PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš Chương

1111

CẤU TẠO NGUYÊN TỬỬỬỬ CẤU TẠO NGUYÊN T CẤU TẠO NGUYÊN T CẤU TẠO NGUYÊN T (cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)

(cid:1) THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ (cid:2) Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện, cấu tạo nên nguyên tố hóa học, đồng thời cấu

tạo nên chất. (cid:2) Nguyên tử gồm hạt nhân và vỏ nguyên tử

 Hạt nhân: nằm giữa nguyên tử, mang điện tích dương, tạo nên từ các hạt proton và nơtron.  Vỏ nguyên tử: chứa electron, mang điện tích âm. ⇒ Vậy nguyên tử được cấu thành từ 3 loại hạt cơ bản là proton ( )p , nơtron ( )n và electron( )e .

(cid:2) Khối lượng và điện tích của các hạt p, n, e:

Hạt

Khối lượng

Điện tích

27

19

=

= +

− 1, 6726.10

q

− 1, 602.10

= + 1

Proton

(

) kg hay

( ) 1 u

( ) C hay q

pm

p

p

27

(không mang điện)

0=

=

− 1, 6748.10

Nơtron

nq

(

) kg hay

( ) 1 u

nm

19

31

= −

q

− 1, 602.10

= − 1

− 9,1095.10

− 4 5, 5.10

Electron

( ) C hay q

(

) kg hay

( ) u

p

p

(cid:3) HẠT NHÂN (cid:2) Gọi Z là số proton có trong hạt nhân thì điện tích hạt nhân là Z+, số điện tích hạt nhân là Z.

E= .

 Z cũng được gọi là số hiệu nguyên tử.  Mặt khác nguyên tử trung hòa về điện nên số p = số e hay Z

= + .

Do đó, trong nguyên tử: số p = số e = số điện tích hạt nhân = số hiệu nguyên tử = Z. )N có trong hạt nhân: A Z N

)A : là tổng số proton ( )Z và nơtron (

⇒ Khối lượng nguyên tử tính theo u (tức nguyên tử khối) về mặt trị số xem như xấp xỉ số khối.

(cid:2) Số khối hạt nhân (

là kí hiệu nguyên tố hóa học.

AX với Z

(cid:2) Kí hiệu nguyên tử: số hiệu nguyên tử hay số proton.

 = X : Z E :  = + A Z N : 

.

thì

1, 524

1

82≤

)

N ≤ ≤ Z

số khối.

cùng số electron).

(cid:2) Thông thường, với 82 nguyên tố đầu của bảng hệ thống tuần hoàn ( Z (cid:2) Nguyên tố hóa học: là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân (nghĩa là cùng số proton,

(cid:2) Đồng vị: là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau vê số nơtron, do đó số khối

)M :

khác nhau (cùng p khác n). (cid:2) Nguyên tử khối trung bình (

Hầu hết các nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử xác định nên nguyên tử khối của nguyên tố (ghi trong bảng hệ thống tuần hoàn) là nguyên tử khối trung bình của nguyên tố.

+

+

hay

A =

=

A

a.A b.B ... 100

Tổng khối lượng các nguyên tử Tổng số nguyên tử

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 1111 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

) đ.v.C .

Trong đó:

(cid:5) VỎ NGUYÊN TỬ (cid:2) Electron chuyển động xung quanh hạt nhân với tốc độ rất lớn, tạo nên một vùng không gian

● A : là nguyên tử khối trung bình của nguyên tố ( ● A, B,... : là nguyên tử khối các đồng vị (tính bằng đ.v.C và bằng số khối các đồng vị). ● a, b,... : là tỉ lệ % số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

mang điện tích âm, gọi là "mây" electron. Mật độ điện tích của mây electron không đều. Vùng có mật độ điện tích lớn nhất (tức là xác xuất có mặt electron nhiều nhất) được gọi là obitan. (cid:2) Tùy thuộc vào mức năng lượng mà các electron ở phần vỏ nguyên tử được phân thành các lớp,

1, 2, 3, 4, 5, ...... hay bằng chữ

phân lớp.  Lớp electron: gồm những electron có mức năng lượng bằng nhau hoặc xấp xỉ nhau.

 Phân lớp: gồm những electron có mức năng lượng bằng nhau được kí hiệu là

s, p, d, f, ...... Số phân lớp có trong một lớp bằng số thứ tự của lớp đó (tức lớp thứ n có n phân lớp). Lớp

1= có một phân lớp: 1s .

Lớp

2= có hai phân lớp: 2s,2p .

Lớp

3= có ba phân lớp: 3s, 3p, 3f .

( K n ( L n ( M n

) ) )

Kí hiệu lớp (n)

1

2

3

4

……

Tên của lớp electron

K

L

M

N

……

Số electron tối đa

2

8

18

32

……

Số phân lớp

1

2

3

4

……

1s

Kí hiệu phân lớp

2s, 2p

3s, 3p, 3d

4s, 4p, 4d, 4f ……

2

2, 6

2, 6, 10

2, 6, 10, 14

……

Số electron tối đa ở lớp và phân lớp

8

18

32

z

z

Từ gần hạt nhân ra ngoài, các lớp electron được ghi bằng số cái hoa tương ứng K, L, M, N, O, ......

y

y

x

x

● Phân lớp s có một obitan (hình cầu) ● Phân lớp p có ba obitan Pz, Py, Pz có dạng hình số 8 nổi, định hướng theo trục x, y, z.

z

z

y

y

● Phân lớp d có năm obitan. ● Phân lớp f có bảy obitan.

⇒ Phân lớp n có n2 obitan.

x

 Số obitan trong một phân lớp

x

nguyên tử, các electron chiếm lần lượt các obitan có mức năng lượng từ thấp đến cao. Trật tự các mức năng lượng từ thấp đến cao đó là

2

10

2

6

2

6

2

6

2

6

2

14

10

6

2

2

10 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f

5d 6p 7s 5s ...

Cách nhớ trật tự các mức năng lượng từ thấp đến cao theo quy tắc Klescoski: "Đọc các mũi tên theo chiều từ trên xuống và từ gốc đến ngọn".

(cid:2) Qui tắc phân bố electron nguyên tử – Cấu hình electron  Nguyên lí bền vững: ở trạng thái cơ bản, trong

PPPPaaaaggggeeee ---- 2222 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

21s

62p

22s

63p

103d

23s

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

64p

104d

24s

144f

….

: 1 electron độc thân.

65p

105d

25s

145f

….

66p

106d

26s

146f

: 2 electron ghép đôi.

….

107d

67p

27s

147f

)K : Lớp 1 ( Lớp 2 ( )L : )M : Lớp 3 ( Lớp 4 ( )N : Lớp 5 ( )O : Lớp 6 ( )P : )Q : Lớp 7 (  Nguyên lí Hund: " Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ phân bố trên các obitan sao cho

2

3

tổng số electron độc thân là lớn nhất (và chúng có chiều tự quay giống nhau)". Thí dụ:

.

=

( N Z

) 2 7 : 1s 2s 2p Sự phân bố các electron trên obitan:

1s2

2s2

2p3

 Viết cấu hình electron: là biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác

nhau. (cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:6) Một số lưu ý cần nhớ (cid:2) Từ nguyên tố thứ 21 trở đi, do cấu hình electron không trùng với mức năng lượng, nên muốn viết đúng cấu hình electron, trước hết viết sự phân bố electron theo mức năng lượng, sau đó sắp xếp lại theo các lớp từ trong ra ngoài.

.

26=

( Fe Z

)

2

2

2

6

2

6

.

6 26 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d

Thí dụ: Viết cấu hình electron của nguyên tố sắt )

2

2

2

6

6

2

● Cấu hình electron:

.

( Fe Z =

6 26 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

● Theo mức năng lượng: ( Fe Z

= )

 Nguyên lí Pauli: "Mỗi obitan chỉ chứa tối đa 2 electron và 2 electron này có chiều tự quay ngược nhau". Vậy lớp thứ n chứa tối đa 2n2 electron.

n

n

.

 Dạng (

) 4 2 1 d ns

(cid:13)(cid:14)(cid:15)(cid:16)ể (cid:19) (cid:20)(cid:14)(cid:21)̀(cid:19)(cid:14) (cid:23)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:25) (

) 5 1 1 d ns

Thí dụ: Viết cấu hình electron của

24=

2

2

2

6

2

4

● Theo mức năng lượng:

.

=

6 24 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d

2

2

2

6

4

2

● Theo cấu hình electron:

.

=

( Cr Z ( Cr Z ( Cr Z

) ) ) 6 24 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

2

2

2

6

5

● Chuyển về cấu hình electron đúng nhất:

.

=

6 1 24 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

( Cr Z

)

2

.

n

n

 Dạng (

) 9 1 d ns

(cid:13)(cid:14)(cid:15)(cid:16)ể (cid:19) (cid:20)(cid:14)(cid:21)̀(cid:19)(cid:14) (cid:23)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:25) (

) 1 0 1 1 d ns

Thí dụ: Viết cấu hình electron của

.

29=

( Cu Z

)

9

2

6

2

2

2

● Theo mức năng lượng:

.

=

6 29 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d

2

2

2

6

9

2

● Theo cấu hình electron:

.

10

2

2

2

6

( Cu Z ( Cu Z ● Cấu hình electron đúng nhất:

.

6 1 29 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

) ) 6 = 29 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s ( = Cu Z

)

(cid:2) Một số trường hợp đặc biệt ở các nguyên tố nhóm VIB và IB:

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 3333 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

ns1, ns2, ns2np1

ns2np2

Cấu hình electron lớp ngoài cùng

ns2np3, ns2np4 và ns2np5

ns2np6 (He: 1s2)

1, 2 hoặc 3

4

5, 6 hoặc 7

8 (2 ở He)

Số electron lớp ngoài cùng

Khí hiếm

Dự đoán loại nguyên tố

Kim loại (trừ H, He, Be)

Có thể là kim loại hay phi kim

Thường là phi kim

Tính kim loại

Tính chất cơ bản của nguyên tố

Có thể là tính kim loại hay phi kim

Thường có tính phi kim

Tương đối trơ về mặt hóa học

(cid:2) Mối liên hệ giữa lớp electron ngoài cùng với loại nguyên tử

+ →

X me

ion X − m

2

6

2

5

Các nguyên tử phi kim dễ nhận thêm electron để đạt cơ cấu bền với 8e lớp ngoài cùng của khí hiếm cùng chu kì. Thí dụ:

.

(cid:2) Khi nguyên tử nhận thêm electron sẽ biến thành ion âm:

2 17 : 1s 2s 2p 3s 3p

( Cl Z

)

2

2

6

2

6

.

+ →

=

Cl

1e

ion Cl

: 1s 2s 2p 3s 3p

18

( Z

Cl

=

) − → M ne

ion M + n

2

2

6

2

6

2

6

: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d

Thí dụ:

=

2

2

6

2

6

6

2

( Fe Z

) 26

Các nguyên tử kim loại nhóm A dễ nhường số electron lớp ngoài cùng để đạt cơ cấu bền vững với 8e lớp ngoài cùng, giống với khí hiếm ở chu kỳ ngay trước đó.

theo mức năng lượng theo cấu hình electron

+

2

2

2

2

6

6

.

− →

=

Fe

2e

ion Fe

6 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d

24

+

2 Fe

+

2

2

2

3

6

5

.

− →

=

ion Fe

Fe

3e

+

3

: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s ) ( Z ) ( 23 Z

Fe

6 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d (cid:2) Khối lượng ion bằng khối lượng các nguyên tử tương ứng

+

đ

Thí dụ:

.

(cid:2) Khi nguyên tử nhường electron sẽ trở thành ion dương:

(

)

) ( đ 35, 5 .v.C

Dạng toŸn 1 XŸc định t˚n . T˜m số lượng cŸc loại hạt cấu tạo n˚n nguy˚n tử ¼¼¼¼ XŸc định t˚n Dạng toŸn 1. T˜m số lượng cŸc loại hạt cấu tạo n˚n nguy˚n tử Dạng toŸn 1 Dạng toŸn 1 XŸc định t˚n XŸc định t˚n . T˜m số lượng cŸc loại hạt cấu tạo n˚n nguy˚n tử . T˜m số lượng cŸc loại hạt cấu tạo n˚n nguy˚n tử

(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)

= = Na Na 23 .v.C ; Cl = = Cl

Nguyên tử của mỗi nguyên tố có một số Z đặc trưng, nên để xác định nguyên tố, ta cần xác định Z thông qua việc lập và giải phương trình về số hạt.

(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:6) Phương pháp

 Trong nguyên tử, số proton trong hạt nhân = số electron trong phần vỏ nguyên tử:

= = .

P

E

Z

= + + =

+ . Trong đó:

.

P E N 2Z N 2Z

 Tổng số hạt trong nguyên tử: S + Số hạt mang điện là: P E + = + Số hạt không mang điện là: N .

1

1,524

 Thông thường, nếu Z

(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:6) Cần nhớ:

và số khối A = số nguyên tử khối.

N ≤ ≤ Z

82≤ thì

PPPPaaaaggggeeee ---- 4444 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

/8 15 số hạt mang

điện. Xác định thành phần cấu tạo nên nguyên tố A ? Gọi tên A ?

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

+ + = .

.

● Gọi Z, N, E lần lượt là số proton, số nơtron và số electron có trong nguyên tố A. ● Ta có: Z E N 46 ● Do trong một nguyên tử trung hòa về điện nên

Thí dụ 1. Một nguyên tử A có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng Thí dụ 1 Thí dụ 1 Thí dụ 1

( ) 1

● Mặt khác, số hạt không mang điện bằng

số hạt mang điện nên:

.

=

N

⇒ = N

8 15 ( ) 2

) + =

8.2Z 15

16Z 15

= ⇒ + = 2Z N 46 Z E

8 ( Z E 15 ● Từ ( ) ( ) 1 , 2 E 15 ● Theo bảng hệ thống tuần hoàn, A là nguyên tố photpho ( )P .

15 Z ⇒ = ⇒ = . Thay vào ( )2 , ta được N 16= .

không mang điện. Tìm điện tích hạt nhân và số khối của X ?

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

.

34

+ + = .

● Ta có tổng số hạt trong nguyên tử: P N E ● Mà

Thí dụ 2222. Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1, 8333 lần số hạt Thí dụ Thí dụ Thí dụ

( ) 1

.

= = ⇒ + = 2Z N 34 P E Z

( ) 1, 8333N 2

+ = ⇒ = ⇒ = . N 12

14

Z

= + = .

● Mặt khác, số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện nên: ● Thay ( )2 vào ( )1 , ta được: 1, 8333N N 34 ● Vậy X có Z 11= nên điện tích hạt nhân là 11+. ● Số khối của X : A Z N 23

= 2Z

nguyên tử của nguyên tố nào ?

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

+ + = , mà P

58

2Z N 58

N 58

2Z

= = ⇒ + = ⇒ = − . 58

Z 2Z

.

● Mặt khác:

1

≤ ≤ ⇔ ≤ 1, 5

1

≤ ⇔ 1, 5

16, 5

≤ ≤ Z

19, 3

● Ta có: P N E N Z

E − Z

17; 18; 19 .

= + < nên:

● Do Z (số proton = số thứ tự) là số nguyên nên Z có thể nhận 1 trong các giá trị ● Và số khối A N Z

40

Z = − N 58 2Z = + A Z N

17 24 41 (loại)

18 22 40 (loại)

.

● Theo giả thiết, ta chọn nghiệm:

=

= ⇒

=

K

Z

19, N 20, A 39

R : kali

19 20 39 (nhận) ( ) 39 19

Thí dụ 3333. Cho nguyên tử R có tổng các loại hạt bằng 58 và số khối nhỏ hơn 40. Đó là nguyên tử của Thí dụ Thí dụ Thí dụ

3MX có tổng các loại hạt bằng 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt

không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8. Xác định M, X và công thức phân tử

3MX ?

Thí dụ 4444. Phân tử Thí dụ Thí dụ Thí dụ

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 5555 ----

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

● Gọi

Z, N, E Z E= lần lượt là số proton, số nơtron, số electron trong nguyên tử X.

)

lần lượt là số proton, số nơtron, số electron trong nguyên tử M.

)

● Trong phân tử

+

=

196

)

( + + 3 Z ' E ' N '

.

+

=

+

+

=

) 196

+ N 3N '

196

6Z '

+ + Z E N )

( ⇔ + 2Z N

( ⇔ + 2Z

( ) 1

)

)

)

.

= ⇔ +

=

N 3N '

N 3N '

60

60

( − +

( ) 2

)

)

)

 − +  

  

 ( ⇔ + + Z E  

 )  

( ( Z ', N ', E ' Z ' E '= 3MX có tổng các loại hạt là 196, nên: ( ( ( 3 2Z ' N ' 3MX có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60 nên: ● Mặt khác, trong ( ( + 3 Z ' E ' 2Z 6Z ' ● Ta lại có số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8 nên:

− =

2Z ' 2Z

8

=

196

128

=

60

● Từ ( ) ( ) ( ) 1 , 2 , 3

) N 3N ' )

17 13

= 8

  = Z '    = Z 

 ( )  + 2Z 6Z '     − = 2Z ' 2Z  

( + + ( − + N 3N ' 8

. Vậy

= ⇒

= ⇒

( ) . 3  ( ) + 2Z 6Z '    ( ) + 2Z 6Z '    − = 2Z ' 2Z  13 M : Al

và Z '

17 M : Cl

3MX là

3AlCl .

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

2MX , trong đó M chiếm 46, 67% về khối lượng. Trong hạt

Thí dụ 5555. Hợp chất A có công thức Thí dụ Thí dụ Thí dụ

2MX là 58 hạt. Xác định công thức phân tử của

● Do đó: Z

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X, số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong 2MX ?

● Gọi

là số hạt proton, electron, nơtron và số khối trong nguyên tử X.

 Z, E, N, A :   Z ', E ', N ', A ' :

● Do số khối A = nguyên tử khối và ta có % khối lượng M trong

2MX chiếm 46, 67% nên:

M

M

=

=

=

( ) 1

M

46, 67 100

A + A 2A '

46, 67 100

46, 67 100

+

MX

+ Z N ) ( + 2 Z ' N '

)

( + Z N

2

● Trong hạt nhân M, ta có số nơtron nhiều hơn số proton 4 hạt, nên:

− =

4

( ) 2

● Trong hạt nhân X, ta có số nơtron bằng số proton, nên:

=

N '

N Z ( ) 3

● Tổng số hạt proton trong

=

+ Z 2Z '

58

Z ' ( ) 4

2MX là 58 hạt nên: =

26; N 30

.

● Từ ( ) ( ) ( ) ( ) 1 , 2 , 3 , 4

=

16

 = Z ⇒   = Z ' N ' 

= +

= + =

30

= ⇒ là Fe và số khối của X là A '

56 M

16

16

32

M⇒

là S. Do đó:

(pyrit sắt).

● Vậy số khối của M là A 26 MX

2

FeS= 2

là số hạt proton, electron, nơtron và số khối trong nguyên tử M.

PPPPaaaaggggeeee ---- 6666 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

BABABABA(cid:19)I TÂI TÂI TÂI TÂ(cid:20)P AP AP AP A(cid:21)P DUP DUP DUP DU(cid:20)NGNGNGNG

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

Bài 1. Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào ? Khối lượng và điện tích từng loại hạt ? Tại Bài 1. Bài 1. Bài 1. sao nguyên tử luôn trung hòa về điện ?

Bài 2. Tìm tỉ số về khối lượng của eléctron so với proton, so với nơtron ? Có thể coi khối lượng nguyên Bài 2. Bài 2. Bài 2. tử gần bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử được không ? Tại sao ?

Bài 3. Cho nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 46. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt Bài 3. Bài 3. Bài 3. mang điện dương là 1. Xác định số hạt proton ( )p , nơtron ( )n và electron ( )e cấu tạo nên nguyên tử X.

Bài 4. Cho nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 46. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không Bài 4. Bài 4. Bài 4.

mang điện là 14. a/ Xác định số hạt cấu tạo nên nguyên tử. b/ Xác định điện tích hạt nhân, điện tích lớp vỏ, điện tích nguyên tử X.

Bài 5. Cho nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt Bài 5. Bài 5. Bài 5.

không mang điện là 25. a/ Hạt nhân nguyên tử X được cấu tạo gồm những hạt nào ? Số lượng bao nhiêu ? b/ Xác định điện tích hạt nhân, điện tích lớp vỏ, điện tích nguyên tử X.

Bài 6. Cho hai nguyên tử X và Y Bài 6. Bài 6. Bài 6. a/ Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 18. Số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện âm. Xác định số hạt p, n, e cấu tạo nên X.

b/ Nguyên tử Y có số hạt mang điện bằng số hạt mang điện trong nguyên tử X (câu a/), nhưng hơn X đến 2 hạt không mang điện. Tìm số hạt cấu tạo của nguyên tử Y.

Bài 7. Cho nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 21. Số hạt mang điện gấp đôi gấp đôi số hạt Bài 7. Bài 7. Bài 7.

không mang điện. Tìm số hạt cấu tạo nên nguyên tử X. Bài 8. Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n) của nguyên tử sau, biết: Bài 8. Bài 8. Bài 8.

a/ Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 10. b/ Tổng số hạt cơ bản là 13. c/ Tổng số hạt cơ bản là 52, số proton lớn hơn số nơtron là 16. d/ Tổng các loại hạt trong nguyên tử là 18, trong đó tổng số hạt mang điện bằng gấp đôi số hạt không mang điện.

e/ Nguyên tử có tổng số hạt cơ bản là 24, số hạt không mang điện chiếm 33, 33% . f/ Nguyên tử có tổng số hạt là 34, số nơtron nhiều hơn số proton 1 hạt. g/ Nguyên tử có tổng số hạt là 18, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điên là 18 hạt. h/ Nguyên tử có số khối bằng 207, số hạt mang điện âm là 82.

17

/

/

b Y : Ca .

a X : Cl

Bài 9. Tìm số proton, số electron, số nơtron và cho biết tên nguyên tố trong các trường hợp sau: Bài 9. Bài 9. Bài 9.

a/ Nguyên tử X có số khối nhỏ hơn 36 và tổng số hạt là 52. b/ Nguyên Y có tổng số hạt là 62 và có số khối nhỏ hơn 43. 42 ĐS: 20

/5 7 .

=

= .

=

Bài 10. Tìm số proton, số electron, số nơtron và tìm số khối trong các trường hợp sau: Bài 10. Bài 10. Bài 10.

3X − có tổng số các hạt là 111, số electron bằng 48% số khối. 3R + có tổng số hạt là 37. Tỉ số hạt electron đối với nơtron là = 33, N 42.

13, N 14

/ b Z

a/ Một anion b/ Một cation / ĐS: a Z

2MX . Trong phân tử

2MX , tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong X nhiều hơn trong M là 16 hạt. Xác định kí hiệu nguyên tử M, X và công thức

2MX ?

Bài 11. Cho hợp chất Bài 11. Bài 11. Bài 11.

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 7777 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

MX : MgCl .

2

2

ĐS:

2

3X Y , tổng số hạt trong hợp chất A là 296, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 88. Số khối của X nhiều hơn của Y là 20. Số electron của X bằng trung bình cộng số proton và số khối của Y. Tìm công thức phân tử của 3X Y ? 2 ĐS:

A : Cr S .

2 3

2

2

Bài 12. Một hợp chất vô cơ A có công thức phân tử Bài 12. Bài 12. Bài 12.

2X + và

3YZ − . Tổng số electron của

3YZ − bằng 32, Y và Z bằng

Bài 13. Một hợp chất A tạo bởi hai ion Bài 13. Bài 13. Bài 13.

A : FeCO .

3

3 lần số proton của Z. Khối lượng phân tử của A bằng 116u . Xác định X, Y, Z và công thức phân tử của A. ĐS:

Bài 14. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra (nếu có) khi cho dung dịch H2SO4 loãng lần lượt tác Bài 14. Bài 14. Bài 14.

dụng với a/ Đồng oxit. c/ Đồng. e/ Natri cácbônát.

b/ Nhôm. d/ Xút. )III oxít. f/ Sắt ( h/ Bari hidroxit.

→

+

→

↑ .

+

HCl

.........

HCl

....?....

2

2

2

a/ b/ g/ Axit clohidric. Bài 15. Hoàn thành các phản ứng sau Bài 15. Bài 15. Bài 15. +

→

+

+ ...?... NaOH

...?...

+

BaCl

→ ......

ZnCl ( Mg OH

3Al O MgSO 4

2

H )2

c/ d/

a/ Cho Bài 16. Tính thể tích khí thu được trong các trường hợp sau Bài 16. Bài 16. Bài 16. 5, 4 g nhôm phản ứng với dung dịch HCl.

20 g đá vôi phản ứng với dung dịch H2SO4 dư.

b/ Cho

18, 9 g Na2SO3 phản ứng với dung dịch HCl dư.

( ) ( ) ( )

c/ Cho

Bài 17. Tính khối lượng kết tủa thu được trong các trường hợp sau Bài 17. Bài 17. Bài 17.

10, 4 g BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 dư.

a/ Cho

b/ Cho

c/ Cho

0,2 M tác dụng với

( ) ( ) ( (

1 M tác dụng với )

200 ml dung dịch NaCl ( ( ) 100 ml dung dịch

) (

) )

) 2 M . ) CaCl 0,1 M .

(

2

10 g dung dịch NaOH 20% tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. ) 100 ml dung dịch AgNO3 ( ( 500 ml dung dịch Na2CO3

d/ Cho

PPPPaaaaggggeeee ---- 8888 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

BŸn k˝nh nguy˚n tử Khối lượng ri˚ng ¼¼¼¼ BŸn k˝nh nguy˚n tử Khối lượng ¼¼¼¼ Khối lượng ri˚ng Dạng toŸn 2. Khối lượng Dạng toŸn 2 BŸn k˝nh nguy˚n tử BŸn k˝nh nguy˚n tử Khối lượng ri˚ng Khối lượng ri˚ng Khối lượng Khối lượng Dạng toŸn 2 Dạng toŸn 2

(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)

(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:6) Trong dạng này cần nhớ

o

8

10

27

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

=

1u

− 1, 6605.10

kg

=

cm 10 m

)

27

(cid:2) Đơn vị: . và

=

m

) ( − 1, 6726.10

p

p

27

(cid:2) Khối lượng proton:

.

=

− 1, 6748.10

n

n

31

4

.

m

) ( − = 1A 10 ) ( kg hay m ) ( kg hay m

− 9,1095.10

( ( ) . 1 u ( ) 1 u − 5, 5.10

e

e

m (cid:2) Khối lượng electron: = (cid:2) Khối lượng tuyệt đối của A

=

m

Z X là

X

.

(cid:2) Khối lượng nơtron:

=

) đ u hay .v.C

(

27

kg hay m ( ) ) ( u (số proton) + nm . (số nơtron) + em . (số electron). m . p Khối lượng tuyệt đối 1, 6605.10−

(cid:2) Khối lượng tương đối (nguyên tử khối)

D

m = . V

3

(với R là bán kính nguyên tử).

R

(cid:2) Công thức liên hệ:

4 = π 3

23

nguyên tử.

(cid:2) Nguyên tử có dạng hình cầu nên: Vnguyên tử

=

N 6, 02.10

(cid:2) 1 mol nguyên tử chứa

m , m nên khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung

em bé hơn nhiều so với

p

.

=

+

m

m

n ở hạt nhân. Vì vậy, trong tính toán hóa học thông thường thì: mnguyên tử

n

p

(cid:2) Do

a/ Tính khối lượng tuyệt đối và biểu thị khối lượng tương đối của 1 nguyên tử K. b/ Xác định các tỉ lệ khối lượng  Của proton với electron.  Của tổng số electron với nguyên tử.  Của hạt nhân với nguyên tử. Nêu nhận xét ?

c/ Tính số nguyên tử K có trong

( ) 0, 975 g kali .

