TR ƯỜ Ệ Ự NG Đ I H C ĐI N L C Ạ Ọ KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN Ệ
BÁO CÁO Đ ÁNỒ MÔN L P TRÌNH .NET1
Ậ
Đ TÀI:
Ề
PH N M M QU N LÝ TH VI N Ả
Ư Ệ
Ầ
Ề
Giáo viên h
ướ Ồ Ạ Nhóm sinh viên th c hi n ề
Ệ
ng d n: ẫ PH M Đ C H NG Ứ ự D VĂN NGUY N D
NG VĂN PHONG
Ư ƯƠ
Hà N i – 2012 ộ L i c m n ờ ả ơ ầ ế
ỡ ử ờ ả ơ ố ử ờ ả ơ ỉ ả ầ ừ ứ ế ạ ồ ườ ế ậ ỡ Em xin g i l trong su t quá trình h c t p v a qua. Em xin g i l i đã tr c ti p h ng ự môn h c r t hay và đ ọ ấ i c m n chân thành đ n các th y cô trong khoa đã ch b o giúp đ chúng em i c m n đ n th y Ph m Đ c H ng, ọ ậ ng d n và giúp đ chúng em trong môn h c L p trình DotNet1. Đây là ẫ ử ờ i c ng d ng nhi u trong lĩnh v c CNTT. Đ ng th i em cũng xin g i l ướ ượ ứ ọ ồ ụ ự ề ờ
ế ơ ở ữ ệ ng d n em r t nhi u trong các môn h c khác. ầ ng d n chúng em trong vi c phân tích c s d ọ i đã h ườ ẫ ướ ấ ẫ ề ậ ầ ả ạ ướ ả ơ ờ ự ỉ ạ ậ ừ ủ ự ế c m n đ n th y Vũ Văn Đ nh, ng ị ầ ả ơ li u, th y cũng đã quan tâm, h ệ Chúng em xin chân thành c m n các th y, cô b môn đã t n tình gi ng d y em trong su t th i ờ ố ộ gian h c t p v a qua. Nh có s ch d y t n tình c a các th y cô trong khoa tr c ti p h ướ ng d n gi ng d y trong th i gian qua giúp chúng em hoàn thành đ án này. ẫ ọ ậ ả ầ ồ ạ ờ
DANH M C CÁC HÌNH
Ụ
ở ầ ế ọ ơ ổ ế ọ ả ớ t. ề ệ ệ ệ t là vi c áp d ng các gi ụ ấ ế ả
ớ ư ệ ệ ả ả ớ ư ệ ự ệ ề ẽ ệ ầ ấ ộ ủ ả ượ ệ ệ ơ ầ ề ượ ẽ ầ ơ ng sách, t ng h p thông tin cũng tr nên d dàng h n. ở c các báo cáo theo yêu c u c a ng ễ ả ầ ủ ơ ả ổ ợ ở
ư ệ ng nghiên c u:
L I M Đ U Ờ Ở Ầ Ngày nay, vi c ng d ng công ngh thông tin đã tr nên ph bi n trong h u h t m i c quan, ệ ứ ụ i pháp tin h c trong công tác qu n lý. V i các doanh nghi p, đ c bi ệ ả ặ ệ ng tài li u là r t nhi u vì th công tác qu n lý là c n thi th vi n l n, s l ầ ế ố ượ ư ệ ớ ọ ề : Lý do ch n đ tài ể V i mong mu n gi m b t khó khăn trong công tác qu n lý tài li u c a th vi n, gi m thi u ả ố công vi c, nâng cao năng su t lao đ ng, vi c xây d ng ph n m m “Qu n lý th vi n” s giúp ễ d dàng h n trong vi c qu n lý các đ u sách c a mình và giúp vi c m n tr sách tr nên d ả ủ ễ dàng h n, đ ng th i s d ng ph n m m s có đ ườ ử i s ờ ử ụ ồ d ng. Vi c qu n lý s l ố ượ ụ ệ Tên đ tài:ề “Qu n lý th vi n” ả Đ i t ố ượ
ư ệ . ứ Công vi c qu n lý sách th vi n ả ệ
CH
NG 1. T NG QUAN V BÀI TOÁN
ƯƠ
Ổ
Ề
i các tr ệ ườ ư ệ ạ ấ ượ ạ ọ ệ ầ ự ả ụ ề ợ ự ậ ạ ấ ầ ượ ứ ể ả ng trình qu n lý đ đáp ng nhu c u qu n lý và m n tr sách đ ừ ượ ọ ả ề ự trên. ươ i. T nh ng yêu c u này, nhóm chúng em quy t đ nh ch n đ tài “Xây d ng ch ả ầ ằ ả Th c tr ng và các v n đ c n gi i quy t. ế ị ở ế ế ề ầ ả ạ Bài toán 1. ộ ệ ố ng đ i h c, cao đ ng và trung c p ch a có m t h th ng Hi n nay, nhi u th vi n t ư ẳ ề t đ l u thông tin sách và vi c m n tr sách. V i nhu c u m r ng và phát nào chuyên bi ả ầ ớ ệ ể ư ở ộ . Bên ng đ c gi tri n th vi n cùng v i nhu c u đó là s gia tăng s l ng sách và s l ố ượ ớ ư ệ ộ ố ượ ể c nh đó là s phát tri n c a công ngh thông tin, nhu c u ng d ng công ngh vào trong qu n ả ệ ể ủ ầ ứ ệ ự ạ i r t nhi u l i ích. Vì v y, cân ph i xây d ng m t lý ngày càng phát tri n m nh và đem l ộ ả ạ ể ậ c d dàng và thu n ch ễ ả l ng trình ữ ươ ợ qu n lý th vi n” nh m gi ư ệ 2. ự 2.1. Kh o sát th c t i quy t các khó khăn ấ bài toán ự ế ả
Ch ươ ệ ng trình qu n lý th vi n c n h tr : ỗ ợ ấ ệ ả ả ả ả ự ộ ư ệ ư ệ ầ - Qu n lý tài li u, nhà cung c p, tác gi , … ả - Qu n lý vi c m n tr sách c a th vi n. ư ệ ủ ượ - T đ ng tính s l ng sách c a th vi n. ư ệ ủ ố ượ - Báo cáo tình hình tài li u c a th vi n. ể ả ả ầ ề ệ ả ả ệ ủ ụ ụ ố ư ệ ệ ư ị ườ ườ ủ ư ệ ẽ ượ i qu n lý có kh năng ng xuyên v tình hình ề ộ c nhân viên trong b ư ệ ệ ạ ộ ậ ả ả Ph n m m qu n lý th vi n đ ph c v công tác qu n lý tài li u, ng bao quát, ch u trách nhi m đ a ra các th ng kê, báo cáo đ nh kỳ và th ị ho t đ ng c a th vi n. Các khâu chuyên trách khác c a th vi n s đ ủ ph n qu n lý đ m nhi m. 2.2. Các v n đ c n gi ả ấ i quy t ế ề ầ
