BAÌI GIAÍNG MÄN HD SÆÍ DUÛNG PM SAP2000 CHÆÅNG I
GV-LÆU VÀN CAM
Trang
1
CAO ÂÀÓNG ÂÄNG AÏ
CHƯƠNG I
GII THIU CHUNG
************************
I. LCH S PHÁT TRIN CA SAP2000.
SAP-Structural Analysis Program- phn mm phân tích tính toán kết
cu. Người ñặt nn móng ñu tiên Giáo sư Edward L.WILSON (USA). Sau ñó
ñược phát trin bi Công ty COMPUTER and STRUCTURE INC (CSI). Các
phiên bn trước ñây SAP3. SAP-IV. SAP80. SAP86. SAP90. ðến nay
SAP2000 ra ñời. Ngoài vic phân tích tính toán kết cu, SAP2000 còn tính
năng thiết kế kết cu BTCT, kết cu thép. Nh ng dng nhng phương pháp
tính toán phn t hu hn nh ng dng tiến b ca khoa hc Máy tính nên
phn mm SAP2000 ñã to ra s d dàng, tin ích cho vic s dng trong các
ngành k thut kết cu.
II. KH NĂNG CA PHN MM SAP2000.
1. Kh năng giao tiếp.
Nét vượt bc ca Sap2000 ta th giao tiếp v ñồ ha trc tiếp trên màn
hình. Vi s h tr ca ñồ ha (CAD), công vic to hình kết cu tr nên d
dàng hơn:
+ Có sn nhng kết cu mu.
+ To h lưới ñể t ñó phát trin mô hình kết cu cho bài toán.
+ To thêm nút, phn t Frame, Shell
+ Hiu chnh ta ñộ ca lưới, hình dáng phn t.
Vi hình thc th hin trên mt phng (2D) trong không gian (3D), nên
vic quan sát qun lý s rt thun tin.
Sap2000 kh năng giao tiếp vi mt s phn mm khác, ñc bit
AutoCAD.
2. Kh năng tính toán.
Có kh năng tính toán các bài toán:
Phân tích bài toán tĩnh và bài toán ñộng.
Phân tích bài toán tuyến tính và phi tuyến k c bài toán ñộng ñất.
Phân tích bài toán cu vi ti trng xe c di ñộng.
Phn t gm có: Frame: thanh dàn, khung- dm- ct; Shell: tm. v màng;
Plane. Asolid; Solid; Nlink....
ða h trc ta ñộ.
Nhiu hình thc ràng buc liên kết.
Nhiu loi ti trng và nhiu dng t hp.
Kh năng gii các bài toán ln không hn chế s n s, gii thut n ñịnh
hiu sut cao.
BAÌI GIAÍNG MÄN HD SÆÍ DUÛNG PM SAP2000 CHÆÅNG I
GV-LÆU VÀN CAM
Trang
2
CAO ÂÀÓNG ÂÄNG AÏ
III. CU HÌNH MÁY TÍNH.
Sap2000 chy ñược trên nhng máy tính có cu hình ti thiu:
Intel Pentium.
RAM ti thiu 16MB.
Dung lượng ñĩa cng: ti thiu 200MB trng.
Môi trường MicroSoft Windows 95 hoc Window NT.
ðộ phân gii ca màn hình 800×600.
IV. CÀI ðT SAP2000 PHIÊN BN 7.42.
Vi vic s dng ñĩa CD “trôi ni” trên th trường (không có bn quyn tác
gi) thì vic cài ñặt khác vi CD bn quyn ca nhà cung cp. Sau ñây gii
thiu cách cài ñặt chương trình t CD “trôi ni”.
ðưa ñĩa CD cha chương trình vào máy, chương trình Autorun s t ñộng
chy, mt màn hình giao din xut hin cho phép tùy chn. Nếu ñĩa CD không
chế ñộ chy t ñộng thì tiến hành như sau:
Trên màn nh Desktop, t thanh trng thái, nhp chn Start > Run ..... Hp
thoi Run s xut hin, nhp vào nút Browse ñể ch ñường dn ñến ñĩa cài ñặt.
Hp thoi Browse xut hin. Trong hp thoi này, ti khung Look in nhp
vào nút cun tìm ñến CD cha chương trình cài ñặt SAP2000.
Các thư mc trong ñĩa CD s xut hin trong khung hin th ca hp thoi
Browse.
Nhp ñúp vào thư mc SAP2000 ñể m thư mc này.
