Ế Ệ Ố
Ế
PHÂN TÍCH THI T K H TH NG THÔNG TIN
Ố
Ế
Ế Ệ THI T K H TH NG
1
ộ
N i dung chính
ệ
ữ ệ 1. Mô hình d li u khái ni m ữ ệ 2. Mô hình d li u logic ậ ế ế ệ ố 3. Thi
t k h th ng v t lý
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 2
Ệ
Ữ Ệ MÔ HÌNH D Li U KHÁI Ni M
§ Giới thiệu mô hình thực thể quan hệ (ERM) § Các thành phần của ERM § Quy trình xây dựng ERM § Các bước phát triển ERM cho ứng dụng § Ví dụ
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 3
ớ
ự
ể
ệ
ệ
Gi
i thi u mô hình th c th quan h
ễ
ể ố
ầ
v ERM = Entity Relationships Model ớ ữ ệ ồ ị ủ v Bi u di n đ th c a các l p d li u và ữ ữ ệ m i quan h ng nghĩa gi a chúng ủ v Các thành ph n c a ERM:
§ Thực thể § Mối quan hệ giữa các thực thể § Thuộc tính của thực thể
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 4
ự
ể Th c th (entity)
ệ
ể
ỉ v Là m t khái ni m đ ch :
ộ § Một lớp
• Các đối tượng của thế giới thực, hoặc • Các khái niệm độc lập (không bao chứa cái khác)
có cùng đặc trưng chung
ự
ể
ừ
v Tên th c th : danh t v Ký pháp:
ể
Tên th c thự
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 5
ự
ụ
ể
Ví d : th c th
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 6
ể
ả
B n th (instance)
ộ ố ượ
ự
ể
ng c th c a th c th
ự
ể
ệ
v Là m t đ i t v Phân bi
ụ ể ủ ả ể t th c th và b n th
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 7
ộ
Thu c tính(attribute)
ặ
ủ
ể
ể ự v Là đ c tr ng c a th c th mà ta quan tâm ả ấ ả t c ) ừ
ạ
ộ
ư (có th không ph i t ộ v Tên thu c tính: danh t v Các lo i thu c tính:
§ Thuộc tính tên gọi: tên gọi cho một bản thể § Thuộc tính định danh: xác định tính duy nhất
của bản thể
§ Thuộc tính mô tả: các thuộc tính còn lại § Thuộc tính lặp: với 1 bản thể có thể nhận
nhiều giá trị khác nhau
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 8
ộ
Thu c tính – ký pháp
ể ắ
ự
ớ
ộ
ủ
ể v Thu c tính c a th c th g n v i th c th
ằ
ạ
ẳ
ự b ng 1 đo n th ng
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 9
ự
ể
ể
ễ Bi u di n th c th
§ Tên thực thể: viết chữ IN § Thuộc tính: chữ thường § Định danh: gạch chân
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 10
ệ
ố
M i quan h (relationships)
ố
ệ
ệ
ả ữ
ể ủ
ự
ả ự i th c
ề ộ
ừ
ữ v Là khái ni m ph n ánh m i quan h ng ố nghĩa v n có gi a các b n th c a các ế ớ ể th c th trong th gi ệ ệ ố v Tên m i quan h : m nh đ đ ng t v Ký pháp
ệ
ố Tên m i quan h
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 11
ệ ế
ố
M i quan h (ti p)
v Có 2 lo i:ạ
§ Mối quan hệ tương tác: mô tả sự tác động
của một thực thể lên thực thể khác
§ Mối quan hệ sở hữu/phụ thuộc: mô tả sự phụ
thuộc giữa 2 thực thể
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 12
ệ ế
ố
M i quan h (ti p)
ệ
ộ ỏ ủ
ố ả ờ
ộ
ừ
v M i quan h cũng có thu c tính v Tr l
i cho các câu h i c a đ ng t
:
§ Bằng cách nào? § Khi nào? § Bao nhiêu? § Như thế nào?