c các m c tiêu chính sau: ả ầ ụ ư ệ ậ ầ ệ Ph n m m “Qu n lý th vi n” c n đ t đ ạ ượ ớ ể ả ượ ứ ệ ng sách sau khi nh p sách m i, cho m n sách, nh n l i sách. ậ ạ ậ ớ c m n. ượ ượ ữ ả ư ệ ả c x t k đ m b o: Th i gian x lý nhanh, tra c u d li u đ ử ượ ả ờ ứ ữ ệ ượ ử ề - C p nh t thông tin tài li u m i và cũ vào và các b ng bi u thông tin liên quan. ậ - Tìm ki m, tra c u thông tin tài li u, thông tin m n tr . ả ế - Tính s l ượ ố ượ - Báo cáo tình hình m n tr sách, nh ng sách đang đ ượ t kê sinh viên vi ph m, ch a tr tài li u. - Li ệ ạ - H th ng đ ế ế ả ệ ố lý chính xác, d s d ng, giao di n thân thi n. c thi ễ ử ụ ệ ệ
CH
NG 2. C S LÝ THUY T
ƯƠ
Ơ Ở
Ế
ng tác v i ng
ả
Microsoft SQL 2008 là m t h qu n tr c s d li u t ộ ệ
ớ
ng Windows, nó tăng thêm s c m nh trong công tác t
ườ
ứ
ạ ế
ữ ệ
ắ
c kh i l
ị ơ ở ữ ệ ươ ạ ị ặ ả
ứ
ầ
ụ ự
ấ
ị
ệ
ẽ
ườ ử ụ i s d ng ch c và tìm ch y trên môi tr ổ ứ ki m thông tin, các qui t c ki m tra d li u, giá tr m c đ nh, khuôn nh p d li u c a ữ ệ ủ ị ậ ể ữ ệ ớ Microsoft SQL 2008 hoàn toàn đáp ng yêu c u. Qu n lý đ ng d li u l n ố ượ ượ v i t n su t truy c p d li u cao, đáp ng các d ch v tr c tuy n và đ m b o các yêu ả ả ế ứ ậ ớ ầ c u v an toàn d li u. V i vi c h tr ữ ệ các chu n CSDL s giúp h th ng d li u ỗ ợ ữ ệ ầ ệ ố ẩ ề m nh h n v i kh năng k t n i, nâng c p và b o trì. ấ ả ạ
ữ ệ ớ ế ố
ả
ơ
ớ
2.1. t k . Ngôn ng thi ữ ế ế 2.3. Microsoft SQL 2008
2.4. Visual Studio 2010
ề ế ươ ệ ử ờ ệ t các ch ệ ớ ữ ậ ứ ự ộ ứ ự ệ ắ ậ ế ế t k ự ng trình th c ươ ệ ế ả ấ ậ ợ ớ ừ ữ ậ ớ ữ ệ ng d li u ế ố ườ ạ ỗ ợ ằ ệ ế ữ ệ ể ự ệ ề
ụ Microsoft Visual Studio 2010 có các đi u khi n cho phép ta vi ng trình ng d ng ứ ể k t h p các giao di n, cách x lý và tính năng c a Office và trình duy t Web, ngoài ra khi dùng ủ ế ợ t ki m th i gian và công s c so v i các ngôn ng l p trình Microsoft Visual Studio 2010 s ti ẽ ế khác khi xây d ng cùng m t ng d ng. ụ Microsoft Visual Studio 2010 g n li n v i khái ni m l p trình tr c quan, nghĩa là khi thi ớ ề ng trình ta nhìn th y ngay k t qu qua t ng thao tác và giao di n khi ch ch ươ hi n. Đây là thu n l i l n so v i các ngôn ng l p trình khác. ệ Bên c nh đó, Microsoft Visual Studio 2010 còn h tr tính năng k t n i môi tr Access, SQL, vi c liên k t d li u có th th c hi n b ng nhi u cách. 3. 3.1. C s d li u Khái ni mệ ơ ở ữ ệ
ấ ả ệ ớ ơ ở ữ ệ ộ ậ ố i dùng khác nhau cũng nh nhi u ng d ng khác nhau có th ờ ồ t v i ch ươ ụ ệ ớ ề ứ ư
ầ ự ng trong h th ng thông tin qu n lý. M t th c ọ ọ ộ ố ượ ệ ố ả ả ộ ể ị ự ể d li u ho c thông tin c a th c th y. ể ấ ủ ự ặ ộ ể c đ quan h g m các thu c tính c đ quan h : T p các thu c tính c a m t quan h . L ộ ệ ượ ồ ệ ồ ộ ủ ệ ộ ề ể ệ ộ C s d li u: Là m t t p h p các b ng d li u có quan h v i nhau sao cho c u trúc c a ủ ữ ệ ợ ụ ng trình ng d ng chúng cũng nh các m i quan h bên trong gi a chúng là tách bi ứ ữ ệ ư bên ngoài, đ ng th i nhi u ng ể ề ườ cùng khai thác và chia s m t cách ch n l c lúc c n. ẽ ộ Th c th : Là hình nh c th c a m t đ i t ụ ể ủ th xác đ n tên và các thu c tính. ộ Thu c tính: Là m t y u t ộ ế ố ữ ệ L p th c th : Là các th c th cùng thu c tính. ớ ự ự ể L ộ ượ ồ c a th c th cùng v i các m nh đ rang bu c. ự ủ Các phép toán t ố - Tìm ki m d li u theo tiêu chu n đã ch n, không làm thay đ i trang thái c s d ơ ở ữ ữ ệ ẩ ọ ổ ậ ớ i thi u: ể ế li u.ệ
- Thay đ i c u trúc c s d li u. ơ ở ữ ệ - Thay đ i n i dung c s d li u. ơ ở ữ ệ ổ ấ ổ ộ 3.2. Quan h c s d li u ệ ơ ở ữ ệ
ệ ệ ượ ổ ứ ng d li u và các quan h gi a các đ i t ng quan h đó đ c t C s d li u quan h là c s d li u đ ơ ở ữ ệ t ữ ệ ượ ơ ở ữ ệ ệ ữ c t ố ượ ch c theo mô hình quan h . Trong đó các đ i ố ể ch c thành các th c th . ượ ổ ứ ự ệ
ỗ ự ể ệ ủ ộ ậ ự ể ồ ợ ộ ộ ộ ộ M i th c th bao g m m t t p h p các thu c tính. M i th hi n c a m t th c th là m t b các giá tr t ng ng v i các thu c tính c a các th c th đó. ể ị ươ ứ ỗ ể ủ ự ớ ộ
NG 3. PHÂN TÍCH
4.