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

Thí dụ Thí dụ 6666. Cho nguyên tử kali có 19 proton, 20 nơtron và 19 electron. Thí dụ Thí dụ

27

27

a/ Tính khối lượng tuyệt đối ?

=

=

− 1, 6726.10

− 31, 7794.10

31

27

● Khối lượng 19p: .

=

=

− 9,1095.10

− 0, 0173.10

27

27

● Khối lượng 19e:

=

=

− 1, 6748.10

− 33, 496.10

) ( kg .19 ) ( kg .19 ) ( kg .20

( ( kg (

) kg ) . ) kg

27

27

● Khối lượng 20n: .

+

=

+

=

+

=

pm em nm ⇒ Khối lượng tuyệt đối của 1 nguyên tử kali là: 0, 0173

+ m m

31, 7794

m

m

− 33, 496 .10

kg

− 65,2927.10

kg

(

)

(

)

(

)

K

p

e

n

27

.

=

=

M

( ) 39, 321 u

K

27

− 65,2927.10 − 1, 6605.10

(Nguyên tử khối của K). Tính khối lượng tương đối:

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 9999 ----

b/ Xác định các tỉ lệ khối lượng ?

27

m

p

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

.

=

1837

27

m

− 31, 7794.10 − 0, 0173.10

27

e m

e

.

=

− 4 2, 65.10

27

m

− 0, 0173.10 − 65,2927.10

K

27

27

+

m

m

m

+

− 31, 7794.10

p

n

h.nh

=

=

≈ . 1

− 33, 496.10 27

m

m

− 65,2927.10

K

K

Nhận xét:

 Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử kali là vô cùng bé, không có cân nào cân được.  Khối lượng proton lớn gấp khoảng 1837 lần khối lượng electron.  Khối lượng electron rất nhỏ bé so với khối lượng toàn bộ nguyên tử (khoảng 0, 0045% ). Vì vậy, trong các tính toán hóa học thông thường, ta có thể bỏ qua khối lượng electron và xem khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân.

c/ Tính số nguyên tử K có trong 0,975(g) kali ?

.

=

=

n

( 0, 025 mol

)

K

23

23

● Số mol kali:

nguyên tử.

0, 975 39 =

=

0, 025.6, 02.10

0,1505.10

KN

10

, nguyên tử khối bằng

● Số nguyên tử kali:

=

r

( ) 65 u .

)

(

1, 35.10 m− a/ Tính khối lượng riêng của nguyên tử Zn ? b/ Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung vào hạt nhân với bán kính

. Tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử Zn ?

=

2.10 m− 15

(

)

1r

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

a/ Tính khối lượng riêng của nguyên tử Zn ?

3

3

8

24

3

Thí dụ 7. Nguyên tử Zn có bán kính Thí dụ 7 Thí dụ 7 Thí dụ 7

.

=

=

=

V

− 10,26.10

cm

( − .3,14. 1, 35.10

(

)

π 4 r 3

4 3

) 65

24

3

.

● Thể tích một nguyên tử kẽm:

=

D

6, 335.10

/ u cm

Zn

( Zn D :

)

Zn

24

(

)

27

24

24

3

/

● Khối lượng riêng của nguyên tử

=

=

=

=

1u

− 1, 6605.10

kg

− 1, 6605.10

(

)

( ) g

m = = V 10,26.10− − 24 6, 335.10 .1, 6605.10 ZnD

( 10, 52 g cm

)

b/ Tính khối lượng riêng thực tế của hạt nhân Zn ?

3

13

39

3

● Biết

.

=

V

− 33, 5.10

cm

3 = π = .r 1

( − .3,14. 2.10

)

(

)

( Zn h.n

)

4 3

24

24

● Thể tích hạt nhân nguyên tử kẽm:

.

=

=

− 65.1, 6605.10

− 107, 9.10

( ) g

( ) g

4 3 Zn h.nm (

)

24

15

● Khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên tử:

.

=

=

=

3,22.10

3 / g cm

39

(

)

D ( ) Zn h.n

− 107,9.10 − 33,5.10

m ( ) Zn h.n V ( ) Zn h.n

● Khối lượng riêng hạt nhân nguyên tử kẽm:

PPPPaaaaggggeeee ---- 11110000 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

( 25, 78 cm

)3 Biết rằng trong tinh thể kim loại canxi các nguyên tử canxi được xem như dạng hình cầu, chiếm 74% thể tích tinh thể, còn lại là các khe trống.

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

23

nguyên tử Ca.

1 mol nguyên tử canxi có

6, 02.10

Thí Thí Thí Thí dụ dụ dụ dụ 8888. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử canxi. Biết thể tích của 1 mol canxi là

)

.

● (

=

=

V 25, 87.

( 19,15 cm

)3

74 100

23

3

.

● Thể tích thực tế của 1 mol Ca là:

=

V

− 3.10

cm

Ca

(

)

19,15 6, 02

3V

3

.

● Thể tích của 1 nguyên tử Ca là:

= π ⇒ =

V

− 8 1, 97.10

(

)

Ca

r Ca

3 r Ca

Ca π 4

4 3

   o cm 1, 97 A     

● Bán kính của nguyên tử Ca:

)A và

3

/

/

197 g mol . Biết khối lượng riêng của Au là

19, 36 g cm . Hỏi các nguyên tử Au

(

)

(

)

chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích trong tinh thể ?

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

3

Thí dụ 9. Nguyên tử Au có bán kính và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 1, 44 ( Thí dụ 9 Thí dụ 9 Thí dụ 9

:

/ g cm

. Gọi x% là thể tích các nguyên tử Au trong tinh thể.

(

)

197 19, 36

x

.

● Thể tích của 1 mol Au

=

V

.

cm

23

(

)3

197 19, 36 100.6, 02.10

o

3

8

8

3

.

● Thể tích thực của 1 nguyên tử Au:

=

r

− = 1, 44 A 1, 44.10

cm

⇒ = V

(

)

( − .3,14. 1, 44.10

)

( , cm

)

4 3

x

8

.

● Bán kính nguyên tử Au là:

=

.

⇒ ≈ x

73, 95

23

( − .3,14. 1, 44.10

)3

197 19, 36

4 3

100.6, 02.10

BABABABA(cid:19)I TÂI TÂI TÂI TÂ(cid:20)P AP AP AP A(cid:21)P DUP DUP DUP DU(cid:20)NGNGNGNG

● Do đó:

) Al 13e, 13p, 14n .

a/ Nguyên tử b/ Nguyên tử

) N 7e, 7p, 7n .

c/ Nguyên tử d/ Nguyên tử

e/ Nguyên tử f/ Nguyên tử

( ( ( (

) K 19p, 19e, 20n . ) Ar 18p, 18e, 22n .

(

) Na 11e, 11p, 12n . ) Cl 17e, 17p, 18n . ) Fe 26e, 26p, 30n . ) Cu 29e, 29p, 34n . Bài 19. Một loại nguyên tử cacbon được cấu tạo bởi 6 proton, 6 nơtron, 6 eléctron. Bài 19. Bài 19. Bài 19.

Bài 18. Hãy tính khối lượng nguyên tử của các nguyên tố sau theo u và kg Bài 18. Bài 18. Bài 18. ( ( ( g/ Nguyên tử h/ Nguyên tử

a/ Tính khối lượng tuyệt đối và biểu thị khối lượng tương đối của nguyên tử cacbon. b/ Xác định các tỉ lệ khối lượng (cid:7) Của proton với electron. (cid:7) Của tổng số electron với nguyên tử.

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 11111111 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

(cid:7) Của hạt nhân với nguyên tử. Nêu nhận xét ?

Bài 20. Cho nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 28. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt Bài 20. Bài 20. Bài 20.

mang điện dương là 1 hạt. a/ Xác định số p, e, n. b/ Tính khối lượng nguyên tử X theo đơn vị u và gam.

Bài 21. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82. Tỉ số giữa số hạt mang điện và số hạt không Bài 21. Bài 21. Bài 21.

26 15

mang điện là .

a/ Xác định điện tích hạt nhân của nguyên tố X ? b/ Tính khối lượng của nguyên tử X theo đơn vị gam ? c/ Hỏi trong ( )1 g X thì có bao nhiêu nguyên tử X ?

a gam A vào nước, thu được dung dịch B và 2,24 lít khí C (ở đkc)

Bài 22. Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt bằng 60. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không Bài 22. Bài 22. Bài 22.

mang điện. a/ Tính MA ? Gọi tên của A ? b/ Cho ( ) ) ● Tính ( a gam ? ● Tính C% của dung dịch B ?

1 mol nguyên tử Mg nặng

24, 305 g . Tính số nguyên tử Mg có trong (

( )

) 1 mol Mg ?

Bài 23. Cho biết một nguyên tử Magiê có 12 electron, 12 proton, 12 nơtron. Bài 23. Bài 23. Bài 23.

)

a/ Tính khối lượng 1 nguyên tử Mg ? b/ Biết (

o

Bài 24. Tính khối lượng riêng theo g/cm3 của nguyên tử hidrô. Biết bán kính nguyên tử của hiđrô là Bài 24. Bài 24. Bài 24.

=

HM 1, 00799

3

.

/

.

=

D 2, 685 g cm

0, 53 A và nguyên tử lượng mol: (

)

/

ĐS:

o 1,28 A và

) 56 g mol . Tính khối

(

.

lượng riêng của Fe. Biết rằng trong tinh thể, các tinh thể Fe chiếm 74% thể tích, còn lại là không gian trống. ĐS: FeD

( 7, 84 g / cm

)3

313

.

=

R 1, 5.10 . A−

Bài 25. Bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử Fe lần lượt là Bài 25. Bài 25. Bài 25.

)R và số khối của nguyên tử (

)A có mối liên hệ

3

Tính khối lượng riêng của hạt nhân ? 14 ĐS:

.

=

D 1,175.10

/ g cm

(

)

10

, còn bán kính hạt nhân bằng

.

Bài 26. Giữa bán kính hạt nhân ( Bài 26. Bài 26. Bài 26.

(

)

( 10 m− 15

) 0, 53.10 m− Cho rằng cả nguyên tử và hạt nhân đều có dạng hình cầu. Tính tỉ lệ thể tích của toàn nguyên tử và thể tích hạt nhân. ĐS:

14 1, 5.10 lần.

3

) ( / 8, 93 g cm

và khối lượng nguyên tử Cu bằng

đ63 .v.C . Mặt khác, thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử

Bài 27. Bán kính của nguyên tử hiđrô gần bằng Bài 27. Bài 27. Bài 27.

)

chỉ bằng 74% của tinh thể, còn lại là các khe trống.

Bài 28. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Cu (đồng), biết khối lượng riêng của Cu là Bài 28. Bài 28. Bài 28. (

PPPPaaaaggggeeee ---- 11112222 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

và hạt nhân là

9e, 9p, 10n là một hình cầu có đường kính bằng

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

( 10 m− 10

)

một hình cầu có đường kính

.

) ) ( 10 m− 14 a/ Tính khối lượng của 1 nguyên tử F. b/ Tính khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử F. c/ Tìm tỉ lệ thể tích của toàn nguyên tử so với hạt nhân nguyên tử F. o

Bài 29. Xem nguyên tử Flo ( Bài 29. Bài 29. Bài 29.

1, 43 A và có khối lượng nguyên tử là 27(đ.v.C)

a/ Tính khối lượng riêng của nguyên tử Al. b/ Trong thực tế, thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ bằng 74% của tinh thể, còn lại là các

3

3

.

/

/

.

ĐS:

=

=

/ b D

' / a D Al

Al

khe trống. Định khối lượng riêng đúng của nguyên tử Al. )

( 2, 73 g cm

( 3, 66 g cm

)

Bài 30. Nguyên tử nhôm có bán kính Bài 30. Bài 30. Bài 30.

6 cm thì lúc đó đường kính của nguyên tử là bao nhiêu ?

)

thành một quả bóng có đường kính ( ĐS:

( ) 300 m .

Đồng vị Nguy˚n tố h‚a học ¼¼¼¼ Đồng vị . Hạt nhŽn nguy˚n tử ¼¼¼¼ Nguy˚n tố h‚a học Dạng toŸn 3. Hạt nhŽn nguy˚n tử Dạng toŸn 3 Đồng vị Đồng vị Nguy˚n tố h‚a học Nguy˚n tố h‚a học . Hạt nhŽn nguy˚n tử . Hạt nhŽn nguy˚n tử Dạng toŸn 3 Dạng toŸn 3

(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)

(cid:1) Hạt nhân nguyên tử

là kí hiệu nguyên tố hóa học.

Kí hiệu nguyên tử:

là số proton = số điện tích hạt nhân = số hiệu nguyên tử.

AX với Z

là số khối.

 = X : Z E :  = + A Z N : 

(cid:3) Đồng vị

Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron (khác A).

Hầu hết các nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị với tỉ lệ % số nguyên tử xác định nên nguyên tử khối của nguyên tố (ghi trong bảng hệ thống tuần hoàn) là nguyên tử khối trung bình của nguyên tố.

+

+

hay

.

M =

=

M

a.A b.B ...... 100

Tổng khối lượng các nguyên tử Tổng số nguyên tử

Trong đó:

) đ.v.C .

● M : là nguyên tử khối trung bình của nguyên tố ( ● A, B,... : là nguyên tử khối các đồng vị (tính bằng đ.v.C và bằng số khối các đồng vị) ● a, b,... : là tỉ lệ % số nguyên tử các đồng vị tương ứng

Bài 31. Nguyên tử có đường kính lớn gấp 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên Bài 31. Bài 31. Bài 31.

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 11113333 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

b/

Li, Na, K, Ca, Th .

nguyên tử có kí hiệu sau đây 234 39 a/ 90 19

40 20

23 11

7 3

1 1

16 H, He, C, O, P, Fe . 8

31 15

54 26

12 6

4 2

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

a/

Li, Na, K, Ca, Th .

39 19

40 20

234 90

23 11

7 3

Số ĐVTĐHN

Số proton

Số electron

Số nơtron

Số khối

7

3+

3

3

4

7

3 Li

23

11+

11

11

12

23

11 Na

39

19+

19

19

20

39

19 K

40

20+

20

20

20

40

20Ca

234

144

234

90+

90

90

90 Th

b/

1 1

16 H, He, C, O, P, Fe . 8

31 15

54 26

12 6

4 2

Số ĐVTĐHN

Số proton

Số electron

Số nơtron

Số khối

1

1+

1

1

0

1

1H

4

2+

2

2

2

4

2 He

12

6+

6

6

6

12

6 C

16

8+

8

8

8

16

8 O

31

15+

15

15

16

31

15 P

54

26+

26

26

28

54

26 Fe

Thí dụ 10. Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron và số khối của những Thí dụ 10 Thí dụ 10 Thí dụ 10

a/ Clo trong tự nhiên là hỗn hợp của của hai đồng vị bền 35

17 Cl chiếm 75, 77% và còn lại

là 37

17 Cl .

b/ Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng

vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X ?

tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo tham khảo Bši giải Bši giải

Thí dụ 11. Tính khối lượng trung bình của các nguyên tố trong các trường hợp sau đây Thí dụ 11 Thí dụ 11 Thí dụ 11

PPPPaaaaggggeeee ---- 11114444 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

+

35.75, 77

75, 77

)

.

a/ Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử clo là:

=

M

35, 5

Cl

( 37. 100 100

b/ Tính khối lượng trung bình của X ?

= = =

Z N E

= . 6

● Các hạt trong đồng vị X1 bằng nhau nên:

18 3

− = .

14

6

● Do đó, số khối của đồng vị X2 là 12, số khối của đồng vị X2 là 20

12.50

14.50

=

M

= . 13

X

+ 100

16

18

17

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

O 99, 757% , O 0, 039% , O .

)

(

)

(

a/ Tính khối lượng nguyên tử trung bình của oxi ? b/ Tính số nguyên tử của mỗi loại đồng vị khi có 1 nguyên tử đồng vị 17 O . c/ Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu phân tử oxi (biết phân tử oxi có hai nguyên tử) ? Tính

khối lượng phân tử tương ứng ?

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

a/ Khối lượng nguyên tử trung bình của oxi:

+

+

99, 757.16

0, 039.17

99, 757

) 0, 039 .18

=

= . 16

M O

( 100 100

b/ Từ tỉ lệ các đồng vị, ta có thể suy ra được tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị:

16

17

18

16

17

18

=

=

O : O : O 99, 757 : 0, 039 : 0, 204

O : O : O

:

99, 757 0, 039 0,204 : 0, 039 0, 039 0, 039

16

17

18

.

=

O : O : O 2558 : 1 : 5

16

17

17

18

16

16

(

) O , 2

) O , 2

.

Vậy nếu có 1 nguyên tử đồng vị 17 O thì số nguyên tử 16O là 2558 nguyên tử và 18O là 5 nguyên tử. ( c/ Có 6 loại phân tử O2 tất cả: (

( ) 18 O O ,

( ) 17 O O ,

) O , 2 =

=

=

=

=

=

) ( 18 O O M 32 M 43 M 36 M 33 M 34 M 35

Thí dụ 12. Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp của các đồng vị: Thí dụ 12 Thí dụ 12 Thí dụ 12

a/ Tính % số lượng của mỗi đồng vị ? b/ Tính % khối lượng của mỗi đồng vị 35Cl trong axit pecloric HClO4 ? =

=

( Cho H 1, O 16

)

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

a/ Tính % số lượng của mỗi đồng vị ?

35Cl

x

− là % số nguyên tử của đồng vị 37Cl .

( 100

)

+

35.x

● Gọi x là % số nguyên tử đồng vị ) x .37

● Ta có:

.

=

=

M

35, 5

⇔ = x

75%

Cl

( 100 100

b/ Tính % khối lượng của mỗi đồng vị 35Cl trong axit pecloric HClO4 ?

.

=

=

n

● Số mol của nguyên tử đồng vị 35Cl trong 1 mol nguyên tử Cl là:

( 0, 75 mol

)

35 Cl

● Khối lượng tương ứng:

.

=

=

=

m

n

.A

0, 75.35

75 100 Do A M=

35

35

35

( ) 26, 25 g

(

)

Cl

Cl

Cl

Thí dụ 13131313. Khối lượng nguyên tử của clo là 35,5. Clo có hai đồng vị là 35Cl và 37Cl . Thí dụ Thí dụ Thí dụ

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 11115555 ----

/

.

● Ta lại có:

+

=

= + 1

35, 5

16.4

( 100, 5 g mol

)

HClOM

4

.

.100% 26,12% =

● Vậy % khối lượng của đồng vị 35Cl trong HClO4 là:

26, 25 100, 5

6, 082 g kim loại R có hóa trị II vào dung dịch HCl thu được

( )

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

khí (đkc)

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

a/ Tính nguyên tử khối trung bình và gọi tên R ?

.

● Ta có:

=

=

=

n

( 0, 25 mol

)

H 2

V H 2 22, 4

5, 6 22, 4

+

→

+

R

2HCl

RCl

H

2

2

0,25

..................................0,25 mol

m

R

/

.

● Theo phương trình ta có:

=

=

=

=

n

M

( 24, 328 g mol

)

( 0, 25 mol

)

R

R

↑ ( ) 6, 082 0,25

n

R

● Nguyên tố R là magie (

)Mg .

b/ Tính số khối từng đồng vị và phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị ?

● Gọi

A , A , A lần lượt là số khối của ba đồng vị tương ứng.

1

2

3

=

75

24

+ +

A 3 A

A 2 A 1

3

● Theo đề bài, ta có:

.

2

2

25 26

3

=

2 +

1

A

3

2

 = A  1   = A    = A  

 + A  1     = A     A  

● Ta có % số nguyên tử của 26 Mg là 11, 4% . Gọi x là % số nguyên tử của 24 Mg

.

=

11, 4

88, 6

) x %

(

) x %

+

%⇒ số nguyên tử của 25 Mg là ( 24x

26.11, 4

( 25. 88, 6

100 ) − + x

.

● Do đó,

=

=

24, 328

⇒ = x

78, 6

M

Mg

100

● Vậy: 24 Mg chiếm 78, 6%; 25 Mg chiếm 10% và 26 Mg chiếm 11, 4% .

Thí dụ 14. Hòa tan hoàn toàn Thí dụ 14 Thí dụ 14 Thí dụ 14 ( ) 5, 6 l a/ Tính nguyên tử khối trung bình và gọi tên R ? b/ R có ba đồng vị bền. Tổng số khối ba đồng vị là 75. Số khối của đồng vị thứ 2 bằng trung bình cộng số khối của hai đồng vị còn lại. Đồng vị thứ ba chiếm 11, 4% và có số khối nhiều hơn đồng vị hai là 1 đơn vị. Tính số khối từng đồng vị và phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị ?

PPPPaaaaggggeeee ---- 11116666 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

BABABABA(cid:19)I TÂI TÂI TÂI TÂ(cid:20)P AP AP AP A(cid:21)P DUP DUP DUP DU(cid:20)NGNGNGNG

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

u nguyên t(cid:11)(cid:24) KiKiKiKi(cid:21) hiêhiêhiêhiê(cid:20)u nguyên t(cid:11) u nguyên t(cid:11) u nguyên t(cid:11)

Bài 32. Định nghĩa nguyên tố hóa học ? Vì sao số hiệu nguyên tử lại đặc trưng cho một nguyên tố hóa Bài 32. Bài 32. Bài 32. học ?

Bài 33. Tìm số lượng các loại hạt trong nguyên tử sau Bài 33. Bài 33. Bài 33.

8 O .

29 Cu .

11 Na .

16 S .

)A của một nguyên tố, người ta có kết quả sau:

a/ 16 b/ 63 c/ 23 d/ 32

Bài 34. Khảo sát số điện tích hạt nhân ( )Z và số khối ( Bài 34. Bài 34. Bài 34.

X Y M N O P Q

Z 8 18 20 8 20 8 18

a/ Hãy cho biết dãy trên gồm mấy nguyên tố ? Kể các nguyên tử cùng nguyên tố ? b/ Cho biết thành phần hạt nhân của chúng ? c/ Viết kí hiệu của chúng (có xác định tên nguyên tố) ?

A 16 40 40 17 42 18 39

Bài 35. Hãy xác định điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron và khối lượng nguyên tử của Bài 35. Bài 35. Bài 35.

19 K .

5 B .

7 N .

c/ 39 d/ 10 b/ 56 các nguyên tố có kí hiệu sau đây: a/ 15 26 Fe .

=

A 40, Z

= . 20

Bài 36. Nguyên tố X có Bài 36. Bài 36. Bài 36.

a/ Tìm tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố X. b/ Tính gần đúng nguyên tử khối của X. c/ Tính khối lượng tuyệt đối theo gam của nguyên tử X.

Bài 37. Nguyên tử của nguyên tố natri có kí hiệu 23 Na . Bài 37. Bài 37. Bài 37.

a/ Xác định số lượng các hạt cấu tạo nên nguyên tử Na. b/ Tìm điện tích hật nhân, khối lượng nguyên tử của Na. c/ Viết phản ứng của Na với khí clo, nước, oxi.

Bài 38. Viết kí hiệu nguyên tử X (đúng tên nguyên tố) trong các trường hợp sau Bài 38. Bài 38. Bài 38.

a/ Có 15 eléctron, 16 nơtron. b/ Có điện tích hạt nhân là 14+ và có 14 nơtron. c/ Khối lượng nguyên tử là 80 và số hiệu là 35. d/ Tổng số hạt trong nguyên tử là 40, số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. e/ Nguyên tử khối là 31, hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt.

8 15

f/ Tổng số hạt trong nguyên tử là 46, số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện.

g/ Tổng số hạt proton và nơtron là 26, hiệu của chúng là 2. h/ Tổng số hạt bằng 28 và số khối nhỏ hơn 20.

Bài 39. Xác định số khối, số hiệu và viết kí hiệu của các nguyên tử sau Bài 39. Bài 39. Bài 39. a/ Tổng số hạt của một nguyên tử X là 52. Biết số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.

b/ Nguyên tử nguyên tố Y có tổng các phần tử tạo nên là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33.

+

+

1 : 7=

N

N

Z

= . 4

A : A X

Y

X

Y

Y

b/ a/ . Bài 40. Viết kí hiệu nguyên tử X, Y trong các trường hợp sau Bài 40. Bài 40. Bài 40. = . 4 c/ X Z

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 11117777 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

63 29

16 Cu, Cu, O, O, O . 8

65 29

17 8

18 8

Bài 41. Viết công thức của các loại phân tử đồng ( )II oxit, biết rằng đồng và oxi có các đồng vị sau: Bài 41. Bài 41. Bài 41.

1 1

16 H, H, H, O, O, O . 8

17 8

18 8

3 1

2 1

Bài 42. Biết hiđro và oxi có các đồng vị sau: Bài 42. Bài 42. Bài 42.

13

a/ Viết công thức các loại phân tử hiđro và tính phân tử khối của chúng ? b/ Viết công thức các loại phân tử oxi và tính phân tử khối của chúng ? c/ Viết công thức các loại phân tử nước ? d/ Tính khối lượng phân tử các phân tử nước trên ? Khối lượng phân tử lớn nhất của nước bằng bao nhiêu ?

16 8

17 8

18 8

12 6

6C, C . Hỏi có thể tạo

Bài 43. Trong tự nhiên, oxi có 3 đồng vị: Bài 43. Bài 43. Bài 43. O, O, O . Cacbon có 2 đồng vị:

ĐôĐôĐôĐô(cid:19)ng ng ng ng vivivivi(cid:20)

thành bao nhiêu phân tử khí CO2 ? Tính phân tử khối của chúng ?

10 5

23 A, B, C, D, E, F, G, H . 11

40 20

20 10

24 11

21 10

11 5

12 5

Bài 44. Đồng vị là gì ? Cho các nguyên tử được kí hiệu như sau: Bài 44. Bài 44. Bài 44.

a/ Hãy cho biết nguyên tử nào là đồng vị của nhau ? b/ Tìm số lượng của các loại hạt trong mỗi nguyên tử trên ?

O,

16 8

32 16

40 S, Ar . 18

=

= . Nguyên tử X là đồng vị của nguyên tử nào trong 3

A 33, Z

16

Bài 45. Cho các nguyên tử: Bài 45. Bài 45. Bài 45.

a/ Xác định số proton, số nơtron, số eléctron trong mỗi nguyên tử ? b/ Một nguyên tử X có nguyên tử nói trên ?

29 Cu .

Bài 46. Cho nguyên tử đồng có kí hiệu như sau: 63 Bài 46. Bài 46. Bài 46.

a/ Tìm số lượng các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử đồng. b/ Đồng vị thứ hai của đồng có nhiều hơn 2 nơtron so với đồng vị trên. Viết kí hiệu của đồng vị thứ hai của đồng.

(

)

a/ Bo có 2 đồng vị:

) 11B 81,11% . (

16 8

16 8

16 8

( ) O 99, 757% , O 0, 039% , O 0,204% .

)

b/ Oxi có 3 đồng vị:

Fe 5, 84% ; Fe 91, 68% ; Fe 2,17% ; Fe .

( (

(

)

)

)

56 26

57 26

55 26

58 26

36

38

40

c/ Sắt có 4 đồng vị: Bài 47. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của các nguyên tố sau đây Bài 47. Bài 47. Bài 47. 10 B 18, 89% và ( ) (

) ) Ar, Ar 0, 06% , Ar 99, 69% .

(

(

Bài 48. Nguyên tử Ar có các đồng vị: Bài 48. Bài 48. Bài 48.

39

40

41

a/ Tìm nguyên tử khối trung bình của Ar. b/ So sánh số nơtron của các đồng vị trên.

K, K, K với tỉ lệ tương ứng lần lượt là

93, 08%; 6,12% . a/ Tính tỉ lệ phần trăm của đồng vị 41K. b/ Tính khối lượng nguyên tử trung bình của K.

Bài 49. Nguyên tố kali trong tự nhiên có các đồng vị: Bài 49. Bài 49. Bài 49.

37

Bài 50. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của các nguyên tố trong các trương hợp sau Bài 50. Bài 50. Bài 50.

