháp quy n Vi ệ - Nguyên t c t p trung dân ch đ ắ ậ ứ t Nam XHCN c n áp d ng nguyên t c t p trung dân ch . ủ ề ắ ậ ế ủ ượ c quy đ nh trong Đi u 6 Hi n pháp: Qu c h i, HĐND và các c quan khác c a nhà ố ộ ủ ơ c đ u ph i t ị ắ ậ ả ổ ứ ể ệ c vào c quan quy n l c nhà n c cùng c p. ề ự ủ ơ ướ ướ ấ ạ ộ ộ ủ ơ ch c và ho t đ ng theo nguyên t c t p trung dân ch . Th hi n: ự ụ ự ụ trung ng đ n đ a ph ng. ươ ướ ế ị ươ ề ự ấ c đ a ph ng. ề ơ ộ ướ ị ươ
n ướ ề + S ph thu c c a c quan hành chính nhà n i v i c p. + S ph c tùng c a c p d ủ ấ ướ ớ ấ c th ng nh t t + Quy n l c nhà n ấ ừ ố + Phân c p qu n lý. ả + Ph thu c 2 chi u c quan hành chính nhà n ế ộ ị ằ c, phát huy hi u qu , tăng c ệ ướ ườ ả ệ ự ng hi u l c ụ ắ ả ự ọ ả c a c quan qu n lý nhà n ủ ơ ả ả d) Nguyên t c pháp ch XHCN. - Đ m b o s h at đ ng b ng đ nh h ướ - Nguyên t c này đ ộ ầ i Đi u 12: nhà n c quy đ nh t ng pháp ướ ằ ề ả ị ắ c, đ m b o công b ng xã h i c n áp d ng nguyên t c pháp ch . ế c qu n lý xã h i b ng pháp lu t, không ng ng tăng c ướ ượ ng đúng đ n c a b máy nhà n ắ ủ ộ ắ ộ ằ ụ ả ừ ậ ạ ườ ch XHCN. ế - N i dung: ch c và ho t đ ng c a c quan nhà n c ph i ti n hành theo pháp lu t và trên c s pháp lu t. ủ ơ ạ ộ ậ ả ế ậ ậ ụ ủ ơ ở ệ ướ ọ ề ạ ự ệ ả ỉ ệ ổ ứ ộ ọ ng công tác ki m tra, giám sát và s lý nghiêm minh các hành vi vi ph m pháp lu t. ử ạ ậ ng h ườ ể ng xây d ng nhà n ự ướ ố ươ ổ ố ộ ng đ i bi u QH, quy đ nh ng c , b u c đ i bi u QH trên c s phát huy dân ch , tăng t l ộ + Vi c t + M i cán b , nhân viên ph i nghiêm ch nh tôn tr ng pháp lu t trong th c hi n quy n h n, nhi m v c a mình. + Tăng c 3. Ph ướ 3.1. Đ i m i l p pháp và giám sát t ớ ậ - Nâng cao ch t l ấ ượ c pháp quy n ề . i cao c a Qu c h i. ủ ị ứ ử ầ ử ạ ơ ở ủ ể ể ạ ỷ ệ ạ đ i ể ự ự ậ bi u chuyên trách. ớ ổ ươ ng trình dài h n v l p pháp theo h ướ ạ ề ậ ậ ệ ố ắ ụ ự ồ ạ ậ ạ ỏ ộ ị ỉ ọ ng xây d ng h th ng pháp lu t hoàn ch nh, đ ng b , khoa h c,khách quan, công b ng và nhân đ o, bãi b quy đ nh pháp lu t đã l c h u, kh c ph c s ch ng chéo, mâu thu n trong quy đ nh c a văn b n quy ph m pháp lu t. ủ ậ c, quy t đ nh phân b ngân sách, qu n lý vi c s ủ ấ ướ ế ị ệ ử ả ổ ị ứ ề ấ ữ c, th c hi n quy n giám sát t ọ i cao. - Đ i m i công tác l p pháp, xây d ng ch ậ ồ ẫ - Làm t d ng v n và tài s n nhà n ụ ả ế ị ự ệ ố ố ố ả ả t ch ki n trúc th ế ng t ng, tr ầ ỏ ữ ế ế ượ ệ ằ ạ t ch c năng quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n ố ề ả ướ 3.2 C i cách n n hành chính Qu c gia. ề a) C i cách th ch hành chính. ể ế - Hòan thành v c b n và v n hành thông su t, hi u qu thi ậ ề ơ ả ề ố đ nh mang tính ch t quan liêu, c a quy n, gây khó khăn và sách nhi u nhân dân, c n tr s phát tri n xã h i. ị c h t bãi b nh ng quy ướ ế ộ ả ễ ử ể ấ - Hòan thi n khung pháp lý, tháo g m i rào c n đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đ m b o ho t đ ng t i đa ạ ộ ạ ộ ố ớ ỡ ọ ệ ả ả ả ố ả ả ở ự ấ ngu n l c t . ế - Đ i m i ph các thành ph n kinh t ồ ự ừ ươ ổ ầ ng th c xây d ng th ch , c i ti n s ph i h p gi a các c p, các ngành có liên quan, coi tr ng vi c s ữ ứ ự ấ ớ ệ ử ng công tác ch đ o, nâng ọ ỉ ạ ể ế ả ế ự ố ợ ế ệ ườ ậ ự ạ ủ ứ ứ ẩ ổ ng th c ho t đ ng c a Chính ph theo h ủ ộ ả ệ ệ ươ ụ ớ ố ớ ơ ệ ệ ệ ủ ệ ạ ứ ạ ộ ị ả ng Chính ph th c hi n ch c năng ủ ố ạ t ch c năng ho t ả ấ ả ị ả ệ c v kinh t ộ ấ . ế - Quy đ nh nhi m v , ch c năng, quy n h n c a các b theo h - Phân công, phân c p h p lý, nâng cao tính ch đ ng, sáng t o c a c quan qu n lý nhà n ả ủ ộ ộ ướ ạ ủ ơ ng b qu n lý đa ngành, đa lĩnh v c. ự c đ a ph ướ ở ị ế ợ ng, k t h p ươ ả ả ả ễ ậ ồ trong gi ả ế ự ế ệ ế ệ ch c s nghi p, khuy n khích ho t đ ng không vì l ơ ẩ i quy t khi u ki n hành chính. ế ả ạ ộ ề i nhu n, t o đi u ề ậ ạ ợ ki n đ t ệ ng vai trò Tòa hành chính trong gi ệ ủ ộ ụ ự ệ ể ổ ứ ệ ướ ng ồ ệ ệ ặ ộ tinh gi m biên ch , có c ch gi ụ i dôi ra. ạ ế ả ỏ ứ ộ ng cán b công ch c v i ch ng trình và n i dung sát h p, chú tr ng đ i ngũ cán ợ ế ấ ồ ưỡ ứ ớ ươ ạ ạ ộ ộ ọ ộ b ph ộ ườ ng, k lu t, ngh h u... thanh l c nh ng k tham nhũng trong ọ ể ụ ỉ ư ữ ệ ế ẻ ỉ ứ ổ c s , t o đi u ki n đ nhân dân đ c ti p xúc v i c quan công quy n. ỷ ậ c, chuy n đ i công tác cán b công ch c không đ năng l c. ự ộ ủ ở ơ ở ạ ưở ủ ể ượ ế ớ ơ ề ệ ề
pháp. ệ ể ố và ki m sát ho t đ ng t ề ạ ộ ẩ ệ ấ ợ và ch t l ấ ượ ử ệ ố ượ ng ộ t nguyên t c xét x công khai, khách quan, gi n ti n và hi u qu . ệ ả ch c c quan đi u tra và thi hành án theo nguyên t c g n , đ i m i; Các ớ ả ắ ọ ắ ề ề ệ ổ b n án có hi u l c pháp lu t ph i đ ả ả ượ ch c và quy ch ho t đ ng c a các đoàn Lu t s , Công ty lu t. d ng chuyên gia liên ngành, dành vai trò quan tr ng cho ti ng nói doanh nghi p và nhân dân, tăng c ọ ụ cao ý th c k lu t trong th c hi n pháp lu t. ệ ứ ỷ ậ b) Đ y m nh công cu c c i cách b máy hành chính. ộ ộ ả - Đ i m i ch c năng và c i cách ph ủ ự ứ ả ướ , chính tr , văn hóa- xã h i, an ninh qu c phòng và đ i ngo i. Chính ph qu n lý vĩ mô đ i v i vi c th c hi n nhi m v kinh t ự ố ế ệ và c quan hành chính không tr c ti p can thi p vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, phân bi ạ ộ ự ế đ ng s n xu t kinh doanh v i ch c năng qu n lý nhà n ứ ớ ướ ề ộ ề ạ ủ ứ ụ ợ ấ qu n lý ngành v i qu n lý lãnh th . ổ ớ - Th c hi n nguyên t c t p trung dân ch đ đ m b o không ch ng chéo, đùn đ y trách nhi m, gây khó khăn ch m tr ủ ể ả ắ ậ ệ i quy t các khi u ki n c a nhân dân. Tăng c ươ ệ ủ - Tách c quan hành chính công quy n ra kh i t ỏ ổ ứ ự ế ch c th c hi n m t s d ch v công d i s giám sát c a c ng đ ng. ướ ự ộ ố ị t là ng d ng công ngh thông tin, ki n toàn b máy hành chính theo h - Hi n đ i hóa công tác hành chính, đ c bi ứ ệ i quy t th a đáng s ng ố ườ ơ ế ả c) Nâng cao năng l c, ph m ch t cán b công ch c. ẩ ự - Đ y m nh công tác đào t o, b i d ẩ ng, xã. - Th c hi n nghiêm ch nh quy ch tuy n d ng, khen th ự c quan nhà n ướ ơ ể t quy ch dân ch - Th c hi n t ế ệ ố ự pháp. 3.3. C i cách t ư ả t ch c năng công t - Vi n ki m sát làm t ố ư ứ ể ch c h th ng tòa án, phân đ nh th m quy n tòa án các c p m t cách h p lý, nâng cao s l - Tòa án: ki n tòan t ị ổ ứ ệ ố ng Th m phán và H i th m nhân dân. Th c hi n t ệ ố ự ẩ ộ ẩ - C quan đi u tra và Thi hành án: ki n toàn t ơ ổ ứ ơ ệ ự - Ki n toàn t ệ c th c hi n. ệ ự ế ạ ộ ậ ổ ứ ậ ư ủ ậ
13
, đi u tra, kh i t , xét x , thi hành án đ m b o không đ l ữ ề ở ố ể ọ ộ t t i ử ả ả ư ắ ớ ổ
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn C i cách t ướ ị i vô t ph m, không làm oan ng
ả ạ pháp theo đ nh h ườ ng đ i m i công tác b t, giam gi ộ ẩ ố ướ ố ơ ổ ứ ấ ch c và đ y m nh công tác đ u tranh ch ng tham nhũng trong c quan nhà n trung ạ ị c, h th ng chính tr , ẩ ng đ n c s . G n ch ng tham nhũng v i ch ng lãng phí, ch ng l m d ng ch c quy n làm ụ ố ạ ế ơ ở ệ ố ứ ề ớ ố ể ừ ươ ắ ả ố i. 3.4 Đ y m nh công tác đ u tranh ch ng tham nhũng. ạ ấ ng t - Tăng c ườ c quan Đ ng đoàn th t ơ giàu b t chính. ấ - Hoàn thi n qu n đi m v c ch , chính sách Đ ng và nhà n ề ơ ế ệ ả ướ ử ụ ệ ả ch c, đoàn th , qu do nhân dân đóng góp ho c do n ể ỹ ặ ướ ướ c, c trong vi c qu n lý và s d ng ngân sách nhà n c ngoài tài tr . Liên t c th c hi n công tác thanh tra, ki m tra, ể ệ ụ ự ợ qu c a t ki m kê tài s n nhà n ướ - M i c quan nhà n cáo hành ỹ ủ ổ ứ ả ể ọ ơ ch c xã h i, đoàn th qu n chúng và m i công dân có trách nhi m phát hi n và t ọ ệ ể ệ ố vi tham nhũng, có bi n pháp b o v và khen th i phát hi n và t ệ ng nh ng ng ữ ố ộ ưở ầ ườ i d ng ch c v ả ể c và các qu trên. ỹ c, t ổ ứ ướ ả ệ ệ ị ệ ứ ụ ợ ụ ệ ộ cáo. ứ ề ế ự c. ướ ng l ạ ờ ố ả ằ c. ng. ộ ấ - Quy đ nh trách nhi m hình s , trách nhi m k lu t v i cán b công ch c có hành vi tham nhũng, l ỷ ậ ớ quy n h n đ chi m đo t tài s n nhà n ả ạ ể - Nâng cao đ i s ng ng i h ườ ưở - B i d - C th và chi ti ướ ộ ủ ố ươ ẩ ố ớ ồ ưỡ ụ ể ữ ế ặ ả ộ ộ ng b ng cách c i cách ch đ ti n l ng, giáo d c nâng cao ph m ch t chính tr , đ o đ c cách m ng cán b công nhân viên nhà n ị ạ ứ ứ ệ ế ộ ề ươ ạ ộ t cán b qu n lý, cán b ch ch t. Nh ng cán b ệ ử c ph i kê khai tài s n cá nhân và gia đình. X lý ướ ầ ơ ả ả ụ t hóa đi u c m đ i v i cán b i công ch c, đ c bi ề ấ đ ng đ u c quan qu n lý, lãnh đ o các c p,các ngành, doanh nghi p nhà n ạ ả ứ nghiêm minh nh ng ng ả ườ ữ ố ấ - Xem xét trách nhi m hình s và bi n pháp k lu t v i nh ng cán b lãnh đ o c quan có hành vi tham nhũng l n, gây ữ ỷ ậ ớ ạ ơ ớ ộ ấ i có tài s n có ngu n g c b t minh. ồ ệ ự ệ h u qu nghiêm tr ng. ậ ả ọ
c Vi . t Nam qua các b n Hi n pháp Câu 7: T ch c b máy nhà n ổ ứ ộ ướ ệ ế ả
ế t đ ch đ th c dân giành đ c l p dân t c, th tiêu ch đ quân ch i, l ợ ậ ổ ế ộ ự ộ ậ ế ộ ủ ộ ủ ắ ề ộ ế ậ ượ ầ ự c Qu c h i l p hi n (b u ra ngày 06/01/ 1946) thông qua kỳ h p th 2 (tháng 11/ 1946). Hi n pháp xây d ng ứ ế ế ọ . I. Hi n pháp 1946 * Hoàn c nh: Cách m ng Tháng Tám th ng l ạ ả l p hi n, l p nên n n c ng hòa. ậ Hi n pháp 1946 đ ế nhà n c thu c ph m trù XHCN( c p đ th p). ố ộ ậ ủ ướ ướ ộ ấ ở ấ ạ ộ i cao. ở ươ ị ệ ủ c thành l p mà ơ ế ng BMNN g m: Ngh vi n nhân dân, Chính ph , Tòa án nhân dân t ố ị ệ ố ộ ượ ế ả ậ c theo mô hình dân ch nhân dân- mô hình c ch nhà n 1. ồ - Ngh vi n nhân dân (th c ch t là Qu c h i do hoàn c nh kháng chi n Ngh vi n nhân dân đã không đ ự Qu c h i l p hi n đã thay th Ngh vi n nhân dân). trung ị ệ ố ộ ậ ế ự ế ề ế ữ ả c mà Chính ph ký v i n ớ ướ ấ ế ề ự ể ậ ơ ặ ẩ ọ ụ ể ể ủ ị ệ + Là c quan có quy n l c cao nh t, do nhân dân tr c ti p b u ra, có quy n gi ầ ấ c, đ t ra pháp lu t, bi u quy t ngân sách, chu n y các hi p tr ng c a đ t n ệ ướ ế ủ ấ ướ + L p ra Chính ph , thông qua ban th ậ ơ ườ ấ ủ ầ ố - Chính ph : là c quan hành chính cao nh t c a toàn qu c, do Ch t ch n c, phó ch t ch n ướ ứ c, N i các.(N i các g m: Th t ng, có th có ng, th tr ng, b tr i quy t nh ng v n đ chung quan ề ấ c ngoài. ủ ng v đ ki m soát và phê bình Chính ph . ủ c đ ng đ u. ủ ị ủ ướ ứ ưở ộ ưở ủ ồ ướ ể ồ ộ ủ ị ủ ị ướ ộ ng). ủ ướ i còn có th (qua vai trò c a Ch t ch ủ ư ị ệ ủ ấ ơ c l ượ ạ ủ ị ủ ể c) ph quy t lu t c a Ngh vi n (Đi u 31). ị ệ ủ ế ch c (Đi u 54). ệ ề i cao: + Đ ng đ u h th ng c quan t pháp g m Tòa án nhân dân t ệ ố ứ ư ồ ơ ố ẩ i cao, các tòa án phúc th m, + G m: Ch t ch n phó th t + Chính ph ch a hoàn toàn là c quan ch p hành c a Ngh vi n, ng n ậ ủ ề ướ + N i các m t tín nhi m ph i t ấ ả ừ ứ ộ - Tòa án nhân dân t ầ ố ơ ấ ủ ổ ệ ầ ủ ư ử ể ệ ẩ ẩ ộ ộ i các tòa án đ nh c p và s c p. ệ ị ấ + Th m phán do chính ph b nhi m. ẩ + Ch a có Vi n Ki m sát mà trong thành ph n c a Tòa án ngoài th m phán xét x còn có th m phán bu c t (công t ).ố ng ề ị ộ ồ ồ ỷ ắ ươ : G m H i đ ng nhân dân và U ban hành chính. ỉ ộ ở ấ ệ ỷ 2. Chính quy n đ a ph Riêng ầ ộ ị ầ ấ ề ế ấ i b u ra. HĐND quy t ngh các v n đ thu c đ a ph ị ế ủ ỷ ấ ướ ầ ủ ấ ệ ệ ệ ỷ ị ỉ c p b (B c- Trung- Nam) và huy n ch có U ban hành chính. HĐND do nhân dân b u ra, U ban hành chính ng do HĐND b u ra. C p nào không có HĐND thì do các HĐND c p d ươ mình. U ban hành chính có trách nhi m thi hành các m nh l nh c a c p trên và các Ngh quy t c a HĐND, ch huy công vi c ệ hành chính trong đ a ph ng. ươ ị
ế c xây d ng l i theo h ướ ượ ể ắ ự ạ ướ ể ng b máy ki u ộ c đ XHCN mà đ c tr ng là v n d ng nguyên t c t p quy n XHCN m t cách m nh m . ẽ ộ ộ ế ộ ề c, H i đ ng chính ph , tòa án nhân dân t : Qu c h i, ch t ch n ng có 1. i cao, vi n ki m sát nhân dân t II. Hi n pháp 1959 . * Hoàn c nh: Mi n b c chuy n sang ch đ XHCN. B máy nhà n ề ả ậ ụ ư ặ trung ở ắ ậ ủ ị ố ộ ộ ộ ạ ủ ươ ướ ố ệ ể ố i cao. ấ ề ự ơ ướ c không còn đ ng th i là ng ồ ướ ướ ề c Vi t Nam c cao nh t. i đ ng đ u nhà n ầ ườ ứ ơ ố ộ ủ ờ ấ ủ ơ c, tuy còn nghiêng nhi u v chính ph . ủ c cao nh t c a n ấ ủ ướ ề ướ ệ - Qu c h i là c quan quy n l c nhà n ố ộ - Ch t ch n ủ ị - H i đ ng chính ph là c quan ch p hành c a Qu c h i, c quan hành chính nhà n ộ ồ dân ch c ng hòa. ủ ộ - Tòa án nhân dân t i cao là c quan xét x duy nh t. ố ử ấ ơ
14
ự ệ ề ậ B tr xu ng, b o đ m vi c tuân th pháp lu t đ pháp lu t đ c Qu c h i l p ra đ th c hi n quy n giám sát (ki m sát vi c th c hi n theo pháp lu t) đ i v i các ệ ể ấ c ch p hành nghiêm ch nh và th ng nh t ố ộ ậ ả ả ể ự ệ ố ớ ố ậ ượ ậ ể ấ ố ỉ
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn ệ ủ
ự c Qu c h i. ướ ệ ị ơ ủ ậ ị ự t c các c p hành chính (t nh, khu t c Qu c H i thành l p và ch u s giám sát c a Qu c h i, ch u trách nhi m tr ố ươ : ng ỉ ố ộ tr , thành ph tr c thu c trung ố ự ấ ộ ố ộ ng, huy n, khu ệ ươ ự ị ố ị đ a ph ng. c ướ ở ị đ a ph ng. ỷ c ướ ở ị ươ ổ ứ ể ệ - Vi n ki m sát đ ệ ượ ể c quan nhà n c t ướ ừ ộ ở ơ . và th c hi n quy n công t ố ề ệ Các c quan đ u đ ề ượ ộ t 2. Chính quy n đ a ph ị ở ấ ả ề ph , th xã, thành ph thu c t nh, xã, th tr n). ị ấ ộ ỉ ố - HĐND là c quan quy n l c nhà n ươ ơ ề ự - U ban hành là c quan ch p hành c a HĐND, c quan hành chính nhà n ấ ơ ủ ơ 3. Tòa án và Vi n ki m sát: T ch c theo lãnh th . ổ -Tòa án: ố ươ ệ ị i cao và tòa án đ a ph c c quan i cao, tòa án nhân dân đ a ph ị ng (t nh, huy n) và tòa án quân s . ự ỉ ng do Qu c h i và HĐ ND b u và ch u trách nhi m tr ố ộ ươ ệ ầ ị ướ ơ ố + G m: Tòa án nhân dân t ồ + Tòa án nhân nhân t đó. - Vi n ki m sát: ể ệ i cao, vi n ki m sát nhân dân đ a ph ng (t nh, huy n) và vi n ki m sát quân ồ ố ệ ệ ể ươ ể ể ệ ệ ỉ ị
c HĐND, ch ướ ỉ ệ ấ ị i cao ch u trách nhi m và báo cáo tr ạ c Qu c h i. + G m Vi n ki m sát nhân dân t s .ự + T ch c theo nguyên t c t p trung th ng nh t, lãnh đ o trong ngành, không ch u trách nhi m tr ố có Vi n tr ệ ắ ậ ị ố ộ ướ ệ ố dân ch nhân dân th ế ố ủ ế ẫ c theo Hi n pháp 1959 tuân theo mô hình XHCN song v n còn y u t ướ ủ ị ủ ệ ầ ướ c và H i đ ng chính ph . Ch t ch n ộ ồ ể ố ộ c ch n b u trong nhân dân (không b u trong Qu c h i) c. H i đ ng chính ph tuy xác đ nh là c quan ch t hành c a Qu c h i song v n là ẫ ầ ố ộ ộ ồ ướ ọ ị ủ ấ ơ ổ ứ ng Vi n ki m sát t ưở ể ệ V c b n, b máy nhà n ộ ề ơ ả hi n trong ch đ nh ch t ch n ướ ủ ị ế ị có vai trò ph i h p v i các c quan nhà n ơ ớ ố ợ c quan hành chính cao nh t c a nhân dân (không ph i c a Qu c h i nh sau này). ấ ủ ơ ủ ố ộ ả ủ ư
ế c thi các n . III. Hi n pháp 1980 c đ * Hoàn c nh: Nhà n ướ ượ ả ờ ở ướ c XHCN (Liên Xô, các n ướ t k theo đúng mô hình B máy nhà n c Đông âu, Trung Qu c). Nguyên t c t p quy n XHCN đ ắ ậ ế ế ố ộ ề ướ ượ ậ ụ c XHCN tình hình lúc b y gi ấ t đ . c v n d ng m t cách tri ệ ể ộ
ng c quan có toàn ướ ơ ộ ự ủ ơ quy n"Qu c h i là c quan đ i bi u cao nh t c a nhân dân, c quan quy n l c nhà n c cao nh t". ề ặ ổ ứ ơ ề ấ ề c thi ề ự i sao cho g n bó v i Qu c h i. ớ ch c cũng nh th m quy n theo h ư ẩ ướ ố ộ t l p là c quan cáo nh t ho t đ ng th ể c cá nhân đ c thi ắ ạ ộ ườ ng xuyên c a Qu c h i, là ch t ch t p th ộ ủ ị ủ ậ ố ể ngươ . 1. Trung - Qu c h i đ ố ộ ượ ơ ố ộ ế ị ộ ồ c xây d ng m t cách đ y đ h n v m t t ầ ấ ủ ượ ế ậ t k l ế ế ạ ơ ấ c a n ủ ướ ng v i tính ch t là c quan ch p hành và hành chính cao nh t c a c ộ ồ ộ ồ ộ ưở ấ ấ c cao nh t. H i đ ng b tr ng do Qu c h i thành l p b ng cách b u ra t ủ ổ ấ ộ ồ ớ ố ấ ủ ơ ch t ch đ n thành viên, ế ừ ủ ị ằ ầ ộ ơ ậ ị H i đ ng b tr thu c hoàn toàn vào c quan quy n l c( v m t lý ạ - Ch đ nh ch t ch n ướ ủ ị - H i đ ng nhà n c đ ướ ượ c CHXH CN VN. - H i đ ng chính ph đ i thành H i đ ng B tr quan quy n l c nhà n ề ự ộ ưở ch u trách nhi m tr ệ ướ ộ ồ ướ c Qu c h i. ố ộ ng- c quan tr ơ ộ ưở ướ c đây v n có nhi u đ c l p đã l ề ộ ậ ố ệ ề ự ề ặ ơ ộ thuy t).ế t ng ề ộ ồ ở ấ ả ổ ị ọ t c các c p. ấ m i c p: quy t đ nh v n đ xây d ng đ a ph ấ ế ị ự ề ị ươ : H i đ ng nhân dân và UBND ng vai trò HĐND ở ỗ ấ ườ ề ầ ng; b u ra UBND. ươ ệ ấ ế ị ố ớ ư ọ ề ầ ư ạ ế ề ế ứ ủ ị ị ộ ề ễ ề ố ớ ng v i ch t ch UBND c p t nh cũng nh v y. Cách t ấ ỉ ấ ộ ồ ệ ư ậ ộ ưở ổ ứ ủ ị ế ạ