ƯƠ ng trình.
ủ
CH Các ch c năng c a ch ươ ế
ứ ậ ả ử ượ ệ ấ ạ ậ + C p nh t tài li u, phi u nh p, thông tin m n tr , x lý vi ph m, nhà cung c p, tác gi
ậ :ả - Nh p d li u ậ ữ ệ - Ch nh s a d li u ử ữ ệ ỉ - Xóa d li u ữ ệ ế ượ ạ ườ ượ ả ả + Tìm ki m tài li u, thông tin m n tr , thông tin vi ph m ả ệ + Qu n lý ng i dùng, qu n lý m n tr ả
S đ phân c p ch c năng: ấ ơ ồ ứ
ứ
Hình 3.1 Mô hình phân rã ch c năng. t các ch c năng lá ứ ế ng trình nh tên Mô t ả (1.1) Qu n lý ng ả chi ti ườ ả ươ ữ ư ậ ẩ i s d ng ch i dùng: qu n lý thông tin nh ng ng ườ ử ụ i dùng. i dùng, xóa ng đăng nh p, m t kh u, thêm ng ườ ườ ậ i s d ng thay đ i m t kh u c a h . ẩ ủ ọ ậ ổ ườ ử ụ ổ ậ ẩ ậ ậ (1.2) Đ i m t kh u: cho phép ng (1.3) Đăng nh p: Ki m tra thông tin đăng nh p. (1.4) Sao l u và ph c h i d li u: T o back up và restore c s d li u. ạ ể ụ ồ ữ ệ ơ ở ữ ệ ư
i thông tin hóa đ n, … ả ệ ậ ậ ơ ơ (2.1) Qu n lý vi c nh p sách: l p hóa đ n nh p, ghi l (2.2) Thanh lý: thanh lý các lo i sách không s d ng đ c. ậ ử ụ ạ ạ ượ
(3.1) Danh m c tài li u: qu n lý các thông tin v tài li u nh tác gi ụ ư ệ ề ệ ả ả , nhà xu t b n, v trí, ấ ả ị … ấ (3.2) Danh m c nhà cung c p: qu n lý thông tin v nhà cung c p nh tên nhà cung c p, ư ụ ề ả ấ ấ đ a ch , … ỉ ị
(4.1) Qu n lý vi c m n sách: l u các thông tin c a đ c gi m n, l u l i thông tin ượ ư ộ ả ượ ư ạ phi u m n(ngày m n, ngày tr , s l ủ ng,…) ệ ượ ệ ả ố ượ ề ủ ỏ ả ả ề ả ử i tr . ườ ả ng h p đ c gi ộ ử ạ ượ ủ ườ m n quá h n: in ra danh sách các đ c gi ạ m n quá h n đ ạ ộ ả ượ ộ m n quá h n. ả ượ ạ ể thông báo cho đ c gi t. ượ (4.2) Qu n lý vi c tr sách: h y b phi u m n c a ng (4.3.) X lý vi ph m: l u thông tin x lý các tr ợ ư (4.4.) Thông báo đ c gi ộ ả ượ bi ả ế
(5.1) Tìm ki m tài li u: Tìm ki m tài li u theo các tiêu chí: mã tài li u, tên tài li u, tác ệ ế ệ ệ ệ , lo i sách. gi ả (5.2) Tìm ki m thông tin m n tr : Tìm ki m các thông tin liên quan đ n vi c m n tr ế ượ ế ệ ả ả ả đang m n, tài li u đang m n, … ệ ượ ượ ượ ế ạ ế nh : đ c gi ư ộ
ớ ượ ạ ệ ượ ộ c nh p. ậ ư ệ c m n. ượ m n sách quá h n tr . ả ạ đang m n. ượ ả ộ ộ ượ ộ (6.1.) Báo cáo tài li u nh p m i: Báo cáo các tài li u m i đ ệ ớ ậ ệ i: Báo cáo các tài li u đang còn trong th vi n. (6.2.) Báo cáo tài li u còn l ệ (6.3.) Báo cáo tài li u đang m n: Báo cáo các tài li u đang đ ệ ượ ệ vi ph m: Báo cáo các đ c gi (6.4.) Báo cáo đ c gi ả ượ ạ ả (6.5.) Báo cáo đ c gi đang m n: Báo cáo thông tin các đ c gi ả ượ (6.6.) Báo cáo tình hình m n, tr : Báo cáo m t cách t ng quát thông tin v vi c m n ộ ổ ả i đang m n, sách đang m n, ai m n quá h n, … ề ệ ạ ượ tr , ví d nh nh ng ng ụ ư ữ ượ ượ ượ ườ ả
Tính năng chính c a h th ng ủ ệ ố 5. 5.1. Phân h qu n lý tài li u ệ ả ệ
ầ ệ ư ệ ủ ể ấ ờ ự ấ ượ ệ , nhà cung c p,… D a vào các báo ả ữ i qu n lý có th qu n lý vi c cho m n tr sách h p lí, k p th i cung c p sách nh ng ợ ả ả ả t. V i quy trình qu n lý chuyên nghi p, đ y đ ch t ch giúp đ i ngũ cán b qu n ế ầ ủ ặ ị ẽ ệ ả ớ ộ ộ ệ ả
Qu n lý toàn di n đ y đ thông tin nh tên tài li u, tác gi ả cáo ng ả ườ lúc c n thi ầ lý th vi n làm vi c có hi u qu cao h n. ơ ệ ư ệ M t s ch c năng chính trong phân h : ộ ố ứ ệ ả ệ - C p nh t thông tin v các tài li u, v i các n i dung: Tên sách, tác gi ệ ề ậ ớ ộ ả ấ , nhà xu t