17Cl, Cl . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị là 3 : 1.

35 17

b/ Brom có hai đồng vị là

a/ Clo có hai đồng vị là

Br, Br . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là

79 35

81 35

27 23

.

37

Bài 51. Tìm thành phần % của các đồng vị của các nguyên tố sau Bài 51. Bài 51. Bài 51.

35 17

17Cl, Cl . Biết khối lượng nguyên tử của clo là 35,5.

a/ Clo có hai đồng vị là

PPPPaaaaggggeeee ---- 11118888 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

6 C và 13

6 C , cacbon có khối lượng nguyên tử

b/ Cacbon ở trạng thái tự nhiên có hai đồng vị là 12

là 12,011.

c/ Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu . Biết rằng khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. d/ Khối lượng nguyên tử trung bình của Ne là 20,18 và Ne có hai đồng vị ứng với số khối là 20 và 22. Tính tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị.

là 10,008.

e/ Hiđro trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 1H và 2 H . Nguyên tử khối trung bình của hiđrô

Bài 52. Tìm số khối của đồng vị thứ hai của các nguyên tố sau Bài 52. Bài 52. Bài 52.

44% .

b/ Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,812. Bo có hai đồng vị, trong đó đồng vị 10

5 B chiếm 18, 8% . c/ Brom có hai đồng vị, trong đó đồng vị 79Br chiếm 54, 5% . Xác định số khối của đồng vị còn

a/ Nguyên tử trung bình của bạc là 107,88. Bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị 109Ag chiếm

=

79, 91

BrM

. lại. Biết rằng:

d/ Cho nguyên tử lượng trung bình của magie là 24,372. Số khối các đồng vị lần lượt là 24, 25 và A3. Phần trăm số nguyên tử tương ứng của A1 và A2 lần lượt là 78, 6% và 10, 9% . Tìm A3.

O 99, 757% ; O 0, 039% ; O 0,204 .

(

)

(

)

)

(

16 8

18 8

17 8

Bài 53. Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp của ba đồng vị: Bài 53. Bài 53. Bài 53.

8 O .

37

Tính số nguyên tử mỗi loại đồng vị khi có 1 nguyên tử 17

35 17

17Cl, Cl .

Bài 54. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Clo có hai đồng vị là Bài 54. Bài 54. Bài 54.

a/ Tìm thành phần % của mỗi đồng vị ? b/ Mỗi khi có 225 nguyên tử của đồng vị 35Cl thì có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 37 Cl .

1A Mg và

2A Mg . Đồng vị

1A Mg có nguyên tử lượng là 24. Đồng vị

1A Mg 1 nơtron. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của magie. Biết số

Bài 55. Magie có hai đồng vị là Bài 55. Bài 55. Bài 55.

2A Mg hơn đồng vị nguyên tử trong hai đồng vị có tỉ lệ X : Y 3 : 2

=

.

Ar 0, 337% , Ar 0, 063% , Ar 99, 6% .

)

(

)

(

)

(

36 18

38 18

40 18

Bài 56. Argon tách ra từ không khí có ba đồng vị là Bài 56. Bài 56. Bài 56.

20 g ở đkc.

( )

Tính thể tích của

Bài 57. Một nguyên tố có ba đồng vị mà số khối là 3 số liên tiếp có tổng số là 51. Xác định 3 đồng vị đó, Bài 57. Bài 57. Bài 57.

biết rằng đồng vị nặng nhất có số proton ít hơn số nơtron 2 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử của 3 đồng vị đó, biết đồng vị nhẹ nhất có số proton bằng số nơtron.

8 15

số Bài 58. Nguyên tử X của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản là 46. Số hạt không mang điện bằng Bài 58. Bài 58. Bài 58.

hạt mang điện. a/ Xác định tên R. b/ Y là đồng vị của X. Y có ít hơn X là 1 nơtron và Y chiếm 4% về số nguyên tử của R. Tính nguyên tử lượng trung bình của R.

36, 38, A và tỉ lệ phần trăm tương ứng lần

3

Bài 59. Một nguyên tố X có ba đồng vị ứng với số khối là Bài 59. Bài 59. Bài 59.

đ

4997, 5 .v.C . Tính số khối A3 ?

)

0, 34%; 0, 06%; 99, 6% . Biết cứ 125 nguyên tử của nguyên tố X có khối lượng là (

lượt là

Bài 60. Bo có hai đồng vị, mỗi đồng vị đều có 5 proton. Đồng vị thứ nhất có số proton bằng số nơtron. Bài 60. Bài 60. Bài 60. Đồng vị thứ hai có số nơtron bằng 1,2 lần số proton. Biết nguyên tử lượng trung bình của B là 10,812. Tính % mỗi đồng vị ?

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 11119999 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

78, 6% số nguyên tử. Đồng vị thứ hai chứa 13 nơtron chiếm 10% . Đồng vị thứ ba chứa 14

đ

Bài 61. Một chất X trong tự nhiên là hỗn hợp của 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất chứa 12 nơtron chiếm Bài 61. Bài 61. Bài 61.

24, 328 .v.C . Tìm số hiệu nguyên

(

)

nơtron. Nguyên tử lượng trung bình của ba đồng vị này là

tử và viết kí hiệu mỗi đồng vị.

Bài 62. Một chất X trong tự nhiên là hỗn hợp của 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 5 nơtron chiếm 50% , Bài 62. Bài 62. Bài 62. đồng vị thứ hai có 7 nơtron chiếm 35% và đồng vị thứ ba có 8 nơtron chiếm 15% . Nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp là 12,15. a/ Tính số khối của mỗi đồng vị. b/ Viết kí hiệu nguyên tử của từng đồng vị.

Bài 63. Nguyên tử X có hai đồng vị mà số nguyên tử của chúng có tỉ lệ 27 : 23 . Hạt nhân đồng vị ( )I Bài 63. Bài 63. Bài 63. gồm 35 proton và 44 nơtron. Đồng vị ( )II nhiều hơn đồng vị ( )I hai nơtron. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của X ?

đ

=

( 79, 92 .v.C

)

XM

. ĐS:

Bài 64. Nguyên tử A có tổng số hạt bằng 126. Số nơtron nhiều hơn số electron là 12 hạt. Bài 64. Bài 64. Bài 64.

ĐS:

a/ Tính số proton và số khối của A ? b/ Nguyên tố A gồm ba đồng vị X, Y, Z. Số khối của X bằng trung bình cộng số khối của Y và Z. Hiệu số nơtron của Y và Z gấp hai lần số proton của nguyên tử hiđro. Tính số khối của Y và Z ? c/ Nguyên tử trung bình của A bằng 87, 88 . Hỏi đồng vị Z chiếm bao nhiêu nguyên tử trong

Y

Z

88 38

A

3

A 1

A 2

nguyên tử. / / tổng số 625 nguyên tử. Biết tỉ lệ số nguyên tử của Y và Z là 1 : 6 . = = 89, A c 90 / b A 87 A a

( X 92, 3% , X 4, 7% , X 3% . Biết tổng số khối của ba

)

)

(

( ) 2A X nhiều hơn trong

1A X là một hạt. Khối lượng nguyên tử trung

đồng vị là 87. Số nơtron trong bình của X là 28,107 . a/ Tìm các số khối

A , A , A ? 2

3

1

/

.

b/ Nếu trong đồng vị ĐS:

=

1A X có số nơtron và số proton như nhau. Tìm số nơtron trong mỗi đồng vị =

=

28, A

b 14, 15, 16

29, A

30

/ a A 1

2

3

Bài 65. Nguyên tố X có ba đồng vị là Bài 65. Bài 65. Bài 65.

Tìm số proton, số nơtron và số khối của các nguyên tử A và B. Giả sử sự chênh lệch giữa số khối và khối lượng nguyên tử trung bình là không qua một đơn vị. ĐS: a/ A là 11

5 B và B có thể là 39

19 K hoặc 40

18 Ar .

Bài 66. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử A là 16, trong nguyên tử B là 58. Bài 66. Bài 66. Bài 66.

ĐS:

.

=

13, M : Al

XM

Bài 67. Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng Bài 67. Bài 67. Bài 67. số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X cũng bằng nhau. Xác định khối lượng nguyên tử trung bình của X ? Gọi tên X ?

20

trong đồng vị X hơn đồng vị Y một hạt. Đồng vị Z có số proton bằng số nơtron. a/ Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử và số khối của ba đồng vị X, Y, Z ? b/ Biết

752875.10 nguyên tử của R có khối lượng là

( )m g . Tỉ lệ nguyên tử các đồng vị như . Xác định khối lượng nguyên tử trung bình

và Y : X 611 : 390 =

.

ĐS: a/

đ

X, Y, Z . b/

=

=

sau: Z : Y 2769 : 141 = của R và tính giá trị m ? 29 14

30 14

28 14

( ) 28,107 .v.C , m 3070, 63 g

(

)

RM

Bài 68. Một nguyên tố R có ba đồng vị là X, Y, Z. Biết tổng số hạt của ba đồng vị bằng 129, số nơtron Bài 68. Bài 68. Bài 68.

PPPPaaaaggggeeee ---- 22220000 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

2, 3 g Na tác dụng vừa đủ với X2.

( )

a/ Tìm nguyên tử khối và tên của X ? b/ X có hai đồng vị. Biết tổng số khối hai đồng vị là 72. Đồng vị thứ nhất có số nơtron nhiều hơn số proton là 1 và có % số nguyên tử gấp ba lần số nguyên tử của đồng vị hai. Xác định số

khối, số nơtron của mỗi đồng vị.

Bài 69. X là nguyên tố thuộc nhóm halogen. Cho Bài 69. Bài 69. Bài 69.

5, 74 g kết tủa.

2, 984 g MCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được

( )

( ) a/ Xác định tên kim lại M. b/ M có hai đồng vị. Tỉ số của đồng vị I và đồng vị II là 19 : 1 . Số nơtron của đồng vị II nhiều hơn đồng vị I là 2. Tìm số khối của mỗi đồng vị.

Bài 70. Cho Bài 70. Bài 70. Bài 70.

10,29 g muối NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được

( )

( ) 18, 79 g kết tủa.

a/ Xác định nguyên tử lượng trung bình của nguyên tố X. b/ Biết X có 2 đồng vị, đồng vị I hơn đồng vị II 10% về số nguyên tử. Hạt nhân đồng vị I kém hơn đồng vị II là 2 nơtron. Xác định số khối của mỗi đồng vị.

Bài 71. Cho Bài 71. Bài 71. Bài 71.

5 B và 10

5 B . Có bao nhiêu

11

) H BO .

3

5% B trong axit boric ( Bài 73. Đồng có hai đồng vị là Bài 73. Bài 73. Bài 73.

3 Cu, Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tìm tỉ lệ khối

lượng của 63

63 65 29 29 CuCl .

2

29 Cu trong

Bài 72. Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81. Bo gồm hai đồng vị: 11 Bài 72. Bài 72. Bài 72.

a/ Hỏi có bao nhiêu % về khối lượng của 35Cl chứa trong axit percloric HClO4. b/ Có bao nhiêu % về khối lượng của 37 Cl chứa trong muỗi kali clorat KClO3.

Bài 74. Nguyên tử khối của clo là 35,5. Clo có hai đồng vị là 35Cl và 37 Cl . Bài 74. Bài 74. Bài 74.

1, 2 g kim loại M tan hết trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được

( )

( ) 1,12 l khí H2

.

=

)

0, 6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với nước tạo ra

0, 336 l khí hiđro

)đkc . Xác định tên M ? ( ( ĐS: M 24 Mg ( )

( )

Bài 75. Cho Bài 75. Bài 75. Bài 75.

Bài 76. Khi cho Bài 76. Bài 76. Bài 76. )đkc . Xác định kim loại đó ? ( ĐS: Ca.

5, 4 g một kim loại R có hóa trị không đổi n thu được

10, 2 g oxit. Tìm

( )

( )

tên R ? HD: Áp dụng ĐLBTKL, dẫn đến

RM

9n= , nên R là nhôm (

Bài 77. Đốt cháy hoàn toàn Bài 77. Bài 77. Bài 77.

2, 4 g kim loại A hóa trị II phản ứng vừa đủ với

100 ml dung dịch HCl, sau phản ứng

)Al . )

(

thu được

( ) ( ) 0,2 g khí (

)đkc .

a/ Định tên kim loại A. b/ Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl.

Bài 78. Cho Bài 78. Bài 78. Bài 78.

200 ml dung dịch NaCl, sau phản ứng

100 ml dung dịch AgNO3 phản ứng vừa đủ với

)

(

)

2 M . Tính khối lượng kết tủa thu

( ( ) thu được 14, 35 g kết tủa. /mol l của dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3. (

20 ml dung dịch NaCl (

)

)

a/ Tính nồng độ b/ Cho vào dung dịch AgNO3 ở trên được sau phản ứng ?

Bài 79. Cho Bài 79. Bài 79. Bài 79.

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 22221111 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

( ) 10,2 g oxit.

( ) 3, 36 l oxi (

)III thu được

)đkc phản ứng hoàn toàn với kim loại hóa trị ( )III .

a/ Hãy xác định tên kim loại hóa trị ( b/ Hòa tan oxit thu được bằng dung dịch HCl 20% vừa đủ.

Bài 80. Cho Bài 80. Bài 80. Bài 80.

(cid:7) Tính khối lượng muối thu được. (cid:7) Tính khối lượng dung dịch HCl. (cid:7) Tình nồng độ % muối thu được.

4, 68 g kim loại kiềm M tác dụng với nước thu được

( )

(

) 1344 ml khí (

)đkc . Xác định M ?

Bài 81. Cho Bài 81. Bài 81. Bài 81.

300 ml dung dịch A.

(

)

( ) 3, 36 l HCl (

)đkc vào nước ta được

a/ Tính nồng độ mol/l của dung dịch A. ) b/ Tính khối lượng dung dịch

(

2

Bài 82. Hòa tan Bài 82. Bài 82. Bài 82.

0,2 g A tác dụng với lượng dư dung dịch

Ca OH 20% để trung hòa hoàn toàn dung dịch A. ( )

bạc nitrat thì thu được

0, 376 g kết tủa bạc halogenua. Hãy xác định công thức của A.

( )

HD: Cách 1. Giải theo pt, đề. Cách 2. Giải theo tăng giảm khối lượng.

A : CaBr .

2

Bài 83. Cho A là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa Bài 83. Bài 83. Bài 83.

12 g RCO3 vào dung dịch HCl dư, khí sinh ra cho hấp thụ vào dung dịch

( )

Ba OH dư, thu được

( ) 23, 64 g kết tủa.

(

)2

1 M . Hỏi RCO3 có tan hết không ?

100 ml dung dịch HCl (

)

)

(

a/ Xác định tên R, công thức hóa học của RCO3 ? b/ Nếu cho RCO3 ở trên vào c/ Viết kí hiệu nguyên tử R, biết trong hạt nhân nguyên tử R có số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện.

4,12 g dung dịch muối NaX tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được

( )

( ) 7, 52 g kết

Bài 84. Hòa tan hết Bài 84. Bài 84. Bài 84.

=

và phần trăm của hai đồng vị bằng nhau. Tính số khối của mỗi đồng vị ? = . 81

79, A

ĐS: a/ NaBr b/

A 1

2

Bài 85. Cho Bài 85. Bài 85. Bài 85. tủa. a/ Tính nguyên tử khối của X và gọi tên X ? b/ Nguyên tử X có hai đồng vị. Biết đồng vị thứ hai có số nơtron nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2

14, 7994 g muối clorua của kim loại M tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được

( )

30, 307 g kết tủa AgCl (hiệu suất phản ứng là 96% ).

( )

a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính nguyên tử lượng của kim loại M và gọi tên M. Cho

.

=

=

Cl

35, 5 ; Ag

108

biết M 90< và

b/ Nguyên tố M có hai đồng vị là X và Y với tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X bằng

b/

.

=

0, 37 số nguyên tử của đồng vị Y. Tính số khối của X và Y ? 65, A

A

= . 63

=

ĐS: a/ M 63, 54 M : Cu

X

Y

92, 3%; 4, 7%; 3% .

Bài 86. Cho Bài 86. Bài 86. Bài 86.

Biết tổng số khối 3 đồng vị là 87. Nếu cho

2, 8107 g X tác dụng vơid dung dịch NaOH, thấy

( )

sau phản ứng thu được

+

→

+

+

2H

4, 48 l H2 ( ( ) Na XO 2

2

2

3

)đkc theo phương trình: ↑ . X 2NaOH H O a/ Tìm số khối 3 đồng vị, biết rằng hạt nhân đồng vị II chứa nhiều hơn đồng vị I là 1 nơtron. b/ Tìm số nơtron mỗi đồng vị, biết có một đồng vị có cùng số proton và số nơtron.

Bài 87. Một nguyên tố X có ba đồng vị với thành phần % số nguyên tử lần lượt là Bài 87. Bài 87. Bài 87.

PPPPaaaaggggeeee ---- 22222222 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

ĐS: a/

và 28, 29, 30.

b/ 14, 15, 16.

=

28,107

XA

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

của chúng tỉ lệ với nhau theo 3 : 5 : 7 . Khi cho

( )

với axit clohidric, thấy có

3,136 dm khí thoát ra. Trạng thái oxi hóa của các kim loại trong

(

)3

các muối được tạo là II. Hãy a/ Viết phương trình phản ứng tổng quát cho phản ứng của kim loại M với axit clohidric. b/ Tính lượng hidro thoát ra ? Xác định 3 kim loại A, B, C ? ) ( ĐS: A Mg , B Ca , C Fe .

( ) 0,14 mol ,

(

)

)

(

hệ giữa cấu h˜nh vš t˝nh chất nguy˚n tử Mối li˚n hệ giữa cấu h˜nh vš t˝nh chất nguy˚n tử Cấu h˜nh electron, ion ¼¼¼¼ Mối li˚n Dạng toŸn 4. . . . Cấu h˜nh electron, ion hệ giữa cấu h˜nh vš t˝nh chất nguy˚n tử hệ giữa cấu h˜nh vš t˝nh chất nguy˚n tử Mối li˚n Mối li˚n Cấu h˜nh electron, ion Cấu h˜nh electron, ion Dạng toŸn 4 Dạng toŸn 4 Dạng toŸn 4

(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)

Bài 88. Số mol các kim loại A, B, C trong hỗn hợp tỉ lệ với nhau theo 4 : 2 : 1. Khối lượng mol phân tử Bài 88. Bài 88. Bài 88. 4, 64 g hỗn hợp các kim loại A, B, C tác dụng

Phương pháp

(cid:7) Nắm kỹ cách viết cấu hình electron nguyên tử dựa vào nguyên lí vững bền, nguyên lí Pauli và

quy tắc Hund.

(cid:7) Dựa vào số electron ở lớp ngoài cùng để suy ra tính chất của nguyên tố hóa học.

21= trở lên, sau khi viết cấu hình, phải sắp xếp lại theo các lớp từ trong ra ngoài.

n

n

.

(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:6) Lưu ý (cid:2) Từ Z (cid:2) Dạng (

) 4 2 1 d ns

) 5 1 1 d ns

2

.

n

n

) 9 1 d ns

(cid:13)(cid:14)(cid:15)(cid:16)ể (cid:19) (cid:20)(cid:14)(cid:21)̀(cid:19)(cid:14) (cid:23)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:25) ( (cid:13)(cid:14)(cid:15)(cid:16)ể (cid:19) (cid:20)(cid:14)(cid:21)̀(cid:19)(cid:14) (cid:23)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:24)(cid:25) (

) 1 0 1 1 d ns

Kim loại (trừ H, He, B)

Kim loại hay phi kim.

(cid:2) Dạng (

1e, 2e, 3e : 4e :

Thường là phi kim.

5e, 6e, 7e : 8e :

Khí hiếm.

 

(cid:2) Lớp ngoài cùng có

.

lớp ngoài cùng của khí hiếm cùng chu kì):

+ →

X me

ion X − m (cid:2) Nguyên tử kim loại thường cho electron để trở thành ion dương:

− →

ion M + n

M ne

(để đạt cơ cấu bền vững với 8e lớp ngoài cùng, giống với khí hiếm ở chu kỳ ngay trước đó).

(cid:2) Nguyên tử phi kim thường nhận thêm electron để biến thành ion âm (đạt cơ cấu bền với 8e

Nhóm

IA

IIA

IIIA

IVA VA VIA VIIA

Hợp chất

Oxit cao nhất

2R O RO

3R O

2

2RO

5R O

2

3RO

7R O

2

Hợp chất với hidro RH

RH

2RH

3RH

4RH

3RH

2RH

(cid:2) Hợp chất của nguyên tố R với oxi, với hiđro:

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 22223333 ----

=

=

=

( A Z

( ) 20 , E Z

( 21 , G Z

)

) 22 ,

.

=

=

29

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

( L Z

)

)

Viết cấu hình electron ? Có bao nhiêu lớp ? Thuộc chu kỳ mấy ? Xác định số electron lớp ngoài cùng ? Thuộc nhóm mấy ? Dự đoán tính chất (kim loại, phi kim hay khí hiếm) Sự phân bố obitan của mỗi nguyên tố ? Có bao nhiêu electron độc thân ? Viết cấu hình ion có thể có của chúng ?

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

a/

20=

( A Z

2

2

6

6

2

2

Có 2 electron lớp ngoài cùng

) ● Cấu hình electron

=

20 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s

( A Z

)

Có 4 lớp

Thuộc chu kỳ 4

Tính kim loại

Thuộc nhóm IIA (do tận cùng là s)

● Sự phân bố obitan:

Không có electron độc thân

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2

.

− →

A 2e

ion A + 2

6

2

2

6

● Do là kim loại và có 2 electron ngoài cùng nên có khả năng cho 2e: Cấu hình electron ion

.

2 18 : 1s 2s 2p 3s 3p

( + = 2 A Z

)

Thí dụ 15. Cho các nguyên tố có điện tích tương ứng: Thí dụ 15 Thí dụ 15 Thí dụ 15 ( 24 , M Z

 Ô nguyên tố = số điện tích hạt nhân = Z.  Số lớp = số thứ tự chu kì (hàng ngang từ trái sang phải trong bảng tuần hoàn).  Nhóm và phân nhóm (hàng dọc từ trên xuống).

∗ Xác định số nhóm và phân nhóm chính (nhóm A):

y

(với n là lớp ngoài

n

) x 1 d ns

Nếu electron cuối cùng điền vào phân lớp s hoặc p thì thuộc nhóm A. Lúc đó, số thứ tự của nhóm A = số electron lớp ngoài cùng (đó cũng là số electron hóa trị). ∗ Nếu electron cuối cùng điền vào phân lớp d hoặc f thì thuộc nhóm B (theo mức năng lượng). Lúc đó, số thứ tự của nhóm B = số electron ở lớp ngoài cùng cộng với số electron ở phân lớp d chưa bão hòa sát lớp ngoài cùng (đó cũng là số electron hóa trị). Cụ thể, để xác định số thứ tự nhóm cần dựa vào tổng số electron ở hai phân lớp ( cùng và theo cấu hình electron). Khi đó:

+ < thì số thứ tự nhóm

y

8

x

thuộc nhóm

≤ + ≤

x

y

10 :

+ > thì số thứ tự nhóm

(cid:8) Bổ sung: Cách xác định vị trí, chu kì, nhóm và phân nhóm trong bảng tuần hoàn (học ở chương 2)

10

y

10

6

6

2

2

2

Theo mức năng lượng

= + . y ( ) VIII B . ) ( = + − . y x 2 1 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d

b/

( E Z

) 21=

2

1

6

6

2

Cấu hình electron

2 2 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

● Ô nguyên tố: 21. ● Có 4 lớp electron ⇒ Thuộc chu kì 4. ● Electron tận cùng điền vào phân lớp d (theo mức năng lượng) nên thuộc phân nhóm phụ – nhóm B và có tổng số electron ở hai phân lớp (3d1 và 4s2 : theo cấu hình e) là 3 < 8 nên thuộc nhóm IIIB.

2

6

2

2

6

Theo mức năng lượng

2 2 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d

c/

22=

( G Z

)

2

6

2

6

2

Cấu hình electron

2 2 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

o Nếu x o Nếu 8 o Nếu x

PPPPaaaaggggeeee ---- 22224444 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

● Ô nguyên tố: 22. ● Có 4 lớp electron ⇒ Thuộc chu kì 4. ● Thuộc nhóm IVB.

2

2

6

2

6

Theo mức năng lượng

2 4 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d

d/

24=

( L Z

)

2

6

6

2

5

Cấu hình electron

2 1 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

● Ô nguyên tố: 24. ● Có 4 lớp electron ⇒ Thuộc chu kì 4. ● Thuộc nhóm VIIB.

2

6

2

2

6

Theo mức năng lượng

2 9 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d

e/

29=

( M Z

)

2

10

6

2

6

Cấu hình electron

2 1 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

● Ô nguyên tố: 29. ● Có 4 lớp electron ⇒ Thuộc chu kì 4. ● Thuộc nhóm IB.

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

, số khối bằng 40.

học của nguyên tố, biết: a/ Nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là 3s23p4 và có số nơtron bằng số proton. b/ Nguyên tử có mức năng lượng cao nhất là 4s2 và có số khối gấp hai lần số proton. c/ Điện tích hạt nhân của nguyên tử là

+

32.10

( ) C− 19

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

2

2

6

4

2

a/

1s 2s 2p 3s 3p : A là phi kim.

6

6

2

2

2

b/

40 20

19

+

− 32.10

2

2

6

6

2

là kim loại.

c/ Số

=

= ⇒ 20

p

2 1s 2s 2p 3s 3p 4s : C

40 20

19

− 1, 6.10

32 16 2 1s 2s 2p 3s 3p 4s : B là kim loại. ( ) C ( ) C

Thí dụ 16666. Hãy viết kí hiệu nguyên tử và cấu hình electron nguyên tử, từ đó xác định tính chất hóa Thí dụ 1 Thí dụ 1 Thí dụ 1

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

● Tổng số hạt là 13

⇒ + + = ⇔ + = ⇔ = −

Z N E 13

2Z N 13

N 13

2Z do Z E

) =

(

13

2Z

● Mà

1

≤ ≤ ⇔ ≤ 1, 5

1

≤ ⇔ ≤ ≤ 3, 7

1, 5

Z

4, 3

. Do Z nguyên nên Z

4= .

N Z

● Do đó R có

2

2

4 R . .

● Cấu hình electron

=

− Z = và 9 ) 4 : 1s 2s

= = Z E 4, N 5 ( R Z

● Biểu diễn obitan

( R Z

) 4 :=

Thí dụ 17. Nguyên tử R có tổng các loại hạt bằng 13. Xác định thành phần cấu tạo (các loại hạt) ? Thí dụ 17 Thí dụ 17 Thí dụ 17 Viết cấu hình electron ? Biểu diễn obitan ? Cho biết vị trí trong bảng tuần hoàn ? Nêu tính chất (kim loại hay phi kim hay khí hiếm) ? Nó có khả năng cho hay nhận electron ? Viết cơ chế hình thành ion và cấu hình electron tương ứng của nó ?

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 22225555 ----

● Vị trí

Ô thứ: 4. Có 2 lớp electron ⇒ thuộc chu kì 2. Có 2 electron lớp ngoài cùng, electron cuối điền vào phân lớp s ⇒ thuộc nhóm IIA.

● Tính chất là kim loại. ● Có khả năng cho 2 electron lớp ngoài cùng để trở thành ion dương R2+:

.

− →

R 2e

ion R + 2

2

Cấu hình electron của ion tương ứng

( + = 2 R Z

) 2 : 1s

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

cấu tạo ? Viết cấu hình electron ? Biểu diễn obitan ? Cho biết vị trí trong bảng tuần hoàn ? Nêu tính chất (kim loại hay phi kim hay khí hiếm) ? Nó có khả năng cho hay nhận electron ? Viết cơ chế hình thành ion và cấu hình electron tương ứng của nó ?

tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo tham khảo Bši giải Bši giải

+ + = , mà P

58

2Z N 58

N 58

2Z

= = ⇒ + = ⇒ = − . 58

Z 2Z

● Mặt khác:

.

