Ôn thi đi học có đáp án
u 1:
Oxi hóa rượu bằng CuO đun nóng thu được andehit, thì rượu đó là rượu bậc:
A. 1
B. 2
C. 3
D. C A, B, C đúng.
u 2:
Điều nào sau đây đúng khi nói về nhóm chức:
A. Là nhóm nói lên bản chất mt chất.
B. Là nhóm các nguyên tử gây ra những phản ứng hoá học đc trưng cho một loại hợp chất
hữu cơ.
C. Là nhóm nguyên tử quyết đnh tính chất cho một loại hợp chất hữu cơ.
D. Là nm đc trưng để nhận biết chất đó.
u 3:
C3H9N. có sđng phân amin là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
u 4:
Cho các amin: NH3, CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2. Độ mạnh của tính bazơ được sắp theo
thứ t tăng dần như sau:
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3NH2
B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3
C. CH3NHCH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2
D. C6H5NH2 < CH3NH2< NH3< CH3NHCH3
u 5:
Cho chui biến đi sau:dd NaOH
Benzen X YAnilin
I. C6H5NO2
II. C6H4(NO2)2
III. C6H5NH3ClIV. C6H5OSO2H
X, Y ln lượt là:
A. I, II
B. II, IV
C. II, III
D. I, III
u 6:
Andehit là chất
A. có tính khử.
B. tính oxi hóa.
C. va có tính khvừa có tính oxi hóa.
D. không có tính khử và không có tính oxi hóa.
u 7:
Chất hu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức andehit, có công thc thực nghim là (CH2O)n. Công
thức phân t nào sau đây là đúng:
A. CH2O
B. C2H4O2
C. C3H6O3
D. C A, B đều đúng.
u 8:
Hợp chất nào sau đây không phi là este:
A. C2H5Cl
B. CH3OCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5ONO2
u 9:
Đốt một este hữu X thu đưc 13,2gam CO2 và 5,4gam H2O. X thuc loại
A. este no đơn chức.
B. este có mt liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
C. este mạch vòng đơn chức.
D. este hai chức no.
u 10:
Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng va đủ với dung dịch cha 0,03 mol KOH. E thuc
loại este
A. đơn chức.
B. hai chc.
C. ba chức.
D. không xác đnh.
u 11:
Khi đốt cháy một andehit số mol CO2 bằng số mol H2O t andehit thuc loại
A. đơn chức no.
B. hai chức no.
C. đơn chức có 1 nối C=C.
D. hai chc có 1 nối C=C.
u 12:
Cho 4 chất: X(andehit fomic), Y (axit axetic), Z (rượu metylic), T (axit fomic). Nhiệt độ sôi được
sắp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. Y < Z < X < T
B. X < Z < T < Y
C. Z < X < Y < T
D. X < Z < Y < T
u 13:
Một hn hợp chứa hai axit đơn chc kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để trung hoà dung dịch này
cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa người ta thu đưc
3,68 g hỗn hợp muối khan. Vậy công thức hai axit là:
A. CH3COOH, C3H7COOH
B. C2H5COOH, C3H7COOH
C. HCOOH, CH3COOH
D. Đáp skhác.
u 14:
y chn câu đúng khi so sánh tính chất hóa hc khác nhau giữa rượu etylic và phenol.
A. Cả 2 đều phản ứng được vi dung dch NaOH.
B. Cả 2 đều phản ứng được vi axit HBr.
C. ợu etylic phn ứng được dung dịch NaOH còn phenol thì không.
D. Rượu etylic không phản ứng vi dung dch NaOH, còn phenol thì phn ứng.
u 15:
Các chấto sau đây là tơ hóa học:
I/ Tơ tằmII/ viscoIII/ Tơ capron IV/ Tơ nilon
A. I, II, III
B. I, II, IV
C. II, III, IV
D. I, II, III, IV
u 16:
Các chấto sau đây là tơ thiên nhiên:
I/ Sợi bôngII/ Len III/ Tơ tằmIV/ Tơ axetat
A. I, II, III
B. I, II, IV
C. II, III, IV
D. I, II, III, IV
u 17:
Polistiren có công thức cấu to là:
A. [-CH2-CH(CH3)-]n
B. [-CH2-CH2-]n
C. [-CH2-CH(C6H5)-]n
D. [-CH2-CHCl-]n
u 18:
Hợp chất có công thức cấu to [-NH-(CH2)5-CO-]n có tên là:
A. Tơ enang
B. capron
C. nilon
D. Tơ dacron
u 19:
Trong 2 phản ứng sau, C2H4 đóng vai chất oxi hóa hay chất kh ?