+Qu n lý tài li u. ậ b n, v trí, … ị ả - Tra c u tài li u ệ ứ - Th ng kê thông tin v các tài li u và in báo cáo. ề ệ ả ng sách ậ ậ ố ượ ậ
ố +Qu n lý nh p sách - C p nh t s l - Thêm sách m iớ 5.2. Phân h qu n lý m n tr ệ ả ượ ả
ồ ả ả ệ ệ ệ ả ẽ ờ ồ ạ ượ ượ ờ ử ấ ả ạ ợ ộ
ượ ả
ượ
ng h p vi ph m ị +Tr tài li u ệ ệ ạ ậ ủ +X lý vi ph m ậ ề ườ ạ ợ 5.2.1. M n tài li u ệ ượ ữ H th ng qu n lý m n tr s qu n lý vi c m n tài li u, tr tài li u đ ng th i x lý nh ng ệ ố ả ượ ng h p vi ph m nh ng đi u l tr đ t ra khi m n sách. Đ ng th i cũng cung c p danh sách ườ ữ ề ệ ặ nh ng đ c gi vi ph m. ữ M t s ch c năng chính trong phân h : ệ ộ ố ứ +M n tài li u ượ ệ - C p nh t thông tin sinh viên m n sách ậ ậ - Quy đ nh h n tr tài li u ệ ạ ả - H y vi c m n sách ử - C p nh t thông tin v tr - Quy đ nh hình th c x lý v ph m ả ị ị ộ ứ ử ạ +Báo cáo đ c gi
ư ệ ệ ệ ả ệ ằ ự ự ứ ạ ầ ế i hi u qu ệ ủ ứ ề ộ ố ề ờ ng tài li u r t l n c a th vi n hi n nay, vi c tra c u tài li u b ng tay không phù ệ ấ ớ ủ ả ề ờ c r t nhi u th i gian. Ch c n cung c p m t s thông tin chính c a sách ta ấ ượ ấ ượ c nh ng tài li u mong mu n. ệ ỉ ầ ố ữ ể ộ ố ứ , nhà xu t b n, … ấ ả ệ ả 5.2.2. Tra c uứ V i s l ớ ố ượ h p vì m t qu nhi u th i gian, do đó tra c u sách trên ph n m m th c s đem l ấ ợ t ki m đ cao vì ti ệ có th tìm ra ngay đ M t s ch c năng trong phân h : ệ - Tra c u tài li u: ứ - Tra c u tình hình m n tr : ứ ệ Tra c u theo tên tài li u, theo tác gi ứ ả Tra c u theo tên, tra c u theo ngày ứ ượ ứ
6. t kê các h s d li u s d ng ệ Li a. DM ng ồ ơ ữ ệ ử ụ i dùng. ườ
b. Phi u nh p. ế ậ
c. X lý vi ph m. ử ạ
d. DS M n tr . ả ượ
e. DM Tài li u.ệ
f. DM Nhà cung c p.ấ
g. Báo cáo.
7. ậ ậ
L p ma tr n th c th ch c năng. ể ứ ự Các th c thự ể
a. DM ng i dùng ườ
b. Phi u nh p ậ ế
c. X lý vi ph m ử ạ
d. DM m n tr ượ ả
e. DM tài li uệ
f. DM nhà cung c pấ
g. Báo cáo
Các ch c năng nghi p v b c d e f g a ệ ụ ứ
1. Qu n tr h th ng U ị ệ ố ả
C C R 2. QL Tài li uệ
U U 3. Qu n lý danh m c ụ ả
4. Qu n lý m n tr C R R ượ ả ả
R R R R 5. Tìm ki mế
6. Báo cáo R R R C
B ng ma tr n th c th ch c năng ự ể ứ ậ ả
CH
NG 4. THI T K
ƯƠ
Ế
Ế
8. Bi u đ ng c nh ể ồ ữ ả
Hình 4.1: Mô hình ng c nh ữ ả
9. Lu ng d li u m c đ nh ứ ỉ ữ ệ ồ
ứ ỉ ữ ệ
10. Bi u đ lu ng d li u m c d Hình 4.2: Mô hình lu ng d li u m c đ nh ồ i đ nh ể ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ
ồ ồ
ữ ệ
ị ệ
ể
ả
ố
10.1. Bi u đ c a ti n trình: Qu n tr h th ng ể ồ ủ ế ị ệ ố ả
10.2. Bi u đ c a ti n trình: Qu n lý tài li u ể ồ ủ ế
Hình 4.3: Bi u đ lu ng d li u Qu n Tr H Th ng ệ
ả
Hình 4.4: Bi u đ lu ng d li u Qu n lý tài li u ệ ồ ồ ữ ệ ể ả
10.3. Bi u đ c a ti n trình: Qu n lý danh m c ụ ể ồ ủ ế ả
Hình 4.5: Bi u đ lu ng d li u Qu n lý danh m c ụ ồ ồ ả
10.4. Bi u đ c a ti n tình: Qu n lý m n tr ể ồ ủ ế ượ ể ả ữ ệ ả
Hình 4.6: Bi u đ lu ng d li u Qu n lý m n tr ồ ồ ữ ệ ượ ể ả ả
10.5. Bi u đ c a ti n trình: Tìm ki m ể ồ ủ ế ế
Hình 4.7: Bi u đ lu ng d li u Tìm ki m ồ ồ ữ ệ ế
ể 10.6. Bi u đ c a ti n trình: Báo cáo ể ồ ủ ế
Hình 4.8: Bi u đ lu ng d li u Báo cáo ồ ồ ữ ệ ể
11. Mô hình E-R 11.1. Xác đ nh th c th , gán thu c tính cho nó và xác đ nh đ nh danh ự ộ ể ị ị ị
Sinh viên: có các thu c tính ộ
- Mã sinh viên: là đ nh danh. ị
H tên. - ọ
- L p.ớ X lý vi ph m: có các thu c tính ử ạ ộ
- Id: là đ nh danh. ị
- Mã sinh viên: khóa ngoài.