1

≤ ≤ ⇔ ≤ 1, 5

1

≤ ⇔ 1, 5

16, 5

≤ ≤ Z

19, 3

● Ta có: P N E N Z

E − Z

17; 18; 19 .

= + < nên:

● Do Z (số proton = số thứ tự) là số nguyên nên Z có thể nhận 1 trong các giá trị ● Và số khối A N Z

40

Z = − 2Z N 58 = + A Z N

17 24 41 (loại)

18 22 40 (loại)

.

=

= ⇒

=

Z

19, N 20, A 39

R : kali

K

19 20 39 (nhận) ( ) 39 19

2

2

6

6

2

.

● Cấu hình electron:

=

1 19 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s

● Theo giả thiết, ta chọn nghiệm: )

( K Z

● Biểu diễn obitan

=

( K Z

) 19 :

● Vị trí trong bảng tuần hoàn

Ô thứ tự: 19. Có 4 lớp electron ⇒ thuộc chu kì 4. Có 1 electron lớp ngoài cùng và electron cuối điền vào phân lớp s ⇒ thuộc nhóm IA.

+

+

● Có khả năng cho 1 electron để tạo thành ion dương

K

2

2

K : K 1e 6

Cấu hình electron tương ứng

− → . 6 .

2 18 : 1s 2s 2p 3s 3p

( + = K Z

)

Thí dụ 18888. Nguyên tử M có tổng các loại hạt bằng 58 và số khối nhỏ hơn 40. Xác định thành phần Thí dụ 1 Thí dụ 1 Thí dụ 1

Biết trong X, Y thì số proton bằng số nơtron và X, Y không là khí hiếm. a/ Cho biết X và Y là kim loại hay phi kim ? b/ Viết cấu hình electron và biểu diễn obitan của X, Y, biết rằng tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng của nguyên tử 2 nguyên tố là 7 ? X và Y có khả năng cho hay nhận electron ? Viết cơ chế cho – nhận và cấu hình electron của ion tương ứng ?

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

a/ Cho biết X và Y là kim loại hay phi kim ?

● Tùy thuộc số electron ( )x của phân lớp ngoài cùng (

)x4p mà X là kim loại hay phi kim. Chẳng hạn

≤ ≤ thì X là phi kim.

như: Nếu x

2≤ thì X là kim loại, còn 3

x

5

Thí dụ 19. Nguyên tử của 2 nguyên tố X, Y lần lượt có phân lớp electron ngoài cùng là 4px và 4sy. Thí dụ 19 Thí dụ 19 Thí dụ 19

PPPPaaaaggggeeee ---- 22226666 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

có y

2≤ .

● Nguyên tố Y là kim loại, vì phân lớp ngoài cùng (

)y4s

b/ Xác định X và Y ?

● Cấu hình electron của X và Y:

+ = .

Ta có x

y

7

10

2

2

6

2

6

2

10

2

2

6

2

6

2

x y X

2

2

2

6

2

2

2

6

Y

6 1 6 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 6 1 1s 2s 2p 3s 3p 4s

5 2 5 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 6 2 1s 2s 2p 3s 3p 4s

= =

35= ⇒ X là Brom (phi kim).

Nếu Vậy Vì x

10

2

2

6

2

6

2

5

(theo mức năng lượng).

Vậy

35 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p

10

5

2

2

6

2

6

2

20= ⇒ Y là Canxi (kim loại).

= thì X có 8 electron lớp ngoài cùng ⇒ X là khí hiếm, trái với giả thiết nên loại. 6, y 1 x = . 5, y x 2 5= ⇒ X có XZ ( ) = Br Z : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p (theo cấu hình electron). Vì y

2

6

2

6

2

Vậy

.

2 20 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s

= ⇒ có YZ 2 Y ( = Ca Z

)

● Biểu diễn obitan

=

( Br Z

) 35 :

4p5

4s2

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

3d10

=

( Ca Z

) 20 :

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2

● Vị trí trong bảng tuần hoàn

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

=

( Br Z

) 35 :

10

6

2

2

6

2

6

2

.

1e

36 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p

Ô nguyên tố: 35. Có 4 lớp electron ⇒ thuộc chu kì 4. Lớp ngoài cùng có 7 electron, electron cuối điền vào phân lớp p (theo mức năng lượng) ⇒ thuộc nhóm VIIA (nhóm halogen). Có 7 electron ngoài cùng, nên có khả năng nhận thêm 1 electron để biến thành ion âm (đạt cơ cấu bền với 8e lớp ngoài cùng của khí hiếm cùng chu kì). ) Br− + → . Cấu hình: Cơ chế: Br

( − = Br Z

6

2

2

6

2

(cid:9)

=

2 20 : 1s 2s 2p 3s 3p 4s

( Ca Z

)

.

Ca

2e

2 ion Ca +

2

2

6

2

6

Ô nguyên tố: 20. Có 4 lớp ⇒ thuộc chu kì 4. Lớp ngoài cùng có 2 electron, electron cuối điền vào phân lớp s ⇒ thuộc nhóm IIA. Do là kim loại và có 2 electron ngoài cùng nên có khả năng cho 2e: − → Cấu hình electron ion

.

2 18 : 1s 2s 2p 3s 3p

Ca

( + = Z

)

(cid:10)

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 22227777 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

a/ Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53, 3% oxi

về khối lượng.

b/ Oxit cao nhất của một nguyên tố tương ứng với công thức R2O5. Hợp chất của nó với

hidro là một chất có thành phần không đổi với R chiếm 82, 35% về khối lượng.

c/ Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3. Hợp chất của nó với hidro có

5, 88% H về khối lượng.

d/ Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O7. Sản phẩm khí của R với hidro chứa 2, 74%

hidro về khối lượng.

e/ Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố có công thức RH3. Oxit cao nhất của nó chứa

74, 08% khối lượng oxi. Tìm tên nguyên tố đó ?

f/ Nguyên tử Y có hóa trị cao nhất đối với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro. Gọi X là công thức hợp chất oxit cao nhất, Z là công thức hợp chất khí với hidro của Y. Biết tỉ khối hơi của X đối với Z là 2, 353% .

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

a/ Hợp chất của R với hidro là

là hợp chất oxit cao nhất của R với oxi.

RO : 2

4

)2RO chứa 53, 3% oxi về khối lượng nên

RH Do trong oxit cao nhất của nó ( 53, 3

100

=

=

=

M

28, 038

R :

R

⇒ là Silic (

)Si .

%R M

%O 2M

− M

53, 3 32

R

O

R

là công thức hợp chất với hiđrô của R.

R O 2 5

RH : 3

b/ Oxit cao nhất của R có dạng Do hợp chất với hiđro (

)3RH có R chiếm 82, 35% về khối lượng nên

=

=

=

M

13, 997

R

⇒ R : là Nitơ (

)N .

%R M

%H 3.M

82, 35 M

17, 65 3

R

H

R

là công thức hợp chất với hidro của R.

RO 3

RH : 2

c/ Oxit cao nhất của R có dạng Do hợp chất với hidro ( 100

5, 88

=

=

=

32, 01

M

R :

R

⇒ là lưu huỳnh ( )S .

%R M

%H 2M

)2RH có H chiếm 5, 88% về khối lượng nên − M

5, 88 2

R

H

R

là công thức hợp chất với hiđro của R.

RH :⇒

7R O

2

=

=

35, 496

R :

M

R

⇒ là clo (

)Cl .

d/ Oxit cao nhất của R có dạng )RH có H chiếm 2, 74% về khối lượng nên Do hợp chất với hiđro ( − 2, 74 100 M

%R %H = M

2, 74 1

M

R

H

R

là hợp chất oxit cao nhất của R với oxi.

3

5

5R O chứa 74, 08% oxi về khối lượng nên

2

100

=

=

=

M

13, 996

R

⇒ nitơ ( R :

)N .

e/ Hợp chất của R với hidro là RH Do trong oxit cao nhất của nó ( 74, 08 %O 5M

%R 2M

− 2.M

R O : 2 ) 74, 08 5.16

R

O

R

f/ Gọi hóa trị cao nhất với H là nH và với oxi là nO.

Thí dụ 20202020. Xác định nguyên tố R trong các trường hợp sau Thí dụ Thí dụ Thí dụ

PPPPaaaaggggeeee ---- 22228888 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

O

H

Theo đề bài ta có:

.

= +

H =

= =

3n n

8

2 8

O

H

O

  n ⇒   n  

  n    n   Giả sử hợp chất X là

3YO và Z là YH2.

M

+ M 32

YO 2

Y

Ta có

=

=

=

d

2, 353

2, 353 M

= ⇒ 32

Y :

lưu huỳnh ( )S .

Y

X

Y

+

M

M 2 Y

YH 2

BABABABA(cid:19)I TÂI TÂI TÂI TÂ(cid:20)P AP AP AP A(cid:21)P DUP DUP DUP DU(cid:20)NGNGNGNG

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

.

.

.

.

.

.

.

) ( 15= A Z ) ( F Z 13= . ( ) 26= M Z

Bài 89. Bài tập cơ bản về cấu hình electron Bài 89. Bài 89. Bài 89.

) 17= ) 21= . ) 29=

( E Z ( L Z ( T Z

( ( G Z ( Q Z b/ Xác định số electron lớp ngoài cùng và tính chất của nguyên tố nói trên. c/ Đối với mỗi nguyên tử, lớp electron nào liên kết chặt chẽ hơn.

a/ Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố có điện tích hạt nhân lần lượt là ) D Z 12= ) 18= ) 24=

Bài 90. Cho bảng các thành phần của một số nguyên tử đã bỏ trống một số phần Bài 90. Bài 90. Bài 90.

Z A Số p Số n Số e Điện tích hạt nhân Tính chất

Nguyên tử X 31 15

Nguyên tử Y 17 37

Nguyên tử T 20 20

Nguyên tử Q 29 34

a/ Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống ? b/ Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên ? c/ Viết kí hiệu của các nguyên tử trên (có xác định tên nguyên tử) ?

B, F, Al, Ca, Br .

40 20

80 35

19 9

11 5

27 13 a/ Xác định số electron mỗi lớp. Số electron lớp ngoài cùng ? b/ Nhận xét về số lớp electron ngoài cùng của B và Al, của F và Br ?

Bài 91. Xét các nguyên tử: Bài 91. Bài 91. Bài 91.

Ne, P, K .

20 10

31 15

39 19

Bài 92. Cho các nguyên tử: Bài 92. Bài 92. Bài 92.

.

a/ Hãy xác định số proton, số nơtron, số electron của mỗi nguyên tử trên ? b/ Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên ? c/ Cho biết nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm ? d/ Phân bố electron lớp ngoài cùng lên các obitan và cho biết có bao nhiêu electron độc thân ở lớp ngoài cùng ?

)6A 2p . (

( )1 L 4s

)1 ( E 3s a/ Viết cấu hình electron đầy đủ của các nguyên tử trên ? b/ Cho biết nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm ? c/ Phân bố electron lớp ngoài cùng lên các obitan và cho biết có bao nhiêu electron độc thân ở

● . Bài 93. Cho cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử sau Bài 93. Bài 93. Bài 93. )5G 3p . ( ●

lớp ngoài cùng ? d/ Viết kí hiệu nguyên tử khi biết trong mỗi nguyên tử có số hạt không mang điện luôn nhiều

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 22229999 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

hơn hạt mang điện dương 1 hạt ?

( )1 A 3d . )5M 3p . (

( )6 L 4p . )1V 4s ( .

1

Bài 94. Cho biết cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử sau Bài 94. Bài 94. Bài 94. ( )3 )2G 5s ( E 4p . . )2 ( )1Q 3s ( R 3p . . a/ Viết cấu hình electron đầy đủ của các nguyên tố trên ? b/ Cho biết nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm ? c/ Phân bố electron lớp ngoài cùng lên các obitan và cho biết có bao nhiêu electron độc thân ở lớp ngoài cùng ?

1 A : 3s , B : 4s .

Bài 95. Cho cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tử nhóm A là Bài 95. Bài 95. Bài 95.

a/ Viết cấu hình electron của chúng. Tìm A và B ? b/ Viết phản ứng xảy ra khi cho A, B tác dụng với H2O, dung dịch HCl, clo, lưu huỳnh, oxi ?

( X : n

) 4 1 p ,

với

=

= . Xác định X, Y, Z ?

n

3, n

4

( 4 Y : np , Z : n

) 1 1 s+

Bài 96. Cho các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là Bài 96. Bài 96. Bài 96.

Bài 97. Cho các nguyên tử sau Bài 97. Bài 97. Bài 97.

.

+

( ) C− 19

● Nguyên tử A có điện tích hạt nhân 16+. ● Điện tích hạt nhân của nguyên tử là

.

48.10

32.10 ( ) C− 19

● Điện tích của vỏ nguyên tử là

● Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử 20. ● Nguyên tử Y có 3 lớp electron, lớp M chứa 6 electron. ● Nguyên tử B cơ 3 lớp electron, lớp ngoài chứa 3 electron. ● Nguyên tử C có tổng số electron ở phân lớp p là 9. ● Nguyên tử D có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4s1. a/ Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên. b/ Ở mỗi nguyên tử, lớp electron nào chứa đầy electron (lớp electron bão hòa). c/ Xác định tính kim loại, phi kim, khí hiếm của các nguyên tố đó.

Bài 98. Cho các nguyên tử và ion sau Bài 98. Bài 98. Bài 98.

số electron trên phân lớp p và số electron

● Nguyên tử A có 3 electron ngoài cùng thuộc phân lớp 3s và 4p. ● Nguyên tử B có 12 electron. ● Nguyên tử C có 7 electron ở ngoài cùng ở lớp N. ● Nguyên tử D có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 6s1.

1 2

trên phân lớp s kém số electron trên phân lớp p là 6 hạt.

a/ Viế cấu hình electron đầy đủ của A, B, C, D , E ? b/ Biểu diễn cấu tạo nguyên tử ? c/ Ở mỗi nguyên tử, lớp electron nào đã chứa số electron tối đa ? d/ Tính chất hóa học cơ bản của chúng ?

● Nguyên tử E có số electron trên phân lớp s bằng

20 nơtron. a/ Viết cấu hình electron của X, Y. Định tên X, Y ? b/ Cho

4, 48

( ) khí (đkc). Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu ?

7, 9 g hỗn hợp X, Y tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, sau phản ứng thu được ( )l

− và nguyên tử Z đều có cấu hình electron là 1s22s22p6.

Bài 99. Cho X, Y là hai nguyên tố có mức năng lượng cuối cùng là 4s1 và 4s2. Biết rằng X và Y đều có Bài 99. Bài 99. Bài 99.

a/ Xác định tên X, Y, Z ?

Bài 100. Cho các ion X , Y+ Bài 100. Bài 100. Bài 100.

PPPPaaaaggggeeee ---- 33330000 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

b/ Viết cấu hình electron của X, Y ? c/ Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm ?

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

a/ Viết cấu hình electron và sự phân bố orbitan của nguyên tử M ? b/ Tìm và gọi tên

2R + , ion I− có cấu hình electron giống như ion M+ ?

2X, X + . Cho biết X là nguyên tố gì ?

Bài 101. Cho cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3p6. Bài 101. Bài 101. Bài 101.

20= . Hãy viết cấu hình electron của Thuộc chu kỳ nào ? Nhóm nào ? Là kim loại hay phi kim ?

Bài 102. Một nguyên tố có Z Bài 102. Bài 102. Bài 102.

26= . Viết cấu hình electron của nguyên tử Fe, xác định vị trí của Fe trong 2Fe +

bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hãy viết cấu hình electron của các ion và

3Fe + .

Bài 103. Nguyên tố Fe có Z Bài 103. Bài 103. Bài 103.

a/ Xác định vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn ? b/ Anion X− có cấu hình giống như cấu hình của electron R + . Hãy cho biết tên và cấu hình

electron của nguyên tử của nguyên tố X ?

Bài 104. Cation R + có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6. Bài 104. Bài 104. Bài 104.

b/ Hai nguyên tử này có số nơtron hơn kém nhau 4 hạt và có tổng số khối lượng nguyên tử bằng

đ71 .v.C . Tính số nơtron và số khối của mỗi nguyên tử.

(

)

Bài 105. Phân lớp electron ngoài cùng của hai nguyên tử A và B lần lượt là 3p và 4s (không có phân lớp Bài 105. Bài 105. Bài 105. 3d). Tổng số electron của hai phân lớp bằng 5. Hiệu số electron của chúng bằng 3. a/ Viết cấu hình electron của hai nguyên tử này. Suy ra số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố đó.

Bài 106. Phân lớp electron ngoài cùng của hai nguyên tử A và B lần lượt là 3p và 4s (không có phân lớp Bài 106. Bài 106. Bài 106. 3d). Tổng số electron của hai phân lớp bằng 6. Hiệu số electron của chúng bằng 4. a/ Viết cấu hình electron của hai nguyên tử này. b/ Tính tổng số obitan của mỗi nguyên tử. c/ Xác định số electron độc thân của mỗi nguyên tử.

a/ Xác định số điện tích hạt nhân của A và B. Biết rằng phân lớp 3s của hai nguyên tử hơn kém

nhau 1 electron.

b/ Hãy xác định số electron độc thân của A và B.

Bài 107. Cho hai nguyên tử A và B có cấu hình electron ngoài cùng lần lượt là 3sx và 3p5. Bài 107. Bài 107. Bài 107.

a/ Tìm số proton, số nơtron và số electron của nguyên tử. b/ Viết cấu hình electron của nguyên tử trên.

Bài 108. Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố là 58. Số khối A của nguyên tử nhỏ hơn 40. Bài 108. Bài 108. Bài 108.

chúng là 51. Hãy viết cấu hình electron và cho biết tên của chúng.

Bài 109. Ba nguyên tử A, B, C có số hiệu nguyên tử là 3 số tự nhiên liên tiếp. Tổng số electron của Bài 109. Bài 109. Bài 109.

5R O . Hợp chất của nó với hiđro là một

2

82, 35% R và

17, 65% Hidro . Tìm nguyên tố đó ?

chất có thành phần khối lượng là ĐS: R : N .

Bài 110. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức Bài 110. Bài 110. Bài 110.

3R O . Trong hợp chất của nó với hiđro có

2

5, 88% hidro về khối lượng. Tìm nguyên tố đó ? ĐS: R : S .

Bài 111. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức Bài 111. Bài 111. Bài 111.

4RH . Oxit cao nhất của nó chứa

ĐS:

53, 3% oxi. Gọi tên nguyên tố đó ? ) R : Silic Si .

(

Bài 112. Hợp chất với hidro của một nguyên tố ứng với công thức Bài 112. Bài 112. Bài 112.

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 33331111 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

3, 33 g một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có

0, 48 g hidro thoát ra. Cho biết

( )

( )

Bài 113. Khi cho Bài 113. Bài 113. Bài 113.

0, 6 g một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với nước thì có

3, 36

tên kim loại kiềm đó. ĐS: M : Li . ( )

( )l

hiđro thoát ra (ở đkc). Gọi tên kim loại đó. ĐS: M : Ca .

6, 72

Bài 114. Cho Bài 114. Bài 114. Bài 114.

20,2 g hỗn hợp hai kim loại kiềm nằm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước dư thu được khí (

( ) )đkc .

a/ Xác định tên và khối lượng hai kim loại kiềm đó. b/ Tính thể tích dung dịch

H SO 2M cần để trung hòa dung dịch trên.

2

ĐS:

/

.

4 /

a A : Na, B : K

= b V 0,15

( ) l

Bài 115. Hòa tan Bài 115. Bài 115. Bài 115. ( )l

( ) 4, 68 g muối

a/ Tính khối lượng natri và thể tích khí clo ( b/ Hòa tan lượng muối trên vào nước tạo thành

)đkc cần đùng để điều chế được lượng muối trên ? 200 ml dung dịch. Tính nồng độ mol/l của

(

)

dung dịch thu được ?

AgNO vào dung dịch trên thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?

3

khí clo.

Bài 116. Dẫn khí clo vào bình chứa natri, thu được Bài 116. Bài 116. Bài 116.

19, 5 g Zn phản ứng với

8, 96

c/ Khi cho ( )

( )l

a/ Tính khối lượng muối thu được ? b/ Cho muối thu được phản ứng vừa đủ với

50 ml dung dịch KOH để tạo kết tủa lớn nhất.

)

( Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được ?

Bài 117. Cho Bài 117. Bài 117. Bài 117.

10, 8 g một kim loại hóa trị III tác dụng với dung dịch axit HCl tạo thành

( )

( ) 53, 4 g muối

clorua. a/ Định tên kim loại ? b/ Đốt cháy hoàn toàn

( )

)đkc . Biết

trong không khí có

thể tích oxi.

5, 4 g kim loại trên. Tính thể tích không khí cần dùng ( 1 5

Bài 118. Cho Bài 118. Bài 118. Bài 118.

a/

.

( ) 1 →

( ) 2 →

( ) 3 →

( ) 4 →

( ) 5 →

Fe

FeCl

FeO

FeCl

AgCl

( Fe OH

)

2

2

2

b/

.

( ) 1 →

( ) 2 →

( ) 3 →

( ) 4 →

Na

NaOH

NaCl

Na SO 2 4

NaNO 3

H SO , FeSO và muối sunfat của kim loại M hoá trị II. Cho

2

4

4

(

NaOH 0, 5M vào dung dịch A thì dung dịch A vừa

) 20 ml dung dịch B gồm

2

Bài 119. Viết phản ứng thực hiện chuỗi chuyển hóa sau Bài 119. Bài 119. Bài 119.

)

130 ml dung dịch B nữa thì thu được một lượng kết tủa. Lọc lấy kết

hết H2SO4 . Cho thêm

)

BaCl 0, 4M và ( tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được

10,155 g chất rắn, dung dịch thu

được sau khi loại bỏ kết tủa được trung hoà bởi

( ) 20 ml dung dịch

HCl 0, 25M .

(

)

a/ Xác định tên kim loại M ?

b/ Tính nồng độ mol/lít các chất trong dd A ? Cho biết nguyên tử khối của M lớn hơn nguyên

tử khối của Na và hydroxit của nó không lưỡng tính.

Bài 120. Có Bài 120. 200 ml dung dịch A gồm Bài 120. Bài 120. (

PPPPaaaaggggeeee ---- 33332222 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

. XŸc định nguy˚n tố th“ng qua nguy˚n tử khối.... Dạng toŸn 5. XŸc định nguy˚n tố th“ng qua nguy˚n tử khối Dạng toŸn 5 . XŸc định nguy˚n tố th“ng qua nguy˚n tử khối . XŸc định nguy˚n tố th“ng qua nguy˚n tử khối Dạng toŸn 5 Dạng toŸn 5 Giải bši toŸn bằng phương phŸp chất thay thế tương đương (p2222 trung b˜nh) trung b˜nh) Giải bši toŸn bằng phương phŸp chất thay thế tương đương (p trung b˜nh) trung b˜nh) Giải bši toŸn bằng phương phŸp chất thay thế tương đương (p Giải bši toŸn bằng phương phŸp chất thay thế tương đương (p

(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

Có thể nói nguyên tử mỗi nguyên tố có một giá trị nguyên tử khối tương đối đặc trưng. Do đó có thể xác định một nguyên tố bằng cách tìm giá trị NTK (

)M của nguyên tố đó.

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:1) Xa3c đi4nh nguyên tô3 thông qua nguyên t(cid:11)̉ khô3i (cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:6) Phương phŸp Phương phŸp Phương phŸp Phương phŸp

 Trong trường hợp khi xác định một nguyên tố chưa biết hóa trị, ta cần tìm ra biểu thức liên hệ

)M với hóa trị ( )n của nguyên tố đó. Sau đó, dựa vào điều kiện của n để tìm M ≤ nên bằng cách lập

n : nguyên

4

giữa NTK ( phù hợp bài toán. Chẳng hạn như: với kim loại thì 1 bảng:

n M

3 ...

4 ...

1 ...

2 ...

Ta sẽ tìm được nguyên tố có

n, M phù hợp.

 Các nhóm thường gặp:

+ Nhóm kim loại kiềm gồm:

=

=

=

39

(

Li

Na

K

( Li M + Nhóm kim loại kiềm thổ gồm:

=

=

=

( ) 24 , Ca M

(

) có hóa trị I. ) ( ) 40 , Ba M 137

Be

Mg

Ca

Ba

) 7 , Na M ( ) = Be M 9 , Mg M

23 , K M ) (

có hóa trị II.

có hóa trị I.

+ Nhóm halogen gồm:

=

=

=

80

F M 19 , Cl M

) 35, 5 , Br M

F

Cl

Br

+ Một số kim loại khác:

hóa trị I,

) 56=

) 64=

)

Fe

Cu

hóa trị II,

hóa trị III, ……

65=

) 27=

)

( Zn M

( ( Fe M ( Al M

Zn

Al

m

+ n .M n .M

( + A B

)

A

A

B

B

.

( ( ( hóa trị II hoặc III, Cu M ) (cid:3) Giải ba6i toa3n bă6ng ph(cid:11)(cid:26)ng pha3p châ3t thay thê3 t(cid:11)(cid:26)ng đ(cid:11)(cid:26)ng (p2 trung bi6nh) (cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:6) Phương phŸp Phương phŸp Phương phŸp Phương phŸp Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là M . Xét hỗn hợp các chất: A, B,... ta có:

=

=

M ( ) A,B

+

n

n

A

B

+ A B

n (

)

Với chất khí thì thay số mol n = thể tích V.

Tính chất của đại lượng:

.

< <

M

M M

A

B

(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:6) Cần nhớ Cần nhớ Cần nhớ Cần nhớ

 Bài toán trung bình là bài toán đưa nhiều chất về bài toán một chất, thay thế tương đương khi các chất trong hỗn hợp có bản chất phản ứng (chất tham gia, sản phẩm, hiệu suất,…) là như nhau.

 Khái niệm trung bình được áp dụng với nhiều đại lượng như M , số nguyên tử

trung bình, hóa trị trung bình.

(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:6) Cần nhớ Cần nhớ Cần nhớ Cần nhớ

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 33333333 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

a/ Cho

1, 2 g kim loại X tan hết trong dung dịch HCl, giải phóng

b/ Khi cho

( ) 0, 6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước tạo ra

( )

)đ2H kc . ( ) ( 1,12 l khí )đ2H kc . ( ( ) 0, 336 l khí c/ Cho 2g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua. d/ Hòa tan hoàn toàn 12g kim loại kiềm thổ tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch

HCl 7, 3%

/

.

=

D 1, 25 g ml

(

)

e/ Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng

8,1 g kim loại M có hóa trị 3 bằng dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra 6, 72 lít

40% lượng kim loại đã dùng. ( )

f/ Hòa tan khí (

)đkc không màu và khí này bị hóa nâu ngoài không khí.

Bši giải tham khảokhảokhảokhảo Bši giải tham Bši giải tham Bši giải tham

a/ Ta có:

. Gọi n là hóa trị của kim loại

⇒ ≤ ≤

∈ (cid:1) .

X

n

1

4, n

=

=

=

n

( 0, 05 mol

)

2H

V 22, 4

1,12 22, 4

+

→

+

2X

2nHCl

2XCl

nH

n

2

mol

............................................0, 05 mol

(

)

(

)

0,1 n

Thí dụ 22221111. Xác định tên nguyên tố trong các trường hợp sau Thí dụ Thí dụ Thí dụ

X

.

Theo phương trình phản ứng

(

)

X

X

m ⇒ = = = mol M 12n ⇒ = n X 0,1 n n

Ta có bảng giá trị

1 12 (loại)

2 24 (nhận)

3 36 (loại)

4 48 (loại)

n 12n=

XM

Vậy kim loại cần tìm là magie (

)Mg .