1/ CH2 = CH2H2CH3 - CH3
2/ CH2 = CH2Br2CH2Br - CH2Br
A. (1) và (2): Chất khử
B. (1): Cht khử - (2): Cht oxi hóa
C. (1) và (2): Chất oxi hóa
D. (1): Chất oxi hóa - (2): Chất kh
u 20:
Để điu chế trực tiếp etilen glicol ta có thdùng các chất nào sau đây:
I/ Etilen và dd KMnO4 II/ Etilen clorua và dd KOH
III/ Thy phân etyl axetat
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. I, II, III
u 21:
Hợp chất C2H4O2 (X) có khả năng tham gia phảnng tráng gương thì X có công thc cấu tạo là:
I/ CH2OH-CHOII/ HCOO-CH3III/ CH3-COOH
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. Ch có I.
u 22:
Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ có khả năng tác dụng với dung dịch HCl thì nó sẽ tác dụng được với Na.
II/ Chất hữu chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng đưc KOH và Cu(OH)2 t nó phi là axit.
A. I, II đều đúng.
B. I, II đều sai.
C. I đúng, II sai.
D. I sai, II đúng.
u 23:
Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Khi thy phân este đơn chc no ta ln luôn được axit đơn chức no và rượu đơn chức no.
II/ Khi thủy phân este đơn chc không no ta ln được axit đơn chc không no và rượu đơn chức
không no.
A. I, II đều đúng.
B. I, II đều sai.
C. I đúng, II sai.
D. I sai, II đúng.
u 24:
Để phân biệt 3 chất rắn: Glucozơ, amilozơ và saccaro, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng nước và t nghiệm 2 dùng dd AgNO3 / NH3.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dd Iot và thí nghiệm 2 dùng dd AgNO3 / NH3.
III/ Thí nghiệm 1 dùng dd Iot và thí nghiệm 2 dùngớc.
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. I, II, III
u 25:
Xác định giá trị của a và b trong 2 thí nghiệm sau:
TN1: Cho a mol rượu etylic tác dụng b mol Na thì được 0,2 mol H2.
TN2: Cho 2a mol rượu etylic tác dụng b mol Na thì được 0,3 mol H2.
A. a = 0,2 mol và b = 0,3 mol
B. a = 0,3 mol và b = 0,2 mol
C. a = 0,4 mol và b = 0,6 mol
D. a = 0,6 mol và b = 0,4 mol
u 26:
Đun nóng 20,16 lít hỗn hp k X gm C2H4 H2 dùng Ni xúc tác t thu được 13,44 lít hỗn hợp
khí Y. Cho Y li thật chậm qua bình đựng dung dch Br2dư thì thấy khi lượng bình tăng 2,8
gam. Hiệu phn ứng hidro hóa là:
A. 75%
B. 60%
C. 50%
D. 40%
u 27:
Từ nhôm cacbua và các chất vô tch hp, người ta tổng hợp benzen theo sơ đồ:
Al4C3CH4C2H2C6H6
Vi h1, h2, h3 lần lượt là hiệu suất của các phản ứng. Để thu được 546g benzen, khi lượng Al4C3
cần dùng là:
A. 7200 gam
B. 3600 gam
C. 2016 gam
D. 1008 gam
u 28:
Cho 47,6 gam hn hợp G gồm 2 axit đơn chức tác dụng va đủ dùng K2CO3, đun nhẹ được 0,35
mol CO2 và m gam hỗn hợp G’ gm 2 mui hữu cơ. Giá trị ca m là:
A. 7,42 gam
B. 74,2 gam
C. 37,1 gam
D. 148,4 gam
u 29:
Cho cùng một số mol ba kim loại X, Y, Z (có hóa tr theo th t là 1, 2, 3) lần lưt phản ứng hết
với axit HNO3 loãng tạo thành khí NO duy nhất. Hỏi kim loại nào stạo thành lượng k NO nhiều
nhất?
A. X
B. Y
C. Z
D. Không xác định được.