Phân lo i r ng th sinh nghèo t i Vi t Nam Loeschau (1963)
D a vào h th ng phân lo i đ ng trên quan đi m đánh giá tài nguyên r ng c a Loeschau
(1963)
I/Nhóm I: Nhóm ch a có r ng.ư
Đây là nhóm không r ng ho c hi n t i ch a thành r ng, ch c , cây b i ho c thân g , tre ư
n a m c r i rác, có đ che ph d i 30%. Tuỳ thoe hi n tr ng, nhóm này đ c chia thành: ướ ượ
-Ki u IA: tr ng thái này đ c đ c tr ng b i l p th c bì, lau lách ho c chu i r ng. ượ ư
-Ki u IB: ki u này đ c đ c tr ng b i l p th c bì cây b i, có th m t s y g , tre m c r i ượ ư
rác.
-Ki u IC: ki u này đ c đ c tr ng b i l p cây thân g tái sinh v i s l ng đáng k n m trong ượ ư ượ
hai ki u trên. Ch đ c x p vào ki u 1C khi s l ng cây g i sinh có chi u cao trên 1 mét đ t ượ ế ượ
t 1000 cây/ha tr n.
II/Nhóm II:
R ng ph c h i cây tiên phong có đ ng kính nh . D a vào hi n tr ng và ngu ườ n g c, nhómy
chia thành:
-Ki u IIA: đây là tr ng thái r ng ph c h i sau n ng r y đ c đ c tr ng b i l p cây tiên phong, ươ ượ ư
a sáng, m c nhanh, th ng đ u tu i và có k t c u 1 t ng.ư ườ ế
-Ki u IIB: là tr ng thái r ng ph c h i sau khai thác ki t. Ph n l n tr ng thái y bao g m nh ng
qu n th non v i nh ng loài cây t ng đ i a sáng. Thành ph n loài ph c t p, không đ u tu i ươ ư
do t thành loài cây u th không rõ ràng. V t lên kh i tán r ngth n sót l i m t s y ư ế ượ
c a qu n th cũ nh ng tr l ng kng đáng k . Đ ngnh c a t ng cây ph bi n không ư ượ ườ ế
v t q20cm.ượ
III/Nhóm III: ki u r ng th sinh đã b tác đ ng. Bao g m các qu n th r ng đã b khai thac b i
con ng i nhi u m c đ khác nhau khi n cho k t c u r ng b thay đ i.ườ ế ế
-Ki u IIIA: qu n th đã b khai thác nhièu nh ng hi n t i đã b h n ch . C u trúc n đ nh c a ư ế
r ng đã b thay đ i c b n ho c phá v hoàn toàn. Ki u này đ c chia thành 1 s ki u ph . ơ ượ
+)Ki u ph III A1: r ng đã b khai thác ki t qu , tán r ng b phá v t ng m ng l n. T ng
trên có th còn sót l i 1 s y t ng cao, to nh ng ph m ch t x u. Nhi u dây leo, b i r m, tre ư
n a xâm l n. Tuỳ theo tình hình tái sinh, ki u ph y đ c chia nh thành: ượ
*)IIIA1-1: thi u tái sinh ( <1000 cây tái sinh m c đích có tri n v ng/ ha).ế
*)IIIA1-2: đ y tái sinh ( >1000 câyi sinh m c đích có tri n v ng/ ha).
+)Ki u ph III A2: r ng đã khai thác quá m c nh ng đãth i gian ph c h i t t. đ c tr ng ư ư
là đãnh thành t ng gi a v n lên chi m u th sinh thái v i l p cây đ i b ph n có đ ng ươ ế ư ế ườ
nh 20-30cm. R ng 2 t ng tr lên, t ng trênn không liên t c, đ c hình thành ch y u t ượ ế
nh ng cây c a t ng gi a tr c đây, r i rác còn nh ngy to, kho v t tán c a t ng r ng cũ ướ ượ
đ l i. Ki u ph này chia nh thành:
*)IIIA2-1: thi u tái sinh ( < 1000 cây tái sinh m c đích có tri n v ng).ế
*)IIIA2-2: đ i sinh ( > 1000 y tái sinh m c đích có tri n v ng).
IV/ Nhóm IV:nhóm r ng th sinh giàu ph c h i hn toàn và r ng nguyên sinh.