. Gọi kim loại cần tìm là X có nguyên tử lượng là

b/ Ta có

n

=

=

XM . Do thuộc

( 0, 015 mol

)

2H

0, 336 22, 4 nhóm IIA nên X có hóa trị là II

+

→

+

X

H

)

2H O 2

2

2

0, 015

( X OH ........................................... 0, 015

mol

(

)

Theo phương trình phản ứng:

=

=

n

M

= . 40

( 0, 015 mol

)

X

X

Kim loại thuộc nhóm IIA (hóa trị II) có nguyên tử lượng

.

1,2 0,1 n

(

)

0, 6 0, 015 ) ( đ 40 .v.C

c/ Gọi kim loại kiềm thổ là X và nguyên tử lượng là MX ⇒ X có hóa trị II.

Ta có:

=

=

=

n

mol

X

(

)

(

) mol , n

XCl 2

5, 55 +

5, 55 +

2 M

M 2.35, 5 M 71

X

X 2HCl

X 2XCl

2X

H

+

→

+

2

...............................

mol

(

)

2 M

5, 55 + M 71

X

X

= ⇒ X : Canxi Ca

PPPPaaaaggggeeee ---- 33334444 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

M

+ M 71

.

Lập tỉ lệ:

=

=

=

M

40

X

X 2

X 5, 55

2 2 M

2 5, 55 + M 71

X

X

Kim loại kiềm thổ có nguyên tử khối là 40 (đ.v.C)

.

X : Canxi Ca

(

)

d/ Gọi kim loại kiềm thổ là X và nguyên tử lượng là MX ⇒ X có hóa trị II.

m

dd

Ta có:

=

=

=

D

m

1,25.400

( ) 500 g

dd HCl

V

dd

m

C%.m

ct

dd HCl

.

=

=

=

=

=

=

C%

⇒ .100 m

n

( 1 mol

)

( ) 36, 5 g

HCl

( ct HCl

)

m

100

7, 3.500 100

36, 5 36, 5

dd

+

→

+

X

2HCl

XCl

H

2

2

0, 5

.......1

mol

(

)

.

Theo phương trình:

=

=

n

M

= ⇒ 24

X : Magie Mg

(

)

( 0, 5 mol

)

X

X

12 0, 5

m

m

m

m

M

M

.

e/ Ta có

=

=

m

m

2, 5

=

=

=

n

mol

M

(

)

(

) mol , n

M

O 2

O 2

O 2 M

O 2 32

M

40 100

m

M

O 2

O 2

+ →

2MO

2M O 2 ........ n

n

M

O 2

n

M

.

Mà:

=

= ⇔

= ⇒

n

2n

= ⇔ 2

= ⇔ 2

2 M

40 M : Canxi Ca

(

)

M

M

O 2

n

32.2, 5 M

m 32 M . M m M

M

O 2

O 2

.

f/ Do khí thoát ra không màu và hóa nâu ngoài không khí ⇒ NO

+ → Do : 2NO O 2

( 2NO nâu 2

 )  

+

→

↑ +

+

Al

( ) l

)

4HNO 3

3

0, 3

( Al NO 3 ............................................0, 3 mol

2H O 2 )

   NO (

Theo phương trình:

.

Nhôm

=

=

= ⇒

n

M

27 M :

Al

( 0, 3 mol

)

(

)

M

M

8,1 0, 3

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

a/ Chất A là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa

0,2 g A tác dụng với lượng dư dung

( )

dịch bạc nitrat thì thu được

0, 376 g kết tủa bạc halogen. Hãy xác định A ?

( )

b/ Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại

M MCO bằng dung dịch

2

(

)

3

Thí dụ 22222222. Xác định tên nguyên tố hoặc tên hợp chất trong các trường hợp sau Thí dụ Thí dụ Thí dụ

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

halogen

.

Canxi

: CaX

a/ Gọi X là halogen và MX là nguyên tử khối của X

2

Ta có:

.

=

=

n

mol

A

AgX

(

) mol , n

(

)

0, 2 +

2M

40

0, 376 + 108 M

X

X

(Bši 7 trang 142 SGK 10 nŽng cao) (Bši 7 trang 142 SGK 10 nŽng cao) (Bši 7 trang 142 SGK 10 nŽng cao) (Bši 7 trang 142 SGK 10 nŽng cao) H SO 4 loãng vừa đủ, thu được một chất khí và dung dịch G1. Cô cạn G1, được 12,0 gam muối sunfat trung hòa, khan. Tìm công thức hóa học của muối ?

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 33335555 ----

+

→

+

CaX

2AgX

( Ca NO

2AgNO 3

) 3 2

.............................................................

mol

(

)

2 0,2 +

40

2M

X

X

+

+

40

2M

0, 376 + 108 M )

( 2 108 M

X

X

Lập tỉ lệ:

.

=

=

M

= ⇒ 80

X : Brom Br

(

)

X

0,2

0, 376

1 0, 2 +

40

2M

2 0, 376 + 108 M

X

X

Vậy công thức hóa học của A là

CaBr .

2

.

=

=

n

mol

n

b/ Gọi nguyên tử lượng của M là MX. Ta có:

MCO

(

)

(

) mol ,

3

M SO 2 4

8, 4 + M 60

X

+

→

+

+

H SO 2 4

MSO 4

H O 2

12 + 2M 96 X CO 2

...........................

mol

(

)

12 + M 96

MCO 3 8, 4 + M 60

X

X

+

+

Lập tỉ lệ:

.

M 60 M 96 =

M

= ⇒ 24

X : Magie Mg

(

)

X

8, 4 +

12 +

= M 60 M 96

X 8, 4

X 12

X

X

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

a/ Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B nằm kế tiếp nhau. Lấy 6,2g X hòa tan hoàn toàn vào

nước, thu được 2,24 lít khí H2 ( A. Li và Na.

)đkc . Vậy A, B là hai kim loại: C. K và Rb.

B. Na và K.

D. Rb và Cs.

b/ Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí )đkc . Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết 1/3 thể tích dung dịch A là:

B. 200ml.

C. 300ml.

D. 600ml.

H2 ( A. 100ml.

Bši giải tham khảoooo Bši giải tham khả Bši giải tham khả Bši giải tham khả

+

→

+

↑ .

2X 2H O

2XOH H

a/ Gọi công thức chung của hai kim loại kiềm là X. Phương trình phản ứng của hỗn hợp X với H2O:

2

2

X

M

M

Na

=

=

31

= → 23

A

Chọn B

n

=

=

2

2.

n ⇒ = M

H

( 0,2 mol

)

2

M

K

= → 39

2, 24 22, 4

B

X

    

M

m 6,2 = 0, 2 n M M

<

<

A

B

      

b/ Gọi M là nguyên tử trung bình của Na và K.

Ta có:

.

=

=

n

( 0, 03 mol

)

2H

0, 672 22, 4

+

→

+

+

+

M

MOH

H

MOH

HCl

MCl

H

H O 2

2

2

1 2

0, 06

.......0, 3 mol

0, 02....

)

(

( 0, 02 mol

→ )

Theo phương trình:

tác dụng

. Lấy

dung dịch A

=

=

=

n

.0, 06

n

( 0, 02 mol

( 0, 06 mol

)

MOH

MOH

1 3

1 3

   

 )   

với HCl. Theo phương trình

.

=

( 0, 02 mol

)

HCln

Vậy

Chọn B

=

=

=

V

0,2

( ) l

( l 200 m

)

HCl

0, 02 0,1

Thí dụ 22223333. Xác định tên nguyên tố hoặc tên hợp chất trong các trường hợp sau Thí dụ Thí dụ Thí dụ

PPPPaaaaggggeeee ---- 33336666 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

BABABABA(cid:19)I TÂI TÂI TÂI TÂ(cid:20)P AP AP AP A(cid:21)P DUP DUP DUP DU(cid:20)NGNGNGNG

=

=

=

=

=

=

=

Li

7, Na

40, Ba

85, Cs

133, Be

9, Mg

24, Ca

=

137

=

=

=

=

=

=

=

=

=

Fe

56, Cu

= 23, K 39, Rb 27, Zn

64, Al

65, O 16, H 1, S

= 32, N 14, Cl

35, 5, Br

80

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

a/ Tính nguyên tử khối X và gọi tên ? b/ Nguyên tử X có hai đồng vị. Biết đồng vị thứ hai có số nơtron nhiều hơn đồng vị thứ nhất là

Bài 121. Cho 4,12( )g dung dịch NaX tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 7,52( )g kết tủa. Bài 121. Bài 121. Bài 121.

=

=

X : Brom Br

= . 81

79, A

/ a M

( đ 80 vC

)

)

/ b A 1

X

2

2 và phần trăm của hai đồng vị bằng nhau. Tính số khối của mỗi đồng vị ? ( Bài 122. Hòa tan hoàn toàn 3,1g hỗn hợp 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước thu được 0,56 lít Bài 122. Bài 122. Bài 122.

(

)đ2H kc . Vậy hai kim loại kiềm là A. Na và K.

B. Li và Na.

C. K và Rb.

) đktc .

D. Rb và Cs. Bài 123. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro ( Bài 123. Bài 123. Bài 123. =

=

=

= 23, K 39, Rb

Cho Li

7, Na

85

)

C. Na.

B. Li.

D. K.

Kim loại kiềm là ( A. Rb.

Bài 124. Hòa tan hoàn toàn 5,2g hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít H2 Bài 124. Bài 124. Bài 124.

đktc . Hai kim loại đó là:

( ) A. Li và Na.

C. K và Rb.

B. Na và K.

D. Rb và Cs.

Bài 125. Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với nước thu được 1,12 lít Bài 125. Bài 125. Bài 125.

(

)đ2H kc . Vậy A

là A. Li.

B. Na.

C. K.

Bài 126. Hòa tan 7,8g một kim loại X vào H2O được dung dịch D và 2,24 lít H2 ( Bài 126. Bài 126. Bài 126.

D. Rb. ) đktc .

D. Rb.

B. Na.

C. K.

a/ Xác định kim loại X ? A. Li. b/ Trung hòa 20ml dung dịch D cần phải dùng 10ml dung dịch H2SO4 1M. Tính nồng độ mol

của dung dịch D ?

A. 1M.

B. 2M.

C. 3M.

D. 4M.

ĐS:

được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là C. K. B. Cs. A. Li.

D. Rb.

Bài 128. Cho 17g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước Bài 128. Bài 128. Bài 128.

đktc và dung dịch Y. Thể tích dung dịch HCl, 2M cần để trung hòa dung

)

thu được 6,72 lít H2 ( dịch Y là A. 200ml.

D. 350ml.

C. 300ml.

B. 250ml.

Bài 129. Hỗn hợp 6,2g gồm kim loại Na và 1 kim loại kiềm khác, cho hỗn hợp đó tác dụng với 104g Bài 129. Bài 129. Bài 129.

H2O, người ta thu được 110g dung dịch. Cho biết số nguyên tử gam 2 kim loại trong hỗn hợp đều bằng nhau. Xác định tên kim loại ? A. Li.

C. Rb.

B. Na.

D. K.

Bài 130. Cho 38,2g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I tác dụng với 1 lượng dư dung dịch HCl Bài 130. Bài 130. Bài 130.

C. 41,5g.

D. 42g.

B. 40g.

thì thu được 22,4 lít CO2 ở 0oC và 3atm. a/ Tìm tổng khối lượng các muối tạo thành ? A. 41g. b/ Hai kim loại này liên tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm I. Hãy gọi tên mỗi muối ban

đầu ?

A. Li2CO3 và Na2CO3. C. Cs2CO3 và Na2CO3.

B. Na2CO3 và K2CO3. D. Li2CO3 và K2CO3.

Bài 127. Cho 3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu Bài 127. Bài 127. Bài 127.

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 33337777 ----

đktc ở anot và

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

)

đ

pnc →

Bài 131. Điện phân muối clorua của 1 kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí ( Bài 131. Bài 131. Bài 131.

) Li, Na, K, Rb,Cs, Fr và X là halogen

+ 2M X (cid:2) (cid:2) 2 Catot Anot

đ

1,84g kim loại ở catot. Biết phương trình điện phân dạng tổng quát (điều chế kim loại kiềm) là 2MX với M là kim loại kiềm (

pnc →

2NaCl

F, Cl, Br, I, At , chẳng hạn như điện phân muối Natri clorua:

(

)

+ 2Na Cl (cid:2) (cid:2) 2 Catot Anot

.

Vậy công thức hóa học của muối là B. NaCl. A. LiCl. C. KCl. D. RbCl. Bài 132. Điện phân muối Clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đkc) ở anot và Bài 132. Bài 132. Bài 132.

3,12g kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là A. LiCl. C. KCl.

B. NaCl. Bài 133. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí ( Bài 133. Bài 133. Bài 133. D. RbCl. ) đktc ở anot và 6,24

gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl. Bài 134. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,755g muối clorua kim loại hóa trị I thu được 0,69g kim loại ở Bài 134. Bài 134. Bài 134.

catot. Tên kim loại đó là A. Li. B. Na. C. Rb. D. K. Bài 135. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 2,235g muối clorua của một kim loại thu được 1,17g kim loại ở Bài 135. Bài 135. Bài 135.

catot. Tên kim loại đó là A. Li. B. Na. C. Rb. D. K. Bài 136. Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 Bài 136. Bài 136. Bài 136.

gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây ? C. Cs. B. Na. A. K. D. Li. Bài 137. Oxi hóa 4,6g một kim loại A hóa trị I, thu được 6,2g một oxit bazơ tương ứng Bài 137. Bài 137. Bài 137.

D. Rb. B. Na. C. K.

a/ Xác định tên kim loại ? A. Li. b/ Hòa tan lượng oxit trên vào 93,89ml H2O được dung dịch B. Tính nồng độ % của dd B ? A. 6%. D. 8%. B. 5%. C. 3%. Bài 138. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm nằm ở hai chu kì liên tiếp nhau. Lấy 3,1g A hòa tan hết vào Bài 138. Bài 138. Bài 138.

nước thu được 1,12 lít khí hidro (đkc). Vậy hai kim loại đó là B. Na, K. A. Li, Na. C. K, Rb. D. Rb, Cs. Bài 139. Kim loại M thuộc nhóm IIA, biết M chiếm 60% khối lượng trong oxit của nó. Vậy M là Bài 139. Bài 139. Bài 139. A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Sr.

900 C 0   →

MCO

↑ đến khi khối lượng không đổi thu được 2,24 lít CO2

+ MO CO 2

3

Bài 140. Hòa tan hoàn toàn 1,44g một kim loại hóa trị II bằng 250ml H2SO4 0,3M (loãng). Muốn trung Bài 140. Bài 140. Bài 140. hòa axit dư trong dung dịch sau phản ứng phải dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại đó là A. Be. D. Mg. B. Ca. C. Ba. Bài 141. Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA theo phản ứng tổng Bài 141. Bài 141. Bài 141.

quát: (đkc) và 4,64g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba. Bài 142. Muốn trung hòa 9,6g hỗn hợp cùng số mol hai oxit kim loại nhóm IIA phải dùng 100ml dung Bài 142. Bài 142. Bài 142.

B. CaO và BaO. C. CaO và SrO. D. BaO và MgO.

dịch HCl 4M. a/ Xác định tên 2 oxit này ? A. CaO và MgO. b/ Tính phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu ? A. 60% và 40%. B. 30% và 70%. C. 64,6% và 35,4%. D. 58,3% và 41,7%. Bài 143. Hòa tan 54g một kim loại B có hóa trị không đổi vào dung dịch H2SO4 10% vừa đủ thu được Bài 143. Bài 143. Bài 143.

50,4 lít khí hidro (đkc) và dung dịch D a/ Xác định kim loại B ? A. Mg. B. Ba. C. Ca. D. Fe.

PPPPaaaaggggeeee ---- 33338888 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch D. A. 30%. B. 45,3%. C. 90%. D. Kết quả khác. Bài 144. Cho 5,94g hỗn hợp 2 muối clorua của hai kim loại A, B thuộc phân nhóm chính nhóm II cho Bài 144. Bài 144. Bài 144.

B. 9,26g. C. 9,12g. D. 8g. vào H2O được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được 17,2g kết tủa và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m (g) muối khan. a/ Tính m (g) muối khan ? A. 9g. b/ Xác định A, B biết tỉ lệ số mol muối clorua A, clorua B là 1:3, tỉ lệ khối lượng nguyên tử của A, B là 5 : 3 ? A. Be, Mg. B. Ba, Ca. C. Ca, Mg. D. Ba, Mg. Bài 145. Một dung dịch muối sunfat kim loại hóa trị II có chứa 3,6g muối trong 100ml dung dịch. Cần Bài 145. Bài 145. Bài 145.

B. 0,3M. C. 0,2M. D. 0,02M.

được chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,2g khí H2 thoát ra. X là: A. Mg.

150ml dung dịch BaCl2 0,2M để phản ứng hết với dung dịch trên. a/ Tính nồng độ mol/l của dung dịch sunfat đã dùng ? A. 0,03M. b/ Xác định tên kim loại ? A. Be. B. Mg. C. Ba. D. Ca. Bài 146. Cho 16,2g kim loại X (có hóa trị n duy nhất) tác dụng với 3,36 lít O2 (đkc), phản ứng xong thu Bài 146. Bài 146. Bài 146.

D. Ca. B. Zn. C. Al. Bài 147. Hòa tan 8,1g kim loại M có hóa trị 3 bằng dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra 6,72 lít khí Bài 147. Bài 147. Bài 147. (đck) không màu và khí này bị hóa nâu ngoài không khí. a/ Xác định tên kim loại M.

A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Zn.

b/ Hòa tan 10,8g kim loại M ở trên bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với 6,9g Na (Na tan hết). Tính khối lượng kết tủa thu được ?

A. 7,8g. B. 3,9g. C. 11,7g. D. Kết quả khác.

Bài 148. Hòa tan 1,62g kim loại A và dd H2SO4 loãng thu được 2,016 lít H2 (ở 27,30C và 836mmHg). Bài 148. Bài 148. Bài 148. D. Zn. B. Fe. C. Al.

a/ Xác định kim loại A. A. Cr. b/ Lấy 3,42g muối sunfat của A cho tác dụng với 200ml dung dịch NaOH thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 0,765g chất rắn. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. B. 0,225M. A. 0,325M. C. A và B. D. Chỉ có 0,45M. Bài 149. Cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84g muối Bài 149. Bài 149. Bài 149.

C. Fe. D. Al. sunfat. Kim loại đó là: A. Mg. B. Zn. Bài 150. Cho 1,4g kim loại X tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch muối và 0,56 lít khí H2 Bài 150. Bài 150. Bài 150.

C. Al. D. Fe. (đkc). Vậy kim loại đó là A. Mg. B. Zn. Bài 151. Một oxit kim loại có tỉ lệ phần trăm của oxi trong thành phần là 20%. Công thức của oxit kim Bài 151. Bài 151. Bài 151.

loại đó là: A. CuO. B. FeO.

( ) 6, 72 l hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 có tỉ khối của Y

C. MgO. Bài 152. Cho hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị là III. Lấy Bài 152. Bài 152. Bài 152. D. CrO. 19, 3 g X cho tan hoàn toàn vào

( )

đối với H2 là 17, 8 . a/ Xác định tên M và thành phần % theo khối lượng của từng chất trong hỗn hợp đầu ? b/ Tính khối lượng HNO3 đã tham gia phản ứng và thể tích khí NO, N2O ? Biết các khí đều đo

ở điều kiện chuẩn.

dung dịch HNO3 (loãng) ta thu được

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 33339999 ----

, D, V C%, CMMMM, D, V Sử dụng sơ đồ đường ch˙o để giải toŸn C%, C Dạng toŸn 6666. . . . Sử dụng sơ đồ đường ch˙o để giải toŸn Dạng toŸn , D, V , D, V C%, C C%, C Sử dụng sơ đồ đường ch˙o để giải toŸn Sử dụng sơ đồ đường ch˙o để giải toŸn Dạng toŸn Dạng toŸn (cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)

(cid:1) S(cid:11)̉ du4ng s(cid:26) đô6 đ(cid:11)(cid:26)6ng che3o (cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:6) Lời mở Lời mở Lời mở Lời mở

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

Bài toán trộn lẫn các chất với nhau là một dạng bài tập thường gặp trong chương trình hóa học phổ thông cũng như trong các đề thi – kiểm tra và đề tuyển sinh đại học, cao đẳng. Ta có thể giải bài tập dạng này theo nhiều cách khác nhau, song theo tôi, việc giải dạng này theo phương pháp sơ đồ đường chéo là nhanh nhất, phù hợp với dạng đề trắc nghiệm hiện hành.

C% hay C , khối lượng riêng D1.

)

, khối lượng riêng D2.

C> 1

 Dụng dịch 1: có khối lượng m1, thể tích V1, nồng độ C1 (  Dung dịch 2: có khối lượng m2, thể tích V2, nồng độ ( C C 2 2  Dung dịch thu được: có khối lượng + , thể tích

=

= + ,

M ) V V V 1 2

2

nồng độ

và khối lượng riêng D.

< <

C C

m m m 1 )

( C C 1

2

(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:6) Nguy˚n tắc Nguy˚n tắc: Trộn lẫn hai dung dịch cùng loại hoặc khác loại lại với nhau. Nguy˚n tắc Nguy˚n tắc

⇒ Sơ đồ đường chéo và công thức tương ứng với mỗi trường hợp là )C% và khối lượng m thì a Liên quan đến nồng độ phần trăm (

( ) m g dd A

1

C 1

C 2

C 1

m

1

+

→

=

C

( ) 1

m

C 1 C

2

C 2 C 1

C

( ) m g dd B

2

C 2

C 1

)MC và thể tích V

dd A

C

C

C

( ) l

V 1

M

M

( ) 1

( ) M 2

C

C

M

( ) M 2

+

→

=

C

( ) 2

M

V 1 V 2

C

C

M

M

( ) 1

dd B

C

C

C

( ) l

V 2

M

M

( ) M 2

( ) 1

b Liên quan đến nồng độ mol/l (

dd A

D

( ) l

V 1

D 1

D 2

D

D 2

+

→

=

D

( ) 3

− D D

V 1 V 2

1

dd B

− D D

( ) l

V 2

D 2

1

c Liên quan đến khối lượng riêng D và thể tích V

− M M

( ) l

V 1

M 1

2

− M M

2

+

→

=

M

( ) 4

V 1 V 2

− M M

1

M

− M M

( ) l

V 2

2

1

d Liên quan đến khối lượng nguyên tử M và thể tích V

PPPPaaaaggggeeee ---- 44440000 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

m

chât tan

e Liên quan đến hòa tan tinh thể muối vào dung dịch

=

C%

.100%

m

tinh thê

C

m

C 2

1

, Ta có thể xem như tinh thể đó là một dung dịch có nồng độ phần trăm là

=

m

C

2

C 1

sau đó áp dụng sơ đồ đường chéo, ta được .

f Liên quan đến hòa tan khí (HCl, HBr, NH3,…) hoặc oxit vào dung dịch

C

m

m

C 2

1

chât tan

Viết phương trình phản ứng, sau đó tính khối lượng các chất tan thu được. Xem khí hoặc oxit đó là một dung dịch chất tan có nồng độ phần trăm là

=

=

C%

.100% C% 100%

(

)

m

m

C

2

↑ oxit hay HCl,NH

C 1

(

)

3

. . Sau đó áp dụng

C%,C bằng 100% .

)M

/

(cid:6)(cid:6)(cid:6)(cid:6) Lưu ý

=

( D 1 g ml

)

.

=

. o Chất rắn và chất nguyên chất được xem như dung dịch có nồng độ ( o Nước cất (dung môi) được xem như dung dịch có nồng độ bằng 0% . o Khối lượng riêng của H2O là

m

c.t

=

=

C%

.100%

C

(cid:3) Mô4t sô3 l(cid:11)u y3 khi giải toa3n vê6 dung di4ch

M

C%.10.D M

m

d.d

Thí dụ 1. Hòa tan

dung dịch A.

15, 5 g Na O vào nước được

( )

2

o Chất khí tan trong nước nhưng không phản ứng với nước (HCl, HBr, NH3) xem C% 100%

chất všo nước mš c‚ phản ứng xảy ra th˜ phải xŸc định r” chất tan Khi h’a tan một chất všo nước mš c‚ phản ứng xảy ra th˜ phải xŸc định r” chất tan a/ Lưu ý 1. Khi h’a tan một chất všo nước mš c‚ phản ứng xảy ra th˜ phải xŸc định r” chất tan chất všo nước mš c‚ phản ứng xảy ra th˜ phải xŸc định r” chất tan Khi h’a tan một Khi h’a tan một trong dung dịch lš chất g˜ mới t˝nh toŸn. trong dung dịch lš chất g˜ mới t˝nh toŸn trong dung dịch lš chất g˜ mới t˝nh toŸn trong dung dịch lš chất g˜ mới t˝nh toŸn ( ) 0, 5 l )MC của dung dịch A ?

cần để trung hòa dung dịch A.

/

)

2

4

a/ Tính nồng độ mol/l ( b/ Tính thể tích dung dịch c/ Tính nồng độ mol/l (

( = H SO 20% D 1,14 g ml )MC của dung dịch sau khi trung hòa ?

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

a/ Ta có:

.

=

=

n

( 0,25 mol

)

2Na O

15, 5 62

Khi hòa tan

2Na O vào nước có phản ứng tạo thành NaOH⇒ dung dịch A là NaOH.

+

→

H O Na O 2 2 1 1

2NaOH 2

0,25 ...............................

( 0, 5 mol

)

Vậy

.

=

=

C

( 1 M

)

NaOHM

0, 5 0, 5

b/ Phản ứng trung hòa dung dịch NaOH (dung dịch A) bằng dung dịch H2SO4

+

→

+

2NaOH

H SO 2

4

4

1

mol

Na SO 2 1

H O 2 1

(

)

2 0, 5

........ 0, 25 ................. 0, 25

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 44441111 ----

.

m

0, 25.98

m

24, 5.

=

=

=

=

( ) 122, 5 g

( ) 24, 5 g

dd H SO 20%

H SO 2 4

2

4

100 20

.

Vậy

V

107, 5 m

0,1075

=

(

) =l

( ) l

dd H SO 4 2

m 122, 5 = = D 1,14

c/ Dung dịch sau khi trung hòa chỉ có chất tan là

) Na SO : 0, 25 mol .

(

2

.

=

+

=

+

=

V

V

V

0, 5

0,1075

0, 6075

4 ( ) l

dd sau

dd A

dd H SO 2

4

Vậy

.

=

=

=

C

M

( 0, 4 M

)

Na SO2 4

n V

0, 25 0, 6075

dd

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

lẫn dung dịch A với dung dịch B c‚ phản ứng xảy ra, sản phẩm tạo thšnh b/ Lưu ý 2. Khi trKhi trKhi trKhi trộnộnộnộn lẫn dung dịch A với dung dịch B c‚ phản ứng xảy ra, sản phẩm tạo thšnh lẫn dung dịch A với dung dịch B c‚ phản ứng xảy ra, sản phẩm tạo thšnh lẫn dung dịch A với dung dịch B c‚ phản ứng xảy ra, sản phẩm tạo thšnh

+

↓ +

, chất kh˝ ( )↑ . c‚ chất kh“ng tan ( )↓ , chất kh˝ c‚ chất kh“ng tan , chất kh˝ , chất kh˝ c‚ chất kh“ng tan c‚ chất kh“ng tan → + X dd B

dd A

Y

Z

.

V

V

V

=

+

sau

ddA

ddB

dd

Thể tích dung dịch sau phản ứng: (nếu đề bài không cho khối lượng riêng D dung dịch sau phản ứng) Khối lượng dd sau phản ứng: .

m

m

m

m

m

=

+

Thì

sau

ddA

ddB

Y

Z

dd

Nếu đề cho khối lượng riêng D của dd sau phản ứng thì

V

m = . D

Thí dụ 2a. Cho

H SO 20% vào

58, 8 g dung dịch

200 g dung dịch

2

4

2 BaCl 5, 2% .

( )

( )

a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng kết tủa thu được ? b/ Tính C% của các chất có trong dung dịch sau khi đã tách bỏ kết tủa ?