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 13
ệ ế
ố
M i quan h (ti p)
ủ
ệ
ố v B c c a m i quan h :
ậ § Số thực thể tham gia vào mối quan hệ § Các loại bậc
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 14
ệ ế
ố
M i quan h (ti p)
ệ
ố ủ v B n s c a quan h
ả § Số bản thể tham gia vào mối quan hệ § Chỉ quan tâm đến bản số nhỏ nhất và lớn
nhất
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 15
ệ ế
ố
M i quan h (ti p)
ể
v Bi u di n
ễ § Thực thể yếu
§ Mối quan hệ bậc thấp
§ Mối quan hệ bậc cao
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 16
ự
Quy trình xây d ng ERM
ự
ệ
ồ
ờ v Cách 1: th c hi n đ ng th i
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 17
ự
Quy trình xây d ng ERM
ồ ơ ồ
ệ ừ
ự
ợ
v Cách 2: th c hi n t ng h s r i tích h p
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 18
ướ
Các b
ự c xây d ng ERM
ướ
ệ
t kê
B c 1: Li v Quy t c:ắ
§ Chính xác hóa
• Mỗi mục chỉ một đối tượng duy nhất • Hai mục khác nhau chỉ hai đối tượng khác nhau
§ Chọn lọc
• Mỗi mục là chung cho mỗi lớp hồ sơ được xét • Mỗi mục là sơ cấp (không được suy trực tiếp từ
các mục khác)
• Mỗi mục được chọn 1 lần
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 19
ướ
Các b
ự c xây d ng ERM
ị
ự
ể
B c 2: Xác đ nh th c th
ướ § Dữ liệu vào: bảng từ điển dữ liệu § Dữ liệu ra: các thực thể và thuộc tính của nó § Quy tắc:
• Tìm các thuộc tính tên gọi: mỗi thuộc tính tên gọi
xác định một thực thể tương ứng
• Xác định thuộc tính còn lại • Xác định định danh của thực thể • Loại đi thuộc tính đã sử dụng trong bảng
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 20
ướ
Các b
ự c xây d ng ERM
ệ
ị B c 3: xác đ nh m i quan h
ố ướ § Dữ liệu vào: bảng từ điển dữ liệu còn lại § Dữ liệu ra: các mối quan hệ và thuộc tính của
chúng § Quy tắc:
• Xác định mối quan hệ tương tác
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 21
ướ
Các b
ự c xây d ng ERM
ướ
ệ ế
ố
ị
B c 3: xác đ nh m i quan h (ti p) v Quy t c:ắ
§ Xác định mối quan hệ ràng buộc
• Xét từng cặp thực thể, tìm mối quan hệ phụ thuộc/ràng buộc và tìm thuộc tính của nó
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 22
ướ
Các b
ự c xây d ng ERM
ẽ B c 4: v mô hình
ướ § Trước hết vẽ các thực thể § Vẽ mối quan hệ § Sắp xếp lại cho cân đối, dễ nhìn § Bổ sung thuộc tính, gạch chân thuộc tính định
danh
§ Xác định bản số
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 23
ướ
Các b
ự c xây d ng ERM
B c 5: chu n hóa
ẩ ướ § Mục đích:
• Loại bỏ thuộc tính lặp, nhóm lặp, thuộc tính phụ
thuộc thời gian
• Đảm bảo quy tắc nghiệp vụ § Rút gọn mô hình nếu có thể § Xác định lại bản số, nếu cần
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 24
DEMO
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 25
Số: xxxxxx
PHIẾU NHẬP KHO Họ và tên người giao hàng: ………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………… ………………… Lý do nhập kho: ……………………………………………………………… …… Nhập tại kho: ……………………………………………………………… ……
Số: xxxxxx
Số lượng Đơn giá
Thành tiền
…… ……
…… ……
…… ……
…… ……
…….
STT Tên hàng ĐVT ……. ……. ……. ……. Tổng tiền hàng Thuế VAT Tổng cộng
…… ……
PHIẾU XUẤT KHO Họ và tên người mua hàng: ………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………… ………………… Lý do xuất kho: ……………………………………………………………… …… Xuất tại kho: ……………………………………………………………… ……
Số lượng Đơn giá
Thành tiền
STT Tên hàng ĐVT ế ế t k HTTT ……. ……. ……. …….