c. ủ ị c- Sau đ c s a đ i. ượ ử ổ nguyên nh tr c gi ữ ề ơ ả ượ i cao. ố ố ố ậ 2. Chính quy n đ a ph -Thay đ i quan tr ng: Tăng c ầ ệ Trong các quy n này, HĐND h u nh toàn quy n. Vai trò c quan hành chính c p trên không rõ r t. Th t ra là có vi c ậ ề ơ phê chu n đ i v i m t s quy t đ nh quan tr ng nh Ngh quy t v k ho ch- ngân sách v b u UBND song ch mang tính hình ẩ ỉ ộ ố ấ th c. C quan hành chính c p trên không có quy n đi u đ ng, cách ch c, mi n nhi m đ i v i ch t ch, phó ch t ch UBND c p ơ ủ ị ứ i, k c Ch t ch H i đ ng b tr d ỉ ạ ch c này đã h n ch tính ch đ o ớ ể ả ướ th ng nh t trong h th ng hành chính nhà n ướ ệ ố ấ ố 3. Tòa án- Vi n ki m sát : V c b n đ ể ệ - Qu c h i thànhl p Tòa án nhân dân t ậ - HĐND t nh, huy n thành l p Tòa án nhân dân t ệ - Vi n ki m sát nhân dân các c p t ch c theo nguyên t c th ng nh t t trên. ư ướ i cao và Vi n Ki m sát nhân dân t ể ệ ng ng. ươ ứ ắ ấ ổ ứ ộ ỉ ể ấ ừ ệ ố
ế IV. Hi n pháp 1992. * Hi n pháp 1992 xây d ng l i B máy nhà n c trên tinh th n đ i m i. Nguyên t c t p quy n XHCN đ ự ạ ộ ướ ắ ậ ề ầ ổ ớ ượ ứ c nh n th c ậ i và v n d ng h p lý h n. l ạ ơ ợ ế ậ ụ ế ẳ ề ự ướ ấ ố ứ ầ ề ế ụ ế ị ự ơ ố ộ ự ệ ướ i không đ Hi n pháp 1992 ti p t c kh ng đ nh quy n l c nhà n ố t ph i có s phân công ph i h p gi a các c quan nhà n ả ố ợ ỉ ậ ứ ạ ố c là th ng nh t ( th ng nh t vào Qu c h i) ch không phân chia ấ c trong vi c th c hi n quy n l p pháp, ữ ệ c phân đ nh rõ ràng làm h n ch vài ượ ơ ề ậ ạ ế ị
ướ ự ạ ộ ả ệ các quy n. M t khác, c n thi ặ pháp ch không ch t p trung vào Qu c hôi còn các c quan khác l hành pháp, t ư trò và hi u l c c a chúng. ệ ự ủ B máy nhà n c xây d ng l ướ - Qu c h i v a là c quan quy n l c nhà n ố ộ ừ i theo h ề ự ạ ị ự ả ậ ấ ơ giám sát, ch u trách nhiêm tr c Qu c h i. Đây là các b o đ m m t th ng nh t quy n l c. ả ấ ấ ấ ặ - S phân công ph i h p th hi n ố ộ ể ệ ở ỗ ị ự ố ố ố ứ ạ ộ ơ ng v a b o đ m th ng nh t quy n l c v a phân công phân nhi m rành m ch. ừ ả ề ự ừ c cao nh t, th ng nh t các quy n. Các c quan khác l p ra ph i ch u s ề ướ ề ự ả ch quy đ nh ph m vi, ch c năng, nhi m v c a t ng c quan m t cách rõ ràng. ệ ị ự ậ ụ ủ ừ ề ế ị ẫ ấ ề ụ ể ươ ơ ướ ố ợ ậ ố ộ ỉ ữ ấ ề ơ ủ ơ ọ ấ ề ự ả ơ ng đ i trong lĩnh v c hành chính. + Qu c h i: T p trung vào lĩnh v c l p pháp và giám sát. Đ ng nhiên v n có quy n quy t đ nh các v n đ c th (hành pháp) song ch nh ng v n đ quan tr ng. + Chính ph : là c quan ch p hành c a c quan quy n l c, song là c quan hành chính(qu n lý) cao nh t, t c đ c ấ ứ ộ l p t ậ ươ ủ ự ố
15
c tăng c ng tính ể ể ệ ứ ử ự ậ ượ ườ ệ ổ ể ệ ng v Qu c h i. ị c và U ban th ỷ ướ ườ ứ ụ ữ ố ộ ng: Quy đ nh rõ h n m i liên h gi a HĐND & UBND v i c quan nhà n c c p trên. ng d n và giám sát c a U ban th ng v a ch u s h đ a ph ng v ủ ị ệ ữ ươ ướ ấ ỷ ủ ớ ơ ẫ ị ự ướ ườ ừ ụ ự ướ ố ộ ể c HĐND v a ch u s lãnh đ o c a c quan hành chính c p trên. Đ c bi ạ ủ ơ ị ự ừ ặ ấ ị t xác đ nh ị ng có ướ ề ủ ị ấ ấ ộ i tr c ti p. ấ ướ ự ế ẩ ề ủ ị ứ ệ
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn + Tòa án- Vi n ki m sát: th c hi n ch cnăng xét x và ki m sát vi c tuân theo pháp lu t đ ệ chuyên nghi p( b nhi m th m phán, ki m sát viên). ẩ ệ c: phân đ nh rõ ch c trách gi a ch t ch n + Ch t ch n ướ ủ ị - Chính quy n đ a ph ị ơ ố ươ ị ề + HĐND là c quan quy n l c nhà n c ề ự ướ ở ị ơ Qu c h i và s h ng d n, ki m tra c a Chính ph . ủ ủ ẫ + UBND ch u trách nhi m tr ệ ệ rõ th m quy n c a c p trên trong vi c đi u hành B máy hành chính. Ch t ch UBND c p trên và cao nh t là Th t ủ ướ ệ quy n đi u đ ng, mi n nhi m, cách ch c Ch t ch,phó ch t ch UBND c p d ủ ị ch c chính ph và UBND phân đ nh rõ tính t p th và trách nhi m cá nhân c a ng
i đ ng đ u. ườ ứ ủ ủ ể ệ ầ ậ ề ủ ấ ễ ề ộ - Trong t ổ ứ - Xác đ nh rõ quy n giám sát c a HĐND v i Tòa án và Vi n ki m sát cùng c p. ị ị ớ ủ ề ệ ể ấ
Câu 8: H th ng chính tr Vi . t Nam ệ ố ị ệ
t Nam . ệ ố ể ặ ị ị ệ
I. Khái ni m h th ng chính tr và đ c đi m h th ng chính tr Vi ệ ố ệ : 1.Khái ni m HTCT ệ - HTCT XHCN là toàn b các thi ế ộ t ch chính tr g n bó h u c , tác đ ng l n nhau cùng th c hi n quy n l c c a nhân ẫ ề ự ủ ữ ơ ị ắ ự ế ệ ộ dân lao đ ng.ộ - Vi c dân ch nhân dân đ u tiên ở ệ t Nam, HTCT m i ra đ i sau Cách m ng Tháng Tám v i s hình thành nhà n ạ ớ ự ờ ủ ầ ở ướ ụ c ta ngày nay càng phát tri n và hi n nay là HTCT XHCN. M c ể ệ ớ ể ủ ế ộ ớ ướ t. Đông Nam á. Cùng v i s phát tri n c a ch đ m i, HTCT n tiêu là xây d ng m t xã h i ph n vinh, dân ch , bình đ ng, không có áp b c bóc l ồ ớ ự ộ ủ ứ ẳ ộ ự ặ ch c ch t ch , khoa h c trên c s phân đ nh rõ ch c năng, nhi m v c a m i t ơ ở ị ộ ể . 2. Đ c đi m a) Là m t h th ng t ộ ệ ố ổ ứ ẽ ệ ứ ụ ủ ch c cao c a HTCT n ủ ổ ứ ch c. V n đ ỗ ổ ứ c ta đ ả ượ ề ấ ả c đ m b o ướ ế ượ c thu c v nhân dân. ọ t là Hi n pháp 1992. Tính t ệ ộ ề c ta, đ c bi ặ ướ ể ệ ắ ạ ủ
ặ c th hi n rõ trong pháp lu t n đó đ ậ ướ b i các nguyên t c ch đ o:+ Quy n l c nhà n ề ự ỉ ạ ở + S lãnh đ o c a Đ ng. ả ự + T p trung dân ch . ủ ậ + Pháp ch XHCN. ế ị ệ ấ ề ợ ạ ộ ấ ủ ệ ố ắ ấ ề ướ ư ả ướ i ích lâu dài và m c tiêu ho t đ ng. Tính th ng nh t c a HTCT t Nam có s th ng nh t v l ố ự ố t , chính tr , t s th ng nh t v kinh t c ta c ta. Các thi ế ủ ị ư ưở ế i ích c a nhân dân lao ch c xã h i tuy có v trí ,ch c năng, nhi m v riêng nh ng đ u nh m ph c v l ệ ứ ụ ng trong xã h i n ộ ướ ề ụ t ch c a HTCT n ủ ế ụ ụ ợ ư ằ ộ ị b) H th ng chính tr Vi XHCN VN b t ngu n t ồ ừ ự ố nh Đ ng, nhà n c, t ổ ứ đ ng.ộ ng ti n đ t ệ ể ổ ứ ậ ươ ủ ụ ự t ch c u thành HTCT đ u là các thi c thành l p ra ộ ế ủ ề ế ch c v n hành HTCT. ch c đ ổ ứ ượ ữ ậ ế nh m th c hi n và đ m b o các l ế ấ ả ầ ủ ấ ằ ộ c) HTCT XHCN VN có tính dân ch . Dân ch là m c tiêu, đ ng l c, ph ủ - Các thi t ch c a n n dân ch XHCN. Đó là nh ng t ủ ề ự ệ - Các t ch c trên đ i ích, nhu c u c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng. ả ợ c t ượ ổ ứ ạ ộ ả ậ ố ch c và ho t đ ng theo nguyên t c dân ch , v a đ m b o t p trung th ng nh t v a t o ấ ừ ạ ủ ừ ề i quy t các công vi c thu c nhi m v , quy n ả ch c phát huy tính ch đ ng, sáng t o trong gi ủ ộ ắ ạ ụ ệ ế ệ ộ ả ổ ứ ộ ậ ủ ổ ứ đi u ki n cho các b ph n c a t ệ ề h n c a mình. ạ ủ ổ ứ ọ ấ ề ả ệ ệ ẳ ố ph c t p đó đ ứ ạ - Quan h gi a các t ệ ữ c gi ế ả c ta là quanh bình đ ng, m i v n đ n y sinh trong m i quan h đa d ng ạ ướ i quy t theo m t c ch dân ch . ủ ượ ệ ướ c chú tr ng ti n hành đ i m i m nh v kinh t ổ ế ớ ọ ạ c v ng ch c HTCT. V n đ đ i m i HTCT đòi h i ph i: tăng c ự ướ ữ ớ ự ổ ả ỏ c hi n nay, Đ ng và nhà n ả ề ổ ấ k t ế ế ề ả ng s lãnh đ o c a Đ ng; c i ạ ủ ự ả ườ ch c trong HTCT n ộ ơ ế ấ ướ ắ c; ki n toàn các t * Trong công cu c xây d ng đ t n ộ h p v i s đ i m i t ng b ợ ớ ừ cách và nâng cao hi u l c qu n lý c a nhà n ệ ự ủ ả ướ ệ ớ ch c xã h i. ổ ứ ộ
t Nam. ơ ấ ả ệ ả i ích nhân dân lao đ ng và c a c dân t c, theo ch ể ấ ộ ủ ủ ả ng H Chí Minh, là l c l II. C c u HTCT : 1. Đ ng c ng s n Vi ộ - ĐCSVN, đ i tiên phong giai c p công nhân, đ i bi u trung thành l ướ ạ ng lãnh đ o nhà n ạ ộ t nghĩa Mác- Lênin và t ư ưở ồ ộ - Trong HTCT VN, ĐCSVN là l c l ợ c và xã h i (Đi u 4 Hi n pháp 1992). ề c và xã h i. Vai trò lãnh đ o c a Đ ng đ ự ượ ự ượ ng lãnh đ o nhà n ạ ướ ộ ế ạ ủ ả ộ ượ ự c xác l p d a ậ ể ữ c trang b th gi ồ ủ ữ ị ế ớ i đ ườ ượ i, chính sách và ph ng h ng l ộ ệ ề ự ế i quan c a Ch nghĩa Mác- Lênin, trên c s h c thuy t ướ ng ơ ở ọ ươ ườ ề ố
c ch t ch H Chí Minh sáng l p và rèn luy n, t ng H Chí Minh đ ượ ủ ị ệ ậ ọ ậ c v n d ng và là b ụ ả ộ ế ừ c Đ ng k th a ượ ậ ượ t ư ưở ủ ị ồ ậ ủ ồ ồ ứ ủ ả
ổ ứ ệ ể ệ ề ạ ớ c ki m nghi m qua th c ti n cách m ng Vi ượ ự ự ấ ch c to l n. Đi u này đã đ ệ ộ ễ ệ ụ ạ ợ ng l ả ệ ườ ả ự ố ả ọ ầ ủ ủ ộ ấ c s ng h nhi t li i phóng dân t c và phong trào công nhân ố t c a phong trào c ng s n và công nhân qu c ả i nên uy tín c a Đ ng r t to l n. Đ ng nh n đ ấ ượ ự ủ ế ớ ấ ậ ộ ộ ủ ả ả ộ ớ trên nh ng đ c đi m sau: ặ + ĐCS VN bao g m nh ng ng ủ Mác- Lênin và s phân tích m t cách khách quan đi u ki n XHCN, ĐCSVN đã đ ra đ phát tri n.ể + ĐCSVNđ ph n quan tr ng c a kho tàng tri th c lý lu n c a Đ ng. Tác phong và nhân cách ch t ch H Chí Minh luôn đ và phát huy. t Nam. + ĐCS VN có kh năng t Đ ng có kh năng t p h p m i t ng l p nhân dân lao đ ng trong vi c đ u tranh cách m ng, th c hi n m c tiêu cách m ng, ậ ạ ớ i chính sách c a mình. th c hi n đ + ĐCS VN luôn ng h phong trào đ u tranh vì hòa bình, đ u tranh gi ả trên th gi ệ ệ ủ .ế t ố c, Đ ng lãnh đ o nhà n i các hình th c sau: c. * M i quan h Đ ng và nhà n ướ ệ ả - Trong m i quan h Đ ng- nhà n ướ ệ ả ố ả ạ c d ướ ướ ứ
16
ng phát tri n cho t ng giai đo n. ề ườ ướ ể ạ ng, chính sách, ph ng đ ng viên và nh ng ng ng h i ngòai Đ ng có ph m ch t, năng l c đ gi ự ể ớ ừ ấ ả ẩ i thi u vào ệ ữ ứ ụ ơ ệ ể ươ ữ ườ ơ ế ầ ử ổ ố c thông qua c ch b u c , b nhi m. ng l ủ ả ọ ộ c trên c s đó phát hi n nh ng sai l m, t ng k t rút kinh nghi m đ không ng ng b sung và hòan thi n đ i, ch tr ủ ươ ả ướ ch c th c hi n đ ổ ứ ự ổ ầ ệ ườ ế ữ ệ i chính sách c a Đ ng, ki m tra h at đ ng c a các c ể ổ ơ ườ ng ủ ệ ừ ệ ể ủ ng m u trong th c hi n đ ng l i chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a nhà ụ ả ươ ự ẫ ệ ườ ố ậ ủ ủ ả
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn ng l + Đ ng đ ra đ ố ả + Đ ng đào t o, b i d ả ồ ưỡ ạ các ch c v quan tr ng trong c quan nhà n gi ọ + Đ ng ki m tra công tác t ả quan nhà n ướ ơ ở i, chính sách c a mình. l ố + Đ ng giáo d c đ ng viên g ả c.ướ n
ng. ả ị ạ ả ươ ng pháp lãnh đ o c a Đ ng là giáo d c, thuy t ph c. Đ ng lãnh đ o chính tr mang tính ch t đ nh h ụ ng l i, chính sách c a Đ ng b ng pháp lu t và t ố ướ ằ ể ả ả ệ ươ ộ c cũng là m t ph ng l ấ ị ướ ệ ch c th c hi n ủ ự ổ ứ ậ ng ti n đ Đ ng ki m tra tính đúng đ n trong ắ ể ọ c xây d ng pháp lu t. M i i, chính sách c a Đ ng nhà n ậ ủ ướ ự ả ườ ướ ườ ậ ủ ự ố đ đ đ ng l ng l ng l ườ ườ ườ ủ ủ ế ả ậ ợ ớ
ặ ị ủ Ph ụ ế ạ ủ - Trong quan h v i Đ ng, nhà n c th ch hóa đ ả ể ế ệ ớ i, chính sách trong th c ti n. Pháp lu t c a nhà n ố ự ễ i, chính sách c a mình. V phía mình, d a trên đ ề ố i, chính sách c a Đ ng ph i phù h p v i Hi n pháp và pháp lu t. ả ố 2. Nhà n Nhà n ướ - Nhà n v trí trung tâm c a HTCT vì nó có m t s đi u ki n sau: ệ c XHCN ệ t quan tr ng, đ ng ọ ọ ướ ề ạ ớ ộ cướ . c XHCN có v trí, vai trò đ c bi ệ ứ ạ ể ể ự ộ ơ ở ủ - Nhà n ướ ộ ộ ướ ứ ở ị ộ ố ề c XHCN là đ i di n chính th c cho m i giai c p và t ng l p trong xã h i. Đi u đó t o cho nhà n ầ ấ ữ ệ ộ ộ ủ ể ủ ề ự ệ ị ng vũ trang, nhà tù, tòa án là nh ng ph ệ và n đ nh xã ng ti n mà qua đó nhà n m t c s xã h i r ng rãi có th tri n khai nhanh chóng và th c hi n nh ng quy t đ nh, chính sách c a mình. c XHCN là ch th c a quy n l c chính tr , có m t b máy đ c bi t chuyên làm ch c năng qu n lý. H ứ ươ ế ị ặ c XHCN có th duy trì tr t t ể ậ ự ả ổ ướ ữ ệ ị ự ượ ứ ự ờ ố ủ ộ - Nhà n ướ ộ ằ ạ ộ ứ ả ả th ng l c l ố h i. Ch c năng qu n lý c a nhà n ả ộ c qu n lý xã h i b ng pháp lu t và thông qua ho t đ ng c a các c quan ch c năng đ m b o pháp lu t đ ướ ng, chính sách c a nhà n c bao trùm m i lĩnh v c đ i s ng xã h i. ủ ủ c ậ ượ ả ấ c tri n khai r ng rãi và th ng nh t ố ơ c đ ướ ượ ọ ậ ọ ủ ươ ự ể ộ ờ ệ ậ
ề ố ế ị ấ ch c duy nh t c a HTCT đ c. Nhà n ch c duy nh t trong HTCT có ch quy n qu c gia. Đó là quy n t ủ ướ ề ố c là t ổ ứ ạ ủ ấ ướ ấ ủ i cao c a nhà n c trong quy t đ nh ướ ủ c coi là ch th c a công pháp ủ ể ủ ượ ướ ề ố ộ ổ ứ ố th c hi n trong đ i s ng. Nh có pháp lu t , m i ch tr ờ ố trên quy mô tòan xã h i.ộ - Nhà n c là t ấ . nh ng v n đ đ i n i và đ i ngo i c a đ t n ữ qu c t ố ế li u s n xu t quan tr ng nh t c a xã h i. Thông qua vi c n m gi các t i cao đ i v i t ữ ộ ướ ố ớ ư ệ ả ấ ủ ả ủ ể ợ ề ế ướ ệ ả ấ t vĩ mô đ i v i n n kinh t ố ớ ề ư ệ ắ i ích c a nhân dân ỉ c n m trong tay ngu n v t ch t tài chính to l n, nó không ch ấ ọ , đ m b o cho nó phát tri n vì l ế ả ậ ớ ồ ổ ứ ch c xã h i ho t đ ng. ộ ộ ạ ủ ướ ự ọ ướ ắ ấ ậ ạ ộ ướ ị ị ế ủ c trong đ i m i HTCT. Hi n nay chúng ta ch tr ướ ệ ng đ a đ t n c mà còn t o đi u ki n v t ch t cho các t ệ c trong HTCT. V trí trung tâm c a nhà n ủ ủ ươ ớ ư ấ ướ ườ ị c trong h th ng chính tr ệ ố c ng c i cách b máy nhà n ướ ộ ả ộ ấ ướ c c ta tr thành m t đ t n ở ướ ầ
c ta nhân dân lao đ ng th c hi n quy n l c c a mình không ch b ng nhà n ề ự ủ ự ỉ ằ ệ ổ ứ ch c xã h i đ ổ ứ ộ ộ ộ ượ ậ c g i là t ọ ch c xã ướ ặ ch c chính tr xã h i và có các đ c ổ ứ c mà còn thông qua các t ị ộ
nguy n và ho t đ ng theo nguyên t c t qu n nh m th a mãn l i ích các ạ ộ ượ ự ệ ậ ộ ắ ự ả ằ ỏ ợ
ch c đó. ế ị ệ ự ố ớ ộ ộ ổ ứ ỉ ả ủ ổ ứ ch c xã h i ch có hi u l c đ i v i n i b t ủ ổ ứ ị ợ ủ ằ ằ ổ , b ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh và m t ph n là c a nhà n c. ộ ộ ộ ố ế ằ ạ ộ ứ ả ủ ch c chính tr xã h i hình thành b ng s đóng góp c a thành viên, b ng tài tr c a các t ấ ầ ng pháp giáo d c, thuy t ph c, b ng bi n pháp tác đ ng xã h i. ạ ộ ụ ằ ộ ộ c là ch s h u t - Nhà n ủ ở ữ ố c th c hi n đi u ti li u s n xu t đó nhà n ệ ự ấ thông qua chính sách tài chính, tín d ng, chính sách thu ... Nhà n ế ụ đ m b o cho s h at đ ng c a nhà n ả ề ả Nh ng u th trên đã quy đ nh v trí trung tâm c a nhà n ữ ư ướ ị xác đ nh t m quan tr ng c a c i cách nhà n ủ ả ầ ổ ọ ị ng xây d ng nhà n c pháp quy n. Đó là yêu c u khách quan, là con đ theo h ề ướ ự văn minh, qu n lý t t đ i s ng xã h i. ộ ố ờ ố ả 3. T ch c chính tr xã h i ộ . ổ ứ ị - n ộ ở ướ h i. V i t cách là m t b ph n c u thành HTCT VN, các t ộ ấ ớ ư đi m sau: ể + Đ c thànhl p m t cách t thành viên. + Các quy t đ nh c a các t + Tài s n c a t ch c qu c t + Ho t đ ng b ng ph ể ủ ươ ế ch c chính tr xã h i, t ng t ị ổ ứ ộ ừ ự ướ ụ ệ ằ ch c c th l ổ ứ ụ ể ạ i có nh ng đ c đi m riêng. ặ ữ ể ặ ổ ứ ủ ộ ồ ị Đó là đ c đi m chung c a các t - T ch c chính tr xã h i g m: ặ ậ ổ ố ộ ớ ị ủ ế ệ ụ ủ ầ ủ ủ ệ ố ạ qu c Vi ố ộ c. ả ủ ướ t Nam: là t ch c c a giai c p công nhân và cán b viên ch c nhà n ộ ổ ứ ủ ả c, b o ướ ứ ấ ộ ậ ờ ố i ích c a h . ủ ọ ệ ả ệ ợ ch c rèn luy n và b i d ng xung kích trong lao đ ng s n ng th h tr , l c l ế ệ ẻ ự ượ ồ ưỡ ổ ứ ả ệ ộ ấ ứ ọ t Nam: là t ụ ữ ệ ụ ụ ệ ộ t Nam, có nhi m v giáo d c thành viên hi u ể ự ộ ố ộ ệ ng lên trong m i lĩnh v c xã h i. ọ ụ ộ ch c c a ph n Vi ổ ứ ủ ụ ữ ệ ấ ươ ấ ầ ấ ể ủ ệ c. ạ ướ ả ệ ả ch c chính tr xã h i tham gia vào ho t đ ng qu n ổ ứ ạ ộ ộ ị c, đ ng th i t o đi u ki n đ các t ch c chính tr xã h i ho t đ ng. + M t tr n t t Nam: là liên minh chính tr c a các giai c p, t ng l p nhân dân, dân t c và tôn giáo, ấ nhi m v c a MTTQVN là c ng c kh i đ i đoàn k t toàn dân, phát huy vai trò làm ch c a nhân dân, đ ng viên nhân dân tích c c tham gia và qu n lý nhà n ự + T ng liên đoàn lao đ ng Vi ổ đ m đ i s ng v t ch t c a các thành viên và b o v l ấ ủ ả + Đoàn TNCSHCM là t xu t và nghiên c u khoa h c. + H i Liên hi p ph n Vi rõ vai trò c a h đ i v i T qu c, đ ng viên h nâng cao tinh th n ph n đ u v ọ ủ ọ ố ớ ổ t Nam: là đ i bi u c a giai c p nông dân , có nhi m v đ ng viên nông dân hăng hái lao + H i nông dân Vi ệ ộ đ ng s n xu t và tham gia xây d ng, qu n lý nhà n ả ộ ch c xã h i. ộ ổ ứ ề ặ ị ể ứ ể ộ ướ ờ ạ ệ ự c và t c quy đ nh v m t pháp lý hình th c đ các t ạ ộ ướ ướ ướ ề ch c chính tr xã h i là ch d a c a nhà n ổ ứ ầ c, là c s chính tr c a chính quy n nhân dân, là c u ị ỗ ự ủ ổ ứ ộ ơ ở ị ủ ề ị ớ ch c xã h i, các t c- t ố ổ ứ ướ ộ ị ấ - M i quan h nhà n ố + Nhà n lý nhà n ồ + Các t n i nhân dân v i nhà n c. ướ ố + Trong m i quan h nhà n c b ng cách tham gia trong t nhà n ệ ổ ứ ch c b u c c quan quy n l c nhà n c, tham gia xây d ng pháp lu t, t ướ ằ ổ ứ ầ ử ơ ộ ề ự ch c chính tr xã h i tham gia vào ho t đ ng qu n lý ả ự ch c th c ự ạ ộ ậ ổ ứ ướ
17
c thông qua ấ ậ ố ộ ... trong b máy nhà n ộ ướ c.