Tùy theo ñĩa CD cài ñt ni dung thư mc khác nhau. Nếu vi SAP2000
phiên bn 7.42 thì thư mc SAP2000 hin th 4 thư mc Sap2000nl7.10,
Sap2000nl7.40, Sap2000nl7.42, Sap2000Edu7.40.
Ta cài ñặt t Sap2000nl7.10. Nhp ñúp vào thư mc Sap2000nl7.10, thư mc
Disk 1 xut hin. Tiếp tc nhp ñúp vào thư mc Disk 1, tiếp tc nhp ñúp vào
biu tượng ca file Setup.exe, hp thoi Browse ñóng li. Tr v hp thoi Run,
trong khung Open ñã hin th ñường dn ñến file cài ñặt:
E:\SAP2000\Sap2000nl7.10\Disk 1\Setup.exe. Nhp vào OK ñể bt ñầu quá tnh
cài ñặt.
Hp thoi Welcome xut hin, nhp vào Next ñể tiếp tc. Hp thoi User
Information m ra. Trong khung Name hãy nhp tên người dùng, trong khung
Company nhp vào n công ty (tùy ý). Xong nhp Next. Hp thoi Choose
Destination Location xut hin. Ti mc Destination Folder hin th tên thư mc
s cài ñt chương trình. Nếu mun thay ñổi thư mc cài ñặt theo ý mun thì nhp
vào nút Browse ñể chn li tên thư mc. Sau ñó nhp Next ñể tiếp tc quá trình cài
ñặt.
Hp thoi Setup Type xut hin. Nếu công vic cài ñặt ch s dng cho riêng
máy ca mình thì chn Single User, xong nhp chn Next. Ti hp thoi Select
Components, nếu chp nhn thì ñánh du chn vào mc Example Files ñể nhng
BAÌI GIAÍNG MÄN HD SÆÍ DUÛNG PM SAP2000 CHÆÅNG I
GV-LÆU VÀN CAM
Trang
3
CAO ÂÀÓNG ÂÄNG AÏ
file mu s ñược cài ñt trong quá trình thc hin. Tiếp tc nhp Next, hp thoi
Select Program Folder xut hin, nên chp nhn mc ñịnh bng cách nhp chn
tiếp Next. Trên n hình s xut hin các vt sáng cho biết tiến trình cài ñặt ñang
ñược tiến hành.
Sau khi kết thúc quá trình cài ñặt, hp thoi Setup Complete xut hin, không
nên ñánh du chn vào mc Yes, I want to View the ReadMe File. Sau ñó nhp
Finish.
Tr v màn hình Desktop, nhp chn Start > Run ..... Hp thoi Run s xut
hin, nhp vào nút Browse ñể ch ñường dn ñến ñĩa cài ñặt.
Hp thoi Browse xut hin. Trong hp thoi này, ti khung Look in nhp vào
nút cun ñể tìm li thư mc SAP2000. Trên khung hin th, nhp ñúp vào thư mc
Sap2000nl7.40. Thư mc Disk 1 xut hin. Tiếp tc nhp ñúp vào thư mc Disk 1
, s xut hin file: Setup.exe. Tiếp tc nhp ñúp vào file: Setup.exe, hp thoi
Browse s ñóng li.
Tr v hp thoi Run, trong khung Open ñã hin th ñường dn ñến file cài
ñặt: E:\SAP2000\Sap2000nl7.40\Disk 1\Setup.exe. Nhp nút OK, quá trình cài
ñặt s bt ñầu tiến hành.
Xut hin các vt ñen trong hp thoi InstallShield Wizard cho biết diến tiến
ca quá trình cài ñặt.
Sau khi kết thúc quá trình cài ñặt, hp thoi InstallShield Wizard khác s xut
hin. Trong hp thoi thông báo chương trình Sap2000 NonLinear s ñược cp
nht t phiên bn 7.10 n phiên bn 7.40. Nhp nút Next ñể tiếp tc công vic.
Hp thoi InstallShield Wizard khác s xut hin. Trong khung Destination
Folder ñã hin th tên thư mc C:\SAP2000N là nơi s tiến hành cp nht chương
trình t phiên bn 7.10 lên 7.40. Nếu ln cài ñặt phiên bn 7.10 ta thay ñổi thư
mc cài ñặt thì nhp chn Browse ñể chn li thư mc ñã cài phiên bn 7.10. Tiếp
tc nhp Next.
Hp thoi Updating SAP2000 NonLinear xut hin. Các vt sáng báo hiu
quá trình cp nht ñang tiến hành.