…… ……
…… ……
…… ……
…… ……
Phân tích & thi 26
Tổng tiền hàng
…….
Thuế VAT
……
Tổng cộng
……
Ví dụ
ướ
ệ
v B c 1: Li
t kê
Ậ
Ế
PHI U NH P KHO
Ậ
Ế
PHI U NH P KHO
ừ
ế ọ
T trong HS
Vi
t g n
ừ
ế ọ
T trong HS
Vi
t g n
Số
SoHD
Số
SoHD
Ơ Ặ
Đ N Đ T HÀNG
ọ
ườ
i
Ten KH
Ten NGH
ừ
ế ọ
Vi
t g n
H và tên ng mua hàng
T trong HS
ọ H và tên ườ ng i giao hàng
ị
ỉ
Đ a ch
DiaChi
SoHD
Số
ị
ỉ
Đ a ch
DiaChi
ấ
Lý do xu t kho
LyDo
ườ ặ
i đ t
TenKH
ậ
Lý do nh p kho
LyDo
ấ ạ
Xu t t
i kho
TenKho
Ng hàng
ậ ạ
Nh p t
i kho
TenKho
STT
SoTT
Ngày đ t ặ
NgayDat
STT
SoTT
Tên hàng
TenHang
S TTố
SoTT
Tên hàng
TenHang
ị
Đ n vơ
DVT
Tên hàng
TenHang
ị
Đ n vơ
DVT
ơ
ị
Đ n giá
DonGia
Đ n vơ
DVT
ơ
Đ n giá
DonGia
ố ượ
Thành ti nề
ThanhTien
S l
ng
SoLuong
Thành ti nề
ThanhTien
ổ
ơ
ề T ng ti n hàng
TongTienHang
Đ n giá
DonGia
ổ
ề T ng ti n hàng
TongTienHang
ế Thu VAT
VAT
Thành ti nề
ThanhTien
ế Thu VAT
VAT
ổ
ộ
T ng c ng
TongCong
ổ
ộ
T ng c ng
TongCong
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 27
Ví dụ
ự
ể
ị
v B c 2: Xác đ nh th c th và thu c tính
ộ ướ § KHÁCH HÀNG ( TenKH, DiaChiKH)
Bổ sung: MaKH
§ HÀNG ( TenHang, DVT, DonGia)
Bổ sung: MaHang
§ KHO (TenKho) Bổ sung: MaKho
§ NGƯỜI GIAO HÀNG (Ten nguoi GH, DiaChi)
Bổ sung: MaNGH
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 28
Ví dụ
ướ
ệ
v B c 1: Li
t kê
Ậ
Ế
PHI U NH P KHO
Ậ
Ế
PHI U NH P KHO
ừ
ế ọ
T trong HS
Vi
t g n
ừ
ế ọ
T trong HS
Vi
t g n
Số
SoHD
Số
SoHD
Ơ Ặ
Đ N Đ T HÀNG
ọ
ườ
i
Ten KH
Ten NGH
ừ
ế ọ
Vi
t g n
H và tên ng mua hàng
T trong HS
ọ H và tên ườ ng i giao hàng
ị
ỉ
Đ a ch
DiaChiKH
SoHD
Số
ị
ỉ
Đ a ch
DiaChi
ấ
Lý do xu t kho
LyDo
ườ ặ
i đ t
TenKH
ậ
Lý do nh p kho
LyDo
ấ ạ
Xu t t
i kho
TenKho
Ng hàng
ậ ạ
Nh p t
i kho
TenKho
STT
SoTT
Ngày đ t ặ
NgayDat
STT
SoTT
Tên hàng
TenHang
S TTố
SoTT
Tên hàng
TenHang
ị
Đ n vơ
DVT
Tên hàng
TenHang
ị
Đ n vơ
DVT
ơ
ị
Đ n giá
DonGia
Đ n vơ
DVT
ơ
Đ n giá
DonGia
ơ
Thành ti nề
ThanhTien
Đ n giá
DonGia
Thành ti nề
ThanhTien
ổ
ề T ng ti n hàng
TongTienH
Thành ti nề
ThanhTien
ổ
ề T ng ti n hàng
TongTienH
ế Thu VAT
VAT
ế Thu VAT
VAT
ổ
ộ
T ng c ng
TongCong
ổ
ộ
T ng c ng
TongCong
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 29
Ví dụ
ị
ệ
ướ v B c 3: xác đ nh quan h § KHÁCH ĐẶT HÀNG § NGƯỜI GIAO HÀNG NHẬP HÀNG TẠI
KHO
§ KHO XUẤT HÀNG CHO KHÁCH
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 30
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 31
Ữ Ệ
MÔ HÌNH D Li U LOGIC
§ Mô hình dữ liệu logic § Các thành phần của mô hình quan hệ § Chuyển ERM sang mô hình quan hệ § Các bước thiết kế CSDL logic § Ví dụ
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 32
ữ ệ
Mô hình d li u logic
ủ
c u trúc c a d li u sao cho
ự
ữ
ứ
ệ
ả ấ ự ữ ệ v Là s mô t ộ ệ ị ả ể m t h qu n tr CSDL có th xây d ng ệ ư ể ổ ự ch c vi c l u tr & khai d a trên nó đ t ả ộ ữ ệ thác d li u m t cách hi u qu