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn hi n pháp lu t, đ u tranh ch ng hành vi vi ph m pháp lu t và hành vi tham nhũng,h i l ậ ố ki m tra mang tính xã h i đ i v i ho t đ ng b máy nhà n ướ ộ ố ớ
ạ ộ ạ ộ ệ ể
Câu 10: Các ch c năng c b n c a n . c CHXHCN VN ơ ả ủ ướ ứ
Ch c năng c a nhà n c nh m th c hi n nhi m v đ t ra tr c nhà ủ ứ ướ c là nh ng ph ữ ươ ng di n ho t đ ng c a nhà n ạ ộ ủ ệ ướ ụ ặ ự ệ ệ ằ ướ c.ướ n
ế ủ ứ ụ ữ ế ả t c các ti m năng phát tri n kinh t ướ i phóng t ứ ứ ướ ạ ậ ả c a nhà n ể ả i quy t nh ng nhi m v sau: ề ệ ế ấ đ t ể qu c dân sang I. Ch c năng đ i n i ố ộ . 1. Ch c năng kinh t ế. a) Tr - T o l p, đ m b o s n đ nh và b u không khí lành m nh đ gi ắ ả c ta nh m gi ằ ấ ả cũ và kiên quy t chuy n toàn b n n kinh t ể ộ ề ế ế ố n ướ c ch kinh t ơ ế ch c c n thi t cho s bình đ ng và kh năng phát c nhu c u c a c ch kinh t m i, ch c năng kinh t ầ ủ ơ ế ế ớ ị ả ự ổ ạ ầ c, kh c ph c h u qu do cu c kh ng ho ng c a c ch kinh t ủ ộ ả ế t c a nhà n ng có s đi u ti ế ủ ự ề ệ ề ả ủ ơ ế c. ướ ị ộ ậ ổ ứ ầ ế ự ả ẳ ả t c các thành ph n kinh t - Xây d ng và đ m b o các đi u ki n chính tr , xã h i, pháp lu t, t ầ ụ ậ th tr ế ị ườ ự ả ủ ấ ả ế ố ể trong n n kinh t ề - C ng c và phát tri n các hình th c s h u v i ph ng châm đ m b o vai trò ch đ o c a s h u qu c doanh và s qu c dân. ả ố ể ở ả ố tri n có hi u qu c a t ệ ủ ể ạ ề ế ứ ở ữ ớ ấ ả h u t p th , t o đi u ki n phát tri n l c l ữ ậ ươ ụ ế ộ ệ ấ ọ - T o l p các ti n đ c n thi ệ ề ề ầ ể ự ượ ế i đ các đ n v kinh t ơ ươ n ề ế ệ ả ầ ộ ị i th tr c ngoài, tham gia có hi u qu vào s h p tác kinh t t ớ ị ườ t và đ m b o các đi u ki n thu n l ệ ng th c ch đ o và đi u hành đ i v i ho t đ ng kinh t theo ự ợ c đ i m i ph ổ qu c t ế ố ế ứ . ỉ ạ ạ ộ ố ớ ươ ụ ệ ề ế ớ h ướ . ế t vĩ mô đ i v i n n kinh t ố ớ ề ặ ạ ướ ề ộ ạ ậ ng n ướ ể ự ế ạ ộ gi ị ự ề ủ ạ ủ ở ữ ng s n xu t, áp d ng ti n b khoa h c công ngh vào s n xu t. ả thu c các thành ph n v ả ậ ợ ể ả * Đ th c hi n nhi m v trên, nhà n ướ ệ t vĩ mô đ i v i n n kinh t ng đi u ti ề ố ớ ề Ho t đ ng đi u ti ế ọ ấ ộ i quy t m i v n đ phát sinh trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, t c a đ t n ế ủ ấ ướ kh năng c, m t m t t o đi u ki n cho các đ n v kinh t ệ ơ ả ế c th c hi n ho t đ ng ạ ộ ệ ấ ộ i quy t m i bi n đ ng ế ọ c a nhà n ế ủ ả ạ ộ c trên c s đó có gi ơ ở ề ch đ nhà n ự ủ ể i pháp c th , h p lý gi ụ ể ợ ướ ả ế ả ạ ộ
ng n h n và dài h n, trên c s đó đ nh h ng cho toàn b ự ươ ế ắ ơ ở ạ ạ ị ướ ộ ng. qu c dân phát tri n trong các đi u ki n th tr ể n n kinh t ề ch c th c hi n m t chính sách tài chính, ti n t h p lý, đ m b o giá tr đ ng ti n qu c gia, ng trình phát tri n kinh t ề ự ể ị ườ ộ ự ổ ứ ệ ệ ề ệ ợ ị ồ ề ả ả ố góp ph n n đ nh th tr ị ầ ổ , khuy n khích đ u t c u tiên đ u t ộ ầ ư ợ ầ ư ầ ư ế ế ụ ư , buôn l u qua biên gi i. đ c l p t ộ ậ ự ả ế ki m tra, giám sát tòan b ho t đ ng kinh t ể c a n n kinh t . ế ủ ề b) N i dung: ộ - Xây d ng và thông qua các ch ế ố - Xây d ng, thông qua, t ng v n. ố ị ườ - Xây d ng và th c hi n m t chính sách đ u t ệ ự t cho n n kinh t ề ụ ề ộ ậ ớ ố ả ệ ả ướ h p lý, xác đ nh các lĩnh v c đ ự ượ ư ị qu c dân thông qua chính sách u đãi v thu , tín d ng... ế ố ế c áp d ng các bi n pháp b o v s n xu t trong n c, ch ng đ c quy n, hàng gi ả ướ ệ không còn là các bi n pháp hành chính mà ch y u là bi n c đ i v i n n kinh t ế ủ ế ề ệ ệ ủ và đ ự ự ầ ướ ng pháp tác đ ng c a nhà n ộ c th c hi n b ng pháp lu t. ằ vào các lĩnh v c c n thi - Nhà n - Ph ươ pháp đòn b y kinh t ẩ ự ệ ấ ố ớ ề ậ
c- gi i quy t v n đ xã h i góp ph n xây d ng xã h i dân ứ ể ệ ệ ộ ả ế ấ ự ề ầ ộ ộ ả ả ủ ướ ị ủ i quy t v n đ xã h i n y sinh t ượ ế 2. Ch c năng xã h i. ộ - Th hi n b n ch t nhà n ấ ả ch , văn minh, nhân đ o vì các giá tr cao c c a con ng ạ ớ ơ ế ị ườ i quy t v n đ xã h i. Vi c gi ế ấ ề i. ườ ng vi c gi ệ ả ộ ả ừ ơ ế ỏ ứ c ch này là đòi h i b c ệ ế ấ ề thi ế ướ ng kinh t ưở ế ớ ạ ủ v i tính nhân đ o c a ề t. Ch c năng xã h i c a nhà n ấ ệ ộ ủ ề ệ ữ ọ ế ữ ả ố ộ nhà n c. i quy t trong m i quan h gi a nhu c u tăng tr ơ ả ỏ ọ ơ ấ ướ ủ ệ ộ - Trong đi u ki n hi n nay, v i c ch th tr c càng quan tr ng. ứ - Nh ng v n đ xã h i đòi h i gi ầ c, là trách nhi m c a m i c c u xã h i trong đó vai trò c b n thu c nhà n ướ ộ - N i dung: c phát tri n giáo d c nh m nâng cao dân ố ầ ạ ể ụ ụ ướ ằ ạ ự c xác đ nh khoa h c công ngh gi xã h i n ọ vai trò then ch t trong s nghi p phát tri n kinh t ự c xem giáo d c và đào t o là qu c sách hàng đ u. Nhà n ng nhân tài. ị ế ệ ể ệ c ta. ế c xây d ng và th c hi n m t chính sách khoa h c và công ngh qu c gia. Xây d ng n n khoa h c công ngh tiên ti n, ộ ướ ệ ố ố ệ ề ọ ự ộ ướ ể ự ọ ế ả ấ ỏ ủ ề ự ự ệ ề ế ệ ộ ả ệ ứ ề ề ả ầ ộ ố ể ấ i quy t v n đ th t nghi p t o đi u ki n giúp đ nh ng ng c quan tâm gi ằ ỡ ữ ề ấ ườ ệ ệ ề ấ ộ ế ấ ị ụ ớ ề ệ ể ế ệ ệ ằ ự i có thu nh p cao vào qu phân ph i l ườ ế ộ ỡ ườ ự ệ ệ ề ằ ạ ậ ộ ỹ ằ ấ ữ i v h u, ng ỡ ườ ề ư ườ ổ ị n n xã h i. ơ i tàn t ộ + Nhà n ướ trí, đào t o nhân l c, b i d ồ ưỡ + Nhà n ướ ệ ữ Nhà n ự ộ ọ phát tri n đ ng b các ngànhkhoa h c, nhà n c đ u t và khuy n khích tài tr cho khoa h c. ướ ầ ư ồ ợ ọ + Nhà n phát tri n và th ng nh t qu n lý s nghi p b o v s c kh e c a nhân dân. c đ u t ể ướ ầ ư ệ + Nhà n c t o m i đi u ki n đ công dân có năng l c lao đ ng đ u có quy n có vi c làm, khuy n khích các ọ ướ ạ m r ng quy mô s n xu t kinh doanh thu hút ngày càng nhi u lao đ ng b ng chính sách tài chính, kinh thành ph n đ n v kinh t ơ ế ở ộ ị và pháp lu t lao đ ng. Nhà n t i th t nghi p có ệ ạ ậ ế ướ ả i ngành ngh , phát tri n d ch v , gi vi c làm, th c hi n đào t o l i thi u vi c làm. ạ ạ ệ ệ ự ệ ậ c xây d ng và th c hi n chính sách thu nh p h p lý b ng vi c th c hi n ch đ thu thu nh p + Nhà n ợ ự ướ ậ nh m huy đ ng s đóng góp c a ng ậ i có thu nh p i nh m t o đi u ki n giúp đ ng ự ố ạ ủ i có hoàn c nh khó khăn, đói nghèo. th p, nh ng ng ả ườ c quan tâm gi i quy t, giúp đ ng + Nhà n ả i quy t v n đ tr m côi, lang thang, ng c chăm lo gi + Nhà n ả i già cô đ n đ m b o h có cu c s ng n đ nh. ả ả ọ t, các t ệ ạ ế ế ấ ề ẻ ồ ộ ố ộ ướ ướ ườ ậ
18
* Vi c th c hi n ch c năng xã h i phát huy b n ch t nhân đ o c a nhà n
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn ứ
ự ộ ấ ả ồ ờ ế ừ ề ố i. ế ậ ạ ủ ộ ộ c ta đ ng th i k th a truy n th ng văn ườ t đ p c a dân t c, góp ph n thi ộ 3. Ch c năng đ m b o s n đ nh an ninh, chính tr , b o v các quy n t do dân ch c a công dân, b o v tr t t an ả ự ổ ả ả ệ ậ ự ủ ủ ướ t l p xã h i nhân b n- xã h i vì con ng ả ị ả ệ ề ự ầ ị ệ ệ hóa, đ o đ c t ạ ứ ố ẹ ủ ứ tòan xã h i.ộ c, nhà n - Trong s phát tri n c a đ t n c chú tr ng áp d ng các bi n pháp c n thi ể ủ ấ ướ ế ể ả ả ổ ầ ọ ạ ữ ị ố t đ b o đ m n đ nh an ninh ự ể i nh ng hành vi phá ho i s nghi p đ i m i và âm m u c a k thù gây an ninh chính tr , c n tr s phát tri n ụ ệ ư ủ ẻ ị ở ự ướ ệ ạ ự ị ả ổ ớ
ừ ạ ủ ướ ấ ằ ạ ị c đ th c hi n trong nh ng ph m vi, hình c s d ng s c m nh b o l c đ ngăn ng a, tr n áp hành vi gây m t n đ nh an ninh chính tr . ị ấ c XHCN. ạ ữ ị t đ nhà n ậ ổ ệ ướ ử ụ ọ ạ ộ ạ ự ể ế ự ứ ố ạ ự ủ ứ ạ ộ ấ ạ chính tr ch ng l xã h i.ộ + Nhà n ấ ổ + Tr n áp m i ho t đ ng c a các th l c thù đ ch nh m ch ng phá cách m ng, l + Ho t đ ng tr n áp b ng s d ng s c m nh b o l c c a nhà n ướ ể ự ử ụ ằ th c lu t đ nh. ậ ị ứ do dân ch c a công dân b ng pháp lu t, b o đ m cho các quy n đó đ ượ ự ả ả ệ c th c hi n do dân ch c a mình, x lý nghiêm minh hành c ghi nh n quy n t ủ ủ ậ , chính tr , văn hóa xã h i đ công dân b o v quy n t ộ ể ằ ả ệ ề ự ị ậ ề ự ủ ủ ề ử ế ạ an tòan xã h i, b o v pháp ch XHCN b ng cách: - Nhà n ả ệ ế ằ - Nhà n ướ b ng các đi u ki n kinh t ệ ề ằ vi vi ph m quy n t ề ự ướ do dân ch c a công dân. ủ ủ ậ ự ớ c duy trì tr t t ổ ộ ệ ệ ố ự ệ ả ẩ ấ ộ ứ + Đ i m i và hòan thi n h th ng pháp lu t. ậ + Nâng cao ch t l ủ ơ công ch c trong c quan này đ đ m b o m i hành vi vi ph m pháp lu t đ u b x lý nghiêm minh. ể ả ạ ơ ng d n m i công dân đ u tranh nh ng hành vi vi ph m pháp lu t. + Giáo d c và h ậ ướ ng ho t đ ng c a c quan b o v pháp lu t, năng l c chuyên môn và ph m ch t cán b ậ ấ ượ ả ậ ề ị ử ẫ ạ ộ ọ ọ ụ ữ ạ ấ
ố t quan tr ng và có ý nghĩa vô cùng to l n trong vi c t o ra các ệ ạ ọ ớ c là lĩnh v c đ c bi ệ i quy t có hi u qu các nhi m v trong n c. ả ệ ề ế ụ ướ ả ướ ọ ầ ố ố ơ c. ự ặ ệ qu c XHCN, ngăn ng a m i nguy c xâm lăng t ừ ụ các qu c gia bên ngoài. ố ướ ự ủ ủ ấ ướ II. Ch c năng đ i ngo i: ạ Ho t đ ngđ i ngo i c a nhà n ố ạ ủ i, góp ph n gi thu n l ậ ợ ắ ổ ệ c phát huy tinh th n yêu n ừ c ta chăm lo xây d ng và c ng c kh năng qu c phòng c a đ t n ố ả c và ch nghĩa anh hùng cách m ng c a nhân dân. 1. B o v v ng ch c t - Đ th c hi n nhi m v này, nhà n ầ ướ ủ ạ ướ ụ ươ ự ự ệ ậ ộ ng vũ trang, k t h p kinh t ế ợ ụ ố ự ệ ả ị ế ố ả qu c phòng, b o ả ế ỹ ờ ố ậ ấ c. ầ ự ượ ả ệ ấ ướ t l p , c ng c và phát tri n các m i quan h và s h p tác v i t 2. Thi ng kh năng b o v đ t n c có ch đ chính tr - xã h i khác ườ ướ ự ủ ể ệ ố ộ ị i. ộ ậ ủ ọ c ta th c hi n chính sách m c a, quan h v i t c, m r ng quan h kinh t t c các n chính tr , văn ứ ạ ộ đi u ki n qu c t ố ế ệ ả ệ ữ ệ ể ự + Nhà n ủ + Giáo d c qu c phòng và an ninh cho tòan dân. ố ng quân đ i. + Th c hi n ch đ nghĩa v quân s , chính sách h u ph ế ộ + Xây d ng công nghi p qu c phòng, b o đ m trang b cho l c l ự ượ đ m đ i s ng v t ch t và tinh th n cho cán b , chi n s , công nhân , nhân viên qu c phòng. ố ộ ả + Xây d ng các l c l ng vũ trang nhân dân hùng m nh, không ng ng tăng c ừ t c các n ố ế ậ ớ ấ ả nhau trên nguyên t c cùng t n t ẳ ồ ạ ắ Hi n nay, n ự ả ạ ế ộ ự ợ i hòa bình, tôn tr ng đ c l p ch quy n c a nhau, bình đ ng và cùng có l ợ ệ ề ủ ệ ớ ấ ả ở ộ ướ ế ị ệ ệ ở ử ố ế ng các n l c chung trong cu c đ u tranh vì tr t t th gi i m i, vì s h p tác bình đ ng và 3. Thi ậ ự ế ớ ấ ộ ự ợ ẳ ớ ế ậ ậ ườ . ỗ ự i. ủ ộ Ngày nay n ế ướ ự ộ . nh h ố ợ c ta luôn t ỏ c ta trên tr ỗ ự ợ ngày càng đ ch c qu c t ề ổ ứ ch c tr c thu c Liên h p qu c. Trong di n đàn qu c t ố ế ưở c ta là thành viên chính th c c a nhi u t ố ấ ề nh Liên h p qu c, phong trào không liên k t và ố ế ư rõ thi n chí và n l c h p tác và khu v c, n ệ ự ượ c ng qu c t ng và uy tín c a n ườ ướ ủ ướ ố ế ế ng. ướ hóa theo nguyên t c c a pháp lu t qu c t ắ ủ t l p và tăng c dân ch , vì hòa bình và ti n b xã h i trên tòan th gi ế ớ ế ộ ứ ủ ễ ợ i quy t hòa bình nhi u v n đ qu c t ố ế ả ề ườ r t nhi u t ề ổ ứ ấ đ góp ph n gi ả ầ ể c ng c và tăng c ố ủ
19
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn
Ph n II: Lý lu n chung v pháp lu t ậ ề ậ ầ
Câu 11: S hình thành, b n ch t, giá tr xã h i, các thu c tính c b n c a pháp lu t. ơ ả ủ ự ộ ộ ậ ấ ả ị
ự ể ủ ư ư ộ ả ộ ộ ậ đó xu t hi n nh ng quy t c x s ữ ộ ộ ể ồ ạ ủ ệ ấ ị 1. S hình thành: ư ọ - Theo các nhà kinh đi n ch nghĩa Mác- Lênin, trong xã h i C ng s n nguyên th y ch a có pháp lu t nh ng nh m i ắ ử ự ầ phát, d n ủ ả i và phát tri n, t ể ừ ậ ầ ế ồ ự ộ xã h i, xã h i c ng s n nguyên th y cũng c n đ n tr t t chung. Đây chính là nh ng quy t c xã h i bao g m t p quán và các tín đi u tôn giáo. T p quán xu t hi n m t cách t d n đ ầ ượ ộ ậ ự ổ ậ ở ấ ệ ấ ạ ứ ắ ộ ạ ậ ộ ồ ữ ị ộ ộ ủ ạ ộ ấ ộ ộ ợ ớ ợ ể ệ , n đ nh đ t n t ề c c ng đ ng th t c, b l c ch p nh n và tr thành quy t c x s chung mang tính ch t đ o đ c và xã h i. ắ ử ự Quy ph m xã h i trong xã h i c ng s n nguyên th y có đ c đi m: ả ể ặ i ích c a tòan th th t c, b l c. ộ ạ ể ị ộ ế ớ ườ i liên k t v i nhau theo tinh th n h p tác, giúp đ . ỡ c th c hi n m t cách t ầ ợ ị ộ ộ ạ ệ ề ượ ng h p chúng b vi ph m nh ng s c ủ ữ nguy n theo thói quen c a t ng thành viên th t c, b l c. ườ ủ ừ ạ ự ưỡ ư ế ng ch không ph i do m t b máy ả ộ ộ ị ch c. đ c bi ặ ệ ủ ộ ợ t ị ộ ự ổ ứ ộ ử ự ủ ộ ế ệ ớ ế ạ ệ h u và giai c p. Khi ch đ ấ ư ấ ề h u ra đ i, xã h i phân chia giai c p có l ợ ậ + Th hi n ý chí phù h p v i l + Chúng đi u ch nh cách x s c a nh ng con ng ỉ + Chúng đ ự ệ ự ng ch trong tr Tuy nhiên, v n có s c ự ưỡ ẫ t c a xã h i nguyên th y th c hi n mà do toàn th t c t ự ủ - Các quy ph m này phù h p v i đi u ki n kinh t ợ ố ậ ồ ủ ị ộ ầ ộ i ích c a riêng h . L i d ng đ a v xã h i, h gi xã h i nguyên th y- xã h i ch a có t ư ữ ủ ộ ợ i ích c a m i thành viên trong c ng đ ng th t c, b l c. T ng l p có c a luôn h ướ ế ể ệ ọ ủ ậ ậ ộ ạ ậ ọ ữ ủ ộ ị ọ ọ ợ ụ ấ ằ ố ớ các t p quán có l ủ ộ ủ c, các quy t c t p quán đã b bi n đ i tr thành nh ng quy t c x s chung. ổ ở ố ắ ậ ụ ị ế ả ữ ướ ế ộ ộ i ích đ i l p nhau. Các t p quán không còn phù h p vì t p quán th hi n ý chí t ờ ư ữ ườ ng hành vi c a m i ng i chung và b o v l ả ệ ợ ớ ủ i, v n d ng, bi n đ i n i dung các t p quán phù h p v i l ớ ợ ổ ộ ợ ậ ụ ị ợ ằ xã h i mà h mong mu n. B ng sao cho phù h p v i ý chí c a giai c p th ng tr nh m m c đích c ng c và b o v m t tr t t ố ọ ợ ệ ộ ậ ự ị s th a nh n c a nhà n ng th nh t hình Con đ ứ ấ ườ ắ ử ự ậ ủ ự ừ thành pháp lu tậ . ặ ệ ứ ạ ể ủ ờ ớ ả ữ ữ ắ ạ ổ ứ ộ ặ ự ơ ả ủ ạ ộ ắ ử ự ớ ầ ượ ấ ắ ơ ệ ố ộ ằ ề ớ ị ế ộ ư ữ ướ ề c coi là nh ng quy t c x s chung có tính ch t b t bu c. H th ng pháp lu t đ ậ ượ ủ ị ấ ứ c. Nhà n ườ c ban hành nhi u văn b n nh m c ng c ch đ t ướ ả ậ . ng th 2 hình thành pháp lu t ồ ọ ộ ộ ấ ấ ệ ự ể ượ ỉ ưỡ ị ấ ắ ủ ướ c ự c thi hành nghiêm ch nh. ố ậ ượ ệ ể c. ả ướ ưỡ c đ m b o th c hi n b ng c ự ố ộ ộ ờ ượ ả
ậ ể ệ ể ệ c h t ướ ế ở ộ ả ấ ủ ấ ượ ấ ạ ậ ị ề ự ậ ấ ủ ố ậ ấ ủ ố ộ tính giai c p c a nó. Bi u hi n: ở c c a giai c p th ng tr trong xã h i, n i dung ý chí đó đ c quy đ nh b i ị ố c, giai c p th ng tr đã thông qua nhà ấ ị ị c. ý chí c a giai c p th ng tr ủ ướ ấ ố ậ ấ ẩ ướ ố c có th m quy n ban hành. ỉ ự ề ề ệ ộ ỉ c h t nh m m c đích đi u ch nh các quan h giai c p. Pháp lu t chính là y u t ậ ỉ ấ ụ ướ ấ ể ấ ủ ộ ợ ệ ấ ậ ấ ố ị - M t khác, nh ng quan h xã h i đa d ng và ph c t p m i phát sinh trong quá trình phát tri n c a xã h i đ t ra yêu ộ ớ c) đã ti n hành ho t đ ng xây d ng các c u ph i có nh ng quy t c m i đ đi u ch nh. T ch c quy n l c m i ra đ i( nhà n ớ ể ề ế ạ ộ ề ự ỉ ầ quy t c x s m i trong nhi u lĩnh v c. Ho t đ ng này lúc đ u còn đ n gi n, nhi u quy t đ nh c a tòa án và c quan hành ề ự ế ị ầ c hình thành d n d n cùng v i vi c chính đ ệ ữ ắ ử ự ầ ộ t l p và hòan thi n b máy nhà n thi ặ h u và quy đ nh đ c ướ ố ệ ế ậ ộ Con đ quy n c a giai c p th ng tr trong xã h i. ố ề ủ ngu n g c trên, pháp lu t không th đ c m i thành viên trong xã h i có giai c p th c hi n m t cách t Xu t phát t ừ ậ c có m t b máy chuyên c ng ch , đ m b o cho pháp lu t đ giác. Vì v y, nhà n ướ ế ả ậ ả Quy t c x s m i ra đ i- quy t c pháp lu t- là quy t c x s chung th hi n ý chí c a giai c p th ng tr do nhà n ắ ử ự ớ ắ ử ự ậ đ t ra ho c th a nh n và đ ng ch nhà n ế ệ ằ ậ ừ ặ ặ ấ . 2. B n ch t ả - B n ch t c a pháp lu t th hi n tr ấ ủ ả + Pháp lu t ph n ánh ý chí nhà n ộ ướ ủ đi u ki n sinh ho t v t ch t c a giai c p th ng tr . Do n m trong tay quy n l c nhà n ướ ắ ị ệ ề c đ th hi n ý chí c a giai c p mình m t cách t p trung, th ng nh t thành ý chí c a nhà n n ủ ướ ể ể ệ c c th hóa trong các văn b n pháp lu t do c quan nhà n đ ơ ả ượ ụ ể m c đích đi u ch nh các quan h xã h i. Trong xã h i có giai c p, s đi u ch nh + Tính giai c p còn th hi n ấ ề ể ệ ở ụ đi u ch nh v m t giai c p các pháp lu t tr ề ặ ằ ậ ướ ế ệ ỉ ề phù h p v i ý chí c a giai quan h xã h i nh m đ nh h ớ ộ ị ằ ộ ệ c p th ng tr , b o v và c ng c đ a v c a giai c p th ng tr . Pháp lu t là công c th hi n s th ng tr giai c p. ị ả ệ ố ấ ề ấ ả ộ ế ố ề ng cho các quan h xã h i phát tri n theo m t m c tiêu, m t tr t t ộ ậ ự ụ ụ ể ệ ự ố ố ị ứ ự ể c. S bi u ậ ủ ướ ể ấ ầ ộ ị ủ ậ ậ ệ ấ i ích c a nó. Pháp ị -B n ch t giai c p c a pháp lu t luôn là v n đ hàng đ u khi nghiên c u pháp lu t c a m t ki u nhà n ố ấ ủ ấ ủ ể ậ ậ ủ ủ ủ ặ ợ ấ ề ủ ủ ấ ậ ị ạ ễ ậ do, dân ch , làm nhi u ng i l m t ậ ư ả ườ ầ ề ự ấ ậ ủ ề s n tr ủ ậ ư ả ng pháp lu t t ấ ự ủ ể ệ c h t vì l ướ ế . ệ ề s n có nhi u quy đ nh v ị ậ ư ả ề s n là pháplu t chung c a xã h i, không mang tính giai c p, do ấ ộ ụ s n và m c c h t th hi n ý chí c a giai c p t ậ ư ả ấ ư ả ướ ế ự ủ ướ ế s n. ệ ị ữ ấ ị ử ấ ị ộ ủ ả ấ ộ ị i ích c a giai c p th ng tr phù h p v i l ớ ợ ố ủ ố ủ ấ nh ng th i đi m l ch s nh t ể i ích chung ợ i ích c a giai c p th ng tr đ a ch ị ấ ử ờ ậ ở ế ủ ớ ợ ữ ề ợ ị i ích chính đáng c a m i t ng l p trong xã h i. hi n tính giai c p trong các ki u pháp lu t khác nhau không gi ng nhau. + Pháp lu t ch nô là pháp lu t c a giai c p ch nô, do giai c p này đ t ra tr ủ lu t ch nô công khai quy đ nh quy n l c vô h n c a ch nô và tình tr ng vô quy n c a giai c p nô l ề ự ạ ủ + Tính giai c p c a pháp lu t t s n thì không d nh n th y. Trong pháp lu t t ấ ủ quy n t ưở nhân dân xây d ng và vì l i ích c a nhân dân. Th c ch t, pháp lu t t ợ ủ i ích giai c p t c h t ph c v l đích tr ụ ụ ợ ấ ư ả + Trong nh ng đi u ki n l ch s nh t đ nh, r t có th l ấ ể ợ ề c a giai c p khác, c a c xã h i. Ví d : trong các cu c kháng chi n ch ng ngo i xâm, l ợ ố ủ phong ki n và tri u đình pháp lu t v c b n phù h p v i l đ nh, ng ớ ợ ị ụ ậ ề ơ ả i ta có th tìm th y nhi u quy đ nh phù h p v i l ề i ích c a tòan dân t c. Pháp lu t ủ ủ ạ ộ ọ ầ ể ớ ộ ợ ị ậ ị ớ ủ ẹ ậ ị ạ ệ ớ ậ ấ ộ c th hi n trong hành vi x s khác nhau. Xã h i thông qua nhà n ộ ấ ể nhiên" trong xã h i. Trong cu c s ng hàng ngày, cá nhân và t ộ ố ọ ọ ự ộ ướ ử ự c đa s đông ch p nh n, phù h p v i l c nhà n ế ườ ấ 3. Giá tr xã h i c a pháp lu t. ộ ủ -Bên c nh tính giai c p không th coi nh giá tr xã h i to l n c a pháp lu t. Có th nói r ng các quy ph m pháp lu t là ằ ể ch c có quan h v i nhau r t đa ổ ứ c ghi nh n nh ng cách x s h p lý khách quan, ữ c th ch hóa thành i ích c a s đông trong xã hôi. Cách x s này đ ế ượ ạ ả ủ ự ượ ố ử ự ợ ể ướ ậ ử ự ủ ố ớ ợ ợ ể ệ ấ ậ k t qu c a s " ch n l c t ế d ng và đ ạ đ ượ ậ nh ng quy ph m pháp lu t. ạ ữ ữ ượ ả ẫ ng u c khái quát hóa thành nh ng quy ph m pháp lu t mang tính n đ nh và chu n m c. D i góc đ này quy ph m pháp nhiên, đ Nói cách khác, nh ng hành vi, cách x s ph bi n, tr i qua bao bi n c xã h i, b qua và v ượ t lên nh ng y u t ế ố ữ ạ ử ự ổ ế ậ ạ ế ố ị ộ ẩ ỏ ự ướ ữ ộ ổ
20
c chân lý khách quan, có th coi quy ph m pháp lu t là quy lu t khách quan c a xã ủ ậ ậ ậ ể ệ ờ ể ệ ở ỗ ủ ặ ậ ạ
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn lu t mang tính quy lu t vì nó ph n ánh đ ạ ượ ậ h i, là chân lý khách quan. Khía c nh này đ ng th i th hi n tính xã h i c a pháp lu t. ậ ồ ộ c đo c a hành vi con ch , m t quy ph m pháp lu t v a là th ướ ậ ừ ng xã h i, là công c đ nh n th c xã h i và đi u ch nh các quá ỉ ộ ứ