- Lý do vi ph m.ạ
Hình th c x lý. - ứ ử
- Ngày x lý.ử
- Nhân viên th vi n: Ngày m th . ở ẻ ư ệ có các thu c tính ộ
- H tên: là tên đ y đ . ầ ủ ọ
- ứ Ch c danh. Tài li u: ệ có các thu c tính ộ
- Mã tài li u: là đ nh danh. ệ ị
- Tên tài li u.ệ
- Mã th lo i: khóa ngoài. ể ạ
- Mã nghành: khóa ngoài.
- Mã tác gi : khóa ngoài. ả
- Mã nhà xu t b n: khóa ngoài. ấ ả
Năm xu t b n. - ấ ả
- Mã ngôn ng : khóa ngoài. ữ
N i dung. - ộ
- Kh gi y. ổ ấ
Giá bìa. -
S phát hành. - ố
Ngày phát hành. -
- T ng s . ố ổ
Còn l - i.ạ
- Mã v trí: khóa ngoài. ị
Nhà cung c p: ấ có các thu c tính ộ
- Mã nhà cung c p: là đ nh danh. ấ ị
- Tên nhà cung c p.ấ
- Đ a ch . ỉ ị
- Đi n tho i. ạ 11.2. Xác đ nh m i quan h và thu c tính ệ ố ộ ệ ị
11.2.1. M i quan h t ệ ươ ố ừ: m n sách( v phía ng - Đ ng tộ ng tác ề ượ ườ i m n ) ượ
ượ ượ ả Ai m n?ượ M n cái gì? M n khi nào? Tr khi nào? Ai cho m n?ượ ng là m t tháng) ộ ư ệ : Sinh viên Tài li uệ Khi có nhu c uầ Khi h t h n(th ế ạ ườ i qu n lý th vi n. Ng ả i m n) ừ vi ph m (v phía ng ượ ườ ườ ề ạ - Đ ng t ộ
Ng ạ ặ i x lý quy đ nh. ả ị : Ai vi ph m?ạ Lý do vi ph m?ạ Ph t nh th nào? ạ ư ể ừ nh p tài li u (v phía ng - Đ ng t ệ ậ ộ i m n. ượ ườ Rách sách ho c m t ho c tr quá h n. ấ ặ Do ng ườ ử ườ i qu n lý) ả ề
đâu? ng bao nhiêu? Nh p cái gì? ậ Tài li u t Nh p v i s l ậ nh p t ệ ừ ậ ừ ớ ố ượ Tài li u.ệ Nhà cung c p.ấ Do nhu c u c a th viên. ầ ủ ư
11.3. V bi u đ và rút g n ẽ ể ồ ọ
Hình 4.9: Mô hình th c th liên k t ế ự ể
Thi t k c s d li u Logic 12. ế ế ơ ở ữ ệ 12.1. Chuy n mô hình E-R sang mô hình quan h ể ệ
12.1.1. Bi u di n các th c th ễ ự ể ể
12.1.2. Bi u di n các m i quan h ố ể ễ ệ
12.1.3. Bi u đ quan h c a mô hình d li u ể ồ ữ ệ ệ ủ
Hình 4.10: Bi u đ quan h c a mô hình d li u ữ ệ ệ ủ ể ồ
13. C s d li u v t lý ơ ở ữ ệ ậ
B ng 4.1: M n tr ượ ả ả
Thu c tính ộ ID_MuonTra
Ki u d li u ể ữ ệ Int
Mô tả Khóa chính
MaSV
Varchar(20)
MaCaBiet
Varchar(20)
Mã chi ti
ế
t tài li u ệ
NgayMuon
Datetime
NguoiChoMuon
Nvarchar(50)
HanTra
Datetime
NguoiNhan
Nvarchar(50)
B ng 4.2: X lý vi ph m ử
ả
ạ
Thu c tính ộ
Ki u d li u ể ữ ệ
Mô tả
ID_Phat
Int
Khóa chính
MaSV
Varchar(20)
LyDoVP
Nvarchar(100)
Lý do vi ph mạ
HTXuLy
Nvarchar(100)
Hình th c x lý
ứ ử
NgayXuLy
Datetime
B ng 4.3: Chi ti
ả
ế
t tài li u ệ
Thu c tính ộ
Ki u d li u ể ữ ệ
Mô tả
MaCaBiet
Varchar(20)
Khóa chính
MaTL
Varchar(20)
TinhTrang
Nvarchar(50)
M n hay ch a m n ượ
ượ
ư
NguoiChoMuon
Nvarchar(50)
B ng 4.4: Sinh viên ả
Thu c tính ộ
Ki u d li u ể ữ ệ
Mô tả
MaSV
Varchar(20)
Khóa chính
HoTen
Nvarchar(50)
Lop
Nvarchar(20)
B ng 4.5: Phi u nh p ậ
ế
ả
Thu c tính ộ
Ki u d li u ể ữ ệ
Mô tả
ID_Nhap
Int
Khóa chính
MaTL
Varchar(20)
MaNCC
Varchar(10)
Mã nhà cung c pấ
NguoiNhap
Nvarchar(30)
NgayNhap
Datetime
SoLuong
Int
B ng 4.6: Nhà cung c p ấ
ả
Thu c tính ộ
Ki u d li u ể ữ ệ
Mô tả
MaNCC
Varchar(10)
Khóa chính
TenNCC
Nvarchar(100)
Tên nhà cung c pấ
DiaChi
Nvarchar(100)
DienThoai
Varchar(11)
B ng 4.7: Nhà xu t b n ấ ả
ả
Thu c tính ộ
Ki u d li u ể ữ ệ
Mô tả
MaNXB
Varchar(10)
Khóa chính
TenNXB
Nvarchar(100)
Tên nhà xu t b n ấ ả
GhiChu
Nvarchar(100)
B ng 4.8 Tài li u ệ ả
Thu c tính ộ
Ki u d li u ể ữ ệ
Mô tả
MaTL
Varchar(20)
Khóa chính
TenTL
Nvarchar(100)
MaTheLoai
Varchar(10)
MaNganh
Varchar(10)
MaTG
Varchar(10)
MaNXB
Varchar(10)
NamXB
Datetime
MaNgonNgu
Varchar(10)
NoiDung
Nvarchar(500)
Mô t
qua n i dung c a sách
ả
ủ
ộ
KhoGiay
Varchar(20)
GiaBia
Nvarchar(50)
SoPH
Nvarchar(30)
NgayPH
Datetime
TongSo
Int
T ng s sách ố
ổ
ConLai
Int
S sách còn l
i
ố
ạ
MaVT
Varchar(10)
Mã v trí ị
B ng 4.9: Tác gi
ả
ả
Thu c tính ộ
Ki u d li u ể ữ ệ
Mô tả
MaTG
Varchar(10)
Khóa chính
TenTG
Nvarchar(100)
GhiChu
Nvarchar(100)
B ng 4.10: Ngành
ả
Thu c tính ộ
Ki u d li u ể ữ ệ
Mô tả
MaNganh
Varchar(10)
Khóa chính
TenNganh
Nvarchar(50)
GhiChu
Nvarchar(100)
B ng 4.11: Th lo i ể ạ
ả
Thu c tính ộ
Ki u d li u ể ữ ệ
Mô tả
MaTheLoai
Varchar(10)
Khóa chính
TenTheLoai
Nvarchar(50)
GhiChu
Nvarchar(100)
B ng 4.12: V tri
ả
ị
Thu c tính ộ
Ki u d li u ể ữ ệ
Mô tả
MaVT
Varchar(10)
Khóa chính
TenVT
Nvarchar(50)
MoTa
Nvarchar(100)
B ng 4.13: Ngôn ng
ả
ữ
Thu c tính ộ MaNgonNgu
Ki u d li u ể ữ ệ Varchar(10)
Mô tả Khóa chính
TenNgonNgu
Nvarchar(50)
GhiChu
Nvarchar(100)
Diagram.