ữ ệ
ạ
v Đ n nay đã có 4 lo i mô hình d li u
ế logic: § Mô hình dữ liệu phân cấp § Mô hình dữ liệu mạng § Mô hình dữ liệu quan hệ § Mô hình dữ liệu hướng đối tượng
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 33
ấ
ữ ệ Mô hình d li u phân c p
ả
ắ
v Các b n ghi s p x p t
trên
ế ừ ộ
ố
ạ
ậ
xu ng t o thành m t cây ượ
ử c s
ả
ữ v Thu t ng cha – con đ mô hình
ể ụ d ng đ mô t § Một con chỉ có 1 cha § Một cha có thể có nhiều con
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 34
ữ ệ
ạ
Mô hình d li u m ng
ộ ố ả
ộ ả
ế ố ớ v M t b n ghi k t n i v i m t s b n ghi
khác ắ
ượ
ạ
ế ủ c h n ch c a mô hình
ụ v Kh c ph c đ phân c pấ ứ ạ
ệ
ả
v Ph c t p cho vi c qu n lý
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 35
ệ
ữ ệ Mô hình d li u quan h
ữ ệ
ệ ấ
ừ
v Mô hình d li u quan h c u thành t
ữ ệ
ề
ệ
ả
các ớ b ng d li u 2 chi u có quan h logic v i nhau thông qua giá tr c t khóa
ế ậ
ự
ị ộ ơ ở
v Đ c xây d ng trên c s lý thuy t t p
ử ụ
ệ
ả
ộ
v Đ c s d ng r ng rãi trong các h qu n
ượ h pợ ượ ị
tr CSDL
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 36
ữ ệ
ướ
ố ượ
Mô hình d li u h
ng đ i t
ng
v Là mô hình m i, dùng đ l u tr d li u
ể ư ồ
ữ ữ ệ ả
ộ
ớ ố ượ
ng, bao g m c thu c tính
ủ ữ ệ
ủ
c a các đ i t d li u và hành vi c a chúng
ư
ư
ể
v Mô hình phát tri n ch a lâu, ch a hoàn
thi nệ
ị
v Đã có m t s h qu n tr CSDL dùng
ả nh ng ch a r ng rãi
ng đ i t
ng
ộ ố ệ ư ộ ả ệ v Nhi u h qu n tr CSDL h ệ ư
ướ ử ụ
ư ố ượ ị ề ữ ẫ ư nh ng vi c l u tr v n s d ng CSDL quan hệ
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 37
ắ ạ
ữ ệ
ệ
Nh c l
i:Mô hình d li u quan h
§ Mô hình quan hệ gồm:
• Quan hệ • Các liên kết
§ Quan hệ là một bảng dữ liệu 2 chiều gồm:
• Cột, gọi là thuộc tính • Các dòng, gọi là bộ dữ liệu hay bản ghi
§ Tính chất của một quan hệ:
• Phần tử nằm chỗ giao nhau giữa dòng và cột là duy
nhất
• Các phần của 1 cột thuộc miền giá trị • Các dòng là khác nhau • Thứ tự các dòng là không quan trọng • Thứ tự các cột là không quan trọng t k HTTT
ế ế Phân tích & thi 38
ắ ạ
ữ ệ
ệ
Nh c l
i:Mô hình d li u quan h
§ Quan hệ có cấu trúc tốt
• Có ít dư thừa nhất và cho phép thêm, sửa, xóa dữ liệu mà không gây ra lỗi hoặc sự thiếu nhất quán
Tên SV
Ngày sinh
L pớ
Môn h cọ
Đi mể
Mã SV
001
ấ Lê T n Tài
13/05/89
K41C
CSDL
8
ễ
002
Nguy n C.Phèo
08/01/91
K41T
CSDL
7
ễ
003
Nguy n C.Phèo
08/01/91
K41T
C++
9
ị ở
ầ
004
Tr n Th N
02/04/89
K42B
Java
6.5
005
Lý A Sử
09/01/92
K42B
Java
7
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 39
ắ ạ
ữ ệ
ệ
Nh c l
i:Mô hình d li u quan h
§ Phụ thuộc hàm: Cho quan hệ R với A và B là
2 tập thuộc tính phân biệt của nó. B gọi là phụ thuộc hàm vào A nếu đối với mỗi giá trị của A xác định duy nhất các giá trị của B
§ Sự phụ thuộc hàm của B vào A gọi là A xác