ả ạ - M t khác, giá tr xã h i c a pháp lu t còn th hi n ộ ủ i, v a là công c ki m nghi m các quá trình, các hi n t ệ ượ ệ ừ ể ộ ủ ộ ộ ị ụ ể ụ ể ườ ề ậ ng trình xã h i.ộ i ta còn th ng nói đ n tính dân t c, tính m ... c a pháp lu t bên c nh tính giai c p, tính xã h i và giá ộ ở ộ ấ ạ ậ ế ủ ườ ườ ị ộ ủ ấ ậ i dân ch p nh n là c a mình thì nó ph i đ ủ ộ ặ ả ấ ườ ữ ậ ụ ậ ỗ ướ ộ ố ượ ượ ề ả c ng c xây d ng trên n n t ng c nh ng phong t c, t p quán, đ c đi m l ch s , đi u ki n đ a lý, trình đ văn ộ ả ượ ử ề ự ị ể ệ ị ủ ả ệ ố ự ủ ề ở ẵ ữ ế ậ ậ ủ ạ ể
ng. ấ ệ ượ ậ ấ ệ ộ ộ ư ấ ặ ấ ậ ộ bào c a pháp lu t. ế ạ ậ ạ ậ ủ ạ ư ề ậ * Ngày nay ng tr xã h i c a pháp lu t. ậ + Pháp lu t m i n c mu n đ dân t c, th m nhu n tính dân t c. Nó ph n ánh đ ầ minh văn hóa c a dân t c. ộ + Nó cũng ph i là h th ng pháp lu t m , s n sàng ti p nh n nh ng thành t u c a n n văn minh văn hóa pháp lý c a nhân lo i đ làm giàu cho mình. ậ . 4. Các thu c tính c b n c a pháp lu t ơ ả ủ ộ - Thu c tính c a s v t, hi n t ng: là nh ng tính ch t, d u hi u riêng có c a s v t, hi n t ủ ự ậ ệ ệ ượ ữ ủ ự ậ - Thu c tính c a pháp lu t: là nh ng tính ch t, d u hi u riêng bi t, đ c tr ng c a pháp lu t. ủ ệ ữ ậ ủ - Pháp lu t có 3 thu c tính: a) Tính quy ph m ph bi n: Quy ph m là t ổ ế - Cũng nh các quy ph m pháp lu t, các quy ph m đ o đ c, t p quán, tín đi u tôn giáo, các quy đ nh có tính đi u l ứ ạ ắ ử ự ứ ị ạ ạ ạ ớ ậ ớ ữ ổ ế ậ ớ ệ ạ ạ ạ ộ ổ ế ộ ệ ể ề ể ắ ạ ậ ộ ộ ơ ỉ ề ệ ạ đ u có ch a nh ng quy t c x s chung. Nh ng khác v i quy ph m trên, quy ph m pháp lu t có tính quy ph m ph bi n. Tính ư ề t pháp lu t v i các quy ph m xã h i khác. So v i các quy ph m xã h i khác, pháp quy ph m ph bi n chính là cái đ phân bi lu t có tính bao quát h n, r ng kh p h n. Xét v m t nguyên t c, pháp lu t có th đi u ch nh m t ph m vi quan h xã h i b t ộ ấ ậ ắ ơ kỳ nào đó. Đây chính là u th c a pháp lu t so v i các vi ph m xã h i khác. ề ặ ớ ế ủ ư ậ ạ ộ - Các quy ph m pháp lu t đ ạ ề ầ ụ ụ ữ ệ ạ ch b đình ch khi c quan nhà n ỉ ị ỉ ậ ượ ướ ế ặ ơ c có th m quy n h y b , s a đ i, b sung ho c th i h n đã h t. c"đ - Tính ph bi n c a pháp lu t d a trên ý chí c a nhà n ề ủ ỏ ử ổ ướ ờ ạ ậ ủ ậ c đ lên thành lu t". Pháp lu t làm cho ý chí này có tính t- tính i cho pháp lu t tính quy ph m ph đ c bi ổ ế ủ ấ ề ự ổ ặ ệ ạ ậ ạ ấ ộ ị c áp d ng nhi u l n trong không gian và th i gian. Vi c áp d ng nh ng quy ph m này ờ ẩ ổ ượ ề ậ ự ch t ch quy n duy nh t trong m t qu c gia. Chính quy n l c chính tr đem l ố quy ph m ph bi n. ề ổ ế ủ ạ ị ộ ệ ố ể ậ ứ ể ệ ị ẽ ề ặ ứ ượ ấ ị ẽ ữ ị ặ ằ ả ả c". ặ ề ặ ủ ữ pháp lu t là ậ ở t c"b t c ai đ ấ ứ ắ b) Tính xác đ nh ch t ch v m t hình th c. ấ ủ - Tính xác đ nh v m t hình th c th hi n n i dung pháp lu t trong nh ng h th ng nh t đ nh. Đi m rõ nét nh t c a c xác đ nh rõ ràng, ch t ch . Tính xác đ nh rõ ràng, ch t ch , nh m đ m b o nguyên ẽ ệ ấ ặ ể - N i dung c a pháp lu t ph i đ ị ch n i dung c a nó đ ỗ ộ c đ t vào nh ng đi u ki n y cũng không th làm khác đ ề ượ ặ ả ượ ủ ượ ặ ủ ẽ ề ậ ọ ị ả ủ ạ ộ ề ế ậ ậ ả ậ ậ ộ ộ ệ ố ự ẽ ở ủ ụ ữ ạ ả ượ ạ ể ư ủ ậ ề ế ộ ậ ữ ạ ứ ấ ị ậ ẽ ạ ạ i hình th c nh t đ nh c a pháp lu t. ướ ả ể ể ậ ậ t có s d ng nh ng t ậ c quy đ nh rõ ràng, sáng s a, ch t ch , khái quát trong các kho n c a m i đi u lu t, trong các đi u lu t, trong m t văn b n pháp lu t và toàn b h th ng pháp lu t nói chung. N u các quy ph m pháp lu t quy đ nh ị không đ , không rõ, không chính xác s t o ra nh ng k h cho s chuyên quy n, l m d ng, nh ng hành vi vi ph m pháp lu t ậ nh tham ô, lãng phí, tham nhũng, phá ho i, vi ph m nghiêm tr ng pháp ch . N i dung c a pháp lu t ph i đ ằ c bi u hi n b ng ệ ọ ngôn ng pháp lu t rõ ràng, chính xác d ạ ữ ữ - 1 quy ph m pháp lu t, 1 văn b n pháp lu t có th hi u theo nghĩa này, cũng có th hi u theo nghĩa khác, trong cách ẽ ề ặ "vân vân" và các d u (...) không th g i là 1 quy ph m, 1 văn b n có tính xác đ nh ch t ch v m t ử ụ ủ ể ể ể ọ ừ ấ ạ ả ặ ị ế vi hình th c.ứ
c ban hành ho c th a nh n, nhà n c đ m b o th c hi n, đi u đó có nghĩa là nhà n c) Tính đ ượ ả - Pháp lu t do nhà n ậ c đ m b o b ng nhà n ả ằ ướ ả ệ ề c đã trao ch c và công dân, t c là pháp lu t m i tr thành c. ướ ặ ề ự ắ ạ ừ ộ ậ ố ớ ướ ọ ơ ả ự ổ ứ ướ ớ ở ứ ậ cho các quy ph m pháp lu t tính quy n l c b t bu c đ i v i m i c quan, t quy t c x s có tính ch t b t bu c chung. ậ ấ ắ ắ ử ự ộ ng, t ch c, khuy n khích, kích thích... k ụ ứ ộ ổ ứ ế ể ả ng ch c n thi ế ầ - Tùy theo m c đ khác nhau mà nhà n ướ t đ đ m b o cho pháp lu t đ ả ủ ậ ả ủ ể ế c th c hi n đúng. Khi pháp lu t th hi n đ y đ nguy n ệ ầ ể ệ ệ giác th c hi n, i trong xã h i tôn tr ng và t ự ượ ườ ự ộ ọ
i 2 khía c nh. ể ượ ạ c b ng c ph c áp d ng các bi n pháp v t t ề ư ưở ệ c bi n pháp c ự ưỡ ệ ậ ượ ả ệ c m i ng i ích c a đông đ o nhân dân trong xã h i thì nó cũng đ v ng, ý chí, l ọ ợ ọ khi đó không ph i dùng bi n pháp c ả - Tính đ m b o b ng nhà n ả ả ả ươ ng pháp thuy t ph c và c ế ụ ộ ng ch c a nhà n ưỡ ế ủ c có th đ ướ ch c th c hi n c a nhà n ự ệ ủ ả ả c. ướ c hi u d ể ướ ướ ằ ợ ủ ộ ng ch . ế ờ ưỡ ậ ạ ả ệ ả ằ + Kh năng t + Chính nhà n đ ượ c th c hi n trong cu c s ng m t cách thu n l ộ ố ệ không th thi u b o đ m cho pháp lu t đ c tôn tr ng và th c hi n. Đây i. ế ố ậ ượ ề ự ự ế ệ ả ọ ả cũng là đi u khác nhau căn b n gi a pháp lu t v i các quy ph m xã h i khác. ổ ứ c đ m b o cho tính h p lý, uy tín c a n i dung quy ph m pháp lu t, nh đó nó có kh năng ướ ậ ợ ộ c chính là y u t ướ ữ ậ ớ ể ạ ự - Tính quy n l c nhà n ề ả ộ
ậ . Câu 12: Hình th c, ch c năng, các m i liên h , ngu n c a pháp lu t ồ ủ ứ ứ ố ệ
ậ I. Hình th c c a pháp lu t. 1. Khái ni m hình th c c a pháp lu t. ứ ủ ệ ứ ủ ậ
21
- Hình th c c a pháp lu t là khái ni m dùng đ ch ranh gi i t n t ớ ồ ạ ủ ệ ậ ng th c t n tai, d ng t n t i th c t
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn ể ỉ ồ
ứ ủ ể ủ ứ ệ ậ ờ ộ i c a pháp lu t trong h th ng các quy ph m xã h i, ạ ệ ố c a pháp ự ế ủ ạ ậ ứ ồ ồ ạ ươ là các hình th c bi u hi n ra bên ngoài c a pháp lu t, đ ng th i đó cũng là ph lu t.ậ ệ ậ ả ả ị ỉ ậ ứ - Hình th c c a pháp lu t ch có giá tr khi nó có kh năng ph n ánh n i dung và các d u hi u thu c v b n ch t c a ấ ủ ả c đ m ộ ề ả c tính giai c p, tính quy ph m ph bi n, tính xác đ nh ch t ch v m t hình th c, tính đ ứ ấ ẽ ề ặ ổ ế ộ ị ượ ượ ấ ặ ạ pháp lu t, t c ph n ánh đ b o b ng nhà n ả ằ - Tùy thu c vào đi u ki n c th , đ c đi m c th c a t ng xã h i, c a m i n c mà nhà n ứ ủ ả c. ướ ộ ệ ụ ể ặ ụ ể ủ ừ ộ ủ ỗ ướ ề ướ ừ c ch p nh n và th a ậ ấ ậ ứ ứ ậ ể ậ nh n hình th c pháp lu t này hay hình th c pháp lu t khác. ậ ứ ạ ứ
- Hình th c pháp lu t có 2 d ng: hình th c bên trong và hình th c bên ngoài. ứ 2. Hình th c bên trong . ứ Bao g m: các nguyên t c chung c a pháp lu t, h th ng pháp lu t, ngành lu t, ch đ nh pháp lu t và quy ph m pháp ệ ố ế ị ủ ạ ậ ậ ậ ậ ắ ồ lu t.ậ ơ ở ể ấ ỗ ắ ụ ủ ậ ự ử ự ư ơ ụ ể ậ ườ ữ ợ ươ ứ ả ớ ậ ụ ự ể - Các nguyên t c chung ph biên c a pháp lu t là nh ng c s xu t phát đi m cho phép m i công dân, cũng nh c ng ng v i hoàn c nh (Ví d : đ ầ ụ ơ ả ủ x s trong tr ề ậ - Các nguyên t c pháp lu t có th đ ự ư ậ ị ổ quan xây d ng và áp d ng pháp lu t t ng h p c n có 1 hành vi pháp lý t làm lu t, đ áp d ng pháp lu t, đ th c hi n các quy n và nghĩa v c b n c a công dân). ể ự ệ ể ượ ậ i trong h c thuy t pháp lý, trong th c t ế ọ ư ủ ậ ọ ế c quy đ nh tr c ti p c quy đ nh trong pháp lu t,nh ng cũng có th không đ ị ượ ữ c v n d ng nh nh ng ậ ượ ụ t c nh ng gì pháp c làm t ấ ả ữ ậ ắ ổ ế c làm nh ng gì pháp lu t cho phép, dân ch , công b ng, bác ái... ể i, đ đ i s ng chung c a m i ng ườ ự ế ờ ố ng châm ch đ o chung trong quá trình áp d ng pháp lu t. Nh ng nguyên t c n i ti ng nh : đ ữ ư ượ ủ ữ ấ - Trong ph m vi 1 qu c gia có 1 h th ng pháp lu t. Trong h th ng pháp lu t y có các ngành lu t, trong các ngành ắ trong pháp lu t mà t n t ồ ạ ph ỉ ạ ươ lu t không c m, ch đ ỉ ượ ậ ạ ậ ấ ậ ậ ố lu t có các ch đ nh pháp lu t, trong các ch đ nh pháp lu t có các quy ph m pháp lu t. ằ ệ ố ạ ụ ậ ệ ố ế ị ế ị ậ ậ ậ - Ngành lu t là 1 h th ng các quy ph m pháp lu t đi u ch nh 1 lĩnh v c quan h xã h i nh t đ nh v i nh ng ph ậ ệ ố ỉ ự ữ ớ ề ng pháp đi u ch nh là 2 y u t ấ ị đ phân bi ậ ấ ị ệ ộ ế ố ể ỉ ộ ệ ng đi u ch nh gi ậ ạ quan h xã h i và ph ế ố lĩnh v c quan h xã h i t c đ i t ệ ự ng ươ t ngành lu t này v i ớ ậ ệ ự vai trò ch đ o. Ví d : ngành lu t dân s , ậ ụ ủ ạ ư ỉ ỉ ề ề ế ố ươ ộ ứ ố ượ
ỉ ộ ậ ạ ệ ậ ự ự ế ị ậ ệ ố lu t. Ví d : Lu t dân s có các ch đ nh: quy n s h u, quy n th a k .... ế ị ạ ề ấ ắ ắ ử ự ậ đây có nghĩa là quy t c x s cho t ủ ể ắ ử ự ặ ổ ứ t c các ch th pháp lu t: các công dân, c quan, t ậ ắ ử ậ ậ ch c. Quy ph m pháp lu t ạ c đ t ra ho c th a nh n. Quy t c x ừ ướ ặ ơ ế s chung ự g m: gi ồ ậ ứ ậ ủ ứ ế ệ ậ ế ự ể ả ữ ủ ậ 1 s n ườ ậ ồ ậ c ng ố ướ ế ọ ọ ậ pháp đi u ch nh nh t đ nh. 2 y u t ề ngành lu t khác, trong đó y u t ậ ngành lu t hình s ... ậ - Ch đ nh pháp lu t là h th ng các quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h xã h i cùng lo i trong cùng 1 ngành ạ ề ậ ừ ế ụ ề ở ữ - Quy ph m pháp lu t là quy t c x s mang tính ch t b t bu c chung do nhà n ộ ấ ả ở đ nh, quy đ nh và ch tài. ị ả ị 3. Hình th c bên ngoài c a pháp lu t (ngu n c a pháp lu t). ồ ủ ủ - Khi nói đ n hình th c bên ngoài c a pháp lu t là nói đ n s bi u hi n ra bên ngoài c a nó. ủ ậ ụ pháp, Văn b n pháp lu t, nh ng quy đ nh c a lu t tôn giáo (ví d : - Ngu n pháp lu t bao g m: t p quán pháp, ti n l ị ề ệ ồ i ta còn coi h c thuy t khoa h c pháp lý cùng là ngu n pháp lu t. ậ ủ ượ ữ ư ậ ộ ợ ị c nhà n ề ắ ử ự ự ả ệ ớ ấ c có ch đ quân ch , nh ng ậ ấ c s d ng nh t là nh ng n ấ ẫ ượ ử ụ ướ ư ở ờ ạ ướ ủ ạ ớ ậ ử ụ ướ ữ ề ệ . Hình th c này đ ứ ự ọ ỹ ở ấ ố ề ữ ự ố i quy t các v vi c t ng t ụ ệ ươ ạ ậ ể ế ả . ệ ả ẩ ậ ạ ị ề ượ ề ầ ữ ạ ổ ế ồ ậ ậ ộ ậ i lu t. T khi nhà n ừ ả ạ ậ ơ ả ả ướ ậ ở ấ ủ c ban hành, s a đ i, h y b ho c b sung theo m t trình t ướ ử ổ ế ủ ỏ ộ ậ ậ ồ lu t h i giáo). ồ ở c nhà i ích c a giai c p th ng tr đã đ + T p quán pháp là nh ng t p quán l u truy n trong xã h i, phù h p v i l ố ấ ớ ợ c đ m b o th c hi n. Đây là hình th c ứ c th a nh n, làm cho chúng tr thành nh ng quy t c x s chung và đ n ệ ả ừ ướ ượ ữ ở ướ ứ s n hình th c c t c ch nô và phong ki n, trong nhà n c s d ng nhi u trong nhà n pháp lu t xu t hi n s m nh t và đ ướ ư ả ế ủ ề ượ ử ụ ậ c. ph m vi h p h n so v i các th i đ i tr này v n đ ơ ẹ ế ộ ướ ữ i quy t c th a nh n là khuôn m u đ gi ế pháp là các quy t đ nh c a c quan hành chính ho c xét x đ + Ti n l ể ả ẫ ừ ặ ử ượ ế ị ủ ơ c phong ki n và hi n c ch nô, s d ng r ng rãi trong các n ng t ệ nh ng v t c s d ng trong các n ế ộ ủ ướ ụ ươ ượ ử ụ ả không ít các qu c gia các quy t đ nh, các văn b n Anh, M . s n, nh t là nay chi m m t v trí quan tr ng trong pháp lu t t ế ị ộ ị ở ậ ư ả ế i cao v nh ng v vi c mà s áp d ng pháp lu t g p khó khăn (do không có quy đ nh pháp lu t ho c các quy đ nh c a tòa án t ị ặ ậ ị ậ ặ ụ ụ ệ ủ pháp lu t đã quá l c h u) đã tr thành khuôn m u đ các tòa án gi sau đó. Các quy t đ nh, các văn ế ị ự ẫ ở ậ b n đó là án l ả c có th m quy n ban hành, trong đó quy đ nh + Văn b n quy ph m pháp lu t: là văn b n do c quan nhà n ướ ơ ả ờ c áp d ng nhi u l n trong đ i t c các ch th pháp lu t, đ nh ng quy t c x s chung (có tính quy ph m ph bi n đ i v i t ắ ử ự ụ ủ ể ố ớ ấ ả ế s n ra đ i thì Hi n s ng xã h i). Văn b n quy ph m pháp lu t bao g m: văn b n lu t và văn b n d c t ả ả ờ ướ ư ả ả ướ ậ ố i lu t. Các văn c. Sau Hi n pháp đ n các văn b n lu t và văn b n d pháp tr thành văn b n pháp lu t c b n nh t c a nhà n ậ ế ả b n quy ph m pháp lu t nói chung đ u đ ứ ự nh t đ nh và ch a đ ng ả ự ấ ị ặ ổ nh ng quy đ nh c th , t c là quy ph m pháp lu t. ụ ể ứ ữ ậ ề ượ ạ - M i h th ng pháp lu t, ng ạ ị ỗ ệ ố ườ ậ ạ i ta có quan ni m riêng c a mình v ngu n c a pháp lu t , v giá tr c a t ng lo i ồ ị ủ ừ ủ ủ ệ ề ề ậ
ậ ậ ế ớ ướ ụ ị ủ ế ậ ấ ị ậ ả ậ ụ ị ệ ố ị i: HTPL l c đ a, HTPL Anh- M (common law), HTPL tôn giáo. ỹ c theo h th ng pháp lu t Châu Âu l c đ a, ngu n pháp lu t ch y u có giá tr nh t chính là các ồ ạ ị nên các quy ph m trong lu t . Là lu t án l ậ ệ ệ ạ ấ ồ ị ậ ỹ ọ ế ị ộ ng cao ỹ ầ ơ ả ủ ả ạ ượ ứ ự ả ậ cho ng t c ch a đ ng trong các văn b n pháp lu t do các c quan nhà n ướ ớ ỹ ấ ắ ử ự ữ c có th m quy n ban hành. ề ộ ụ ẩ t c a m t v án c th đ a ra áp d ng t ế ủ ụ ị ơ c g n li n v i tình ti ượ ắ ụ ể ư ươ ự ụ ề ạ ụ i coi kinh Coran nh 1 lo i ngu n ch y u c a pháp lu t. i ta l ủ ế ủ ố ướ ư ồ ở ậ ngu n.ồ H th ng pháp lu t trên th gi ệ ố + Nh ng n ữ văn b n pháp lu t: các b lu t, đ o lu t, ngh đ nh... ộ ậ + HTPL Anh- M : ngu n quan tr ng nh t và giá tr nh t là án l ấ Anh- M là m t ph n c b n c a b n án hay quy t đ nh c a tòa án c p trên. ủ +Quy ph m theo lu t Châu Âu l c đ a chính là nh ng quy t c x s chung có tính khái quát và trìu t ậ đ ượ + HTPL Anh - M : quy ph m đ các v án sau này. + - ồ c ta, t p quán pháp ho c còn g i là lu t t c ch a đ c nhà n ư ậ c s d ng các t c l 1 s n n ậ ở ướ quan pháp lu t không đ ậ c theo đ o h i, ng ườ ạ ọ ặ ụ ệ ở ạ ậ ụ các đ a ph ị ượ ử ụ ơ ồ ủ ấ i quy t nh ng tranh ch p, ế ạ ể ả ữ ủ
ạ c coi nh 1 lo i ngu n c a pháp lu t. Các c ư ượ ướ ng, c a các dân t c khác nhau đ gi ươ ộ 22
ự ữ ượ ủ ả ặ ả ị ự ụ ể ừ ế ị ặ ế phía nhân dân đ a ph ề ữ ả ạ ẩ , trong th i gian m i giành chính quy n , ệ ự ặ i pháp phù h p. ợ ủ ủ ớ c coi là 1 lo i ngu n quan tr ng c a pháp lu t. Tuy nhiên, càng v sau án l
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn nh ng v án dân s , hình s c th . K t qu là 1 s quy t đ nh, b n án c a tòa án ho c không phát huy đ c hi u l c pháp ụ ố c thi hành đ y đ . Đi u này đ t ra cho các ng, ho c nói chung là không đ lý,ho c b ph n ng m nh t ề ươ ả ứ ặ ị c có th m quy n ph i nghiên c u th u đáo v n đ lu t t c đ t c quan nhà n ề ấ ề ậ ụ ể ừ ấ ứ ướ ơ Còn v án l ề ề ạ
c c i tr ng n a. Khi nhà n ữ n ở ướ ề ờ ọ ệ ồ ướ ủ ệ ượ đó đ ra nh ng gi ạ không đ ộ ậ ậ ử ẩ ế ậ c ta v n còn án l ộ ẩ , n ự ế ướ ắ ồ ủ ẫ ng d n cách gi ng l i h ố ướ ế ệ ế ẫ ẫ ổ cho các tòa án đ a ph ng t ầ ủ ả c ta, bên c nh các văn b n c a Chính ph , nó đã t ng ừ ả ẳ đ c kh ng ượ ọ ọ ượ đ nh trong Hi n pháp nguyên t c:" khi xét x th m phán và h i th m nhân dân đ c l p và ch tuân theo pháp lu t" cũng có nghĩa ỉ ị nh ng theo 1 cách khác. Tòa án nhân là không coi án l ệ ệ ư đó đ ra đ dân t ả i i cao v n th ườ ề ố . quy t nh ng v vi c t ệ ế là ngu n c a pháp lu t. Tuy nhiên trong th c t ậ ườ ụ ệ ươ i quy t 1 s lo i v vi c đ t ng làm công tác t ng k t vi c gi ố ạ ụ ệ ể ừ ả ng. Có th coi đây là 1 bi n d ng c a án l ế ạ ươ ự ữ ủ ể ị
ứ ủ ậ ng di n ch y u c a pháp lu t, th hi n b n ch t và giá tr xã II. Ch c năng c a pháp lu t: - Ch c năng c a pháp lu t là nh ng m t, nh ng ph ậ ủ ữ ứ ữ ặ ươ ủ ế ủ ể ệ ệ ậ ả ấ ị ậ i). h i c a pháp lu t. ộ ủ ậ ề ụ ứ ứ ườ ứ ậ ệ ề ủ ế ỉ - Pháp lu t có 2 ch c năng ch y u: ch c năng đi u ch nh và ch c năng giáo d c (tác đ ng vào ý th c con ng ỉ ộ ủ ệ ậ ộ ậ ặ ứ ệ ủ ế ng chính: 1 m t pháp lu t ghi ặ ộ ể ủ ả ả ự ự ệ ả ư ữ ệ ạ ộ nh t đ nh, v a t o đi u ki n cho các quan h xã h i phát tri n theo chi u h ề ấ ị ệ ề ướ ệ ố ộ ứ + Ch c năng đi u ch nh các quan h xã h i c a pháp lu t: th c hi n theo 2 h ướ nh n các quan h ch y u trong xã h i, m t khác pháp lu t ph i b o đ m cho s phát tri n c a các quan h xã h i. ậ hóa" các quan h xã h i, đ a chúng vào nh ng ph m vi khuôn m u ẫ Nói cách khác, pháp lu t v a làm nhi m v "tr t t ậ ự ậ ừ ể ệ Ch c năng đi u ch nh c a pháp lu t đ ỉ ng mong mu n. ứ ự ề ấ ị ừ ạ ứ ị ủ ụ ứ ự ự ệ ộ c th c hi n thông qua s tác đ ng c a pháp lu t vào ý th c và tâm hoàn c nh mà pháp lu t mô i. Con ng ả ử ự ư ế ậ ả ườ ườ ậ ở khích, quy đ nh quy n và nghĩa v qua l ề + Ch c năng giáo d c c a pháp lu t: đ ứ lý con ng i hi u đ t ế ả ị ụ ệ ộ ế c th c hi n thông qua các hình th c: quy đ nh, cho phép, ngăn c m, khuy n ậ ươ i gi a các bên. ữ ạ ậ ượ ủ ụ ủ c c n anh ta ph i x s nh th nào khi c r ng xã h i, nhà n ướ ầ ả ấ ợ ậ ướ i nh th nào. ư ế ặ ử ự ư ế ệ ố ừ ệ ậ ậ ả c ban hành (ho c th a nh n) và b o đ m th c hi n, th hi n ý chí ả ự và n đ nh trong xã h i. đi u ch nh các quan h xã h i nh m t o ra tr t t ể ượ ằ và n u không x s nh th thì ph i ch u nh ng h u qu b t l ả Pháp lu t là h th ng các quy t c x s do nhà n ộ ấ ộ ữ ắ ử ự ế ố ề c a giai c p th ng tr trong xã h i, là y u t ị ủ ể ệ ộ ậ ự ệ ằ ạ ộ ổ ố ỉ ị
ậ
c quy đ nh b i c s ơ ở ạ ầ ượ ầ ng t ng xã h i. Pháp lu t sinh ra trên c s h t ng và đ ự ế ở ơ ở ậ ờ không ch là nguyên nhân tr c ti p quy t đ nh s ra đ i ự ế ị ế ị ộ ệ ề ỉ ể ủ ộ ộ ậ ự ụ ế ể ệ , h th ng kinh t III. Các m i liên h c a pháp lu t. ệ ủ ố . 1. Pháp lu t và kinh t ế ậ c a ki n trúc th - Pháp lu t là y u t ượ ế ế ố ủ ậ h t ng. Trong m i quan h pháp lu t- kinh t thì các đi u ki n kinh t ế ậ ệ ố ạ ầ c a pháp lu t mà còn quy t đ nh tòan b n i dung và s phát tri n c a nó. ế ị ủ - S ph thu c c a pháp lu t vào kinh t ậ ế ệ ố ộ ủ ơ ấ , c a c ch kinh t ệ ậ ấ ủ ệ ng pháp đi u ch nh c a pháp lu t (ví d : trong c ch t p trung quan liêu bao c p ch c n ph ươ ệ ấ ỏ ươ ự t ch pháp lý( c quan l p pháp, các th t c pháp lý) ch u nh h ng thì l ơ ế quy t đ nh c c u c a h th ng pháp lu t. ơ ấ ủ ệ ố ế ị ế ủ ơ ế ế ị ế ơ ế ậ i c n các ph ạ ầ ậ ứ quy t đ nh tính ch t c a các quan h pháp lu t, m c ậ ng pháp đi u ch nh ỉ ươ ề i...). do th a thu n, bình đ ng, cùng có l ợ ẳ phía ng quy t đ nh t ừ ng pháp t ủ ụ ỉ ầ ậ ị ả ế ị ưở ự th hi n: + C c u kinh t ế + Tính ch t c a các quan h kinh t ấ ủ đ , ph ậ ỉ ề ụ ủ ộ th tr hành chính- m nh l nh, nh ng trong kinh t ư ế ị ườ ệ + Các t ch c và thi ế ổ ứ ch đ kinh tê. ế ộ - Pháp lu t tác đ ng ng ậ ở ạ ớ ch c và v n hành c a toàn b n n kinh ủ ộ ề ượ ộ i v i kinh tê. ự ế ự ể ủ ế ế , cũng nh bên trong c a n n kinh t n u nó đ ư ượ ự ổ ứ ế , ho c 1 trong các y u t h p thành c a h th ng ế ế ự ế ậ c xây d ng phù h p v i quy lu t kinh t - xã h i. ể ủ , đ n cách t ậ ặ ợ ộ ề ộ ế ố ợ ủ ệ ố n u nó không phù h p v i các quy lu t kinh tê- xã h i. ế ế ớ phát tri n 1 s m t nh ng l i kìm hãm s phát tri n c a nó 1 s m t khác. ộ ậ ủ ề ậ ợ ậ ế ể ủ ự ở ố ặ ạ c chuy n. c tr l + Pháp lu t tác đ ng tích c c đ n s phát tri n c a kinh t t ớ ế + Pháp lu t kìm hãm s phát tri n c a toàn b n n kinh t kinh t ậ + Pháp lu t kích thích kinh t Đây là đi u x y ra đ i v i pháp lu t trong th i kỳ quá đ , trong nh ng b ờ ậ ố ớ ộ ể ở ộ ố ặ ữ ư ướ ả ể