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

a/ Viết phương trình phản ứng và tính lượng kết tủa ?

58, 8.

=

=

=

=

( ) 11, 76 g

( 0,12 mol

)

H SO 2

4

H SO 4 2

Ta có:

200.

=

=

=

=

( ) 10, 4 g

( 0, 05 mol

)

BaCl 2

BaCl 2

20 100 5,2 100

11, 76 98 10, 4 208

   m       m    

   n   ⇒    n    

+

→

↓ +

BaCl

BaSO

2HCl

4

2

4

)

Tỉ lệ : Trước p/ư :

1 0

: :

.......

Phương trình phản ứng H SO 2 1 0,12 0, 05 0, 07

......... 0, 05 . 0, 05

( 2 mol 0 0, 01 0,1

Khi p/ư Sau p/ư Vậy khối lượng kết tủa :

.

=

0, 05.233

................ ( ) 11, 65 g

1 0, 05 0, 05 0 ↓ =

BaSOm

4

=

=

0,1.36, 5

HCl

b/ Dd sau phản ứng có:

=

=

0, 07.98

) ( ( : 0, 07 mol

)

( ) 3, 65 g ( ) 6, 86 g

( 4 du

)

(

)

H SO du 4

2

  HCl : 0,1 mol     H SO  2  

  m  ⇒   m   

Khối lượng dd sau phản ứng

.

=

+

m

m

m

BaSO

đ

đ

4

( dd BaCl b

)

2

4

.

=

+

=

58, 8

200

11, 65

sau

( ) dd H SO b 2 ( ) 247,15 g

ddm

.

C%

2, 78%

C%

1, 48%

=

=

=

=

HCl

(

)

H SO du 4

2

6, 86.100% 247,15

3, 65.100% 247,15

PPPPaaaaggggeeee ---- 44442222 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

Thí dụ 2b. Hòa tan

296, 4 g dung dịch HCl, phản ứng vừa đủ thu được

( )m g nhôm vào

( )

( ) 5, 04 l

khí hidro ( )đkc và dung dịch B. a/ Tính giá trị m và C% của dung dịch HCl ? b/ Tính C% của dung dịch B ?

.

a/ Ta có

n

=

=

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo )

( 0,225 mol

2H

5, 04 22, 4

2Al

6HCl

2AlCl

3H

+

→

+

3

2

mol

(

)

.......

.................

2 0,15

6 0, 45

3 0, 0225

Do đó:

=

=

= m m

0,15.27

2 ... 0,15 ( ) 4, 05 g

Al

.

m

0, 45.35, 5

C%

=

=

=

= .100% 5, 54%

( ) 16, 425 g

HCl

HCl

16, 425 296, 4

b/ Tính C% của dung dịch B ?

Dung dịch B chỉ có chất tan là

.

=

=

( ) 20, 025 g

Khối lượng của hidro thoát ra:

=

3AlClm 0, 0225.2

0,15.133, 5 ( ) 0, 45 g

Khối lượng dung dịch

3AlCl với 2Hm =

+

B : m

m

m ↑

Al

dd B

dd HCl

H 2

.

=

+

=

4, 05

296, 4

0, 45

↑ = m ( ) 300 g

dd Bm

.

Vậy

C%

=

= .100% 6, 675%

3AlCl

20, 025 300

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

Thí dụ 3. Hòa tan

12, 5 g CuSO .5H O vào

245, 5 ml H O thu được dung dịch A. Tính

(

)

4

2

2

( ) C%, C của dung dịch A ?

M

Bši giả tham khảokhảokhảokhảo Bši giả tham Bši giả tham Bši giả tham

M

CuSO

4

Ta có:

=

=

=

m

.m

.12, 5

( ) 8 g

CuSO

4

CuSO .5H O 4

2

M

160 250

CuSO .5H O 4

2

.

n

=

=

( 0, 05 mol

)

CuSO 4

.

=

=

=

=

D

m

245, 5.1

8 160 ) ( / 1 g ml

( ) 245, 5 g

H O 2

D .V H O 2

H O 2

H O 2

.

m

12, 5

245, 5

C%

.100

3,1%

=

+

=

=

=

( ) 258 g

ddA

CuSO 4

8 258 m

H O kêt tinh

)

2

=

=

=

12, 5

− = 8

V

m

( 4, 5 m

) l

( ) 4, 5 g

H O kêt tinh

(

)

(

)

2

2H O kêt tinh

( D

H O 2

=

+

=

+

=

V

V

V

4, 5

245, 5

0, 25

ddA

( 250 m

) =l

( ) l .

H O kêt tinh

H O 2

(

)

2

Vậy

.

C

=

=

( 0, 2 M

)

M

CuSO4

0, 05 0,25

c/ Lưu ý 3. Khi h’a tan một muối ngậm nước všo nước th˜ chất tan lš muối khan (kh“ng ngậm Khi h’a tan một muối ngậm nước všo nước th˜ chất tan lš muối khan (kh“ng ngậm Khi h’a tan một muối ngậm nước všo nước th˜ chất tan lš muối khan (kh“ng ngậm Khi h’a tan một muối ngậm nước všo nước th˜ chất tan lš muối khan (kh“ng ngậm nước), đồng thời nước kết tinh tham gia všo thể t˝ch dung dịch. nước), đồng thời nước kết tinh tham gia všo thể t˝ch dung dịch nước), đồng thời nước kết tinh tham gia všo thể t˝ch dung dịch nước), đồng thời nước kết tinh tham gia všo thể t˝ch dung dịch

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 44443333 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

20 g dung dịch

NaOH 30% cần pha trộn thêm vào bao nhiêu gam dung dịch

( )

NaOH 10% để được dung dịch A. .

B.

.

C.

.

D.

.

( ) 3, 27 g

NaOH 25% ? ( ) 6, 67 g

( ) 8, 62 g

( ) 12, 0 g

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

=

20 g dd NaOH

10

25

15%

30%

( )

=

m g dd NaOH

30

25

5%

25% 10%

( )

= ⇒ =

⇒ Chọn đáp án B

( ) m 6, 67 g

Theo công thức ( ) 1 :

20 m

15 5

Thí dụ 24. Có sẵn Thí dụ 24 Thí dụ 24 Thí dụ 24

500 ml dung dịch nước muối sinh lý (

)

(

) C 0, 9%=

) V ml dung

(

NaCl 3% pha với nước cất. Giá trị của V là C.

B.

D.

cần lấy Thí dụ 25. Để pha được Thí dụ 25 Thí dụ 25 Thí dụ 25

) ( 250 ml .

( ) 150 ml .

) ( 300 ml .

) ( 350 ml .

Bši giải tham khảokhảokhảokhảo Bši giải tham Bši giải tham Bši giải tham

=

0

0, 9

0, 9%

V ml dd NaCl

3%

(

)

0, 9%

=

3

0, 9

2,1%

0%

) V ml H O

(

2

o

Theo sơ đồ đường chéo ta có:

=

V ⇔ =

V o

( ) 1

0, 9 2,1

3 7

V V o

=

V V + o

⇒ =

⇒ Chọn đáp án A

Ta lại có: Giải ( ) ( ) 1 , 2

( ) 2 ) V 150 ml

500 (

dịch A.

H SO 2, 5M vào bao nhiêu ml dung dịch

4

H SO 1M 4

2

Thí dụ 26. Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Thí dụ 26 Thí dụ 26 Thí dụ 26

2 600 ml dung dịch

2

4

)

(

A.

B.

D.

C.

) ( 250 ml và ) ( 200 ml và

( ) 350 ml . ( ) 400 ml .

H SO 1, 5M ? ( ) ( 250 ml . 350 ml và ( ) ( 200 ml .

) ) 400 ml và

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

=

1

1, 5

0, 5M

)

(

V ml dd H SO 2, 5M 2

1

4

1, 5M

=

2, 5

1, 5

1M

)

(

V ml dd H SO 1, 0M 2

4

2

.

Theo sơ đồ đường chéo ta có:

=

( ) 1

V ⇔ = 1

0, 5V 2

0, 5 1

Ta lại có

.

( 600 ml

V V + 2

1

V 1 V 2 ) ( ) 2 =

V

)

H SO 2,5M 4

2

Chọn đáp án C

Giải ( ) ( ) 1 , 2

=

V

( 200 ml ( ) 400 ml

H SO 1M 4

2

=  = V ⇒ 1   = V  2

để pha trộn chúng với nhau được

PPPPaaaaggggeeee ---- 44444444 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

hòa tan với

/

/

D 1 g ml

220 ml nước cất ( )

)

(

)

)

( 100 ml H SO D 1, 84 g ml 4

A.

2 4 . B.

. C.

. D.

.

/

/

/

/

Thí dụ 27. Dùng Thí dụ 27 Thí dụ 27 Thí dụ 27 = =

D 0,16 g ml

D 0, 61 g ml

D 1, 82 g ml

D 1, 28 g ml

( 2 H SO có khối lượng riêng bằng bao nhiêu ? để được dung dịch ) ) )

(

(

(

(

)

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

/

1, 84 D g ml

(

)

) 220 ml H O

(

2

(

/

) /D g ml

(

( ) 1, 00 g ml / ( ) 1, 84 g ml /

( 1 D g ml

)

) 110 ml dd H SO 4

2

1, 84 D

Theo sơ đồ đường chéo thì:

− =

=

1, 84 D 2 1 D

220 110

− 1 D

/

− =

=

Chọn D

/

=

D 1, 28 g ml

 ) ( − 1, 84 D 2 1 D   ( ) − − = − 1, 84 D 2 1 D  

    

( ( Do khối lượng riêng D sau khi pha trộn thỏa

/

.

=

D 1,28 g ml

) D 0,16 g ml ) < < nên chọn D D 2

D 1

(

)

= = = = Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

35Br và 81

35Br . Thành phần % số nguyên tử của 81

bền: 79 A. 84, 05% .

35Br là C. 18, 98% .

B. 81, 02% .

D. 15, 95% .

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

81

=

79

Thí dụ 28. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79, 319 . Trong tự nhiên, brom có hai đồng vị Thí dụ 28 Thí dụ 28 Thí dụ 28

35% Br M 81=

79, 319 0, 319

Br

79

= 79, 319

81

35% Br M 79=

.

Theo sơ đồ đường chéo, ta có:

=

0, 319 1, 681

81 % Br 35 79 % Br 35

Chọn đáp án D

=

= x100% 15, 95%

81 % Br 35

0, 319 +

1, 681

0, 319

− = 79, 319 1, 681

CaCO và

BaCO bằng dung dịch HCl dư, thu

3

3

Thí dụ 29292929. Hòa tan Thí dụ Thí dụ Thí dụ

BaCO trong hỗn hợp là

3

( ) ) 448 ml khí

)

đ2CO ktc . Thành phần % số mol của

3,164 g hỗn hợp hai muối ( A. 50% .

( B. 55% .

C. 60% .

D. 65% .

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

hh

Ta có:

Do :

=

=

=

=

=

n

M

158, 2

h.h

CO

( 0, 02 mol

)

=∑ n

(

CO 2

)2 ∑ . n

m 3,164 0, 02 n

được

n

100

158,2

58,2

mol M 197=

0, 488 22, 4 (

)

BaCO

3

− =

hhM

158, 2

=

n

197

158,2

38, 8

mol M 100=

(

)

CaCO

3

− =

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 44445555 ----

n

BaCO 3

Theo sơ đồ đường chéo:

Chọn C

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

%n

BaCO

3

58,2 +

n

58, 2 38, 8

58,2

38, 8

CaCO

3

⇒ = ⇒ = = .100% 60%

3O , O ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi với hiđro là 18. Thành

2

phần % về thể tích của A. 25% .

3O trong hỗn hợp là B. 55% .

C. 75% .

D. 95% .

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

hh

hh

Ta có:

=

= ⇒

=

d

18 M

18.2

= . 36

M

hh

M M

H 2

H 2

Thí dụ 30303030. Một hỗn hợp gồm Thí dụ Thí dụ Thí dụ

32

36

V M

48=

O 3

O 3

M 36=

− = 4

48

36

V M

32=

O 2

O 2

Theo sơ đồ đường chéo:

Chọn đáp án A

− = 12

%V O 3

1 +

4 12

1 = ⇒ 3

1

3

V O 3 V O 2

FeSO 10,16% để thu

⇒ = = = .100% 25%

FeSO .7H O vào m2 gam dung dịch

4

4

2

FeSO 25% . Tỉ lệ

m / m là

2

1

4 B. 1 : 3 .

C. 2 : 1 .

D. 3 : 1.

được dung dịch A. 1 : 2 .

Ta có:

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo là dung dịch

FeSO có nồng độ phần trăm là

Thí dụ 31. Hòa tan hoàn toàn m1 gam Thí dụ 31 Thí dụ 31 Thí dụ 31

Xem FeSO .7H O

4

4

2

2

. Theo sơ đồ đường chéo thì

=

C%

= .100% 54, 68%

FeSO 4

FeSO .7H O (cid:3)(cid:4)(cid:4)(cid:5)(cid:4)(cid:4)(cid:6) 4 (cid:3)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:5)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:4)(cid:6) 152 278 152 278

=

m 54, 68

10,26

25

14, 74

1

Chọn đáp án A

25

14, 74 29, 68

1 = ⇒ 2

m 1 ⇒ = m 2

=

m 10,16

54, 68

25

29, 68

2

Giá trị của m2 là bao nhiêu ?

Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo Bši giải tham khảo

+

→

=

m 122,5

− 49 78,4

29,4

H O 2

4

1

SO gam : 80

H SO 3 2 98

78,4

m 29,4 m 44,1

1 ⇒ = 2

=

49

− 122,5 78,4

44,1

m 2

=

gam : 200

....................

245

200.98 80

Xem SO3 là dung dịch H2SO4 có nồng độ phần trăm là

. Gọi

=

C%

= .100% 122, 5%

2m , m là khối lượng của SO3 và H2SO4 49% cần lấy. Theo sơ đồ

1

245 200

đường chéo thì

.

=

=

m

.200

( 300 gam

)

2

44,1 29,2

Thí dụ 32222. Hòa tan 200g SO3 vào m2 dung dịch H2SO4 49% ta thu được dung dịch H2SO4 78,4%. Thí dụ 3 Thí dụ 3 Thí dụ 3

PPPPaaaaggggeeee ---- 44446666 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

BABABABA(cid:19)I TÂI TÂI TÂI TÂ(cid:20)P AP AP AP A(cid:21)P DUP DUP DUP DU(cid:20)NGNGNGNG

và bao nhiêu lít nước cất để pha thành 9 lít

/

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

)

2

4

dung dịch

?

/

=

( D 1,28 g ml

H SO có 4

2

)

A. 2 lít và 7 lít.

= H SO D 1, 84 g ml ( B. 3 lít và 6 lít.

C. 4 lít và 5 lít.

D. 6 lít và 3 lít.

CaCO và

MgCO bằng dung dịch HCl (dư) thu được

3

3

( )

MgCO trong hỗn hợp là

0, 672 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần % số mol của

3

2, 84 g hỗn hợp hai muối )

Bài 153. Cần bao nhiêu lít axit Bài 153. Bài 153. Bài 153.

B. 45, 55% .

C. 54, 45% .

D. 66, 67% .

Bài 154. Hòa tan Bài 154. Bài 154. Bài 154. ( A. 33, 33% .

NaOH 12% thu được

m gam Na2O nguyên chất vào

) 40 gam dung dịch

(

)

dung dịch

m gam là

( NaOH 51% . Giá trị của

(

)

A. 11, 3 .

B. 20, 0 .

C. 31, 8 .

D. 40, 0 .

HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch

HCl 45% pha với m2 gam dung

Bài 155. Hòa tan hoàn toàn Bài 155. Bài 155. Bài 155.

1

dịch

HCl 15% . Tỉ lệ

m

A. 1 : 2.

2 B. 1 : 3.

C. 2 : 1.

D. 3 : 1.

dung dịch

Bài 156. Để thu được dung dịch Bài 156. Bài 156. Bài 156. m

NaOH 1M pha trộn với dung dịch

NaOH 2M , để được dung dịch

( 500 ml

)

NaOH 1,2M thì phải cần thể tích dung dịch

A.

B.

C.

D.

( ) 125 ml .

) ( 135 ml .

NaOH 2M là bao nhiêu ? ( ) 152 ml .

( ) 153 ml .

NaCl và bao nhiêu gam dung dịch

NaCl 5%

Bài 157. Dùng Bài 157. Bài 157. Bài 157.

)

Bài 158. Cần phải lấy bao nhiêu gam muối ăn tinh khiết ( Bài 158. Bài 158. Bài 158.

480 g dung dịch NaCl có nồng độ 24% ?

( )

A. 96g và 384g.

B. 69g và 84,6g.

C. 84,6g và 96g.

D. 46,8g và 86,4g.

để pha chế thành

HCl 40% và nước cất pha chế được dung dịch

HCl 16% . Khối lượng

( )

20 g dung dịch nước ( )g cần dùng là A. 27.

B. 25,5.

C. 54.

D. 30.

Bài 159. Từ Bài 159. Bài 159. Bài 159.

HNO 45% pha với

HNO 15% để thu được dung

3

3

( )

( )

1m g dung dịch

2m g dung dịch

m

1

dịch

HNO 25% . Tỉ lệ

3

2

m B. 1 : 3.

A. 1 : 2.

C. 2 : 1.

D. 3 : 1.

Bài 160. Lấy Bài 160. Bài 160. Bài 160.

500 g dung dịch

HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch

HCl 35% pha với m2

( ) HCl 15% . Giá trị của m1 và m2 lần lượt là

B. 325 và 175.

C. 300 và 200.

D. 250 và 250.

gam dung dịch A. 400 và 100.

Bài 161. Để thu được Bài 161. Bài 161. Bài 161.

200 g dung dịch

600 g dung dịch

NaOH 10% với

NaOH 20% được dung dịch

( )

( )

C. 17, 5% .

D. 21, 3% .

A. Nồng độ % của dung dịch A là B. 16% . A. 18% .

HCl 0, 75% . Thể tích nước

HCl 2M và nước cất, pha chế dung dịch

(

Bài 162. Hòa tan Bài 162. Bài 162. Bài 162.

) 300 ml dung dịch )ml cần dùng là

Bài 163. Từ Bài 163. Bài 163. Bài 163. cất (

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 44447777 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

A. 150. B. 500. C. 250. D. 350.

H SO xM với

H SO 1, 5M thu được dung

800 ml dung dịch

2

4

2

4

(

)

) 200 ml dung dịch

(

Bài 164. Trộn Bài 164. Bài 164. Bài 164.

/

dịch có nồng độ 0, 5M . Vậy x nhận giá trị là A. 0,1M . B. 0,15M . C. 0,2M . D. 0,25M .

= H SO D 1, 84 g ml

(

2

4

dung dịch

?

/

H SO có khối lượng riêng

=

) D 1, 28 g ml

2

4

A. 3 lít và 6 lít.

B. 6 lít và 3 lít.

và bao nhiêu lít nước cất để pha thành ( )9 l ( ) C. 5 lít và 4 lít.

D. 4 lít và 5 lít.

Bài 165. Cần bao nhiêu lít axit Bài 165. Bài 165. Bài 165.

A. 2,5 gam.

B. 8,88 gam.

C. 6,66 gam.

D. 24,5 gam.

Bài 166. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100 gam dung dịch H2SO4 20% là Bài 166. Bài 166. Bài 166.

dịch NaOH 51%. Giá trị của m (gam) là A. 11,3.

B. 20,0.

C. 31,8.

D. 40,0.

Bài 167. Hòa tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung Bài 167. Bài 167. Bài 167.

thành 280 gam dung dịch CuSO4 16% ? A. 180 gam và 100 gam. C. 60 gam và 220 gam.

B. 330 gam và 250 gam. D. 40 gam và 240 gam.

Bài 168. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để pha Bài 168. Bài 168. Bài 168.

metan bằng 2. Giá trị của V1 (lít) là A. 2.

B. 4.

C. 6.

D. 8.

Bài 169. Cần lấy V1 lít CO2 và V2 lít CO để có được 24 lít hỗn hợp CO2 và CO có tỉ khối hơi đối với Bài 169. Bài 169. Bài 169.

với H2 bằng 16,75. Tỉ lệ thể tích khí trong hỗn hợp là A. 2 : 3.

B. 1 : 2.

C. 1 : 3.

D. 3 : 1.

29Cu và 65

29Cu Thành

Bài 170. Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so Bài 170. Bài 170. Bài 170.

phần % số nguyên tử của 65 A. 73,0%.

C. 32,3%.

D. 27,0%.

Bài 171. Nguyên tử khối trung bình của đồng 63,54. Đồng có hai đồng vị bền: 63 Bài 171. Bài 171. Bài 171. 29Cu là B. 34,2%.

dung dịch mới có nồng độ 10% là A. 14,192 ml.

B. 15,192 ml.

C. 16,192 ml.

D. 17,192 ml.

Bài 172. Thể tích nước nguyên chất cần thêm vào 1 lít dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml) để được Bài 172. Bài 172. Bài 172.

B. 460gam.

C. 300gam.

D. 650gam.

của m là A. 550gam.

Bài 173. Hòa tan 100gam P2O5 vào m gam dung dịch H3PO4 48% ta được dung dịch H3PO4 60%. Giá trị Bài 173. Bài 173. Bài 173.

B. 81,78gam.

C. 17,88gam.

D. 71,88gam.

H2SO4 có nồng độ 10% ? A. 18,87gam.

Bài 174. Cần lấy bao nhiêu gam oleum H2SO4.3SO3 hòa tan vào 200gam H2O để được một dung dịch Bài 174. Bài 174. Bài 174.

Giá trị của m là A. 36,5.

B. 182,5.

C. 365.

D. 224.

Bài 175. Hòa tan 11,2 lít khí HCl (đkc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch HCl 20%. Bài 175. Bài 175. Bài 175.

16,7%. Giá trị của V là A. 4,48.

B. 8,96.

C. 2,24.

D. 6,72.

Bài 176. Hòa tan V lít khí HCl (đkc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl Bài 176. Bài 176. Bài 176.

PPPPaaaaggggeeee ---- 44448888 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

C NGHIÊ(cid:20)M M M M ÔN ÔN ÔN ÔN CHCHCHCH33334NG I 66660 0 0 0 CÂUCÂUCÂUCÂU TRĂTRĂTRĂTRĂ(cid:21)C NGHIÊ 4NG I 4NG I 4NG I C NGHIÊ C NGHIÊ

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

Câu 1. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng Câu 1. Câu 1. Câu 1. A. Số khối. B. Số nơtron. C. Số proton. D. Số nơtron, proton.

Câu 2. Câu 2. Câu 2. Câu 2.

0, 00055 u và điện tích bằng 1 −.

( )

Tìm phát biểu không đúng ? A. Electron có khối lượng là

1, 0073 u và điện tích bằng 1 + .

( )

B. Proton có khối lượng là

1, 0086 u và điện tích bằng 1.

( )

6 C chiếm 98, 99% và 13

6 C chiếm 1,11% . Nguyên tử

C. Số hạt proton và electron trong nguyên tử bằng nhau. D. Nơtron có khối lượng là

23

Câu 3. Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền là 12 Câu 3. Câu 3. Câu 3. khối trung bình của nguyên tố cacbon là A. 12, 500 . B. 12, 011 . C. 12, 022 . D. 12, 055 .

6, 022.10 . Vậy số nguyên tử H có trong

1, 8 g H2O là

( )

Câu 4. Biết Avogaro bằng Câu 4. Câu 4. Câu 4.

23 0,2989.10 nguyên tử.

A. B.

23 1,2044.10 nguyên tử.

23 0, 3011.10 nguyên tử. 23 10, 8396.10 nguyên tử.

C. D.

yP có dạng hình số tám nổi

Câu 5. Obitan Câu 5. Câu 5. Câu 5.

A. Được định hướng theo trục z. C. Được định hướng theo trục x. B. Được định hướng theo trục y. D. Không định hướng theo trục nào.

)V là 51 . Vanađi có hai đồng vị , đồng vị vanadi – 50

Câu 6. Nguyên tử khối trung bình của Vanađi ( Câu 6. Câu 6. Câu 6.

chiếm 0,25% . Số khối (xem nguyên tử khối bằng số khối) của đồng vị thứ hai là A. 49. C. 51,0025. D. 52. B. 51.

119 X .

75 X .

185 X .

1

2

3

B. 185 C. 185 A. 75 D. 75 Câu 7. Một nguyên tử X có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là Câu 7. Câu 7. Câu 7. 185 X .

H, D, T và beri có một đồng vị 9 Be . Số loại phân tử

2BeH có thể có

trong tự nhiên được cấu tạo từ các đồng vị trên là A. 1.

Câu 8. Hiđro có ba đồng vị Câu 8. Câu 8. Câu 8.

2

2

6 1s 2s 2p . Vậy X

B. 6. C. 12. D. 18.

B. Thuộc chu kì 3, nhóm VIIIA. D. Thuộc chu kì 3, nhóm IIA.

13

12

7

9

9

13

10

14

Câu 9. Cho cấu hình electron của X là Câu 9. Câu 9. Câu 9. A. Thuộc chu kì 2, nhóm VIA. C. Thuộc chu kì 2, nhóm VIIIA. Câu 10. Các obitan trong cùng một phân lớp electron Câu 10. Câu 10. Câu 10. A. Có cùng sự định hướng trong không gian. B. Có cùng mức năng lượng. C. Khác nhau về mức năng lượng. D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.

2 5 s , p , d , f

1 3 s , p , d , f

2 5 s , p , d , f

2 6 s , p , d , f

2

2

6

2

4

A. Câu 11. Dãy gồm các phân lớp electron đã bão hòa là Câu 11. Câu 11. Câu 11. . . B. C. . D. .

1s , 3s , 3p , 3p , 4p . Số

− − .

− − .

− − .

− − .

Câu 12. Cho 6 nguyên tử với cấu hình phan mức năng lượng cao nhất là: Câu 12. Câu 12. Câu 12.

2

2

2

1

1

3

1

nguyên tử kim loại – phi kim – khí hiếm trong số 6 nguyên tử trên lần lượt là D. 2 A. 4 1 B. 3 C. 2

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 44449999 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

A, B, D, E . Hai nguyên tử có cùng số nơtron là

12 6

14 6

16 8

14 7

Câu 13. Cho 4 nguyên tử Câu 13. Câu 13. Câu 13.

16

8 O được biểu diễn đúng là

A. A và B. B. B và D. D. B và E.

Câu 14. Sự phân bố electron trên các obitan của nguyên tử oxi ( Câu 14. Câu 14. Câu 14. C. A và D. )

A. B.

C. D.

Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4s1. Số hiệu nguyên tử là Câu 15. Câu 15. Câu 15. A. 19. B. 24. C. 29. D. Tất cả đều đúng.

nX + có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron lớp vỏ ngoài

Câu 16. Một cation Câu 16. Câu 16. Câu 16.

cùng của nguyên tử X có thể là B. 3s2. A. 3s1. C. 3s23p1. D. Tất cả đều đúng.

Câu 17. Nguyên tử Ne và các ion Na+ và F− có đặc điểm chung là Câu 17. Câu 17. Câu 17. A. Có cùng số proton. C. Có cùng số electron. B. Có cùng số nơtron. D. Có cùng số khối.

Câu 18. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì Câu 18. Câu 18. Câu 18.

nó cho biết A. Số khối A. C. Số hiệu nguyên tử. B. Nguyên tử khối của nguyên tử. D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.

17 X .

17 X .

17 X .

2

2

2

A. 20 B. 34 C. 54 D. 37 Câu 19. Một nguyên tử X có 17 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là Câu 19. Câu 19. Câu 19. 17 X .

2X + tạo nên từ X sẽ có cấu hình

6 1s 2s 2p 3s thì ion

5

2

6

2

2

6

1

2

2

2

2

Câu 20. Nguyên tử X có cấu hình electron Câu 20. Câu 20. Câu 20.

2 1s 2s 2p .

1s 2s 2p 3s .