định B, kí hiệu: A B.
§ Xác định phụ thuộc hàm phụ thuộc vào ngữ
nghĩa của nó
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 40
ữ ệ
ệ
ắ ạ
i:Mô hình d li u quan h
Nh c l § Các loại khóa
• Khóa dự tuyển • Khóa • Khóa ngoại § Các dạng chuẩn
• 1NF • 2NF • 3NF • Ngoài ra còn: BCNF, 4NF, 5NF
§ Các ràng buộc
• Toàn vẹn thực thể • Toàn vẹn giá trị thuộc tính • Toàn vẹn tham chiếu • Toàn vẹn khác
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 41
ụ ề ạ
ẩ
Ví d v d ng chu n
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 42
ụ ề ạ
ẩ
Ví d v d ng chu n…
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 43
ụ ề ạ
ẩ
Ví d v d ng chu n…
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 44
ữ ệ
ể
Phát tri n mô hình d li u logic
ự
ệ v Th c hi n qua 2 b
c:
ướ § Xây dựng mô hình dữ liệu khái niệm – ERM § Chuyển ERM sang mô hình quan hệ
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 45
ướ
ữ ệ
ự
Các b
c xây d ng mô hình d li u logic
ERM
ể
ể
ễ Bi u di n ể th c thự
ễ Bi u di n quan hệ
ẩ Chu n hóa
ồ
Mô hình quan hệ
ẽ ể V bi u đ
ấ ợ H p nh t quan hệ
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 46
ự
ể
ể
ễ Bi u di n th c th
ắ
tên quan hệ
ể v Quy t c chuy n: § Tên thực thể § Thuộc tính thực thể thuộc tính quan hệ § Thuộc tính định danh
khóa quan hệ
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 47
ể
ệ
ễ Bi u di n quan h
ệ
ộ
v Quan h 1:n và quan h không có thu c
ệ tính riêng § Thêm khóa của quan hệ phía 1 làm khóa
ngoại của quan hệ phía nhiều
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 48
ể
ễ
ệ
Bi u di n quan h …
ườ
ợ
v Các tr
ng h p khác
§ Thêm một quan hệ mới gồm các thuộc tính:
• Thuộc tính riêng của quan hệ • Các thuộc tính định danh của thực thể liên quan
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 49
ẩ Chu n hóa
ỉ ầ
ệ
v Ch c n xét các quan h thêm vào
ở ướ b
c
2
ể ở ạ
ẩ
v Nên đ
d ng chu n 3NF
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 50
ợ
ệ
ấ H p nh t quan h
ạ
ữ
ệ ừ
ộ
ệ ệ
ấ ả
ấ
v Lo i đi nh ng quan h th a ồ v Chính xác hóa thu c tính đ ng nghĩa v H p nh t các quan h có cùng khóa ố v K t qu : các quan h có c u trúc t
ạ t (đ t
ẩ
ở
ợ ế ạ
d ng chu n 3NF tr lên)
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 51
DEMO
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 52
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 53
Ế
Ả
K T Qu
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 54
ế ế
ậ
Thi
t k CSDL v t lý
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 55
Ế Ậ
Ế
THI T K V T LÝ
§ Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý § Xây dựng biểu đồ luồng hệ thống § Thiết kế kiến trúc hệ thống § Thiết kế các thủ tục xử lý § Thiết kế giao diện và báo cáo § Ví dụ
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 56