ố ệ ầ ủ ề ệ ế ố ị là m i quan h gián ti p. Pháp lu t ph n ánh các yêu c u c a n n kinh t ế ủ ậ ệ ế ố ữ ế ớ ộ và nhu c u phát tri n c a kinh t thông qua i gi a các t ng l p, giai c p, dân t c trong ấ ầ . Pháp lu t mu n ph n ánh kinh ố ậ ế ả trong các m i quan h qua l ạ ể ủ ế ả ầ ế ộ - Pháp lu t v a là bi n pháp, ph ề ị. 2. Pháp lu t và chính tr ậ - M i quan h pháp lu t và kinh t ậ chính tr . Chính tr là bi u hi n t p trung c a kinh t ể ệ ậ c. Chính tr g n ch t v i l ho t đ ng c a nhà n ặ ớ ợ ị ắ ph i ti p thu các y u t t ế ố ế ả ế ế ệ ng ti n đ th c hi n chính tr c a giai c p c m quy n , v a là hình th c bi u hi n ấ ầ ị ủ ươ ứ ừ ệ ề ể ị ạ ộ ướ ủ , tác đ ng đ n kinh t ậ ừ ậ ệ ấ ầ ề ầ ộ ị i ích kinh t chính tr . ị ể ự ệ ị ủ - M i liên h pháp lu t- chính tr bi u hi n t p trung trong m i quan h gi a đ c a chính tr , ghi nh n yêu c u, n i dung chính tr c a giai c p c m quy n. ủ ố ệ ậ ườ ố ố ệ ữ ả ệ ậ ủ ậ ướ ng l ỉ ạ ự ề ệ ả ị ủ i, chính sách c a đ ng thành ý chí chung, thành ý chí nhà n ng l c. ị ể quy n và pháp lu t c a nhà n ố truy n, giáo d c pháp lu t. Pháp lu t làm cho đ ụ c. Đ ng l ườ ậ ề ề ậ ầ i, chính sách c a đ ng c m ủ i chính tr c a đ ng c m quy n có ý nghĩa ch đ o trong vi c xây d ng, tuyên ườ ầ ủ ả ướ ố c. ng t ng, đ u là ph ượ ươ ề 3. Pháp lu t và nhà n ướ ậ c và pháp lu t là 2 y u t - Nhà n ậ ướ i, phát tri n và tiêu vong. Nhà n ể ế ố ủ ướ c a ki n trúc th ng di n c a quy n l c chính tr , cùng phát ế ch c c a quy n l c chính tr , pháp lu t là t ng h p các quy t c x s chung c là t ậ ổ ứ ủ ị ắ ử ự ề ự ợ ệ ủ ổ ầ ề ự ị
c ph thu c vào pháp lu t. Ng thu c vào nhà n c và không t n t i đ ướ ụ ậ ộ c l ượ ạ i, pháp lu t cũng l ậ ệ ộ ướ ồ ạ ượ ế c n u thi u nhà n ế c th c hi n qu n lý xã h i b ng pháp lu t. Pháp lu t là công c trong tay nhà n ướ ể ề ệ ậ ậ ụ ậ ượ ệ ậ sinh, t n t ồ ạ c a tòan xã h i. ộ ủ - Nhà n c. ướ - Nhà n ộ ả ự ề ự ự ơ ở c pháp quy n). Trong m i liên h nhà n c cao h n pháp lu t, nhà n ộ ằ h xã h i: quy n l c d a trên c s pháp lu t, đ ệ ậ ni m nhà n ề ệ c đ đi u ch nh các quan ỉ c th c hi n thông qua pháp lu t và b h n ch b i chính pháp lu t (quan ướ c ự c và pháp lu t, không th coi nhà n ướ ướ ế ở ơ ị ạ ướ ướ ệ ể ậ ậ ố
23
c có quy n quy t đ nh s d ng ho c không s d ng pháp lu t, c n th y s l thu c vào nhà ề ế ị ấ ự ệ ử ụ ử ụ ặ ậ ầ ộ ng t ng này: c c a 2 y u t ầ ượ ớ ể ủ ướ c. c ph i nghiêm ch nh tuân theo pháp lu t trong t ch c và ho t i và phát tri n c a nhà n ướ ả ậ ỉ ổ ứ ạ ố ớ ự ồ ạ c đ ra pháp lu t thì chính nhà n ậ ậ ủ ạ c bàn hành và cũng chính nhà n c b ng nhi u bi n pháp khác nhau đã đ m b o cho ướ ằ ệ ề ả ả ướ ậ c th c hi n trong cu c s ng. ậ ượ ệ
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn ban hành pháp lu t thì nhà n ậ ướ n thu cki n trúc th ộ ế ế ố ướ ủ + Pháp lu t có vai trò to l n đ i v i s t n t ậ +Nhà n ướ ề đ ng c a mình, không đ c chà đ p pháp lu t. ượ ộ + Pháp lu t do nhà n pháp lu t đ ộ ố ạ
ự ậ ộ ộ ỉ ứ ậ ữ ệ ạ 4. Pháp lu t và các quy ph m xã h i khác. - Đ đi u ch nh các quan h xã h i, xã h i loài ng ộ ậ ể ề ạ ạ ạ ể ề ườ ộ ạ ạ ề ệ ậ ạ ỉ ỉ i đã dùng nh ng quy ph m xã h i: quy ph m đ o đ c, t p quán, ộ tôn giáo, quy ph m pháp lu t... Quy ph m pháp lu t ch là m t trong nhi u lo i quy ph m xã h i dùng đ đi u ch nh quan h xã ộ h i.ộ ớ ạ ạ ậ ấ - Khác v i các quy ph m xã h i khác, quy ph m pháp lu t ch t n t i và phát tri n c a quy ph m pháp lu t luôn g n li n v i nhà n ỉ ồ ạ ướ i và phát tri n trong xã h i có giai c p và s hình ự ộ ệ ớ t v i c. Pháp lu t có thu c tính riêng đ phân bi ể ậ ộ ạ ể ề ậ ắ ộ ớ ồ ạ ạ ộ c, 1 xã h i phân chia giai c p. đi u ch nh không th thi u đ ế ượ ể ấ ộ ỉ ướ ỉ ủ ệ ộ nó và bi thành, t n t ể ủ quy ph m khác(3 thu c tính). c trong 1 n - Pháp lu t là 1 y u t ế ố ề ậ ủ - Không nên tuy t đ i hóa vai trò c a pháp lu t trong vi c đi u ch nh các quan h xã h i, ph i đánh giá đúng vai trò c a ề ệ ệ ố t k t h p s d ng nó v i các quy ph m xã h i khác đ đi u ch nh các quan h xã h i có hi u qu nh t. ể ề ế ế ợ ử ụ ả ấ ả ệ ậ ộ ệ ạ ớ ộ ỉ
Câu 13: B n ch t và đ c đi m c b n c a pháp lu t Vi ể ơ ả ủ ấ ặ ậ ả ệ t Nam. Các m i liên h . ệ ố
t Nam ậ ặ ệ ể ơ ả ủ ị ộ ữ ả ả ể ệ ấ ấ ủ ủ ứ lu t nói chung, cũng nh trong m i liên h pháp lu t v i kinh t ậ ế ệ ư : I. B n ch t, đ c đi m c b n c a pháp lu t Vi - B n ch t c a pháp lu t XHCN th hi n trong tính giai c p, nh ng thu c tính, giá tr xã h i, các ch c năng c a pháp ậ ấ ố ộ c th hi n trong các đ c đi m sau: ớ ậ ấ ả ậ , chính tr , nhà n ị ể ể ệ ặ ớ ậ ườ ủ ứ ữ ủ ố t c b n so v i ki u pháp lu t bóc l ể i lao đ ng khác ộ t- ki u pháp ể ầ ớ ệ ơ ả ớ ộ ế ậ ủ ỉ ộ ể ố thân ph n tôi đòi, làm thuê, l ế ộ ườ ữ ừ ệ ậ ộ ở thu c trong xã h i cũ tr thành nh ng ch ộ ủ do dân ch cho công ủ ộ ề ự ậ ủ ậ ộ ị ự ả ệ ạ ả hàng hóa nhi u thành ph n theo c ch th tr ư ớ ự ự ẳ ườ ề ề ế ể ầ ơ ế ị ườ ch c n ộ c và các quy ph m xã h i khác. ậ ớ ạ ướ - B n ch t pháp lu t XHCN v i tính cách là ki u pháp lu t ki u m i còn đ ể ể ượ ắ . 1. Pháp lu t XHCN mang tính nhân dân sâu s c - N i dung c a nó th hi n ý chí c a giai c p công nhân và nông dân, t ng l p trí th c và nh ng ng ể ệ ấ ộ chi m tuy t đ i đa s trong b ph n dân c trong xã h i. Đây là đi m khác bi ể ư ệ ạ ậ ậ ộ lu t ch ph n ánh ý chí c a giai c p th ng tr chi m thi u s dân c . ố ư ị ấ ả i dân lao đ ng t - Pháp lu t XHCN đ a ng nhân chân chính c a xã h i m i, ghi nh n ch quy n nhân dân, quy đ nh m t cách r ng rãi các quy n t ủ ề ộ dân, t o ra s đ m b o cho s th c hi n quy n đó. ề 2. Pháp lu t XHCN kh ng đ nh đ ng l ố ị ở ữ ng có ổ ứ ướ c ề ả ế c. ậ s qu n lý c a nhà n ả ự ngoài đ u t ầ ư i phát tri n n n kinh t c trong đó s h u toàn dân và s h u t p th làm n n t ng, khuy n khích các cá nhân, t ể ở ữ ậ ướ 3. Pháp lu t XHCN tuy mang tính c ng ch đó đã ch a đ ng nh ng n i dung m i, khác v i các ng ch nh ng tính c ứ ự ế ư ưỡ ưỡ ữ ế ộ ớ ớ ủ ướ vào trong n ậ ộ . t ki u pháp lu t bóc l ể ậ - Trong pháp lu t XHCN cũng có nh ng quy đ nh b t bu c, c m đoán, d li u nh ng bi n pháp c ự ệ ữ ữ ệ ậ ắ ộ i ích, nhu c u c a đ i đa s nhân dân nên nhìn chung nó đ ế c th c hi n m t cách t ượ ị ầ ủ ạ ấ ố ng ch song do n i ộ ự ộ ưỡ ự ệ ủ ớ ợ ậ ợ dung c a pháp lu t XHCN phù h p v i l giác. i vi ph m pháp lu t và nó đ c ti n hành trong s k t h p ch t ch ng ch đ ạ ậ ượ ự ế ợ ế ặ ẽ ề ố ớ ế c đ t ra đ i v i ng - V căn b n c ườ ả ưỡ v i giáo d c, thuy t ph c, trên c s giáo d c thuy t ph c. ụ ụ ớ ụ 4. Pháp lu t XHCN có ph m vi đi u ch nh r ng ế ậ ụ ề ị ữ ề ự ề ỉ c, quy n và nghĩa v c b n c a công dân... mà còn đi u ch nh c lĩnh v c tr c ti p t ch c quy n l c nhà ấ ch c, qu n lý lao đ ng nh : đ nh ế ượ ặ ơ ở ạ ụ ơ ả ủ ỉ ề ộ . Không nh ng nó quy đ nh nh ng v n đ nh t ự ữ ế ổ ứ ư ổ ứ ả ư ị ự ả ộ n ướ m c lao đ ng, th ng kê, ki m tra... ố ứ t là các quy t c đ o đ c, t p quán và các t v i các quy ph m xã h i khác, đ c bi ứ ậ ệ ậ ế ớ ệ ắ ạ ạ ặ ộ ạ ề ộ ể 5. Pháp lu t XHCN liên h m t thi ch c xã h i ộ . ng và các quy t c đ o đ c ti n b luôn là c s cho pháp lu t XHCN . Đ n l t mình, pháp lu t l ậ quy ph m c a các t ổ ứ t ư ưở ứ ế ậ ộ ậ ạ ủ i c ng ế ượ ng, quy t c đ o đ c có đi u gì mâu thu n thì đi u đó ề ề ắ ạ ứ t ư ưở ậ ẫ ả ượ ế ả ơ ở ắ ạ c và truy n bá các giá tr đ o đ c đó. Gi a pháp lu t XHCN và các t ố ị ạ ứ ữ i quy t trên c s đ o đ c. ph i đ ơ ở ạ ứ ữ ạ ừ ệ ế ế ề ậ ặ ả ạ ộ ố ả ư ả ữ ủ - Các t ề c gi - Pháp lu t XHCN b o v nh ng t p quán truy n th ng ti n b . M t khác, nó cũng ngăn c n, h n ch và lo i tr ậ nh ng t p t c l c h u ( nh t o hôn, đa thê...) ậ ụ ạ ậ - Pháp lu t có quan h m t thi ế ấ ị ậ ổ ứ ạ ữ ch c xã h i nh t là Ngh quy t, đi u l ề ệ ủ ộ c a Đ ng c ng ộ ả ơ ộ ặ ậ ố t v i các quy ph m c a các t ữ ủ ơ ở ủ ế ớ ộ ậ ệ ậ ả i, chính sách (Đi u 4 Hi n pháp 1992). i chính sách c a Đ ng là m t trong nh ng c s c a pháp lu t. M t khác, pháp lu t cũng là m t trong nh ng c ạ ị ề ế ố ủ ự ả ấ c ban hành và đ m b o th c hi n, th hi n ý chí c a giai c p ể ệ ệ c a CNXH trong c quy đ nh b i c s kinh t ộ ớ ở ơ ở ế ủ ị đi u ch nh các quan h xã h i nh m m c đích xây d ng m t xã h i dân ch và ph n vinh. s n. Đ ng l ủ ườ ả s đ Đ ng ho ch đ nh đ ng l ườ ở ể ả Pháp lu t XHCN là m t h th ng các quy t c x s do nhà n ộ ệ ố ậ ướ i lao đ ng khác, đ công nhân, giai c p nông dân, t ng l p trí th c và nh ng ng ườ ầ th i kỳ m i, là y u t ụ ỉ ớ ắ ử ự ứ ữ ệ ấ ế ố ề ự ằ ộ ờ ả ượ ộ ủ ộ ồ
t Nam XHCN trong giai đo n hi n nay : (xem giáo trình). II. M i liên h pháp lu t Vi ệ ố ậ ệ ệ ạ
24
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn
ậ . Câu 14: Lý lu n và th c tr ng c a h th ng văn b n quy ph m pháp lu t ủ ệ ố ự ạ ậ ả ạ
ả ứ ậ ơ ướ ộ ấ ị ề ệ ạ ằ ỉ ậ ứ ề ầ ạ và d ướ ụ I. Lý lu n:ậ - Văn b n quy ph m pháp lu t là hình th c th hi n c a các quy t đ nh pháp lu t do c quan nhà n ể ệ ủ ứ ự ờ ố ề c có th m quy n ế ị ẩ i hình th c nh t đ nh, có ch a đ ng các quy t c x s chung nh m đi u ch nh m t lo i quan h xã ắ ử ự ự ệ ự ủ c áp d ng nhi u l n, trong th c ti n đ i s ng và vi c th c hi n văn b n không làm ch m d t hi u l c c a ệ ự ễ ự ứ ệ ấ ả
c có th m quy n ban hành: không ph i m i văn b n pháp ướ ả ả ạ ậ ọ ề lu t đ nh. ự ậ ị ậ ề ả ậ ứ ự ổ ế ả c áp d ng nhi u l n trong đ i s ng xã h i, áp d ng trong m i tr ng h p khi có s ki n pháp ự ệ ắ ử ự ờ ố ạ ọ ườ ự ệ ề ầ ượ ụ ụ ộ ban hành theo trình t h i nh t đ nh, đ ượ ấ ị ộ nó. + Văn b n quy ph m pháp lu t do c quan nhà n ẩ ơ ả lu t đ u là văn b n quy ph m pháp lu t. VBQPPL đ c th c hi n theo 1 trình t ượ ạ + VBQPPL là văn b n ch a đ ng các quy t c x s chung (mang tính quy ph m ph bi n). + VBQPPL đ ợ lý x y ra. ả 1. Qu c h i ố ộ : + Hi n pháp ế
ế ố ấ ủ c và xã h i. + Lu tậ + Ngh quy t. ị ậ ơ ả ạ ấ ề ơ ả ướ ờ ố ộ ế ậ ị ề ụ ể ị ệ ấ ế ế ấ ả Hi n pháp là lu t c b n, quy đ nh nh ng v n đ c b n nh t c a qu c gia. ữ Lu t đi u ch nh các lo i quan h trong đ i s ng nhà n ỉ ề Ngh quy t gi i quy t nh ng v n đ c th , nh t th i. ờ ữ 2. UBTVQH: + Pháp l nhệ + Ngh quy t ế ị c pháp đi n hóa thành lu t. ệ ộ ỉ ư ượ ể ậ ề ị ế ế
Nhi u pháp l nh mang tính ch t lu t, đi u ch nh quan h xã h i ch a đ ấ ề ậ ệ Ngh quy t gi i quy t nh ng v n đ c th . ả ề ụ ể ấ ữ ướ : + L nhệ c 3. Ch t ch n ủ ị ế ị ầ + Quy t đ nh ư ả ủ ệ ự ơ ớ ả ủ ủ ơ trung ng. ở Có hi u l c pháp lý g n nh ngang v i văn b n c a UBTVQH, cao h n các văn b n c a Chính ph và các c quan khác ươ 4. Chính phủ: + Ngh quy t ế ị ị ị c. ả ủ ủ ị ướ Có hi u l c pháp lý th p h n văn b n c a Ch t ch n ơ 5. Th t + Ngh đ nh ấ ệ ự ủ: + Quy t đ nh ng Chính ph ủ ướ ế ị + Ch thỉ ị
ng c quan ngang b ng, th tr ộ ưở ơ ộ: + Quy t đ nh ế ị
ch c xã hôi cùng th c hi n m t v n đ chung. S d ng quá trình đi u hành Chính ph . ủ ề ử ụ 6. B tr ủ ưở + Ch thỉ ị + Thông tư ộ ủ ớ ạ ặ ổ ứ ộ ấ ề ự ệ
ng VKSNDTC i h n trong ph m vi c a 1 b , ho c cùng các b , ban ngành, t Gi ộ ạ : + Ngh quy t 7. H i đ ng th m phán TANDTC ộ ồ ế ị ẩ : + Quy t đ nh 8. Vi n tr ế ị ệ ỉ
ị ưở + Ch th ị + Thông tư 9. HĐND: + Ngh quy t. 10. UBND: + Quy t đ nh ế ế ị
t Nam theo Hi n pháp 1992 và lu t ban hành VBQPPL bao g m: + Ch thỉ ị ệ ố ế Vi ở ệ ồ ậ ế ậ ế ố ộ ị ế c có th m quy n ban hành đ thi hành VBQPPL c a Qu c h i và UBTVQH: ố ộ ị ề ủ ể ả ả ả ệ ệ ẩ ướ ng Chính ph . ủ ủ ướ ủ ị ế ị ng, th tr ỉ ng c quan ngang b . ộ ủ ưở ị ủ ơ ỉ
ủ ị ị ộ ồ ị ế ủ ỉ ế ưở liên t ch gi a các c quan nhà n c. ủ c a B tr ộ ưở ư ủ ẩ c a Vi n tr ư ủ ị c có th m quy n, gi a các c quan nhà n ữ ng VKSNDTC. ướ ơ ệ ữ ướ ề ẩ ơ ị ẩ c có th m ề ị c c p trên. H th ng VBQPPL - Văn b n do Qu c h i ban hành: Hi n pháp, lu t, Ngh quy t. - Văn b n do UBTVQH ban hành: Pháp l nh, Ngh quy t. - Văn b n do các c quan nhà n ướ ơ + L nh, quy t đ nh c a Ch t ch n ủ ị ế ị + Ngh quy t, ngh đ nh c a Chính ph . Quy t đ nh, ch th c a Th t ị ế + Quy t đ nh, ch th , thông t ế ị + Ngh quy t c a H i đ ng th m phán TANDTC. ị +Ngh quy t, ch th , thông t ị + Ngh quy t, thông t ư ế ch c chính tr - xã h i. quy n v i các t ớ ộ ổ ứ - Văn b n do HĐND, UBND đ thi hành VBQPPL c a Qu c h i, UBTVQH và văn b n c a c quan nhà n ủ ả ả ủ ơ ố ộ ướ ấ ả ế ủ ể ấ ị ế ủ ể Văn b n do UBND ban hành còn đ thi hàng Ngh quy t c a HĐND cùng c p. + Ngh quy t c a HĐND. ị + Quy t đ nh, ch th c a UBND. ế ị ị ủ ỉ
ạ : II. Th c tr ng ự
25
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn
Ư ể : (4) 1. u đi m - Pháp lu t t ch t n m n nay đã có h n ch ậ ừ ỗ ả ẳ ạ ươ ng trình xây d ng pháp lu t, có lu t ban hành văn b n quy ph m pháp ậ ự ạ ậ ả lu t.ậ ự ể ầ ả - B c đ u có s pháp đi n hóa thành các b lu t, pháp lu t tr nên g n gũi, khách quan và kh thi h n. - Pháp lu t ngày càng ghi nh n các quy n và l ậ ở i ích chính đáng c a con ng i mà tr ướ ầ ậ ơ ủ ế ộ ậ ợ ướ ườ ủ ề ậ ụ c đây ch y u nói v nghĩa v , ề b n ph n. ổ ậ ặ ề - Ta đã quan tâm đ n c 2 m t pháp lu t kinh doanh và pháp lu t v các v n đ xã h i phát huy nh ng m t tích c c và c gi ng kinh t ữ ng, t ng b ừ ậ th tr ế ị ườ ế ả ự ủ ề ộ ấ ậ ề i quy t 2 v n đ tăng tr ưở ấ ế ữ ặ và n đ nh xã h i. ị ự ộ ướ ề ế ả ổ
i. ả ủ ế ớ c trên th gi ồ ề ơ ả ệ ể ứ ủ ạ ậ ạ ướ ả ợ ổ ớ ề ề ớ ị ậ ị ả ng d n thi hành, xét v t ng th , h th ng VBQPPL c a ta hi n r t l n x n, có nhi u văn b n ệ ấ ộ ả ướ ủ ề ề ẫ ộ h ướ ớ ị ị ng d n hay quy đ nh 1 cách sai l c so v i quy đ nh c a pháp lu t ho c văn b n c p trên. ậ ể ệ ố ặ ổ ề ổ ủ ổ ả ấ ủ ườ ả ị phát huy nh ng m t tích c c c a n n kinh t ặ 2. H n chạ ế: (7). - Quy trình, th th c ban hành văn b n c a ta v c b n còn l c h u so v i các n - VBQPPL c a ta, qua đ t t ng rà sóat đã phát hi n nhi u sai ph m, nhi u văn b n ch ng chéo, trái v i quy đ nh c a ủ lu t, ngh đ nh... ị - Quá nhi u văn b n h ậ ẫ ạ - Văn b n pháp lu t c a ta th ng xuyên thay đ i, m t đi tính n đ nh c a pháp lu t. - VBQPPL c a ta thi u tính minh b ch, nhi u quy ph m khôngcó cách hi u th ng nh t. Nhi u văn b n m c đ khái ứ ộ ấ ạ ủ ề ể ả ấ ạ ố c, không kh thi và khó th c hi n. ự ả ậ ủ ế ể ề ượ ư ế c công khai hóa, khó c p nh t v i ng i dân không ậ ớ ậ ệ i dân, d n đ n tình tr ng ng ườ ế ạ ẫ ườ ẫ ế ề ượ ậ ể ậ ậ quát hóa cao, d n đ n vi c hi u nh th nào cũng đ ệ - Nhi u văn b n pháp lu t không đ ả c pháp lu t. hi u lu t, th m chí th tr ờ ơ ướ ậ ầ ữ ế ấ ậ ẳ i không m y hi u qu do pháp lu t c a chúng ta ch a đi vào cu c s ng, ch a đ c áp d ng m t cách tri - Trong nh ng năm g n đây, không h n là chúng ta thi u các văn b n pháp lu t, tuy nhiên v n đ th c thi trên th c t ộ ố ự ế t đ và đ ng b . ộ ồ ả ư ượ ề ự ệ ể ụ ư ộ l ạ ươ ả ướ ậ ủ ệ : (5). ả ậ ướ ệ ấ 3. Ph - Dân ch hóa trong vi c ban hành các văn b n pháp lu t, m c đích xây d ng nhà n ấ ng hòan thi n ệ ủ ụ ể ệ ượ ệ ng h ủ ế ả t Nam XHCN, c pháp quy n Vi ự ứ c ý chí và nguy n v ng c a nhân dân, đáp ng ệ ề ủ ọ c lòng mong m i c a nhân dân. tham gia l y ý ki n đóng góp c a nhân dân, VBQPPL ban hành ph i th hi n đ đ ượ ỏ ủ ng so n th o, xây d ng VBQPPL, b ng vi c kh o sát th c t , phát hi n nh ng v n đ h p lý ự ế ự ệ ả ả ằ ề ợ ữ ệ ấ ạ ỡ ể ư ấ ượ nh ng ch a h p pháp c n tháo g đ hoàn thi n. ầ ệ ố - Nâng cao ch t l ệ ư ợ - Hoàn thi n h th ng VBQPPL đ ng ể ườ ệ ễ ậ i dân có th d dàng truy c p, ngôn ng c n ph i đ n gi n, d hi u, d v n ễ ể ả ơ ể ễ ữ ầ ả ậ d ng trên th c t ụ . ự ế ứ ạ ả ẽ ề ặ ợ ậ ể ượ i lu t đ đ lên thành lu t. Đ ng th i ki m tra, rà ậ c yêu c u v m t n i dung. ầ ề ặ ộ ồ ậ ể ề ể ờ - Văn b n c n ph i minh b ch, ch t ch v m t hình th c, đáp ng đ ả ầ ứ ặ - Tăng c ng công tác pháp đi n hóa, t p h p hóa các văn b n d ả ướ ườ soát nh ng văn b n đã h t hi u l c. ả ệ ự ữ ế
Câu 15: Xu h ướ ậ . ng c b n phát tri n c a pháp lu t ể ủ ơ ả
- Hi n nay nhà n i, m i qu c gia mu n tr ướ ườ ở ạ ố ố ọ ọ ị thành dân ch , ti n b , văn minh đ u ph i h ộ ề - c coi là giá tr văn minh c a nhân lo i mà m i ng ượ ủ i. ng t ớ ề ề ớ ả ề ự ễ ươ ệ ậ ở t Nam XHCN đã đ c pháp quy n Vi c pháp quy n đang đ ề ả ướ c pháp quy n là v n đ m i c v ph ấ ạ ướ ề ứ ả ượ ệ ấ ư ng di n lý lu n nh n th c và th c ti n nh ng ậ c nh n m nh trong văn ki n Đ i h i Đ ng VII, VIII, IX c a ủ ệ ạ ộ ớ ủ ấ c nghiên c u, xây d ng cho phù h p v i công cu c đ i m i c a đ t ớ ợ ượ ứ ự ế ộ ổ ổ ệ ủ ế Vi t Nam, m c dù nhà n ệ ặ m c tiêu xây d ng nhà n ướ ụ ự Đ ng, Hi n pháp 1992 s a đ i, b sung 2001 và đang đ ử ổ ả c.ướ n ấ ề ề ậ t c a nhà n ệ ề ậ ề ề ể t c các quan đi m đó đ u đ c p đ n 1 đ c đi m r t quan tr ng và n i b ế ướ ặ ẫ c pháp quy n có nhi u quan đi m r t khác nhau th m chí mâu thu n ấ ể c pháp quy n đó là vai ề ậ ủ ướ ể ấ ọ ổ - Hi n nay, xung quanh v n đ khái ni m nhà n ệ nhau nh ng t ấ ả ư trò to l n c a pháp lu t. ớ ủ ậ ỉ ươ ặ ủ ờ ố ự ả ọ ướ ộ ọ ỉ ướ ố ớ ị c pháp quy n ch là ph ề ộ ộ ề ướ ng ti n qu n lý m i m t c a đ i s ng xã h i mà còn là s ghi nh n ậ ệ ộ ươ i trong xã h i đó. Nó không ch là ph ng c đ i v i xã h i, đ i v i m i công dân t n t ố ớ đ m b o và duy trì n đ nh và phát tri n xã ể ổ c th c hi n. ồ ạ c thu c v nhân dân mà còn là y u t ế ố ả do dân ch c a công dân đ ự ượ ủ ủ ả ệ c vai trò to l n c a mình trong nhà n c pháp quy n, đ xây d ng thành công nhà n c pháp ướ ự ướ ệ ể quy n Vi ề ề ướ t ch dân ch và nh ng hình th c dân ch trong đ i s ng xã h i, m ộ ể ng sau: ứ ờ ố ữ ủ ộ ở - Pháp lu t trong nhà n ậ v m t pháp lý trách nhi m c a nhà n ệ ủ ề ặ ti n đ đ m b o th c hi n quy n l c nhà n ệ ề ự ự ả ể ả ệ c, đ m b o v m t pháp lý quy n t h i, c a đ t n ề ự ả ề ặ ả ộ ủ ấ ướ - Đ th c s phát huy đ ớ ủ ượ ể ự ự t Nam XHCN, pháp lu t Vi ớ ầ ệ ổ ậ 1. Quy đ nh r ng rãi h n trong pháp lu t các thi ế ậ ơ ủ ủ r ng các quy n t ộ ủ t Nam c n đ i m i và phát tri n theo các xu h ế ạ ộ ch c b máy nhà n t ả ướ - Hi n pháp 1992 và các đ o lu t t ố ị ề ự ế ng xây d ng nhà n ự ậ ổ ứ ộ c pháp quy n. Đ i chi u nh ng đi u kho n t ữ ế ạ ề ệ ư ưở ế ơ ị ng c i cách b máy nhà n ộ ớ ậ ch c đó v i nhà n ủ do dân ch c a công dân, dân ch hóa ho t đ ng t pháp. ư c đã th c hi n t ướ ự ủ ứ ả ươ c nêu cao m t b ổ ứ pháp đã đ ệ ủ ướ ủ ị ặ ộ c theo ng ng c a Hi n pháp 1992 v i Hi n pháp 1980, có ế c. Pháp lu t hi n hành cũng quy ệ c, t o đi u ki n cho chúng ệ ề ộ ướ ớ ướ ạ c và xã h i. ẽ ơ ả ộ ủ ệ ủ ươ ụ ủ ơ ộ ớ c Hi n pháp 1992 quy đ nh, ví d : công dân có quy n t h ề ướ th th y v trí, vai trò c a các c quan l p pháp, hành pháp, t ư ậ ể ấ đ nh ch t ch h n đ a v pháp lý c a các t ị ị tham gia qu n lý nh ng công vi c c a nhà n ữ - Hi n pháp 1992( ch 1980. Có nh ng quy n l n đ u tiên đ ầ ượ ch c xã h i và quan h c a các t ổ ứ ướ ị ế ề ầ ế ữ ng V) quy đ nh r ng rãi và h p lý h n các quy n và nghĩa v c a công dân so v i Hi n pháp ề ủ do kinh doanh theo quy đ nh c a ề ự ợ ị ế ị ượ ụ
26
do đi l i, ra n c ngoài thăm ở ộ ữ ệ ầ ậ ị ề ự ạ ướ ấ ậ ề
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn pháp lu t (Đi u 57). Nhi u năm g n đây xu t hi n nh ng quy đ nh pháp lu t m r ng quy n t thân nhân, đi h c t p, đào t o...