Hình 4.11: Diagram
14.
Thi 15. 15.1. Xác đ nh lu ng h th ng t k h th ng v t lý ế ế ệ ố ồ ị ậ ệ ố
15.1.1. S đ lu ng h th ng cho ti n trình “1.Qu n tr h th ng” ơ ồ ồ ị ệ ố ệ ố ế ả
A1. Ti n trình “1.1 Qu n lý ng i dùng” ả ườ i qu n lý nh p thông tin v ng i dùng ế - Ng ườ ề ườ ả ậ
- L u thông tin ng i dùng vào CSDL ư ườ
ẩ ậ ổ ế - Ng A2. Ti n trình “1.2 Đ i m t kh u” ẩ i dùng nh p m t kh u cũ và m i ớ ườ ậ ậ
- C p nh t m t kh u ậ ậ ậ ẩ
A3. Ti n trình “1.3 Đăng nh p” ậ ế - Nh p tên đăng nh p và m t kh u ẩ ậ ậ ậ
- Ki m tra thông tin đăng nh p ậ ể
- Thông báo k t qu đăng nh p ậ ế ả
A4. Ti n trình “1.4 Sao l u ph c h i d li u” ụ ồ ữ ệ ư ế - Ch n v trí l u file Backup ư ọ ị
- Nh n backup ho c restore đ th c hi n công vi c t ng ng ể ự ệ ươ ứ ệ ặ ấ
15.1.2. S đ lu ng h th ng cho ti n trình “2.Qu n lý tài li u” ơ ồ ồ ệ ố ệ ế ả
B1. Ti n trình “2.1 Qu n lý nh p sách” ả ế - Ng ậ i qu n lý nh p thông tin phi u nh p ậ ườ ế ả ậ
- Nh p thông tin tài li u m i ớ ệ ậ
- Ghi l ạ i thông tin vào s phi u nh p, s tài li u ệ ế ậ ổ ổ
B2. Ti n trình “2.2 Thanh lý” ế - Ki m tra tình tr ng tài li u ệ ể ạ
- Nh p thông tin sách thanh lý ậ
- Ghi thông tin vào s thanh lý ổ
15.1.3. S đ lu ng h th ng cho ti n trình “3. Qu n lý danh m c” ơ ồ ồ ệ ố ụ ế ả
C1. Ti n trình “3.1 Qu n lý danh m c tài li u” ả ụ ế ệ
- Nh p thông tin v tài li u ệ ề ậ
- Ki m tra thông tin ể
- L u thông tin c a tài li u vào kho tài li u. ủ ư ệ ệ
ấ C2. Ti n trình “3.2 Qu n lý DM nhà cung c p” ả ế - Nh p thông tin v nhà cung c p ề ấ ậ
- Ki m tra thông tin ể
- L u thông tin c a nhà cung c p. ủ ư ấ
15.1.4. S đ lu ng h th ng cho ti n trình “4. Qu n lý m n, tr ” ả ơ ồ ồ ệ ố ượ ế ả
ượ ả ế - Nh p các thông tin v tài li u. D1. Ti n trình “4.1 Qu n lý m n” ệ ề ậ
ượ ườ i
- Ki m tra xem tài li u đó đã cho m n ch a, n u cho m n r i thì thông báo cho ng ư ượ ồ ệ i m n m n sách. m n, n u ch a cho m n thì s cho ng ườ ể ượ ế ượ ượ ượ ư ế ẽ
- H th ng s l u l ẽ ư ạ ệ ố i thông tin m n sách vào b ng m n, tr . ả ượ ượ ả
D2. Ti n trình “4.2 Qu n lý vi c tr ” ả ệ ế - C p nh t l ả i tình tr ng c a các quy n sách d c tr (t ch a m n => m n) ấ ạ ậ ủ ể ạ ượ ả ừ ư ượ ượ
- L u l ư ạ i thông tin tr sách vào b ng m n, tr . ả ượ ả ả
ế ử - Tìm ra nh ng ng i m n vi ph m D3. Ti n trình “4.3 X lý vi ph m” ữ ạ ượ ườ ạ
- L u l i thông tin nh ng ng i này vào b ng x lý vi ph m ư ạ ữ ườ ử ạ ả
- Thông báo cho ng ườ i vi ph m đ đ n ch u ph t. ể ế ạ ạ ị
15.1.5. S đ lu ng h th ng cho ti n trình “5. Tìm ki m” ơ ồ ồ ệ ố ế ế
E1. Ti n trình “5.1 Tìm ki m tài li u” ế ế - Ch n tiêu chí tìm ki m nh tìm ki m theo nghành, tên tài li u, mã tài li u, th lo i ể ạ ệ ư ế ế ệ ệ ọ
ệ ố ữ ệ ữ ệ
i dùng. - H th ng s tìm trong các kho d li u đ tìm ra nh ng tài li u theo tiêu chí tìm ki m ế ể ẽ r i đ a ra k t qu cho ng ế ồ ư ườ ả