ế ế ơ ở ữ ệ
ậ
Thi
t k c s d li u v t lý
ữ ệ
v Chuy n mô hình d li u logic thành các ệ
ề
ớ
ậ ườ
ng c th
t b & môi tr ộ
v G m 2 n i dung:
ể ặ ả ữ ệ ợ d li u v t lý phù h p v i đi u ki n đ c t ụ ể ế ị thi ồ § Chọn công nghệ lưu trữ và quản lý dữ liệu: hệ
điều hành, hệ quản trị CSDL, công cụ truy nhập
§ Chuyển mô hình logic thành thiết kế vật lý và
xác định phương án cài đặt
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 57
ế ế ơ ở ữ ệ
ậ
Thi
t k c s d li u v t lý…
v Đ u vào:
ầ § Mô hình dữ liệu logic § Từ điển dữ liệu § Mô tả yêu cầu sử dụng dữ liệu (nếu có) § Mong đợi của người dùng về sử dụng, tích
hợp dữ liệu
§ Mô tả công nghệ và thiết bị sử dụng
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 58
ế ế ơ ở ữ ệ
ậ
Thi
t k c s d li u v t lý…
ơ ồ v S đ thi
ế ế t k
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 59
ế ế ơ ở ữ ệ
ậ
Thi
t k c s d li u v t lý…
v N i dung:
ộ § Thiết kế các trường § Thiết kế bản ghi § Thiết kế file § Thiết kế CSDL vật lý (tổ chức file) § Xây dựng phương án bố trí file § Ước lượng khối lượng lưu trữ
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 60
ế ế ơ ở ữ ệ
ậ
Thi
t k c s d li u v t lý…
v Thi
ế ế ườ t k tr
ng
§ Là đơn vị nhỏ nhất mà phần mềm hệ thống
nhận ra và thao tác
§ Mục tiêu:
• Tiết kiệm không gian nhớ (chọn kích cỡ, kiểu) • Biểu diễn được mọi giá trị (kiểu, định dạng) • Cải thiện tính toàn vẹn (biểu diễn, thể hiện) • Hỗ trợ thao tác (kiểu, định dạng, thể hiện)
§ Một thuộc tính có thể biểu diễn bởi một hay
một số trường
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 61
ế ế ơ ở ữ ệ
ậ
Thi
t k c s d li u v t lý…
ế ế ả
v Thi
t k b n ghi
§ Một bản ghi vật lý là 1 nhóm các trường được lưu trữ ở vị trí liền kề nhau trong bộ nhớ và được gọi ra đồng thời như 1 đơn vị thống nhất
§ Phi chuẩn hóa: Tách/hợp nhất các quan hệ đã chuẩn hóa để được quan hệ phù hợp với điều kiện cụ thể, đạt hiệu quả mong muốn
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 62
ế ế ơ ở ữ ệ
ậ
Thi
t k c s d li u v t lý…
ậ
v File v t lý
§ Là một phần nhỏ của bộ nhớ thứ cấp lưu các
bản ghi vật lý một cách độc lập
§ Các loại file • Data file • Log file • Transaction file… § Phương án truy nhập
• Trực tiếp • Gián tiếp
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 63
ế ế ơ ở ữ ệ
ậ
Thi
t k c s d li u v t lý…
ứ
v T ch c file
v Y u t
c n quan tâm
ế ế t k HTTT Phân tích & thi 64
ổ § Tổ chức file tuần tự § Tổ chức file chỉ số ế ố ầ § Lấy dữ liệu nhanh § Thông lượng các giao dịch xử lý lớn § Sử dụng hiệu quả không gian nhớ § Tránh sai sót và mất dữ liệu § Tối ưu hóa nhu cầu tổ chức file § Đáp ứng được nhu cầu tăng trường dữ liệu § An toàn
ệ ố
ể
ậ
ồ ồ L p bi u đ lu ng h th ng
ầ v Đ u vào § Các biểu DFD logic (mức cơ sở)
ụ v M c tiêu
v N i dung