ạ - Pháp lu t hi n hành đi u ch nh chi ti ế ơ t h n nh ng hình th c đ công dân và các t ứ ể ổ ứ ủ ọ ề ữ ứ ệ ậ ộ ị ệ ặ ị ờ ố ch c c a h tham gia vào đ i s ng t h n các hình th c nh b u cán b lãnh đ o, b phi u tín nhi m, th o lu n góp ý ki n ế ả ế ạ ơ cáo...t o ra c s cho công dân tham gia tòan di n h n c tr ng c u dân ý, khi u n i, t ư ầ ế ỏ ơ ở ạ ố ư ệ ầ ạ ở ộ ậ c. ả ạ ộ ủ ề ứ ư ế ị ề ọ ậ ỉ ậ chính tr , m r ng ho c quy đ nh chi ti ế ơ d án pháp lu t, bi u quy t khi nhà n ế ướ ể ự vào công tác qu n lý nhà n ướ - Vi c dân ch hóa trong ho t đ ng t ệ ệ ậ ệ ớ ẩ ệ ệ ố ữ ủ ị ệ ướ ữ ừ ử ủ ế ắ ọ ọ ị pháp, vi c ban hành pháp l nh lu t s , s a đ i quy đ nh Hi n pháp v ch c năng ậ ư ử ổ VKS, vi c thành l p tòa kinh tê, hành chính trong h th ng tòa án cùng v i ch đ b nhi m th m phán, công khai ho t đ ng ạ ộ ế ộ ổ ệ xét x , coi tr ng nguyên t c bào ch a và t ậ ướ c c ti n quan tr ng c a pháp lu t n bào ch a c a b can , b cáo... đã th hi n b ể ta. ỉ ệ ở ộ ậ ố ớ ộ ự ề ủ ề ấ ề ướ th tr ế ị ườ ở ộ ủ ữ ự ấ ị ổ c a cá nhân, t ệ ậ ấ c ngoài vào Vi ệ ư ớ ỉ ề ộ ố ớ ạ ạ ả ườ c th c hi n t ướ ỏ ậ t h n v ho t đ ng, t ự ề ng có s đi u c ta có nh ng thay đ i nh t đ nh và ngày càng m r ng. Xu t hi n ệ ấ ả t Nam, b o ch c n ổ ứ ướ nhân... Đ nhà c và doanh nghi p t ể ắ ẽ ng, bên c nh đòi h i hoàn thi n lu t dân s ch c ch n s ự ắ ệ ộ ch c, ngo i h i, ngân sách, tín d ng, thu , giá c , ch ng đ c ả ụ ộ th tr ế ị ườ ổ ệ ạ ạ ố ế ơ ạ ộ ứ ế ố
mà 2. M r ng s đi u ch nh pháp lu t đ i v i các quan h xã h i ộ . -D i tác đ ng c a quá trình xóa b c ch t p trung quan liêu,bao c p và xây d ng n n kinh t ướ ỏ ơ ế ậ c, ph m vi đi u ch nh c a pháp lu t n t c a nhà n ti ế ủ ậ ướ ỉ nh ng văn b n quy ph m pháp lu t m i đi u ch nh nh ng v n đ : đ u t ữ ả ề ầ ư ủ ữ ng, đ m b o v m t xã h i đ i v i ng v môi tr i lao đ ng, doanh nghi p nhà n ề ặ ả ườ ệ t vai trò qu n lý vĩ mô đ i v i n n kinh t n ả ố ớ ề ệ ố ự ướ ph i có các văn b n đi u ch nh chi ti ả ả ỉ ề ề quy n, phá s n, b o v ng i tiêu dùng... ả ệ ườ ả ề ự - S thay đ i và m r ng ph m vi đi u ch nh c a pháp lu t di n ra không ch trong lĩnh v c kinh t ủ ự các lĩnh v c ự ế ổ ở ỉ ạ ở ộ ộ ỉ ả ủ ờ ố ậ ị ễ khác c a đ i s ng xã h i. Ví d : v n đ dân s , di s n văn hóa, du l ch... ụ ấ ề ườ 3. Nhân đ o hóa, vì con ng - Ngay t c ta đã đ c kh ng đ nh. Ngày nay pháp lu t Vi ậ ướ ượ ẳ ậ ị ệ t
ng nhân đ o hóa vì con ng ả ẳ ỗ ấ ữ ầ ậ ệ ề ố i. i và b o v con ng ườ ả ệ ạ khi hình thành, nguyên t c nhân đ o c a pháp lu t n ủ ạ ắ ừ Nam ngày càng quan tâm nhi u h n đ n con ng oi và cu c s ng c a h . ộ ố ừ ủ ọ ơ ế i đ i và b o v con ng ệ ườ ượ ườ i tiêu dùng, m r ng quy n t ề ự ở ộ ế - Xu h i l ớ ợ t l p l ế ậ ố ố ườ ở ch ch ng nh ng pháp lu t ngày càng c th hi n ể ệ ở do dân ch , nâng cao tinh th n trách nhi m c a công ủ quá trình thay th các bi n pháp qu n lý c ng nh c mang tính ch t tr ng tr b ng các ứ ủ ị ằ ấ ừ ệ ả ắ ề ạ chú tr ng t ườ ả ọ dân, thi ể ậ bi n pháp mang tính nhân đ o h n và giáo d c h n. ệ ướ i s n xu t, ng i ích ng i s ng t p th ; mà còn ạ ụ ơ Trong pháp lu t hình s có nh ng hành vi ít nguy hi m cho xã hôi trong đi u ki n m i đã không b coi là t ể ề ậ ị ớ ệ c đó và ch gi ệ ề ơ ự ữ ậ ử ạ ỏ ướ ạ ề ạ ổ ả ạ i ph m mà ạ ộ 2 hình ỉ ữ ậ c quy n s d ng gi y phép và t ch thu tang v t, ứ ử ạ ướ ấ ề ử ụ ị ị ử ử ng ti n vi ph m. ch b x lý hành chính. Pháp lu t x ph t hành chính hi n hành cũng xóa b nhi u hình th c x ph t tr ỉ th c x ph t chính là c nh cáo và ph t ti n và 2 hình ph t b sung là t ứ ph ươ c bi u hi n s xóa b 1 s hành vi tr c đây coi là vi ph m pháp lu t và chuy n giao ể ạ ố ướ ượ cho các t ệ ở ự ế ằ ậ ộ ỏ ụ ệ ạ ng nhân đ o cũng đ ạ ộ ể ả ể ướ i quy t b ng giáo d c, thuy t ph c và các bi n pháp tác đ ng xã h i khác. ị ế ặ ủ ợ ợ ệ - Xu h ch c xã h i, t p th lao đ ng gi ộ ậ ổ ứ - Tuy nhiên xu h ướ ấ ị ạ ộ ố ằ ộ ụ ế ng nhân đ o hóa không lo i tr vi c pháp lu t quy đ nh tăng n ng hình ph t và các ch tài khác đ i ố ạ ậ ạ ừ ệ ụ ầ pháp lu t, quy n và l i ích h p pháp c a công dân. Ví d : G n t l p, c ng c tr t t ố ậ ự ế ậ ủ ề ậ i tham nhũng ho c pháp lu t x ph t hành chính hình đ i v i t c ta đã quy đ nh m c án cao nh t là t ố ớ ộ ử ứ ậ ử ạ ấ ặ ự ướ và kinh doanh trái phép. ứ ề ả ạ v i m t s vi ph m nh t đ nh nh m thi ớ đây pháp lu t hình s n ậ ị cũng có xu h ướ ạ ố ớ ự ng tăng m c ti n ph t đ i v i buôn l u, làm hàng gi ể ậ ướ ề ơ ng pháp đi n hóa các ngành lu t. ậ ủ ậ ắ ướ ả ề ộ ậ ạ 4. S phát tri n pháp lu t g n li n v i xu h ể - Quá trình xây d ng nhà n ế ọ ả ầ ự ủ ạ ả ậ ủ ờ ố ấ ủ ậ ự ễ ắ ề ỉ ữ ữ ạ ậ ậ ố ệ i lu t b ng nh ng đ o lu t, b lu t, đ m b o tính th ng nh t c a pháp lu t, kh c ph c s ả ả ể ệ ự ộ ậ ươ ủ ậ ồ ơ ở ự ế ơ ạ ộ c ra đ i. Th i gian t ậ i nhà n ướ ẽ ệ ạ ượ ụ ậ ờ ớ c pháp quy n là quá trình ph i đ cao vai trò c a pháp lu t và các đ o lu t, b lu t ngày càng chi m lĩnh v trí ch đ o trong vi c đi u ch nh nh ng lĩnh v c quan h xã h i quan tr ng c a đ i s ng. Th c ti n đòi h i ỏ ệ ị ộ ề ph i d n thay th các văn b n d ụ ự ậ ằ ướ ế mâu thu n, ch ng chéo và tình tr ng c c b ngành, ch nghĩa đa ph ụ ộ ạ ẫ - Hi n nay các c quan nhà n ẩ ướ ẩ ề 1992, nhi u đ o lu t m i, ví d các lu t v t ch c b máy nhà n ề ướ ậ ề ổ ứ ộ ớ các đ o lu t khác nh Lu t Tòa án hành chính, Lu t công ch c nhà n ậ ư ạ - Bên c nh B lu t hình s , B lu t t c ban hành, b lu t dân s cũng đang ng th hi n trong pháp lu t. c có th m quy n đang đ y m nh ho t đ ng xây d ng pháp lu t. Trên c s Hi n pháp ạ c đã đ ề c s ban hành nhi u ờ c. ứ ướ ự ộ ậ ậ t ng hình s , b lu t hàng h i... đã đ ự ộ ậ ố ụ ậ ộ ậ ộ ậ ượ ự ạ ả đ ượ ự c pháp quy n đã đ ự ượ c ướ ứ ự ề c quan tâm xây d ng. ờ ộ ể ạ ộ ả ng đáp ng yêu c u xây d ng nhà n ầ ợ ậ ượ ử ổ ớ t Nam XHCN là xây d ng nhà n tri n khai m t cách có hi u qu . Hi n pháp 1992 đã đ ệ ướ ướ ề ề ng t ụ nhân dân, c a nhân dân và ph c v nhân dân. Nhân dân là trung tâm, là m c tiêu h ế ư ọ ậ ậ ữ ư ậ ắ ị ơ ả c pháp quy n và góp ph n vào quá trình hi n th c hóa nhà n ướ c s a đ i, b sung cho phù h p v i tình hình m i. ớ c pháp quy n th c s c a dân, do dân và vì dân. ự ư ủ ớ ủ i c a ướ ng phát tri n c b n nh trên, pháp lu t ch c ch n s đáp ng ứ ắ ẽ ề c pháp quy n ổ ự ụ ụ ướ ề ể ầ ướ ự ự ệ - Th i gian qua, ho t đ ng xây d ng pháp lu t theo h ế Xây d ng nhà n c pháp quy n Vi ự ệ Pháp lu t th c s b t ngu n t ồ ừ ự ự ắ ủ t ch chính tr . V i nh ng xu h pháp lu t cũng nh m i thi ớ ế nh ng yêu c u c a công cu c xây d ng nhà n ướ ộ Vi ầ ủ t Nam XHCN. ữ ệ
ậ . Câu 16: Quan h pháp lu t ệ
ệ ệ ủ ệ ề ộ ỉ i tác đ ng đi u ch nh c a các quy ph m pháp lu t. ạ ậ ệ ậ ệ ủ ộ ộ ướ t quan h pháp lu t v i quan h xã h i: Không ph i d ệ ộ ậ ủ ủ ệ ậ ệ ậ ả ộ ạ ậ ệ i khách quan, quan h pháp lu t là ph m trù ch quan xu t hi n trên c s ý chí c a nhà làm lu t. QHXH đ i tác đ ng c a quy ph m pháp lu t, quan h xã h i ộ ồ s tr thành quan h pháp lu t. Quan h pháp lu t cũng không ph i là 1 b ph n c a quan h xã h i. Quan h xã h i luôn t n ẽ ở c nhi u khoa t ề ạ I. Khái ni m quan h pháp lu t ậ . - Quan h pháp lu t là hình th c pháp lý c a quan h xã h i d ệ ứ - Phân bi ậ ớ ệ ệ ạ ả ướ ộ ơ ở ộ ậ ượ ủ ủ ệ ậ ấ
ệ 27
ộ ọ ư ứ ộ ạ ế ố ộ ệ ệ ệ ậ ậ ế t ấ ủ i song song 2 lo i quan h : QHXH n i dung v t ch t c a ng nó hóa QHXH, h ọ ệ ủ ứ ẫ ồ ạ ự ậ ự ướ
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn h c xã h i khác nhau nghiên c u, còn QHPL do khoa h c pháp lý nghiên c u. Nh ng 2 khái ni m này có m i quan h m t thi ứ ọ v i nhau. Khi m t QHXH đ c khoác chi c áo pháp lý thì v n t n t ượ ớ QHPL, QHPL là hình th c pháp lý c a QHXH. QHPL có vai trò c c kỳ quan tr ng trong vi c làm tr t t phát tri n phù h p v i ý đ nh c a nhà làm lu t.
ị ậ ể ủ ặ ệ c. ả ạ ậ ơ ở ứ ng h p, trong khuôn kh quy ph m pháp lu t đã xác đ nh, QHPL phát sinh, thay đ i và ch m d t ợ ướ ổ ộ ạ ậ ổ ườ ấ ậ ố ị
ng t ng. ầ ệ ng, quan h thu c ki n trúc th ộ ế ượ ầ ơ ở ượ ệ ạ ợ ớ - Đ c đi m: ể 1. QHPL là quan h mang tính ý chí . - QHPL phát sinh trên c s quy ph m pháp lu t, mà n i dung quy ph m pháp lu t ph n ánh ý chí nhà n ạ - Trong đa s các tr do ý chí c a các bên tham gia. ủ t 2. QHPL là m t lo i quan h t ệ ư ưở ạ ộ - Pháp lu t nói chung là m t hi n t ộ ệ ượ ầ ế ng thu c ki n trúc th ấ ậ ế ượ ấ ậ - S ph thu c c a QHPL vào c s kinh t vì v y nó thu c ki n trúc th ộ ộ ủ ộ ộ ơ ở ụ ự ế ổ ạ ượ , ki u quan h s n xu t nh t đ nh s s n sinh ra ki u QHPL t ấ ị ể ng t ng. QHPL xu t hi n trên c s quy ph m pháp lu t ậ ộ ấ ng t ng. Tính ch t và n i dung QHPL ph thu c vào tính ch t quan h s n xu t. ấ ộ ụ : là 1 lo i quan h thu c ki n trúc th ệ ế ẽ ả ấ i c a QHPL v i c s kinh t ư ậ v i s thay đ i c a c s kinh t ế ớ ự ở ạ ủ ổ ủ ơ ở -S tác đ ng tr l ộ ệ ả ớ ơ ở ế ở ự ệ i hình th c pháp lý- QHPL. QHPL không ch có vai trò quan tr ng trong vi c c ng c các quan h kinh t ệ ả ng t ng, QHPL thay đ i phù h p ợ ầ ng ng. ể ươ ứ : s dĩ nh v y vì h u h t các quan h kinh t ế ế ầ ệ ệ ủ ự ạ ứ ọ ỉ ế i. Không lo i tr kh năng nó kìm hãm, h n ch s phát tri n c a quan h kinh t XHCN đ u th c hi n ệ ề ề mà còn t o đi u . ế d ướ ki n cho nó phát tri n thu n l ệ ố ể ủ ế ự ể ệ ạ ậ ợ ệ ạ ừ ả ạ ơ ở ấ 3. QHPL xu t hi n trên c s quy ph m pháp lu t ậ . - Không có quy ph m pháp lu t thì không có QHPL. QHPL là ph ạ ậ ươ ạ ng ti n th c hi n quy ph m pháp lu t, vì quy ph m ạ ự ệ ệ ậ pháp lu t đ ậ ượ ệ - Quy ph m pháp lu t xác đ nh tr c th c hi n trong đ i s ng thông qua QHPL. ờ ố ị ự ạ ướ c đi u ki n xu t hi n c a QHPL, ch th tham gia quan h , quy n và nghĩa v ủ ể ề ề ệ ấ ụ ậ ả ệ pháp lý và nh ng bi n pháp b o v quy n và nghĩa v y khi chúng b vi ph m. ề ữ ệ ạ ệ ủ ị . ệ ụ ấ ủ ể ụ ề ệ ề ủ ể 4. QHPL là quan h mà các bên tham gia( ch th ) quan h đó mang quy n ch th và nghĩa v pháp lý ệ - Quy n ch th và nghĩa v pháp lý đ ạ ụ ấ ậ ộ ệ ủ ụ ộ ớ ị ạ c l ượ ạ ủ ể ủ ớ ậ ụ ủ ng ch nhà n ế ự ự ệ ị Quy ph m pháp lu t luôn quy đ nh sao cho quy n ch th c a m t bên ph i t ả ươ i, nghĩa v pháp lý c a 1 bên ph i phù h p v i quy n ch th c a bên còn l ng ủ ể ủ ả 5. S th c hi n quan h pháp lu t đ ậ ượ ả ưỡ - QHPL xác đ nh rõ trách nhi m phap lý c a các ch th vi ph m nghĩa v pháp lý ho c quy n ch th , đ ng th i quy ủ ượ ề ề ợ c đ m b o b ng c ằ ả ủ ể ệ ị ệ ề ặ ờ ủ ể ạ c quy ph m pháp lu t quy đ nh c u thành n i dung c a quan h quy ph m. ủ ng ng v i nghĩa v pháp lý c a bên kia và ứ i. ạ ướ . c ụ ệ đ nh rõ quy n và nghĩa v c a các c quan b o v pháp lu t, giám sát vi c th c hi n pháp lu t và x lý khi có vi ph m. ậ ị ủ ể ồ ạ ả ệ ử ề c th c hi n nh ý th c t giác, ậ ng ch mà còn đ ụ ủ - Tuy nhiên, QHPL đ c th c hi n trong đ i s ng không ch nh c ờ ố ệ ỉ ượ ứ ự ự ệ ờ ạ ự ệ ờ ưỡ ế ơ ự ượ nguy n c a các bên tham gia. t ự
QHPL đ ơ ở ượ ệ c hình thành. QHPL có tính xác đ nh c th vì nó ch xu t hi n ụ ể ấ ị ỉ ệ ủ 6. QHPL có tính xác đ nhị . Trên c s quy ph m pháp lu t, nhi u ạ khi có s ki n pháp lý, khi có ch th nh t đ nh tham gia. ề ậ ủ ể ấ ị ự ệ
ự ự ệ ệ ậ ậ ớ * Phân lo i QHPL: ạ - T ng ng v i các ngành lu t: quan h pháp lu t dân s , quan h pháp lu t hình s ... ươ ứ - Căn c vào cách quy đ nh quy n và nghĩa v gi a nh ng bên tham gia: ứ ữ ị ả + QHPL ph c t p: m i ch th có c quy n và nghĩa v . ụ ỗ + QHPL đ n gi n: 1 bên thu n túy có quy n, 1 bên có nghĩa v . ụ ề ủ ể ầ ậ ụ ữ ề ề c trao cho các bên tham gia: ấ ụ ằ ữ ự ệ ộ ộ ụ ằ ệ ứ ạ ả ơ - Tính ch t nghĩa v đ ụ ượ ự ụ ộ - Căn c vào đ c tr ng c a s tác đ ng: ư ủ ự ặ ứ + QHPL tích c c: bên có nghĩa v th c hi n nghĩa v b ng nh ng hành đ ng tích c c. ụ ự + QHPL th đ ng: bên có nghĩa v th c hi n nghĩa v b ng không hành đ ng. ụ ự ộ ệ ơ ở ạ ậ ỉ pháp lu t. + QHPL đi u ch nh: là quan h hình thành trên c s quy ph m pháp lu t đi u ch nh. ỉ ề + QHPL b o v : là quan h hình thành trên c s quy ph m pháp lu t b o v tr t t ậ ả ệ ậ ự ề ả ệ ơ ở ệ ạ ậ
ủ ể ch c có kh năng tr thành các bên tham gia QHPL , có đ c quy n và nghĩa v ả ở ượ ề ụ ữ ạ - Ch th pháp lu t có thu c tính đ c bi II. Ch th pháp lu t và ch th QHPL: ủ ể ậ - Ch th QHPL là nh ng cá nhân, t ổ ứ pháp lý trên c s nh ng quy ph m pháp lu t. ậ ặ ủ ể ơ ở ữ ủ ể ệ ậ ự c th a nh n. ả ộ ậ t do nhà n ủ ể ề ừ ậ c quy n và nghĩa v pháp lý m à nhà n ụ c nhà n c th a nh n, b ng các hành vi c a mình ủ ể ủ ả c trao cho là năng l c ch th . ủ ể ượ ả ướ ượ ừ ậ ướ ằ ủ ệ ự ề ể ặ ạ
khi sinh ra. ấ ị ủ ể ấ ế ụ ỏ ộ ướ + Năng l c pháp lu t: là kh năng ch th có đ ự + Năng l c hành vi: là kh năng c a ch th , kh năng này đ ự th c hi n quy n ch th và nghĩa v pháp lý khi tham gia các QHPL. ụ ủ ể - Đ c đi m các lo i ch th : ủ ể ự ự c ngoài, ng i n ườ ướ ể ở ệ ộ ứ i không có qu c t ch: có th tr thành ch th QHPL theo các đi u ki n áp d ng cho ủ ể ệ ề ị ạ i không có qu c t ch b h n c ngoài và ng ệ ừ ộ ộ ổ ố ị ự ủ ể ủ i n ườ ướ ố ị ườ ự ườ c (c quan qu n lý, quy n l c nhà n c, tòa án, vi n ki m sát...); t ổ ứ ch c ề ự ướ ể ệ ả ơ ch c kinh t ướ ộ t c a pháp lu t, là ch th c a QHPL qu c t , c a ngành lu t nhà n c. ố ế ủ ủ ể ủ ệ ủ ướ ậ ậ
, ho c trong văn b n c a nhà n 1) C c u t c. + Công dân: . Năng l c ch th xu t hi n t . Năng l c hành vi: đ n m t đ tu i nh t đ nh, ngoài ra còn ph thu c vào trình đ , s c kh e. + Ng ụ công dân Vi ch ho c trong tr ế ặ + Các t xã h i; nhà n . Nhà n . Các t ố ườ t Nam. Tuy nhiên, trong 1 s lĩnh v c, năng l c ch th c a ng ố c m r ng h n. ơ ở ộ ch c nhà n ổ ứ ướ . ế c là ch th đ c bi ủ ể ặ ch c: có đ c tr ng: ặ ư ch c th ng nh t quy đ nh trong quy ch , đi u l ị t đ ng h p cá bi ệ ượ ợ ch c: g m t ổ ứ ồ c nói chung; t ổ ứ ướ ổ ứ ấ ơ ấ ổ ứ ả ủ ề ệ ướ ế ặ
28
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn
ị ự th c. ấ ậ ổ ứ ồ ệ ượ ờ ớ ườ ạ c và xã h i. ủ ủ ờ ố ữ ướ ộ
ệ i đ i di n. ệ c g n li n v i nh ng lĩnh v c nh t đ nh c a đ i s ng nhà n ấ ị ự cách pháp nhân: ư ỉ ệ ơ ớ ch c có t ổ ứ ấ ơ ấ ệ ị ụ ở ố ị ọ ớ 2) Có năng l c pháp lý xác đ nh. 3) Năng l c pháp lu t, năng l c hành vi xu t hi n đ ng th i v i vi c thành l p t ự ự ậ c th c hi n thông qua c quan, ng 4) Năng l c hành vi đ ự ự ch c đ 5) Ho t đ ng c a các t ổ ứ ượ ắ ạ ộ ề , các t ư ế ự ch c có c c u th ng nh t, hoàn ch nh. ổ ứ ố ả ủ ả ộ ể ạ ộ ạ ộ ể ả ố ụ ế ề ậ t ng và ch u trách nhi m v h u ệ ị + Trong lĩnh v c dân s , kinh t 1) Là t 2) Có tài s n riêng và ch u trách nhi m tài s n c a mình. 3) H at đ ng v i danh nghĩa riêng, có tr s và qu c t ch. 4) Có th nhân danh mình ti n hành các ho t đ ng k c ho t đ ng t qu phát sinh t ho t đ ng đó. ừ ạ ộ ả
ề các cá nhân, t ch c trên c s quy ph m pháp lu t. ộ ấ ơ ở ậ i tham gia quan h đ c quy ph m pháp lu t quy đ nh tr ử ự ủ ữ ả ổ ứ ườ ạ ệ ượ ạ ậ ị ướ c, đ ướ . II. Quy n ch th và nghĩa v pháp lý ụ ủ ể Là n i dung c a QHPL, xu t hi n ủ ệ ở ủ ể: là kh năng x s c a nh ng ng 1. Quy n ch th ề ng ch nhà n c b o v b i s c c. ế ượ ả ệ ở ự ưỡ - Đ c đi m quy n ch th : ủ ể ề ặ ể ị ổ ậ ạ ả ướ ượ ả ự ủ ể c. ụ ủ ọ ự ự ể ệ ệ ệ ộ c có th m quy n áp d ng bi n pháp c t đ i v i bên kia đ ng ch c n thi ế ầ ế ố ớ ưỡ ể ụ ệ ườ ệ ạ ạ ộ ầ ộ ẩ ầ ơ ng h p quy n ch th c a mình b bên kia vi ph m. ợ ệ ướ ủ ể ủ ạ ượ c ụ ả nhà n ề ơ ở ử ự ầ ả ậ ế ạ ị ủ ề t trong khuôn kh do quy ph m pháp lu t xác đ nh. ữ ướ ả ệ ề ơ ở ệ ạ ả ạ ộ thân ch th đ c nhà n ủ ể ượ
c quy ph m pháp lu t xác đ nh tr ả ế c mà m t bên ph i ti n ử ự ắ ộ ượ ướ ậ ạ ộ ị hành nh m đáp ng vi c th c hi n quy n ch th c a bên kia. ủ ể ủ ự ứ ề ệ ệ + Kh năng đ c ho t đ ng trong khuôn kh do quy ph m pháp lu t xác đ nh tr + Kh năng yêu c u bên kia (ch th cùng tham gia QHPL) th c hi n nhi m v c a h ( s th c hi n có th b ng hành đ ng ho c không hành đ ng). ặ ằ + Kh năng yêu c u c quan nhà n ả ề h th c hi n nghĩa v trong tr ụ ọ ự ị - Quy n ch th xu t hi n trên c s quy ph m trao nghĩa v : quy n năng. Là kh năng c a 1 bên, kh năng đó đ ủ ể ấ ề c b o v , yêu c u bên kia có x s c n thi ổ ầ ử ự ủ ả - Quy n ch th xu t hi n trên c s quy ph m trao quy n: là nh ng lo i bi n pháp thu c kh năng x s c a b n ề ệ ấ ủ ể c b o v . ướ ả ệ 2. Nghĩa v pháp lý : ụ - Nghĩa v pháp lý trong QHPL là cách x s b t bu c đ ụ ằ - Đ c đi m: ể ặ c. ự ắ ử ự ấ ị ữ ậ ộ ị ướ ủ ể ủ ệ ề t, nhi m v pháp lý s đ c. ử ự ườ ệ ằ ng ch nhà n ế ướ + Là s b t bu c ph i có nh ng x s nh t đ nh do quy ph m pháp lu t xác đ nh tr ả ạ + Các x s này nh m th c hi n quy n ch th c a bên kia. ằ ự ng h p c n thi + Trong tr ự ợ ầ ấ ệ ấ c th c hi n b ng c ệ ệ ưỡ ụ ụ ộ ẽ ượ ụ ụ ụ ả - Nghĩa v pháp lý xu t hi n trên c s quy ph m trao nghĩa v : xu t hi n nghĩa v th đ ng, t c bên có nghĩa v ph i ứ kìm ch mình không th c hi n nh ng hành vi b ngăn c m. ệ ữ ự ế ế ơ ở ị ụ ạ ấ
ể i. ộ ớ IV. Khách th QHPL : - Khách th QHPL là cái mà QHPL đó tác đ ng t ể - Các cá nhân, t ứ ữ ế ầ ầ ổ ặ , chính tr , tinh th n, ho c ụ ị ủ ể ỏ ữ ữ ị ữ ề ệ ề ắ ch c tham gia vào nh ng QHPL nh m th a mãn nh ng nhu c u kinh t ằ thông qua nh ng hành vi th c hi n quy n chính tr , quy n b u c ... Nh ng hành vi trên g n ch t v i quy n ch th và nghĩa v ặ ớ ề ầ ử ự pháp lý. Khách th QHPL là các hành vi c a các công dân, t ủ ể ổ ứ ch c khi tham gia vào QHPL, th c hi n quy n ch th và nghĩa v ự ủ ể ề ệ ụ pháp lý. i 1 đ i t i ích v t chât (tài s n), giá tr tinh th n (danh d , nhân ng c th nh l ụ ể ư ợ ự ả ầ ị ng này là khách th c a hành vi. - Các hành vi này luôn h do) ho c l ự ng t ố ượ ớ ướ i ích chính tr (b u c ). Các đ i t ị ầ ử ặ ợ ố ượ ph m, t ẩ ậ ể ủ
ự ệ c ch ra trong ph n gi ự ệ ữ ả ả ị ủ đ nh c a quy ph m pháp lu t mà nhà làm lu t g n ch t s xu t hi n, thay đ i, ch m d t c a QHPL v i s t n t ạ ủ ờ ố ấ ậ đ ỉ ự ế ượ ớ ự ồ ạ ủ là s ki n pháp lý, mà ch nh ng s ki n có ý ố ổ ủ ờ ố ề ậ ắ ệ ứ ủ ự ế ọ ầ i c a nó. ỉ ữ ự ệ ự ệ V. S ki n pháp lý: - S ki n pháp lý là nh ng đi u ki n,hòan c nh, tình hu ng c a đ i s ng th c t ệ ệ ặ ự ấ - Không ph i m i đi u ki n,hoàn c nh, tình hu ng c a đ i s ng th c t ố ả c nhà làm lu t th a nh n. ậ ề ượ ả ố ừ ậ
ng nh ng hoàn c nh, đi u ki n làm này sinh h u qu pháp lý: ả ậ nghĩa pháp lý trong s đó và đ - Phân lo i:ạ ụ ữ ố ượ ơ ườ ng h u ph i có nh ng đi u ki n nh thâm niên công tác, ề ệ ế ủ c nh n l i. ư ư ữ ệ ề ả ộ ự ệ ự ệ ả ụ ụ ượ ờ ơ ế ị ả ự ệ
ổ ứ ế ấ ệ ng c a đ i s ng khách quan x y ra không ph thu c vào ý chí con ng i. ủ ờ ố ụ ả ộ ườ + Ph thu c vào s l . S ki n pháp lý đ n gi n: Ví d : cái ch t c a 1 ng ả . S ki n pháp lý ph c t p: Ví d : đ ậ ươ ứ ạ th i gian công tác, đ n xin v h u, quy t đ nh... ề ư + Căn c vào h u qu s ki n pháp lý. ậ ứ . S ki n pháp lý làm phát sinh QHPL. ự ệ . S ki n pháp lý làm bi n đ i QHPL. ự ệ . S ki n pháp lý làm ch m d t QHPL. ự ệ + Phân theo d u hi u ý chí: ấ . S bi n: là nh ng hi n t ữ ự ế . Hành vi: bao g m : hành đ ng và không hành đ ng. ồ ệ ượ ộ ớ ộ Hành vi h p pháp: là x s phù h p v i yêu c u c a pháp lu t; hành vi b t h p pháp là x s trái v i yêu c u c a pháp ậ ầ ủ ầ ủ ấ ợ ử ự ử ự ớ ợ ợ lu t.ậ