ả ế - L y thông tin t i dùng xem. E2. Ti n trình “5.2 Tìm ki m thông tin m n tr ” ế ừ ả ượ b ng m n, tr đ đ a lên cho ng ả ể ư ượ ấ ườ
15.1.6. S đ lu ng h th ng cho ti n trình “Báo cáo” ơ ồ ồ ệ ố ế
ứ ệ
ứ ượ ườ i, đ c gi ộ i dùng ch n các ch c năng báo cáo nh báo cáo tài li u đang vi ph m, tình hình m n tr ,… h th ng s căn c vào ả ư ệ ố ượ ứ ẽ ả
- Ch c năng báo cáo: ng m n, tài li u còn l ệ yêu c u tìm ki m đ l y thông tin t ọ ạ kho d li u ra cho h p lý. ạ ể ấ ữ ệ ừ ế ầ ợ
ị Xác đ nh các giao di n 16. ệ 16.1. Các giao di n c p nh t ậ ệ ậ
a) C p nh t Ngành ậ ậ
b) C p nh t Nhà xuât b n ả ậ ậ
c) C p nh t Tác gi ậ ậ ả
d) C p nh t Th lo i ể ạ ậ ậ
e) C p nh t Ngôn ng ậ ậ ữ
f) C p nh t V trí ậ ậ ị
g) C p nh t Nhà cung c p ấ ậ ậ
h) C p nh t Sinh viên ậ ậ
i) C p nh t Tài li u ệ ậ ậ
j) Câp nh t Ng i dùng ậ ườ
k) Câp nh t Phi u nh p ậ ậ ế
16.2. Các giao di n x lý ệ ử
l) Tìm ki m tài li u ệ ế
m) M n tài li u ệ ượ
n) Tr tài li u ệ ả
o) X lý vi ph m ử ạ
p) Đ c gi ộ ả ượ m n quá h n ạ
q) T o báo cáo ạ
17. Thi t k các giao di n ế ế ệ
17.1.1. Giao di n đăng nh p ệ ậ
Hình 4.12: Giao di n đăng nh p ậ ệ
17.1.2. Giao di n chính ệ
Hình 4.13: Giao di n chính sau khi đăng nh p ậ ệ
17.1.3. Giao di n menu trái ệ
Hình 4.14: Giao di n menu trái ệ
17.1.4. Giao di n menu trên ệ
Hình 5.15 Giao di n menu chính ệ
17.1.5. Giao di n biên m c tài li u ụ ệ ệ
Hình 4.16: Giao di n biên m c tài li u ệ ệ ụ
17.1.6. Giao di n nh p thông tin phi u nh p sách ế ệ ậ ậ
Hình 4.17: Giao di n nh p thông tin phi u nh p ậ ậ ế ệ
17.1.7. Giao di n m n tài li u ệ ượ ệ
Hình 4.18: Giao di n m n tài li u ệ ượ ệ
17.1.8. Giao di n tr tài li u ệ ệ ả
Hình 4.19: Giao di ệ ả tr tài li u ệ
17.1.9. Giao di n x lý vi ph m ệ ử ạ
Hình 4.20: Giao di n x lý vi ph m ệ ử ạ
17.1.10. Giao di n tra c u tài li u ệ ứ ệ
Hình 4.21: Giao di n tra c u tài li u ệ ệ ứ
17.1.11. Giao di n đ i m t kh u ệ ổ ậ ẩ
Hình 4.22: Giao di n đ i m t kh u ẩ ệ ậ ổ
17.1.12. Giao di n sao l u ph c h i d li u ụ ồ ữ ệ ư ệ
Hình 4.23: Giao di n ph c h i d li u ụ ồ ữ ệ ệ
17.1.13. Giao di n báo cáo ệ
ệ
Đ c t giao di n và t ệ 18. 18.1. Giao di n biên m c tài li u ặ ả ệ ụ Hình 4.24: Giao di n báo cáo ng tác ươ ệ
- M c tiêu: C p nh t thông tin c a sách ụ ủ ậ ậ
- Ng i s d ng: Ng i qu n tr , ban biên m c, th th ườ ử ụ ườ ủ ư ụ ả ị
t k : - M u thi ẫ ế ế Hình 4.16
- Các b ng d li u s d ng: tblTaiLieu, tblTacGia, tblNganh, tblTheLoai, tblViTri, ữ ệ ử ụ ả
tblNgonNgu, tblNhaXuatBan, tblPhieuNhap
- H ng d n s d ng: Nh p thông tin sách vào sau đó nh n c p nh t đ thêm m i tài ẫ ử ụ ấ ậ ậ ể ậ
ớ ấ ậ ể ử ủ
i. ộ ầ ầ ể ạ ọ
ướ li u ho c click vào c t đ u tiên c a datagird đ s a thông tin sách, sau đó nh n c p nh t ậ ặ ệ đ l u l ỏ ể ư ạ Ch n sách c n xóa sau đó click vào nút xóa đ lo i thông tin sách ra kh i CSDL.