§ Xác định chức năng hệ thống thực hiện ộ § Phân định tiến trình: máy làm hay người làm § Nếu máy thực hiện thì cần xác định:
• Phương thức xử lý (lô, thời gian thực, trực
tuyến…)
• Đối tượng thực hiện, phương tiện, công cụ sử
dụng
• Nội dung xử lý
• Khi nào thực hiện
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 65
ế ế ế
Thi
t k ki n trúc
v Khái ni mệ
§ Kiến trúc phần mềm ám chỉ một cấu trúc tổng thể của phần mềm và qua đó cung cấp một sự tích hợp về mặt khái niệm của một hệ thống
§ Kiến trúc hệ thống xác định từ các thành phần
của biểu đồ DFD mức cao
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 66
ế ế ế
Thi
t k ki n trúc…
v Ví dụ
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 67
ấ ượ
Ch t l
ng thi
ế ế t k
v Thi
ế ế ố t k t
t
§ Kết dính chặt chẽ: sự kết hợp lại với nhau
giữa các bộ phận
§ Ghép nối lỏng lẻo: mức độ tượng tác giữa các
đơn vị trong một chương trình
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 68
ế ế
ệ
Thi
t k giao di n
ế
v Ti n trình
§ Tạo ra các mô hình khác nhau về chức năng
hệ thống cần làm - Kỹ sư phần mềm xây dựng
§ Phác hoạ nhiệm vụ hướng con người và máy
tính - Kỹ sư phần mềm và người dùng xây dựng
§ Xem xét các giải pháp § Làm bản mẫu để người dùng đánh giá § Cài đặt cho mô hình thiết kế và đánh giá về
kết quả chất lượng
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 69
ế ế
ệ
Thi
t k giao di n…
§ Thiết lập các mục tiêu và ý đồ cho nhiệm vụ § Ánh xạ thành dãy các hành động xác định § Xác định dãy hành động khi nó được thực
hiện ở mức giao diện
§ Chỉ ra trạng thái hệ thống § Xác định các cơ chế điều khiển § Chỉ ra cách cơ chế điều khiển này ảnh hưởng
đến trạng thái hệ thống
§ Chỉ ra cách người dùng diễn giải trạng thái
của hệ thống từ thông tin được cấp qua giao diện
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 70
ế ế
ệ
Thi
t k giao di n…
ế ế
ệ
v Đ c t
thi
t k giao di n
ặ ả § Tổng quan
• Tên giao diện • Đặc trưng người sử dụng (ai sử dụng) • Đặc trưng của nhiệm vụ (mục đích) • Đặc trưng của hệ thống (các phần mềm hệ thống)
§ Mẫu thiết kết giao diện • Mẫu thiết kế giao diện • Biểu đồ trình tự đối thoại và mô tả thao tác sử
dụng
• Các bảng dữ liệu liên quan • Qui trình, công thức xử lý thực hiện • Định dạng kết quả
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 71
ế ế ể
Thi
ẫ t k bi u m u và báo cáo
ấ v C u trúc § Đầu biểu § Các thông tin về trình tự và theo thời gian § Cấu trúc và định dạng thông tin § Phần chi tiết của biểu mẫu § Phẩn tổng hợp dữ liệu § Xác nhận § Bình luận
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 72
DEMO
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 73
ế ế
ậ
Thi
t k CSDL v t lý
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 74
ế ế ơ ở ữ ệ
ậ
Thi
t k c s d li u v t lý