29
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn
ậ . Câu 17: Th c hi n pháp lu t và áp d ng pháp lu t ụ ự ệ ậ
ự ự ậ ệ ượ ạ ộ ng, quá trình có m c đích làm cho nh ng quy đ nh c a pháp lu t tr thành ho t đ ng ậ ở ụ ủ ữ ị th c t ự ế ủ - Căn c vào tính ch t c a ho t đ ng th c hi n pháp lu t, khoa h c pháp lý chia thành nh ng hình th c th c hi n pháp I. Th c hi n pháp lu t ậ . ệ - Th c hi n pháp lu t là hi n t ệ c a các ch th pháp lu t. ậ ủ ể ấ ủ ạ ộ ự ự ứ ứ ữ ệ ệ ậ ọ lu t sau: ậ
ứ ự ữ ự ệ ề ậ ế ộ ậ ệ ấ ậ ế ụ ự ủ ự ề ệ ấ ị 1. Tuân th pháp lu t ậ : ủ Là 1 hình th c th c hi n pháp lu t, trong đó các ch th pháp lu t ki m ch không th c hi n nh ng hành vi mà pháp ủ ể lu t ngăn c m. Ví d : 1 công dân ki m ch không th c hi n nh ng hành vi mà B lu t hình s ngăn c m- tuân th các quy đ nh ữ ậ c a b lu t đó. ủ ộ ậ
ủ ể ự ụ ủ ự ứ ự ệ ệ ậ ộ 18-27 ph i th c hi n nghĩa v quân s , 1 thanh niên trong đ tu i trên nh p ngũ, ph c v ậ 2. Thi hành pháp lu tậ : Là 1 hình th c th c hi n pháp lu t, trong đó các ch th th c hi n nghĩa v c a mình b ng hành đ ng tích c c. Ví d : ụ ụ ụ ằ ộ ổ ừ ự ụ ự ệ ả ậ pháp lu t quy đ nh công dân nam t ị trong quân đ i- thi hành pháp lu t. ậ ộ ử ụ ậ : ủ ể ủ ự ứ ệ ệ ậ ự ề ủ ự ậ ụ ậ 3. S d ng pháp lu t Là 1 hình th c th c hi n pháp lu t, trong đó các ch th pháp lu t th c hi n quy n ch th c a mình (th c hi n b ng ằ ệ ậ ề ử cáo c a công dân, 1 công dân có quy n g i nh ng hành vi mà pháp lu t cho phép). Ví d : pháp lu t quy đ nh quy n khi u n i, t ế ạ ố ữ ề đ n khi u n i t ậ ủ ẩ ơ ị ử ụ ề c pháp lu t trao cho theo ý chí c a mình. i ích c a mình b vi ph m- s d ng pháp lu t. ạ ợ ủ ậ i c quan nhà n ướ ệ ể ự c có th m quy n nh m b o v quy n và l ằ ệ ề ự ế ạ ớ ơ ủ ể ụ ứ ậ c thông qua các c quan có th m quy n ho c nhà ch c trách t ẩ ứ ề ặ ơ ổ ủ ị c. Trong tr ng h p đ c bi t, theo quy đ nh ệ ủ ể ự ệ ủ ườ ậ ướ ườ ặ ợ ệ ị ủ ể ị ả ệ Ch th có th th c hi n ho c không th c hi n quy n đ ề ượ ặ ậ : 4. áp d ng pháp lu t Là 1 hình th c th c hi n pháp lu t, trong đó nhà n ướ ệ ự ch c cho các ch th th c hi n nh ng quy đ nh c a pháp lu t. ậ ữ ứ Trong tr ự c a pháp lu t, t ạ ộ ủ ủ ể ự ng h p này các ch th th c hi n pháp lu t có s can thi p c a nhà n ợ ậ ổ ứ ệ ộ ậ ụ * Tuân th pháp lu t, thi hành pháp lu t, s d ng pháp lu t là hình th c mà m i ch th đ u có th th c hi n. áp d ng ủ ể ề ể ự ứ ệ ọ pháp lu t là hình th c luôn có s tham gia c a nhà n ậ ử ụ c. ệ ch c xã h i cũng có th th c hi n ho t đ ng này. ể ự ủ ậ ứ ướ ự ủ ậ
ụ ụ ự ậ ả ườ ng h p sau: ợ ế ủ ể ữ ậ ậ ớ ị ng ch do các ch tài pháp lu t quy đ nh v i nh ng ch th có hành vi vi ph m pháp lu t. ự ế ệ ệ ộ ấ ạ ạ ạ i thì không ph i ngay sau đó trách nhi m hình s t đ ng phát sinh ự ự ộ giác ch p hành hình ph t. C n ph i có ho t đ ng c a c quan Tòa án, c quan b o v pháp lu t có liên ệ ả ủ ơ ạ ộ ạ ả ậ ả ơ và ng ầ quan đi u tra, xét x ... ra b n án và bu c ch p hành. II. áp d ng pháp lu t ậ : 1. Khái ni m áp d ng pháp lu t ậ . ệ a) S áp d ng pháp lu t x y ra trong các tr ụ - Khi áp d ng bi n pháp c ưỡ ệ ụ Ví d : 1 ch th pháp lu t th c hi n hành vi ph m t ậ ủ ể ụ i vi ph m t ự ử ườ ề ấ ả ộ ế - Khi quan h pháp lu t v i nh ng quy n ch th và nghĩa v pháp lý c th không th không m c nhiên phát sinh n u ụ ể ủ ể ữ ụ ề ể ặ ậ ớ c. ế ự ướ thi u s can thi p c a nhà n ụ ệ ệ ủ ế ệ ậ ộ ọ ộ ch c nhà n Ví d : Hi n pháp 1992 quy đ nh m i công dân có quy n và nghĩa v lao đ ng. Nh ng quan h pháp lu t lao đ ng v i ớ ể c ch phát sinh khi có quy t đ nh tuy n ị ụ ể ữ ụ ổ ứ ề ớ ơ ế ị ư ỉ ướ ụ ề ộ nh ng quy n và nghĩa v lao đ ng c th gi a công dân v i c quan, t ữ d ng.ụ ấ ệ ề ụ ữ ủ ể ậ không t ữ c. ế ượ ấ ả i quy t đ ụ ồ ủ ể ạ ộ i ho c không t n t ặ ậ ệ ể ể ồ ạ ủ ố ự ệ ự ệ ậ ậ ừ c. Nó v a là hình th c th c hi n pháp lu t,v a ự ệ ướ ứ ự ừ ệ ậ ủ ơ ệ ủ ể ự ủ ể ậ c. ướ ụ ề ự ề ạ ộ ơ ỗ ơ ướ ị ướ c coi là ph c có th m quy n ban hành: pháp lu t quy đ nh m i c quan nhà n ậ c có th m ẩ ươ ng ậ ượ ậ ụ ụ ề ậ c th c hi n ch c năng c a mình. - Khi x y ra tranh ch p, quy n ch th và nghĩa v pháp lý gi a các bên tham gia quan h pháp lu t mà các bên đó gi ự ả Ví d : tranh ch p gi a nh ng bên tham gia h p đ ng kinh t , h p đ ng dân s . ồ ữ ự ế ợ ợ c th y c n thi t tham gia đ ki m tra, giám sát ho t đ ng c a các ch th - Trong 1 s quan h pháp lu t mà nhà n ướ ậ ủ ế ấ ầ ệ ố c xác nh n s t n t tham gia quan h pháp lu t, ho c nhà n . i c a 1 s s vi c, s ki n th c t ậ ự ồ ạ ự ế ặ ướ Ví d : vi c xác nh n di chúc, ch ng th c th ch p. ụ ế ấ ứ ệ áp d ng pháp lu t là ho t đ ng th c hi n pháp lu t c a c quan nhà n ự ạ ộ ậ ụ c t là cách th c c quan nhà n ch c cho các bên ch th th c hi n pháp lu t. ứ ơ ậ ướ ổ ứ 2. Đ c đi m c a áp d ng pháp lu t. ụ ặ - áp d ng pháp lu t là ho t đ ng mang tính t ậ + Ch do c quan nhà n ỉ quy n th c hi n 1 s ho t đ ng áp d ng pháp lu t nh t đ nh. Trong quá trình áp d ng pháp lu t, pháp lu t đ ố ạ ộ ự ti n, công c c n thi ế ể ơ ệ ụ ầ ướ ự ủ ệ ướ ủ ơ ẩ c có th m t đ c quan nhà n ệ + Ho t đ ng áp d ng pháp lu t đ ậ ượ ụ c có th m quy n ti n hành áp d ng pháp lu t không ph thu c vào ý chí c a ch th b áp d ng. ề ế ụ ụ ẩ ch c quy n l c nhà n ổ ứ ẩ ấ ị ứ c ti n hành theo ý chí đ n ph ậ ự c. ng ch nhà n ế ưỡ ướ ằ ng c a các c quan nhà n ạ ộ ơ ươ quy n. Các c quan nhà n ướ ơ ụ ủ ể ị ủ ộ + S áp d ng này có tính b t bu c đ i v i ch th b áp d ng và ch th liên quan. ủ ể ụ c b o đ m b ng c + Trong tr ườ ả ặ ậ ề ủ ể ị ắ t, quy t đ nh áp d ng pháp lu t đ ng h p c n thi ụ ế ợ ầ - áp d ng pháp lu t là ho t đ ng có hình th c, th t c đ ậ ủ ụ ượ ạ ộ ế ộ ố ớ ế ị ứ ụ ậ ượ ả ị c pháp lu t quy đ nh ch t ch . ẽ ụ
30
ơ ở ệ ự , th t c, quy n và nghĩa v các bên trong quan h áp ụ ủ ụ ệ ề ậ c có th m quy n và các bên có liên quan trong quá trình áp d ng pháp lu t ph i tuân th ề ẩ ơ ụ ả ậ ủ
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn + Pháp lu t quy đ nh rõ ràng c s , đi u ki n, trình t ề ị ậ d ng pháp lu t. ụ + Các c quan nhà n nghiêm ng t các quy đ nh có tính th t c đó. ị
ặ - áp d ng pháp lu t là ho t đ ng đi u ch nh cá bi t , c th đ i v i các quan h xã h i. ướ ủ ụ ạ ộ ụ ề ệ ụ ể ố ớ ữ ộ ầ ự ề ạ ộ ệ ộ ỉ ụ ủ ệ ậ ỉ ệ t, b sung ổ ơ ở ữ ạ c cá bi ạ ộ ấ ị ượ ụ ữ ệ ậ ạ ậ ờ t hóa, c th hóa vào đ i ụ ể ậ +Đ i t ng c a ho t đ ng áp d ng pháp lu t là nh ng quan h xã h i yêu c u s đi u ch nh cá bi ố ượ trên c s nh ng m nh l nh quy ph m chung. ệ ệ + B ng ho t đ ng áp d ng pháp lu t, nh ng quy ph m pháp lu t nh t đ nh đ ằ s ng xã h i. ố ỏ ụ ộ - áp d ng pháp lu t là ho t đ ng đòi h i tính sáng t o. ạ ộ ng v vi c, làm sácg t ứ ỹ ưỡ ụ ệ ỏ ấ c u ả ọ ự ậ ơ ả ạ ng h p pháp lu t ch a quy đ nh ho c quy đ nh ch a rõ c n v n d ng 1 cách sáng t o b ng cách áp ư ậ ụ ụ ư ặ ậ ằ ầ ạ ợ ng t . ự ậ ạ + Khi áp d ng pháp lu t c quan nhà n c có th m quy n ph i nghiên c u k l ướ ụ ề ẩ thành pháp lý, l a ch n quy ph m, ra văn b n áp d ng và t ch c thi hành. ổ ứ + Trong tr ị ị ườ d ng pháp lu t t ụ * Đ nh nghĩa: áp d ng pháp lu t là ho t đ ng mang tính t ch c quy n l c nhà n ổ ứ ạ ộ ụ ự ề ự ch c xã h i khi đ c nhà n ệ c trao quy n, nh m cá bi ổ ứ ứ ề ặ c đ ướ ượ ướ ữ c th c hi n thông qua nh ng t hóa ằ ệ ề ộ ng h p c th đ i v i các cá nhân, t ổ ữ ượ ch c c th . ứ ụ ể ụ ẩ ậ ể ệ ủ ườ ạ ộ ậ ả ậ ể ặ ế ố ủ ự ệ ch c xã h i đ c nhà n c trao quy n ban hành và đ ứ ạ ứ ộ ượ ổ ứ ướ ẩ ơ ề ượ c c a s ki n pháp lý ph c t p. c có th m quy n, nhà ch c trách, t ề c. ả ươ ấ ậ ươ ị ậ c quan nhà n c có th m quy n, nhà ch c trách ho c các t ướ ơ nh ng quy ph m pháp lu t vào các tr ạ ợ ụ ể ố ớ 3. Hình th c th hi n c a ho t đ ng áp d ng pháp lu t là văn b n áp d ng pháp lu t. ụ ứ Đ c đi m: - VBADPL là 1 y u t - Do c quan nhà n đ m b o băng bi n pháp c ưỡ ệ ả - Có tính ch t cá bi ệ - Ph i h p pháp và phù h p v i th c t ch c c th trong nh ng tr ổ ứ ụ ể ớ ợ ướ ng các cá nhân, t ự ế ả ợ ậ ẽ ị ữ ạ thì s không th c hi n đ ớ ợ ệ ượ . Ph i phù h p v i lu t và quy ph m pháp lu t c th n u không s b đình ch , ỉ ệ ng h p c th . ợ ụ ể ậ ụ ể ế c ho c th c hi n kém hi u qu . ả ệ ứ ả ự ư ả ệ ướ ng ch nhà n ế t, nó luôn h ướ ợ ớ h y b . Không phù h p v i th c t ự ế ủ ỏ ữ ứ ả ặ ế ị : chia thành 2 lo i:ạ ự ụ ủ ụ ạ ả ụ ể ề ướ ệ ằ ầ c đ i v i các cá ộ ị quy n ch th , ai mang nghĩa v pháp lý b ng con đ ệ ườ ứ ự ệ ạ ậ ả ả ả ng tích c c: là lo i văn b n trong đó xác đ nh c th ai mang ị t hóa ph n quy đ nh c a quy ph m pháp lu t. ậ ạ ủ ng ch nhà n ế ưỡ ữ ố ớ ị ừ ướ nhân, t ổ ứ t, mang tính quy n l c nhà n ề ự ệ ướ ướ ề ẩ c nhà n c do c quan nhà n ằ ơ ở ề ậ ị ch c ho c xác đ nh nh ng bi n pháp trách nhi m pháp lý đ i v i ng ướ ự ủ ạ ữ ệ ặ ị ứ c có th m quy n, nhà ch c ơ c trao quy n ban hành trên c s quy ph m pháp lu t nh m xác đ nh các quy n và nghĩa ườ i ề ố ớ ổ ứ ệ ự ẽ - Có nh ng hình th c pháp lý nh t đ nh: nh b n án, quy t đ nh... ấ ị 4. Căn c vào n i dung và nhi m v c a VBADPL - Văn b n xác đ nh quy n và nghĩa v pháp lý theo h ề ng cá bi ụ ủ ể - Văn b n b o v pháp lu t: là văn b n ch a đ ng nh ng bi n pháp tr ng ph t, c ch c vi ph m pháp lu t. ậ ạ * VBADPL là văn b n pháp lý cá bi ả ch c xã h i đ trách ho c t ộ ượ ặ ổ ứ v pháp lý c th mang tính tích c c c a các cá nhân, t ụ ể ụ vi ph m pháp lu t. ậ ạ
c pháp quy n hi n nay, xu t hi n 2 xu ệ ể ổ ơ III. Th c ti n áp d ng pháp lu t: n ở ướ và xây d ng nhà n ự ướ ế ế ệ ệ ề ấ ng có liên h m t thi h ướ ụ ề t v i nhau: ế ớ ẹ ề ự ướ c. ạ ng này là s đ i m i vai trò qu n lý c a nhà n ướ ố ớ ề ộ ầ ủ ướ ng nâng cao vai trò c a ho t đ ng áp d ng pháp lu t nói chung và ch t l ự ề ệ ỉ c đ i v i n n kinh t ấ ượ ự ổ ủ ậ ự ễ ậ c ta trong đi u ki n chuy n đ i c ch kinh t ệ ậ - Xu h ướ Nguyên nhân c a xu h ủ - Xu h ướ t quan tr ng là đ cao ho t đ ng áp d ng pháp lu t c a Tòa án và hi u qu c a các quy t đ nh xét x c a nó. Ngoài h ọ ng thu h p ph m vi nh ng quan h xã h i c n có s đi u ch nh cá bi ệ ả ụ ậ ủ ủ ế ị ả ủ ệ ề ệ ữ ớ ạ ộ ụ ụ ệ ạ ộ ử ữ ư ự ệ ấ ạ t mang tính quy n l c nhà n . ế ng c a VBADPL nói riêng, trong đó ệ đ c bi ử ủ ặ th ng Tòa án truy n th ng xét x nh ng v vi c hình s , dân s , hôn nhân và gia đình xu t hi n 1 lo i tòa án m i nh tòa hành ớ ự ố chính, tòa kinh t ề ố , tòa lao đ ng. ế ộ ng, các quy n t Đi u đó nh m t o ra c ch h u hi u đ đ m b o tr t t ơ ế ữ ể ả k c ậ ự ỷ ươ ệ ề ả ạ ằ ề ự ế do dân ch , s công b ng và ti n ủ ự ằ b xã h i. ộ ộ
ậ . Câu 18: ý th c pháp lu t ứ
ệ ứ ứ
t ậ . I. Khái ni m và ch c năng ý th c pháp lu t 1. Khái ni mệ : ổ ậ ứ ế ư ưở ể ệ ộ ự ườ ủ ể ề ả ọ ắ ủ ậ ầ ứ ặ ằ ắ ậ ặ ch c. i th hi n thái đ , s đánh giá v tính công b ng ý th c pháp lu t là t ng th các h c thuy t, t ằ ng, tình c m c a con ng ho c không công b ng, đúng đ n ho c không đúng đ n c a pháp lu t hi n hành, pháp lu t trong quá kh và pháp lu t c n ph i ả ậ có, v tính h p pháp ho c không h p pháp trong cách x s c a con ng ợ ệ i, trong ho t đ ng c a các c quan , t ườ ử ự ủ ổ ứ ạ ộ ủ ề ặ ơ ể ị ự ủ ồ ạ ứ ứ ậ ộ ị ộ ậ i xã h i nh ng có tính đ c l p ư ộ 2. Đ c đi m: - V i tính cách là 1 hình thái ý th c xã h i, ý th c pháp lu t ch u s quy đ nh c a t n t ố ể ệ i xã h i. Th c t đã ch ng minh: t n t ơ ồ ạ ạ ậ ườ ồ ạ ứ ộ ộ i dai d ng trong 1 th i gian dài. Nh ng tàn d c a quá kh đ ứ c gi l ợ ặ ớ t ng đ i. Th hi n: ươ ng l c h u h n t n t + Nó th trong đó có ý th c pháp lu t do nó sinh ra v n t n t ậ ứ i xã h i cũ m t đi nh ng ý th c nói chung ư ữ ạ ặ i đ c ữ ự ế ẳ ấ ư ủ ứ ượ ờ ẫ ồ ạ
31
ố ệ ụ ữ ể ệ ố ớ ậ ự ế t ngoan c trong lĩnh v c tâm lý pháp lu t, n i mà các thói quen truy n th ng đóng vai trò to l n. Ví d : nh ng bi u hi n tâm ủ t ệ ề ư ưở ng pháp lu t c a giai c p c m quy n thì nó s có c h i thu n l ng pháp lu t khoa h c có th i th ề ậ , ph nh n đ i v i pháp lu t v n ph bi n trong xã h i ta. ộ ậ ẫ t t là t ư ưở ề ổ ế ng pháp lu t, đ c bi ặ ậ ấ ầ ậ ủ ọ ậ ợ ậ ơ ộ ự ẽ ể ể t lên trên s phát tri n t n t ậ ộ t ư ưở ờ ố i xã h i c a 1 th i đ i nào đó, song nó cũng k th a nh ng y u t nh t đ nh ấ ị ồ ạ ộ ủ ữ c. T t nhiên nh ng y u t ứ ữ ể ế ấ ộ i đ i v i t n t ờ ạ ướ ậ ờ ạ đ ế ố ượ ế ừ ớ ở ạ ố ớ ồ ạ ế ố c k th a có th là ti n b ho c không ti n b . ộ ế i xã h i, v i ý th c chính tr , đ o đ c, v i các y u t ế ố ế ừ ộ ặ ị ạ ứ ứ ộ ớ ộ thu c
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn bi ơ lý c a pháp lu t phong ki n nh s th ủ ậ ư ự ờ ơ ố ớ + Trong nh ng đi u ki n nh t đ nh, nhi u t ữ ấ ị ệ ề i xã h i. N u là t v ế ộ ể ồ ạ ượ hi n thành pháp lu t và t o ra nh ng ti n b trong đ i s ng xã h i. ộ ế ữ ạ ệ + ý th c pháp lu t ph n ánh t n t ả ậ ứ thu c ý th c pháp lu t c a th i đ i tr ậ ủ + ý th c pháp lu t tác đ ng tr l ứ ki n trúc th
ượ ế ậ ầ ư Tùy thu c vào ý th c pháp lu t ti n b ho c l c h u mà s tác đ ng c a nó có th là thúc đ y ho c kìm hãm s phát ự ặ ạ ậ ự ủ ể ẩ ặ ộ ộ c và pháp lu t. ướ ậ ế ộ tri n c a các hi n t ể ủ ng t ng pháp lý nh nhà n ộ ứ ng trên. ệ ượ ữ ọ ậ ặ ự ấ ạ ể ứ ứ ả ấ ụ ế ớ ụ ố ủ ộ ệ ủ ữ t phát huy m t tích c c trong nh ng ế i m c th p nh t nh ng m t tiêu c c c a bi u hi n đó. ự ủ ặ ữ ể ệ ng mang tính giai c p: - ý th c pháp lu t là hi n t ậ ấ bi u hi n c a tính đ c l p t ứ M t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a công tác giáo d c pháp lu t là ph i bi ủ ng đ i c a ý th c pháp lu t và h n ch t ệ ượ ấ ượ ấ ộ ị ị ấ ị ậ c quy đ nh b i đ a v pháp lý c a giai c p đó trong xã h i. ủ i 1 s h th ng ý th c pháp lu t: có ý th c pháp lu t ồ ạ ở ị ố ệ ố ậ ứ ứ ậ ị ị ố ấ c ph n ánh vào trong pháp lu t. ý th c pháp ứ ắ ậ ậ ủ ị ớ ượ ị ấ ấ ố ố ậ ủ ấ ị ề ị ứ ẫ ớ ộ ấ ầ ộ ộ ộ ố i ích th ng ợ ị ư ưở t ng ớ ả ự ố ấ ề ấ ớ ậ ấ ố ữ ứ ộ ầ ứ ộ ể ệ ệ ạ ậ ấ ứ ứ ả ề ứ ứ ứ ậ ệ ự ứ ban hành, ph i phân tích hi n th c khách quan và nh n th c đ nh n th c các quá trình kinh t - xã h i, các giá tr đ o đ c đã đ ế ể ứ ượ ượ ặ ẽ ượ ứ ậ ộ ệ ộ ậ ươ ậ i quan pháp lý c a 1 giai c p nh t đ nh đ + Th gi ủ ế ớ + M i qu c gia ch có 1 h th ng pháp lu t nh ng t n t ư ệ ố ỉ ố ỗ c a giai c p th ng tr , b tr , c a các t ng l p trung gian. ớ ầ ị ủ ủ + V nguyên t c, ý th c pháp lu t c a giai c p th ng tr m i đ ả ậ ủ ứ lu t c a giai c p b tr mâu thu n v i ý th c pháp lu t c a giai c p th ng tr trong xã h i. + Trong xã h i ta, gi a giai c p công nhân , nông dân và các t ng l p lao đ ng khác trong xã h i có l nh t v i nhau v c b n, do đó ý th c pháp lu t mang tính th ng nh t cao. Nó ph n ánh s th ng nh t v chính tr , t ề ơ ả c a các giai c p, t ng l p trong xã h i ta. ớ ủ 2. Ch c năng c a ý th c xã h i: ủ - Ch c năng nh n th c: Đ hình thành các quan đi m, quan ni m, lòng tin v các quy ph m pháp lu t hi n hành và c n ầ ậ ứ c hi n th c đó- ý th c pháp lu t có ch c năng nh n th c- t c ậ ự ệ c th ch hóa. c th ch hóa ho c s đ ể ế ể ế - Ch c năng mô hình hóa pháp lý: K t qu c a quá trình nh n th c là s hình thành nên các mô hình hành vi nh t đ nh ứ ậ ấ ị ự ứ ế ầ ứ ậ ể ệ ế ấ ế ng cho hành vi c a con ng ứ ứ ể ợ ậ ị ạ ứ ả ủ t và t ế - Ch c năng đi u ch nh: ý th c pháp lu t h ậ ướ ỉ ườ ở ủ ệ ặ ậ t y u đ các quan h xã h i phát tri n có k t qu . ả ộ i phù h p v i yêu c u c a h th ng pháp ầ ủ ệ ố ườ ủ i tr nên sai l ch v i các yêu c u đó- Th hi n ch c năng đi u ch nh c a ầ ớ ể ệ ủ ớ ứ ệ ề ỉ mà ý th c pháp lu t đánh giá là các mô hình c n thi ề lu t hi n hành, ho c làm cho hành vi c a con ng pháp lu t.ậ
ứ ậ : + H t ơ ấ ứ II. C c u ý th c pháp lu t: 1. Căn c vào tính ch t, n i dung chia thành ấ t ệ ư ưở
t ư ưở ữ ậ ổ ọ ế ề ậ ậ ng ộ + Tâm lý pháp lu tậ ể ẳ ủ ữ ệ ấ ề ụ ng, quan đi m và h c thuy t pháp lu t. Nh ng v n đ lý lu n và xây d ng pháp lu t,giá tr xã h i và ch c năng c a pháp lu t, s bình đ ng c a các thành viên, m i quan h quy n và nghĩa v , pháp ự ố ch trong t ế ậ phát d ậ ự c... thu c h t ự ng pháp lu t là t ng nh ng t - H t t ệ ư ưở ứ ậ ị ch c và ho t đ ng c a c quan nhà n ướ ủ ơ ổ ứ c hình thành 1 cách t ượ ậ i d ng tâm tr ng, xúc c m, thái đ , tình c m đ i v i pháp lu t ủ ng pháp lu t. ạ t ộ ệ ư ưở ướ ạ ố ớ ả ả ộ
i s tác đ ng c a giao ti p c a con ng c hình thành d ầ ớ ượ ướ ự ế ủ ườ i, ủ ộ ộ là s bi u hi n ph n ng c a con ng c các hi n t ả i tr ườ ướ ự ể ủ ậ ệ ượ ộ ẽ ả ậ ắ ặ ng pháp lý và tâm lý pháp lý là b ph n b n v ng h n, b o th h n. Tâm lý pháp lu t g n bó ch t ch ơ ạ ng pháp lý. ậ ề ữ ậ ườ ủ v i truy n th ng, t p quán, thói quen c a con ng ớ ậ ứ ố ng pháp lu t. Ng ị ự ả ả ậ ưở ụ t ộ ư ưở t ng pháp lu t mà cá nhân đó c n đ t t i. ộ ạ ộ - Tâm lý pháp lu t: đ ậ và các hi n t ng pháp lý. ệ ượ Nh ng tâm tr ng, thái đ , tình c m pháp lu t ph n l n đ ạ ữ ả ứ ệ - So sánh t t ư ưở i. Nó hình thành ch m ch p và ít bi n đ i. ố ậ ề ng pháp luât và tâm lý pháp lu t có m i quan h bi n ch ng: M c đ xúc c m, tình c m pháp lu t c a cá nhân - T t ả ậ ủ ư ưở ủ ng c a ng pháp lu t ch u s nh h ộ ạ ớ ủ ơ ế ổ ứ ộ ệ ệ i, s phát tri n c a t ể ủ ư ưở ượ ạ ự t ư ưở ữ ậ ậ ầ ph thu c vào đ o đ c và trinh đ t c l ậ ạ ứ tâm lý pháp lu t. Tâm lý pháp lu t cá nhân là ti n đ c a nh ng t ề ủ ậ ứ : chia thành: ứ ạ ườ ề 2. Căn c vào m c đ và ph m vi nh n th c ứ ộ ậ ng +ý th c thông th ứ + ý th c mang tính lý lu n ậ ứ ệ ư ậ ấ ậ ữ ứ t nh t đ nh v quy ph m pháp lu t, kinh nghi m gi ố i mang ý th cpháp lu t thông th ườ ư ấ ụ ộ ủ ươ ấ ị ứ ữ ể ế ậ ả ng pháp lu t, ch a đi vào b n ệ ượ ng có nghĩa anh ta ch a có nh ng ki n th c sâu s c ắ ế ư ế i quy t ệ ậ ề ạ ả ữ ụ ệ - ý th c pháp lu t mang tính lý lu n: T n t ậ ể ậ ứ ng ph n ánh m i liên h bên ngoài, có tính ch t c c b c a hi n t - ý th c thông th ả ườ ch t bên trong c a hi n t ng này. 1ng ủ ệ ượ mang tính lý lu n, h th ng pháp lu t nh ng đã có nh ng hi u bi ệ ố ậ nh ng v vi c pháp lý c th . ụ ể ậ ứ ồ i d ồ ạ ướ ạ ậ ự ọ ộ ữ ể i d ng h c thuy t, quan đi m v pháp lu t. ý th c pháp lu t mang tính ứ ề i c a pháp lu t v i các hi n t ng xã h i khác, vai ệ ượ ậ ớ ạ ủ ậ ộ ế lý lu n bao g m nh ng quan đi m v b n ch t pháp lu t, s tác đ ng qua l ề ả trò c a c ch đi u ch nh pháp lu t trong xã h i... ấ ộ ậ ỉ 3. Căn c vào ch th mang ý th c pháp lu t: ủ ể ậ chia thành: + YTPL xã h i.ộ ứ ậ ủ ơ ế ề ứ
ế ệ ạ ộ ộ ộ ọ c hình thành d + YTPL nhóm. + YTPL cá nhân ủ ộ ậ ọ ề ả - YTPL xã h i: là YTPL c a b i ph n tiên ti n đ i di n cho xã h i. YTPL xã h i trê c s khoa h c cao. YTPL xã hôi ướ ự i s ơ ở ậ ượ ữ ứ ủ ệ ấ ch a đ ng nh ng khái ni m khoa h c v b n ch t, ch c năng, vai trò, nguyên t c... c a pháp lu t và đ tác đ ng c a khoa h c pháp lý. YTPL nhóm và cá nhân ch u nh h ắ ng to l n c a YTPL xã h i. ứ ự ộ ớ ủ ị ả ưở ủ ộ ọ
32
ậ ủ ủ ứ ể ể ậ ả ặ i nh t đ nh trong xã h i. Do gi ng nhau v đi u ki n s ng và l ố ề ề ữ ợ ữ ạ ng đ i gi ng nhau đ i v i pháp lu t.