6 1s 2s 2p 3s 3p .

B. C. D. electron là 2 2 1s 2s 2p . A.

Câu 21. Anion A− có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy nguyên tố A có số hiệu nguyên tử Câu 21. Câu 21. Câu 21.

là A. 17. B. 18. C. 19. D. 20.

Câu 22. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số Câu 22. Câu 22. Câu 22.

63

đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là C. 14. B. 8. A. 6. D. 16.

=

65

105 245

Cu Cu

. Khối lượng nguyên Câu 23. Đồng trong tự nhiên gồm hai đồng vị 63Cu và 65Cu có tỉ số Câu 23. Câu 23. Câu 23.

2

2

6

nguyên tử trung bình của đồng là B. 63,9. A. 64,4. C. 64. D. Kết quả khác.

2B + , anion C− đều có cấu hình electron là

1s 2s 2p . A, B, C là

Câu 24. Nguyên tố A, cation Câu 24. Câu 24. Câu 24.

A. A là khí hiếm, B là phi kim, C là kim loại. B. A là phi kim, B là khí hiếm, C là kim loại. C. A là khí hiếm, B là kim loại, C là phi kim. D. Tất cả đều sai.

17 Cl .

19 K .

18 Ar .

19 K .

Câu 25. Nguyên tử chứa 20 proton, 19 nơtron và 19 electron là Câu 25. Câu 25. Câu 25. C. 40 A. 37 B. 39 D. 40

7 N . Biết nguyên tử khối trung bình của nitơ là

( ) 14, 0063 u .

7 N và 15 Vậy phần trăm của mỗi đồng vị là

Câu 26. Nitơ có 2 đồng vị bền là 14 Câu 26. Câu 26. Câu 26.

PPPPaaaaggggeeee ---- 55550000 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

90, 03% N .

B. A.

0, 63% N .

9, 97% N .

C. D. 14 9, 97% N và 7 14 99, 37% N và 7 15 7 15 7 14 99, 7% N và 7 14 0, 3% N và 7 15 0, 3% N . 7 15 7

2X O có tổng số các loại hạt trong phân tử là 92 và số hạt mang điện

Câu 27. Một oxit có công thức Câu 27. Câu 27. Câu 27.

2Na O .

2K O .

2H O .

C. B. D. nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Vậy oxit này là 2Cl O . A.

+

+

+

+

+

2

2

2

+ 3

Na , Cu , Mg , Fe , Al

− . Những ion không có cấu 2 4 , Mn , S

+

+

+

2

2

− 2

2

Câu 28. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử kim loại có electron độc thân ở obitan s là Câu 28. Câu 28. Câu 28. A. Crom. B. Coban. C. Sắt. D. Mangan.

Mg , S , Fe

2

+ 2

+ . 4

+ 2

+ . + .

+ .

+ Fe , Al

, Mn

Cu , Fe , Mn

B. Câu 29. Trong số các ion sau: Câu 29. Câu 29. Câu 29. hình của khí hiếm là 2 A. Na , Mg , Cu + 3 4 C. D.

24=

26=

13=

47=

( Cr Z

( Al Z

)

)

)

( Ag Z

)

A. C. B. . . . . Câu 30. Nguyên tử nguyên tố ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân lớn nhất là Câu 30. Câu 30. Câu 30. ( D. Fe Z

2

6

2

4

2

2

2

6

2

8

2M + có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M: C.

Câu 31. Cation Câu 31. Câu 31. Câu 31.

1s 2s 2p 3s .

2 1s 2s 2p .

2 1s 2s 2p .

2 1s 2s 2p .

D. B. A.

Câu 32. Trong nguyên tử hiđro electron thường được tìm thấy Câu 32. Câu 32. Câu 32.

A. Trong hạt nhân nguyên tử. B. Bên ngoài hạt nhân, song ở gần hạt nhân vì electron bị hút bởi hạt proton. C. Bên ngoài hạt nhân và thường ở xa hạt nhân, vì thể tích nguyên tử là mây electron của nguyên tử đó. D. Cả bên trong và bên ngoài hạt nhân, vì electron luôn được tìm thấy ở bất kì chỗ nào trong nguyên tử.

Câu 33. Lớp electron có số electron tối đa là 18 hạt là Câu 33. Câu 33. Câu 33. A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.

15= thì có số electron hóa trị là

Câu 34. Tổng số các obitan trong lớp N là Câu 34. Câu 34. Câu 34. B. 4. C. 16. D. 8.

29Cu có số nơtron là

A. 9. Câu 35. Nguyên tử có Z Câu 35. Câu 35. Câu 35. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 36. Hạt nhân của nguyên tử đồng 65 Câu 36. Câu 36. Câu 36. B. 29. A. 65. C. 36. D. 94.

Câu 37. Có hai đồng vị bền của cacbon, chúng khác nhau về Câu 37. Câu 37. Câu 37. A. Số nơtron. B. Số proton.

C. Số hiệu nguyên tử. D. Cấu hình electron. Câu 38. Nguyên tử X có 9 proton và 10 nơtron. Nguyên tử Y có 10 proton và 9 nơtron. Như vậy có thể Câu 38. Câu 38. Câu 38.

kết luận rằng A. Nguyên tử X và Y là những đồng vị của cùng một nguyên tố. B. Nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên tử Y. C. Nguyên tử X và Y có cùng số khối. D. Nguyên tử X và Y có cùng khối lượng.

6

2

6

2

9

2

6

6

2

2

10

1

Câu 39. Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu ở trạng thái cơ bản là Câu 39. Câu 39. Câu 39.

2

2

6

2

9

6

10

6

2

2

6

1

A. B.

2 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . 2 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .

2 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . 2 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .

C. D.

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 55551111 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

) ( 0, 045 nm .

) ( 0, 098 nm .

) ( 0, 058 nm .

A. D. C. B. Câu 40. Obitan nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản có dạng hình cầu và có bán kính là Câu 40. Câu 40. Câu 40. ( ) 0, 053 nm .

Câu 41. Câu 41. Câu 41. Câu 41.

Ion có 18 electron và 16 proton thì mang điện tích nguyên tố là A. 18 + . C. 18 − . B. 2 − . D. 2 + .

có chứa số hạt proton và electron lần lượt là

) S, O 8

( − 2 SO 4 16 24− .

A. 24

B. 48

C. 48

50− .

D. 24

26− .

Câu 42. Câu 42. Câu 42. Câu 42. Ion

+ 2 Fe ,

Fe

48− . (

)

26

6

6

2

2

6

2

2

2

6

2

6

6

A.

B.

1s 2s 2p 3s 3p 3d .

6

2

2

6

4

2

2

6

2

6

5

1

C.

D.

2 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . 2 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .

2 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .

2

2

2

6

6 1s 2s 2p 3s 3p là

+

+ 2

2

Câu 43. Cấu hình electron của ion Câu 43. Câu 43. Câu 43.

A.

+ .

+

+

2

Ar, Cl , Na , Ca + 2

− 2

C.

D.

− . 3

− . + 2 Ar, Cl , K , Mg , S − . + 3 Ar, Cl , K , Ca , N

Ar, Cl , K , Ca , S , P

Câu 44. Những nguyên tử hay ion đều có cấu hình electron Câu 44. Câu 44. Câu 44. B.

2

2

6

1

2

5

2

3

2

2

6

2

hạt không mang điện chiếm khoảng 35% . Cấu hình electron của nguyên tử X là A.

D.

C.

B.

1s 2s 2p 3s .

2 1s 2s 2p .

2 1s 2s 2p .

1s 2s 2p 3s .

+

+

2

Câu 45. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, nơtron và electron là 28, trong đó số Câu 45. Câu 45. Câu 45.

Na , Mg , F

− . Câu khẳng định sai là A. 3 ion trên đều có cấu hình electron giống nhau. B. 3 ion trên có số nơtron khác nhau. C. 3 ion trên có số electron bằng nhau. D. 3 ion trên có số proton bằng nhau.

Câu 46. Cho 3 ion: Câu 46. Câu 46. Câu 46.

2

6

2

6

2

2

6

1

2

2 X : 1s 2s 2p 3s 2

6

2

2

1

2

2

6

2

5

2 1 X : 1s 2s 2p 3s 3p 4s 2 X : 1s 2s 2p 3s 3p

3

4

6 X : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s Ba nguyên tố mà nguyên tử tạo ra ion tự do có cấu hình electron giống nhau là A.

D.

C.

B.

X , X , X . 3

1

4

2 X , X .

4

2 X , X .

3

X , X , X . 3

2

4

3

Câu 47. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố Câu 47. Câu 47. Câu 47.

24Cr + ?

A. 21.

B. 27.

C. 24.

D. 52.

Câu 48. Có bao nhiêu electron trong một ion 52 Câu 48. Câu 48. Câu 48.

A. Nguyên tử Na.

C. Nguyên tử S.

B. Ion clorua Cl− .

D. Ion kali K+ .

Câu 49. Vì hạt có số proton nhiều hơn số proton là Câu 49. Câu 49. Câu 49.

O, O, O . Với % số nguyên tử mỗi đồng vị tương ứng là

17 8

x , x , x . 2

3

1

16 8 và

. Số khối trung bình của các đồng vị là

15x=

21x

1

2

3

Trong đó x A. 17,14 .

18 8 − = x x 2 1 B. 16,14 .

C. 17, 41 .

D. 16, 41 .

Câu 50. Oxi có ba đồng vị là Câu 50. Câu 50. Câu 50.

1 2 3 4

A. 1 và 2

B. 2 và 3.

C. 1, 2 và 3

D. Cả 1, 2, 3, 4.

Câu 51. Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau. Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau Câu 51. Câu 51. Câu 51.

Câu 52. Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có khả năng nhận 3 electron trong các phản ứng hóa học Câu 52. Câu 52. Câu 52.

PPPPaaaaggggeeee ---- 55552222 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

4

3

2

1

A. 1 và 2.

B. 1 và 3.

C. 3 và 4.

D. 1 và 4.

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

nhau 2 đơn vị, điều đó chứng tỏ: A. Có hiện tượng đồng vị. C. Brom có 3 đồng vị.

B. Có sự tồn tại của đồng phân. D. Brom có 2 đồng vị.

Câu 53. Khi phân tích một mẫu brom lỏng, người ta tìm được 3 giá trị khối lượng phân tử hơn kém Câu 53. Câu 53. Câu 53.

B. 15,66.1021.

C. 15,66.1022.

D. 15,66.1023.

electron có trong 5,6g sắt là A. 15,66.1024 .

Câu 54. Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt Câu 54. Câu 54. Câu 54.

diễn bằng hai mũi tên cùng chiều. Nguyên lí hay quy tắc được áp dụng ở đây là A. Nguyên lí Pauli.

C. Qui tắc Kletkopski. D. Cả A, B và C.

B. Qui tắc Hund.

Câu 55. Trong nguyên tử cacbon, hai electron 2p được phân bố trên 2 obitan p khác nhau và được biểu Câu 55. Câu 55. Câu 55.

A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những hình tròn. B. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định nào. C. Obitan là khu vực xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt của electron là lớn nhất. D. Obitan của các phân lớp khác nhau có hình dạng khác nhau. Câu 57. Hình vẽ nào sau đây vi phạm nguyên lý Pauli khi điền electron vào AO ? Câu 57. Câu 57. Câu 57.

Hình a Hình b Hình c Hình d

B. Hình b.

C. Hình a và b.

D. Hình c và d.

A. Hình a.

Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Câu 56. Câu 56. Câu 56.

cấu hình đã cho ?

B. Lớp ngoài cùng có 3 electron. D. Nguyên tử có 2 lớp electron.

Câu 58. Cấu hình của nguyên tử sau biểu diễn bằng ô lượng tử. Thông tin nào không đúng khi nói về Câu 58. Câu 58. Câu 58.

A. Nguyên tử có 7 electron. C. Nguyên tử có 3 electron độc thân. Ion A2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Tổng số electron trong nguyên tử A là A. 18.

B. 19.

C. 20.

D. 21.

B.

D.

Câu 59. Câu 59. Câu 59. Câu 59.

A. Na+ .

C. Cl− .

2O − .

Câu 60. Cấu hình electron của ion nào sau đây khác cấu hình electron của khí hiếm ? Câu 60. Câu 60. Câu 60. 2Cu + .

1.C 11.D 21.A 31.C 41.B 51.C

2.D 12.C 22.D 32.B 42.C 52.D

3.B 13.B 23.A 33.C 43.B 53.D

4.C 14.B 24.C 34.C 44.D 54.D

5.B 15.D 25.B 35.D 45.B 55.B

6.B 16.D 26.B 36.C 46.D 56.A

7.C 17.C 27.A 37.A 47.D 57.D

8.B 18.D 28.A 38.C 48.A 58.B

9.C 19.D 29.D 39.B 49.D 59.C

10.B 20.B 30.C 40.B 50.B 60.B

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 55553333 ----

14141414 ĐÊĐÊĐÊĐÊ(cid:19) ÔÔÔÔN TÂN TÂN TÂN TÂ(cid:20)P CHP CHP CHP CH34343434NG ING ING ING I

ĐỀ SỐ 01 ĐỀ SỐ 01 ĐỀ SỐ 01 ĐỀ SỐ 01

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

6 6 3 (cid:26)6 i gian la (Th t)

O, ion Cl− ? 35 17

m ba Câu 1. Tìm số lượng các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử Câu 1 Câu 1 Câu 1 i 60 phu 17 8

Câu 2. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X, biết rằng tổng số hạt của nguyên tử X bằng 28, trong đó Câu 2 Câu 2 Câu 2 số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Viết cấu hình electron, ion (có thể có) của nguyên tử X, gọi tên X ?

2O −.

37

1 1

2 1

3 1

17Cl, Cl .

35 17

H, H, H . Clo có hai đồng vị: a/ Hỏi có bao nhiêu loại phân tử HCl được tạo thành từ các đồng vị trên ? b/ Tính khối lượng phân tử của các phân tử trên ?

● Ion ● Ion Na+ . Câu 3. Viết cấu hình electron của Câu 3 Câu 3 Câu 3 ● Ne. Có nhận xét gì về cấu hình electron lớp ngoài cùng của chúng ?

37

17Cl, Cl .

35 17

Câu 4. Hiđro có ba đồng vị: Câu 4 Câu 4 Câu 4 Câu 5. Cho biết tính chất (kim loại, phi kim, khí hiếm) các nguyên tử của các nguyên tố sau Câu 5 Câu 5 Câu 5 a/ Nguyên tử X có nguyên tử khối là 39 và có 20 hạt không mang điện. b/ Nguyên tử Y có electron cuối cùng điền phân lớp 3p, Y không có electron độc thân. c/ Nguyên tử Z có ba lớp, Z tạo được ion Z+.

Câu 6. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo có hai đồng vị: Câu 6 Câu 6 Câu 6 a/ Tìm thành phần % của mỗi đồng vị ? b/ Có 75 nguyên tử của đồng vị 37Cl thì có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 35Cl ? Câu 7. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Cho biết X có bao nhiêu electron ? Bao nhiêu phân lớp Câu 7 Câu 7 Câu 7 ? Bao nhiêu lớp electron lớp ngoài cùng ? Là kim loại, phi kim, hay khí hiếm ? Phân bố electron lớp ngoài cùng vào obitan ?

14s và

24s . X và Y đều có 20 nơtron.

Câu 8 Câu 8. Xác định số hạt mang điện của nguyên tử của nguyên tố X. Biết X có 4 lớp electron và lớp ngoài Câu 8 Câu 8 cùng có 1 electron ?

( )

Câu 9. Cho X, Y là hai nguyên tố có mức năng lượng cuối cùng là Câu 9 Câu 9 Câu 9

11, 8 g hỗn hợp X, Y tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít )đkc . Tính thành phần % khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu ?

2MX có các đặc điểm như sau

2M + là 19.

a/ Viết cấu hình electron của X, Y. Định tên X và Y ? b/ Cho khí (

● Tổng số hạt là 140, trong đó số hạt không mang điện kém hơn số hạt mang điện là 44. ● Nguyên tử khối của M nhỏ hơn nguyên tử khối của X là 11. ● Tổng số hạt trong ion X− nhiều hơn số hạt trong ion Xác định công thức phân tử của

2MX ?

(Đề được bổ sung th˚m cŽu hỏi nhằm hệ thống đầy đủ kiến thức. Do đ‚, số lượng cŽu vš thời gian (Đề được bổ sung th˚m cŽu hỏi nhằm hệ thống đầy đủ kiến thức. Do đ‚, số lượng cŽu vš thời gian (Đề được bổ sung th˚m cŽu hỏi nhằm hệ thống đầy đủ kiến thức. Do đ‚, số lượng cŽu vš thời gian (Đề được bổ sung th˚m cŽu hỏi nhằm hệ thống đầy đủ kiến thức. Do đ‚, số lượng cŽu vš thời gian nhiều hơn so với đề kiểm tra b˜nh thường) nhiều hơn so với đề kiểm tra b˜nh thường) nhiều hơn so với đề kiểm tra b˜nh thường) nhiều hơn so với đề kiểm tra b˜nh thường) L(cid:11)u y3: Ho4c sinh không đ(cid:11)(cid:26)4c s(cid:11)̉ du4ng bảng hê4 thô3ng tuâ6n hoa6n

Câu 10. Có hợp chất Câu 10 Câu 10 Câu 10

PPPPaaaaggggeeee ---- 55554444 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

ĐỀ SỐ 02 ĐỀ SỐ 02 ĐỀ SỐ 02 ĐỀ SỐ 02

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

6 6 3 (cid:26)6 i gian la (Th m ba i 60 phu t) Câu 1. Viết kí hiệu hóa học các nguyên tử sau (có xác định tên nguyên tố). Câu 1 Câu 1 Câu 1 a/ Nguyên tử của nguyên tố X cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện tích nhiều gấp đôi số hạt không mang điện tích.

b/ Nguyên tử Y có 11 electron ở phân lớp p, có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1 hạt.

17 Cl .

Câu 2. Cho nguyên tử clo có kí hiệu như sau: 35 Câu 2 Câu 2 Câu 2

a/ Tìm số lượng các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử clo. b/ Đồng vị thứ hai của clo có nhiều hơn 2 nơtron so với đồng vị trên. Viết kí hiệu của đồng vị thứ hai.

=

)

NeM

. nguyên tử 20 Ne ? Cho biết

31

39 19

15K, P .

63p . Anion X− có cấu hình electron giống

Câu 3. Neon có hai đồng vị: 20 Ne và 22 Ne . Tính xem ứng với 18 nguyên tử 22 Ne thì có bao nhiêu Câu 3 Câu 3 Câu 3 ( đ 20,18 .v.C Câu 4. Xác định điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron và số khối của các nguyên tử sau: Câu 4 Câu 4 Câu 4

Câu 5. Cation R+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là Câu 5 Câu 5 Câu 5 cấu hình của cation R+ . Hãy cho biết tên và cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X.

Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt Câu 6 Câu 6 Câu 6

không mang điện là 12 hạt. Xác định kí hiệu nguyên tử của nguyên tố đó và viết cấu hình electron của nó ? Cho biết tính chất (kim loại, phi kim, khí hiếm) ?

Câu 7. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 24. Cho biết X có bao nhiêu electron, bao nhiêu lớp, bao Câu 7 Câu 7 Câu 7 nhiêu phân lớp, bao nhiêu electron lớp ngoài cùng, là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?

13s và

23s . Biết X và Y đều có 12

Câu 8. Cho X, Y là hai nguyên tố có mức năng lượng cuối cùng là Câu 8 Câu 8 Câu 8

đktc . Tính thành phần % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu ?

7 g hỗn hợp X, Y tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí )

(

27

nơtron. a/ Viết cấu hình electron của X, Y. Định tên X và Y ? b/ Cho ( )

24 12

13Mg, Al .

Câu 9. Cho Câu 9 Câu 9 Câu 9

đktc . Cô cạn dung dịch Y thu được

(

)

) Y và V lít khí H2 ( trị của V là bao nhiêu ?

2

a/ Viết cấu hình electron của các ion có thể có của hai nguyên tố trên. b/ Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl dư được dung dịch 32, 35 gam hỗn hợp muối khan. Giá

3MX − là 42, trong cả M và X đều có số hạt nơtron và proton bằng

Câu 10. Tổng số electron trong ion Câu 10 Câu 10 Câu 10

nhau. a/ Tính số khối của M và X. b/ Viết cấu hình electron của M, X và của các ion mà M, X có thể tạo thành.

(Đề được bổ sung th˚m cŽu hỏi nhằm hệ thống đầy đủ kiến thức. Do đ‚, số lượng cŽu vš thời gian Đề được bổ sung th˚m cŽu hỏi nhằm hệ thống đầy đủ kiến thức. Do đ‚, số lượng cŽu vš thời gian Đề được bổ sung th˚m cŽu hỏi nhằm hệ thống đầy đủ kiến thức. Do đ‚, số lượng cŽu vš thời gian Đề được bổ sung th˚m cŽu hỏi nhằm hệ thống đầy đủ kiến thức. Do đ‚, số lượng cŽu vš thời gian nhiều hơn so với đề kiểm tra b˜nh thường) nhiều hơn so với đề kiểm tra b˜nh thường) nhiều hơn so với đề kiểm tra b˜nh thường) nhiều hơn so với đề kiểm tra b˜nh thường) L(cid:11)u y3: Ho4c sinh không đ(cid:11)(cid:26)4c s(cid:11)̉ du4ng bảng tuâ6n hoa6n

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 55555555 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

ĐỀ ĐỀ ĐỀ ĐỀ SỐ 03 SỐ 03 SỐ 03 SỐ 03

6 6 3 (cid:26)6 i gian la (Th m ba i 45 phu t)

Ca, Cl . Xác định điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron và số khối của

40 20

35 17

Câu 1. Cho Câu 1 Câu 1 Câu 1

từng nguyên tử trên ? Viết cấu hình electron ?

17 Cl chiếm 75% .

Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 36. Hạt không mang điện bằng một nửa hạt mang Câu 2 Câu 2 Câu 2 điện. Viết kí hiệu của nguyên tử X. Viết cấu hình electron, cho biết tính chất của nó (kim loại, phi kim hay khí hiếm) ?

a/ Tìm số khối của đồng vị thứ hai ? b/ Tìm số lượng các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử của đồng vị hai. Câu 3. Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Trong đó, đồng vị 35 Câu 3 Câu 3 Câu 3 Câu 4. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Cho biết Câu 4 Câu 4 Câu 4 a/ X có bao nhiêu electron, bao nhiêu lớp electron ? Bao nhiêu phân lớp ? Bao nhiêu electron lớp ngoài cùng ?

26= .

b/ Phân bố electron lớp ngoài cùng vào obitan ? c/ X có thể tạo thành ion như thế nào ? Viết cấu hình electron của ion đó ? Câu 5. Xác định số hạt mang điện của nguyên tử của nguyên tố X, biết X có 4 lớp electron và lớp ngoài Câu 5 Câu 5 Câu 5 cùng có 1 electron ? Câu 6. Nguyên tử Fe có Z Câu 6 Câu 6 Câu 6 a/ Hãy viết cấu hình electron của Fe. Nếu nguyên tử Fe bị mất hai electron, mất ba electron thì cấu hình electron tương ứng sẽ như thế nào ?

b/ Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Fe bằng m gam dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 22,2 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là bao nhiêu ?

( ) 0, 975 g kali.

Câu 7. Cho nguyên tử kali có 19 proton, 20 nơtron và 19 electron. Câu 7 Câu 7 Câu 7 a/ Tính khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử K. b/ Tính số nguyên tử K có trong

Câu 8. Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O7. Sản phẩm khí của R với hiđro chứa 2, 74% về khối Câu 8 Câu 8 Câu 8

ĐỀ SỐ 04 ĐỀ SỐ 04 ĐỀ SỐ 04 ĐỀ SỐ 04

lượng. Xác định công thức của hợp chất khí.

t)

p, n, e của nguyên tử X là 28. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không

6 6 3 i 45 phu m ba

)

(cid:26)6 i gian la (Th Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt nào ? Điện tích của từng loại hạt như thế nào ? Câu 1 Câu 1 Câu 1 Câu 2. Tổng số hạt ( Câu 2 Câu 2 Câu 2

mang điện là 8. a/ Xác định điện tích hạt nhân, khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó ? b/ Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố trên ? c/ Y là đồng vị của X và hơn X 1 nơtron. Viết kí hiệu của nguyên tử Y ?

24=

)

a/ Ion Ca2+. . b/ Ion Cr3 ( Z

63

65 Cu, Cu . vị là a/ Tìm % mỗi đồng vị ? b/ Khi có 250 nguyên tử 63Cu thì có bao nhiêu nguyên tử 65Cu ?

Câu 3. Viết cấu hình electron của Câu 3 Câu 3 Câu 3 Câu 4. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546 (đ.v.C). Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai đồng Câu 4 Câu 4 Câu 4

Câu 5. Một nguyên tử R có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1, 833 lần số hạt không Câu 5 Câu 5 Câu 5

mang điện.

PPPPaaaaggggeeee ---- 55556666 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ 00005555 ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ

a/ Xác định tính chất (kim loại, phi kim, khí hiếm) của X ? b/ Viết kí hiệu của nguyên tử R ?

Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) A A A A ¼¼¼¼ Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) (3,0 điểm) (3,0 điểm)

11 Na là

6 6 3 (cid:26)6 i gian la (Th m ba i 45 phu t)

C. 11. A. 23. D. 11+.

B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử. D. Số điện tích hạt nhân nguyên tử.

A. 1s22s22p4. D. 1s22s22p7. B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p6.

A. 1. D. 7. B. 3. C. 5.

D. 14. C. 10. A. 2. B. 6. Câu 1. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 23 Câu 1 Câu 1 Câu 1 B. 23+. Câu 2. Các số đồng vị được phân biệt bởi Câu 2 Câu 2 Câu 2 A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong nguyên tử. Câu 3 Câu 3. Cấu hình electron nào sau đây không đúng Câu 3 Câu 3 Câu 4 Câu 4. Số obitan nguyên tử trong phân lớp d là Câu 4 Câu 4 Câu 5. Số electron tối đa trong phân lớp p là Câu 5 Câu 5 Câu 5 Câu 6. Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p5. Tổng số electron trong vỏ nguyên Câu 6 Câu 6 Câu 6

Phần tự luận (7(7(7(7,0 điểm) B B B B ¼¼¼¼ Phần tự luận Phần tự luận Phần tự luận ,0 điểm) ,0 điểm) ,0 điểm)

B. 16. C. 17. D. 18. tử X là A. 15.

=

=

17

( Na Z

( 11 , Cl Z

)

)

− .

+ Na , Cl

Bài Bài Bài Bài 7777. (2,0 điểm) (2,0 điểm) (2,0 điểm) (2,0 điểm) Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố và cấu hình

20< và có 2 electron độc thân.

ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ 06060606 ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ

electron của các ion Bài Bài Bài Bài 8888. (2,0 điểm) (2,0 điểm) (2,0 điểm) (2,0 điểm) Nguyên tử nguyên tố A có 7 electron thuộc phân lớp p. a/ Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố A ? b/ A thuộc nguyên tố gì ? (kim loại, phi kim hay khí hiếm) Vì sao ? Bài Bài Bài Bài 9999. (3,0 điểm) (3,0 điểm) (3,0 điểm) (3,0 điểm) Viết cấu hình electron của các nguyên tử có Z

Phần trắc nghiệm ((((4444,0 điểm) A A A A ¼¼¼¼ Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm ,0 điểm) ,0 điểm) ,0 điểm)

6 6 3 ờờờờ i gian la (Th m ba i 45 phu t)

A. 3s. C. 2d. D. 3p.

A. 14. D. 2.

C. 6. 17 Cl là

C. 17 − . A. 17 . D. 35 . Câu 1. Những kí hiệu nào sau đây của obitan là không đúng ? Câu 1 Câu 1 Câu 1 B. 4d. Câu 2. Số electron tối đa ở phân lớp f là Câu 2 Câu 2 Câu 2 B. 10. Câu 3. Số điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 35 Câu 3 Câu 3 Câu 3 B. 17 + . Câu 4. Hãy ghép cấu hình electron ở cột A với nguyên tử thích hợp ở cột B Câu 4 Câu 4 Câu 4

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 55557777 ----

2

2

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

/

2

2

4

B 1/ S. A 5 a 1s 2s 2p .