Hp thoi InstallShield Wizard xut hin thông báo công vic cp nht lên
phiên bn 7.40 ñã thành công. Không nên ñánh du chn vào mc Yes, I want to
View the ReadMe File. Sau ñó nhp Finish.
Li tr v màn hình Desktop, nhp chn Start > Run ..... Hp thoi Run s
xut hin tr li, nhp vào nút Browse ñể ch ñường dn ñến ñĩa cài ñặt.
Hp thoi Browse xut hin. Trong hp thoi này, ti khung Look in nhp vào
nút cun ñể tìm li thư mc SAP2000. Trên khung hin th, nhp ñúp vào thư mc
Sap2000nl7.42. Tiếp tc nhp ñúp vào file: Setup.exe, hp thoi Browse s ñóng
li.
Tr v hp thoi Run, trong khung Open ñã hin th ñường dn ñến file cài
ñặt: E:\SAP2000\Sap2000nl7.42\Setup.exe. Nhp nút OK ñ tiếp tc công vic.
Trong hp thoi InstallShield Wizard xut hin các vt ñen lan dn t trái
sang phi cho biết din tiến ca quá trình cài ñặt.
BAÌI GIAÍNG MÄN HD SÆÍ DUÛNG PM SAP2000 CHÆÅNG I
GV-LÆU VÀN CAM
Trang
4
CAO ÂÀÓNG ÂÄNG AÏ
Sau khi kết thúc quá trình cài ñặt, hp thoi InstallShield Wizard khác s xut
hin. Trong hp thoi thông báo chương trình Sap2000 NonLinear s ñược cp
nht t phiên bn 7.40 n phiên bn 7.42. Nhp nút Next ñể tiếp tc công vic.
Hp thoi InstallShield Wizard khác s xut hin. Trong khung Destination
Folder ñã hin th tên thư mc C:\Computers and Structures nơi s tiến hành
cp nht chương trình t phiên bn 7.40 lên 7.42. Hãy nhp chn Browse ñ chn
li thư mc ñã cài phiên bn 7.10 7.40. Tiếp tc nhp Next.
Hp thoi Updating SAP2000 NonLinear xut hin. Các vt sáng màu xanh
lan dn t trái sang phi báo hiu quá trình cp nht ñang tiến hành.
Sau khi kết thúc, hp thoi InstallShield Wizard xut hin thông báo công
vic cp nht lên phiên bn 7.42 ñã thành công. Không nên ñánh du chn vào
mc Yes, I want to View the ReadMe File. Sau ñó nhp Finish.
Tr v màn hình Desktop, nhp bng chut phi vào nút Start nhp chn
Explore trong menu x xung. Ca s Explore xut hin, bên phn Folder nhp
chn CD cha chương trình cài ñặt, sau ñó nhp ñúp vào thư mc SAP2000
tiếp tc nhp ñúp vào thư mc CRACK.ZIP. Thư mc ñược m. Nhp chn 2 file:
patch.exe patch.rtp; copy c 2 file này ri dán (paste) vào thư mc ta ñã
cài chương trình SAP2000 ñĩa C.
ðến ñây công vic cài ñặt chương trình SAP2000 Nonlinear phiên bn 7.42 ñã
hoàn tt. Bn th chn Start>Programs>SAP2000 Nonlinear>SAP2000
Nonlinear ñ khi ñộng chương trình.
BAÌI GIAÍNG MÄN HD SÆÍ DUÛNG PM SAP2000 CHÆÅNG I
GV-LÆU VÀN CAM
Trang
5
CAO ÂÀÓNG ÂÄNG AÏ
V. GIAO DIN MÀN HÌNH.
VI. TÍNH NĂNG CÁC BIU TƯỢNG CA SAP 2000.
3.
4.
1. To mô hình kết cu mi
2. M mt mô hình ñã có
3. Lưu mô hình
4. Hu b mt lnh trước ñó
6.
5.
7.
8.
9.
10.
5. Phc hi li lnh va b trên
6. Làm sch màn hình
7. M/khóa sơ ñồ kết cu
8. Chy chương trình
9. Phóng to bng cách chn ca s
10. Phóng to ñy màn hình
12.
11.
11. Quay tr v màn hình trước ñó
12. Phóng to màn hình tng bc
Thanh tiêu ñề chính Thanh thc ñơn x xung Thanh công c chính
Thanh tiêu ñề trình din
Ca s màn hình
Dòng trng thái
Bng ñơn v
Thanh công c
1.
2.