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn ộ ữ ệ ố ộ ộ ươ
ng ườ ni m, nh n th c, thái đ t ệ ố ớ ứ ậ ố ố ữ ủ ể ả ạ ỗ i YTPL xã h i. Trình đ YTPL c a m i cá nhân có s không gi ng nhau. - YTPL nhóm: là nh ng đ c đi m c a nhóm xã h i. Đó là nh ng quan đi m, nh n th c, tình c m pháp lu t c a 1 nhóm i ích đã t o cho các thành viên trong nhóm có nh ng khái ấ ị ậ - YTPL cá nhân: là nh ng khái ni m, quan đi m, tâm tr ng, tình c m pháp lý, c a m i công dân. Không ph i ý th c ứ ộ ệ pháp lu t cá nhân c a m i cá nhân đ u đ t t ạ ớ ả ủ ủ ự ề ậ ộ ố ỗ ọ
ệ ứ ậ ệ ượ ng pháp lý khác c u thành ki n trúc th ấ ế ượ ầ ng t ng ứ ậ pháplý xã h i. YTPL và pháp lu t là 2 hi n t ậ . III. Quan h ý th c pháp lu t- pháp lu t YTPL là 1 hình thái ý th c xã h i cùng v i pháp lu t và các hi n t ộ ớ ệ ượ ư ậ ộ ệ ệ ứ ớ ự ạ ộ ề ự ậ ắ ầ ả ạ ạ ộ ự ề ả ậ ả ỉ c ti n hành t t. ng pháp lý khác nhu nh ng có quan h bi n ch ng v i nhau. 1.YTPL và ho t đ ng xây d ng pháp lu t ậ . - YTPL là ti n đ tr c ti p cho ho t đ ng xây d ng pháp lu t. YTPL cao cho phép đánh giá đúng đ n t m quan tr ng ọ ề ự ế ạ ộ ự pháp lý c a các quan h xã h i, xây d ng pháp lu t đi u ch nh chúng. YTPL cao đ m b o cho ho t đ ng so n th o , xây d ng ộ ủ d án pháp lu t đ ự ố ở ệ ủ ố ủ ố ớ ộ t Nam hi n nay, nhìn tòan ế ị ng c b n c a ý th c pháp lu t ti n b , ghi nh n và ph n ánh trung thành ệ ậ ượ ế - YTPL là nhân t ệ ậ ộ ợ ớ ả ứ ậ ế Vi ệ ậ c c, pháp lu t hi n hành phù h p v i nh ng t ụ các t ng dân ch , nhân đ o, công c b ng s th ng nh t quy n và nghĩa v ... ạ ụ t ư ưở ữ ụ ằ ch quan, có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i n i dung c a các VBQPPL. ơ ả ủ ề ừ t ư ưở ự ố ố ớ ủ - Xu t phát t ấ ế ệ đó ph n ánh các l ớ ở ậ ự ả ủ ậ ọ ủ t ph i hoàn thi n h t ng pháp i ích và nhu c u xã h i và chuy n hóa chúng ộ vai trò trên c a YTPL đ i v i ho t đ ng xây d ng pháp lu t, c n thi ộ t ệ ư ưở ể ậ ầ ợ ả ầ ậ ế ị ớ ự ự i s nâng cao trình đ pháp lu t ngh nghi p c a các cán b , c quan có th m quy n xây d ng ệ ủ ộ ơ ề ề ậ ẩ ộ
ở ộ ể ầ ộ ớ ỏ ấ ạ ộ lu t. V i tính cách là b ph n lýlu n khoa h c c a YTPL mà ậ thành các ch đ nh và quy ph m pháp lu t. ạ + Liên quan t pháp lu t.ậ + Đòi h i nâng cao YTPL cho các t ng l p nhân dân lao đ ng vì trong quá trình phát tri n và m r ng dân ch , ủ nhân dân lao đ ng ngày càng tham gia r ng rãi h n vào quá trình xây d ng pháp lu t. ự ậ ơ ộ ự ệ i. ự ự ậ ủ ứ ệ ậ ộ ậ ủ ộ ề ự ậ ạ ộ ậ ừ ố ớ ạ ậ ậ ự ả ọ ử ự ả ủ ướ ủ ể ậ ủ ọ ử ụ ệ ự ủ ậ ấ ộ 2. YTPL và th c hi n pháp lu t ậ . - S th c hi n pháp lu t cũng tùy thu c vào trình đ nh n th c và tr ng thái tâm lý pháp lu t c a con ng ạ ườ + Các quy ph m pháp lu t đi u ch nh hành vi c a các ch th thông qua s tác đ ng vào ý th c c a h . ủ ể ứ ủ ọ ỉ + Đ i v i các cá nhân, hành đ ng nh n th c các yêu c u c a quy ph m pháp lu t t ơ ụ đó xác l p đ ng c , m c ầ ủ ộ ứ ộ c khi h th c hi n hành vi pháp lu t. đích,l a ch n ph n ánh x s x y ra tr ậ ọ ự + YTPL c a các ch th càng cao thì s tuân th pháp lu t , s d ng pháp lu t, ch p hành pháp lu t c a h ậ càng đúng đ n.ắ - YTPL có vai trò đ c bi ậ ệ ặ ọ t v vi c cá bi i quy t t ế ố ụ ệ ướ ứ ề ẩ ả ụ t, c th , đòi h i c quan nhà n ỏ ơ ư ị ự ạ ặ ng quy ph m pháp lu t đ ậ ậ ể ả t quan tr ng trong ho t đ ng áp d ng pháp lu t. ạ ộ c có th m quy n, nhà ch c trách ph i thu ệ ụ ể t c a v vi c, xác đ nh rõ đ c tr ng pháp lý c a nó. L a ch n quy ph m pháp ọ ế ủ ụ ệ ụ c l a ch n, ra quy t đ nh áp d ng t n i dung t ư ưở ỏ ộ ủ ậ ượ ự ế ị ạ ọ ch c thi hành. ợ c có th m quy n, nhà ch c trách gi i quy t t ụ ệ t các v vi c ế ố ướ ứ ề ẩ ả ơ
ng t đ ự ượ c ậ ươ ệ ố ư ụ ề ệ ậ ỉ + Đ gi ể ả th p nhanh chóng, phân tích chính xác các tình ti i quy t v vi c, làm sáng t lu t thích ng đ gi ế ụ ệ ứ pháp lu t h p pháp và h p lý, t ổ ứ ậ ợ + YTPL ngh nghi p cho phép các c quan nhà n ệ ề pháp lý... + Trong đi u ki n h th ng pháp lu t ch a hoàn ch nh, YTPL cao cho phép áp d ng pháp lu t t đúng đ n.ắ ệ YTPL c a các cán b có th m quy n áp d ng pháp lu t càng cao thì ho t đ ng áp d ng pháp lu t càng đúng và có hi u ạ ộ ủ ụ ụ ề ẩ ậ ậ ộ qu .ả ứ i nó cũng tác đ ng tích c c đ n vi c hình thành, c ng c , phát ậ : 3. Tác đ ng c a pháp lu t đ i v i ý th c pháp lu t ậ ố ớ c l - Pháp lu t ch u s tác đ ng c a YTPL nh ng ng ượ ạ ộ ủ ị ự ộ ậ ủ ư ự ế ủ ệ ộ ố tri n YTPL. ể ả ứ ủ ừ ằ ậ ộ ớ ự ồ ạ ủ ệ ố ể - B n thân s t n t ộ ủ ọ ệ ố ề ệ ệ ậ ỉ i c a h th ng pháp lu t cũng tác đ ng b ng cách này hay cách khác t i ý th c c a t ng thành viên trong xã h i, phát tri n và nâng cao YTPL c a h . H th ng pháp lu t càng hoàn ch nh thì càng t o đi u ki n cho vi c nâng cao ạ ý th c pháp lu t trong nhân dân. ậ ứ - Trong pháp lu t ph n ánh nh ng t ữ t ư ưở ắ ộ ư ề ậ ươ ả ệ ng, quan đi m, nguyên t c pháp lý tiên ti n c a YTPL xã h i. Khi đó pháp lu t ậ ế ủ ể ớ i YTPL cá nhân, nâng cao YTPL c a các cá nhân lên ngang t m v i ủ ộ ớ ầ đóng vai trò nh là ph YTPL tiên ti n trong xã h i. ế ng ti n truy n bá YTPL xã h i t ộ h p thành c a ki n trúc th ủ ế ố ợ ể ạ ổ ộ ậ ớ ự ớ ự - Không có pháp lu t v i tính cách là t ng th các ph m trù, mà t ề ể ặ t c các y u t ạ ộ ự ế ủ ơ ế ạ ộ ụ ọ ượ ả ệ ắ ự ế ấ ự ệ ả ậ ộ ơ ầ ng t ng ấ ả i s hình thành và phát tri n YTPL trong toàn b ho t đ ng này, vai trò c a c quan b o v pháp ộ t là Tòa án trong ho t đ ng áp d ng pháp lu t là r t quan tr ng. D a trên c s pháp ch , các nguyên t c công ơ ở ệ c th c hi n công lý. H at đ ng c a chúng tác đ ng tr c ti p, tích ủ ệ ạ ấ ế t y u, ọ ẳ ộ ị ứ ể ậ ắ do. pháp lý đ u tác đ ng tích c c t lu t, đ c bi ậ ậ b ng, nhân đ o, c quan b o v pháp lu t nhân danh nhà n ướ ằ c c đ n vi c hình thành, phát tri n các quan ni m, tình c m pháp lu t đúng đ n, kh ng đ nh trong ý th c công dân tính t ả ệ ự ế b t di b t d ch c a nh ng quy n và nghĩa v và t ấ ệ ấ ị ữ ụ ự ủ ề
i thích pháp lu t và ứ ụ ề ấ ạ ả ậ ố ầ ệ IV. Th c ti n ự ễ : - Đ i h i Đ ng tòan qu c l n th VI nh n m nh:" Coi tr ng công tác giáo d c, tuyên truy n, gi ả ạ ộ ề ậ - Trên th c t n ứ ự ế ướ ọ ứ ấ ứ ấ ả ậ ế ề i và tàn tích, t p t c l c h u v n còn vì v y vi c giáo d c nâng cao YTPL còn g p r t nhi u khó khăn. ể c ta đi lên CNXH t ẫ ậ ụ ạ ậ ỏ ạ ề ụ ể ệ t n t ồ ạ ụ c n s d ng nhi u hình th c và bi n pháp đ giáo d c nâng cao ý th c pháp lu t cho nhân dân". ầ ử ụ ừ ậ - Nhi u nhà nghiên c u s h c khi nghiên c u v truy n th ng pháp lu t 1 đi m xu t phát th p, thói quen s n xu t nh , h n ch v nh n th c, nh ng ữ ấ ặ ấ Vi ệ ướ ứ ề ề ứ ử ọ ư ừ ộ ễ ủ ố ả ắ ậ ở ị ồ ắ ấ ộ ị
t Nam đã t ng nh n xét" N c ta đã ậ ề ch u hàng ngàn năm B c thu c, nh ng chúng ta không m t đi cái b n s c, không b đ ng hóa, mà c i r c a nó chính là văn hóa 33
i Vi ố ẳ ặ ứ ủ ườ ố ọ ạ ớ ủ ở ệ ướ ằ ữ ế ế ử ọ ộ ề ậ ủ ướ ộ nhi u vùng dân t c thi u s , nhi u vùng không bi ề ố t. V i căn c đó các nhà s h c đã kh ng đ nh r ng, trong 1 th i ờ ị c đô h mà coi tr ng nh ng quy đ nh c a ủ ị ậ t đ n pháp lu t,
ệ i lu t pháp, không tuân th pháp lu t c a n i Vi ệ ậ ng c nhi u h n". Hi n nay, ươ ề ơ ọ ng vi ph m pháp lu t, ho c x lý không đúng pháp lu t. ặ ử ạ ệ ượ ư ể ế ề ệ ạ ả ạ ự ả ạ ậ ạ ậ ộ ề ế ả ấ ạ ạ ậ ừ ậ ờ ả ề ể ứ ư ề - Đó là ch a k đ n qua đ t t ng rà sóat các văn b n quy ph m pháp lu t v a qua đã phát hi n nhi u sai ph m, nhi u văn b n ch ng chéo. Th c tr ng h th ng văn b n quy ph m pháp lu t còn l c h u c v th th c ban hành và n i dung ban hành. Văn b n thi u minh b ch, thi u th ng nh t, nhi u văn b n pháp lu t ra đ i nh ng không đi vào cu c s ng. M t khác, ậ ả nhi u văn b n c a ta còn khó c p nh t d n đ n tình tr ng trong 1 b ph n ng i dân không hi u lu t, th ặ c pháp lu t. ề ộ ố tr ờ ơ ướ ộ ậ ườ ể ậ ạ ậ
ự ự ộ ố ệ ệ ậ ạ ữ ậ
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn làng xã đã ăn sâu và là đ c tr ng truy n th ng c a ng ề ư t có thói quen ch ng l gian dài ng ườ làng xã mà nay g i là h ề d n đ n hi n t ậ ẫ ế ợ ổ ệ ố ố ế ậ ẫ ế ậ ng hoàn thi n: ệ ề ự ễ ậ ầ ổ
ấ ị ủ ụ ế ợ ỉ ậ ễ ậ ả ồ ả ả ủ ng h ươ ướ i v i v n đ th c ti n hi n nay, chúng ta th y đ pháp lu t th c s đi vào cu c s ng bên c nh vi c giáo d c, ụ ở ạ ớ ấ ể tuyên truy n,ph bi n pháp lu t, c n tìm hi u nh ng giá tr c a lu t t c đ đ a ra s đi u ch nh v m t pháp lu t cho phù h p. ợ ậ ụ ể ư ổ ế ả i Ngôn ng c a pháp lu t ph i ph thông, d hi u, d áp d ng trên th c t ự ế quy t t ượ ự ề ả ả ậ ệ ề ế ố ể ậ ợ ề ặ . Văn b n pháp lu t ph i d truy c p, k t h p gi ả ễ c tính kh thi, đi vào cu c s ng. ộ ố ệ ể ễ ể ợ ề ủ ệ ả ạ ả ả đóng góp ý ki n v các d án pháp lu t đ qua đó nâng cao YTPL c a ng ộ i dân. ườ ự ạ ủ ạ ủ ụ ứ ự ẩ ả ậ ự ầ ủ b o th ả ườ ệ ng cán b pháp lý có đ năng l c, trình đ , có ph m ch t chính tr và phong cách làm vi c ệ ồ ưỡ ự ủ ẩ ẩ ấ ạ ộ ộ ị * Ph - Tr l ề ữ ủ t m i quan h v tính h p lý và tính h p pháp đ pháp lu t có đ ố - M r ng dân ch công khai, t o đi u ki n cho nhân dân tham gia m t cách đông đ o vào vi c so n th o, th o lu n, ậ ở ộ ạ ậ ể ế ề ủ ả ả - Đ y m nh s lãnh đ o c a Đ ng trong công tác giáo d c, nâng cao ý th c pháp lu t. S lãnh đ o c a Đ ng ph i đ m ả ạ ng xuyên, đ y đ và toàn di n... - Đ y m nh công tác b i d ơ t ố ể ố ậ ổ ứ ẽ ạ ạ ẩ ấ ạ ộ t đ b trí vào các c quan làm công tác pháp lu t. ậ ố ế ợ - Đ y m nh công tác đ u tranh phòng ch ng vi ph m pháp lu t, t ầ ớ ư ậ ứ ế ấ ạ ạ ố ch c cho nhân dân tham gia m t cách m nh m vào công tác này, dùng s c m nh pháp ch XHCN, k t h p v i d lu n qu n chúng, đ u tranh ch ng nh ng hành vi vi ph m pháp ữ lu t.ậ - Ph i k t h p giáo d c pháp lu t v i giáp d c đ o đ c, văn hóa nâng cao trình đ chung c a nhân dân. ụ ạ ứ ả ế ợ ậ ơ ụ ủ ộ
Câu 19: C ch đi u ch nh c a pháp lu t. ơ ế ề ủ ậ ỉ
ề ậ
I. Đi u ch nh pháp lu t: ậ : 1. Khái ni m đi u ch nh pháp lu t ề - Đi u ch nh pháp lu t đ ể ề ươ ệ ệ ạ ỉ ậ ượ ụ ỉ ệ ỉ ậ ạ c d a vào pháp lu t, s d ng 1 lo t các ph ậ ử ụ ự ụ ữ ề ệ ả ỉ ệ ế ộ - Đ c đi m: + Là 1 nh ng lo i hình c a đi u ch nh pháp lu t. c hi u là vi c nhà n ướ ự ệ ậ ộ ỉ ng nh t đ nh. ấ ị ậ ệ ể ặ ạ ng ti n pháp lý đ c thù ( ặ quy ph m pháp lu t, văn b n áp d ng pháp lu t, quan h pháp lu t, nh ng hành vi th c hi n quy n và nghĩa v pháp lý) đ đi u ể ề ậ ch nh các quan h xã h i, tác đ ng đ n các quan h xã h i theo h ướ ộ ữ ỉ ệ ị ổ ứ c th c hi n thông qua 1 h th ng các ph ng ti n pháp lý c b n, đ c thù. ủ + Là đi u ch nh có tính đ nh h + Là s đi u ch nh đ ự ch c và tính hi u qu . ả ươ ề ng, tính t ướ ệ ệ ố ơ ả ệ ặ ỉ ề ự ề ỉ c pháp lu t nói chung đi u ch nh. ệ ỉ ề ậ c các văn b n đó đi u ch nh. Nói cách khác, ượ ậ : 2. Ph m vi đi u ch nh pháp lu t - Ph m vi đi u ch nh pháp lu t là ph m vi các quan h xã h i đ ộ ượ ạ ậ - Ph m vi đi u ch nh c a 1 văn b n pháp lu t là các quan h xã h i đ ệ ả ạ ạ ạ ậ ỉ ỉ ề ỉ ph m vi đi u ch nh c a 1 văn b n pháp lu t là các v n đ đ ạ ề ả ả ậ - Xác đ nh ph m vi đi u ch nh c a pháp lu t là xác đ nh ranh gi ủ ấ ề ượ ặ ậ c đ t ra và gi ị ỉ ị ỉ ề ề ề ủ ạ ủ ả ề ộ ượ i quy t trong văn b n đó. ế ả i c a vi c s d ng pháp lu t vào vi c đi u ch nh các ậ ệ ử ụ ớ ủ ề ệ ỉ quan h xã h i. ệ ộ
ng pháp lu n. Nó giúp cho ng ươ ậ ườ ứ i nghiên c u ề ặ ậ ớ ỉ ế ề quan đi m h th ng. ể ế ậ ậ : II. C ch đi u ch nh pháp lu t ơ ế ề - Khái ni m "c ch đi u ch nh pháp lu t" có ý nghĩa l n v m t ph ệ ơ ti p c n pháp lu t t ậ ừ ơ ế ề ỉ ệ ố ậ ứ ạ ỉ ng ti n pháp lý tác đ ng đ n các quan h xã h i thông qua ch ộ ế ệ ệ ướ ươ ộ ứ ệ ệ ố ủ ộ
i nh m t o ra cách x s thích h p (v i quy ph m pháp ộ ộ ằ ế ủ ự ườ ử ự ạ ạ ợ ớ ch th . ậ ở ủ ể ộ ộ ủ ệ ạ ộ ộ xã h i phù h p v i l ằ ạ ơ ế ộ ớ ợ ằ ợ - C ch đi u ch nh pháp lu t là 1 quá trình th c hi n s tác đ ng c a pháp lu t lên các quan h xã h i: 4 giai đo n: ậ ự ơ ế ề ộ ỉ ủ ệ ậ ạ ộ - C ch đi u ch nh pháp lu t là khái ni m ph c t p: + D i góc đ ch c năng: là h th ng các ph th .ể + Góc đ tâm lý: là s tác đ ng đ n ý chí c a con ng lu t) +Góc đ xã h i: n m trong c ch xã h i, t c c ch tác đ ng c a các quy ph m xã h i lên các quan h xã h i ộ ộ ứ ơ ế i ích c ng đ ng xã h i. nh m t o ra 1 tr t t ộ ồ ệ ự ự ạ ạ ế ề ề ằ ơ ộ ậ + Giai đo n 1: là giai đo n đ nh ra các quy ph m pháp lu t. ậ ạ C ch đi u ch nh pháp lu t b t đ u"ho t đ ng" b ng s ki n đ ra các quy ph m pháp lu t. Chính các quy ph m ạ ự ệ ậ i ích c a s phát tri n xã h i mà khuôn m u c a hành đ ng đó do ủ ự ị ắ ầ ộ ạ ỉ ủ ể ạ ộ ợ ậ ẫ ủ ớ ợ ể ậ ả ộ ộ ộ ạ ư ạ ơ ụ ứ ề ẩ ạ ạ ậ ậ ể ụ ậ ợ ng h p không có giai đo n này). ộ ạ ủ ụ ệ ệ ề ấ ấ ạ ậ pháp lu t bu c các ch th ph i hành đ ng phù h p v i l chính quy ph m đ a ra. + Giai đo n 2: là giai đo n áp d ng pháp lu t. Đây là giai đo n c quan có th m quy n căn c vào các quy ph m ạ pháp lu t đ ban hành các quy t đ nh áp d ng pháp lu t. ( có tr ườ ế ị + Giai đo n 3: là giai đo n xu t hi n các quan h pháp lu t mà n i dung c a nó là xu t hi n quy n và nghĩa v ệ pháp lý c a các ch th (cá nhân , t ạ ch c). ổ ứ ủ ể ủ
34
ủ ể ằ ủ ể ủ ụ ệ ạ
Sinh viên Hanh chinh – www.hanhchinh.com.vn + Giai đo n 4: là giai đo n th c hi n quy n ch th và nghĩa v pháp lý. Các ch th b ng hành vi c a mình ề th c hi n quy n và nghĩa v pháp lý trong th c ti n đ i s ng.
ự ự ễ ờ ố ạ ụ ự ệ ề - Các y u t ế ố ủ ơ ế ề ậ 1: ý th c c s c a c ch đi u ch nh pháp lu t là quy ph m pháp lu t. Đây chính là s mô hình hóa các c a c ch đi u ch nh pháp lu t: ỉ ứ ơ ở ủ ơ ế ề ỉ ạ ậ ậ ự ế ố ệ 2: là các quy t đ nh áp d ng pháp lu t c a các c quan nhà n ơ ụ ậ ủ ộ ế ị c có th m quy n có tính cá bi ề ạ ậ ộ ố ặ ả ướ ả ẩ ự ấ ệ ụ ể ậ ệ ệ ầ ủ ề ậ ệ ế ị ơ ở ạ ặ ụ ớ ộ ậ ệ ơ ở ự ệ ấ ậ
+Y u t hành vi x s trong quan h xã h i. ử ự t, c th , nh m + Y u t ằ ế ố ặ ả đ m b o đ a các yêu c u c a quy ph m pháp lu t vào cu c s ng; ho c b o đ m s xu t hi n các quan h pháp lu t ho c b o ả ư ả đ m s th c hi n quy n và nghĩa v . ệ ụ ự ự ả c ban hành + Y u t 3: là các quan h pháp lu t. Trên c s quy ph m pháp lu t và các quy t đ nh áp d ng pháp lu t đ ậ ượ ế ố theo sáng ki n ho c trên c s xu t hi n các s pháp lý khác, các quan h pháp lu t phát sinh v i n i dung là các quy n và nghĩa ề ế ch th . ủ ể + Y u t 4: là các hành vi th c t ự ế ủ ủ ể ụ ủ ề ệ ậ ư ậ ơ ở ậ ỉ ệ ạ ch c, c quan). ơ ng h p quy ph m pháp lu t không th t c a các ch th quan h pháp lu t th c hi n quy n và nghĩa v c a mình. ự ủ ơ ế ề ạ ủ ể ủ ậ ề ế ạ ẫ Trong nhi u tr ườ ẩ ụ ơ ế ề ế ơ ế ề ộ ố ế ị ỉ ỉ ạ ộ ậ ủ ể ậ ủ ơ ậ ậ ượ ầ ế ố ạ Nh v y, trên c s pháp lý c a c ch đi u ch nh pháp lu t là quy ph m pháp lu t. Chính các quy ph m pháp luât t o ậ ổ ứ thân đi vào cu c s ng n u không có ho t đ ng áp d ng pháp ể ự quy t đ nh áp d ng pháp lu t: c ch đi u ch nh ậ ụ c th c hi n 1 cách tr c ti p b i các ch th mà không c n tr i ả ở ả ng h p quy ph m pháp lu t đ ạ ợ ạ nên mô hình, khuôn m u cho hành vi c a các ch th ( cá nhân, t ợ lu t c a c quan có th m quy n. N u c ch đi u ch nh pháp lu t có y u t ề ế ố pháp lu t ph c t p. Cũng có tr ệ ợ ườ ứ ạ qua giai đo n áp d ng pháp lu t, trong tr ỉ ậ ụ ủ ể ự ng h p này ta có c ch đi u ch nh pháp lu t đ n gi n. ơ ế ề Ví d : ch th tuân th đúng nh ng quy t c hành vi ch a đ ng trong pháp lu t: làm vi c ph i làm, không làm vi c b ệ ứ ự ự ế ậ ơ ậ ườ ữ ệ ị ủ ụ ắ ả c m.ấ Các quy ph m pháp lu t và các quy t đ nh áp d ng pháp lu t đ ạ ậ ệ ậ ệ ế ị ủ ụ ệ ứ ậ ạ ỉ ậ ấ ề ệ ủ ớ ự ệ ề ệ ề ả ủ ể ứ ầ ả ị ề ệ ủ ự ấ ờ ố ụ ệ ậ ắ ạ ể ự ủ ươ ủ ể ậ ệ ự ề ố c th c hi n trong cu c s ng. c ban hành kéo theo s xu t hi n c a quan h pháp ậ ượ ấ ự ổ lu t. Quan h pháp lu t là hình th c pháp lý c a quan h xã h i đ c quy ph m pháp lu t đi u ch nh. S xu t hi n, thay đ i, ệ ộ ượ quy đ nh ch m d t quan h pháp lu t g n li n v i s ki n pháp lý t c là nh ng hoàn c nh, đi u ki n c a đ i s ng th c t ứ ị ự ế ữ đ nh c a quy ph m pháp lu t. Quan h pháp lu t v i n i dung là quy n ch th và nghĩa v pháp lý c a các bên trong ph n gi ậ ớ ộ ủ ng ti n đ th c hi n quy ph m pháp lu t. Và cu i cùng thông qua hành vi th c hi n quy n ch th và tham gia chính là ph ậ ệ nghĩa v pháp lý c a ch th mà quy ph m pháp lu t đ ủ ể ủ ệ ạ ậ ượ ộ ố ụ ự ệ ạ