/

b 1s 2s 2p .

2

2

6

4

2

2/ Cl.

/ c 1 s 2s 2p 3s 3p .

2

2

6

2

5

3/ O.

/

d 1s 2s 2p 3s 3p .

2

2

1

2

6

4/ N.

6 / e 1s 2s 2p 3s 3p 4s .

5/ F.

2

2

4

1s 2s 2p . Sự sắp xếp electron phân lớp 2p vào obitan nào sau đây là

6/ K.

đúng ?

Câu 5 Câu 5. Nguyên tử X có cấu hình Câu 5 Câu 5

B. A. C. D.

A. 2. C. 2 hoặc 8. D. 8 hoặc 10.

6

2

2

5

2

2

6

6

2

2

6

2

4

A. Cùng số proton nhưng khác số nơtron. C. Cùng số electron khác nhau về proton. B. Cùng số nơtron nhưng khác số proton. D. Cùng số electron và cùng số proton.

2 1s 2s 2p 3s 3p . C.

1s 2s 2p 3s 3p . D. Cấu hình khác.

(6,0 điểm) Phần tự luận (6,0 điểm) B B B B ¼¼¼¼ Phần tự luận Phần tự luận Phần tự luận (6,0 điểm) (6,0 điểm)

2

2

6

A. Câu 6 Câu 6. Số electron lớp ngoài cùng của khí hiếm là Câu 6 Câu 6 B. 8. Câu 7. Đồng vị là những nguyên tử có Câu 7 Câu 7 Câu 7 Câu 8. Cấu hình nào sau đây là của ion Cl− ? Câu 8 Câu 8 Câu 8 2 1s 2s 2p 3s 3p . B.

2A + và B− đều có cấu hình electron là

1s 2s 2p . Hãy viết cầu hình electron của

Câu 9. Cho hai ion Câu 9 Câu 9 Câu 9

các nguyên tử A và B. a/ Cho biết A, B thuộc loại nguyên tố s, p hay d ? b/ A, B là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Vì sao ?

ĐỀ SỐ 07070707 ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ

Câu 10. Cho X và Y là hai nguyên tố có cùng số electron lớp ngoài cùng và có số đơn vị điện tích hạt Câu 10 Câu 10 Câu 10 nhân hơn kém nhau một đơn vị. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 32. a/ Xác định X và Y ? b/ Viết cầu hình electron nguyên tử của X và Y ?

Phần trắc nghiệm ((((4444,0 điểm) A A A A ¼¼¼¼ Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm ,0 điểm) ,0 điểm) ,0 điểm)

. Trong số đó, các

6 6 3 ờờờờ i gian la (Th m ba i 45 phu t)

=

=

=

=

( ) 8 , S Z

( N Z

)

)

nguyên tử có hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản la A. N và S.

B. S và Cl.

C. O và S.

D. N và Cl.

Câu 3. Cho kí hiệu nguyên tử của một nguyên tố 35 Câu 3 Câu 3 Câu 3 A. X có 17 proton và 35 nơtron. C. X có 17 proton và 17 nơtron.

17 X . Các phát biểu nào sau đầy về X là đúng ? B. X có 17 proton và 18 nơtron. D. X có 18 proton và 17 nơtron.

Câu 1 Câu 1. Tìm phát biểu sai ? Câu 1 Câu 1 Câu 2. Cho các nguyên tử sau Câu 2 Câu 2 Câu 2 17 A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một hình tròn. B. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định nào. C. Obitan là khu vực xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt của electron là lớn nhất. D. Obitan của các phân lớp khác nhau có hình dạng như nhau. ( ( ) 16 , Cl Z 7 , O Z

PPPPaaaaggggeeee ---- 55558888 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

2A + có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Tổng số electron trong nguyên tử A là

A. 18.

B. 19.

C. 20.

D. 21.

2

2

6

2

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

1s 2s 2p 3s . Cấu hình electron ứng với ion tạo thành từ A

2

2

6

1

2

2

6

6

2

6

2

2

4

6

là A.

B.

D.

1s 2s 2p 3s .

2 1s 2s 2p 3s 3p . C.

2 1s 2s 2p .

1s 2s 2p 3s .

− có đặc điểm chung là

: Ne, Na , F+

C. Số proton.

D. Số nơtron.

Câu 6. Các ion và nguyên tử Câu 6 Câu 6 Câu 6 A. Số khối. Câu 7. Cấu hình nào sau đây là của ion Câu 7 Câu 7 Câu 7

2Ca

Câu 4 Câu 4. Ion Câu 4 Câu 4 Câu 5. Nguyên tử X có cấu hình electron là Câu 5 Câu 5 Câu 5

B. Số electron. ( + = Z

)

2

2

6

2

2

2

2

2

6

6

A.

B.

1s 2s 2p 3s 3p 4s .

6 1s 2s 2p 3s 3p . 6

2

2

6

2

2

2

4

2

2

C.

D.

6 1s 2s 2p 3s 3p .

b X , chỉ số cho biết

2 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p . Câu 8. Biết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố a Câu 8 Câu 8 Câu 8 A. Số đơn vị điện tích. B. Số khối.

C. Số proton.

D. Số electron.

Phần tự luận (6,0 điểm) B B B B ¼¼¼¼ Phần tự luận Phần tự luận Phần tự luận (6,0 điểm) (6,0 điểm) (6,0 điểm)

20

3AB , tổng số hạt cơ bản trong phân tử là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số khối của nguyên tử B nhiều hơn A là 8 và số hạt cơ bản của A ít hơn trong B là 13. Xác định công thức phân tử của

3AB ?

CâuCâuCâuCâu 9999. Trong hợp chất

2

+ ? 3

+ Fe , Fe

ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ 08080808 ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ

Câu 10. Biết rằng nguyên tử Fe có 26 electron. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử Fe và các ion Câu 10 Câu 10 Câu 10

Phần trắc nghiệm ((((4444,0 điểm) A A A A ¼¼¼¼ Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm ,0 điểm) ,0 điểm) ,0 điểm)

B. 8.

A. 2.

C. 10.

D. 16.

6

5

2

2

8

2

2

4

2

1

B.

C.

A.

2 1s 2s 2p .

2 1s 2s 2p .

.

.

B.

A.

C.

6 6 3 ờờờờ i gian la (Th m ba i 45 phu t)

)

)

( Ne Z

) 8= .

( O Z

( N Z

) 7= .

D. 19.

A. 20.

C. 18.

A. Tất cả electron trong nguyên tử. C. Các electron lớp trong cùng.

B. Các electron trong phân lớp cuối cùng. D. Các electron hóa trị.

A. 16 + .

C. 16 − .

D. 2 + .

B. 2 −.

2

2

2

2

5

3

2

6

3

2

D.

A.

C.

B.

20=

2 1s 2s 2p .

2 1s 2s 2p .

1s 2s 2p 3s .

D.

B.

C. Na+ .

A. Cl− .

3Fe + .

1s 2s .

Phần tự luận (6,0 điểm) B B B B ¼¼¼¼ Phần tự luận Phần tự luận Phần tự luận (6,0 điểm) (6,0 điểm) (6,0 điểm)

Câu 1. Số electron tối đa trong lớp thứ hai ( )L là Câu 1 Câu 1 Câu 1 Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây không đúng ? Câu 2 Câu 2 Câu 2 2 2 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p . Câu 3. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản Câu 3 Câu 3 Câu 3 ( D. Ca Z 10= Câu 4. Có bao nhiêu electron trong ion Câu 4 Câu 4 Câu 4 2Ca + B. 21. Câu 5. Những electron nào sau đây quyết định tính chất của một nguyên tố Câu 5 Câu 5 Câu 5 Câu 6. Ion X có 18 electron và 16 proton, điện tích của ion đó là Câu 6 Câu 6 Câu 6 Câu 7. Trong các cấu hình electron sau đây, cấu hình nào sai ? Câu 7 Câu 7 Câu 7 Câu 8. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình electron của khí hiếm ? Câu 8 Câu 8 Câu 8 2Mg + .

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 55559999 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

mang điện là 33. Xác định số khối của A ?

Câu 9. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử A là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không Câu 9 Câu 9 Câu 9

Câu 10. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng trong tự nhiên có hai đồng vị là Câu 10 Câu 10 Câu 10

63Cu và 65Cu . Số mol nguyen tử 63Cu có trong ( )

ĐỀ SỐ 09090909 ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ

8 g Cu là bao nhiêu ?

Phần trắc nghiệm ((((4444,0 điểm) A A A A ¼¼¼¼ Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm ,0 điểm) ,0 điểm) ,0 điểm)

6 6 3 ờờờờ i gian la (Th m ba i 45 phu t)

)

C. 4.

A. 6.

( − = là 2A Z B. 8.

D. 10.

2

1

6

2

2

1

2

6

2

A. s2

2 1s 2s 2p .

1s 2s 2p 3s . 6 2

2

1s 2s 2p . Chúng có đặc điểm chung là

B. C. A, B ,C+ − đều có cấu hình là 2

B. Có cùng điện tích hạt nhân. D. Tất cả đều đúng.

29 X . Kết luận nào sau đây đúng ?

6

A. Có điện tích hạt nhân là 29. C. Có số khối là

B. Có điện tích hạt nhân là 29 + . D. Có 25 nơtron trong hạt nhân.

( ) 65 u .

2

2

2

6 5 1s 2s 2p 3s 3p

C. Clo.

D. Lưu huỳnh.

Câu 1. Số electron trong ion Câu 1 Câu 1 Câu 1 Câu 2. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố A là 13. Cấu hình của A là Câu 2 Câu 2 Câu 2 2 D. 1s 2s 2p . 1 2s . Câu 3. Các nguyên tử và ion Câu 3 Câu 3 Câu 3 A. Có cùng số khối. C. Cùng số electron. Câu 4. Cho kí hiệu của nguyên tố 65 Câu 4 Câu 4 Câu 4

( N Z

B. Nitơ. ) B. 1.

D. 3.

2

2

A. 4.

B. 5.

C. 2. 2 2 1s 2s 3s 3p là C. 6.

D. 7.

7= có số electron độc thân là

B. 1 + .

A. 1 −.

C. 17 + .

D. 18 − .

0 điểm) Phần tự luận ((((6,6,6,6,0 điểm) B B B B ¼¼¼¼ Phần tự luận Phần tự luận Phần tự luận 0 điểm) 0 điểm)

Câu 5. Nguyên tử nào sau đây có cấu hình là Câu 5 Câu 5 Câu 5 A. Oxi. Câu 6. Nguyên tử nitơ Câu 6 Câu 6 Câu 6 A. Không có. Câu 7. Tổng số obitan trong nguyên tử có cấu hình Câu 7 Câu 7 Câu 7 Câu 8 Câu 8. Điện tích của một ion có 18 electron và 17 nơtron là Câu 8 Câu 8

đôi số hạt không mang điện. a/ Viết cấu hình electron của nguyên tử X ? b/ Xác định điện tích hạt nhân và số khối của X ? c/ X có khả năng tạo thành ion không ? Nếu có, hãy viết cơ chế cho nhận electron và cấu hình

electron của ion tương ứng ?

Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 36. Trong đó số hạt mang điện nhiều gấp Câu 9 Câu 9 Câu 9

6 C và 13

6 C . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là

Câu 10. Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị 12 Câu 10 Câu 10 Câu 10

6 C ? Hỏi khi có 18 nguyên tử đồng vị 12

6 C thì có bao nhiêu

nguyên tử đồng vị 13

6 C ?

ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ 10101010 ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ

12, 011 . Hãy tính % của đồng vị 12

6 6 3 ờờờờ i gian la (Th m ba i 45 phu t)

PPPPaaaaggggeeee ---- 66660000 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

Phần trắc nghiệm ((((4444,0 điểm) A A A A ¼¼¼¼ Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm ,0 điểm) ,0 điểm) ,0 điểm)

5

2

2

2

6

2

6

2

4

2

2

6

2

6

2

1s 2s 2p 3s .

2 1s 2s 2p 3s 3p . D.

2S − ? 2 6 1s 2s 2p 3s 3p . C.

3NO− , tổng số electron là

B. 32.

C. 33.

A. 21.

D. 34.

6

2

4

2

6

2

2

4

2

6

2

2

4

A. s2

1 2s 2p 3s 3p . B. s2 2

1 2s 2p 3s 3p . C. s2

1 2s 2p 3s .

1 2s 2p 3s 3p . D. s2 2 1

6

2

1 2s 2p 3s . D. Na.

A. Ca.

C. Ba.

B. K.

2Ca + là

D. 21.

A. 18.

B. 20.

C. 22. 29 X là đúng ?

A. Nguyên tử X có 29 proton và 36 nơtron. C. Số khối của X là 65.

B. Nguyên tử X có 36 proton và 29 nơtron. D. Điện tích hạt nhân của X là 29+.

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

6

2

2

6

2

1

nguyên tử A 5 2 A.

B.

D. Tất cả đều sai.

2 1s 2s 2p .

2 1s 2s 2p .

1s 2s 2p 3s .

C. Câu 8. Những nguyên tử nào sau đây có 1 electron độc thân Câu 8 Câu 8 Câu 8 C.

A.

B.

.

.

.

D.

.

Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Câu 1 Câu 1 Câu 1 2 1s 2s 2p 3s 3p . B. A. Câu 2. Trong ion Câu 2 Câu 2 Câu 2 Câu 3. Nguyên tử X có tổng cộng 8 electron ở phân lớp p. Cấu hình electron của nguyên tử X là Câu 3 Câu 3 Câu 3 Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron s2 Câu 4 Câu 4 Câu 4 Câu 5. Số proton trong ion Câu 5 Câu 5 Câu 5 Câu 6. Kết luận nào sau đây của nguyên tố có kí hiệu 65 Câu 6 Câu 6 Câu 6 Câu 7. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của ion A+ là 2p6. Cấu hình electron nào sau đây là của Câu 7 Câu 7 Câu 7

( Na Z

) 11=

( Cl Z

)

( Li Z

)

( Fe Z

)

0 điểm) Phần tự luận ((((6,6,6,6,0 điểm) B B B B ¼¼¼¼ Phần tự luận Phần tự luận Phần tự luận 0 điểm) 0 điểm)

2

2

4XY − có tổng số proton lần lượt là 40 và 48.

17= 19= 26=

− ? XY , XY− 2 2 3 4

3XY − và a/ Xác định X, Y và ion b/ Viết cấu hình electron của các nguyên tử X và Y ? Cho biết vị trí của chúng trong bảng tuần

hoàn các nguyên tố hóa học ?

ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ 11111111 ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ

Câu 9. Hai ion Câu 9 Câu 9 Câu 9

Câu 10 Câu 10. Viết cấu hình electron của các nguyên tố có Z 16< và có 1 electron độc thân ? Câu 10 Câu 10

Phần trắc nghiệm ((((4444,0 điểm) A A A A ¼¼¼¼ Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm ,0 điểm) ,0 điểm) ,0 điểm)

6 6 3 ờờờờ i gian la (Th m ba i 45 phu t)

?

=

( + Na Z

) 11

Na

2

2

1

6

6

2

2

5

C.

A.

D. Tất cả đều sai.

2 1s 2s 2p .

1s 2s 2p 3p .

Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Câu 1 Câu 1 Câu 1

2 1s 2s 2p . )

A. 7.

B. ( − = là F Z B. 8.

D. 10.

C. 9.

D.

B.

C. Cl− .

2Cu + .

2O − .

thì có vị trí nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ?

9

)

( Cl Z A. Thuộc chu kì 3, nhóm VIIB. C. Thuộc chu kì 3, nhóm VIIA.

2

6

2

6

Câu 2. Số electron trong ion Câu 2 Câu 2 Câu 2 Câu 3. Cấu hình electron của các nguyên tử và ion nào sau đây giống cấu hình electron của khí hiếm ? Câu 3 Câu 3 Câu 3 A. Na+ . Câu 4. Nguyên tố Câu 4 Câu 4 Câu 4 Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào có cấu hình electron Câu 5 Câu 5 Câu 5

B. Thuộc chu kì 7, nhóm IIIA. D. Thuộc chu kì 7, nhóm IIIB. 2 2 1s 2s 2p 3s 3p 4s ? D. Na.

A. Ca.

C. Ba.

B. K.

17=

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 66661111 ----

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

B. Lớp ngoài cùng. D. Tùy thuộc từng nguyên tử. 6= nào sau đây là đúng ?

( C Z

)

A.

B.

C.

D.

Câu 8. Cấu hình electron nào sau đây là của Câu 8 Câu 8 Câu 8

?

Câu 6. Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng cao nhất là Câu 6 Câu 6 Câu 6 A. Lớp trong cùng. C. Tất cả đều như nhau. Câu 7. Sự sắp xếp electron vào obitan của nguyên tử Câu 7 Câu 7 Câu 7

( Cr Z

)

2

6

6

2

4

2

2

2

2

6

6

6

A.

B.

1s 2s 2p 3s 3p 3d .

6

6

1

5

2

2

C.

D. Tất cả đều sai.

2 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . 2 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .

0 điểm) Phần tự luận ((((6,6,6,6,0 điểm) B B B B ¼¼¼¼ Phần tự luận Phần tự luận Phần tự luận 0 điểm) 0 điểm)

24=

không mang điện là 25. Xác định điện tích hật nhân, viết cấu hình electron của nguyên tử M ?

2

3AB − là 42. Trong cả A và B đều có số nơtron bằng số proton.

a/ Tính số khối của A và B ? b/ Viết cấu hình electron A, B và các ion mà A, B có thể tạo thành ?

ĐỀ SỐ 12121212 ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ

Câu 9. Nguyên tử M có tổng số các loại hạt cơ bản là 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt Câu 9 Câu 9 Câu 9

Câu 10. Tổng số electron trong ion Câu 10 Câu 10 Câu 10

Phần trắc nghiệm ((((4444,0 điểm) A A A A ¼¼¼¼ Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm ,0 điểm) ,0 điểm) ,0 điểm)

A. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố bằng số điện tích hạt nhân. B. Số electron trong nguyên tử bằng số proton. C. Số proton bằng số nơtron. D. Số obitan trong nguyên tử bằng số lớp electron.

26 M . Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?

B. Nguyên tử có 26 nơtron. D. Nguyên tử khối là 56.

6 6 3 ờờờờ i gian la (Th m ba i 45 phu t)

H, Na, N, O, Ne . Các nguyên tử có một electron độc thân là

8

1

10

C.

A.

D.

11 B.

H, Na, O .

8

8

1

1

1

7

11

10

10H, Ne .

11H, Na .

A. 6. C. 8.

B. 7. D. Không xác định được.

có đặc điểm chung là

+ F, Na , Ne

B. Cùng số nơtron. D. Cùng điệnt tích hạt nhân.

2M + có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố M

2

6

6

2

4

2

2

2

7 O, N, Ne . Câu 4 Câu 4. Tổng số electron, nơtron, proton trong nguyên tử là 10. Số khối của nguyên tử là Câu 4 Câu 4 Câu 5. Các nguyên tử và ion Câu 5 Câu 5 Câu 5 A. Cùng số electron. C. Cùng số khối. Câu 6. Ion Câu 6 Câu 6 Câu 6 là A.

B.

D. Cấu hình khác.

1s 2s 2p 3s .

2 1s 2s 2p .

C. 6

2

2 1s 2s 2p là

A. 11.

B. 10.

D. 8.

C. 9.

2 1s 2s 2p . Câu 7. Tổng số proton tron ion A+ có cấu hình Câu 7 Câu 7 Câu 7 Câu 8. Một nguyên tử có tổng cộng 7 electron ở phân lớp p. Số proton của nguyên tử đó là Câu 8 Câu 8 Câu 8

Câu 1 Câu 1. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ? Câu 1 Câu 1 Câu 2. Cho nguyên tố có kí hiệu 56 Câu 2 Câu 2 Câu 2 A. Nguyên tử có 26 proton. C. Nguyên tử có số khối là 56. Câu 3. Cho các nguyên tố Câu 3 Câu 3 Câu 3

PPPPaaaaggggeeee ---- 66662222 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

0 điểm) Phần tự luậnnnn ((((6,6,6,6,0 điểm) B B B B ¼¼¼¼ Phần tự luậ Phần tự luậ Phần tự luậ 0 điểm) 0 điểm)

2

Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 ¼¼¼¼ Tập 1 PhŽn loại vš PPPPhương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš Ths. L˚ Văn Đošn Ths. L˚ Văn Đošn Tập 1 Tập 1 hương phŸp giải H‚a học 10 hương phŸp giải H‚a học 10 PhŽn loại vš PhŽn loại vš

+ và cho biết ion nào bền hơn ? 3

+ Fe , Fe

Biết Fe có Z

26= .

Câu 9. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử Fe, các ion Câu 9 Câu 9 Câu 9

nguyên tử khối, số hiệu nguyên tử, cấu hình electron của A và B ?

ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ 13131313 ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ

Câu 10. Tổng số các loại hạt cơ bản trong hai nguyên tố A và B lần lượt là 34 và 40. Hãy xác định Câu 10 Câu 10 Câu 10

Phần trắc nghiệm ((((4444,0 điểm) A A A A ¼¼¼¼ Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm ,0 điểm) ,0 điểm) ,0 điểm)

6 6 3 ờờờờ i gian la (Th m ba i 45 phu t)

C. 12.

B. 10.

X là A. 8.

D. Chưa thể xác định. 2

Câu 2. Sự phân bố electron vào obitan nào sau đây đúng với cấu hình electron Câu 2 Câu 2 Câu 2

2 4 1s 2s 2p

A.

B.

C.

D.

trạng thái cơ bản

.

=

=

=

=

Câu 1. Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Tổng số electron của nguyên tử Câu 1 Câu 1 Câu 1

Câu 3. Cấu hình electron của nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây không có electron độc thân ở Câu 3 Câu 3 Câu 3 )

( 20 , Mg Z

( ) 2 , Ne Z

( : Ca Z

)

)

( 12 , He Z B. Ca, He và Ne. D. Tất cả đều không có.

A. Ca, Mg và Ne. C. Ne và He.

2

2

5

1s 2s 2p . Ion mà X có thể tạo thành là D.

B.

A. X+ .

C. X− .

2X + .

2X − .

Câu 4. Nguyên tử X có cấu hình electron là Câu 4 Câu 4 Câu 4 Câu 5. Chọn các từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗi trống trong các câu sau đây Câu 5 Câu 5 Câu 5

)A … xung quanh hạt nhân mà tại đó …( )B … có mặt của

10

x

y

Obitan nguyên tử là khoảng …( electron là lớn nhất. Obitan s có dạng hình …( )C … Obitan p gồm ba obitan … ( )D …

11 X là

A. 11.

B. 23.

C. 11 + .

D. 23 + .

A. 3.

B. 5.

D. 9.

p , p , p có hình z

( Cu Z

2

6

6

2

9

2

6

6

2

2

10

1

A.

C. 7. ) B.

6

2

2

6

9

2

10

6

2

2

1

6

C.

D.

2 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . 2 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .

2 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . 2 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .

0 điểm) Phần tự luận ((((6,6,6,6,0 điểm) B B B B ¼¼¼¼ Phần tự luận Phần tự luận Phần tự luận 0 điểm) 0 điểm)

Câu 6. Điện tích hạt nhân của nguyên tố có kí hiệu 23 Câu 6 Câu 6 Câu 6 Câu 7 Câu 7. Lớp electron thứ ba (lớp O) của các nguyên tử có tất cả bao nhiêu obitan ? Câu 7 Câu 7 Câu 8. Cấu hình electron nào sau đây là của Câu 8 Câu 8 Câu 8 29=

hạt không mang điện là 22. Xác định X và viết cấu hình của các ion mà X có thể tạo thành ?

Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, tron đó số hạt mang điện nhiều hơn số Câu 9 Câu 9 Câu 9

3 1

2 1

1 1

16 8

17 8

18 8

phân tử H2O có thành phần đồng vị khác nhau ?

Câu 10. Hiđro có ba đồng vị Câu 10 Câu 10 Câu 10 H, H, H . Oxi có ba đồng vị O, O, O . Hãy viết các công thức của

""""CCCCầầầầnnnn cccc•••• bbbb•••• tttthhhh““““nnnngggg mmmmiiiinnnnhhhh§§§§§§§§§§§§§§§§"""" PPPPaaaaggggeeee ---- 66663333 ----

ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ 14141414 ĐỀ SỐ ĐỀ SỐ

Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử Chương 1. Nguy˚n tử

Phần trắc nghiệm ((((4444,0 điểm) A A A A ¼¼¼¼ Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm Phần trắc nghiệm ,0 điểm) ,0 điểm) ,0 điểm)

6 6 3 ờờờờ i gian la (Th m ba i 45 phu t)

ứng hóa học: A. Na, Cl và O.

B. Cl, O và N.

C. O và Br.

D. Cl và Br.

A.

D.

25s .

63d .

2

2

6

. + đều có cấu hình electron là

Câu 2. Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chưa bão hòa Câu 2 Câu 2 Câu 2 63p . C. CCCCâu 3âu 3âu 3âu 3. Các nguyên tử và ion

104f B. 2X, Y , Z+

1s 2s 2p . Chúng có đặc điểm

B. Có cùng số lớp electron. D. Có cùng số electron hóa trị.

29 X . Kết luận nào sau đây đúng ?

A. Có điện tích hạt nhân là 29+. C. Có tổng số electron là 29.

B. Có tổng số nơtron là 34. D. Tất cả đều đúng. 2

2

2

6 4 1s 2s 2p 3s 3p

B. Nitơ.

A. Oxi.

D. Lưu huỳnh.

C. Clo. 6= có số electron ở trạng thái cơ bản là

)

( O Z A. Không có.

B. 1.

D. 3.

2

6

A. 4.

B. 5.

C. 2. 2 2 1s 2s 3s 2p là C. 6.

D. 7.

chung là A. Có cùng điện tích hạt nhân. C. Có cùng số electron. Câu 4. Cho kí hiệu nguyên tố 63 Câu 4 Câu 4 Câu 4 Câu 5. Nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron là Câu 5 Câu 5 Câu 5 Câu 6. Nguyên tử Câu 6 Câu 6 Câu 6 Câu 7. Tổng số obitan trong nguyên tử có cấu hình Câu 7 Câu 7 Câu 7 Câu 8. Điện tích của một ion có 18 electron và 20 proton là Câu 8 Câu 8 Câu 8

B. 2 + .

A. 2 −.

C. 2− .

D. 2+ .

0 điểm) Phần tự luận ((((6,6,6,6,0 điểm) B B B B ¼¼¼¼ Phần tự luận Phần tự luận Phần tự luận 0 điểm) 0 điểm)

2

3AB − là 42, trong cả A và B đều có hạt proton và nơtron bằng nhau.

a/ Tính số khối của A và B ? b/ Viết cấu hình electron của A, B và của các ion mà A, B có thể tạo thành ?

Câu 1. Cho Câu 1 Câu 1 Câu 1 Na, Cl, O, N và Br . Những nguyên tố nào có khả năng nhận 1 electron khi tham gia phản

không mang điện là 23. Xác định điện tích, viết cấu hình electron và cho biết M thuộc nguyên tố gì (kim loại, phi kim, khí hiếm) ? Vì sao ?

Câu 9. Tổng số electron trong ion Câu 9 Câu 9 Câu 9 Câu 10. Nguyên tử M có tổng các loại hạt cơ bản là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt Câu 10 Câu 10 Câu 10

PPPPaaaaggggeeee ---- 66664444 ---- """"AAAAllllllll tttthhhheeee fffflllloooowwwweeeerrrr ooooffff ttttoooommmmoooorrrrrrrroooowwww aaaarrrreeee iiiinnnn tttthhhheeee sssseeeeeeeekkkkssss ooooffff ttttooooddddaaaayyyy§§§§§§§§""""