- K t qu : ả C p nh t thông tin sách vào CSDL. ế ậ ậ
18.2. Giao di n m n tài li u ượ ệ ệ
- M c tiêu: ụ Tao phi u m n ượ ế
- Ng i s d ng: ườ ử ụ Qu n tr , ban biên m c ụ ả ị
t k : - M u thi ẫ ế ế Hình 4.18
- Các b ng d li u s d ng: tblTaiLieu, tblMuonTra, tblChiTietLT ữ ệ ử ụ ả
ẫ ử ụ ệ ậ ậ
ế
t c phi u m n nh n nút “T t c thông tin” - H ng d n s d ng: ướ phi u m n, mu n xem thông tin chi ti ượ ế i, mu n tr l d ấ ả ố ướ ậ ể ạ Nh p thông tin m n tài li u sau đó nh n phím c p nh t đ t o ượ ở ượ ấ ượ ầ t v phi u m n click vào nút phi u m n ế ề ế ố ở ạ ả i b ng đ xem t ể ế ượ ấ ả
18.3. Giao di n tr tài li u ệ ệ ả
- M c tiêu: ụ H y phi u m n ượ ế ủ
- Ng i s d ng: ườ ử ụ Qu n tr , ban biên m c ụ ả ị
t k : - M u thi ẫ ế ế Hình 5.8
- Các b ng d li u s d ng: tblTaiLieu, tblMuonTra, tblChiTietLT ữ ệ ử ụ ả
- H ng d n s d ng: ướ ẫ ử ụ ậ Đi n mã sinh viên vào ô tìm ki m đ tìm sinh viên ho c nh p ế ề ể
ệ ầ ả ấ ả
ặ thông tin sau đó click vào sinh viên c n tr trong b ng, nh n nút tr tài li u đ h y ể ủ ả phi u m n. ượ ế
18.4. Giao di n tra c u tài li u ứ ệ ệ
- M c tiêu: Tra c u sách theo thông tin nh p vào ụ ứ ậ
- Ng i s d ng: ườ ử ụ T t cấ ả
t k : - M u thi ẫ ế ế Hình 4.21
- Các b ng d li u s d ng: tblTaiLieu, tblTacGia, tblNganh, tblTheLoai, tblViTri, ữ ệ ử ụ ả
tblNgonNgu, tblNhaXuatBan, tblPhieuNhap
ế Nh p thông tin c n tra c u vào sau đó nh n nút tìm ki m, k t ế ầ ấ
qu tìm ki m s đ b ng phía d - H ng d n s d ng: ẫ ử ụ ế ướ ả ẽ ượ ậ c hi n th ể ị ở ả ứ i. ướ
18.5. Giao di n đ i m t kh u ệ ổ ậ ẩ
- M c tiêu: Đ i m t kh u c a ng i s d ng ụ ẩ ủ ậ ổ ườ ử ụ
- Ng i s d ng: ườ ử ụ T t cấ ả
t k : - M u thi ẫ ế ế Hình 4.22
- Các b ng d li u s d ng: tblUser ữ ệ ử ụ ả
- H ng d n s d ng: Nh p m t kh u hi n t ẫ ử ụ ả i, sau đó nh p m t kh u m i 2 l n (ph i ầ ẩ ậ ậ ớ
ậ ậ gi ng nhau), nh n đ ng ý đ c p nh t m t kh u m i. ể ậ ệ ạ ẩ ậ ướ ố ẩ ậ ấ ồ ớ
18.6. Giao di n sao l u ph c h i d li u ư ụ ồ ữ ệ ệ
- M c tiêu: Backup ho c Restore Database ụ ặ
- Ng i s d ng: Admin ườ ử ụ
t k : - M u thi ẫ ế ế Hình 4.23
- H ng d n s d ng: ẫ ử ụ ướ
ng d n đ n th m c c n l u CSDL, nh p tên file, nh n OK, ẫ ư ụ ầ ư ế ấ ậ ấ ụ ồ ng d n đ n file backup(*.BAK), nh n OK, nh n ph c h i ế ấ ẫ ấ + Backup: Ch n đ ọ ườ nh n sao l u đ b t đ u backup ư ể ắ ầ + Restore: Ch n đ ọ ườ đ b t đ u restore. ể ắ ầ 18.7. Giao di n báo cáo tài li u m i nh p ớ ệ ệ ậ
- M c tiêu: T o báo cáo tài li u nh p trong 1 kho ng th i gian nh t đ nh ụ ấ ị ệ ạ ậ ả ờ
- Ng i s d ng: Ng ườ ử ụ ườ i qu n tr , ban biên m c ụ ả ị
t k : - M u thi ẫ ế ế Hình 4.24
- Các b ng d li u s d ng: tblTaiLieu, tblPhieuNhap ữ ệ ử ụ ả
- H ng d n s d ng: ẫ ử ụ ướ Ch n kho ng th i gian nh p sách. ờ ả ậ ọ
- K t qu : ả C p nh t thông tin sách vào CSDL. ế ậ ậ
Ậ
ữ ự ệ ầ ệ ố ng trình. Nhìn chung ch c phân ng trình đã ứ t k xây d ng c s d li u đ n t o l p ch ơ ở ữ ệ ự c các ch c năng c b n c a công vi c Th vi n.
K T LU N ơ ả ế ạ ậ ệ
ế ế ượ ươ ư ệ ơ ả ủ ứ
ườ ử ụ ệ ệ
Ế B n báo cáo đã phân tích nh ng ch c năng c b n mà h th ng c n th c hi n. T b ừ ướ ả tích thi ươ đáp ng đ ứ u đi m Ư ể - Ch - H tr nhi u ch c năng phù h p v i th c t
ệ c a vi c tìm ki m thông tin và qu n lý ng trình có giao di n thân thi n, thu n ti n cho ng ệ i s d ng. ế ậ ự ế ủ ứ ề ả ợ ớ
ả
ấ
- D dàng s d ng và qu n lý. ử ụ ả ươ ỗ ợ th vi n. ư ệ ễ ể - Do th i gian nghiên c u có h n và kh năng còn h n ch nên m t s v n ch còn trên ý Khuy t đi m: ế ờ ộ ố ẫ ế ạ ả ạ ỉ
ng trình ch a có tính th m m ch a cao
ứ c th c thi. ự ọ ẹ
ư
ẩ
H ng phát tri n
ướ
ể :
Tích h p thêm nhi u ch c năng m i, c n thi
t h n và phát tri n ng d ng trên
ứ
ề
ầ
ợ
ớ
ế ơ
ể ứ
ụ
website.
ng, ch a đ t ư ượ ưở - Ch a gi i quy t ch n v n các v n đ n y sinh trong quá trình qu n lý. ề ả ư ế ả - Ch ỹ ư ươ
ệ ng – Thái Thanh Phong;
Tài li u tham kh o ả Các gi
pháp l p trình C#. ễ ươ ậ t k h th ng thông tin. [1]. Nguy n Ng c Bình Ph [2]. Th c Bình C ng; t – Tr [3]. Ph m Văn Vi ; Đ i h c Khoa h c t nhiên. ọ ườ ệ ạ ạ Giáo trình phân tích và thi ươ ng L p Vĩ; ậ ả ế ế ệ ố Tìm hi u ngôn ng C# ữ ể ạ ọ ọ ự