ử ụ
v S d ng HQT CSDL SQL Server 2008,
ẩ
ượ
c 10 quan
ữ ệ
ể
ạ
ị
Ki u d li u
Cỡ
Đ nh d ng
Ràng bu cộ
sau khi chu n hóa xong thu đ hệ ộ Thu c tính § 1. Bảng HÀNG MaHang
CHAR(5)
Hxxxx
5
Khóa chính
NOT NULL
TenHang
VARCHAR(20)
20
DVT
VARCHAR(20)
20
DonGia
INT
4
§ Các bảng khác làm tương tự…
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 75
ệ ố
ị
ồ Xác đ nh lu ng h th ng
• Phân định công việc
người –máy
• Chọn phương thức
thực hiện
• Đặc tả xử lý: đầu vào,
nội dung, công cụ -
phương tiện thực
hiện, kết quả
• Thay kho dữ liệu
bằng các file (bảng)
tương ứng
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 76
ị
Xác đ nh lu ng h th ng…
ệ ố ậ
ế
ế
ế
ồ t phi u nh p kho
v Ti n trình 1.2. Vi
§ Xử lý tương tác khi có yêu cầu nhập kho § Nội dung
• Nhập vào máy nội dung sau:
– Ngày – Người giao hàng – Địa chỉ người giao hàng – Lý do nhập kho – Tên sản phẩm, số lượng, thành tiền – Thuế VAT – Tổng tiền
• Lưu thông tin vào bảng XUAT_HEADER,
ế
ươ
ự
ng t
!
XUAT_DETAIL Các ti n trình khác làm t In phiếu phiếu nhập kho
• ế ế
Phân tích & thi t k HTTT 77
ệ
ị
Xác đ nh giao di n
ệ
ậ
ừ
ậ 1. Giao di n c p nh t (Suy ra t
mô hình
ERM) § GD cập nhật KHÁCH HÀNG § GD cập nhật HÀNG § GD cập nhật KHO § GD cập nhật NGƯỜI GIAO HÀNG
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 78
ệ
ị
Xác đ nh giao di n…
ừ ồ
ệ ố
ệ
ử
lu ng h th ng
ế
2. Giao di n x lý (suy t ơ ở các ti n trình c s ) § GD lập đơn mua hàng § GD viết phiếu nhập kho § GD Viết séc chuyển khoản
ươ
Các DFD khác làm t
ng t
ự !
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 79
ệ
ị
Xác đ nh giao di n…
ệ
ợ
v Tích h p giao di n
ệ
ậ
ử
ậ Giao di n c p nh t
ệ Giao di n x lý
ậ
ậ
ậ
ơ
C p nh t KHÁCH HÀNG
L p đ n mua hàng
ậ
ế
ế
ậ
ậ C p nh t HÀNG
Vi
t phi u nh p kho
ậ
ế
ả
ậ C p nh t KHO
Vi
ể t séc chuy n kho n
ậ
ƯỜ
ậ
ặ
ơ
I GIAO
Nh n đ n đ t hàng
ậ C p nh t NG HÀNG
ế
ế
ấ
Vi
t phi u xu t kho
ế
Vi
ế t phi u thu
ử
ấ
ắ
ợ
G i gi y nh c n
ạ ỏ
ệ
ặ
ượ
ệ
ữ Sau khi xem xét lo i b nh ng giao di n trùng l p, thu đ
c 11 giao di n
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 80
ệ ố
ế
Ki n trúc h th ng
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 81
ế ế
ệ
Thi
t k giao di n
ệ
ậ
v Giao di n đăng nh p
ươ
ự
ệ Các giao di n khác làm t
ng t
!
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 82
ặ ả
ươ
Đ c t
ệ giao di n và t
ng tác
ế
ế
ậ
v Vi
t phi u nh p kho
§ Mục tiêu: lưu thông tin nhập kho và in phiếu § Người sử dụng: quản lý kho § Môi trường: Windows XP, CSDL SQL Server
2008,
§ Mẫu thiết kế: hình xxx § Các bảng dữ liệu sử dụng: HÀNG, KHO,
NHAP_HEADER, NHAP_DETAIL § Thao tác xử lý: như mô tả ở trên § Hướng sử dụng: § Kết quả: thêm mới bản ghi vào các bảng nêu
trên
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 83
ế ế Phân tích & thi t k HTTT 84